Professional Documents
Culture Documents
Nhom25 TNCSDTCS
Nhom25 TNCSDTCS
Họ tên - MSSV Bài 1 Bài 2 Bài 4 Bài 5 Bài 6 Bài 7 Bài 8 Bài 9 Bài 15
Tổng 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100%
2
MỤC LỤC
Phần I: Mô phỏng thí nghiệm
Bài 1……………………………………………………………….4
Bài 2……………………………………………………………….13
Bài 6……………………………………………………………….20
Bài 7……………………………………………………………….32
Bài 8……………………………………………………………….44
Bài 9……………………………………………………………….56
Bài 15…………………………………………………..………….67
Bài 4……………………………………………………………….76
Bài 5……………………………………………………………….86
Phần II: Thí nghiệm trên lớp
Bài 1……………………………………………………………….96
Bài 2…………………………………………………………...….102
Bài 4…………………………………………………………...….110
Bài 5…………………………………………………………...….124
Bài 6…………………………………………………...………….137
Bài 7………………………………………………………………145
Bài 8………………………………………………………...…….156
Bài 9………………………………………………………………160
Bài 15…………………………………………………..…...…….165
3
PHẦN I: MÔ PHỎNG THÍ NGHIỆM
Bài 1:BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP DC DẠNG ĐẢO DÒNG
1. Tính toán
20 0 - 72 72 -360
4
2. Sơ đồ mạch mô phỏng trên Psim
Mạch biến đổi điện áp DC dạng đảo dòng với trường hợp γ = 20%
5
4. Chỉnh định mạch
Sau đó chạy mô phỏng bằng cách nhấn vào , Chọn hiển thị dạng
sóng, và giá trị đo được của Ucharge, Ur, UL, Us1
6
5. Dạng sóng
Dạng sóng của Ucharge, Ur, UL, Us1
Với γ = 20%
Với γ = 30%
Với γ = 40%
7
Với γ = 50%
Với γ = 60%
Với γ = 70%
8
Với γ = 80%
Với γ = 20%
9
Urmax Urmin
Với γ = 30%
Urmax Urmin
Với γ = 40%
Urmax Urmin
Với γ = 50%
Urmax Urmin
10
Với γ = 60%
Urmax Urmin
Với γ = 70%
Urmax Urmin
Với γ = 80%
Urmax Urmin
11
7. Bảng số liệu
30 40 50 60 70 80
γ(%) 20
12
Bài 2: BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP DC DẠNG TỔNG QUÁT
1. Tính toán
20 0 - 72 72 -360
13
2. Sơ đồ mạch mô phỏng trên Psim
Mạch biến đổi điện áp DC dạng tổng quát với trường hợp γ = 20%
14
Độ tự cảm của cuộn dây Điện trở R = 12 Ω
L = 0.02H
Đặt Us1, Us4, UL, Ur, Ucharge để đo và xem dạng sóng điện áp cần
thiết
Vào Simulate/Simulation Control để chỉnh thời gian mô phỏng.
Trong bài này ta chọn 0.06s tương ứng 3 chu kì (6 bán kì)
15
Sau đó chạy mô phỏng bằng cách nhấn vào , Chọn hiển thị dạng
sóng, và giá trị đo được của Ucharge, Ur, UL, Us1,Us4
5. Dạng sóng
Dạng sóng của Ucharge, Ur, UL, Us1,Us4
Với γ = 30%
Với γ = 50%
16
6. Đọc số liệu từ đồ thị
Tại cửa sổ xem dạng sóng, chọn để hiển thị giá trị
trung bình của Ucharge, Ur, UL, Us1 và ghi vào bảng số liệu.
Với γ = 20%
Urmax Urmin
Với γ = 30%
Urmax Urmin
Với γ = 40%
Urmax Urmin
Với γ = 50%
17
Urmax Urmin
Với γ = 60%
Urmax Urmin
Với γ = 70%
Urmax Urmin
18
Với γ = 80%
Urmax Urmin
7. Bảng số liệu
30 40 50 60 70 80
γ(%) 20
19
Bài 6: BỘ CHỈNH LƯU TIA 1 PHA
1. Tính toán
Ví dụ với alpha = 10 độ, ta cho xung Gating Block kích cho S1 từ 10-180
độ (Nửa chu kì đầu) và xung kích cho S3 từ 190-360 độ(nữa chu kì cuối).
Làm tương tự với các góc alpha khác, ta được bảng sau
S1 (độ) S3 (độ)
Alpha(độ)
10 10-180 190-360
20 20-180 200-360
30 30-180 210-360
40 40-180 220-360
50 50-180 230-360
60 60-180 240-360
70 70-180 250-360
80 80-180 260-360
90 90-180 270-360
20
2. Trường hợp tải RL
a. Sơ đồ mạch mô phỏng trên Psim
Bộ chỉnh lưu tia 1 pha với alpha = 10 độ
21
Độ tự cảm của cuộn dây Điện trở R = 12 Ω
L = 0.02H
Đặt Us1, UL, Ur, Ucharge để đo và xem dạng sóng điện áp cần thiết
Vào Simulate/Simulation Control để chỉnh thời gian mô phỏng.
Trong bài này ta chọn 0.06s tương ứng 3 chu kì (6 bán kì)
22
Sau đó chạy mô phỏng bằng cách nhấn vào , Chọn hiển thị dạng
sóng, và giá trị đo được của Ucharge, Ur, UL, Us1
d. Dạng sóng
Dạng sóng của Ucharge, Ur, UL, Us1
Với alpha = 10 độ
Với alpha = 50 độ
23
• Với alpha = 10 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 20 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 30 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 40 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 50 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 60 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 70 độ
Urmax
Urmin
25
• Với alpha = 80 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 90 độ
Urmax
Urmin
f. Bảng số liệu
20 30 40 50 60 70 80 90
Alpha(độ) 10
̅ charge 34.48 32.89 30.68 28.91 26.8 24.28 21.57 18.64 15.63
𝑼
̅ rmax 98.28 97.96 97.23 95.92 93.81 90.68 86.36 80.78 73.93
𝑼
̅ rmin 0 0 0 0 0 0 0 0 0
𝑼
26
Bộ chỉnh lưu tia 1 pha với alpha = 30 độ. Các thông số nguồn và tải
R giống như phần 2, chỉ bỏ tải L
b. Dạng sóng
Dạng sóng của Ucharge, Ur, Us1
Với alpha = 30 độ
• Với alpha = 10 độ
27
Urmax
Urmin
• Với alpha = 20 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 30 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 40 độ
Urmax
28
Urmin
• Với alpha = 50 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 60 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 70 độ
29
Urmax
Urmin
• Với alpha = 80 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 90 độ
Urmax
Urmin
30
d. Bảng số liệu
20 30 40 50 60 70 80 90
Alpha(độ) 10
̅ rmax 110 110 110 110 110 110 110 110 110
𝑼
̅ rmin 0 0 0 0 0 0 0 0 0
𝑼
31
Bài 7: CHỈNH LƯU CẦU 1 PHA ĐIỀU KHIỂN TOÀN PHẦN
1. Tính toán
Tạo xung kích cho S1, S3, S4,S6 bằng Gating Block.
Ví dụ với alpha = 10 độ, ta cho xung Gating Block cho S1, S6 kích từ 10-
180 độ (Nửa chu kì đầu) và xung kích cho S3,S4 từ 190-360 độ(nữa chu kì
cuối). Làm tương tự với các góc alpha khác, ta được bảng sau
32
2. Trường hợp tải RL
a. Sơ đồ mạch mô phỏng trên Psim
Bộ chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần với alpha = 10 độ
33
Độ tự cảm của cuộn dây Điện trở R = 12 Ω
L = 0.02H
Đặt Us1, UL, Ur, Ucharge để đo và xem dạng sóng điện áp cần thiết
Vào Simulate/Simulation Control để chỉnh thời gian mô phỏng.
Trong bài này ta chọn 0.06s tương ứng 3 chu kì (6 bán kì)
34
Sau đó chạy mô phỏng bằng cách nhấn vào , Chọn hiển thị dạng
sóng, và giá trị đo được của Ucharge, Ur, UL, Us1
d. Dạng sóng
Dạng sóng của Ucharge, Ur, UL, Us1
Với alpha = 10 độ
Với alpha = 50 độ
35
• Với alpha = 10 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 20 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 30 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 40 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 50 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 60 độ
Urmax
Urmin
37
• Với alpha = 70 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 80 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 90 độ
Urmax
Urmin
f. Bảng số liệu
38
20 30 40 50 60 70 80 90
Alpha(độ) 10
̅ charge 69.05 66.13 62.02 58.49 54.26 49.22 43.79 37.93 31.88
𝑼
̅ rmax 99.14 98.47 97.23 95.92 93.81 90.67 86.36 80.78 73.93
𝑼
̅ rmin 0 0 0 0 0 0 0 0 0
𝑼
39
3. Trường hợp tải R
a. Sơ đồ mạch mô phỏng trên Psim
Bộ chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần với alpha = 30 độ. Các
thông số nguồn và tải R giống như phần 2, chỉ bỏ tải L
b. Dạng sóng
Dạng sóng của Ucharge, Ur, Us1
Với alpha = 30 độ
• Với alpha = 10 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 20 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 30 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 40 độ
41
Urmax
Urmin
• Với alpha = 50 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 60 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 70 độ
Urmax
42
Urmin
• Với alpha = 80 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 90 độ
Urmax
Urmin
d. Bảng số liệu
20 30 40 50 60 70 80 90
Alpha(độ) 10
̅ charge 69.5 67.9 65.35 61.82 57.54 52.51 47.03 41.09 34.96
𝑼
̅ rmax 110 110 110 110 110 110 110 110 110
𝑼
̅ rmin 0 0 0 0 0 0 0 0 0
𝑼
43
Bài 8: CHỈNH LƯU CẦU 1 PHA ĐIỀU KHIỂN TOÀN PHẦN
CÓ DIODE ZERO
1. Tính toán
Tạo xung kích cho S1, S3, S4,S6 bằng Gating Block.
Ví dụ với alpha = 10 độ, ta cho xung Gating Block cho S1, S6 kích từ 10-
180 độ (Nửa chu kì đầu) và xung kích cho S3,S4 từ 190-360 độ(nữa chu kì
cuối). Làm tương tự với các góc alpha khác, ta được bảng sau
44
2. Trường hợp tải RL
a. Sơ đồ mạch mô phỏng trên Psim
Bộ chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần có diode zero với alpha
= 10 độ
Điện trở R = 12 Ω
45
c. Chỉnh định mạch
Đặt Us1, UL, Ur, Ucharge để đo và xem dạng sóng điện áp cần thiết
Vào Simulate/Simulation Control để chỉnh thời gian mô phỏng.
Trong bài này ta chọn 0.06s tương ứng 3 chu kì (6 bán kì)
Sau đó chạy mô phỏng bằng cách nhấn vào , Chọn hiển thị dạng
sóng, và giá trị đo được của Ucharge, Ur, UL, Us1
d. Dạng sóng
Dạng sóng của Ucharge, Ur, UL, Us1
Với alpha = 30 độ
46
e. Đọc số liệu từ đồ thị
Tại cửa sổ xem dạng sóng, chọn để hiển thị giá trị
trung bình của Ucharge, Ur, UL, Us1 và ghi vào bảng số liệu.
• Với alpha = 10 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 20 độ
47
Urmax
Urmin
• Với alpha = 30 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 40 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 50 độ
48
Urmax
Urmin
• Với alpha = 60 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 70 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 80 độ
49
Urmax
Urmin
• Với alpha = 90 độ
Urmax
Urmin
f. Bảng số liệu
Alpha 20 30 40 50 60 70 80 90
10
(độ)
69.5 67.9 65.35 61.82 57.54 52.51 47.03 41.09 34.96
̅ charge
𝑼
̅ s1
𝑼 -34.75 -33.95 -32.67 -30.91 -28.77 -26.25 -23.51 -20.54 -17.48
̅ rmax 99.23 98.89 98.14 96.78 94.6 91.38 86.97 81.29 74.35
𝑼
0 0 0 0 0 0 0 0 0
̅ rmin
𝑼
50
3. Trường hợp tải R
a. Sơ đồ mạch mô phỏng trên Psim
Bộ chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển toàn phần có diode zero với alpha
= 30 độ. Các thông số nguồn và tải R giống như phần 2, chỉ bỏ tải L
b. Dạng sóng
Dạng sóng của Ucharge, Ur, Us1
Với alpha = 30 độ
51
• Với alpha = 10 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 20 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 30 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 40 độ
52
Urmax
Urmin
• Với alpha = 50 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 60 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 70 độ
53
Urmax
Urmin
• Với alpha = 80 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 90 độ
Urmax
Urmin
54
d. Bảng số liệu
20 30 40 50 60 70 80 90
Alpha(độ) 10
̅ s1
𝑼 -34.75 -33.95 -32.67 -30.91 -28.77 -26.25 -23.51 -20.54 -17.48
̅ rmin 0 0 0 0 0 0 0 0 0
𝑼
55
Bài 9: CHỈNH LƯU CẦU 1 PHA ĐIỀU KHIỂN BÁN PHẦN
1. Tính toán
Ví dụ với alpha = 10 độ, ta cho xung Gating Block cho S1 kích từ 10-180
độ (Nửa chu kì đầu) và xung kích cho S3 từ 190-360 độ(nữa chu kì cuối).
Làm tương tự với các góc alpha khác, ta được bảng sau
S1 (độ) S3 (độ)
Alpha(độ)
10 10-180 190-360
20 20-180 200-360
30 30-180 210-360
40 40-180 220-360
50 50-180 230-360
60 60-180 240-360
70 70-180 250-360
80 80-180 260-360
90 90-180 270-360
56
2. Trường hợp tải RL
a. Sơ đồ mạch mô phỏng trên Psim
Bộ chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển bán phần với alpha = 10 độ
Điện trở R = 12 Ω
Xung kích đi vào S1 với alpha=10
độ. Ta nhập vào Phần Switching
Points 10 – 180 độ, tương tự S3 từ
190-360 độ. Tần số 50Hz
57
c. Chỉnh định mạch
Đặt Us1, Ud4, UL, Ur, Ucharge để đo và xem dạng sóng điện áp cần
thiết
Vào Simulate/Simulation Control để chỉnh thời gian mô phỏng.
Trong bài này ta chọn 0.06s tương ứng 3 chu kì (6 bán kì)
Sau đó chạy mô phỏng bằng cách nhấn vào , Chọn hiển thị dạng
sóng, và giá trị đo được của Ucharge, Ur, UL, Us1, Ud4
d. Dạng sóng
Dạng sóng của Ucharge, Ur, UL, Us1, Ud4
Với alpha = 10 độ
e. Đọc số liệu từ đồ thị
Tại cửa sổ xem dạng sóng, chọn để hiển thị giá trị
trung bình của Ucharge, Ur, UL, Us1, Ud4 và ghi vào bảng số liệu.
• Với alpha = 10 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 20 độ
59
Urmax
Urmin
• Với alpha = 30 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 40 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 50 độ
60
Urmax
Urmin
• Với alpha = 60 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 70 độ
Urmax
Urmin
61
• Với alpha = 80 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 90 độ
Urmax
Urmin
f. Bảng số liệu
20 30 40 50 60 70 80 90
Alpha(độ) 10
̅ charge 69.5 67.9 65.35 61.82 57.54 52.51 47.03 41.09 34.96
𝑼
̅ rmax 99.23 98.89 98.14 96.78 94.6 91.38 86.97 81.29 74.35
𝑼
̅ rmin 0 0 0 0 0 0 0 0 0
𝑼
62
3. Trường hợp tải R
a. Sơ đồ mạch mô phỏng trên Psim
Bộ chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển bán phần với alpha = 30 độ. Các
thông số nguồn và tải R giống như phần 2, chỉ bỏ tải L
b. Dạng sóng
Dạng sóng của Ucharge, Ur, Us1, Ud4
Với alpha = 30 độ
63
• Với alpha = 10 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 20 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 30 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 40 độ
64
Urmax
Urmin
• Với alpha = 50 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 60 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 70 độ
65
Urmax
Urmin
• Với alpha = 80 độ
Urmax
Urmin
• Với alpha = 90 độ
Urmax
Urmin
66
d. Bảng số liệu
20 30 40 50 60 70 80 90
Alpha(độ) 10
̅ rmax 110 110 110 110 110 110 110 110 110
𝑼
̅ rmin 0 0 0 0 0 0 0 0 0
𝑼
Ví dụ với alpha = 40 độ, ta cho xung Gating Block cho S1 kích từ 40-180
độ (Nửa chu kì đầu) và xung kích cho S4 từ 220-360 độ(nữa chu kì cuối).
Làm tương tự với các góc alpha khác, ta được bảng sau
S1 (độ) S4 (độ)
Alpha(độ)
40 40-180 220-360
50 50-180 230-360
60 60-180 240-360
70 70-180 250-360
80 80-180 260-360
90 90-180 270-360
67
2. Trường hợp tải RL
a. Sơ đồ mạch mô phỏng trên Psim
Bộ điều chỉnh điện áp AC 1 pha với alpha = 40 độ
68
c. Chỉnh định mạch
Sau đó chạy mô phỏng bằng cách nhấn vào , Chọn hiển thị dạng
sóng, và giá trị đo được của Ucharge, Ur, UL, Us1
d. Dạng sóng
69
Dạng sóng của Ucharge (DC và AC) để xem alpha và đo hiệu điện
thế xoay chiều; Ur(AC), UL(AC), Us1(AC) để đo hiệu điện thế
xoay chiều
Với alpha = 40 độ
• Với alpha = 50 độ
70
• Với alpha = 60 độ
• Với alpha = 70 độ
• Với alpha = 80 độ
• Với alpha = 90 độ
71
f. Bảng số liệu
50 60 70 80 90
Alpha(độ) 40
b. Dạng sóng
Dạng sóng của UchargeAC, UchargeDC, Ur, Us1
72
Với alpha = 40 độ
• Với alpha = 20 độ
• Với alpha = 30 độ
• Với alpha = 40 độ
73
• Với alpha = 50 độ
• Với alpha = 60 độ
• Với alpha = 70 độ
• Với alpha = 80 độ
• Với alpha = 90 độ
74
g. Bảng số liệu
30 40 50 60 70 80 90
Alpha(độ) 20
75
Bài 4: BỘ NGHỊCH LƯU 3 PHA TẢI ĐẤU SAO
1. Tính toán
Tạo xung kích cho S1, S3, S5, S4, S6, S2 với mạch nghịch lưu 3
pha dẫn 120 độ lệch 60 độ:
Với bảng độ lệch pha trên ta chọn xung kích vào S1, S3, S5, S4, S6, S2
tương ứng với mỗi pha dẫn 120 độ:
76
2. Trường hợp tải RL cân bằng
a. Sơ đồ mạch mô phỏng trên Psim
Điện trở R = 12 Ω
77
c. Chỉnh định mạch
Tại phần chỉnh tần số của các xung kích vào IGBT, thay đổi các giá
trị f theo yêu cầu của bảng số liệu để đo Ura, Ula, Uan
Đặt Ura, Ula, Uan để đo và xem dạng sóng điện áp cần thiết.
Vào Simulate/Simulation Control để chỉnh thời gian mô phỏng.
Trong bài này ta chọn 0.06s tương ứng 3 chu kì (6 bán kì)
Sau đó chạy mô phỏng bằng cách nhấn vào , Chọn hiển thị dạng
sóng, và giá trị đo được của Ura, Ula, Uan
78
Dạng sóng Uab
Tại cửa sổ xem dạng sóng, chọn để xem giá trị đo được của
Ura, Ula, Uan
f=30hz
f=40hz
f=50hz
f=60hz
79
f=70hz
f=80hz
f=90hz
f=100hz
e. Bảng số liệu
40 50 60 70 80 90 100
F(Hz) 30
̃ an
𝑼 56.01 51.97 48.22 51.09 50.9 51.32 50.24 48.79
̃ la
𝑼 26.57 26.96 27.02 32.25 36.38 37.06 36.58 36.08
80
3. Trường hợp tải RL không cân bằng
a. Sơ đồ mạch mô phỏng trên Psim
Tương tự như tải cân bằng đổi điện trở tại pha A thành 6 ohm để tải
mất cân bằng và thực hiện thí nghiệm. lắp các Ura,Ula,Uan,
Urb,Ulb,Ubn ,Urc,Ulc,Ucn để đo các thông số trong bảng số liệu
81
Tại cửa sổ xem dạng sóng, chọn để xem giá trị đo được của Ura, Ula,
Uan, Urb, Ulb, Ubn, Urc, Ulc, Ucn
c. Bảng số liệu
f=30Hz
f=40Hz
f=50Hz
82
f=60Hz
f=70Hz
f=80Hz
83
f=90Hz
f=100Hz
84
f. Bảng số liệu
40 50 60 70 80 90 100
f(Hz) 30
̃ an
𝑼 54.53 50.8 47.35 50.74 50.8 51.37 50.26 48.76
̃ cn
𝑼 0.01 29.41 32.1 40.13 40.37 39.23 41.42 41.93
̃ ra
𝑼 37.92 34.79 31.04 27.57 25.15 22.62 21.74 21.15
̃ lb
𝑼 17.68 26.56 26.77 26.75 31.15 31.73 36.25 36.13
̃ lc
𝑼 0.02 16.34 17.14 26.63 26.5 26.25 31.15 30.99
85
Bài 5: BỘ NGHỊCH LƯU 3 PHA TẢI ĐẤU TAM GIÁC
1. Tính toán
Tạo xung kích cho S1, S3, S5, S4, S6, S2 với mạch nghịch lưu 3
pha dẫn 120 độ lệch 60 độ:
Với bảng độ lệch pha trên ta chọn xung kích vào S1, S3, S5, S4, S6, S2
tương ứng với mỗi pha dẫn 120 độ:
86
2. Trường hợp tải RL cân bằng
a. Sơ đồ mạch mô phỏng trên Psim
Thông số như bài 4, chỉ đổi tải sao thành tam giác
87
Tại phần chỉnh tần số của các xung kích vào IGBT, thay đổi các giá
trị f theo yêu cầu của bảng số liệu để đo Ura, Ula, Uan
Đặt Ura, Ula, Uan để đo và xem dạng sóng điện áp cần thiết.
Vào Simulate/Simulation Control để chỉnh thời gian mô phỏng.
Trong bài này ta chọn 0.06s tương ứng 3 chu kì (6 bán kì)
Sau đó chạy mô phỏng bằng cách nhấn vào , Chọn hiển thị dạng
sóng, và giá trị đo được của Ura, Ula, Uan
88
Tại cửa sổ xem dạng sóng, để xem giá trị đo được của Ura, Ula,
Uan
f=30hz
f=40hz
f=50hz
f=60hz
f=70hz
f=80hz
89
f=90hz
f=100hz
e. Bảng số liệu
40 50 60 70 80 90 100
F(Hz) 30
̃ an
𝑼 59.67 69.76 64.3 66.41 68.49 67.06 71.43 69.97
̃ la
𝑼 31.28 39.07 43.2 49.52 50.22 52.17 55.11 56.72
90
Tương tự như tải cân bằng, đổi điện trở tại pha A thành 6 ohm để tải
mất cân bằng và thực hiện thí nghiệm. lắp các Ura,Ula,Uan,
Urb,Ulb,Ubn ,Urc,Ulc,Ucn để đo các thông số trong bảng số liệu
Tại cửa sổ xem dạng sóng, chọn để xem giá trị đo được của Ura, Ula,
Uan, Urb, Ulb, Ubn, Urc, Ulc, Ucn
91
f=30Hz
f=40Hz
f=50Hz
92
f=60Hz
f=70Hz
93
f=80Hz
f=90Hz
f=100Hz
94
c. Bảng số liệu
40 50 60 70 80 90 100
f(Hz) 30
̃ an
𝑼 55.14 63.05 60.72 64.17 65.9 65.26 69.86 69.02
̃ bn
𝑼 69.82 63.53 69.53 72.7 68.73 72.53 71.66 74.78
̃ cn
𝑼 59 64.78 64.36 63.87 66.65 67.06 69.25 69.77
̃ ra
𝑼 38.65 39.3 33.77 29.27 30.57 29.51 26.95 26.25
̃ lb
𝑼 33.56 37.75 44.2 45.95 50.75 55.17 54.88 58.97
̃ rb
𝑼 64.44 55.37 53.29 53.31 49.12 46.65 48.81 45.72
̃ lc
𝑼 50.98 45.7 46.51 46.27 42.07 42.59 40.16 40.45
̃ rc
𝑼 33.13 44.97 44.43 46.99 52.09 51.22 57.59 56.68
95
PHẦN 2: THÍ NGHIỆM TRÊN LỚP
BÀI 1: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP DC DẠNG ĐẢO DÒNG
I. BẢNG SỐ LIỆU
𝜸(%) 20 30 40 50 60 70 80
̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
𝑼𝒄𝒉𝒂𝒓𝒈𝒆 -17.2 -12.03 -5.999 0.409 6.86 12.16 17.1
̅̅̅̅̅
𝑼𝑺𝟏 23.55 21.69 19.39 16.72 12.86 9.37 6.082
96
97
b) ̅̅̅̅
𝑼𝑹
98
̅̅̅̅𝑳
c) 𝑼
d) ̅̅̅̅̅
𝑼𝑺𝟏
99
100
101
BÀI 2: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP DC DẠNG TỔNG QUÁT
I. BẢNG SỐ LIỆU
𝜸(%) 20 30 40 50 60 70 80
̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
𝑼𝒄𝒉𝒂𝒓𝒈𝒆 17.57 11.08 5.629 -0.003 -6.6 -12.05 -17.45
̅̅̅̅̅
𝑼𝑺𝟏 6.269 10.38 13.9 17.19 19.58 22.1 23.9
̅̅̅̅̅
𝑼𝑺𝟒 -6.27 -9.64 -13.24 -17.3 -19.65 -22.16 -23.88
102
103
b) ̅̅̅̅̅
𝑼𝑺𝟏
104
105
106
c) ̅̅̅̅̅
𝑼𝑺𝟒
107
108
109
BÀI 4: BỘ NGHỊCH LƯU 3 PHA TẢI ĐẤU SAO
I. BẢNG SỐ LIỆU
Bảng số liệu thí nghiệm tải cân bằng
f(Hz) 30 40 50 60 70 80 90 100
̃AN
𝑈 12.65 12.75 12.9 13.01 13.18 13.16 13.26 13.32
̃RA
𝑈 11.43 11.04 10.61 10.04 9.7 9.4 8.76 8.49
̃LA
𝑈 4.37 5.318 6.275 7.33 8 8.32 9.18 9.51
Bảng số liệu thí nghiệm tải mất cân bằng
f(Hz) 30 40 50 60 70 80 90 100
̃AN
𝑈 10.11 10.33 11.09 11.36 11.68 12.03 12.4 12.68
̃BN
𝑈 14.25 14.32 14.33 14.7 14.86 15.02 15.02 15.11
̃CN
𝑈 13.18 13.15 13.14 13.11 13.15 13.23 13.24 13.36
̃RA
𝑈 7.57 7.64 6.76 6.284 5.922 5.724 5.177 4.878
̃LA
𝑈 5.8 6.459 8.06 8.89 9.57 9.98 10.77 11.2
̃RB
𝑈 9.91 9.72 12.01 11.49 10.98 10.71 9.84 9.31
̃LB
𝑈 3.998 4.698 7.38 8.29 9.04 9.53 10.48 10.96
̃RC
𝑈 11.82 10.1 10.66 10.15 9.68 9.48 5.284 8.32
̃LC
𝑈 4.627 4.842 5.639 7.37 7.97 8.34 9.15 9.64
110
̃RA
b. 𝑈
111
̃LA
c. 𝑈
112
2. Thí nghiệm tải mất cân bằng
̃AN
a. 𝑈
113
̃BN
b. 𝑈
114
115
̃CN
c. 𝑈
116
̃RA
d. 𝑈
117
̃LA
e. 𝑈
118
f. ̃RB
𝑈
119
120
̃LB
g. 𝑈
̃RC
h. 𝑈
121
122
i. ̃LC
𝑈
123
BÀI 5: BỘ NGHỊCH LƯU 3 PHA TẢI ĐẤU TAM GIÁC
I. BẢNG SỐ LIỆU
Bảng số liệu thí nghiệm tải cân bằng
f(Hz) 30 40 50 60 70 80 90 100
̃AN
𝑈 18.79 19.25 19.43 19.77 20.15 20.37 20.52 21.04
̃RA
𝑈 16.58 16.36 15.92 15.29 14.8 14.47 14.02 13.05
̃LA
𝑈 7.42 8.21 9.61 11.15 12.2 12.88 13.52 15.2
Bảng số liệu thí nghiệm tải mất cân bằng
f(Hz) 30 40 50 60 70 80 90 100
̃AN
𝑈 17.78 18.54 19.3 19.54 20.04 20.19 20.96 21.17
̃BN
𝑈 17.75 18.22 19.13 19.27 19.92 20.18 20.8 20.99
̃CN
𝑈 18.36 18.86 19.68 19.8 20.24 20.5 21.11 21.26
̃RA
𝑈 14.22 13.44 12.02 11.25 10.48 10.05 8.91 8.23
̃LA
𝑈 9.4 11.44 14.17 15.1 15.96 16.75 18.11 18.72
̃RB
𝑈 15.96 15.73 15.27 14.87 14.52 14.16 13.42 12.78
̃LB
𝑈 6.8 8.17 10.42 11.29 12.39 13.1 14.69 15.48
̃RC
𝑈 16.49 16.17 15.83 15.44 14.98 14.77 13.87 13.22
̃LC
𝑈 6.513 8.03 10.31 11.16 12.25 12.99 14.53 15.3
II. HÌNH ẢNH
1. Thí nghiệm tải cân bằng
a. ̃AN
𝑈
124
̃RA
b. 𝑈
125
̃LA
𝑐. 𝑈
126
127
2. Thí nghiệm tải mất cân bằng
̃AB
a. 𝑈
̃BC
b. 𝑈
128
̃CA
c. 𝑈
129
̃RA
d. 𝑈
130
̃LA
e. 𝑈
131
f. ̃RB
𝑈
132
̃LB
g. 𝑈
133
̃RC
h. 𝑈
134
i. ̃LC
𝑈
135
136
BÀI 6: BỘ CHỈNH LƯU TIA 1 PHA
I. BẢNG SỐ LIỆU
Bảng số liệu thí nghiệm tải R+L
() 10 20 30 40 50 60 70 80 90
̅̅̅̅̅̅̅̅
𝑈 𝑐ℎ𝑎𝑟𝑔𝑒 35,44 35,67 35,82 35,79 35,72 35,68 35,86 36,02 38,44
̅̅̅̅
𝑈 𝑆1 29,26 20,94 20,87 22,68 23,06 25,16 26,45 28,41 31,26
𝑈Rmax 18,68 18,85 19,06 18,095 17,776 15,36 14,89 5,966 9,1375
𝑈Rmin 0 0 0 0 0 0 0 0 0
() 10 20 30 40 50 60 70 80 90
̅̅̅̅̅̅̅̅
𝑈 𝑐ℎ𝑎𝑟𝑔𝑒 35,47 35,62 35,75 35,69 35,68 35,87 35,81 36,04 36,29
̅̅̅̅
𝑈 𝑆1 20,32 21,04 21,35 22,57 23,29 25,8 26,3 28,93 30,04
𝑈Rmax 21,95 23,3 23,42 22,48 22,37 21,56 21,28 19,5 19,68
𝑈Rmin 0 0 0 0 0 0 0 0 0
139
c. 𝑼Rmax
140
2.Thí nghiệm tải R
a. ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
𝑼𝒄𝒉𝒂𝒓𝒈𝒆
141
b. ̅̅̅̅̅
𝑼𝑺𝟏
142
143
c. 𝑼Rmax
144
BÀI 7: BỘ CHỈNH LƯU CẦU 1 PHA ĐIỀU KHIỂN TOÀN PHẦN
I. BẢNG SỐ LIỆU
Tải R+L (R = 20 Ohm)
α(° ) 20 30 40 50 60 70 80 90
URmin 0 0 0 0 0 0 0 0
U charge:
145
146
US 1:
147
148
UR:
149
Tải R (R = 20 Ohm)
α(° ) 20 30 40 50 60 70 80 90
URmin 0 0 0 0 0 0 0 0
U charge:
150
151
152
US 1:
153
UR:
154
155
BÀI 8: BỘ CHỈNH LƯU CẦU 1 PHA ĐIỀU KHIỂN TOÀN PHẦN CÓ DIODE ZERO
α(°) 20 30 40 50 60 70 80 90
U charge 34,63 34,73 34,94 34,95 35,29 35,26 35,72 36,03
US 1 19,06 19,28 20,33 20,61 21,98 22,31 23,89 24,05
URmax 11,45 11,85 13,09 13,28 13,94 14,05 13,89 13,87
URmin 0 0 0 0 0 0 0 0
156
US 1:
UR:
157
Tải R
α(°) 20 30 40 50 60 70 80 90
U charge 34,41 34,33 34,49 34,55 34,82 34,93 35,33 35,67
US 1 18,93 19,2 20,02 20,58 22,02 22,38 24,14 24,89
URmax 18,25 19,2 20,72 21,23 22,66 22,85 22,97 22,06
URmin 0 0 0 0 0 0 0 0
158
US 1:
UR:
159
Bài 9: CHỈNH LƯU CẦU 1 PHA ĐIỀU KHIỂN BÁN PHẦN
α (°) 20 30 40 50 60 70 80
̅̅̅̅̅̅̅̅̅
𝑈 ch arge 29.29 26.46 24.18 21.57 19.16 17.09 17.07
̅̅̅̅
𝑈𝑆1 13.65 10.64 8.16 5.311 2.672 0.353 0.549
̅̅̅̅̅
𝑈 𝐷4 15.77 15.87 16.05 15.31 16.56 16.78 16.71
URmax 46.4 46.4 46.4 46.4 46.4 46.4 46.4
URmin -0.4 -0.4 -0.4 -0.4 -0.4 -0.4 -0.4
Hình ảnh thông số
Ucharge
160
US1
161
UD4
162
Hình ảnh thí nghiệm
Ucharge
Us1
UD4
163
UL
UR
164
BÀI 15: BỘ ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP AC 1 PHA
I. BẢNG SỐ LIỆU
Bảng số liệu thí nghiệm tải R+L
() 40 50 60 70 80 90
̃change
𝑈 34.09 33.93 33.23 32.58 31.11 28.34
̃S1
𝑈 1.2 2.1 8.72 12.14 18.81 21.69
̃R
𝑈 23.64 23.57 21.94 21.46 19.59 17.34
̃L
𝑈 22.89 22.99 22.99 23.26 23.55 22.52
165
b.UR
166
c.UL
167
d.US1
168
2.Thí nghiệm tải R
̃ chance
a. 𝑼
169
b.UR
c.US1
170
171