You are on page 1of 171

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA


KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ


BÁO CÁO THÍ NGHIỆM


MÔN CƠ SỞ ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

GVHD: Nguyễn Bảo Anh


Nhóm 25

Thành Phố Hồ Chí Minh, Tháng 12-2022


BẢNG ĐÁNH GIÁ

Họ tên - MSSV Bài 1 Bài 2 Bài 4 Bài 5 Bài 6 Bài 7 Bài 8 Bài 9 Bài 15

13% 13% 13% 13% 13% 13% 13% 13% 13%


Phạm Hải Đăng – 2011088

13% 13% 13% 13% 13% 13% 13% 13% 13%


Trần Minh Triết – 2012266

13% 13% 13% 13% 13% 13% 13% 13% 13%


Lê Đào Quang Huy – 2011259

13% 13% 13% 13% 13% 13% 13% 13% 13%


Ngô Đức Thịnh – 2012113

11% 11% 11% 11% 11% 11% 11% 11% 11%


Trần Trung Tín – 2014757

11% 11% 11% 11% 11% 11% 11% 11% 11%


Đinh Gia Khiêm – 2011406

13% 13% 13% 13% 13% 13% 13% 13% 13%


Nguyễn Trọng Tín – 2014750

13% 13% 13% 13% 13% 13% 13% 13% 13%


Trương Minh Mẫn – 2013746

Tổng 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100%

2
MỤC LỤC
Phần I: Mô phỏng thí nghiệm
Bài 1……………………………………………………………….4
Bài 2……………………………………………………………….13
Bài 6……………………………………………………………….20
Bài 7……………………………………………………………….32
Bài 8……………………………………………………………….44
Bài 9……………………………………………………………….56
Bài 15…………………………………………………..………….67
Bài 4……………………………………………………………….76
Bài 5……………………………………………………………….86
Phần II: Thí nghiệm trên lớp
Bài 1……………………………………………………………….96
Bài 2…………………………………………………………...….102
Bài 4…………………………………………………………...….110
Bài 5…………………………………………………………...….124
Bài 6…………………………………………………...………….137
Bài 7………………………………………………………………145
Bài 8………………………………………………………...…….156
Bài 9………………………………………………………………160
Bài 15…………………………………………………..…...…….165

3
PHẦN I: MÔ PHỎNG THÍ NGHIỆM
Bài 1:BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP DC DẠNG ĐẢO DÒNG
1. Tính toán

Với mạch biến đổi điện áp DC dạng đảo dòng

Tạo xung kích cho S1, S2:


Với điện áp DC dạng đảo dòng γ =20%, ta có 1 chu kì bằng 360 độ
γ =20% => Ton= 20%*T=20%*360= 72 độ

 Xung kích S1 kích từ 0 độ đến 72 độ, xung kích S2 từ 72 đến


360 độ. Làm tương tự với các γ khác, ta được bảng xung kích đi vào S1,
S2 γ (%) S1 (độ) S2 (độ)

20 0 - 72 72 -360

30 0 - 108 108 - 360

40 0 - 144 144 – 360

50 0 - 180 180 – 360

60 0 - 216 216 – 360

70 0 - 252 252 – 360

80 0 - 288 288 – 360

4
2. Sơ đồ mạch mô phỏng trên Psim
Mạch biến đổi điện áp DC dạng đảo dòng với trường hợp γ = 20%

3. Nhập các thông số cần thiết


Nhập thông số nguồn DC = 100V Độ tự cảm của cuộn dây
L = 0.02H

Xung kích đi vào S1 với Ton =20%


Ta nhập vào Phần Switching Points
0 – 72 độ (kích từ góc 0-72 độ),
Điện trở R = 12 Ω
tương tự với S2. Tần số 50Hz

5
4. Chỉnh định mạch

Đặt Us1, UL, Ur, Ucharge để đo và xem dạng sóng điện áp


Vào Simulate/Simulation Control để chỉnh thời gian mô phỏng.
Trong bài này ta chọn 0.06s tương ứng 3 chu kì (6 bán kì)

Sau đó chạy mô phỏng bằng cách nhấn vào , Chọn hiển thị dạng
sóng, và giá trị đo được của Ucharge, Ur, UL, Us1

6
5. Dạng sóng
Dạng sóng của Ucharge, Ur, UL, Us1

Với γ = 20%

Với γ = 30%

Với γ = 40%

7
Với γ = 50%

Với γ = 60%

Với γ = 70%

8
Với γ = 80%

6. Đọc số liệu từ đồ thị


Tại cửa sổ xem dạng sóng, chọn để hiển thị giá trị
trung bình của Ucharge, Ur, UL, Us1 và ghi vào bảng số liệu.

để xem Urmax, để xem Urmin

Với γ = 20%

9
Urmax Urmin

Với γ = 30%

Urmax Urmin

Với γ = 40%

Urmax Urmin

Với γ = 50%

Urmax Urmin

10
Với γ = 60%

Urmax Urmin

Với γ = 70%

Urmax Urmin

Với γ = 80%

Urmax Urmin

11
7. Bảng số liệu

30 40 50 60 70 80
γ(%) 20

̅ charge 18.28 27.42 36.55 45.7 54.83 63.97 73.12


𝑼

̅ s1 81.7 72.58 63.45 54.31 45.17 36.03 26.88


𝑼

̅ rmax 84.6 89.53 90.88 91.25 91.35 91.37 91.38


𝑼

̅ rmin 0 0 0 0.1 0.5 0.6 0.6


𝑼

12
Bài 2: BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP DC DẠNG TỔNG QUÁT
1. Tính toán

Với mạch biến đổi điện áp DC dạng tổng quát

Tạo xung kích cho S1, S3, S4, S6:


Với điện áp DC dạng tổng quát γ =20%, ta có 1 chu kì bằng 360 độ
γ =20% => Ton= 20%*T=20%*360= 72 độ
 Xung kích S1, S6 kích từ 0 độ đến 72 độ, xung kích S3, S4 kích từ
72 đến 360 độ. Làm tương tự với các γ khác, ta được bảng xung kích đi
vào S1, S3, S4, S6:

γ (%) S1,S6 (độ) S3, S4 (độ)

20 0 - 72 72 -360

30 0 - 108 108 - 360

40 0 - 144 144 – 360

50 0 - 180 180 – 360

60 0 - 216 216 – 360

70 0 - 252 252 – 360

80 0 - 288 288 – 360

13
2. Sơ đồ mạch mô phỏng trên Psim
Mạch biến đổi điện áp DC dạng tổng quát với trường hợp γ = 20%

3. Nhập các thông số cần thiết


Nhập thông số nguồn DC = 100V Xung kích đi vào S1,S6 với Ton
=20% Ta nhập vào Phần Switching
Points 0 – 72 độ (kích từ góc 0-72
độ), tương tự với S3,S4. Tần số
50Hz

14
Độ tự cảm của cuộn dây Điện trở R = 12 Ω
L = 0.02H

4. Chỉnh định mạch

Đặt Us1, Us4, UL, Ur, Ucharge để đo và xem dạng sóng điện áp cần
thiết
Vào Simulate/Simulation Control để chỉnh thời gian mô phỏng.
Trong bài này ta chọn 0.06s tương ứng 3 chu kì (6 bán kì)

15
Sau đó chạy mô phỏng bằng cách nhấn vào , Chọn hiển thị dạng
sóng, và giá trị đo được của Ucharge, Ur, UL, Us1,Us4

5. Dạng sóng
Dạng sóng của Ucharge, Ur, UL, Us1,Us4

Với γ = 30%

Với γ = 50%

16
6. Đọc số liệu từ đồ thị
Tại cửa sổ xem dạng sóng, chọn để hiển thị giá trị
trung bình của Ucharge, Ur, UL, Us1 và ghi vào bảng số liệu.

để xem Urmax, để xem Urmin

Với γ = 20%

Urmax Urmin

Với γ = 30%

Urmax Urmin

Với γ = 40%

Urmax Urmin

Với γ = 50%

17
Urmax Urmin

Với γ = 60%

Urmax Urmin

Với γ = 70%

Urmax Urmin

18
Với γ = 80%

Urmax Urmin

7. Bảng số liệu

30 40 50 60 70 80
γ(%) 20

̅ charge -50.75 -33.96 -17.16 -0.36 16.44 33.24 50.07


𝑼

̅ s1 75.38 66.98 58.58 50.18 41.78 33.38 24.96


𝑼

̅ s4 24.62 33.02 41.42 49.82 58.22 66.62 75.04


𝑼

̅ rmax 78.89 82.74 83.69 83.92 83.98 84 84


𝑼

̅ rmin -82.74 -82.74 -82.73 -82.68 -82.45 -81.51 -77.7


𝑼

19
Bài 6: BỘ CHỈNH LƯU TIA 1 PHA
1. Tính toán

Tạo xung kích cho S1, S3:

Tạo xung kích cho S1, S3 bằng Gating Block.

Ví dụ với alpha = 10 độ, ta cho xung Gating Block kích cho S1 từ 10-180
độ (Nửa chu kì đầu) và xung kích cho S3 từ 190-360 độ(nữa chu kì cuối).
Làm tương tự với các góc alpha khác, ta được bảng sau

S1 (độ) S3 (độ)
Alpha(độ)
10 10-180 190-360
20 20-180 200-360
30 30-180 210-360
40 40-180 220-360
50 50-180 230-360
60 60-180 240-360
70 70-180 250-360
80 80-180 260-360
90 90-180 270-360

20
2. Trường hợp tải RL
a. Sơ đồ mạch mô phỏng trên Psim
Bộ chỉnh lưu tia 1 pha với alpha = 10 độ

b. Nhập các thông số cần thiết


Nhập thông số nguồn AC = 110V Xung kích đi vào S1 với alpha=10
Và tần số f=50Hz độ. Ta nhập vào Phần Switching
Points 10 – 180 độ, tương tự S3 190-
360 độ. Tần số 50Hz

21
Độ tự cảm của cuộn dây Điện trở R = 12 Ω
L = 0.02H

c. Chỉnh định mạch

Đặt Us1, UL, Ur, Ucharge để đo và xem dạng sóng điện áp cần thiết
Vào Simulate/Simulation Control để chỉnh thời gian mô phỏng.
Trong bài này ta chọn 0.06s tương ứng 3 chu kì (6 bán kì)

22
Sau đó chạy mô phỏng bằng cách nhấn vào , Chọn hiển thị dạng
sóng, và giá trị đo được của Ucharge, Ur, UL, Us1
d. Dạng sóng
Dạng sóng của Ucharge, Ur, UL, Us1

Với alpha = 10 độ

Với alpha = 50 độ

e. Đọc số liệu từ đồ thị


Tại cửa sổ xem dạng sóng, chọn để hiển thị giá trị
trung bình của Ucharge, Ur, UL, Us1 và ghi vào bảng số liệu.

để xem Urmax, để xem Urmin

23
• Với alpha = 10 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 20 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 30 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 40 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 50 độ
Urmax

Urmin

• Với alpha = 60 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 70 độ

Urmax

Urmin

25
• Với alpha = 80 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 90 độ

Urmax

Urmin

f. Bảng số liệu

20 30 40 50 60 70 80 90
Alpha(độ) 10

̅ charge 34.48 32.89 30.68 28.91 26.8 24.28 21.57 18.64 15.63
𝑼

̅ s1 -34.48 -32.89 -30.68 -28.91 -26.8 -24.28 -21.57 -18.64 -15.63


𝑼

̅ rmax 98.28 97.96 97.23 95.92 93.81 90.68 86.36 80.78 73.93
𝑼

̅ rmin 0 0 0 0 0 0 0 0 0
𝑼

3. Trường hợp tải R


a. Sơ đồ mạch mô phỏng trên Psim

26
Bộ chỉnh lưu tia 1 pha với alpha = 30 độ. Các thông số nguồn và tải
R giống như phần 2, chỉ bỏ tải L

b. Dạng sóng
Dạng sóng của Ucharge, Ur, Us1

Với alpha = 30 độ

c. Đọc số liệu từ đồ thị


Tại cửa sổ xem dạng sóng, chọn để hiển thị giá trị
trung bình của Ucharge, Ur, Us1 và ghi vào bảng số liệu.

để xem Urmax, để xem Urmin

• Với alpha = 10 độ

27
Urmax

Urmin

• Với alpha = 20 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 30 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 40 độ

Urmax

28
Urmin

• Với alpha = 50 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 60 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 70 độ

29
Urmax

Urmin

• Với alpha = 80 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 90 độ

Urmax

Urmin

30
d. Bảng số liệu

20 30 40 50 60 70 80 90
Alpha(độ) 10

̅ charge 0 33.95 32.67 30.91 28.77 26.25 23.51 20.54 17.48


𝑼

̅ s1 -89.37 -33.95 -32.67 -30.91 -28.77 -26.25 -23.51 -20.54 -17.48


𝑼

̅ rmax 110 110 110 110 110 110 110 110 110
𝑼

̅ rmin 0 0 0 0 0 0 0 0 0
𝑼

31
Bài 7: CHỈNH LƯU CẦU 1 PHA ĐIỀU KHIỂN TOÀN PHẦN
1. Tính toán

Tạo xung kích cho S1, S3, S4, S6:

Tạo xung kích cho S1, S3, S4,S6 bằng Gating Block.

Ví dụ với alpha = 10 độ, ta cho xung Gating Block cho S1, S6 kích từ 10-
180 độ (Nửa chu kì đầu) và xung kích cho S3,S4 từ 190-360 độ(nữa chu kì
cuối). Làm tương tự với các góc alpha khác, ta được bảng sau

S1,S6 (độ) S3,S4 (độ)


Alpha(độ)
10 10-180 190-360
20 20-180 200-360
30 30-180 210-360
40 40-180 220-360
50 50-180 230-360
60 60-180 240-360
70 70-180 250-360
80 80-180 260-360
90 90-180 270-360

32
2. Trường hợp tải RL
a. Sơ đồ mạch mô phỏng trên Psim
Bộ chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần với alpha = 10 độ

b. Nhập các thông số cần thiết


Nhập thông số nguồn AC = 110V Xung kích đi vào S1, S6 với
Và tần số f=50Hz alpha=10 độ. Ta nhập vào Phần
Switching Points 10 – 180 độ, tương
tự S3,S4 190-360 độ. Tần số 50Hz

33
Độ tự cảm của cuộn dây Điện trở R = 12 Ω
L = 0.02H

c. Chỉnh định mạch

Đặt Us1, UL, Ur, Ucharge để đo và xem dạng sóng điện áp cần thiết
Vào Simulate/Simulation Control để chỉnh thời gian mô phỏng.
Trong bài này ta chọn 0.06s tương ứng 3 chu kì (6 bán kì)

34
Sau đó chạy mô phỏng bằng cách nhấn vào , Chọn hiển thị dạng
sóng, và giá trị đo được của Ucharge, Ur, UL, Us1
d. Dạng sóng
Dạng sóng của Ucharge, Ur, UL, Us1

Với alpha = 10 độ

Với alpha = 50 độ

e. Đọc số liệu từ đồ thị


Tại cửa sổ xem dạng sóng, chọn để hiển thị giá trị
trung bình của Ucharge, Ur, UL, Us1 và ghi vào bảng số liệu.

để xem Urmax, để xem Urmin

35
• Với alpha = 10 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 20 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 30 độ

Urmax

Urmin
• Với alpha = 40 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 50 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 60 độ

Urmax

Urmin

37
• Với alpha = 70 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 80 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 90 độ

Urmax

Urmin

f. Bảng số liệu

38
20 30 40 50 60 70 80 90
Alpha(độ) 10

̅ charge 69.05 66.13 62.02 58.49 54.26 49.22 43.79 37.93 31.88
𝑼

̅ s1 -34.53 -33.06 -31.01 -29.24 -27.13 -24.61 -21.89 -18.96 -15.94


𝑼

̅ rmax 99.14 98.47 97.23 95.92 93.81 90.67 86.36 80.78 73.93
𝑼

̅ rmin 0 0 0 0 0 0 0 0 0
𝑼

39
3. Trường hợp tải R
a. Sơ đồ mạch mô phỏng trên Psim
Bộ chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần với alpha = 30 độ. Các
thông số nguồn và tải R giống như phần 2, chỉ bỏ tải L

b. Dạng sóng
Dạng sóng của Ucharge, Ur, Us1

Với alpha = 30 độ

c. Đọc số liệu từ đồ thị


Tại cửa sổ xem dạng sóng, chọn để hiển thị giá trị
trung bình của Ucharge, Ur, , Us1 và ghi vào bảng số liệu.
40
để xem Urmax, để xem Urmin

• Với alpha = 10 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 20 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 30 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 40 độ

41
Urmax

Urmin

• Với alpha = 50 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 60 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 70 độ

Urmax

42
Urmin

• Với alpha = 80 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 90 độ

Urmax

Urmin

d. Bảng số liệu

20 30 40 50 60 70 80 90
Alpha(độ) 10

̅ charge 69.5 67.9 65.35 61.82 57.54 52.51 47.03 41.09 34.96
𝑼

̅ s1 -34.75 -33.95 -32.67 -30.91 -28.77 -26.25 -23.51 -20.54 -17.48


𝑼

̅ rmax 110 110 110 110 110 110 110 110 110
𝑼

̅ rmin 0 0 0 0 0 0 0 0 0
𝑼

43
Bài 8: CHỈNH LƯU CẦU 1 PHA ĐIỀU KHIỂN TOÀN PHẦN
CÓ DIODE ZERO
1. Tính toán

Tạo xung kích cho S1, S3, S4, S6:

Tạo xung kích cho S1, S3, S4,S6 bằng Gating Block.

Ví dụ với alpha = 10 độ, ta cho xung Gating Block cho S1, S6 kích từ 10-
180 độ (Nửa chu kì đầu) và xung kích cho S3,S4 từ 190-360 độ(nữa chu kì
cuối). Làm tương tự với các góc alpha khác, ta được bảng sau

S1,S6 (độ) S3,S4 (độ)


Alpha(độ)
10 10-180 190-360
20 20-180 200-360
30 30-180 210-360
40 40-180 220-360
50 50-180 230-360
60 60-180 240-360
70 70-180 250-360
80 80-180 260-360
90 90-180 270-360

44
2. Trường hợp tải RL
a. Sơ đồ mạch mô phỏng trên Psim
Bộ chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần có diode zero với alpha
= 10 độ

b. Nhập các thông số cần thiết


Nhập thông số nguồn AC = 110V
Và tần số f=50Hz

Độ tự cảm của cuộn dây


L = 0.02H

Xung kích đi vào S1, S6 với


alpha=10 độ. Ta nhập vào Phần
Switching Points 10 – 180 độ, tương
tự S3,S4 190-360 độ. Tần số 50Hz

Điện trở R = 12 Ω

45
c. Chỉnh định mạch

Đặt Us1, UL, Ur, Ucharge để đo và xem dạng sóng điện áp cần thiết
Vào Simulate/Simulation Control để chỉnh thời gian mô phỏng.
Trong bài này ta chọn 0.06s tương ứng 3 chu kì (6 bán kì)

Sau đó chạy mô phỏng bằng cách nhấn vào , Chọn hiển thị dạng
sóng, và giá trị đo được của Ucharge, Ur, UL, Us1
d. Dạng sóng
Dạng sóng của Ucharge, Ur, UL, Us1

Với alpha = 30 độ

46
e. Đọc số liệu từ đồ thị
Tại cửa sổ xem dạng sóng, chọn để hiển thị giá trị
trung bình của Ucharge, Ur, UL, Us1 và ghi vào bảng số liệu.

để xem Urmax, để xem Urmin

• Với alpha = 10 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 20 độ

47
Urmax

Urmin

• Với alpha = 30 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 40 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 50 độ

48
Urmax

Urmin

• Với alpha = 60 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 70 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 80 độ

49
Urmax

Urmin

• Với alpha = 90 độ

Urmax

Urmin

f. Bảng số liệu

Alpha 20 30 40 50 60 70 80 90
10
(độ)
69.5 67.9 65.35 61.82 57.54 52.51 47.03 41.09 34.96
̅ charge
𝑼

̅ s1
𝑼 -34.75 -33.95 -32.67 -30.91 -28.77 -26.25 -23.51 -20.54 -17.48

̅ rmax 99.23 98.89 98.14 96.78 94.6 91.38 86.97 81.29 74.35
𝑼

0 0 0 0 0 0 0 0 0
̅ rmin
𝑼

50
3. Trường hợp tải R
a. Sơ đồ mạch mô phỏng trên Psim
Bộ chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần có diode zero với alpha
= 30 độ. Các thông số nguồn và tải R giống như phần 2, chỉ bỏ tải L

b. Dạng sóng
Dạng sóng của Ucharge, Ur, Us1

Với alpha = 30 độ

c. Đọc số liệu từ đồ thị


Tại cửa sổ xem dạng sóng, chọn để hiển thị giá trị
trung bình của Ucharge, Ur, , Us1 và ghi vào bảng số liệu.

để xem Urmax, để xem Urmin

51
• Với alpha = 10 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 20 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 30 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 40 độ

52
Urmax

Urmin

• Với alpha = 50 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 60 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 70 độ

53
Urmax

Urmin

• Với alpha = 80 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 90 độ

Urmax

Urmin

54
d. Bảng số liệu

20 30 40 50 60 70 80 90
Alpha(độ) 10

69.5 67.9 65.35 61.82 57.54 52.51 47.03 41.09 34.96


̅ charge
𝑼

̅ s1
𝑼 -34.75 -33.95 -32.67 -30.91 -28.77 -26.25 -23.51 -20.54 -17.48

110 110 110 110 110 110 110 110 110


̅ rmax
𝑼

̅ rmin 0 0 0 0 0 0 0 0 0
𝑼

55
Bài 9: CHỈNH LƯU CẦU 1 PHA ĐIỀU KHIỂN BÁN PHẦN
1. Tính toán

Tạo xung kích cho S1, S3:

Tạo xung kích cho S1, S3bằng Gating Block.

Ví dụ với alpha = 10 độ, ta cho xung Gating Block cho S1 kích từ 10-180
độ (Nửa chu kì đầu) và xung kích cho S3 từ 190-360 độ(nữa chu kì cuối).
Làm tương tự với các góc alpha khác, ta được bảng sau

S1 (độ) S3 (độ)
Alpha(độ)
10 10-180 190-360
20 20-180 200-360
30 30-180 210-360
40 40-180 220-360
50 50-180 230-360
60 60-180 240-360
70 70-180 250-360
80 80-180 260-360
90 90-180 270-360

56
2. Trường hợp tải RL
a. Sơ đồ mạch mô phỏng trên Psim
Bộ chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển bán phần với alpha = 10 độ

b. Nhập các thông số cần thiết


Nhập thông số nguồn AC = 110V Độ tự cảm của cuộn dây
Và tần số f=50Hz L = 0.02H

Điện trở R = 12 Ω
Xung kích đi vào S1 với alpha=10
độ. Ta nhập vào Phần Switching
Points 10 – 180 độ, tương tự S3 từ
190-360 độ. Tần số 50Hz

57
c. Chỉnh định mạch

Đặt Us1, Ud4, UL, Ur, Ucharge để đo và xem dạng sóng điện áp cần
thiết
Vào Simulate/Simulation Control để chỉnh thời gian mô phỏng.
Trong bài này ta chọn 0.06s tương ứng 3 chu kì (6 bán kì)

Sau đó chạy mô phỏng bằng cách nhấn vào , Chọn hiển thị dạng
sóng, và giá trị đo được của Ucharge, Ur, UL, Us1, Ud4
d. Dạng sóng
Dạng sóng của Ucharge, Ur, UL, Us1, Ud4

Với alpha = 10 độ
e. Đọc số liệu từ đồ thị
Tại cửa sổ xem dạng sóng, chọn để hiển thị giá trị
trung bình của Ucharge, Ur, UL, Us1, Ud4 và ghi vào bảng số liệu.

để xem Urmax, để xem Urmin

• Với alpha = 10 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 20 độ

59
Urmax

Urmin

• Với alpha = 30 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 40 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 50 độ

60
Urmax

Urmin

• Với alpha = 60 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 70 độ

Urmax

Urmin

61
• Với alpha = 80 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 90 độ

Urmax

Urmin

f. Bảng số liệu
20 30 40 50 60 70 80 90
Alpha(độ) 10

̅ charge 69.5 67.9 65.35 61.82 57.54 52.51 47.03 41.09 34.96
𝑼

̅ s1 -34.48 -32.89 -30.33 -26.8 -22.53 -17.49 -12.02 -6.08 0.05


𝑼

̅ d4 -35.01 -35.01 -35.01 -35.01 -35.01 -35.01 -35.01 -35.01 -35.01


𝑼

̅ rmax 99.23 98.89 98.14 96.78 94.6 91.38 86.97 81.29 74.35
𝑼

̅ rmin 0 0 0 0 0 0 0 0 0
𝑼

62
3. Trường hợp tải R
a. Sơ đồ mạch mô phỏng trên Psim
Bộ chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển bán phần với alpha = 30 độ. Các
thông số nguồn và tải R giống như phần 2, chỉ bỏ tải L

b. Dạng sóng
Dạng sóng của Ucharge, Ur, Us1, Ud4

Với alpha = 30 độ

c. Đọc số liệu từ đồ thị


Tại cửa sổ xem dạng sóng, chọn để hiển thị giá trị
trung bình của Ucharge, Ur, , Us1 và ghi vào bảng số liệu.

để xem Urmax, để xem Urmin

63
• Với alpha = 10 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 20 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 30 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 40 độ

64
Urmax

Urmin

• Với alpha = 50 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 60 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 70 độ

65
Urmax

Urmin

• Với alpha = 80 độ

Urmax

Urmin

• Với alpha = 90 độ

Urmax

Urmin

66
d. Bảng số liệu

20 30 40 50 60 70 80 90
Alpha(độ) 10

69.5 67.9 65.35 61.82 57.54 52.51 47.03 41.09 34.96


̅ charge
𝑼

-34.48 -32.89 -30.33 -26.8 -22.53 -17.49 -12.02 -6.07 0.05


̅ s1
𝑼

-35.01 -35.01 -35.01 -35.01 -35.01 -35.01 -35.01 -35.01 -35.01


̅ D4
𝑼

̅ rmax 110 110 110 110 110 110 110 110 110
𝑼

̅ rmin 0 0 0 0 0 0 0 0 0
𝑼

Bài 15: BỘ ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP AC 1 PHA


1. Tính toán

Tạo xung kích cho S1, S4:

Tạo xung kích cho S1, S4 bằng Gating Block.

Ví dụ với alpha = 40 độ, ta cho xung Gating Block cho S1 kích từ 40-180
độ (Nửa chu kì đầu) và xung kích cho S4 từ 220-360 độ(nữa chu kì cuối).
Làm tương tự với các góc alpha khác, ta được bảng sau

S1 (độ) S4 (độ)
Alpha(độ)
40 40-180 220-360
50 50-180 230-360
60 60-180 240-360
70 70-180 250-360
80 80-180 260-360
90 90-180 270-360

67
2. Trường hợp tải RL
a. Sơ đồ mạch mô phỏng trên Psim
Bộ điều chỉnh điện áp AC 1 pha với alpha = 40 độ

b. Nhập các thông số cần thiết


Nhập thông số nguồn AC = 110V Độ tự cảm của cuộn dây L = 0.02H
Và tần số f=50Hz

Xung kích đi vào S1 với alpha=40


độ. Ta nhập vào Phần Switching
Điện trở R = 12 Ω
Points 40 – 180 độ, tương tự S4 từ
220-360 độ. Tần số 50Hz

68
c. Chỉnh định mạch

Đặt Us1, UL, Ur, UchargeAC, Ucharge DC để đo và xem dạng sóng


điện áp cần thiết (với Us1, UL, Ur, UchargeAC để đo điện áp AC
của R, L; UchargeDC để xem dạng sóng với alpha khác nhau)
Vào Simulate/Simulation Control để chỉnh thời gian mô phỏng.
Trong bài này ta chọn 0.06s tương ứng 3 chu kì (6 bán kì)

Sau đó chạy mô phỏng bằng cách nhấn vào , Chọn hiển thị dạng
sóng, và giá trị đo được của Ucharge, Ur, UL, Us1

d. Dạng sóng

69
Dạng sóng của Ucharge (DC và AC) để xem alpha và đo hiệu điện
thế xoay chiều; Ur(AC), UL(AC), Us1(AC) để đo hiệu điện thế
xoay chiều

Với alpha = 40 độ

e. Đọc số liệu từ đồ thị

Tại cửa sổ xem dạng sóng, chọn để đo điện áp


Ur,UL,Us1,UchargeAC xoay chiều
• Với alpha = 40 độ

• Với alpha = 50 độ

70
• Với alpha = 60 độ

• Với alpha = 70 độ

• Với alpha = 80 độ

• Với alpha = 90 độ

71
f. Bảng số liệu

50 60 70 80 90
Alpha(độ) 40

̅ charge 75.59 73.35 70.19 66.19 61.23 55.46


𝑼

̅ s1 18.11 25.73 33.4 40.77 47.91 54.48


𝑼

̅r 65.81 62.68 58.7 53.91 48.41 42.34


𝑼

̅L 34.81 35.81 36.27 36.25 35.38 33.77


𝑼

3. Trường hợp tải R


a. Sơ đồ mạch mô phỏng trên Psim
Bộ điều chỉnh điện áp AC 1 pha với alpha = 40 độ. Các thông số
nguồn và tải R giống như phần 2, chỉ bỏ tải L

b. Dạng sóng
Dạng sóng của UchargeAC, UchargeDC, Ur, Us1

72
Với alpha = 40 độ

c. Đọc số liệu từ đồ thị


Tại cửa sổ xem dạng sóng.

Chọn để đo điện áp Ur,Us1,UchargeAC xoay chiều

• Với alpha = 20 độ

• Với alpha = 30 độ

• Với alpha = 40 độ

73
• Với alpha = 50 độ

• Với alpha = 60 độ

• Với alpha = 70 độ

• Với alpha = 80 độ

• Với alpha = 90 độ

74
g. Bảng số liệu

30 40 50 60 70 80 90
Alpha(độ) 20

̅ charge 77.41 76.63 75.19 72.91 69.73 65.71 60.73 54.93


𝑼

̅ s1 7.34 13.19 19.94 27.02 34.41 41.58 48.57 55.04


𝑼

̅r 77.41 76.63 75.16 72.91 69.73 65.71 60.73 54.93


𝑼

75
Bài 4: BỘ NGHỊCH LƯU 3 PHA TẢI ĐẤU SAO
1. Tính toán

Tạo xung kích cho S1, S3, S5, S4, S6, S2 với mạch nghịch lưu 3
pha dẫn 120 độ lệch 60 độ:

Với bảng độ lệch pha trên ta chọn xung kích vào S1, S3, S5, S4, S6, S2
tương ứng với mỗi pha dẫn 120 độ:

76
2. Trường hợp tải RL cân bằng
a. Sơ đồ mạch mô phỏng trên Psim

b. Nhập các thông số cần thiết


Nhập thông số nguồn DC = 100V Độ tự cảm của cuộn dây
L = 0.02H

Điện trở R = 12 Ω

Xung kích đi vào các IGBT như


phần a

77
c. Chỉnh định mạch

Tại phần chỉnh tần số của các xung kích vào IGBT, thay đổi các giá
trị f theo yêu cầu của bảng số liệu để đo Ura, Ula, Uan

Đặt Ura, Ula, Uan để đo và xem dạng sóng điện áp cần thiết.
Vào Simulate/Simulation Control để chỉnh thời gian mô phỏng.
Trong bài này ta chọn 0.06s tương ứng 3 chu kì (6 bán kì)

Sau đó chạy mô phỏng bằng cách nhấn vào , Chọn hiển thị dạng
sóng, và giá trị đo được của Ura, Ula, Uan

78
Dạng sóng Uab

d. Đọc số liệu từ đồ thị

Tại cửa sổ xem dạng sóng, chọn để xem giá trị đo được của
Ura, Ula, Uan
f=30hz

f=40hz

f=50hz

f=60hz

79
f=70hz

f=80hz

f=90hz

f=100hz

e. Bảng số liệu

40 50 60 70 80 90 100
F(Hz) 30

̃ an
𝑼 56.01 51.97 48.22 51.09 50.9 51.32 50.24 48.79

̃ la
𝑼 26.57 26.96 27.02 32.25 36.38 37.06 36.58 36.08

̃ ra 47.78 43.85 39.66 37.7 35.44 33.6 32.73 31.59


𝑼

80
3. Trường hợp tải RL không cân bằng
a. Sơ đồ mạch mô phỏng trên Psim

Tương tự như tải cân bằng đổi điện trở tại pha A thành 6 ohm để tải
mất cân bằng và thực hiện thí nghiệm. lắp các Ura,Ula,Uan,
Urb,Ulb,Ubn ,Urc,Ulc,Ucn để đo các thông số trong bảng số liệu

Dạng sóng Uab

b. Đọc số liệu từ đồ thị

81
Tại cửa sổ xem dạng sóng, chọn để xem giá trị đo được của Ura, Ula,
Uan, Urb, Ulb, Ubn, Urc, Ulc, Ucn

c. Bảng số liệu
f=30Hz

f=40Hz

f=50Hz

82
f=60Hz

f=70Hz

f=80Hz

83
f=90Hz

f=100Hz

84
f. Bảng số liệu

40 50 60 70 80 90 100
f(Hz) 30

̃ an
𝑼 54.53 50.8 47.35 50.74 50.8 51.37 50.26 48.76

̃ bn 32.21 45.28 46.28 44.35 44.72 45.5 46.76 46.95


𝑼

̃ cn
𝑼 0.01 29.41 32.1 40.13 40.37 39.23 41.42 41.93

̃ la 34.92 35.3 34.9 41.17 44.11 45 43.77 42.51


𝑼

̃ ra
𝑼 37.92 34.79 31.04 27.57 25.15 22.62 21.74 21.15

̃ lb
𝑼 17.68 26.56 26.77 26.75 31.15 31.73 36.25 36.13

26.71 32.26 35.63 34.27 31.74 30.75 29 28.13


̃ rb
𝑼

̃ lc
𝑼 0.02 16.34 17.14 26.63 26.5 26.25 31.15 30.99

0 18.76 25.81 27.34 28.57 27.93 26.2 26.18


̃ rc
𝑼

85
Bài 5: BỘ NGHỊCH LƯU 3 PHA TẢI ĐẤU TAM GIÁC
1. Tính toán

Tạo xung kích cho S1, S3, S5, S4, S6, S2 với mạch nghịch lưu 3
pha dẫn 120 độ lệch 60 độ:

Với bảng độ lệch pha trên ta chọn xung kích vào S1, S3, S5, S4, S6, S2
tương ứng với mỗi pha dẫn 120 độ:

86
2. Trường hợp tải RL cân bằng
a. Sơ đồ mạch mô phỏng trên Psim

b. Nhập các thông số cần thiết


Nhập thông số nguồn DC = 100V Xung kích đi vào các IGBT như
phần a

Độ tự cảm của cuộn dây


L = 0.02H
Điện trở R = 12 Ω

Thông số như bài 4, chỉ đổi tải sao thành tam giác

c. Chỉnh định mạch

87
Tại phần chỉnh tần số của các xung kích vào IGBT, thay đổi các giá
trị f theo yêu cầu của bảng số liệu để đo Ura, Ula, Uan
Đặt Ura, Ula, Uan để đo và xem dạng sóng điện áp cần thiết.
Vào Simulate/Simulation Control để chỉnh thời gian mô phỏng.
Trong bài này ta chọn 0.06s tương ứng 3 chu kì (6 bán kì)

Sau đó chạy mô phỏng bằng cách nhấn vào , Chọn hiển thị dạng
sóng, và giá trị đo được của Ura, Ula, Uan

Dạng sóng Uab

d. Đọc số liệu từ đồ thị

88
Tại cửa sổ xem dạng sóng, để xem giá trị đo được của Ura, Ula,
Uan
f=30hz

f=40hz

f=50hz

f=60hz

f=70hz

f=80hz

89
f=90hz

f=100hz

e. Bảng số liệu

40 50 60 70 80 90 100
F(Hz) 30

̃ an
𝑼 59.67 69.76 64.3 66.41 68.49 67.06 71.43 69.97

51.1 54.87 48.37 42.23 45.66 44.2 42.11 41


̃ ra
𝑼

̃ la
𝑼 31.28 39.07 43.2 49.52 50.22 52.17 55.11 56.72

3. Trường hợp tải RL không cân bằng


a. Sơ đồ mạch mô phỏng trên Psim

90
Tương tự như tải cân bằng, đổi điện trở tại pha A thành 6 ohm để tải
mất cân bằng và thực hiện thí nghiệm. lắp các Ura,Ula,Uan,
Urb,Ulb,Ubn ,Urc,Ulc,Ucn để đo các thông số trong bảng số liệu

Dạng sóng Uab

b. Đọc số liệu từ đồ thị

Tại cửa sổ xem dạng sóng, chọn để xem giá trị đo được của Ura, Ula,
Uan, Urb, Ulb, Ubn, Urc, Ulc, Ucn

91
f=30Hz

f=40Hz

f=50Hz

92
f=60Hz

f=70Hz

93
f=80Hz

f=90Hz

f=100Hz

94
c. Bảng số liệu

40 50 60 70 80 90 100
f(Hz) 30

̃ an
𝑼 55.14 63.05 60.72 64.17 65.9 65.26 69.86 69.02

̃ bn
𝑼 69.82 63.53 69.53 72.7 68.73 72.53 71.66 74.78

̃ cn
𝑼 59 64.78 64.36 63.87 66.65 67.06 69.25 69.77

38.92 44.85 50.33 57.49 57.07 58.9 62.61 63.82


̃ la
𝑼

̃ ra
𝑼 38.65 39.3 33.77 29.27 30.57 29.51 26.95 26.25

̃ lb
𝑼 33.56 37.75 44.2 45.95 50.75 55.17 54.88 58.97

̃ rb
𝑼 64.44 55.37 53.29 53.31 49.12 46.65 48.81 45.72

̃ lc
𝑼 50.98 45.7 46.51 46.27 42.07 42.59 40.16 40.45

̃ rc
𝑼 33.13 44.97 44.43 46.99 52.09 51.22 57.59 56.68

95
PHẦN 2: THÍ NGHIỆM TRÊN LỚP
BÀI 1: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP DC DẠNG ĐẢO DÒNG
I. BẢNG SỐ LIỆU

𝜸(%) 20 30 40 50 60 70 80
̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
𝑼𝒄𝒉𝒂𝒓𝒈𝒆 -17.2 -12.03 -5.999 0.409 6.86 12.16 17.1
̅̅̅̅̅
𝑼𝑺𝟏 23.55 21.69 19.39 16.72 12.86 9.37 6.082

II. HÌNH ẢNH


a) ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
𝑼𝒄𝒉𝒂𝒓𝒈𝒆

96
97
b) ̅̅̅̅
𝑼𝑹

98
̅̅̅̅𝑳
c) 𝑼

d) ̅̅̅̅̅
𝑼𝑺𝟏

99
100
101
BÀI 2: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP DC DẠNG TỔNG QUÁT
I. BẢNG SỐ LIỆU

𝜸(%) 20 30 40 50 60 70 80
̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
𝑼𝒄𝒉𝒂𝒓𝒈𝒆 17.57 11.08 5.629 -0.003 -6.6 -12.05 -17.45
̅̅̅̅̅
𝑼𝑺𝟏 6.269 10.38 13.9 17.19 19.58 22.1 23.9
̅̅̅̅̅
𝑼𝑺𝟒 -6.27 -9.64 -13.24 -17.3 -19.65 -22.16 -23.88

II. HÌNH ẢNH


a) ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
𝑼𝒄𝒉𝒂𝒓𝒈𝒆

102
103
b) ̅̅̅̅̅
𝑼𝑺𝟏

104
105
106
c) ̅̅̅̅̅
𝑼𝑺𝟒

107
108
109
BÀI 4: BỘ NGHỊCH LƯU 3 PHA TẢI ĐẤU SAO
I. BẢNG SỐ LIỆU
Bảng số liệu thí nghiệm tải cân bằng
f(Hz) 30 40 50 60 70 80 90 100
̃AN
𝑈 12.65 12.75 12.9 13.01 13.18 13.16 13.26 13.32
̃RA
𝑈 11.43 11.04 10.61 10.04 9.7 9.4 8.76 8.49
̃LA
𝑈 4.37 5.318 6.275 7.33 8 8.32 9.18 9.51
Bảng số liệu thí nghiệm tải mất cân bằng
f(Hz) 30 40 50 60 70 80 90 100
̃AN
𝑈 10.11 10.33 11.09 11.36 11.68 12.03 12.4 12.68
̃BN
𝑈 14.25 14.32 14.33 14.7 14.86 15.02 15.02 15.11
̃CN
𝑈 13.18 13.15 13.14 13.11 13.15 13.23 13.24 13.36
̃RA
𝑈 7.57 7.64 6.76 6.284 5.922 5.724 5.177 4.878
̃LA
𝑈 5.8 6.459 8.06 8.89 9.57 9.98 10.77 11.2
̃RB
𝑈 9.91 9.72 12.01 11.49 10.98 10.71 9.84 9.31
̃LB
𝑈 3.998 4.698 7.38 8.29 9.04 9.53 10.48 10.96
̃RC
𝑈 11.82 10.1 10.66 10.15 9.68 9.48 5.284 8.32
̃LC
𝑈 4.627 4.842 5.639 7.37 7.97 8.34 9.15 9.64

II. HÌNH ẢNH


1. Thí nghiệm tải cân bằng
a. 𝑈̃AN

110
̃RA
b. 𝑈

111
̃LA
c. 𝑈

112
2. Thí nghiệm tải mất cân bằng
̃AN
a. 𝑈

113
̃BN
b. 𝑈

114
115
̃CN
c. 𝑈

116
̃RA
d. 𝑈

117
̃LA
e. 𝑈

118
f. ̃RB
𝑈

119
120
̃LB
g. 𝑈

̃RC
h. 𝑈

121
122
i. ̃LC
𝑈

123
BÀI 5: BỘ NGHỊCH LƯU 3 PHA TẢI ĐẤU TAM GIÁC
I. BẢNG SỐ LIỆU
Bảng số liệu thí nghiệm tải cân bằng
f(Hz) 30 40 50 60 70 80 90 100
̃AN
𝑈 18.79 19.25 19.43 19.77 20.15 20.37 20.52 21.04
̃RA
𝑈 16.58 16.36 15.92 15.29 14.8 14.47 14.02 13.05
̃LA
𝑈 7.42 8.21 9.61 11.15 12.2 12.88 13.52 15.2
Bảng số liệu thí nghiệm tải mất cân bằng
f(Hz) 30 40 50 60 70 80 90 100
̃AN
𝑈 17.78 18.54 19.3 19.54 20.04 20.19 20.96 21.17
̃BN
𝑈 17.75 18.22 19.13 19.27 19.92 20.18 20.8 20.99
̃CN
𝑈 18.36 18.86 19.68 19.8 20.24 20.5 21.11 21.26
̃RA
𝑈 14.22 13.44 12.02 11.25 10.48 10.05 8.91 8.23
̃LA
𝑈 9.4 11.44 14.17 15.1 15.96 16.75 18.11 18.72
̃RB
𝑈 15.96 15.73 15.27 14.87 14.52 14.16 13.42 12.78
̃LB
𝑈 6.8 8.17 10.42 11.29 12.39 13.1 14.69 15.48
̃RC
𝑈 16.49 16.17 15.83 15.44 14.98 14.77 13.87 13.22
̃LC
𝑈 6.513 8.03 10.31 11.16 12.25 12.99 14.53 15.3
II. HÌNH ẢNH
1. Thí nghiệm tải cân bằng
a. ̃AN
𝑈

124
̃RA
b. 𝑈
125
̃LA
𝑐. 𝑈

126
127
2. Thí nghiệm tải mất cân bằng
̃AB
a. 𝑈

̃BC
b. 𝑈
128
̃CA
c. 𝑈

129
̃RA
d. 𝑈

130
̃LA
e. 𝑈

131
f. ̃RB
𝑈

132
̃LB
g. 𝑈

133
̃RC
h. 𝑈

134
i. ̃LC
𝑈

135
136
BÀI 6: BỘ CHỈNH LƯU TIA 1 PHA
I. BẢNG SỐ LIỆU
Bảng số liệu thí nghiệm tải R+L

 () 10 20 30 40 50 60 70 80 90

̅̅̅̅̅̅̅̅
𝑈 𝑐ℎ𝑎𝑟𝑔𝑒 35,44 35,67 35,82 35,79 35,72 35,68 35,86 36,02 38,44

̅̅̅̅
𝑈 𝑆1 29,26 20,94 20,87 22,68 23,06 25,16 26,45 28,41 31,26

𝑈Rmax 18,68 18,85 19,06 18,095 17,776 15,36 14,89 5,966 9,1375

𝑈Rmin 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Bảng số liệu thí nghiệm tải R

 () 10 20 30 40 50 60 70 80 90

̅̅̅̅̅̅̅̅
𝑈 𝑐ℎ𝑎𝑟𝑔𝑒 35,47 35,62 35,75 35,69 35,68 35,87 35,81 36,04 36,29

̅̅̅̅
𝑈 𝑆1 20,32 21,04 21,35 22,57 23,29 25,8 26,3 28,93 30,04

𝑈Rmax 21,95 23,3 23,42 22,48 22,37 21,56 21,28 19,5 19,68

𝑈Rmin 0 0 0 0 0 0 0 0 0

II. HÌNH ẢNH THÍ NGHIỆM


1.Thí Nghiệm tải R+L
a. ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
𝑼𝒄𝒉𝒂𝒓𝒈𝒆
138
b. ̅̅̅̅̅
𝑼𝑺𝟏

139
c. 𝑼Rmax

140
2.Thí nghiệm tải R
a. ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
𝑼𝒄𝒉𝒂𝒓𝒈𝒆

141
b. ̅̅̅̅̅
𝑼𝑺𝟏

142
143
c. 𝑼Rmax

144
BÀI 7: BỘ CHỈNH LƯU CẦU 1 PHA ĐIỀU KHIỂN TOÀN PHẦN

I. BẢNG SỐ LIỆU
Tải R+L (R = 20 Ohm)
α(° ) 20 30 40 50 60 70 80 90

U charge 34.63 34.71 34.83 34.85 35.22 35.28 35.63 35.79

US 1 19.53 19.85 21.02 21.14 22.64 22.78 23.99 24.19

URmax 13.81 14.48 15.34 15.54 15.2 15.21 14.5 12.02

URmin 0 0 0 0 0 0 0 0

Hình ảnh tải R+L

U charge:

145
146
US 1:

147
148
UR:

149
Tải R (R = 20 Ohm)

α(° ) 20 30 40 50 60 70 80 90

U charge 34.43 34.59 34.72 34.8 34.8 35.14 35.35 35.76

US 1 19.1 19.33 20.42 20.79 22.08 22.95 24.3 25.13

URmax 18.59 19.26 21.17 21.72 22.82 23.21 23.12 21.88

URmin 0 0 0 0 0 0 0 0

Hình ảnh tải R

U charge:

150
151
152
US 1:

153
UR:

154
155
BÀI 8: BỘ CHỈNH LƯU CẦU 1 PHA ĐIỀU KHIỂN TOÀN PHẦN CÓ DIODE ZERO

1. Bảng số liệu thí nghiệm


Tải R+L:

α(°) 20 30 40 50 60 70 80 90
U charge 34,63 34,73 34,94 34,95 35,29 35,26 35,72 36,03
US 1 19,06 19,28 20,33 20,61 21,98 22,31 23,89 24,05
URmax 11,45 11,85 13,09 13,28 13,94 14,05 13,89 13,87

URmin 0 0 0 0 0 0 0 0

Hình ảnh tải R+L


U charge:

156
US 1:

UR:
157
Tải R

α(°) 20 30 40 50 60 70 80 90
U charge 34,41 34,33 34,49 34,55 34,82 34,93 35,33 35,67
US 1 18,93 19,2 20,02 20,58 22,02 22,38 24,14 24,89
URmax 18,25 19,2 20,72 21,23 22,66 22,85 22,97 22,06
URmin 0 0 0 0 0 0 0 0

Hình ảnh tải R


U charge:

158
US 1:

UR:

159
Bài 9: CHỈNH LƯU CẦU 1 PHA ĐIỀU KHIỂN BÁN PHẦN

α (°) 20 30 40 50 60 70 80
̅̅̅̅̅̅̅̅̅
𝑈 ch arge 29.29 26.46 24.18 21.57 19.16 17.09 17.07
̅̅̅̅
𝑈𝑆1 13.65 10.64 8.16 5.311 2.672 0.353 0.549
̅̅̅̅̅
𝑈 𝐷4 15.77 15.87 16.05 15.31 16.56 16.78 16.71
URmax 46.4 46.4 46.4 46.4 46.4 46.4 46.4
URmin -0.4 -0.4 -0.4 -0.4 -0.4 -0.4 -0.4
Hình ảnh thông số
Ucharge

160
US1

161
UD4

162
Hình ảnh thí nghiệm
Ucharge

Us1

UD4

163
UL

UR

164
BÀI 15: BỘ ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP AC 1 PHA
I. BẢNG SỐ LIỆU
Bảng số liệu thí nghiệm tải R+L
 () 40 50 60 70 80 90
̃change
𝑈 34.09 33.93 33.23 32.58 31.11 28.34
̃S1
𝑈 1.2 2.1 8.72 12.14 18.81 21.69
̃R
𝑈 23.64 23.57 21.94 21.46 19.59 17.34
̃L
𝑈 22.89 22.99 22.99 23.26 23.55 22.52

Bảng số liệu thí nghiệm tải R


 () 20 30 40 50 60 70 80 90
̃ch
𝑈 32. 33. 33. 33. 34. 35. 35. 35.
ange 98 17 38 88 90 23 89 81
1.5 4.2 7.3 10. 14. 17. 21. 24.
̃S1
𝑈
64 26 4 26 55 13 95 2
31. 31. 30. 30. 29. 29. 26. 24.
̃R
𝑈
67 26 87 85 5 29 05 88

II. HÌNH ẢNH THÍ NGHIỆM


1.Thí Nghiệm tải R+L
̃ change
a. 𝑼

165
b.UR

166
c.UL

167
d.US1

168
2.Thí nghiệm tải R
̃ chance
a. 𝑼

169
b.UR

c.US1

170
171

You might also like