Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap Chuong 3
Bai Tap Chuong 3
Sinh viên làm trực tiếp vào bài thi và nộp bài thi
Hình vẽ phải chính xác mới tính điểm
Bài 1. Cho bộ biến đổi điện áp xoay chiều một pha như Hình 1a, nguồn áp xoay chiều có
phương trình u(t) U 2 sin(t) [V] với U=220V, f=50Hz. Tải thuần trở R=20. Mạch sử
dụng phương pháp điều khiển pha với góc điều khiển bộ biến đổi là = 2/5 [rad].
400
200
-200
-400
a) b)
Hình 1
Bài 2. Cho bộ biến đổi điện áp xoay chiều một pha như Hình 2a, nguồn áp xoay chiều có
phương trình u(t) U 2 sin(t) [V] với U=220V, f=50Hz. Tải thuần trở R=15. Mạch sử
dụng phương pháp điều khiển pha với góc điều khiển bộ biến đổi là = /4 [rad].
400
200
-200
-400
a) b)
Hình 2
Bài 3. Cho bộ biến đổi điện áp xoay chiều một pha (Hình 3a), nguồn áp xoay chiều có phương
trình u 220 2 sin 100t [V]. Tải thuần cảm L= 0,05H. Áp trên linh kiện V1 có dạng sóng
như trên hình 3b. Xét mạch ở xác lập.
uV1
400
200
-200
-400
a)
b)
Hình 3
Bài 4. Cho bộ biến đổi điện áp xoay chiều 1 pha như Hình 4a. Tải của bộ biến đổi là điện trở
thuần R = 10. Điện áp xoay chiều us cung cấp cho bộ biến đổi có dạng hình sin, tần số 50Hz,
3
trị hiệu dụng 220V. Góc kích cho các SCR của bộ biến đổi [rad].
2
a. Hãy vẽ dạng sóng dòng điện tải it của bộ biến đổi vào Hình 4b.
b. Tính giá trị hiệu dụng của dòng điện này
Hình 4
Bài 5. Cho bộ biến đổi điện áp xoay chiều 1 pha tải thuần cảm L = 50mH. Mạch ở xác lập. Góc
3
điều khiển SCR bằng [rad].
2
a. Vẽ dạng sóng điện áp trên tải trên cùng đồ thị áp nguồn u (Hình 5)
b. Tính trị hiệu dụng áp tải biết trị hiệu dụng áp nguồn U = 220V
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Hình 5
Bài 6. Cho bộ biến đổi điện áp xoay chiều 1 pha, điện áp xoay chiều u cung cấp cho bộ biến đổi
có dạng hình sin, tần số 50Hz, trị hiệu dụng 220V. Tải R và L. Mạch sử dụng phương pháp điều
khiển pha với góc điều khiển bộ biến đổi là .
a. Vẽ dạng sóng điện áp trên tải ut vào Hình 6, biết góc kích = /3 [rad] và góc tắt =
7/6 [rad].
b. Dẫn giải công thức tính trị hiệu dụng điện áp tải Ut theo trị hiệu dụng điện áp nguồn U,
góc kích và góc tắt .
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Hình 6
Bài 7. Cho bộ biến đổi công suất xoay chiều một pha. Tải thuần trở R = 10. Trị hiệu dụng áp
nguồn U = 220V, tần số f = 50Hz. Điều khiển pha với góc kích = 30o. Hãy:
Hình 7
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 9. Một lò sấy được cấp nguồn bởi một bộ biến đổi công suất xoay chiều 1 pha, nguồn có
điện áp hiệu dụng U = 220V, tần số 60Hz. Khi tải định mức và góc kích = 0o người ta đo được
điện năng tiêu thụ của lò sấy là 25kWh trong 1 giờ.
a. Coi như lò sấy là tải thuần trở, hãy xác định điện trở tương đương của lò sấy
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b. Khi làm việc với tải bằng 70% tải định mức thì cần phải điều chỉnh góc kích của bộ biến
đổi công suất bằng bao nhiêu.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 10. Một tải thuần trở tiêu thụ công suất 200 W khi nối vào nguồn xoay chiều 120-V rms
60-Hz. Để tải này làm việc với nguồn 240 V rms tại tần số 60 Hz thì cần sử dụng bộ biến đổi
công suất xoay chiều với góc kích bằng bao nhiêu? Giá trị lớn nhất của điện áp tải trong mỗi
trường hợp là bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………