Professional Documents
Culture Documents
Thuyết trình Hiển
Thuyết trình Hiển
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BẢO VỆ CHỐNG SÉT CHO TRẠM BIẾN ÁP
220kV/110kV
CHUYÊN ĐỀ: BẢO VỆ CHỐNG SÓNG TRUYỀN TỪ ĐƯỜNG DÂY 220kV VÀO TRẠM
BIẾN ÁP 220kV/110kV
PHẦN I: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BẢO VỆ CHỐNG SÉT CHO TRẠM BIẾN ÁP
220kV/110kV VÀ ĐƯỜNG DÂY 220kV
CHƯƠNG 1: HIỆN TƯỢNG DÔNG SÉT VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA NÓ ĐẾN HỆ THỐNG ĐIỆN VIỆT NAM
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN BẢO VỆ SÉT ĐÁNH TRỰC TIẾP CHO TRẠM BIẾN ÁP 220KV/110KV
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN HỆ THỐNG NỐI ĐẤT CHO TRẠM BIẾN ÁP 220KV/110KV
CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN CHỈ TIÊU CHỐNG SÉT CỦA ĐƯỜNG DÂY 220KV
Phần II: CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN SÓNG TRUYỀN TỪ ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN 220kV
VÀO TRẠM BIẾN ÁP 220kV/110kV
PHẦN I: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BẢO VỆ CHỐNG SÉT CHO TRẠM BIẾN ÁP
220KV/110KV
Chương 1: Hiện tượng dông sét và ảnh hưởng của nó đến hệ thống điện Việt Nam
Hoàn thành
Dòng của phóng điện phóng điện sét
ngược
PHẦN I: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BẢO VỆ CHỐNG SÉT CHO TRẠM BIẾN ÁP
220KV/110KV
Chương 1: Hiện tượng dông sét và ảnh hưởng của nó đến hệ thống điện Việt Nam
2. Ảnh hưởng của dông sét đến hệ thống điện Việt Nam
Bảng thông số dông sét của một số vùng Bảng tình hình sự cố lưới điện miền Bắc từ năm 1987 - 1992
Số giờ Tháng Loại sự cố Dưới 220kV Đường dây Phả Lại-Hà Đông
Số ngày dông dông Mật độ nhiều
Vùng trung bình trung sét trung dông
( ngày/năm) bình bình sét Năm
(giờ/năm) nhất Tổng số Vĩnh cửu Tổng số Vĩnh cửu Do sét
kiện: D<8ha
D<8ha rx23
rx13
D ≤ 8(h – hx) = 8ha
rx23
4 3
3 rx34
PHẦN I: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BẢO VỆ CHỐNG SÉT CHO TRẠM BIẾN ÁP
220KV/110KV
Chương 2: Tính toán bảo vệ sét đánh trực tiếp cho Trạm biến áp 220kV/110kV
14,52
Phương án
Phương án 1 Phương án 2
Chỉ tiêu
Kết luận: Chọn phương án 1 là phương án thi công và tính toán nối đất
PHẦN I: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BẢO VỆ CHỐNG SÉT CHO TRẠM BIẾN ÁP
220KV/110KV
Chương 3: Tính toán hệ thống nối đất cho Trạm biến áp 220kV/110kV
NỐI ĐẤT
PHẦN I: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BẢO VỆ CHỐNG SÉT CHO TRẠM PHÂN PHỐI
220KV VÀ ĐƯỜNG DÂY 220KV
Chương 3: Tính toán hệ thống nối đất cho Trạm Trạm biến áp 220kV/110kV
2. Thiết kế hệ thống nối đất an toàn và làm việc cho Trạm biến áp 220kV/110kV
164 (m)
2.2. Nối đất nhân tạo
Ta sử dụng hệ thống mạch vòng làm bằng thép dẹt
có kích thước 40x4 (mm)
Sơ đồ nối đất mạch vòng của trạm
Điện trở mạch vòng của trạm là:
Ta có điện trở nối đất của hệ thống:
L0: điện cảm của điện cực trên một đơn vị dài; G G G G
G0: điện dẫn của điện cực trên một đơn vị dài. Sơ đồ thay thế rút gọn của hệ thống nối đất
Kiểm tra điều kiện quá điện áp với máy biến áp khi có dòng điện sét
Umax = Imax. Zxkbs(0,τds)= 454,9 (kV) < U50%MBA(110kV) = 460 (kV)
=> Sau khi nối đất bổ sung, đã đảm bảo nối đất an toàn, làm việc và chống sét
PHẦN I: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BẢO VỆ CHỐNG SÉT CHO TRẠM BIẾN ÁP
220KV/110KV
Chương 4: Tính toán chỉ tiêu chống sét của Đường dây 220kV
PHẦN I: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BẢO VỆ CHỐNG SÉT CHO TRẠM BIẾN ÁP
220KV/110KV
Chương 4: Tính toán chỉ tiêu chống sét của Đường dây 220kV
SÉT ĐÁNH
Đánh
vòng qua Đánh vào
dây Đánh vào đỉnh cột
chống sét khoảng và lân
vào dây vượt cận đỉnh
dẫn cột
PHẦN I: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BẢO VỆ CHỐNG SÉT CHO TRẠM BIẾN ÁP
220KV/110KV
Chương 4: Tính toán chỉ tiêu chống sét của Đường dây 220kV
DCS Số lần sét đánh vào 100km chiều dài đường dây trong 1 năm là:
αA
N = (0,06÷0,09).hcs(tb).nng.s= 154,8018÷232,2027 (lần/100km.năm)
αB α 7,5 (m)
C
A = Ndd + Nđc + Nkv
• Số lần sét đánh vòng qua dây chống sét vào dây dẫn:
4 (m)
B C Ndd = N.Vα =0,46 (lần/100km.năm)
32 (m)
3 (m)
• Số lần sét đánh vào đỉnh cột và khoảng vượt:
4,5 (m) 4,5 (m)
(lần/100km.năm)
20,5 (m)
Rc
PHẦN I: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BẢO VỆ CHỐNG SÉT CHO TRẠM BIẾN ÁP
220KV/110KV
Chương 4: Tính toán chỉ tiêu chống sét của Đường dây 220kV
2. Tính suất cắt đường dây do sét đánh vòng qua dây chống sét vào dây dẫn
+ Góc bảo vệ các pha:
+ Xác suất sét đánh vòng qua dây chống sét vào dây dẫn:
+ Số lần sét đánh vòng qua dây chống sét vào dây dẫn:
Ndd = N.Vα =0,46 (lần/100km.năm)
+ Xác suất phóng điện:
3. Tính suất cắt đường dây khi sét đánh vào khoảng vượt
3. Tính suất cắt đường dây khi sét đánh vào khoảng vượt
Từ điện áp cách điện Ucđ(t) kết hợp với đường đặc tính V-S của chuỗi sứ, ta vẽ được 2 đồ thị sau:
Ucd(kV)
5000.0
300
a = 100
a = 90
4000.0
a = 80
250 Miền nguy hiểm
a = 70 200
3000.0
a = 60
a = 50 150
2000.0 a = 40
a = 30 100
1000.0 a = 20
a = 10 50
0.0 t(μs) 0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đồ thị điện áp khi sét đánh vào khoảng vượt với Rc = 10 (Ω) Đồ thị đường cong nguy hiểm với Rc = 10 (Ω)
PHẦN I: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BẢO VỆ CHỐNG SÉT CHO TRẠM BIẾN ÁP
220KV/110KV
Chương 4: Tính toán chỉ tiêu chống sét của Đường dây 220kV
3. Tính suất cắt đường dây khi sét đánh vào khoảng vượt
Vậy, suất cắt đường dây khi sét đánh vào khoảng vượt với Rc = 10 (Ω):
4. Tính suất cắt đường dây do sét đánh vào đỉnh cột và lân cận đỉnh cột
+ Điện áp xuất hiện trên cách điện khi sét đánh vào đỉnh cột và
lân cận đỉnh cột (ta chọn pha A để tính toán):
PHẦN I: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BẢO VỆ CHỐNG SÉT CHO TRẠM BIẾN ÁP
220KV/110KV
Chương 4: Tính toán chỉ tiêu chống sét của Đường dây 220kV
4. Tính suất cắt đường dây do sét đánh vào đỉnh cột và lân cận đỉnh cột
4. Tính suất cắt đường dây do sét đánh vào đỉnh cột và lân cận đỉnh cột
Ucđ(kV) 12000
100
10000 a = 100 90
a = 90 80
8000 a = 80 70
a = 70 60
6000 a = 60 50
a = 50
40
4000 a = 40
a = 30
30
a = 20 20
2000
a = 10 10
0
0
0 20 40 60 80 100
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
t(μs)
Đồ thị điện áp khi sét đánh vào đỉnh cột với Rc = 10 (Ω) Đồ thị đường cong nguy hiểm với Rc = 10 (Ω)
PHẦN I: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BẢO VỆ CHỐNG SÉT CHO TRẠM BIẾN ÁP
220KV/110KV
Chương 4: Tính toán chỉ tiêu chống sét của Đường dây 220kV
4. Tính suất cắt đường dây do sét đánh vào đỉnh cột và lân cận đỉnh cột
5. Chỉ tiêu chống sét của đường dây tải điện 220kV
+ Suất cắt tổng do sét đánh vào đường dây tải điện với Rc=10 (Ω) : ncđ = ncđ(dd) + ncđ(kv) + ncđ(đc) = 1,48404 (lần/100km.năm)
+ Thời gian vận hành an toàn giữa hai lần sự cố liên tiếp ứng với R c=10 (Ω) : m = 1/ncđ = 0,67384 (năm/lần sự cố)
Rc nc m
(Ω) (lần/100km.năm) (năm/lần sự cố)
2
10 1,48404 0,67384
15 2,13578 0,46821
1
20 3,31566 0,30160
m
Nhận xét: Để cải thiện chỉ tiêu chống sét của đường dây tải điện:
0
– Giảm góc bảo vệ α 6 8 10 12 14 16
– Giảm điện trở nối đất của cột
Đồ thị thể hiện mối quan hệ giữa ncđ và m với Rc
PHẦN II: BẢO VỆ CHỐNG SÓNG TRUYỀN TỪ ĐƯỜNG DÂY 220KV VÀO TRẠM
BIẾN ÁP 220KV/110KV
PHẦN II: BẢO VỆ CHỐNG SÓNG TRUYỀN TỪ ĐƯỜNG DÂY 220KV VÀO TRẠM
BIẾN ÁP 220KV/110KV
TG CSV
2. Tính toán cho trường hợp có sóng truyền từ đường dây 220kV vào trạm phân phối 220kV
Ut (t) I Zc
l
2.1. Tính điện áp trên phần tử điện dung
Zc C C
2Ut (t) Uc0
Uc0 Uc Uc
u u
2Ut (t)
B
2Ut (t)-2Ur (t)
A C
Uc (t)
Uc0
2. Tính toán cho trường hợp có sóng truyền từ đường dây 220kV vào trạm phân phối 220kV
2.2. Tính điện áp và dòng điện đi qua Chống sét van U
2Utd UCSV + iCSV.Ztd
U (kV) (kV)
α=1 a b
I II
α=0,2 iCSV.Ztd
UCSV (t)
UCSV
α=0,02 d c
α=0
2. Tính toán cho trường hợp có sóng truyền từ đường dây 220kV vào trạm phân phối 220kV
Nút 1 ( Nút thanh góp)
Ucs (kV)
2000
1800
1600
1400
1200 U50% Sơ đồ thay thế Petersen cho thanh
1000 góp
800
600
Ucs Tính theo phương pháp tiếp tuyến liên tiếp:
400
200
0 t (µs)
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Điện áp trên cách điện thanh góp khi có sóng truyền vào trạm
PHẦN II: BẢO VỆ CHỐNG SÓNG TRUYỀN TỪ ĐƯỜNG DÂY 220KV VÀO TRẠM
BIẾN ÁP 220KV/110KV
2. Tính toán cho trường hợp có sóng truyền từ đường dây 220kV vào trạm phân phối 220kV
Nút 2 ( Nút chống sét van)
Icsv’(kA)
6
1
Ta sử dụng phương pháp đồ thị:
0 t (µs)
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Dòng điện trên chống sét van khi có sóng truyền vào trạm
PHẦN II: BẢO VỆ CHỐNG SÓNG TRUYỀN TỪ ĐƯỜNG DÂY 220KV VÀO TRẠM
BIẾN ÁP 220KV/110KV
2. Tính toán cho trường hợp có sóng truyền từ đường dây 220kV vào trạm phân phối 220kV
Nút 3 ( Nút máy biến áp)
U3 (kV)
1200
1000
800 U50%MBA
U3 Sơ đồ thay thế Petersen cho máy biến
600
áp
400
200
Tính theo phương pháp tiếp tuyến liên tiếp:
0 t (µs)
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Điện áp trên cách điện máy biến áp khi có sóng truyền vào trạm
PHẦN II: BẢO VỆ CHỐNG SÓNG TRUYỀN TỪ ĐƯỜNG DÂY 220KV VÀO TRẠM
BIẾN ÁP 220KV/110KV
3. Kết luận
Qua các đồ thị các đường đặc tính đã xác định được ở trên với sóng truyền vào trạm có biên độ U 50% = 1140
(kV) và độ dốc đầu sóng a = 300 (kV/μs), ta có nhận xét về độ an toàn của trạm khi có sóng truyền vào như sau:
+ Từ đồ thị nút 1, đường cong điện áp đặt lên cách điện chuỗi sứ thấp hơn đường đặc tính V-S của chuỗi sứ,
do đó sẽ không xảy ra phóng điện khi có sóng quá điện áp truyền vào.
+ Từ đồ thị nút 2, ta xác định được dòng điện lớn nhất đi qua chống sét van là 5,40 (kA) <10 (kA) nên vẫn
đảm bảo cho chống sét van có thể làm việc bình thường.
+ Từ đồ thị nút 3, đường cong điện áp đặt lên cách điện của máy biến áp nằm dưới đường đặc tính V-S của
máy biến áp, do đó máy biến áp được đảm bảo an toàn khi có sóng quá điện áp truyền vào trạm.
Vậy với loại chống sét van không khe hở có đặc tính như đã chọn và việc bố trí các thiết bị trong trạm
như thiết kế đã đảm bảo an toàn cho các thiết bị trong trạm khi có sóng quá điện áp truyền vào từ phía
đường dây 220kV.
EM XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
SỰ CHÚ Ý LẮNG NGHE CỦA
CÁC THẦY, CÔ !