Professional Documents
Culture Documents
Các thông số của MOSFET được dùng chung cho các bài tập sau.
1. Tính dòng máng 𝑖 chạy qua NMOS đối với (a) VGS = 0, (b) 1 V, (c) 2 V, và (d) 3 V. Biết
VDS = 0.3 V, W = 6 m, L = 0.5 m, VT N = 0.80 V, và K = 200 𝜇𝐴/V2. (e) Tính giá trị hằng
số hỗ dẫn Kn?
Giải:
a 0 0.8V I D 0
(b) VGS - VTN 0.2V , VDS 0.3V Vùng bão hòa(saturation region)
ID
K n' W
VGS VTN 2 200 A2 6m 1 0.82 48.0 A
2 L 2 V 0.5m
(c) VGS - VTN 1.2V , VDS 0.3V vùng tuyên tính (triode / linear region)
W V A 6m 0.3
I D K n' VGS VTN DS VDS 200 2 2 0.8 0.3 378 A
L 2 V 0.5m 2
(d ) VGS - VTN 2.2V , VDS 0.25V vùng tuyên tính (triode / linear region)
W V A 6m 0.25
I D K n' VGS VTN DS VDS 200 2 3 0.8 0.25 1.04 mA
L 2 V 0.5m 2
A 6m
e K n K n' W 200 2
mA
2.00 2
L V 0.5m V
----------------------------------------------------------
2. Hãy xác định cực nguồn, cực máng, cực cửa, và cực đế cho MOSFET ở H.1. Tính
độ lớn dòng 𝐼. (Lưu ý: chiều của dòng 𝐼 cho trên mạch có thể không đúng với
chiều dòng điện thực tế).
H.1.
Giải:
(a)
VGS VG VS 5V VDS VD VS 0.2V ®Triode region operation
W V A 10 0.2
I I D K n' VGS VTN DS VDS 100 2 5 0.70 0.2 +840 A
L 2 V 1 2
(b) Ta thấy, điện áp tại cực dưới (0 V) cao hơn điện áp tại cực ở trên (-0.2 V) nên
dòng qua kênh sẽ chạy từ dưới lên. Theo quy ước, dòng qua NMOS chạy từ cực
máng sang nguồn nên trong trường hợp này cực bên dưới là cực máng và cực bên
trên là cực nguồn. Chiều dòng điện thực tế sẽ ngược chiều cho trước trên mạch.
VGS VG VS 5 0.2 5.2V VDS VD VS 0 0.2 0.2V Triode region operation
A 10 0.2
I I S 100 2 5.2 0.70 0.2 880 A
V 1 2
Lưu ý rằng: tiếp giáp nguồn và đế phân cực thuận bởi điện áp 0.2 𝑉. Tuy nhiện, điện
áp này thấp hơn điện áp ngưỡng của tiếp giáp pn (khoảng 0.7 𝑉) nên xem như dòng
cực đế rất nhỏ, không gây ảnh hưởng đến hoạt động của MOSFET, tức là bỏ qua
hiệu ứng thân đế.
----------------------------------------------------------
3. (a) Thiết kế MOSFET (tính W) để 𝐾 = 4𝑚𝐴/𝑉 nếu 𝐿 = 0.5 𝜇𝑚 (xem bảng tham
số). (b) Lặp lại với 𝐾 = 800𝑚𝐴/𝑉 .
Giải:
----------------------------------------------------------
4. Tính điện trở của kênh 𝑅 với 𝑊 ⁄𝐿 = 100/1. Biết:
(a) 𝑉 = 5 𝑉, 𝑉 = 0.65 𝑉
(b) 𝑉 = 2.5 𝑉, 𝑉 = 0.50 𝑉
Giải:
1 1
a Ron W
23.0
6 100
K n' VGS VTN 100x10 5 0.65
L 1
1
b Ron 50.0
6 100
100x10 2.5 0.50
1
----------------------------------------------------------
5. Đặc tuyến ra 𝑖 (𝑣 ) của NMOS được cho ở hình vẽ. Hãy xác định giá trị 𝐾 va
𝑉 của NMOS này. Đây là MOSFET kênh cảm ứng hay MOSFET kênh đặt sẵn?
Tính tỉ số W/L của NMOS này.
H.2.
Giải:
Lấy 2 giá trị 𝐼 bất kỳ trong vùng bão hòa. Ví dụ: 395 𝜇𝐴 và 140 𝜇𝐴 tương ứng
với các đường đặc tuyến 𝑉 = 4𝑉 và 𝑉 = 3 𝑉.
Kn Kn
395 A 4 VTN 2 and 140 A 3 VTN 2
2 2
Giải hệ phương trình, ta có:
A
129 2
395 4 VTN A
2
W V 1.29
VTN 1.53 V K n 129 2
140 3 VTN 2
V L 100 A 1
2
V
Từ đồ thị đặc tuyến, ta thấy 𝑉 có giá trị nhỏ hơn 2 𝑉 (lưu ý đường đặc tuyến
tương ứng với 𝑉 = 2 𝑉). Do 𝑉 > 0 nên đây là MOSFET kênh cảm ứng. Lập luận
này phù hợp với kết quả tính toán 𝑉 = 1.53 𝑉.
----------------------------------------------------------
6. Hãy vẽ thêm các đường đặc tuyến tương ứng với 𝑉 = 3.5 𝑉 và 𝑉 = 4.5 𝑉 vào
đồ thị đặc tuyến ở H.2. Tính giá trị dòng máng bão hòa 𝑖 và điện áp bão hòa
giữa cực D và S 𝑣 ?
Giải:
Sử dụng các giá trị tính được ở câu 5 để vẽ thêm các đường đặc tuyền tương ứng
với 𝑉 = 3.5 𝑉 và 𝑉 = 4.5 𝑉.
129 A
2
3.5V 1.53V 250 A
2
I DSAT
2 V
VDSAT 3.5 1.53 1.97 V
129 A
2
4.5V 1.53V 568 A
2
I DSAT
2 V
VDSAT 3.5 1.53 2.97 V
----------------------------------------------------------
7. Tính dòng máng 𝑖 qua NMOS đối với (a) 𝑉 = 0 𝑉, (b) 𝑉 = 1 𝑉, (c) 𝑉 = 2 𝑉,
(d) 𝑉 = 3 𝑉. Biết 𝑉 = 3.3 𝑉, 𝑊 = 5 𝜇𝑚, 𝐿 = 0.5 𝜇𝑚, 𝑉 = 1 𝑉, và 𝐾 =
375 𝜇𝐴/𝑉 . Tính giá trị 𝐾 . Kiểm tra giải thuyết NMOS hoạt động trong vùng bão
hòa.
Giải:
a For VGS 0, VGS VTN and I D 0 b For VGS 1V , VGS VTN and I D 0
c VGS VTN 2 - 1 1V and VDS 3.3 V VDS VGS VTN vung bao hoa
375 A 5m W A 5m mA
2 1 V 2 1.88 mA | K n K n'
2
ID
2
375 2 3.75 2 -
2 V 0.5um L V 0.5um V
d VGS VTN 3 - 1 2 V and VDS 3.3 VDS VGS VTN vung bao hoa
375 A 5m
3 1 V 2 7.50 mA
2
ID
2
2 V 0.5m
---------------------------------------------------------
8. Xác định vùng hoạt động và dòng máng của NMOS với 𝐾 = 200 𝜇𝐴/𝑉 ,
𝑊 ⁄𝐿 = 10⁄1, 𝑉 = 0.75 𝑉, và:
(a) 𝑉 = 2 𝑉 và 𝑉 = 2.5 𝑉
(b) 𝑉 = 2 𝑉 và 𝑉 = 0.2 𝑉
(c) 𝑉 = 0 𝑉 và 𝑉 = 4 𝑉
Giải:
(a) VGS - VTN = 2 - 0.75 = 1.25 V and VDS = 2.5 V.
VDS > VGS - VTN nên transistor hoạt động trong vùng bão hòa.
ID
K n' W
VGS VTN 2 200 A2 10 2 0.752 1.56 mA
2 L 2 V 1
VDS < VGS - VTN nên transistor hoạt động trong vùng tuyến tính.
W V A 10 0.2
ID K n' VGS VTN DS VDS 200 2 2 0.75 0.2 460 A
L 2 V 1 2
(c) VGS < VTN nên transistor hoạt động trong vùng ngắt và ID = 0.
----------------------------------------------------------
9. Xác định vùng hoạt động và dòng máng của NMOS với 𝐾 = 400 𝜇𝐴/𝑉 và
𝑉 = 0.7 𝑉, và:
(a) 𝑉 = 3.3 𝑉 và 𝑉 = 3.3 𝑉
(b) 𝑉 = 0 𝑉 và 𝑉 = 3.3 𝑉
(c) 𝑉 = 2 𝑉 và 𝑉 = 2 𝑉
(d) 𝑉 = 1.5 𝑉 và 𝑉 = 0.5 𝑉
(e) 𝑉 = 2 𝑉 và 𝑉 = −0.5 𝑉
(f) 𝑉 = 3 𝑉 và 𝑉 = −3 𝑉
Giải:
(a) VGS - VTN = 2.6 V, VDS = 3.3 V. VDS > VGS - VTN Vùng bão hòa
(c) VGS - VTN = 1.3 V, VDS = 2 V. VDS > VGS - VTN Vùng bão hòa
(d) VGS - VTN = 0.8 V, VDS = 0.5 V. VDS < VGS - VTN Vùng tuyến tính
(e) Do 𝑉 âm nên vị trí của cực nguồn và cực máng sẽ hoán đổi cho nhau để đảm bảo chiều quy ước của
NMOS chạy từ cực máng sang nguồn. Chọn cực máng làm nút tham chiếu (𝑉 = 0𝑉), tương tự như ở
H.1b. Ta có, VGS = 2 - (-0.5) = 2.5 V, VGS - VTN = 2.5 – 0.7 = 1.8 V, và VDS = 0.5 V vùng tuyến tính.
Tiếp giáp giữa cực máng và đế được phân cực thuận bởi điện áp 0.5 V.
(f) Do 𝑉 âm nên vị trí của cực nguồn và cực máng sẽ hoán đổi cho nhau để đảm bảo chiều quy ước của
NMOS chạy từ cực máng sang nguồn. Như vậy cực máng và đế sẽ nối với nhau thay vì cực nguồn và đế.
Chọn cực máng làm nút tham chiếu (𝑉 = 0𝑉), tương tự như ở H.1b. Ta có, VGS = 3 - (-3) = 6 V, VGS -
VTN = 6 – 0.7 = 5.3 V, và VDS = 3 V vùng tuyến tính, tuy nhiên tiếp giáp giữa cực nguồn và đế được
phân cực thuận bởi điện áp lớn 𝑉 = 𝑉 = 3 𝑉 nên sẽ dẫn dòng lớn nên transistor có thể bị hỏng.
Kết luận: Trong datasheet của các MOSFET đều quy định trước chức năng các chân (S, D, B, G), do đó
khi sử dụng nên đặt các điện áp phù hợp với quy ước (𝑣 , 𝑣 , 𝑣 đều dương đối với NMOS) để đảm bảo
MOSFET hoạt động bình thường.
----------------------------------------------------------
10. (a) Hãy xác định các cực S, D, G, B của NMOS trong mạch sau (H.3). Giả sử 𝑉 >
0.
(b) Lặp lại câu (a) với 𝑉 < 0.
(c) Hãy chỉ ra vấn đề gặp phải khi 𝑉 < 0.
H.3
Giải:
(a)
(c) Tiếp giáp pn giữa các cực B-D được phân cực thuận nên sẽ ảnh hưởng đến hoạt động của MOSFET.
----------------------------------------------------------
11. Tính hệ số hỗ dẫn 𝑔 của NMOS với 𝑉 = 2 𝑉 và 3𝑉, và 𝑉 = 3.3 𝑉. Biết 𝑊 =
20 𝜇𝑚, 𝐿 = 1 𝜇𝑚, 𝑉 = 0.7 𝑉 và 𝐾 = 250 . Kiểm tra giả thuyết NMOS hoạt
động trong vùng bão hòa.
Giải:
(a) VDS = 3.3V, VGS – VTN = 1.3 V; VDS > VGS - VTN vùng bão hòa.
A 20 m
gm K n VGS VTN 250 2 0.7 6.50 mS
V 2 1 m
(b) VDS = 3.3V, VGS – VTN = 2.6 V; VDS > VGS - VTN vùng bão hòa.
A 20 m
gm K n VGS VTN 250 3.3 0.7 13.0 mS
V 2 1 m
----------------------------------------------------------
12. Lặp lại câu 11 với 𝑉 = 2 𝑉 và 3 𝑉, và 𝑉 = 1 𝑉.
Giải:
(a) VDS = 1 V, VGS – VTN = 1.3 V; VDS < VGS - VTN vùng tuyến tính.
(b) Tương tự, VDS = 1 V, VGS – VTN = 2.6 V; VDS < VGS - VTN vùng tuyến tính.
A 20 m A 20 m
a gm K nVDS 250 1V 5 mS b gm 250 1V 5 mS
V 2 1 m V 2 1 m
----------------------------------------------------------
Hiệu ứng điều chế kênh
13. (a)Tính dòng máng của NMOS với 𝐾 = 250 𝜇𝐴/𝑉 , 𝑉 = 0.75 𝑉, 𝜆 =
0.02 𝑉 , 𝑉 = 5 𝑉, 𝑉 = 6𝑉.
(b) Lặp lại câu (a) với 𝜆 = 0.
Giải:
VDS > VGS - VTN bão hòa.
Kn 250 A
VGS VTN 1+ lVDS 2
5 0.75 1+ 0.02 6 2.53 mA
2 2
(a) I D
2 2 V
K 250 A
(b) I D n VGS VTN 2
5 0.75 2.26 mA
2 2
2 2 V
----------------------------------------------------------
H.4.
Giải:
(a) Theo sơ đồ mạch thì điện áp cực máng và cực cửa bằng nhau. Do đó, MOSFET thỏa mãn điều kiện
hoạt động trong vùng bão hòa 𝑣 > 𝑣 − 𝑉 .
----------------------------------------------------------
15. (a) Tính dòng 𝐼 trong mạch cho ở H.4 với 𝑉 = 10 𝑉 và 𝜆 = 0. Cả hai transistor
có W/L=10/1.
(b) Lặp lại câu (a) với W/L=20/1.
(c) Lặp lại câu (a) với 𝜆 = 0.05 V .
H.4.
Giải:
(a) Vì VDS = VGS và VTN > 0 đối với cả 2 transistor, nên cả 2 đều hoạt động trong vùng bão hòa.
K n' W '
K n' W '
I I D1 I D 2 hay VGS 1 VTN 2 K n W VGS 2 VTN 2 , suy ra VGS1 = VGS2. Sử dụng KVL:
2 L 2 L
VDD VDS1 + VDS 2 VGS1 + VGS 2 2VGS 2
VDD
VGS1 VGS 2 5V
2
K n' W 100 A 10
VGS1 VTN 5 0.75 V 2 9.03 mA
2 2
I 2
2 L 2 V 1
(b) Khi tăng độ rộng kênh lên gấp đôi thì dòng sẽ tăng gấp đôi (lưu ý phương trình cuối cùng ở câu a) nên
I = 18.1 mA.
(c) Ta có,
K n' W K n' W
VGS1 VTN 1 + lVGS1 VGS 2 VTN 1 + lVGS2
2 2
2 L 2 L
Suy ra VGS1 = VGS2 = VDD/2 = 5V.
K n' W 100 A 10
VGS1 VTN 1+ lVDS 5 0.75 V 2 1+ .05 5 11.3 mA
2 2
I 2
2 L 2 V 1
----------------------------------------------------------
16. (a) Tìm điểm làm việc của D-MOSFET trong mạch cho ở H.5a với 𝑉 = −2 𝑉.
(b) Lặp lại câu (a) với 𝑅 = 50 𝑘Ω và W/L=20/1.
(c) Lặp lại câu (a) và (b) với mạch cho ở H.5b.
H.5.
Giải:
(a) Giả sử MOSFET bão hòa, ta có
100x106 10 10 0
2 2.00 mA nhung I D bi gioi han boi I D 100 A
2
ID
2 1 100k
Do đó, giả thuyết là sau nên transistor phải làm việc trong vùng tuyến tính.
* Lưu ý: các công thức của D-MOSFET giống như E-MOSFET (tương ứng theo
loại kênh), chỉ khác nhau ở điện áp ngưỡng.
10V VDS 10 V
104 0 2 DS VDS
10
5
1 2
10 VDS 50VDS 4 VDS và VDS 0.0504V .
0.0504 10V VDS
I D 103 2 0.0504 99.5 A Checking : 99.5 A
2 105
10V VDS V
2 x10 3 0 2 DS VDS
5 x10
4
2
10 VDS 50VDS 4 VDS , giong voi cau (a).
0.0504 10V VDS
I D 2 x10 3 2 0.0504 199 A Checking : 199 A
2 5 x10 4
(c) Đối với mạch cho ở H.5b, cực máng và nguồn đảo bị trí cho nhau do nguồn cấp âm (đảm bảo 𝑣 dương
để dòng chạy từ cực máng sang nguồn) và chiều dòng điện cũng phải đảo ngược lại. Lúc này, VDS = VGS
và do đây là D-MOSFET nên sẽ hoạt động trong vùng tuyến tính.
10V VDS V
1000 x10 6 VDS 2 DS VDS
10
5
2
10 VDS 50VDS 4 + VDS suy ra VDS 0.04915V .
0.04915 10V VDS
I D 10 3 0.04915 2 0.04915 99.5 A Checking : 99.5 A
2 10 5
(d) Đối với mạch cho ở H.5b, cực máng và nguồn đảo bị trí cho nhau do nguồn cấp âm (đảm bảo 𝑣 dương
để dòng chạy từ cực máng sang nguồn) và chiều dòng điện cũng phải đảo ngược lại. Lúc này, VDS = VGS
và do đây là D-MOSFET nên sẽ hoạt động trong vùng tuyến tính.
10V VDS V
2000 x10 6 VDS 2 DS VDS
5 x10
4
2
10 VDS 50VDS 4 + VDS giong voi cau (c). VDS 0.04915V .
0.04915 10V VDS
I D 2 x10 3 0.04915 2 0.04915 199 A Checking : 199 A
2 5 x10 4
* Lưu ý rằng mạch cho ở H.5b có vấn đề. Nếu biểu diễn transistor bằng ký hiệu 4 chân thay vì 3 chân thì
ta có các tiếp giáp giữa cực nguồn và đế sẽ được phân cực thuận, ảnh hưởng đến hoạt động của MOSFET.
----------------------------------------------------------
Hiệu ứng thân đế
17. Lặp lại câu 7 với 𝑣 = 1.25 𝑉. Xem bảng ở trang 1 để có các thông số khác.
Giải:
VTN 0.75 + 0.75 1.25 + 0.6 0.6 1.19V
(a) VGS VTN so the transistor is cut off, and I D 0.
(b) VGS VTN so the transistor is cut off, and I D 0.
(c) VGS VTN 2 1.19 0.81V VDS 3.3 V Saturation region
375 x10 6 5
2 1.19 1.23 mA
2
ID
2 0.5
(d ) VGS VTN 3 1.19 1.81V VDS 3.3 V Saturation region
375 x10 6 5
3 1.19 6.14 mA
2
ID
2 0.5
W 5 mA
(e) K n K n' 375 x106 3.75 2
L 0.5 V
----------------------------------------------------------
PMOS
18. Đặc tuyến ra của PMOS được cho ở H.6. Tính giá trị 𝐾 và 𝑉 . Đây là PMOS kênh
cảm ứng hay kênh đặt sẵn? Tính tỉ số W/L.
H.6
Giải:
Điểm thắt kênh và điện áp ngưỡng có thể được xác định trực tiếp từ đặc tuyến. Đối với đặc tuyến tương
ứng với VGS = -3 V, điểm thắt kênh đầu tiên xảy ra tại cực máng và tương ứng với giá trị 𝑉 = −2.5 𝑉
trên đặc tuyến. Biết rằng, điện áp 𝑉 tại điểm thắt kênh đầu tiên được xác định bằng công thức 𝑣 =
𝑉 − 𝑉 . Do đó, ta có VTP = 2.5 - 3 = - 0.5 V.
Tương tự như vậy, ta có thể xác định 𝑉 bằng cách sử dụng thông tin từ các đặc tuyến khác. Ví dụ: từ
đặc tuyến tương ứng với VGS = -5 V ta có VTP = 4.5 - 5 = - 0.5 V.
Cách khác để xác định 𝑉 như sau. Chọn 2 điểm trong vùng bão hòa trên các đặc tuyến khác nhau. Ví
dụ: ID = 1.25 mA đối với đặc tuyến của VGS = -3 V và ID = 4.05 mA đối với đặc tuyến của VGS = -5 V:
I D1 V VTP or
GS 1
1 . 25
3 VTP
ID2 V GS 2 VTP 4 . 05 5 VTP
Suy ra VTP : 0 . 8VTP 0 . 4V and VTP 0 .500 V .
A
400 2
2ID 2 1 .25 mA mA W Kp V 10
Tìm K p : K p 0 . 400 2 | '
V GS VTP 3 + 0 .5
2 2
V L Kp A
40 2 1
V
----------------------------------------------------------
PMOS
19. (a) Xác định các cực S, D, G, B đối với mạch cho ở H.7a. Giả sử 𝑉 = 10 𝑉.
(b) Lặp lại câu (a) với mạch cho ở H.7b.
H.7
Giải:
(a) (b)
----------------------------------------------------------
PMOS
20. Xác định vùng hoạt động và dòng máng của PMOS với W/L=20/1 và 𝑉 = 0 𝑉, và
(a) 𝑉 = −1.1 𝑉 và 𝑉 = −0.2 𝑉.
(b) 𝑉 = −1.3 𝑉 và 𝑉 = −0.2 𝑉.
(c) Lặp lại câu (a) và (b) với 𝑉 = 1 𝑉.
Giải:
(a) VGS VTP 1.1 + 0.75 0.35 V | VDS 0.2 V Triode region
40A 20 0.2 0.2 40.0 A
ID 2 1.1 0.75
V 1 2
(b) VGS VTP 1.3 + 0.75 0.55V | VDS 0.2V Triode region
40A 20 0.2 0.2 72.0 A
ID 2 1.3 0.75
V 1 2
(c) VTP 0.75 + .5 1 + .6 0.6 0.995V
VGS VTP 1.1 0.995 0.105V | VDS 0.2V saturation region
1 40 A 20
I D 2 1.1 + 0.995 4.41 A
2
2 V 1
(d ) VGS VTP 1.3 + 0.995 0.305V | VDS 0.2V triode region
40 A 20 0.2 0.2 32.8 A
ID 2 1.3 0.995
V 1 2
----------------------------------------------------------
21. (a) Xác định điểm làm việc tĩnh Q của MOSFET trong mạch cho ở H.8. Biết 𝑅 =
100𝑘Ω, 𝑅 = 22𝑘Ω, 𝑅 = 24𝑘Ω, 𝑅 = 12𝑘Ω và 𝑉 = 10 𝑉. Giả sử 𝑉 = 1 𝑉,
𝛾 = 0, và W/L=7/1.
(b) Lặp lại câu (a) với W/L=14/1.
H.8.
Giải:
100k
a Direct approach : VEQ 10V 3.13V | Assume saturation
100k + 220k
100 x10 6 7
3.13 VGS + 24 x10 3 I D VGS + 24 x10 3 VGS 12
2 1
8.4VGS2 15.8VGS + 5.27 0 VGS 1.45 V and I D 70.3 A
VDS 10 36 x10 3 I D 7.47 V | VDS VGS VTN Saturation is correct.
Checking : VEQ 24 x10 3 I D + VGS 3.13 V which is correct.
Q - point : 70.3 A, 7.47 V
b Assume saturation
10 4 14
3.13 VGS + 24 x10 3 I D VGS + 24 x10 3 VGS 12
2 1
16.8VGS2 32.6VGS + 13.67 0 VGS 1.33 V and I D 75.3 A
VDS 10 36 x10 3 I D 7.29 V | VDS VGS VTN Saturation is correct.
Checking : VGG 24 x10 3 I D + VGS 3.14 V which is correct.
Q - point : 73.5 A, 7.29 V
----------------------------------------------------------
22. Vẽ đường tải đối với mạch cho ở H.9a trên đồ thị đặc tuyến ở H.9b và xác định điểm
làm việc Q. Xác định vùng hoạt động. Biết:
(a) 𝑉 = 4 𝑉
(b) 𝑉 = 5 𝑉 và giá trị điện trở là 8.3 𝑘Ω
4V
VDS 0, I D 0.588mA.
6.8k
I D 0,VDS 4V .
Ta có, VGS = 4V. Dựa trên đồ thị, ta có MOSFET hoạt động trong vùng tuyến tính dưới điểm thắt
kênh, và tạo độ điểm làm việc (350 A, 1.7V). [Q-Point “4.81”].
5V
VDS 0, I D 0.602mA.
(b) 8.3k
I D 0,VDS 5V .
Ta có, VGS = 5V. Dựa trên đồ thị, ta có MOSFET hoạt động trong vùng tuyến tính dưới điểm thắt
kênh, và tạo độ điểm làm việc (450 A, 1.25 V). [Q-Point “4.82”]
----------------------------------------------------------
23. Vẽ đường tải đối với mạch cho ở H.10a trên đồ thị đặc tuyến ở H.10b và xác định
điểm làm việc Q. Xác định vùng hoạt động. Biết:
(a) 𝑉 = 6 𝑉
(b) 𝑉 = 8 𝑉
VDD
VGS 3V | 6 10 4 I D +V DS | VDS 0, I D 0.6mA | I D 0, VDS 6V
2
Điểm Q: (140 A, 4.6V) trong vùng bão hòa. [Q-point “4.83”.]
VDD
(b) VGS 4V | 8 10 4 I D +V DS | VDS 6, I D 0.2mA | VDS 0, I D 0.8mA
2
Điểm Q: (390 A, 4.1 V) trong vùng bão hòa. [Q-point “4.84”.]
----------------------------------------------------------
24. (a) Xác định điểm làm việc tĩnh đối với mạch cho ở H.11a với 𝑉 = 12 𝑉.
(b) Xác định điểm làm việc tĩnh đối với mạch cho ở H.11b với 𝑉 = 12 𝑉.
H.11.
Giải:
(a) Do điện áp tại cực máng và cực cửa bằng nhau nên MOSFET hoạt động ở vùng bão hòa (xem
lại điều kiện MOSFET hoạt động trong vùng bão hòa).
KVL,
100 x10 6 20 A
2 VGS 0.75V
2
VGS 12 10 5 I D and ID
2 1 V
100VGS2 149VGS + 44.25 0 VGS 1.08V , 0.409V VGS 1.08 V
100 x10 6 20 A
2 1.08 0.75V
2
| ID
2 1 V
12 1.08
I D 109 A | Checking : I D 109 A | Q - Point : 109 A,1.08 V
10 5
7
(b) KVL, VDS = 10 IG +VGS. Vì IG = 0, nên VGS = VDS. Do VTN = 0.75 V > 0, nên MOSFET
hoạt động trong vùng bão hòa.
----------------------------------------------------------
25. (a) Xác định dòng 𝐼 trong mạch cho ở H.12. Biết 𝑉 = 5 𝑉, 𝛾 = 0, 𝑉 = 1 𝑉, và
cả 2 transistor đều có tỉ số W/L=20/1.
(b) Lặp lại câu (a) với 𝑉 = 10 𝑉.
H.12.
Giải:
(a) Theo cách mắc, cả hai transistor đều bão hòa.
K n1 K
I D1 VGS 1 VTN 1 2 và I D 2 n 2 VGS 2 VTN 2 2
2 2
Vì 2 transistor giống nhau, nên từ ID1 = ID2 suy ra VGS1 = VGS2 = VDD/2 = 2.5V.
100x106 20
2.5 1 = 2.25 mA
2
ID1 ID 2
2 1
100x106 20
5 1 =16.0 mA
2
ID1 ID 2
2 1 .
(c) Do hiệu ứng thân đế nên điện áp ngưỡng của 2 transistor khác nhau. Dòng máng qua 2 transistor
vẫn bằng nhau.
2ID 2ID
VGS1 VTN1 + ; VGS 2 VTN 2 + ; VGS1 + VGS 2 5V .
Kn Kn
VTN1 = 1V
VTN 2 1+ 0.5 VGS1 + 0.6 0.6
Kết hợp lại, ta có
5 - 2VGS1 0.5 VGS1 + 0.6 0.6 0 VGS1 2.27V ; VGS 2 5 VGS1 2.73V
100x106 20
2.27 1 1.61 mA.
2
I D 2 = I D1
2 1
Checking:VTN 2 1 + 0.5 2.27 + 0.6 0.6 1.46V
6
100x10 20
2.73 1.46 1.61 mA.
2
I D2 =
2 1
----------------------------------------------------------
26. Xác định điểm làm việc của transistor trong mạch cho ở H.13. Biết 𝑅 = 10 𝑘Ω,
𝑉 = 1 𝑉, W/L=4/1.
H.13.
Giải:
Giả sử transistor hoạt động trong vùng tuyến tính. (Có thể giả sử transistor làm việc trong vùng
bão hòa. Tuy nhiên, kết quả sẽ không thỏa mãn điều kiện hoạt động trong vùng bão hòa. Tiếp
theo, ta phải thay đổi giả thuyết và tính toán lại).
2
10 3x104 I D
1.5x108 I D2 1.725 x105 I D + 40 0 I D 322A
VDS 10 3x104 3.22 x10 4 0.340V | Q - Pt : 322 A, 0.340 V
Kiểm tra tính đúng đắn của tính toán: dòng 𝐼 của điểm làm việc được đối chiếu với dòng chạy
qua các điện trở (lưu ý dòng chạy vào cực cửa bằng 0).
10 0.34
Checking : I D V 322A
30k
----------------------------------------------------------
27. Xác định điểm làm việc của PMOS trong mạch cho ở H.14a và H.14b. Biết 𝑅 =
75 𝑘Ω, 𝑉 = −15 𝑉, W/L=1/1.
H.14.
Giải:
(a) Theo cách mắc, transistor bão hòa.
VGS VDD + ID R 15 + 75000ID
4 x105 1
15 + 75000ID + 0.75 153 A
2
ID
2 1
VGS 15 + 75000ID 3.525V
VDS VGS 3.525V | Q - point : 153 A,3.53 V
(b) Ta có VGS = -15 V. Đây là điện áp lớn nên nhiều khả năng transistor hoạt động trong vùng
tuyến tính. Giả sử transistor hoạt động trong vùng tuyến tính.
Kiểm tra vùng hoạt động: VDS 0.347V VGS VTP 15 + 0.75 14.25V
----------------------------------------------------------
28. (a) Xác định dòng 𝐼 và điện áp 𝑉 trong mạch cho ở H.15a. Biết W/L=20/1 đối với
cả 2 transistor, 𝑉 = 10 𝑉.
(b) Lặp lại câu (a) với W/L=80/1.
(c) Lặp lại câu (a) và (b) đối với mạch cho ở H.15b.
H.15.
Giải:
(a ) I DP I DN , va ca 2 transistor deu bao hoa. 10 -VGSP + VGSN
1 40 A 20 1 100 A 20
2 10 + VGSN + 0.75 VGSN 0.75
2 2
2
2 V 1 2 V 1
9.25 VGSN 2.5 VGSN 0.75 VGSN 4.04 V | VGSP 5.96 V
I DP I DN 10.8 mA | VO VGSN 4.04 V
(b) Tinh toan tuong tu, ta co : I DP I DN 43.2 mA
c Vi dong cuc cua bang 0, VDS VGS va NMOS bao hoa.
Tuy nhien, VSGP 10 V , nen PMOS nhieu kha nang hoat dong trong vung tuyen tinh do co gia tri lon.
VDSP -10 + VGSN . Suy ra,
40 A 20 10 + VGSN 1 100 A 20
10 + VGSN VGSN 0.75
2
2 10 + 0.75 2
V 1 2 2 V 1
Suy ra : 3.5VGSN 4.25VGSN 83.6 0
2
1 100 A 20
5.70 0.75 24.5 mA
2
VGSN 5.70 V , VDSP 4.30 V , I DN
2 V 2 1
40 A 20 4.30
Checking : I DP 2 10 + 0.75 4.30 24.4 mA
V 1 2
(d ) Tinh toan tuong tu, ta co : I DP I DN 98.0 mA
----------------------------------------------------------
29. Cho JFET trong mạch cho ở H.16 với 𝐼 = 500 𝜇𝐴 và 𝑉 = −3 𝑉. Tìm điểm làm
việc của JFET đối với:
(a) 𝑅 = 0, 𝑉 = 5 𝑉.
(b) 𝑅 = 0, 𝑉 = 0.25 𝑉.
(c) 𝑅 = 8.2 𝑘Ω, 𝑉 = 5 𝑉.
H.16.
Giải:
a R = 0, VGS 0, VDS 5V , VGS VP VP 3V Saturation Region.
I D I DSS 500A, VDS 5V | Q - point : 500 A, 5.00 V
2 2
V 8200I DS
(c) Gia su lam viec trong vung bao hoa | VGS = -8200I D | I D I DSS 1 GS 5 x104 1
VP 3
7.471x106 I D2 7.467x103 I D + 1 0 | Suy ra : I D 159.3 A, 840.3 A
5V
I D 159 A since I D 610 A. | VDS 5 8200I D 3.696V | Q - point : 159 A, 3.70 V
8.2k
Checking saturation :VGS VP 8200I D 3 1.70V | VDS 3.70V - Ok.