Professional Documents
Culture Documents
7 Vi Du 1 PTAT Hschuyen Tai
7 Vi Du 1 PTAT Hschuyen Tai
Câu 1: Phân tích an toàn bằng hệ số chuyển tải cho mạng điện
1. Mạng điện như hình vẽ:
1
Bài tiểu luận môn Phân tích an toàn hệ thống điện
2
Bài tiểu luận môn Phân tích an toàn hệ thống điện
3
Bài tiểu luận môn Phân tích an toàn hệ thống điện
Như vậy, sự cố đường dây 4 không gây quá tải trong hệ thống
b. Thông số nút:
Bus Records
Num Nom PU Volt Angle Load Load Gen Gen Area Zone
Name
ber kV Volt (kV) (Deg) MW Mvar MW Mvar Num Num
1 1 115 100 115,000 -79,36 100,00 0,00 101,42 52,70 2 1
2 2 115 100 115,000 -75,32 200,00 100,00 305,99 110,14 1 1
3 3 115 0,959 110,319 -81,06 105,00 50,00 1 1
4 4 115 0,978 112,518 -78,13 1 1
4
Bài tiểu luận môn Phân tích an toàn hệ thống điện
c. Thông số nhánh:
Line Records
From From To To Lim A Lim B Lim C
Circuit Status Xfrmr R X
Number Name Number Name MVA MVA MVA
1 1 2 2 1 Closed No 0,030 0,16 150 9999 9999
1 1 3 3 1 Closed No 0,015 0,08 300 9999 9999
2 2 4 4 1 Closed Yes 0,015 0,08 250 9999 9999
4 4 3 3 1 Closed Yes 0,015 0,08 200 200 200
d. Thông số tải:
Load Records
Zone
Num
Name Name S S
ber of ID Status MW Mvar MVA
of Bus of MW Mvar
Bus
Load
1 1 1 1 Closed 100 0 100 100 0
2 2 1 1 Closed 200 100 223,61 200 100
3 3 1 1 Closed 105 50 116,30 105 50
Nhận xét:
- Hệ thống cung cấp điện đáp ứng đủ nhu cầu của phụ tải;
- Các đường dây mang tải trong phạm vi cho phép: Pi < Plimi
5
Bài tiểu luận môn Phân tích an toàn hệ thống điện
- Sự cố nhà máy 2:
Line Records
% of
From To
Đường From To MW Mvar MVA Lim MVA MW Mvar
Num Num Status Xfrmr
dây Name Name From From From MVA Limit Loss Loss
ber ber
(Max)
1 1 1 2 2 Closed No -102,8 -20,4 104,8 150 76,3 3,93 20,97
2 1 1 3 3 Closed No 2,9 20,4 20,6 300 6,9 0,08 0,4
3 2 2 4 4 Closed Yes 106,4 52,6 118,7 250 47,5 2,11 11,27
4 4 4 3 3 Closed Yes 104,3 41,3 112,2 200 56,1 2,11 11,27
=> sự cố không gây quá tải cho các đường dây trong hệ thống
- Sự cố đường dây 1 (1-2):
Line Records
% of
From To
Đường From To MW Mvar MVA Lim MVA MW Mvar
Num Num Status Xfrmr
dây Name Name From From From MVA Limit Loss Loss
ber ber
(Max)
1 1 1 2 2 Open No 0 0 0 150 0 0 0
2 1 1 3 3 Closed No 0,5 55,1 55,1 300 18,4 0,46 2,43
3 2 2 4 4 Closed Yes 108,6 16,6 109,8 250 43,9 1,81 9,65
4 4 4 3 3 Closed Yes 106,8 7 107 200 53,5 1,81 9,65
=> sự cố không gây quá tải cho các đường dây trong hệ thống
- Sự cố đường dây 2 (1-3):
Line Records
% of
From To
Đường From To MW Mvar MVA Lim MVA MW Mvar
Num Num Status Xfrmr
dây Name Name From From From MVA Limit Loss Loss
ber ber
(Max)
1 1 1 2 2 Closed No -0,9 0,2 0,9 150 0,6 0 0
2 1 1 3 3 Open No 0 0 0 300 0 0 0
3 2 2 4 4 Closed Yes 110,6 79,7 136,3 250 54,5 2,79 14,87
4 4 4 3 3 Closed Yes 107,8 64,9 125,8 200 62,9 2,79 14,87
=> sự cố không gây quá tải cho các đường dây trong hệ thống
- Sự cố đường dây 3 (2-4):
Line Records
% of
From To
Đường From To MW Mvar MVA Lim MVA MW Mvar
Num Num Status Xfrmr
dây Name Name From From From MVA Limit Loss Loss
ber ber
(Max)
1 1 1 2 2 Closed No -105,9 29,9 110,1 150 73,4 3,63 19,39
2 1 1 3 3 Closed No 107,3 62,3 124,1 300 41,4 2,31 12,32
3 2 2 4 4 Open Yes 0 0 0 250 0 0 0
4 4 4 3 3 Closed Yes 0 0 0 200 0 0 0
=> sự cố không gây quá tải cho các đường dây trong hệ thống
6
Bài tiểu luận môn Phân tích an toàn hệ thống điện
=> sự cố không gây quá tải cho các đường dây trong hệ thống