You are on page 1of 9

Bài tập Phân tích an toàn 1 lưới điện cụ thể

1. Sơ đồ hệ thống lưới điện trung áp 22kV:


2. Số liệu đầu vào:
2.1 Bảng số liệu nguồn:

Number Name Gen Gen Set Min Max Min Max Cost Part.
of Bus of Bus ID Status MW Mvar Volt AGC AVR MW MW Mvar Mvar Model Factor
1 C41 1 Closed 30.13 1.02 1 YES YES 0 40 -99999 20 Cubic 0
4 C42 1 Closed 10 1.26 1 NO YES 0 9 -9900 5 Cubic 0

2.2 Bảng số liệu đường dây:

Branch
From To Device Lim A Lim B Lim C
Number From Name Number To Name Circuit Status Type Xfrmr R X B MVA MVA MVA
1 C41 2 Recloser 471 1 Closed Line NO 0.17 0.377 0 15 15 15
1 C41 3 LBS 472 1 Closed Line NO 0.17 0.377 0 15 15 15
1 C41 4 C42 1 Closed Line NO 0.17 0.377 0 15 15 15
2 Recloser 471 3 LBS 472 1 Closed Line NO 0.17 0.377 0 15 15 15
2 Recloser 471 4 C42 1 Closed Line NO 0.17 0.377 0 15 15 15
4 C42 3 LBS 472 1 Closed Line NO 0.17 0.377 0 15 15 15
2.3 Phụ tải của hệ thống:
Area Zone
Number Name of Name of Name of
of Bus Bus Load Load ID Status MW Mvar MVA S MW S Mvar
1 C41 XT477 1 1 Closed 7 1 7,07 7 1
2 Recloser 471 XT471 1 1 Closed 1 0 1 1 0
3 LBS 472 XT472 1 1 Closed 5 0 5 5 0
4 C42 XT478 1 1 Closed 10 1 10,05 10 1
4 C42 XT475 1 2 Closed 10 1 10,05 10 1
4 C42 XT476 1 3 Closed 9 1 9,06 9 1

3. Chạy chương trình ở chế độ bình thường:


3.1. Tình trạng mang tải của các đường dây:

% of
Branch MVA
From To Device MW Mvar MVA Lim Limit MW Mvar
Number From Name Number To Name Circuit Status Type Xfrmr From From From MVA (Max) Loss Loss
1 C41 2 Recloser 471 1 Closed Line NO 6,6 -0,2 6,6 15 44,1 0,07 0,17
1 C41 3 LBS 472 1 Closed Line NO 7,6 -0,2 7,6 15 50,9 0,1 0,22
1 C41 4 C42 1 Closed Line NO 11,2 -0,5 11,2 15 74,8 0,21 0,47
2 Recloser 471 3 LBS 472 1 Closed Line NO 1 0 1 15 6,7 0 0
2 Recloser 471 4 C42 1 Closed Line NO 4,5 -0,4 4,6 15 30,4 0,04 0,08
4 C42 3 LBS 472 1 Closed Line NO -3,5 0,5 3,5 15 23,7 0,02 0,05
- Nhận xét chế độ bình thường:
 Đường dây trung áp liên lạc từ C41 (E27T1) và C42 (E27T2) mang tải cao là 74.8 %
 Đường dây trung áp liên lạc từ Recloser 471 và LBS 472 mang tải thấp là 6,7 %
3.2. Tình trạng điện áp tại các nút:

Number Name Area Name Nom kV PU Volt Volt (kV)


1 C41 Home 23 1 23
2 Recloser 471 Home 23 0,99001 22,77
3 LBS 472 Home 23 0,98828 22,73
4 C42 Home 23 0,98397 22,631

- Nhận xét điện áp: Tại các nút điện áp đều nằm trong giới hạn cho phép.
Như vậy, ở chế độ bình thường thì lưới điện trung áp 22kV hiện có hoạt động bình thường, điện áp và độ mang tải của các
đường dây, các nút đều nằm trong giới hạn cho phép, có một số đường dây còn non tải.
4. Chạy Contingency analysis:
Sau khi chạy Contingency analysis, chương trình xác định được sự cố nặng nề nhất là sự cố gây quá tải đường dây liên lạc C41
(E27T1) và C42 (E27T2) khi đường dây từ C41 đến LBS 472 bị sự cố, cụ thể:

Category Label Value Limit Percent


Branch MVA C41 (1) -> C42 (4) 15 15.14 101.01
5. Giải pháp khắc phục:
 Để khắc phục tình trạng trên, cần thay thế đường dây 3AC185mm2 liên lạc giữa C41 (E27T1) và C42 (E27T2) hiện có
bằng đường dây cáp ngầm 24V – Cu/XLPE/DSTA/PVC.300mm2 với mức mang tải giới hạn Lim (A,B,C) = 30 MVA.
6. Mô phỏng lưới điện sau khi khắc phục:

You might also like