You are on page 1of 5

Khoa Kỹ Thuật Máy Tính Thực hành môn Các thiết bị mạch điện tử

Sinh viên:................................................... Nhận xét – Đánh giá


MSSV:............................Nhóm:................

BÁO CÁO THỰC HÀNH BÀI 2


(Transistor)

A. Chuẩn bị lý thuyết
Để chuẩn bị tốt bài thực tập, sinh viên phải chuẩn bị trước các câu hỏi lý thuyết
sau: (bằng cách vẽ hình hoặc điền vào chổ trống)

1. Transistor được chia làm ………2…… loại, gồm Transistor NPN, Transistor

PNP
2. Transistor có ………4……. trạng thái hoạt động, gồm Bảo hòa (Saturation),

Ngắt/Ngưng dẫn (Cut-off), Tích cực/Khuếch đại (Active), Tích cực ngược
(Reverse-Active)
3. Vẽ hình :

Cấu tạo Ký hiệu transistor


4. Giải thích nguyên lý hoạt động (ngắn gọn)?

..............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

5. Có …3..loại mạch khuếch đại, gồm Khuyếch đại về điện áp, Mạch khuyếch đại

về dòng điện, Mạch khuyếch đại công xuất


6. Để BJT hoạt động ở trạng thái khuếch đại, cần có điều kiện:

…….< VBE < ……….


…….< VCE < ……….
7. Mạch khuếch đại ghép CE có:

Vi và V0 …ngược…….pha
8. Mạch khuếch đại ghép CB có

Vi và V0 …cùng….pha
9. Mạch khuếch đại ghép CC có:
Vi và V0 ……cùng….pha
10. Mạch khuếch đại ghép CE sử dụng RE để tăng độ ổn định phân cực của bộ khuếch đại

11. Thực hành mạch điện sử dụng transistor.


Bài 1 Thông số: BJT 2SC1815 với βDC = 150 và βAC = 150

Hình 1
Dựa vào sơ đồ mạch (hình 2). Bằng phương pháp tính toán, hoàn thành các giá trị vừa
tìm được (lý thuyết) vào bảng 3.3.
Bảng 3.3

STT IB (µA) IC (mA) IE (mA) VE (V) VB (V) VC (V)


1

Sử dụng đồng hồ VOM, xác định lại các thông số trên (thực tế) và điền vào bảng 3.5
Bảng 3.5

STT IB (µA) IC (mA) IE (mA) VE (V) VB (V) VC (V)


1
Nhận xét kết quả lý thuyết và thực tế
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 2 Thông số: BJT 2SC1815 với βDC = 75 và βAC = 70

Hình 2
Dựa vào sơ đồ mạch (hình 3). Bằng phương pháp tính toán, hoàn thành các giá trị vừa
tìm được (lý thuyết) vào bảng 3.7.

Bảng 3.7

STT IB (µA) IC (mA) IE (mA) Rin (base) (kΩ) Vout 1 AV AI


1

Vẽ đồ thị dạng sóng ngõ vào và dạng sóng ngõ ra


Dạng sóng ngõ vào

Dạng sóng ngõ ra

You might also like