Professional Documents
Culture Documents
- Cường độ điện trường tác dụng một lực lên điện tích nằm trong điện trường.
- Điện trường là đại lượng vật lý có hướng (vector), được biểu diễn thông qua vector cường
độ điện trường (thường được ký hiệu là E). Cường độ điện trường trong không gian có thể
được biểu diễn bằng các đường sức điện trường. Vector cường độ điện trường có phương
trùng với phương tiếp tuyến của đường sức điện trường và có chiều trùng với chiều của đường
sức điện trường. Tập hợp các đường sức cường độ điện trường gọi là điện phổ.
2. Vẽ nhiều dòng trường điện trong 4 ví dụ của hình 1. Nêu hướng của dòng trường. Chỉ
ra đường đi của trường điện. Ký hiệu màu khu vực không có trường điện
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
5. Nêu mối quan hệ giữa cường độ trường điện E, điện áp U và khoảng cách tấm l đối
với một trường đồng nhất theo công thức. Bổ sung ký hiệu công thức và các đơn vị.
2. Một tụ điện phải có công suất thế nào để thay thế một ắc quy 3.7 V/4000 mAh
trong một máy tính bảng
C = P = U.I = 3,7.4 = 14,8 (W)
3. Tính các giá trị công suất bằng tổng quan giới thiệu
Công suất tối đa của tụ là 0,15µF . Diện áp đặt vào hai đầu của tụ là 100 V 1 chiều.
2.Một tụ đ được kết nối với điện áp một chiều thông qua một công tắc và một điện trở
4. Có mối quan hệ gì giữa thời gian sạc và công suất tụ điện cũng như giá trị điện trở
nối tiếp?
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
6. Mất bao lâu cho đến khi một tụ điện được sạc đầy đủ về lý thuyết?
Nhưng trong thực tế tụ được nạp đầy sau thời gian tc = 5. hằng số t = 5.R.C
1. Một thợ điện tử cần kiểm tra khả năng hoạt động của tụ điện, ví dụ 100 mF bằng
điện áp kế và dòng điện kế tương tự (hình). Hãy mô tả cách con trỏ của một điện áp và
dòng điện kế tương tự phản ứng trong các trường hợp a), b) và c)? Bổ sung vào bảng.
Bảng: Tỉ lệ của một tụ điện trong trạng thái còn nguyên vẹn và hư hỏng
Trạng thái của Dòng Dòng Điện áp Điện áp kế
tụ điện điện kế điện kế kế Vị trí Vị trí mạch
Vị trí Vị trí mạch 1 2
mạch 1 mạch 2
a) Tụ điện ……………… . ……………… …………………
hoạt động ……………… ……………… ……………… …………………
tốt ……………… ……………… ……………… …………………
……………… ……………… ……………… …………………
……………… ……………… ……………… ………………...
………………
b) Tụ điện ……………… ……………… ……………… …………………
hỏng, do ……………… ……………… ……………… …………………
sự cố ……………… ……………… ……………… …………………
điện môi ……………… ……………… ……………… ………………….
2. Giải thích tỉ lệ của tụ điện trong mạch kiểm tra (hình) a)Trong giây phút bật, b)
cuối khi sạc và c) khi xả.
a.
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
b.
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
c.
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
1. Trong thực tiễn, tụ điện được sử dụng để tạo ra các độ trễ thời gian. Để làm được
việc đó, người ta phải tính giá trị tức thời của điện áp ở tụ điện sau một thời gian nhất
định.
Ví dụ: Một tụ điện C=68 mF được kết nối qua một điện trở nối tiếp R=47kΩ với một
điện áp U0=24V. Tính điện áp uC sau thời gian sạch t=1 giây bằng công thức -
Hằng số thời gian = R.C= 68 mF . 47kꭥ = 3169 s
uc= Uo. (1- e−t / hs) = 7,572 mV
……………………………………………………………
………………………….................
……………………………………………………………
…………………………………........................................
............................
2. Tính các giá trị còn thiếu (điện ấp hoạt động Ub = 100V, R = 100 kΩ, C = 10mF)
trong bảng
1. Lưu ý: Tính tụt điện áp trên điện trở đầu tiên.
Hằng số sạc = R.C = 100 kꭥ . 10 mF = 1000 s
Bảng 1: Điện áp tụ và dòng điện tụ trong quá trình sạc trên điện áp một
chiều
Thời gian t 0 t 2t 3t 4t 5t
Thời gian 0 1000 2000 3000 4000 5000
tính bằng s
uC tính bằng 0 63,21 ………… 95,02 ………… 99,33
V ………… …………
iC tính bằng 1 0,1353 ………… 0,0183 ……………
mA ………… …………….
3. Giả sử một tụ điện đã sạc 100V, tính các giá trị còn thiếu trong bảng 2. (Mạch RC) có
giá trị giống như trong bài 4.)
Bảng 2: Điện áp tụ và dòng điện tụ trong quá trình xả trên điện áp một
chiều
Thời gian t 0 t 2t 3t 4t 5t
Thời
………… ………… ………… ………… ………… …………
gian tính
………… ………… ………… ………… ………… …………
bằng s
uC tính 100 ………… ………… ………… ………… …………
bằng V ………… ………… ………… ………… …………
iC tính –1 ………… ………… ………… ………… …………
bằng mA ………… ………… ………… ………… …………
4. Vẽ các đường cong sạc và xả của điện áp tụ và dòng điện tụ vào
hình từ các giá trị của bài 4 và 5. Điền hằng số thời gian t.