You are on page 1of 7

Nhà máy điện gió Đông Hải 1 – Giai đoạn 2 TKKT

PHỤ LỤC 2
TÍNH TOÁN CÁP 35kV ĐẤU NỐI TURBINES
2.1 Lựa chọn cáp 35kV sử dụng cáp đồng, 3 lõi đồng trục, cách điện XLPE
2.1.1 Lựa chọn cáp 35kV theo mật độ dòng kinh tế
Tiết diện cáp 35kV kết nối các tuabin về TBA 110kV lựa chọn theo mật độ dòng kinh
tế (mục I.3.2 Quy phạm trang bị điện) bằng công thức sau:
𝐼
𝐹 =
𝐽
Trong đó:
Fkt : Tiết diện dây dẫn kinh tế (mm2)
Itt : Dòng tính toán (mm2)
Jkt : Mật độ dòng kinh tế (A/mm2)
Tiết diện dây dẫn với công suất tuabin 3.8MW
Số Tuabin 1 2 3 4
Công suất 1 TB (MW) 3.8 3.8 3.8 3.8
Công suất tải trên mạch ĐD
(MW) 3.8 7.6 11.4 15.2
Điện áp (kV) 35 35 35 35
Cos 0.95 0.95 0.95 0.95
Dòng Itt (A) 66 132 197.9 263.9
Jkt (A/mm2) 2.5 2.5 2.5 2.5
Fkt (mm2) 26 53 79 106
Tiết diện dây lựa chọn (mm2) 70 70 150 185

Tiết diện dây dẫn với công suất tuabin 4.0MW

Số Tuabin 1 2 3
Công suất 1 TB (MW) 4 4 4
Công suất tải trên mạch ĐD (MW) 4.0 8.0 12.0
Điện áp (kV) 35 35 35
Cos 0.95 0.95 0.95
Dòng Itt (A) 69.5 138.9 208.4
Jkt (A/mm2) 2.5 2.5 2.5

Phụ lục tính toán PL2-1


Nhà máy điện gió Đông Hải 1 – Giai đoạn 2 TKKT

Fkt (mm2) 28 56 83
Tiết diện dây lựa chọn (mm2) 70 70 150

2.1.2 Kiểm tra điều kiện dòng ngắn mạch cho phép
Dòng ngắn cho phép của cáp đồng được tính theo công thức:

Trong đó:
Is : dòng ngắn mạch cho phép của cáp (kA) 15.6
t : thời gian ngắn mạch (s) 0.4
2
A : Tiết diện lõi dẫn (mm ) 70
Dòng ngắn mạch tại thanh cái 35kV là 12,3kV, theo tính toán dòng ngắn mạch cho
phép của cáp đồng tiết diện 70mm2 là 15,6kA, kiến nghị lựa chọn cáp đồng có tiết diện nhỏ
nhất là 70mm2
2.1.3 Kiểm tra điều kiện khả năng tải của cáp theo nhiệt độ môi trường.
Cáp 35kV được bố trí dọc theo cầu dẫn, nằm dưới lớp sàn của mặt cầu dẫn, cáp được
bố trí trong không khí, với nhiệt độ môi trường 40oC
Căn cứ tiêu chuẩn IEC:2014 - 60502-2, bảng B.6 dòng điện định mức cho cáp đồng
đồng trục 3 lõi, bảng B.10 hệ số biến đổi dòng định mức theo nhiệt độ môi trường, ta có
dòng tải của cáp theo nhiệt độ môi trường như sau:
Imt = Iđm x k1
Trong đó:
Imt : Dòng định mức cảu cáp suy hao theo nhiệt độ môi trường
Iđm : Dòng định mức của cáp lắp đặt trong không khí (bảng B.7 IEC 60502-2)
k1 : hệ số biến đổi dòng theo nhiệt độ môi trường (bảng B.10 IEC 60502-2)
Tiết diện Iđm (A) Imt (A) theo nhiệt độ môi
Stt
(mm2) Cáp lắp đặt trong không khí trường 40*C (k1 = 0.91)
1 70 253 230
2 95 307 279

Phụ lục tính toán PL2-2


Nhà máy điện gió Đông Hải 1 – Giai đoạn 2 TKKT

3 120 352 320


4 150 397 361
5 185 453 412
6 240 529 481
7 300 599 545
2.1.4 Kiểm tra điều kiện khả năng tải của cáp theo phương pháp lắp đặt.
Bố trí cáp nhiều mạch đi cung xét 2 phương pháp lắp đặt:
Phương pháp 1: cáp nhiều mạch bố trí chạm nhau

Phương pháp 2: cáp nhiều mạch bố trí cách phẳng khoảng cách gần nhất của 2 cáp
bằng đường kính cáp.

Dòng tải cho phép của cáp theo điều kiện bố trí cáp nhiều mạch như sau:
Icp = Imt x k2
Trong đó:
Icp : Dòng định mức của cáp xét đến điều kiện nhiệt độ môi trường và lắp đặt
Imt : Dòng định mức của cáp suy hao theo nhiệt độ môi trường
Icp : Dòng định mức của cáp xét đến điều kiện nhiệt độ môi trường và lắp đặt
k2 : Hệ số biến đổi dòng theo điều kiện lắp đặt (bảng B.22 IEC 60502-2)
Bố trí cáp 35kV giai đoạn 2 được xét có quy mô giai đoạn 1, các đoạn cáp gồm đoạn
1,2, 3 mạch, đoạn 4 mạch và đoạn 8 mạch (chi tiết được mô tả phương án bố trí các đoạn
cáp).

Phụ lục tính toán PL2-3


Nhà máy điện gió Đông Hải 1 – Giai đoạn 2 TKKT

Tiết diện Icp (A)


Stt Iđm (A) Imt (A)
(mm2) Chạm nhau Cách phẳng
1 70 253 230 189 230
2 95 307 279 229 279
3 120 352 320 256 320
4 150 397 361 289 361
5 185 453 412 326 412
6 240 529 481 380 481
7 300 599 545 431 545
8 400 683 622 491 622
Căn cứ bề rộng khoảng trống khoang bố trí cáp tại cầu dẫn, lựa chọn phương án bố
trí cáp nhôm đồng trục 3 lõi theo phương pháp cách phẳng, với khoảng cách gần nhất giữa
các mạch cáp lớn hơn hoặc bằng đường kính cáp (De).
Tiết diện các đoạn cáp kết nối tuabin được chọn như sau:
Tiết diện lựa chọn và khả năng mang tải với tuyến Tuabin 4.0MW

Cáp Đồng 3 lõi, XLPE


Số Tuabin 1 2 3
Dòng Itt (A) 69.5 138.9 208.4
Jkt (A/mm2) 2.5 2.5 2.5
Fkt (mm2) 27.8 55.6 83.3
Tiết diện chọn (mm2)
Bố trí cách phẳng 70 70 150
Icp (A) 230 230 361
Khả năng tải (%) 30.2 60.3 57.7

Tiết diện lựa chọn và khả năng mang tải với tuyến Tuabin 3.8MW

Cáp Đồng 3 lõi, XLPE


Số Tuabin 1 2 3 4
Dòng Itt (A) 66.0 132.0 197.9 263.9
Jkt (A/mm2) 2.5 2.5 2.5 2.5
Fkt (mm2) 26.4 52.8 79.2 105.6
Tiết diện chọn (mm2)
Bố trí cách phẳng 70 70 150 185
Icp (A) 230 230 361 412
Khả năng tải (%) 28.7 57.3 54.8 64.0

Phụ lục tính toán PL2-4


Nhà máy điện gió Đông Hải 1 – Giai đoạn 2 TKKT

2.1.5 Kiểm tra tổn thất điện áp và công suất trên các mạch đường dây 35kV
Tuyến đường dây 35kV từ các tuabin về TBA 110kV được lựa chọn tiết diện dây dẫn đảm
bảo tổn thất điện áp trên toàn tuyến < 5%, thể hiện theo bảng sau:
A. Thông số đầu vào cáp ngầm 35kV điện gió Đông Hải 1 - giai đoạn 2
Thống số Số lượng
Số tổ máy 1 2 3 4
Cấp điện áp (kV) 35 35 35 35
Mật độ dòng kinh tế Jkt (A/mm2) 2.5 2.5 2.5 2.5

Tiết diện theo Fkt (mm2) 26 53 79 106

Tiết diện cáp lựa chọn (mm2) 70 70 150 185


Công suất tải trên các đoạn cáp loại P=3.8(MW) 3.8 7.6 11.4 15.2
Công suất tải trên các đoạn cáp loại P=4.0(MW) 4 8 12 16
o
Điện trở A.C tại 90 C, Ro (Ohm/km) 0.342 0.342 0.159 0.127
Điện kháng (50Hz), Xo (Ohm/km) 0.146 0.146 0.127 0.122

B. Tính toán tiết diện, kiểm tra tổn thất điện áp, công suất
I. Mạch 1 Đoạn đấu nối TB3-TB2 TB2-TB1 TB1-ĐC
Chiều dài kết nối (m) 427 427 8612
Điện trở R (Ohm) 0.146 0.146 1.369
1. Lựa chọn tiết Điện kháng X (Ohm) 0.062 0.062 1.094
diện Dòng tính toán Itt (A) 69.5 138.9 208.4
Cấp điện áp (kV) 35 35 35
Tiết diện cáp 35kV 70 70 150
Cu/XLPE/PVC (mm2)
U (kV) 0.019 0.038 0.593
2. Kiểm tra tổn
thất điện áp %U (%) 0.054 0.109 1.693
Tổng U (%) của lộ 1 1.86% < 5%
P (kW) 2.11 8.46 178.35
3. Kiểm tra tổn Q (kVAr) 0.90 3.61 142.45
thất công suất 178.35 +
S (kVA) 2.11 + j0.9 8.46 + j3.61 j142.45

II. Mạch 2 Đoạn đấu nối TB6-TB5 TB5-TB4 TB4-DC


1. Lựa chọn Chiều dài (m) 421 424 9708
tiết diện Điện trở R (Ohm) 0.144 0.145 1.544

Phụ lục tính toán PL2-5


Nhà máy điện gió Đông Hải 1 – Giai đoạn 2 TKKT

Điện kháng X (Ohm) 0.061 0.062 1.233


Dòng tải (A) 66.0 132.0 197.9
Tiết diện cáp 35kV
Cu/XLPE/PVC 70 70 150
(mm2)
2. Kiểm tra U (kV) 0.018 0.036 0.635
tổn thất điện %U (%) 0.051 0.103 1.814
áp Tổng U (%) của lộ 1 1.97% < 5%
P (kW) 1.88 7.58 181.45
3. Kiểm tra
tổn thất công Q (kVAr) 0.80 3.23 144.93
suất 181.45 +
S (kVA) 1.88 + j0.8 7.58 + j3.23 j144.93

III. Mạch 3 Đoạn đấu nối TB10-TB9 TB9-TB8 TB8-TB7 TB7-ĐC


Chiều dài kết nối (m) 420 422 421 12028
Điện trở R (Ohm) 0.144 0.144 0.067 1.528
1. Lựa chọn Điện kháng X (Ohm) 0.061 0.062 0.053 1.467
tiết diện Dòng tính toán Itt (A) 66.0 132.0 197.9 263.9
Cấp điện áp (kV) 35 35 35 35
Tiết diện cáp 35kV 70 70 150 185
Cu/XLPE/PVC (mm2)
2. Kiểm tra U (kV) 0.018 0.036 0.028 0.873
tổn thất %U (%) 0.051 0.102 0.079 2.494
điện áp Tổng U (%) của lộ 1 2.73% < 5%
3. Kiểm tra P (kW) 1.88 7.54 7.87 319.24
tổn thất Q (kVAr) 0.80 3.22 6.28 306.67
công suất S (kVA) 1.88 + j0.8 7.54 + j3.22 7.87 + j6.28 319.24 + j306.67

IV. Mạch 4 Đoạn đấu nối TB12A-TB12 TB12-TB11 TB11-DC


Chiều dài kết nối (m) 422 420 13500
Điện trở R (Ohm) 0.144 0.144 2.147
1. Lựa chọn Điện kháng X (Ohm) 0.062 0.061 1.715
tiết diện Dòng tính toán Itt (A) 66.0 132.0 197.9
Cấp điện áp (kV) 35 35 35
Tiết diện cáp 35kV 70 70 150
Cu/XLPE/PVC (mm2)
2. Kiểm tra U (kV) 0.018 0.036 0.883
tổn thất điện %U (%) 0.051 0.102 2.522
áp Tổng U (%) của lộ 1 2.67% < 5%
3. Kiểm tra P (kW) 1.88 7.50 252.33
tổn thất công Q (kVAr) 0.80 3.20 201.55
suất S (kVA) 1.88 + j0.8 7.5 + j3.2 252.33 + j201.55

Phụ lục tính toán PL2-6


Nhà máy điện gió Đông Hải 1 – Giai đoạn 2 TKKT

2.1.6 Kết luận và kiến nghị


Dựa trên các kết quả tính toán và kiểm tra nêu trên, đối với cáp 35kV 3 lõi đồng trục cách
điện XLPE kiến nghị lựa chọn tiết diện cáp cho các đoạn kết nối như sau:
a. Mạch 1: Kết nối 3 tuabin: TB3-TB2-TB1-TBA 110kV
- Đoạn từ TB3 đến TB2: cáp Cu/XLPE/CTS/PVC-W 3x70mm2.
- Đoạn từ TB2 đến TB1: cáp Cu/XLPE/CTS/PVC-W 3x70mm2.
- Đoạn từ TB1 đến TBA 110kV: cáp Cu/XLPE/CTS/PVC-W 150mm 2.
b. Mạch 2: Kết nối 3 tuabin: TB6-TB5-TB4-TBA 110kV
- Đoạn từ TB6 đến TB5: cáp Cu/XLPE/CTS/PVC-W 3x70mm2.
- Đoạn từ TB5 đến TB4: cáp Cu/XLPE/CTS/PVC-W 3x70mm2.
- Đoạn từ TB4 đến TBA 110kV: cáp Cu/XLPE/CTS/PVC-W 3x150mm 2
c. Mạch 3: Kết nối 3 tuabin: TB10-TB9-TB8-TB7-TBA 110kV
- Đoạn từ TB10 đến TB9: cáp Cu/XLPE/CTS/PVC-W 3x70mm2.
- Đoạn từ TB9 đến TB8: cáp Cu/XLPE/CTS/PVC-W 3x70mm2.
- Đoạn từ TB8 đến TB7: cáp Cu/XLPE/CTS/PVC-W 3x150mm2.
- Đoạn từ TB7 đến TBA 110kV: cáp Cu/XLPE/CTS/PVC-W 3x185mm 2.
d. Mạch 4: Kết nối 3 tuabin: TB12A-TB12-TB11-TBA 110kV
- Đoạn từ TB12 đến TB11: cáp Cu/XLPE/CTS/PVC-W 3x70mm2.
- Đoạn từ TB11 đến TB10: cáp Cu/XLPE/CTS/PVC-W 3x70mm2.
- Đoạn từ TB10 đến TBA 110kV: cáp Cu/XLPE/CTS/PVC-W 3x150mm 2..

Phụ lục tính toán PL2-7

You might also like