Professional Documents
Culture Documents
143
- Chống sét có thể lắp đặt thẳng đứng hoặc nằm ngang trên giá đỡ được
khoan lỗ có đường kính theo tiêu chuẩn.
- Các đầu nối của chống sét được thiết kế phù hợp để có thể đấu nối với dây
dẫn nhôm hoặc dây dẫn đồng có tiết diện 185 đến 400mm2.
- Các kẹp và các đầu nối đất bằng thép mạ kẽm và dây nối đất sẽ làm bằng
dây đồng mềm nhiều sợi tiết diện 35mm2.
- Chống sét sẽ được lắp đặt dưới các điều kiện môi trường khắc nghiệt (khí
hậu nhiệt đới nóng và ẩm).
- Nhà sản xuất chống sét phải được cấp tiêu chuẩn quốc tế ISO-9001, ISO-
9002.
- Chống sét phải đáp ứng các yêu cầu về thông số kỹ thuật nêu trong bảng
Đặc tính kỹ thuật và cam kết
5. Yêu cầu về thử nghiệm:
Chống sét phải có các thử nghiệm Type Test và Rountine Test phù hợp với
các mục 7 và mục 8 (section 7 and section 8) của IEC-60099-4, tối thiểu là
các hạng mục sau:
5.1. Complete Arrester (toàn bộ chống sét)
- Đo điện áp tham chiếu (Reference voltage measurements) theo IEC
60099-4 mục 8.1a.
- Thí nghiệm phóng điện cục bộ bên trong (Internal partial discharge test)
theo IEC-60099-4 mục 8.1c.
- Thử nghiệm cơ (Mechanical tests) bao gồm.
+ Thử nghiệm sự thâm nhập của hơi ẩm (Moisture ingress test) theo
IEC 60099-4 mục 9.7.9
+ Thử nghiệm độ lão hóa theo thời tiết (Weather ageing test) theo IEC
60099-4 mục 9.7.10
5.2. Arrester housing (cách điện của chống sét)
- Thử nghiệm điện áp chịu đựng xung sét (Lighting impulse voltage test)
theo IEC 60099-4 mục 7.2.6
- Thử nghiệm điện áp tần số công nghiệp, ướt (Power frequency voltage
test, wet) theo IEC 60099-4 mục 7.2.8
5.3. Arrester Section (từng phần của chống sét)
- Residual voltage test (Thử nghiệm điện áp dư)
+ Thử nghiệm điện áp dư ứng với xung sét 5/20µs(Lighting impulse
5/20µs) theo IEC 60099-4 mục 7.3.2
+ Thử nghiệm điện áp dư ứng với xung đóng cắt (Switching impulse)
theo IEC 60099-4 mục 7.3.3
144
+ Thử nghiệm điện áp dư ứng với dòng điện tăng cao (Steep current)
theo IEC 60099-4 mục 7.3.1
- Long duration current impulse withstand test (thử nghiệm sự chịu đựng
dòng điện xung trong thời gian dài) theo IEC 60099-4 mục 7.4.3
- Operation duty test (thử nghiệm vận hành của chống sét) bao gồm:
+ Accelerated ageing test (thử nghiệm lão hóa nhanh) theo IEC 60099-
4 mục 7.5.2
+ Conditioning (trong mọi điều kiện) theo IEC 60099-4 mục 7.5.4.1
+ Operation duty test, application of impulses (Thử nghiệm khả năng
vận hành của chống sét khi đưa các xung) theo IEC 60099-4 mục
7.5.4.2
Các type tests phải do một nhà thí nghiệm độc lập thực hiện trong năm năm
trở lại đây.
6. Thông tin cần thiết đưa vào tài liệu thầu:
Nhà thầu cần trình các thông tin và tài liệu sau:
- Tài liệu kỹ thuật và mô tả chống sét cung cấp.
- Phụ đính C-Đặc điểm kỹ thuật riêng và cam kết.
7. Đánh ký hiệu:
Chống sét phải được đánh ký hiệu như được nêu trong tiêu chuẩn IEC 60099-
4 như sau:
- Kiểu và mã hiệu của chống sét.
- Tên nhà sản xuất, năm và tháng sản xuất.
- Điện áp định mức của chống sét.
- Điện áp làm việc liên tục cực đại.
- Dòng điện phóng định mức dưới dạng xung 8/20µs
8. Đóng gói và giao hàng:
- Thiết bị chống sét phải được đóng gói trong hôp carton và đóng trong
thùng gỗ với số lượng thiết bị phù hợp.
145
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ CAM KẾT
CHỐNG SÉT 96KV DÙNG CHO TRẠM 110KV
Đề nghị
TT Miêu tả Đơn vị Yêu cầu
và cam kết
1. Nhà sản xuất
2. Mã hiệu sản phẩm
3. Nước sản xuất
4. Loại ZnO
Ôxit kẽm, loại
5. Kiểu thiết kế
không khe hở
6. Tiêu chuẩn IEC 99-4
7. Điện áp định mức kV ≥ 96
8. Tần số định mức Hz 50
9. Điện áp làm việc liên tục lớn nhất kV 76
10. Dòng phóng định mức (8/20s) kA 10 kA
11. Cấp phóng điện theo IEC Class 3
12. Khả năng chịu năng lượng tại Uc kJ/kV 4.5
Thời gian chịu đựng của chống sét ở mức
quá điện áp tạm thời của hệ thống xảy ra
13. s 10
trong chế độ ngắn mạch 1 pha (TOV)-tra
theo đường cong TOV của chống sét van:
Điện áp dư lớn nhất đối với Dòng phóng kV
14. ≤ 256
định mức, xung dòng 8/20s
Khả năng chịu đựng dòng xung dạng kA
15. ≥ 100
sóng 4/10µs
16. Bộ đếm sét Có
17. - Nhà sản xuất/xuất xứ Nhà thầu ghi rõ
18. Độ nhạy của bộ đếm sét
(a) Dòng A 100A
(b) Dạng sóng tương ứng µs 8/20
Điện áp đỉnh đặt trên bộ đếm sét khi có
19. xung dòng 8/20µs với cường độ bằng V Nhà thầu ghi rõ
dòng phóng định mức qua chống sét
20. Vỏ chống sét Nhà thầu ghi rõ
- Chất liệu
- Điện áp chịu xung sét cao nhất KV ≥ 550
146
Đề nghị
TT Miêu tả Đơn vị Yêu cầu
và cam kết
(1.2/50µs)
- Điện áp chịu tần số công nghiệp ngắn kV
≥ 230
hạn trong 1 phút
- Chiều dài đường rò nhỏ nhất mm/kV ≥ 25
21. Chất liệu, kích thước đầu cực nối.
- Đầu cao áp Có
- Đầu nối đất Có
- Bộ đếm sét Có
Đầu cực nối cao áp tương ứng cho dây
22. AC185 ÷ AC400
AC185 ÷ AC400
Tất cả các phụ kiện cần thiết để lắp đặt
23. Có
(phụ kiện đấu nối, nối đất….)
24. Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ chế tạo Có
Biên bản thí nghiệm Type Test và
25. Có
Rountine Test
*: Số liệu này tuỳ thuộc vào loại chống sét căn cứ vào việc đáp ứng các yêu cầu
về MCOV, điện áp dư và thời gian quá điện áp tạm thời TOV nêu trên.
Tất cả các số liệu kỹ thuật cơ bản của chống sét được xác nhận bởi
- Tên nhà thầu: - Nhà thầu ký tên
147
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ CAM KẾT
CHỐNG SÉT 72 KV DÙNG CHO TRUNG TÍNH MBA 110KV
Đề nghị
TT Miêu tả Đơn vị Yêu cầu
và cam kết
1. Nhà sản xuất
2. Nước xuất xứ
3. Loại ZnO
Ôxit kẽm, loại
4. Kiểu thiết kế
không khe hở
5. Tiêu chuẩn IEC 99-4
6. Điện áp định mức kV ≥ 72
7. Tần số định mức Hz 50
8. Điện áp làm việc liên tục lớn nhất kV 57
9. Dòng phóng định mức (8/20s) kA 10 kA
10. Cấp phóng điện theo IEC Class 3
11. Khả năng chịu năng lượng kJ/kV 4.5
Thời gian chịu đựng của chống sét ở
mức quá điện áp tạm thời của hệ thống
12. xảy ra trong chế độ ngắn mạch 1 pha s 10
(TOV)-tra theo đường cong TOV của
chống sét van:
Điện áp dư lớn nhất đối với Dòng phóng
13. ≤ 192
định mức, xung dòng 8/20s
Khả năng chịu đựng dòng xung dạng kA
14. ≥ 100
sóng 4/10µs
15. Bộ đếm sét Có
16. - Nhà sản xuất/xuất xứ Nhà thầu ghi rõ
Độ nhạy của bộ đếm sét
(a) Dòng A 100A
(b) Dạng sóng tương ứng µs 8/20
Điện áp đỉnh đặt trên bộ đếm sét khi có
17. xung dòng 8/20µs với cường độ bằng V Nhà thầu ghi rõ
dòng phóng định mức qua chống sét
18. Vỏ chống sét Nhà thầu ghi rõ
- Chất liệu
- Điện áp chịu xung sét cao nhất KV ≥ 325
148
Đề nghị
TT Miêu tả Đơn vị Yêu cầu
và cam kết
(1.2/50µs)
- Điện áp chịu tần số công nghiệp ngắn kV
≥ 140
hạn trong 1 phút
- Chiều dài đường rò nhỏ nhất mm/kV ≥ 25
19. Chất liệu, kích thước đầu cực nối.
- Đầu cao áp Có
- Đầu nối đất Có
- Bộ đếm sét Có
Đầu cực nối cao áp tương ứng cho dây
20. AC185 ÷ AC400
AC185 ÷ AC400
Tất cả các phụ kiện cần thiết để lắp đặt
21. Có
(phụ kiện đấu nối, nối đất….)
22. Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ chế tạo Có
Biên bản thí nghiệm Type Test và
23. Có
Rountine Test
*: Số liệu này tuỳ thuộc vào loại chống sét căn cứ vào việc đáp ứng các yêu cầu
về MCOV, điện áp dư và thời gian quá điện áp tạm thời TOV nêu trên.
Tất cả các số liệu kỹ thuật cơ bản của chống sét được xác nhận bởi
- Tên nhà thầu: - Nhà thầu ký tên
149
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ CAM KẾT
CHỐNG SÉT 35 KV SỬ DỤNG CHO TRẠM 110KV
Đề nghị
TT Miêu tả Đơn vị Yêu cầu
và cam kết
1. Nhà sản xuất
2. Nước xuất xứ
3. Loại ZnO
Ôxit kẽm, loại
4. Kiểu thiết kế
không khe hở
5. Tiêu chuẩn IEC 99-4
Do nhà cung cấp
6. Điện áp định mức kV
đề xuất*
7. Tần số định mức Hz 50
Điện áp làm việc liên tục lớn nhất
8. kV 34
MCOV:
9. Dòng phóng định mức (8/20s) kA 10 kA
10. Cấp phóng điện theo IEC Class 3
11. Khả năng chịu năng lượng kJ/kV 4.5
Thời gian chịu đựng của chống sét ở mức
quá điện áp tạm thời của hệ thống xảy ra
12. s 7200
trong chế độ ngắn mạch 1 pha (TOV)-tra
theo đường cong TOV của chống sét van:
Điện áp dư lớn nhất đối với Dòng phóng
13. kV ≤ 121
định mức, xung dòng 8/20s
Khả năng chịu đựng dòng xung dạng
14. kA ≥ 100
sóng 4/10µs
15. Bộ đếm sét Có
16. - Nhà sản xuất/xuất xứ Nhà thầu ghi rõ
Độ nhạy của bộ đếm sét
(a) Dòng A 100A
(b) Dạng sóng tương ứng µs 8/20
Điện áp đỉnh đặt trên bộ đếm sét khi có
17. xung dòng 8/20µs với cường độ bằng V Nhà thầu ghi rõ
dòng phóng định mức qua chống sét
18. Vỏ chống sét Nhà thầu ghi rõ
- Chất liệu
150
Đề nghị
TT Miêu tả Đơn vị Yêu cầu
và cam kết
- Điện áp chịu xung sét cao nhất KV
≥ 180
(1.2/50µs)
- Điện áp chịu tần số công nghiệp ngắn kV
≥ 75
hạn trong 1 phút
- Chiều dài đường rò nhỏ nhất mm/kV ≥ 20
19. Chất liệu, kích thước đầu cực nối.
- Đầu cao áp Có
- Đầu nối đất Có
- Bộ đếm sét Có
Tất cả các phụ kiện cần thiết để lắp đặt
20. Có
(phụ kiện đấu nối, nối đất….)
21. Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ chế tạo Có
Biên bản thí nghiệm Type Test và
22. Có
Rountine Test
*: Số liệu này tuỳ thuộc vào loại chống sét căn cứ vào việc đáp ứng các yêu cầu
về MCOV, điện áp dư và thời gian quá điện áp tạm thời TOV nêu trên.
Tất cả các số liệu kỹ thuật cơ bản của chống sét được xác nhận bởi
- Tên nhà thầu: - Nhà thầu ký tên
151
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ CAM KẾT
CHỐNG SÉT 22 KV TRUNG TÍNH NỐI ĐẤT TRỰC TIẾP CHO TRẠM 110KV
Đề nghị
TT Miêu tả Đơn vị Yêu cầu
và cam kết
1. Nhà sản xuất
2. Nước xuất xứ
3. Loại ZnO
Ôxit kẽm, loại
4. Kiểu thiết kế
không khe hở
5. Tiêu chuẩn IEC 99-4
kV Do nhà cung cấp
6. Điện áp định mức
đề xuất*
7. Tần số định mức Hz 50
Điện áp làm việc liên tục lớn nhất kV
8. 19.2
MCOV:
9. Dòng phóng định mức (8/20s) kA 10
10. Cấp phóng điện theo IEC Class 3
11. Khả năng chịu năng lượng kJ/kV 4.5
Thời gian chịu đựng của chống sét ở
mức quá điện áp tạm thời của hệ thống
12. xảy ra trong chế độ ngắn mạch 1 pha s 10
(TOV)-tra theo đường cong TOV của
chống sét van:
Điện áp dư lớn nhất đối với Dòng phóng
13. kV ≤ 89
định mức, xung dòng 8/20s
Khả năng chịu đựng dòng xung dạng
14. kA ≥ 100
sóng 4/10µs
15. Bộ đếm sét Có
- Nhà sản xuất/xuất xứ Nhà thầu ghi rõ
16. Độ nhạy của bộ đếm sét
(a) Dòng A 100A
(b) Dạng sóng tương ứng µs 8/20
Điện áp đỉnh đặt trên bộ đếm sét khi có
17. xung dòng 8/20µs với cường độ bằng V Nhà thầu ghi rõ
dòng phóng định mức qua chống sét
18. Vỏ chống sét Nhà thầu ghi rõ
152
Đề nghị
TT Miêu tả Đơn vị Yêu cầu
và cam kết
- Chất liệu
- Điện áp chịu xung sét cao nhất KV
≥ 125
(1.2/50µs)
- Điện áp chịu tần số công nghiệp ngắn kV
≥ 50
hạn trong 1 phút
- Chiều dài đường rò nhỏ nhất mm/kV ≥ 20
19. Chất liệu, kích thước đầu cực nối.
- Đầu cao áp Có
- Đầu nối đất Có
- Bộ đếm sét Có
Tất cả các phụ kiện cần thiết để lắp đặt
20. Có
(phụ kiện đấu nối, nối đất....)
21. Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ chế tạo Có
Biên bản thí nghiệm Type Test và
22. Có
Rountine Test
*: Số liệu này tuỳ thuộc vào loại chống sét căn cứ vào việc đáp ứng các yêu cầu
về MCOV, điện áp dư và thời gian quá điện áp tạm thời TOV nêu trên.
Tất cả các số liệu kỹ thuật cơ bản của chống sét được xác nhận bởi
- Tên nhà thầu: - Nhà thầu ký tên
153
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ CAM KẾT
CHỐNG SÉT 22 KV TRUNG TÍNH CÁCH LY CHO TRẠM 110KV
Đề nghị
TT Miêu tả Đơn vị Yêu cầu
và cam kết
1 Nhà sản xuất/xuất xứ
2 Loại ZnO
Ôxit kẽm, loại
3 Kiểu thiết kế
không khe hở
4 Tiêu chuẩn IEC 99-4
kV Do nhà cung cấp
5 Điện áp định mức
đề xuất*
6 Tần số định mức Hz 50
Điện áp làm việc liên tục lớn nhất kV
7 19.2
MCOV:
8 Dòng phóng định mức (8/20s) kA 10
9 Cấp phóng điện theo IEC Class 3
10 Khả năng chịu năng lượng kJ/kV 4.5
Thời gian chịu đựng của chống sét ở
mức quá điện áp tạm thời của hệ thống
11 xảy ra trong chế độ ngắn mạch 1 pha s 7200
(TOV)-tra theo đường cong TOV của
chống sét van:
Điện áp dư lớn nhất đối với Dòng phóng
12 kV ≤ 89
định mức, xung dòng 8/20s
Khả năng chịu đựng dòng xung dạng
13 kA ≥ 100
sóng 4/10µs
14 Bộ đếm sét Có
- Nhà sản xuất/xuất xứ Nhà thầu ghi rõ
15 Độ nhạy của bộ đếm sét
(a) Dòng A 100A
(b) Dạng sóng tương ứng µs 8/20
Điện áp đỉnh đặt trên bộ đếm sét khi có
16 xung dòng 8/20µs với cường độ bằng V Nhà thầu ghi rõ
dòng phóng định mức qua chống sét
17 Vỏ chống sét Nhà thầu ghi rõ
- Chất liệu
- Điện áp chịu xung sét cao nhất KV ≥ 125
154
Đề nghị
TT Miêu tả Đơn vị Yêu cầu
và cam kết
(1.2/50µs)
- Điện áp chịu tần số công nghiệp ngắn kV
≥ 50
hạn trong 1 phút
- Chiều dài đường rò nhỏ nhất mm/kV ≥ 20
18 Chất liệu, kích thước đầu cực nối.
- Đầu cao áp Có
- Đầu nối đất Có
- Bộ đếm sét Có
Tất cả các phụ kiện cần thiết để lắp đặt
19 Có
(phụ kiện đấu nối, nối đất....)
20 Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ chế tạo Có
Biên bản thí nghiệm Type Test và
21 Có
Rountine Test
*: Số liệu này tuỳ thuộc vào loại chống sét căn cứ vào việc đáp ứng các yêu cầu
về MCOV, điện áp dư và thời gian quá điện áp tạm thời TOV nêu trên.
Tất cả các số liệu kỹ thuật cơ bản của chống sét được xác nhận bởi
- Tên nhà thầu: - Nhà thầu ký tên
155
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ CAM KẾT
CHỐNG SÉT 10KV SỬ DỤNG CHO TRẠM 110 KV
Đề nghị
TT Miêu tả Đơn vị Yêu cầu
và cam kết
1. Nhà sản xuất
2. Nước xuất xứ
3. Loại ZnO
Ôxit kẽm, loại
4. Kiểu thiết kế
không khe hở
5. Tiêu chuẩn IEC 99-4
kV Do nhà cung cấp
6. Điện áp định mức
đề xuất*
7. Tần số định mức Hz 50
Điện áp làm việc liên tục lớn nhất kV
8. 10.2
MCOV:
9. Dòng phóng định mức (8/20s) kA 10 kA
10. Cấp phóng điện theo IEC Class 3
11. Khả năng chịu năng lượng kJ/kV 4.5
Thời gian chịu đựng của chống sét ở mức
quá điện áp tạm thời của hệ thống xảy ra
12. s 7200
trong chế độ ngắn mạch 1 pha (TOV)-tra
theo đường cong TOV của chống sét van:
Điện áp dư lớn nhất đối với Dòng phóng kV
13. ≤ 53
định mức, xung dòng 8/20s
Khả năng chịu đựng dòng xung dạng kA
14. ≥ 100
sóng 4/10µs
15. Bộ đếm sét Có
16. - Nhà sản xuất/xuất xứ Nhà thầu ghi rõ
17. Độ nhạy của bộ đếm sét
(a) Dòng A 100A
(b) Dạng sóng tương ứng µs 8/20
Điện áp đỉnh đặt trên bộ đếm sét khi có
18. xung dòng 8/20µs với cường độ bằng V Nhà thầu ghi rõ
dòng phóng định mức qua chống sét
19. Vỏ chống sét Nhà thầu ghi rõ
- Chất liệu
156
Đề nghị
TT Miêu tả Đơn vị Yêu cầu
và cam kết
- Điện áp chịu xung sét cao nhất KV
≥ 75
(1.2/50µs)
- Điện áp chịu tần số công nghiệp ngắn kV
≥ 28
hạn trong 1 phút
- Chiều dài đường rò nhỏ nhất mm/kV ≥ 20
20. Chất liệu, kích thước đầu cực nối.
- Đầu cao áp Có
- Đầu nối đất Có
- Bộ đếm sét Có
Tất cả các phụ kiện cần thiết để lắp đặt
21. Có
(phụ kiện đấu nối, nối đất....)
22. Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ chế tạo Có
Biên bản thí nghiệm Type Test và
23. Có
Rountine Test
*: Số liệu này tuỳ thuộc vào loại chống sét căn cứ vào việc đáp ứng các yêu cầu
về MCOV, điện áp dư và thời gian quá điện áp tạm thời TOV nêu trên.
Tất cả các số liệu kỹ thuật cơ bản của chống sét được xác nhận bởi
- Tên nhà thầu: - Nhà thầu ký tên
157
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ CAM KẾT
CHỐNG SÉT 6KV SỬ DỤNG CHO TRẠM 110KV
Đề nghị
TT Miêu tả Đơn vị Yêu cầu
và cam kết
1. Nhà sản xuất
2. Nước xuất xứ
3. Loại ZnO
Ôxit kẽm, loại
4. Kiểu thiết kế
không khe hở
5. Tiêu chuẩn IEC 99-4
kV Do nhà cung cấp
6. Điện áp định mức
đề xuất*
7. Tần số định mức Hz 50
Điện áp làm việc liên tục lớn nhất kV
8. 7.2
MCOV:
9. Dòng phóng định mức (8/20s) kA 10 kA
10. Cấp phóng điện theo IEC Class 3
11. Khả năng chịu năng lượng kJ/kV 4.5
Thời gian chịu đựng của chống sét ở mức
quá điện áp tạm thời của hệ thống xảy ra
12. s 7200
trong chế độ ngắn mạch 1 pha (TOV)-tra
theo đường cong TOV của chống sét van:
Điện áp dư lớn nhất đối với Dòng phóng kV
13. ≤ 42
định mức, xung dòng 8/20s
Khả năng chịu đựng dòng xung dạng kA
14. ≥ 100
sóng 4/10µs
15. Bộ đếm sét Có
16. - Nhà sản xuất/xuất xứ Nhà thầu ghi rõ
17. Độ nhạy của bộ đếm sét
(a) Dòng A 100A
(b) Dạng sóng tương ứng µs 8/20
Điện áp đỉnh đặt trên bộ đếm sét khi có
18. xung dòng 8/20µs với cường độ bằng V Nhà thầu ghi rõ
dòng phóng định mức qua chống sét
19. Vỏ chống sét Nhà thầu ghi rõ
- Chất liệu
158
Đề nghị
TT Miêu tả Đơn vị Yêu cầu
và cam kết
- Điện áp chịu xung sét cao nhất KV
≥ 60
(1.2/50µs)
- Điện áp chịu tần số công nghiệp ngắn kV
≥ 20
hạn trong 1 phút
- Chiều dài đường rò nhỏ nhất mm/kV ≥ 20
20. Chất liệu, kích thước đầu cực nối.
- Đầu cao áp Có
- Đầu nối đất Có
- Bộ đếm sét Có
Tất cả các phụ kiện cần thiết để lắp đặt
21. Có
(phụ kiện đấu nối, nối đất....)
22. Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ chế tạo Có
Biên bản thí nghiệm Type Test và
23. Có
Rountine Test
*: Số liệu này tuỳ thuộc vào loại chống sét căn cứ vào việc đáp ứng các yêu cầu
về MCOV, điện áp dư và thời gian quá điện áp tạm thời TOV nêu trên.
Tất cả các số liệu kỹ thuật cơ bản của chống sét được xác nhận bởi
- Tên nhà thầu: - Nhà thầu ký tên
159