Professional Documents
Culture Documents
Cho biết khối lượng riêng của đồng là và điện trở suất của đồng là .
a. Tính vận tốc trôi của điện tử.
b. Tính độ lớn điện trường.
c. Tính thời gian tự do trung bình.
d. Tính công suất của nhiệt tỏa ra trên m ột đơn vị thể tích của dây
dẫn.
Bài 2: Kali có hóa trị I với khối lượng riêng bằng . Nguyên tử khối của K là . Biết
K có cấu trúc BCC.
a. Giả sử mỗi nguyên tử K cho đi 1 điện tử. Hãy tính khoảng cách trung bình
giữa các điện tử.
b. Giả sử rằng, điện tử gần như chỉ tập trung ở vị trí giữa của 2 ion lân cận. Hãy
tính khoảng cách trung bình giữa một điện tử và một ion . Hãy tính thế năng
tương tác (eV) giữa 1 điện tử tự do và 1 ion .
c. Cho biết độ linh động trôi của điện tử trong K . Hãy tính độ dẫn điện của K.
d. Hãy tính thời gian tự do trung bình và quãng đường tự do trung bình của điện
tử. Biết vận tốc trôi trung bình của điện tử bằng
Bài 4: Độ linh động trôi của điện tử trong Mg bằng tại nhiệt độ phòng.
Nguyên tử khối của Mg là và khối lượng riêng bằng . Cho biết Mg có
hóa trị II. Hãy tính điện trở suất của Mg tại nhiệt độ phòng.
Bài 5: Độ linh động trôi của điện tử trong thiếc (Sn) bằng tại nhiệt độ
phòng. Điện trở suất của thiếc là . Nguyên tử khối và khối lượng riêng
của thiếc lần lượt bằng và . Hãy tính số điện tử tự do được cho đi bởi
mỗi nguyên tử thiếc.
Bài 6: Hệ số nhiệt của điện trở suất của thiếc (Sn) tại bằng . Tính hệ số
nhiệt tại .
Bài 7: Cho biết sự phụ thuộc vào nhiệt độ của điện trở suất của thiếc
được biểu diễn theo biểu thức sau:
trong đó, là chiều dài khuếch tán đối với lỗ trống và bằng . Tính mật độ
dòng khuếch tán đối với lỗ trống như một hàm theo khoảng cách . Cho .
Tính dòng khuếch tán tại nếu tiết diện bằng . (2.45)