You are on page 1of 7

Bài tiểu luận môn Phân tích an toàn hệ thống điện

Bài tiểu luận môn Phân tích an toàn hệ thống điện

Câu 1: Phân tích an toàn bằng hệ số chuyển tải cho mạng điện
1. Mạng điện như hình vẽ:

2. Bảng số liệu vào:


2.1. Thông số nguồn:
Gen Records
Num Nam Part.
I Gen Gen Set AG AV Min Max Min Max Cost
ber of e of Status Facto
D MW Mvar Volt C R MW MW Mvar Mvar Model
Bus Bus r
1 1 1 Closed 101,42 52,70 100 YES YES 0 800 -99999 99999 Cubic 1
2 2 1 Closed 305,99 110,14 100 YES YES 150 600 -9900 9900 Cubic 1

1
Bài tiểu luận môn Phân tích an toàn hệ thống điện

2.2. Thông số nút:


Bus Records
Num Nom PU Volt Angle Load Load Gen Gen Area Zone
Name
ber kV Volt (kV) (Deg) MW Mvar MW Mvar Num Num
1 1 115 100 115,000 -79,36 100,00 0,00 101,42 52,70 2 1
2 2 115 100 115,000 -75,32 200,00 100,00 305,99 110,14 1 1
3 3 115 0,959 110,319 -81,06 105,00 50,00 1 1
4 4 115 0,978 112,518 -78,13 1 1

2.3. Thông số nhánh:


Line Records
From From To To Lim A Lim B Lim C
Circuit Status Xfrmr R X
Number Name Number Name MVA MVA MVA
1 1 2 2 1 Closed No 0,030 0,16 150 9999 9999
1 1 3 3 1 Closed No 0,015 0,08 300 9999 9999
2 2 4 4 1 Closed Yes 0,015 0,08 250 9999 9999
4 4 3 3 1 Closed Yes 0,015 0,08 200 200 200

2.4. Thông số tải:


Load Records
Zone
Num
Name Name S S
ber of ID Status MW Mvar MVA
of Bus of MW Mvar
Bus
Load
1 1 1 1 Closed 100 0 100 100 0
2 2 1 1 Closed 200 100 223,61 200 100
3 3 1 1 Closed 105 50 116,30 105 50

3. Chế độ bình thường:


Tình trạng mang tải của các đường dây được thể hiện trong bảng kết quả sau:
Line Records
% of
From To
Đường From To MW Mvar MVA Lim MVA MW Mvar
Num Num Status Xfrmr
dây Name Name From From From MVA Limit Loss Loss
ber ber
(Max)
1 1 1 2 2 Closed No -42,3 9,5 43,3 150 28,9 0,56 3,01
2 1 1 3 3 Closed No 43,7 43,2 61,5 300 20,5 0,57 3,02
3 2 2 4 4 Closed Yes 63,1 16,6 65,3 250 26,1 0,64 3,41
4 4 4 3 3 Closed Yes 62,5 13,2 63,9 200 31,9 0,64 3,41

Như vậy, ta có:


P01 = - 42,3 MW
P02 = 43,7 MW
P03 = 63,1 MW
P04 = 62,5 MW

2
Bài tiểu luận môn Phân tích an toàn hệ thống điện

4. Bảng hệ số chuyển tải:


α 1 2 3 4
1 X 1,02 - 1,08 - 1,05
2 0,95 X 1,09 1,04
3 - 1,01 1,01 X - 0,99
4 - 1,02 1,02 - 1,01 X

5. Phân tích an toàn bằng hệ số chuyển tải:


5.1. Sự cố đường dây 1:
P1 = 0
P2 = P02 + α21.P01 = 0,5 MW < Plim2 = 300 MW
P3 = P03 + α31.P01 = 108,6 MW < Plim3 = 250 MW
P4 = P04 + α41.P01 = 106,8 MW < Plim4 = 200MW
Như vậy, sự cố đường dây 1 không gây quá tải trong hệ thống
5.2. Sự cố đường dây 2:
P2 = 0
P1 = P01 + α12.P02 = - 0,9 MW < Plim1 = 150 MW
P3 = P03 + α32.P02 = 110,6 MW < Plim3 = 250 MW
P4 = P04 + α42.P02 = 107,8 MW < Plim4 = 200 MW
Như vậy, sự cố đường dây 2 không gây quá tải trong hệ thống
5.3. Sự cố đường dây 3:
P3 = 0
P1 = P01 + α13.P03 = - 105,9 MW < Plim1 = 150 MW
P2 = P02 + α23.P03 = 107,3 MW < Plim2 = 300 MW
P4 = P04 + α43.P03 = 0 < Plim4 = 200 MW
Như vậy, sự cố đường dây 3 không gây quá tải trong hệ thống
5.4. Sự cố đường dây 4:
P4 = 0
P1 = P01 + α14.P04 = - 106,1 MW < Plim1 = 150 MW
P2 = P03 + α24.P04 = 107,3 MW < Plim2 = 390 MW
P3 = P04 + α34.P04 = 0 < Plim3 = 250 MW

3
Bài tiểu luận môn Phân tích an toàn hệ thống điện

Như vậy, sự cố đường dây 4 không gây quá tải trong hệ thống

Câu 2: Phân tích an toàn cho 1 lưới điện tùy ý


1. Mạng điện như hình vẽ:

2. Bảng số liệu vào:


a. Thông số nguồn:
Gen Records
Num Nam Part.
I Gen Gen Set AG AV Min Max Min Max Cost
ber of e of Status Facto
D MW Mvar Volt C R MW MW Mvar Mvar Model
Bus Bus r
1 1 1 Closed 101,42 52,70 100 YES YES 0 800 -99999 99999 Cubic 1
2 2 1 Closed 305,99 110,14 100 YES YES 150 600 -9900 9900 Cubic 1

b. Thông số nút:
Bus Records
Num Nom PU Volt Angle Load Load Gen Gen Area Zone
Name
ber kV Volt (kV) (Deg) MW Mvar MW Mvar Num Num
1 1 115 100 115,000 -79,36 100,00 0,00 101,42 52,70 2 1
2 2 115 100 115,000 -75,32 200,00 100,00 305,99 110,14 1 1
3 3 115 0,959 110,319 -81,06 105,00 50,00 1 1
4 4 115 0,978 112,518 -78,13 1 1

4
Bài tiểu luận môn Phân tích an toàn hệ thống điện

c. Thông số nhánh:
Line Records
From From To To Lim A Lim B Lim C
Circuit Status Xfrmr R X
Number Name Number Name MVA MVA MVA
1 1 2 2 1 Closed No 0,030 0,16 150 9999 9999
1 1 3 3 1 Closed No 0,015 0,08 300 9999 9999
2 2 4 4 1 Closed Yes 0,015 0,08 250 9999 9999
4 4 3 3 1 Closed Yes 0,015 0,08 200 200 200

d. Thông số tải:
Load Records
Zone
Num
Name Name S S
ber of ID Status MW Mvar MVA
of Bus of MW Mvar
Bus
Load
1 1 1 1 Closed 100 0 100 100 0
2 2 1 1 Closed 200 100 223,61 200 100
3 3 1 1 Closed 105 50 116,30 105 50

3. Chế độ bình thường:


Tình trạng mang tải của các đường dây được thể hiện trong bảng kết quả sau:
Line Records
% of
From To
Đường From To MW Mvar MVA Lim MVA MW Mvar
Num Num Status Xfrmr
dây Name Name From From From MVA Limit Loss Loss
ber ber
(Max)
1 1 1 2 2 Closed No -42,3 9,5 43,3 150 28,9 0,56 3,01
2 1 1 3 3 Closed No 43,7 43,2 61,5 300 20,5 0,57 3,02
3 2 2 4 4 Closed Yes 63,1 16,6 65,3 250 26,1 0,64 3,41
4 4 4 3 3 Closed Yes 62,5 13,2 63,9 200 31,9 0,64 3,41

Nhận xét:
- Hệ thống cung cấp điện đáp ứng đủ nhu cầu của phụ tải;
- Các đường dây mang tải trong phạm vi cho phép: Pi < Plimi

4. Phân tích an toàn:


- Sự cố nhà máy 1:
Line Records
% of
From To
Đường From To MW Mvar MVA Lim MVA MW Mvar
Num Num Status Xfrmr
dây Name Name From From From MVA Limit Loss Loss
ber ber
(Max)
1 1 1 2 2 Closed No 151,5 130,2 199,8 150 133,2 11,97 63,87
2 1 1 3 3 Closed No 175,2 135,6 221,5 300 73,8 7,36 39,26
3 2 2 4 4 Closed Yes -60,4 -33,6 69,1 250 29,4 1,2 6,39
4 4 4 3 3 Closed Yes -61,6 -40 73,4 200 39 1,2 6,39

=> sự cố gây quá tải cho các đường dây 1 (133,2%).

5
Bài tiểu luận môn Phân tích an toàn hệ thống điện

- Sự cố nhà máy 2:
Line Records
% of
From To
Đường From To MW Mvar MVA Lim MVA MW Mvar
Num Num Status Xfrmr
dây Name Name From From From MVA Limit Loss Loss
ber ber
(Max)
1 1 1 2 2 Closed No -102,8 -20,4 104,8 150 76,3 3,93 20,97
2 1 1 3 3 Closed No 2,9 20,4 20,6 300 6,9 0,08 0,4
3 2 2 4 4 Closed Yes 106,4 52,6 118,7 250 47,5 2,11 11,27
4 4 4 3 3 Closed Yes 104,3 41,3 112,2 200 56,1 2,11 11,27

=> sự cố không gây quá tải cho các đường dây trong hệ thống
- Sự cố đường dây 1 (1-2):
Line Records
% of
From To
Đường From To MW Mvar MVA Lim MVA MW Mvar
Num Num Status Xfrmr
dây Name Name From From From MVA Limit Loss Loss
ber ber
(Max)
1 1 1 2 2 Open No 0 0 0 150 0 0 0
2 1 1 3 3 Closed No 0,5 55,1 55,1 300 18,4 0,46 2,43
3 2 2 4 4 Closed Yes 108,6 16,6 109,8 250 43,9 1,81 9,65
4 4 4 3 3 Closed Yes 106,8 7 107 200 53,5 1,81 9,65

=> sự cố không gây quá tải cho các đường dây trong hệ thống
- Sự cố đường dây 2 (1-3):
Line Records
% of
From To
Đường From To MW Mvar MVA Lim MVA MW Mvar
Num Num Status Xfrmr
dây Name Name From From From MVA Limit Loss Loss
ber ber
(Max)
1 1 1 2 2 Closed No -0,9 0,2 0,9 150 0,6 0 0
2 1 1 3 3 Open No 0 0 0 300 0 0 0
3 2 2 4 4 Closed Yes 110,6 79,7 136,3 250 54,5 2,79 14,87
4 4 4 3 3 Closed Yes 107,8 64,9 125,8 200 62,9 2,79 14,87

=> sự cố không gây quá tải cho các đường dây trong hệ thống
- Sự cố đường dây 3 (2-4):
Line Records
% of
From To
Đường From To MW Mvar MVA Lim MVA MW Mvar
Num Num Status Xfrmr
dây Name Name From From From MVA Limit Loss Loss
ber ber
(Max)
1 1 1 2 2 Closed No -105,9 29,9 110,1 150 73,4 3,63 19,39
2 1 1 3 3 Closed No 107,3 62,3 124,1 300 41,4 2,31 12,32
3 2 2 4 4 Open Yes 0 0 0 250 0 0 0
4 4 4 3 3 Closed Yes 0 0 0 200 0 0 0

=> sự cố không gây quá tải cho các đường dây trong hệ thống

6
Bài tiểu luận môn Phân tích an toàn hệ thống điện

- Sự cố đường dây 4 (3-4):


Line Records
% of
From To
Đường From To MW Mvar MVA Lim MVA MW Mvar
Num Num Status Xfrmr
dây Name Name From From From MVA Limit Loss Loss
ber ber
(Max)
1 1 1 2 2 Closed No -106,1 30 110,2 150 73,5 3,65 19,44
2 1 1 3 3 Closed No 107,3 62,3 124,1 300 41,4 2,31 12,32
3 2 2 4 4 Closed Yes 0 0 0 250 0 0 0
4 4 4 3 3 Open Yes 0 0 0 200 0 0 0

=> sự cố không gây quá tải cho các đường dây trong hệ thống

5. Giải pháp đối với các trường hợp nguy hiểm:


Khi nhà máy 2 bị sự cố, đường dây 1 bị quá tải. Giải pháp để tránh quá tải cho trường
hợp này:
 Cải tạo, nâng cấp, tăng cường tiết diện dây dẫn đường dây 1.

You might also like