You are on page 1of 1

Nhà máy điện gió Đông Thành 1 Tập 2 – Quyển 2.

Tập 2 – Quyển 2.1 - Phụ lục tính toán phần công nghệ
Thiết kế cơ sở TÍNH CHỌN CÁP LỰC TRUNG HẠ THẾ PHẦN NHÀ MÁY

TÍNH TOÁN LỰA CHỌN VÀ KIỂM TRA CÁP NGẦM BIỂN 35kV

Tiết
Cáp Tổng Chọn Dòng Thời Tiết
Cáp Đoạn Dòng Tổn Tổn diện Kiểm
Chiều Công chừa Hệ số chiều Điện Hệ số Dòng tiết Kiểm % Tổn % Tổn ngắn gian chịu diện
lên Ω đầu Dòng cos tối đa R L X thất thất yêu cầu tra
TT Từ Đến dài suất đấu dự dài áp hiệu hiệu diện tra thất thất mạch đựng tính
xuống turbine (A) phi của cáp (Ω/km) (mH/km) (Ω/km) điện CS nhỏ tiết
(m) (kW) tủ phòng cáp (kV) chỉnh chỉnh (A) cáp dòng điện áp CS lớn nhất ngắn toán
(m) (m) (A) áp(V) (kW) nhất diện
(m) (m) mm2 -kA mạch - s mm2
mm2
Đông Thành 1
1 WTG17 WTG16 364 4700 28.19 10 30 1.05 453.8 35 81.61 0.95 1 81.61 70 233.5 PASS 0.342 0.387 0.121 23.273 0.066% 1.90 0.040% 8.24 1 58.44 70 PASS
2 WTG16 WTG15 364 9400 27.52 10 30 1.05 453.1 35 163.22 0.95 1 163.22 70 233.5 PASS 0.342 0.387 0.121 46.474 0.133% 7.59 0.081% 8.674 1 61.52 70 PASS
3 WTG15 WTG14 365 14100 26.64 10 30 1.05 453.2 35 244.83 0.95 1 244.83 95 276.7 PASS 0.247 0.374 0.117 52.049 0.149% 12.74 0.090% 8.878 1 62.96 70 PASS
4 WTG14 TRẠM 3639 18800 12.93 20 15 1.05 3871.3 35 326.44 0.95 0.97 336.54 185 350.95 PASS 0.127 0.218 0.069 311.147 0.889% 101.57 0.540% 10.636 1 75.43 70 PASS
5 WTG13 WTG12 364 4700 25.13 10 30 1.05 450.6 35 81.61 0.95 1 81.61 70 233.5 PASS 0.342 0.387 0.121 23.108 0.066% 1.89 0.040% 9.099 1 64.53 95 PASS
6 WTG12 WTG11 364 9400 24.62 10 30 1.05 450.1 35 163.22 0.95 1 163.22 70 233.5 PASS 0.342 0.387 0.121 46.162 0.132% 7.53 0.080% 9.353 1 66.33 70 PASS
7 WTG11 WTG10 363 14100 23.93 10 30 1.05 448.3 35 244.83 0.95 1 244.83 95 276.7 PASS 0.247 0.374 0.117 51.481 0.147% 12.60 0.089% 9.574 1 67.90 70 PASS
8 WTG10 TRẠM 2207 18800 11.79 20 15 1.05 2366.5 35 326.44 0.95 0.97 336.54 185 350.95 PASS 0.127 0.218 0.069 190.202 0.543% 62.09 0.330% 10.636 1 75.43 70 PASS
9 WTG09 WTG08 354 4700 28.79 10 30 1.05 443.9 35 81.61 0.95 1 81.61 70 233.5 PASS 0.342 0.387 0.121 22.767 0.065% 1.86 0.040% 8.183 1 58.04 70 PASS
10 WTG08 WTG07 357 9400 27.88 10 30 1.05 446.1 35 163.22 0.95 1 163.22 70 233.5 PASS 0.342 0.387 0.121 45.759 0.131% 7.47 0.079% 8.402 1 59.59 95 PASS
11 WTG07 WTG06 372 14100 26.9 10 30 1.05 460.8 35 244.83 0.95 1 244.83 95 276.7 PASS 0.247 0.374 0.117 52.924 0.151% 12.96 0.092% 8.543 1 60.59 70 PASS
12 WTG06 WTG05 341 18800 26.21 10 30 1.05 427.6 35 326.44 0.95 1 326.44 185 388.1 PASS 0.127 0.218 0.069 34.365 0.098% 11.22 0.060% 8.710 1 61.77 70 PASS
13 WTG05 TRẠM 4318 23500 13.01 20 15 1.05 4584.3 35 408.05 0.95 0.97 420.67 300 453.4 PASS 0.078 0.328 0.103 343.721 0.982% 140.26 0.597% 10.730 1 76.10 70 PASS
14 WTG04 WTG03 358 4700 24.8 10 30 1.05 443.9 35 81.61 0.95 1 81.61 70 233.5 PASS 0.342 0.387 0.121 22.767 0.065% 1.86 0.040% 8.809 1 62.48 70 PASS
15 WTG03 WTG02 356 9400 24 10 30 1.05 441.0 35 163.22 0.95 1 163.22 70 233.5 PASS 0.342 0.387 0.121 45.233 0.129% 7.38 0.079% 9.046 1 64.16 95 PASS
16 WTG02 WTG01 356 14100 23.32 10 30 1.05 440.3 35 244.83 0.95 1 244.83 95 276.7 PASS 0.247 0.374 0.117 50.563 0.144% 12.38 0.088% 9.268 1 65.73 70 PASS
17 WTG01 TRẠM 2907 18800 11.52 20 15 1.05 3101.2 35 326.44 0.95 0.97 336.54 185 350.95 PASS 0.127 0.218 0.069 249.253 0.712% 81.37 0.433% 10.730 1 76.10 70 PASS

Ghi chú:
- Tính toán ở giai đoạn FS là tính toán sơ bộ dựa trên catalogue của một số nhà sản xuất cáp và hệ số hiệu chỉnh. Tính toán chi tiết theo tiêu chuẩn IEC 60287 sẽ được tính toán chuẩn xác ở giai đoạn thiết kế
kỹ thuật khi lựa chọn được nhà cung cấp.
- Chiều dài tuyến cáp ngầm có thể thay đổi ở giai đoạn thiết kế kỹ thuật.
- Dòng tối đa của cáp đi dưới biển được tính cho 1 mạch ở điều kiện chôn sâu 1.5m dưới đáy biển, nhiệt độ môi trường đất xung quanh 25 độ C, nhiệt trở đất 1K.m/W
- Dòng tối đa của cáp đi trên bờ được tính cho 1 mạch ở điều kiện chôn sâu 1.4m dưới mặt đất, nhiệt độ môi trường đất xung quanh 30 độ C, nhiệt trở đất 1.2K.m/W
- Dòng tối đa của cáp đi trên bờ được tính cho 1 mạch nhiệt độ môi trường xung quanh 40 độ C
- Các hệ số hiệu chỉnh được tính tổng hợp theo điều kiện lắp đặt khắc nghiệt nhất

Công ty CP TVXDĐ3 25

You might also like