You are on page 1of 4

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi


câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Không thể nói về hằng số điện môi của chất nào dưới đây?
A. Không khí khô. B. Nước tinh khiết C. Thủy tinh. D. dung dịch muối.

Câu 2: Điện trường được tạo ra bởi điện tích, là dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và
A. tác dụng lực lên mọi vật đặt trong nó. B. tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó.
C. truyền lực cho các điện tích. D. truyền tương tác giữa các điện tích
Câu 3: Xét hai điện tích điểm q1 và q2 có tương tác đẩy. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1 > 0 và q2 < 0. B. q1 < 0 và q2 > 0. C. q1.q2 > 0. D. q1.q2 < 0.

Câu 4: Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó
A. có hướng như nhau tại mọi điểm. B. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm
C. có độ lớn như nhau tại mọi điểm. D. có độ lớn giảm dần theo thời gian.
Câu 5: Đường sức điện cho chúng ta biết về
A. độ lớn của cường độ điện trường của các điểm trên đường sức điện.
B. phương và chiều của cường độ điện trường tại mỗi điểm trên đường sức điện.
C. độ lớn của lực điện tác dụng lên điện tích thử q.
D. độ mạnh yếu của điện trường.

Câu 6: Khi điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, nếu quãng
đường dịch chuyển tăng 2 lần thì công của lực điện trường
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
Câu 7: Mối liên hệ giưa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là:
A. UMN = UNM. B. UMN = - UNM. C. UMN =1/UNM. D. UMN =-1/UNM

Câu 8: Điện thế tại một điểm 𝑀 trong điện trường bất kì có cường độ điện trường 𝐸⃗ không phụ
thuộc vào
A. vị trí điểm M. B. cường độ điện trường E⃗.
C. điện tích q đặt tại điểm 𝑀. D. vị trí được chọn làm mốc của điện thế.
Câu 9 : Electron chuyển động không vận tốc ban đầu từ A đến B trong một điện trường đều với
UAB = 45,5V. Tại B vận tốc của nó là:
A. 106m/s B. 1,5m/s C. 4.106m /s D. 8.106m/s
Câu 10: Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa 2 bản của một tụ điện.
A. C tỉ lệ thuận với Q. B. C tỉ lệ nghịch với U.
C. C phụ thuộc vào Q và U. D. C không phụ thuộc vào Q và U.
Câu 11: Đơn vị điện dung có tên là gì?
A. Cu–lông (C). B. Vôn (V). C. Fara (F). D. Vôn trên mét (V/m).

Câu 12: Chiều dòng điện được qui ước là chiều dịch chuyển có hướng của các:
A. electron B. nơtron
C. điện tích âm D. điện tích dương
Câu 13: Dòng điện chạy trong mạch có cường độ I. Trong khoảng thời gian t điện lượng q chuyển qua
mạch được xác định bằng biểu thức
𝑰 𝒕
A. q = I.t. B. 𝒒 . C. 𝒒 . D. q = I2.t.
𝒕 𝑰

Câu 14. Trong thời gian 5 s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn là 2C.
Cường độ dòng điện qua bóng đèn là
A. 0,5A. B. 10A. C. 2,5A. D. 0,4A.
Câu 15: Cường độ dòng điện đươc đo bằng
A. lưc kế. B. công tơ điên. C. nhiệt kế. D. ampe kế.
Câu 16: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. B. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
C. khả năng dự trừ điện tích của nguồn điện. D. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
Câu 17: Đơn vị đo điện trở là
A. ôm (Ω). B. fara (F). C. henry (H). D. oát (W).

Câu 18: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngòai là điện trở thì cường độ dòng điện
chạy trong mạch
A. Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngòai B. Giảm khi điện trở mạch ngòai tăng
C. Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngòai D. Tăng khi điện trở mạch ngòai tăng
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Hai điện tích q1 = 6.10-8C và q2 = -8.10-8C lần lượt đặt tại hai điểm A, B trong chân không
cách nhau một khoảng 10cm. Một điện tích điểm q3 = 2.10-8 C đặt tại C, với AC = 6cm, BC = 8cm.
a. Ba điểm A, B, C tạo ra tam giác cân tại C
b. Lực điện do q1 tác dụng lên q3 có độ lớn là 3.10-3 (N)
c. Lực điện do q2 tác dụng lên q3 có độ lớn là 2,25.10-3 (N)
d. Lực điện tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên q3 có độ lớn là 3,75.10-3 (N)
Câu 2: Cho hai điện ch q1 = 4.10-10C, q2 = -4.10-10C đặt ở A, B trong không khí, AB = a = 2cm. Gọi H là
trung điểm của AB.

a). 3 điểm A, H, B thẳng hàng

b). Cường độ điện trường do q1 tạo ra tại H có độ lớn là 3,6KV/m

c). Cường độ điện trường do q2 tạo ra tại H có độ lớn là 3,6KV/m

d). Cường độ điện trường do q1 tạo ra tại H có độ lớn là 3,6KV/m

Câu 3. Đường đặc trưng Vôn – Ampe của hai điện trở R1
và R2 được cho như hình.
a. Đường đặc trưng Vôn – Ampe của điện trở là hàm bậc
hai xuất phát từ gốc tọa độ.
b. R1 có giá trị bằng 2000.
c. R2 có giá trị bằng 1000.
d. Tỉ số giữa hai điện trở là R2/ R1=2

Câu 4: Trong mạch sau đây (hình 8), các điện trở R1 = 100 ; R2 = Rv =
120, suất điện động của nguồn điện E = 9,0V và số chỉ vôn kế bằng 3V. R2
a. Đoạn mạch trên mắc R1 nối tiếp (R2 song song Rv). R1

b. Điện trở tương đương của mạch ngoài có giá trị là 100 V
c. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1 có giá trị là 1 A. RV

d. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị là r  0, 5 . E,r (Hình 8)
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Có hai bản kim loại phẳng đặt song song với nhau và cách nhau 2cm. Hiệu điện thế giữa
bản dương và bản âm là 120V. Nếu chọn mốc điện thế ở bản âm thì điện thế tại điểm M cách bản
âm 0,6cm bằng bao nhiêu V?
Câu 2: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 3μC cùng chiều đường sức trong điện
trường đều 2KV/m trên quãng đường dài 1 cm bằng bao nhiêu mJ?

Câu 3: Một tụ điện có điện dung 2pF mắc vào nguồn điện 1 chiều có hiệu điện thế 4V. Nếu ta gỉam
hiệu điện thế này xuống bằng 2V thì điện dung của tụ điện này bằng bao nhiêu pF?
Câu 4. Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một ti vi thường dùng có cường độ 6mA. Số electron
tới đập vào màn hình của ti vi trong mỗi giây là bao nhiêu x1016?
Câu 5: Cho mạch điện có sơ đồ như Hình 24.2 Biết 𝑅
2Ω, 𝑅 3Ω. Khi K mở, vôn kê chỉ 6 V. Khi K đóng vôn kế chỉ
5,6 V và ampe kế chỉ 2A. Dòng điện chạy qua 𝑅 có cường độ
bằng bao nhiêu A?

Câu 6: Tìm suất điện động và điện trở trong cuả bộ nguồn gồm
18 acquy mắc như hình 15. Cho biết mỗi acquy có E = 2V; r =
1. Suất điện động của bộ nguồn bằng bao nhiêu V?

A B
Hình 15

---------------------------HẾT------------------------
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Kỳ thi: ................................... 7. Số báo danh 8. Mã đề
Bài thi: ..................................................................................... Ngày thi: ......../......../20.......

Họ tên, chữ ký 1. Hội đồng thi: .......................................................................................


0 0
của cán bộ coi thi 1
1 1
2. Điểm thi: .............................................................................................
2 2
3 3
3. Phòng thi số: ......................................................................................
4 4
Họ tên, chữ ký 4. Họ và tên thí sinh: .............................................................................. 5 5
của cán bộ coi thi 2 6 6
5. Ngày sinh: ........../............/..................(Nam/Nữ)................................ 7 7
8 8
6. Chữ ký của thí sinh: ........................................................................... 9 9

PHẦN I

A B C D A B C D
1 11
2 12
3 13
4 14
5 15
6 16
7 17
8 18
9
10

PHẦN II
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4

Đ S Đ S Đ S Đ S
a) a) a) a)
b) b) b) b)
c) c) c) c)
d) d) d) d)

PHẦN III
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6

- - - - - -
, , , , , ,
0 0 0 0 0 0
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2
3 3 3 3 3 3
4 4 4 4 4 4
5 5 5 5 5 5
6 6 6 6 6 6
7 7 7 7 7 7
8 8 8 8 8 8
9 9 9 9 9 9

Type:
v15.0

You might also like