You are on page 1of 67

Mục lục Trang

PHẦN I ................................................................................................................................................... 2
THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT ..................................................................................................... 2
A. LÝ THUYẾT THỐNG KÊ .............................................................................................................. 3
I. Xử lý số liệu thống kê địa chất ...................................................................................................... 3
II. Phân chia đơn nguyên địa chất ................................................................................................... 3
1. Hệ số biến động .......................................................................................................................... 3
2. Qui tắc loại trừ các sai số .......................................................................................................... 3
3. Đặc trưng tiêu chuẩn ................................................................................................................. 4
4. Đặc trưng tính toán ................................................................................................................... 5
B. TÍNH TOÁN VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT ........................................................................... 8
1. Lớp đất số 1 .................................................................................................................................... 8
2. Lớp đất số 2 .................................................................................................................................... 8
3. Lớp đất số 3 .................................................................................................................................. 11
4. Lớp đất số 4 .................................................................................................................................. 13
5. Lớp đất số 5a ................................................................................................................................ 19
6. Lớp đất số 5b................................................................................................................................ 27
PHẦN II ............................................................................................................................................... 36
THIẾT KẾ MÓNG BĂNG MỘT PHƯƠNG .................................................................................... 36
I. SƠ ĐỒ MÓNG BĂNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN.................................................................... 37
1. Thông số đất nền ......................................................................................................................... 37
2. Mặt cắt địa chất công trình......................................................................................................... 38
3. Số liệu tính toán ........................................................................................................................... 39
4. Vật liệu: ........................................................................................................................................ 40
II. CHỌN SƠ BỘVÀ KIỂM TRA CÁC KÍCH THƯỚC MÓNG BĂNG ...................................... 40
1. Chiều sâu chôn móng Df ......................................................................................................................................................................... 40
2. Chọn sơ bộ kích thước móng băng............................................................................................. 40
3. Xác định bề rộng móng b ............................................................................................................ 41
4. Kiểm tra điều kiện nền đất ở đáy móng .................................................................................... 42
5. Kiểm tra biến dạng nền đất ở đáy móng ................................................................................... 43
6. Xác định chiều cao bản móng hb .................................................................................................................................................... 47
III. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG BĂNG ............................................................. 48
IV. THIẾT KẾ CỐT THÉP CHO MÓNG BĂNG ......................................................................... 61
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

PHẦN I
THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT
( Địa chất 3-A)

Công trình: Trụ sở làm việc Ngân hàng TMCP


Sài Gòn công thương – chi nhánh quận 11.
Địa điểm: Số 1291C đường 3/2, phường 16, quận
11, TP. Hồ Chí Minh.

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 2


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

A. LÝ THUYẾT THỐNG KÊ
I. Xử lý số liệu thống kê địa chất
 Hồ sơ khảo sát địa chất phục vụ thiết kế nền móng có số lượng hố khoan nhiều
và số lượng mẫu đất trong một lớp đất lớn.Vấn đề đặt ra là từ những lớp đất
này ta phải chọn ra được chỉ tiêu đại diện cho nền.
 Ban đầu khi koan lấy mẫu dựa vào sự quan sát thay đổi màu, hạt độ mà ta
phân chia thành từng lớp đất.
 Theo QPXD 45-78, để được gọi là một lớp địa chất công trình thì tập hợp các
giá trị có đặc trưng cơ - lý của nó phải có hệ số biến động  đủ nhỏ.Vì vậy ta
phải loại trừ những mẫu có số liệu chênh lệch với giá trị trung bình lớn cho
một đơn nguyên địa chất.
 Vậy thống kê địa chất là một việc làm hết sức quan trọng trong tính toán nền
móng.
II. Phân chia đơn nguyên địa chất
1. Hệ số biến động
 Chúng ta dựa vào hệ số biến động  phân chia đơn nguyên.
 Hệ số biến động  có dạng như sau:
𝜎
=
𝜎
𝜎
∑ 𝜎=1 𝜎𝜎
Trong đó: Giá trị trung bình của một đặc trưng: 𝜎 =
𝜎
1
Độ lệch toàn phương trung bình: 𝜎 = √ ∑𝜎 (𝜎 − 𝜎)2
𝜎−1 𝜎=1 𝜎

Với: Ai – là giá trị riêng của đặc trưng từ một thí nghiệm riêng
n – số lần thí nghiệm
2. Qui tắc loại trừ các sai số
 Trong tập hợp mẫu của một lớp đất có hệ số biến động  ≤ [] thì đạt còn
ngược lại thì ta phải loại trừ các số liệu có sai số lớn.
 Trong đó []: hệ số biến động lớn nhất, tra bảng trong QPXD 45-78 tuỳ thuộc
vào từng loại đặc trưng.

Đặc trưng của đất Hệ số biến động 


Tỷ trọng hạt 0.01
Trọng lượng riêng 0.05
Độ ẩm tự nhiên 0.15
Giới hạn Atterberg 0.15
Module biến dạng 0.3
Chỉ tiêu sức chống cắt 0.3
Cường độ chịu nén một trục 0.4

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 3


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

 Kiểm tra thống kê loại trừ sai số lớn A i theo công thức sau:
  i  CM

Trong đó CM là ước lượng độ lệch:

1 n
CM  
n i1
(  i )2

Khi n ≥25 thì lấy  CM  hoặc loại mẫu có│γi-γtb│max

Từ biểu đồ quan hệ σ- ta loại điểm nằm xa đường thẳng nhất.


Bảng hệ số phụ thuộc vào số lượng mẫu

n 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
' 2,07 2,18 2,27 2,35 2,41 2,47 2,52 2,56 2,6 2,64 2,67 2,7 2,73 2,75 2,78
n 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
' 2,8 2,82 2,84 2,86 2,88 2,9 2,91 2,93 2,94 2,96 2,97 2,98 3,0 3,01 3,02
n 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 36
' 3,03 3,04 3,05 3,06 3,07 3,08 3,09 3,1 3,11 3,12 3,13 3,14 3,14 3,15 3,03

3. Đặc trưng tiêu chuẩn


 Giá trị tiêu chuẩn của tất cả các đặc trưng của đất là giá trị trung bình cộng
của các kết quả thí nghiệm riêng lẻ  (trừ lực dính đơn vị c và góc ma sát
trong 
 Các giá trị tiêu chuẩn của lực dính đơn vị và góc ma sát trong đươc thực hiện
theo phương pháp bình phương cực tiểu của quan hệ tuyến tính của ứng suất
pháp  i ứng suất tiếp cực hạn  i của các thí nghiệm cắt tương đương:
tgc
 Lực dính đơn vị tiêu chuẩn c tc và góc ma sát trong tiêu chuẩn  tc được xác
định theo công thức sau:
1 n n
c  (   2  
tc n
   )
 i1
i
i1
i
i1
i i i

n
(n       )
1
tg 
tc n n

 i1
i i
i1
i
i1
i

n n
với  n i2  ( i 2

)
i1 i1

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 4


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

4. Đặc trưng tính toán


 Nhằm mục đích nâng cao độ an toàn cho ổn định của nền chịu tải, một số
tính toán ổn định của nền được tiến hành với các đặc trưng tính toán.
 Các đặc trưng tính toán của đất được tính toán theo công thức sau:
tc
rc

A
kd

với: A rc là giá trị đặc trưng đang xét


k d là hệ số an toàn về đất.

 Với lực dính (c), góc ma sát trong ( trọng lượng đơn vị ( và cường độ
chịu nén một trục tức thời có hệ số an toàn đất được xác định như sau:
1
k d 
1 


Trong đó:  là chỉ số độ chính xác được xác định bởi: =t  

 là độ lệch toàn phương trung bình được xác định như sau:

1 n 2 n
 c     i
 i1
;tg  



1 n
  
n  2 i1
(i tg tc c tc ) i
2


 Với trọng lượng riêng  và cường độ chịu nén một trục R c :
 t
n

1  n tc
   
n 1 i1
(  i ) 2


1  n tc
 R   (R  R i)2
n 1 i1

Trong đó: t  là hệ số phụ thuộc xác suất tin cậy 

 Khi tính nền theo biến dạng thì =0.85 (tính theo TTGH II)
 Khi tính nền theo cường độ thì =0.95 (tính theo TTGH I)
 Các đặc trưng tính toán theo TTGH I và TTGH II có giá trị nằm trong 1
khoảng:
A tt =A tc ± A

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 5


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

 Tùy theo trường hợp thiết kế cụ thể mà ta lấy dấu (+) hoặc dấu (-) để đảm
bảo an toàn hơn.
 Khi tính toán nền theo cường độ và ổn định thì ta lấy các đặc trưng tính
toán TTGH I (nằm trong khoảng lớn hơn  =0.95).
 Khi tính toán nền theo biến dạng thì ta lấy các đặc trưng tính toán theo
TTGH II (nằm trong khoảng 
 Ta có bảng sau:

Hệ số t dùng để xác định chỉ số độ chính xác trị trung bình đặc trưng của đất
Bậc tự do
α = 0.95 α = 0.85
(n-1) với R, 𝜎; (n-2) với c,
𝜎
2 2.92 1.34
3 2.35 1.25
4 2.13 1.19
5 2.01 1.16
6 1.94 1.13
7 1.9 1.12
8 1.86 1.11
9 1.83 1.10
10 1.81 1.10
11 1.80 1.09
12 1.78 1.08
13 1.77 1.08
14 1.76 1.08
15 1.75 1.07
16 1.75 1.07
17 1.74 1.07
18 1.73 1.07
19 1.73 1.07
20 1.72 1.06
25 1.71 1.06
30 1.70 1.05
40 1.68 1.05
60 1.67 1.05

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 6


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

Ý nghĩa của hệ số độ tin cậy  được hiểu như sau:


+ TTGH I:

Cận dưới Cận trên

X=5% Xtc=50% Xtc=50% X=95%


Hình 1.1: Ý nghĩa của hệ số độ tin cậy  (TTGH I)

+ TTGH II:

Cận dưới Cận trên

X=15% Xtc=50% Xtc=50% X=85%


Hình 1.2: Ý nghĩa của hệ số độ tin cậy  (TTGH II)

Các đặc trưng tính toán theo TTGH I và TTGH II có giá trị nằm trong một
khoảng.
Att  Atc  A 1.24

Tùy theo trường hợp thiết kế cụ thể mà ta lấy dấu (+) hoặc dấu (-) để đảm bảo an
toàn hơn.

Khi tính toán nền theo cường độ và ổn định thì ta lấy các đặc trưng tính toán
TTGH I (nằm trong khoảng lớn hơn  = 0.95).

Khi tính toán nền theo biến dạng thì ta lấy các đặc trưng tính toán theo TTGH
II (nằm trong khoảng nhỏ hơn  = 0.85).

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 7


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

B. TÍNH TOÁN VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT


Đối với các đặc trưng trọng lượng riêng tự nhiên , hệ số rổng e, độ ẩm W trong đồ án
này dùng bảng tính Excel để tính toán và xử lý số liệu. Đối với các đặc trưng lực dính
c và góc ma sát trong  ta sử dụng hàm LINEST trong MS Excel.

Việc dùng các hàm để tính toán phải tuân theo cơ sở lý thuyết đã nêu ở trên và chú ý
các điểm sau:

 Khi tính toán thống kê, số mẫ n ≥ 6 thì mới thống kê trạng thái giới hạn. Nếu n<6
thì chúng ta tiến hành kiểm tra thống kê  <[] và lấy giá trị tiêu chuẩn = giá trị
trung bình. (dung trọng , độ ẩm W…)
 Với lực dính c và góc ma sát trong , với thí nghiệm cắt nhanh không thoát nước
mẫu, số mẫu thí nghiệm 1 (ứng với 3 cặp (,) : n=3) thì chỉ tính giá trị tiêu chuẩn,
số mẫu thí nghiệm 2 (ứng với 6 cặp (,): n=6) thì tiến hành thống kê theo trạng
thái giới hạn.
 Sử dụng hàm LINEST trong EXCEL để hỗ trợ thống kê lực dính c và góc ma
sát trong . Khi thống kê cho các chỉ tiêu c,  ban đầu ta phải kiểm tra thống kê
với từng cấp áp lực để biết rằng có loại mẫu nào hay không.

Kết quả tính toán được trình bày chi tiết trong từng lớp đất như sau:

1. Lớp đất số 1 (đất đắp)


Nền gạch, xà bần và đất cát

2. Lớp đất số 2
Sét pha cát , trạng thái mềm
Lớp này có 1 mẫu: 1-1
Do số lượng mẫu nhỏ hơn 6 nên ta không sử dụng phương pháp loại trừ mà tính
trung bình cho các mẫu và giá trị trung bình cũng là giá trị tiêu chuẩn và tính toán.
Vì có một mẫu nên các đặc trưng vật lí của lớp đất cũng là đặc trưng của mẫu.

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 8


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

Đặc trưng trọng lượng riêng tự nhiên , hệ số rổng e, độ ẩm W

Số hiệu w W
STT e
mẫu (kN/m3) %
1 1-1 18.22 27 0.864
Gía trị tính toán 18.22 27 0.864

Đặc trưng lực dính c và góc ma sát trong 



Số hiệu  
STT
mẫu kG/cm kG/cm2
2

1  0.322 1
2 1-1 0.553 2
3 0.784 3

Dùng hàm Linest (Excel) được kết quả:

Kết quả hàm LINEST


0.231 0.091
3.92523E-17 8.4795E-17
1 5.5511E-17
3.46333E+31 1
0.106722 3.0815E-33

tg = 0.231
ctc = 0.091 (kN/cm2)
c = 8.4795E-17
tan = 3.92523E-17
a. Kiểm tra thống kê:
- Hệ số biến động:
σc 8.4791017
νc = tc = = 9.3210 16 < []=0.3
c 0.091
σtan φ 3.925231017
νtan φ = = = 1.69921016 < []=0.3
tanφ tc
0.231

b. Giá trị tiêu chuẩn:


tgtc = 0.231 => tc=13o0’
ctc = 0.091 (kg/cm2)

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 9


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

Ta được kết quả ở bảng sau:


tg 1.6992E-16
< []=0.3
c 9.32E-16
tc 1300'
ctc 0.091

Đồ thị quan hệ c, 

1
0.8
0.6
 (kG/cm2)

0.4 y = 0.231x + 0.091


R² = 1
0.2
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5

 (kG/cm2)

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 10


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

3. Lớp đất số 3
Sét pha cát lẫn sỏi sạn lateritt, màu nâu đỏ/nâu vàng xám trắng độ dẻo trung
bình- trạng thái nửa cứng đến dẻo cứng

Lớp này có 1 mẫu: 2-1


Do số lượng mẫu nhỏ hơn 6 nên ta không sử dụng phương pháp loại trừ mà tính
trung bình cho các mẫu và giá trị trung bình cũng là giá trị tiêu chuẩn và tính toán.
Vì có một mẫu nên các đặc trưng vật lí của lớp đất cũng là đặc trưng của mẫu.
Đặc trưng trọng lượng riêng tự nhiên , hệ số rổng e, độ ẩm W

Số hiệu w W
STT e
mẫu (kN/m3) %
1 2-1 19.36 22 0.691
Gía trị tính toán 19.36 22 0.691

Đặc trưng lực dính c và góc ma sát trong 



Số hiệu  
STT
mẫu kG/cm2 kG/cm2
1  0.481 1
2 2-1 0.778 2
3 1.074 3

Dùng hàm Linest (Excel) được kết quả:

Kết quả hàm


LINEST
0.2965 0.18466667
0.00029 0.00062361
1 0.00040825
1054947 1
0.17582 1.6667E-07

tg = 0.2965
ctc = 0.18467 (kN/cm2)
c = 0.00062361
tan = 0.00029

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 11


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

a. Kiểm tra thống kê:


- Hệ số biến động:
σc = 0.00062361 = 3.3769103
νc = < []=0.3
ctc 0.18467
σtan φ 0.00029
νtan φ = = = 9.78104 < []=0.3
tanφ tc
0.2965

b. Giá trị tiêu chuẩn:


tgtc = 0.2965 => tc=16o30’
ctc = 0.1847 (kg/cm2)
Ta được kết quả ở bảng sau:
tg 0.000978
< []=0.3
c 0.0033769
tc 16030'
ctc 0.1847

Đồ thị quan hệ c, 

 1.2
1
 (kG/cm2)

0.8
y = 0. 2965x + 0.1847
0.6
R² = 1
0.4
0.2
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
 (kG/cm2)

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 12


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

4. Lớp đất số 4
Sét pha cát, màu xám trắng vân vàng nhạt đốm nâu đỏ, độ dẻo trung bình –
trạng thái dẻo cứng

Lớp này có 5 mẫu: 1-3, 1-5, 1-7, 2-3, 2-7.

Do số lượng mẫu nhỏ hơn 6 nên ta không sử dụng phương pháp loại trừ mà tính
trung bình cho các mẫu và giá trị trung bình cũng là giá trị tiêu chuẩn và tính toán.

Đặc trưng trọng lượng riêng tự nhiên 



 w |w- wtb| (w - wtb)2
Hố Số hiệu Ghi
STT
khoan mẫu (kN/m3) (kN/m3) (kN/m3)2 chú
 1 1-3 19.35 0.128 0.016
HKI 2 1-5 19.22 0.002 0.000
3 1-7 18.95 0.272 0.074
4 2-3 19.42 0.198 0.039
HKII
5 2-5 19.17 0.052 0.003
Tổng 96.11 
0.132 
tb 19.22  0.182
 0.009 [] 0.05 OK

- Đặc trưng trọng lượng riêng tự nhiên trung bình:

1 5 
 i  
1 n
tbtc  
n i1 
5 1
 i  19.22 (kN / m3 )

- Kiểm tra thống kê:


Tính hệ số biến động:
1 n 1
σ=  
n 1 i=1
(γ i - γtctb)2 =
5-1
 0.132 = 0.182

σ 0.182
ν = tc = = 0.009 < []=0.05
γ tb 19.22
 Tập hợp mẫu được chọn.

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 13


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

Đặc trưng hệ số rỗng e

Hệ số rỗng e là chỉ tiêu xác định gián tiếp nên không có hệ số biến động, đã xét
đến các chỉ tiêu trực tiếp.

Hố Số hiệu Ghi
STT e |e - etb| (e - etb)2
Khoan mẫu chú
1 1-3 0.711 0.007 0.0000
HKI 2 1-5 0.727 0.009 0.0001
3 1-7 0.737 0.019 0.0004
4 2-3 0.7 0.018 0.0003
HKII
5 2-5 0.715 0.003 0.0000
Tổng 3.59 0.001
etb 0.72

- Đặc trưng hệ số rỗng trung bình:

1 n 3.59
  0.72
5
ei  1 
5 1
etb  e =
n i1 i 5

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 14


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

Đặc trưng độ ẩm W

Hố Số hiệu W |W - Wtb| (W - Wtb)2 Ghi


STT
Khoan mẫu (%) (%) (%)2 chú
1 1-3 23.3 0.140 0.020
HKI 2 1-5 23.7 0.540 0.292
3 1-7 23 0.160 0.026
4 2-3 23 0.160 0.026
HKII
5 2-5 22.8 0.360 0.130
Tổng 115.8 0.492
Wtb 23.16  0.351
 0.015 [] 0.15 OK

- Đặc trưng hệ số rỗng trung bình:



1 n 115.8
n  Wi  15
Wtb 
i1

5 1 Wi  5 =23.16 (%)
- Kiểm tra thống kê:
Tính hệ số biến động:
1 n 1
σ=  
n 1 i=1
(W - Wtb)2 =
5-1
 0.492 = 0.351

σ = 0.351 = 0.015 < []=0.15


ν=
Wtb 23.16
 Tập hợp mẫu được chọn.

Đặc trưng lực dính c và góc ma sát trong 



Số  
STT hiệu
mẫu kG/cm2 kG/cm2
1  0.48 1
2 1-3 0.748 2
3 1.016 3
4  0.456 1
5 1-5 0.715 2
6 0.973 3
7  0.417 1
8 1-7 0.69 2
9 0.962 3
 0.501 1
10
2-3
11 0.778 2

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 15


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

12 1.056 3
13  0.471 1
14 2-5 0.754 2
15 1.036 3


Dùng hàm Linest (Excel) được kết quả:

Kết quả hàm LINEST


0.2718 0.19327
0.01082 0.02337
0.97982 0.03421
631.108 13
0.73875 0.01522

tg = 0.2718
ctc = 0.19327 (kN/cm2)
c = 0.02337
tan = 0.01082
a. Kiểm tra thống kê:
- Hệ số biến động:
σc = 0.02337 = 0.12093 < []=0.3
νc =
ctc 0.19327
σtan φ = 0.01082 = 0.03981 < []=0.3
νtan φ =
tanφtc 0.2718

b. Giá trị tiêu chuẩn:


tgtc = 0.2718 => tc=15o12’
ctc = 0.1933 (kg/cm2)
- Theo trạng thái giới hạn I:
  0.95
n- 2 = 15 – 2 = 13
tra bảng  t = 1.77

ρc = νc.tα = 0.120931.77 = 0.214

ρtanφ = νtanφ .tα = 0.039811.77 = 0.070

Vậy: cttI = ctc (1±ρ c) = 0.19327  (1 ± 0.214) = (0.1519  0.2346) (kg/cm2 )

tan tt = tan tc (1±ρ ) = 0.2718 (1 ± 0.070) = (0.253  0.291)


I tan

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 16


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

 Itt = (14o11' - 16o14')


 - Theo trạng thái giới hạn II:
  0.85
n-2 = 15 – 2 = 13
tra bảng  t = 1.08

ρc = νc.tα = 0.120931.08 = 0.131

ρtanφ = νtanφ .tα = 0.039811.08 = 0.043

Vậy: ctt = ctc (1±ρ ) = 0.19327  (1 ± 0.131) = (0.1680  0.2185) (kg/cm2 )


II c

tan tt = tan tc (1±ρ ) = 0.2718 (1 ± 0.043) = (0.260 - 0.283)


II tan

IItt = (14o 35' ÷ 15o 50')

Ta được kết quả tổng hợp ở bảng sau:

tg 0.03981
< []=0.3
c 0.12092

Tiêu
Giá trị TTGH I TTGH II
chuẩn
Số cặp 15
 0.95 0.85
t 1.77 1.08
tan 0.070 0.043
c 0.214 0.131
tan 0.2718 [0.253-0.291] [0.260-0.283]
 15o12' [14o11'-16o14'] [14o35'-15o50']
c 0.1933 [0.1519-0.2346] [0.1680-0.2185]

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 17


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

Đồ thị quan hệ c, 

1.2
1
 (kG/cm2)

0.8
0.6
y = 0.2718x + 0.1933
0.4 R² = 0.9852
0.2
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
 (kG/cm2)

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 18


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

5. Lớp đất số 5a
Cát mịn lẫn bột, màu nâu vàng

- Lớp này có 9 mẫu:


+ Hố khoan 1 có 4 mẫu: 1-9, 1-11, 1-13, 1-15.
+ Hố khoan 2 có 5 mẫu: 2-7, 2-9, 2-11, 2-13, 2-15.

Đặc trưng trọng lượng riêng tự nhiên 



 w |w- wtb| (w - wtb)2 
Hố Số hiệu
STT Ghi chú
khoan mẫu (kN/m3) (kN/m3) (kN/m3)2
 1 1-9 18.76 0.028 0.001 Nhận
2 1-11 18.82 0.032 0.001 Nhận
HKI
3 1-13 18.86 0.072 0.005 Nhận
4 1-15 18.9 0.112 0.013 Nhận
 5 2-7 18.69 0.098 0.010 Nhận
 6 2-9 18.62 0.168 0.028 Nhận
HKII 7 2-11 18.72 0.068 0.005 Nhận
8 2-13 18.79 0.000 0.000 Nhận
9 2-15 18.93 0.142 0.020 Nhận
Tổng 169.09 
0.082 
tb 18.79  0.101
 0.005 [] 0.05 OK
'CM 0.225
Giá trị tiêu chuẩn tc 18.79
18.72 18.75
Giá trị tính toán tt TTGH I TTGH II
18.85 18.83

- Đặc trưng trọng lượng riêng tự nhiên trung bình:

1 9   169.09 =18.79 (kN / m3 )


 i  
1 n
 9 1 i
tbtc   9
n i1

- Kiểm tra thống kê:


Tính hệ số biến động:
1 n 1
σ=  
n 1 i=1
(γ i - γtctb)2 =
9-1
 0.082 = 0.101

σ 0.101
ν = tc = = 0.005 < []=0.05
γ tb 18.79

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 19


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

1 n 1
CM  
n i1
( wi  wtb )2 
9
 0.082  0.09545 với n = 9 < 25

n=9, suy ra ’ = 2.35


Nên:  'CM  2.350.09545  0.225
 Tập hợp mẫu được chọn.

a. Theo trạng thái giới hạn I:


  0.95
n-1 = 9 – 1 = 8
tra bảng  t = 1.86

ν.tα 0.0051.86
ρ= = = 3.1103
n 27

Vậy: γttI = γtctb(1±ρ ) = 18.79 . (1 ± 3.1103 ) = (18.72  18.85) (kN/m3 )

b. Theo trạng thái giới hạn II:


  0.85
n-1 = 9 – 1 = 8
tra bảng  t = 1.11

ν.tα 0.005 1.11


ρ= = = 1.85103
n 9

Vậy: γttI = γtctb(1±ρ ) = 18.79 (1 ± 1.85103 ) = (18.75  18.83) (kN/m3 )

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 20


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

Đặc trưng hệ số rổng e

Hố Số hiệu
STT e |e - etb| (e - etb)2 Ghi chú
Khoan mẫu
1 1-9 0.788 0.006 0.00003 Nhận
2 1-11 0.776 0.006 0.00004 Nhận
HKI
3 1-13 0.77 0.012 0.00015 Nhận
4 1-15 0.762 0.020 0.00042 Nhận
5 2-7 0.802 0.020 0.00038 Nhận
6 2-9 0.814 0.032 0.00100 Nhận
HKII 7 2-11 0.793 0.011 0.00011 Nhận
8 2-13 0.782 0.000 0.00000 Nhận
9 2-15 0.755 0.027 0.00075 Nhận
Tổng 7.042 0.003
etb 0.782  0.019
'CM 0.042
Giá trị tiêu chuẩn etc 0.782

- Đặc trưng hệ số rỗng trung bình:

1 n 3.59
ni1 i 5 1 i 5  0.72
 15 =
etb  e e

- Kiểm tra thống kê:

1 n 1
CM  
n i1
(ei  e tb)2 
9
 0.003  0.01826 với n = 9 < 25

n=9, suy ra ’ = 2.35


Nên:  'CM  2.350.01826  0.042
 Tập hợp mẫu được chọn.

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 21


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

Đặc trưng độ ẩm W

Hố Số hiệu W |W - Wtb| (W - Wtb)2


STT Ghi chú
Khoan mẫu (%) (%) (%)2
1 1-9 25.8 0.200 0.040 Nhận
2 1-11 25.4 0.200 0.040 Nhận
HKI
3 1-13 25.2 0.400 0.160 Nhận
4 1-15 24.9 0.700 0.490 Nhận
5 2-7 26.3 0.700 0.490 Nhận
6 2-9 26.7 1.100 1.210 Nhận
HKII 7 2-11 25.9 0.300 0.090 Nhận
8 2-13 25.6 0.000 0.000 Nhận
9 2-15 24.6 1.000 1.000 Nhận
Tổng 230.4 3.520
Wtb 25.60  0.663
 0.026 [] 0.15 OK
'CM 1.470
Giá trị tiêu chuẩn Wtc 25.60

- Đặc trưng hệ số rỗng trung bình:


 
1 n 1 9 230.4
n  Wi  91 Wi 
Wtb  9 =25.6 (%)
i1

- Kiểm tra thống kê:


Tính hệ số biến động:
1 n 1
σ=  
n 1 i=1
(W - Wtb)2 =
5-1
 0.492 = 0.351

σ = 0.351 = 0.015 < []=0.15


ν=
Wtb 23.16
1 n 1
CM  
n i1
(Wi  Wtb) 2 
9
 3.52  0.62539 với n = 9 < 25

n=9, suy ra ’ = 2.35


Nên:  'CM  2.350.62539 1.47
 Tập hợp mẫu được chọn.

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 22


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

Đặc trưng lực dính c và góc ma sát trong 



Kiểm tra thống kê với từng cấp áp lực
 Cấp áp lực =1 Kg/cm²
Hố Số hiệu  | - tb| ( - tb)2
STT Ghi chú
khoan mẫu (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)2
1 1-9 0.538 0.0052 0.0000 Nhận
2 1-11 0.545 0.0018 0.0000 Nhận
HKI
3 1-13 0.551 0.0078 0.0001 Nhận
4 1-15 0.558 0.0148 0.0002 Nhận
5 2-7 0.531 0.0122 0.0001 Nhận
6 2-9 0.526 0.0172 0.0003 Nhận
HKII 7 2-11 0.537 0.0062 0.0000 Nhận
8 2-13 0.544 0.0008 0.0000 Nhận
9 2-15 0.559 0.0158 0.0002 Nhận
Tổng 4.889 0.001
tb 0.54  0.011
 0.021 [] 0.3 OK
'CM 0.025

 Cấp áp lực =2 Kg/cm²


Hố Số hiệu  | - tb| ( - tb)2
STT Ghi chú
khoan mẫu (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)2
1 1-9 1.053 0.0096 0.0001 Nhận
2 1-11 1.065 0.0024 0.0000 Nhận
HKI
3 1-13 1.077 0.0144 0.0002 Nhận
4 1-15 1.09 0.0274 0.0008 Nhận
5 2-7 1.04 0.0226 0.0005 Nhận
6 2-9 1.031 0.0316 0.0010 Nhận
HKII 7 2-11 1.052 0.0106 0.0001 Nhận
8 2-13 1.064 0.0014 0.0000 Nhận
9 2-15 1.091 0.0284 0.0008 Nhận
Tổng 9.563 0.003
tb 1.06  0.021
 0.020 [] 0.3 OK
'CM 0.046

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 23


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

 Cấp áp lực =3 Kg/cm²


Hố Số hiệu  | - tb| ( - tb)2
STT Ghi chú
khoan mẫu (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)2
1 1-9 1.569 0.0134 0.0002 Nhận
2 1-11 1.586 0.0036 0.0000 Nhận
HKI
3 1-13 1.604 0.0216 0.0005 Nhận
4 1-15 1.622 0.0396 0.0016 Nhận
5 2-7 1.55 0.0324 0.0011 Nhận
6 2-9 1.535 0.0474 0.0023 Nhận
HKII 7 2-11 1.568 0.0144 0.0002 Nhận
8 2-13 1.585 0.0026 0.0000 Nhận
9 2-15 1.623 0.0406 0.0016 Nhận
Tổng 14.242 0.007
tb 1.58  0.030
 0.019 [] 0.3 OK
'CM 0.067

 Sau khi loại bỏ sai số, ta lập bảng tổng hợp:

Số hiệu  
STT
mẫu kG/cm2 kG/cm2
1 0.538 1
2 1-9 1.053 2
3 1.569 3
4 0.545 1
5 1-11 1.065 2
6 1.586 3
7 0.551 1
8 1-13 1.077 2
9 1.604 3
10 0.558 1
11 1-15 1.09 2
12 1.622 3
13 0.531 1
14 2-7 1.04 2
15 1.55 3
16 0.526 1
17 2-9 1.031 2
18 1.535 3
19 0.537 1
2-11
20 1.052 2

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 24


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

21 1.568 3
22 0.544 1
23 2-13 1.064 2
24 1.585 3
25 0.559 1
26 2-15 1.091 2
27 1.623 3

Dùng hàm Linest (Excel) được kết quả:

Kết quả hàm LINEST


0.5196 0.0235
0.0051 0.0111
0.9976 0.0218
10195.816 25
4.8599 0.0119

tg = 0.5196
ctc = 0.0235 (kN/cm2)
c = 0.0111
tan = 0.0051
a. Kiểm tra thống kê:
- Hệ số biến động:
σc = 0.0111 = 0.4723
νc = < []=0.3
ctc 0.0235
σtan φ = 0.0051 = 0.01 > []=0.3
νtan φ =
tanφtc 0.5196

b. Giá trị tiêu chuẩn:


tgtc = 0.5196 => tc=27o27’
ctc = 0.0235 (kg/cm2)
- Theo trạng thái giới hạn I:
  0.95
n- 2 = 27 – 2 = 25
tra bảng  t = 1.71

ρc = νc.tα = 0.47231.71 = 0.808

ρtanφ = νtanφ .tα = 0.011.71 = 0.017

Vậy: ctt = ctc (1±ρ ) = 0.0235 (1 ± 0.808) = (0.0045  0.0425) (kg/cm2 )


I c

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 25


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

tan tt = tan tc (1±ρ ) = 0.5196  (1 ± 0.017) = (0.511  0.528)


I tan

Itt = (27o 3' - 27o 51')

- Theo trạng thái giới hạn II:


  0.85
n-2 = 27 – 2 = 25
tra bảng  t = 1.06

ρc = νc.tα = 0.47231.06 = 0.501

ρtanφ = νtanφ .tα = 0.011.06 = 0.01

Vậy: ctt = ctc (1±ρ ) = 0.0325 (1 ± 0.501) = (0.0117  0.0353) (kg/cm2 )


II c

tan = tan tc (1±ρ tt


) = 0.5196  (1 ± 0.01) = (0.514 - 0.525)
II tan

IItt = (27o13' ÷ 27o 42')

Ta được kết quả tổng hợp ở bảng sau:


Tiêu
Giá trị TTGH I
chuẩn TTGH II
Số cặp 27
 0.95 0.85
t 1.71 1.06
tan 0.017 0.010
c 0.808 0.501
tan 0.5196 [0.511-0.528] [0.514-0.525]
 27o27' [27o3'-27o51'] [27o13'-27o42']
c 0.0235 [0.0045-0.0425] [0.0117-0.0353]

Đồ thị quan hệ c, 

1.5
 (kG/cm2

y = 0.5211x + 0.0215
R² = 0.998
1

0.5

0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
 (kG/cm2)

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 26


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

6. Lớp đất số 5b
Cát vừa lẫn lộn, màu vàng nhạt vân xám trắng – trạng thái chặt vừa có

- Lớp này có 19 mẫu:


+ Hố khoan 1 có 10 mẫu: 1-17, 1-19, 1-21, 1-23, 1-25, 1-27, 1-29, 1-31, 1-33, 1-35.
+ Hố khoan 2 có 9 mẫu: 2-17, 2-19, 2-21, 2-23, 2-25, 2-27, 2-29, 2-31, 2-33.
Đặc trưng trọng lượng riêng tự nhiên 

 Số hiệu w |w- wtb| (w - wtb)2 
Hố
STT mẫu Ghi chú
khoan (kN/m3) (kN/m3) (kN/m3)2
 1 1-17 19.1 0.234 0.055 Nhận
 2 1-19 19.17 0.164 0.027 Nhận
 3 1-21 19.36 0.026 0.001 Nhận
 4 1-23 19.19 0.144 0.021 Nhận
5 1-25 19.24 0.094 0.009 Nhận
HKI
6 1-27 19.56 0.226 0.051 Nhận
7 1-29 19.64 0.306 0.094 Nhận
8 1-31 19.44 0.106 0.011 Nhận
9 1-33 19.69 0.356 0.127 Nhận
10 1-35 19.73 0.396 0.157 Nhận
 11 2-17 19.28 0.054 0.003 Nhận
 12 2-19 19.03 0.304 0.093 Nhận
 13 2-21 19.16 0.174 0.030 Nhận
 14 2-23 19.62 0.286 0.082 Nhận
HKII 15 2-25 19.12 0.214 0.046 Nhận
16 2-27 19.4 0.066 0.004 Nhận
17 2-29 19.07 0.264 0.070 Nhận
18 2-31 19.22 0.114 0.013 Nhận
19 2-33 19.33 0.004 0.000 Nhận
Tổng 367.35 
0.892 
tb 19.33  0.223
 0.012 [] 0.05 OK
'CM 0.596
Giá trị tiêu chuẩn tc 19.33
19.24 19.28
Giá trị tính toán tt TTGH I TTGH II
19.43 19.39

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 27


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

Đặc trưng hệ số rổng e

Hố Số hiệu
STT et |et - etb| (et - etb)2 Ghi chú
Khoan mẫu
1 1-17 0.721 0.044 0.002 Nhận
2 1-19 0.712 0.035 0.001 Nhận
3 1-21 0.673 0.004 0.000 Nhận
4 1-23 0.703 0.026 0.001 Nhận
5 1-25 0.695 0.018 0.000 Nhận
HKI
6 1-27 0.634 0.043 0.002 Nhận
7 1-29 0.622 0.055 0.003 Nhận
8 1-31 0.65 0.027 0.001 Nhận
9 1-33 0.614 0.063 0.004 Nhận
10 1-35 0.606 0.071 0.005 Nhận
11 2-17 0.682 0.005 0.000 Nhận
12 2-19 0.73 0.053 0.003 Nhận
13 2-21 0.707 0.030 0.001 Nhận
14 2-23 0.625 0.052 0.003 Nhận
HKII 15 2-25 0.716 0.039 0.002 Nhận
16 2-27 0.668 0.009 0.000 Nhận
17 2-29 0.725 0.048 0.002 Nhận
18 2-31 0.698 0.021 0.000 Nhận
19 2-33 0.678 0.001 0.000 Nhận
Tổng 12.859 0.030
etb 0.68  0.041
 0.060 [] 0.15 OK
'CM 0.108
Giá trị tiêu chuẩn etc 0.68

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 28


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

Đặc trưng độ ẩm W

Hố Số hiệu Wt |Wt - Wtb| (Wt - Wtb)2


STT Ghi chú
Khoan mẫu (%) (%) (%)2
1 1-17 23.4 1.679 2.819 Nhận
2 1-19 23.2 1.479 2.187 Nhận
3 1-21 21.6 0.121 0.015 Nhận
4 1-23 22.7 0.979 0.958 Nhận
5 1-25 22.5 0.779 0.607 Nhận
HKI
6 1-27 20.1 1.621 2.628 Nhận
7 1-29 19.7 2.021 4.085 Nhận
8 1-31 20.5 1.221 1.491 Nhận
9 1-33 19.4 2.321 5.387 Nhận
10 1-35 19.1 2.621 6.870 Nhận
11 2-17 21.8 0.079 0.006 Nhận
12 2-19 23.6 1.879 3.530 Nhận
13 2-21 22.8 1.079 1.164 Nhận
14 2-23 19.8 1.921 3.690 Nhận
HKII 15 2-25 23.2 1.479 2.187 Nhận
16 2-27 21.5 0.221 0.049 Nhận
17 2-29 23.5 1.779 3.165 Nhận
18 2-31 22.6 0.879 0.773 Nhận
19 2-33 21.7 0.021 0.000 Nhận
Tổng 412.7 41.612
Wtb 21.72  1.520
 0.070 [] 0.15 OK
'CM 4.070
Giá trị tiêu chuẩn Wtc 21.72

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 29


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

Đặc trưng lực dính c và góc ma sát trong 



Kiểm tra thống kê với từng cấp áp lực
 Cấp áp lực =1 Kg/cm²
Hố Số hiệu  | - tb| ( - tb)2
STT Ghi chú
khoan mẫu (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)2
1 1-17 0.582 0.0247 0.0006 Nhận
2 1-19 0.588 0.0187 0.0004 Nhận
3 1-21 0.609 0.0023 0.0000 Nhận
4 1-23 0.589 0.0177 0.0003 Nhận
5 1-25 0.596 0.0107 0.0001 Nhận
HKI
6 1-27 0.626 0.0193 0.0004 Nhận
7 1-29 0.633 0.0263 0.0007 Nhận
8 1-31 0.619 0.0123 0.0002 Nhận
9 1-33 0.645 0.0383 0.0015 Nhận
10 1-35 0.652 0.0453 0.0020 Nhận
11 2-17 0.602 0.0047 0.0000 Nhận
12 2-19 0.581 0.0257 0.0007 Nhận
13 2-21 0.589 0.0177 0.0003 Nhận
14 2-23 0.634 0.0273 0.0007 Nhận
HKII 15 2-25 0.587 0.0197 0.0004 Nhận
16 2-27 0.61 0.0033 0.0000 Nhận
17 2-29 0.582 0.0247 0.0006 Nhận
18 2-31 0.595 0.0117 0.0001 Nhận
19 2-33 0.609 0.0023 0.0000 Nhận
Tổng 11.528 0.009
tb 0.61  0.022
 0.037 [] 0.3 OK
'CM 0.060

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 30


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

 Cấp áp lực =2 Kg/cm²


Hố Số hiệu  | - tb| ( - tb)2
STT Ghi chú
khoan mẫu (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)2
1 1-17 1.136 0.0474 0.0022 Nhận
2 1-19 1.148 0.0354 0.0013 Nhận
3 1-21 1.186 0.0026 0.0000 Nhận
4 1-23 1.149 0.0344 0.0012 Nhận
5 1-25 1.162 0.0214 0.0005 Nhận
HKI
6 1-27 1.221 0.0376 0.0014 Nhận
7 1-29 1.234 0.0506 0.0026 Nhận
8 1-31 1.209 0.0256 0.0007 Nhận
9 1-33 1.258 0.0746 0.0056 Nhận
10 1-35 1.271 0.0876 0.0077 Nhận
11 2-17 1.174 0.0094 0.0001 Nhận
12 2-19 1.135 0.0484 0.0023 Nhận
13 2-21 1.235 0.0516 0.0027 Nhận
14 2-23 1.149 0.0344 0.0012 Nhận
HKII 15 2-25 1.147 0.0364 0.0013 Nhận
16 2-27 1.187 0.0036 0.0000 Nhận
17 2-29 1.136 0.0474 0.0022 Nhận
18 2-31 1.161 0.0224 0.0005 Nhận
19 2-33 1.186 0.0026 0.0000 Nhận
Tổng 22.484 0.033
tb 1.18  0.043
 0.036 [] 0.3 OK
'CM 0.115

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 31


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

 Cấp áp lực =3 Kg/cm²

Hố Số hiệu  | - tb| ( - tb)2


STT Ghi chú
khoan mẫu (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2)2
1 1-17 1.691 0.0694 0.0048 Nhận
2 1-19 1.709 0.0514 0.0026 Nhận
3 1-21 1.764 0.0036 0.0000 Nhận
4 1-23 1.71 0.0504 0.0025 Nhận
5 1-25 1.728 0.0324 0.0011 Nhận
HKI
6 1-27 1.816 0.0556 0.0031 Nhận
7 1-29 1.835 0.0746 0.0056 Nhận
8 1-31 1.798 0.0376 0.0014 Nhận
9 1-33 1.871 0.1106 0.0122 Nhận
10 1-35 1.89 0.1296 0.0168 Nhận
11 2-17 1.745 0.0154 0.0002 Nhận
12 2-19 1.69 0.0704 0.0050 Nhận
13 2-21 1.71 0.0504 0.0025 Nhận
14 2-23 1.836 0.0756 0.0057 Nhận
HKII 15 2-25 1.708 0.0524 0.0027 Nhận
16 2-27 1.765 0.0046 0.0000 Nhận
17 2-29 1.691 0.0694 0.0048 Nhận
18 2-31 1.727 0.0334 0.0011 Nhận
19 2-33 1.764 0.0036 0.0000 Nhận
Tổng 33.448 0.072
tb 1.76  0.063
 0.036 [] 0.3 OK
'CM 0.170

 Sau khi loại bỏ sai số, ta lập bảng tổng hợp:

Số hiệu  
STT
mẫu kG/cm2 kG/cm2
1 0.582 1
2 1-17 1.136 2
3 1.691 3
4 0.588 1
5 1-19 1.148 2
6 1.709 3
7 0.609 1
8 1-21 1.186 2
9 1.764 3

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 32


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

10 0.589 1
11 1-23 1.149 2
12 1.71 3
13 0.596 1
14 1-25 1.162 2
15 1.728 3
16 0.626 1
17 1-27 1.221 2
18 1.816 3
19 0.633 1
20 1-29 1.234 2
21 1.835 3
22 0.619 1
23 1-31 1.209 2
24 1.798 3
25 0.645 1
26 1-33 1.258 2
27 1.871 3
28 0.652 1
29 1-35 1.271 2
30 1.89 3
31 0.602 1
32 2-17 1.174 2
33 1.745 3
34 0.581 1
35 2-19 1.135 2
36 1.69 3
37 0.589 1
38 2-21 1.149 2
39 1.71 3
40 0.634 1
41 2-23 1.235 2
42 1.836 3
43 0.587 1
44 2-25 1.147 2
45 1.708 3
46 0.61 1
47 2-27 1.187 2
48 1.765 3
49 0.582 1
50 2-29 1.136 2
51 1.691 3

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 33


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

52 0.595 1
53 2-31 1.161 2
54 1.727 3
55 0.609 1
56 2-33 1.186 2
57 1.764 3

Kết quả hàm


LINEST
0.5768 0.0298
0.0074 0.0160
0.9910 0.0457
6061.6859 55
12.6444 0.1147

Tiêu
Giá trị TTGH I
chuẩn TTGH II
Số cặp 27
 0.95 0.85
t 1.6725 1.05
tan 0.021 0.013
c 0.898 0.563
tan 0.5768 [0.564-0.589] [0.569-0.585]
 29o59' [29o27'-30o31'] [29o39'-30o19']
c 0.0298 [0.0031-0.0566] [0.0130-0.0466]

Đồ thị quan hệ c, 


2

1.5
  
 (kG/cm2)

y = 0.5 768x + 0.0298


1
R² = 0.9918

0.5

0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
 (kG/cm2)

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 34













BẢNG TỔNG HỢP THỐNG KÊ
Lớp W e tc I II ctc cI cII tc I II
đất % kN/m 3
kN/m 3
kN/m 3
kN/m 2
kN/m 2
kN/m 2
kN/m 2
kN/m 2
kN/m2
1 - - - - - - - - - - -
2 27 0.864 18.22 9.1 1300'
3 22 0.691 19.36 18.47 16030'
4 23.16 0.718 19.22 19.33 [15.19-23.46] [16.80-21.85] 15o12' [14o11'-16o14'] [14o35'-15o50']
5a 25.6 0.782 18.79 [18.72,18.85] [18.75,18.83] 2.35 [0.45-4.25] [1.17-3.53] 27o27' [27o3'-27o51'] [27o13'-27o42']
5b 21.72 0.677 19.33 [19.24,19.43] [19.28,19.39] 2.98 [0.31-5.66] [1.30-4.66] 29o59' [29o27'-30o31'] [29o39'-30o19']
PHẦN II
THIẾT KẾ MÓNG BĂNG MỘT
PHƯƠNG
Đề bài:
 Địa chất 3A
 Đề bài: I-5-D
 Tải trọng tính toán: N= 510 kN; M=30 kN.m; Q= 38kN
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

I. SƠ ĐỒ MÓNG BĂNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN

1. Thông số đất nền


Trọng lượng
Hệ số
riêng tự Độ ẩm Cắt trực tiếp
Lớp rỗng
Mô tả nhiên
đất
γw w e c φ
kN/m3 % kN/m2 độ
Sét pha nhiều cát, độ
2 dẻo trung bình – trạng 18.22 27 0.864 9.1 13o
thái mềm.
Sét pha cát, độ dẻo
3 trung bình, trạng thái 19.36 22 0.691 18.47 16o30’
nửa cứng – dẻo cứng.
Sét pha cát, độ dẻo
4 trung bình – trạng thái 19.22 23.16 0.718 19.33 15o12’
dẻo cứng.

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 37


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

2. Mặt cắt địa chất công trình


Mực nước ngầm: sâu 1.5m so với mặt đất
Ta chọn hố khoan 2 HK2 để thiết kế móng băng
Mặt cắt địa chất của hố khoan 2 như sau:

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 38


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

3. Số liệu tính toán


 Đề số I-5-D: Mặt bằng móng số I và nội lực cho trước ở cột 5-D, các giá trị ở các
trục còn lại sử dụng các công thức quan hệ để tính các giá trị nội lực ở trên toàn
móng băng.
 Giá trị tính toán
Bảng giá trị tải tính toán
Lực chân cột A B C D E
Ntt ( kN) 481.7 566.7 566.7 510 453.3
Mtt (kN.m) 36 30 30 30 39
Qtt (kN) 43.4 54.3 54.3 38 48.9

 Giá trị tiêu chuẩn


Tải tiêu chuẩn bằng tải tính toán chia cho hệ số vượt tải n=1.15
Att
Atc  (n  1.15)
n
Bảng giá trị tải tiêu chuẩn
Lực chân cột A B C D E
Ntc ( kN) 418.9 492.8 492.8 443.5 394.2
Mtc (kN.m) 31.3 26.1 26.1 26.1 33.9
Qtc (kN) 37.7 47.2 47.2 33.0 42.5

Tải tính toán tác dụng lên chân cột

Quy ước
 Lực ngang hướng sang phải là lực dương.
 Chiều dương của momen theo chiều kim đồng hồ.

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 39


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

4. Vật liệu
 Bê tông nặng B25:
Rb = 14.5 MPa
Rbt = 1.05 MPa
Eb = 27x103 MPa
 Thép CI (φ≤10) và CII (φ>10)
RsI = 225 MPa; RsII = 280 MPa
RswI = 175 MPa; RswII = 225 MPa
Es = 21x104 MPa
 Trọng lượng trung bình giữa bê tông và đất
γtb = 22 kN/m3
II. CHỌN SƠ BỘVÀ KIỂM TRA CÁC KÍCH THƯỚC MÓNG BĂNG
1. Chiều sâu chôn móng Df
Đáy móng nên đặt trên nền đất tốt, tránh đặt trên rễ cây, lớp đất mới đắp hoặc đất quá
yếu. Trường hợp địa chất này, theo như mặt cắt địa chất ta thấy lớp đất số 3 nằm ở độ
sâu 2.3m là lớp đất sét pha cát lẫn sỏi sạn Lateritt, thuộc loại đất tốt có sức chịu tải cao,
nên ta đặt đáy móng nên lớp này.
→ Chiều sâu chôn móng: Df = 2.3m
2. Chọn sơ bộ kích thước móng băng
 Chiều cao sườn móng h:
1 1 1 1
h  l    5  0.417  0.833 (m)
   
12 6  imax 12 6 
   
→ Chọn h = 0.7m
 Xác định kích thước đầu mút c:
1 1 k 1 1
c   l  4  2  3  0.75 1.5 (m)
 4 2   
   
→ Chọn c = 1m
Suy ra tổng chiều dài móng băng: L= 1+4+5+5+3+1 = 19m
 Xác định kích thước cột và bề rộng sườn móng:
Ntt max 566.7 103 2
Ak  (1.2 1.4)   46899  54716 (mm )
Rb 14.5

→ bc = 217÷234 (mm)
→ Chọn bc = 250mm
Ta có: bb ≥ bc + 100 → Chọn bb = 350mm
 Chiều cao bản móng: Chọn theo cấu tạo ha ≥ 200, → Chọn ha = 300mm

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 40


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

3. Xác định bề rộng móng b


Bề rộng móng b được xác định sao cho nền đất dưới đáy móng thoã các điều kiện ổn
định, biến dạng và cường độ.
 Xác định hợp của các tải trọng dưới các chân cột về tâm đáy móng:
Khoảng cách từ lực đến trọng tâm đáy móng:
d1 = 4 + 5 − 0.5 = 8.5 m
d2 = 5 − 0.5 = 4.5 m d3
= 0.5 m
d4 = 5 + 0.5 = 5.5 m
d5 = 3 + 5 + 0.5 = 8.5 m
N tt  N tt  N tt  N tt  N tt  N tt  481.7  566.7  566.7  510  453.3  2578.4 (kN)
A B C D E
H tt  H tt  H tt  H tt  H tt  H tt  43.4  54.3 54.3 38  48.9  65.1 (kN)
A B C D E
n n n

M tt Mitt Nitt  d i Hi tt  h  (36  30  30  30  39) [  481.78.5  566.7 4.5


i1 i1 i1
 566.70.5  5105.5  453.38.5] (65.10.7)  27  296.8  45.57 369.37 (kNm)

 Tải trọng tiêu chuẩn


Ntt 2578.4
Ntc = = = 2242 kN
n 1.15
Htt 65.1
Htc = = = 56.6 kN
n 1.15
Mtt 369.7
Mtc = = = 321.2 kNm
n 1.15

 Sức chịu tải tiêu chuẩn của đất dưới đáy móng theo tiêu chuẩn TCVN 9362:2012
m 1m2
Rtc = (A. b. γ + B. D . γ∗ + 𝜎 . D)
II f 𝜎 𝜎𝜎
K𝜎𝜎 𝜎

Trong đó: m1, m2 : hệ số điều kiện làm việc của nền đất và công trình
Chọn m1 = m2 = 1
Ktc : hệ số độ tin cậy, Ktc = 1
A = 0.375
φ3 = 16.5(độ) ⟹ { B = 2.500
D = 5.070
Df  * 170.7 18.220.8  18.99 100.8  33.668 (kN / m2)

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 41


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

γII = 19.96 kN/m2


c = 18.47 kN/m2
11
Suy ra: Rtc   0.375119.96  2.5 33.668 18.47  5.07  185.3 (kN / m2 )
1
Xác định sơ bộ bề rộng bản móng b
 tb  Df  1.5 22  0.8 (22 10)  42.6 (kN / m2 )

N tc 2242 2
ptb  Rtc  F 
tc
   15.71 (m )
Rtc   tb  Df 185.3  42.6
F 15.71
b   0.83 (m)
L 19
→ Chọn b=2m
4. Kiểm tra điều kiện nền đất ở đáy móng
 Điều kiện kiểm tra nền còn làm việc đàn hồi

tb ≤ R
ptc tc

{ptcmax ≤ 1.2Rtc
ptc
min ≥ 0
Trong đó: ptc , ptc , ptc : áp lực tiêu chuẩn trung bình, cực đại và cực tiểu
tb max min

Ntc 6Mtc
±
ptc max,min = + γtbDf
F b. L2
Ntc
ptc = + γ D
tb tb f

F
Suy ra:
11
Rtc   0.375 219.96  2.5 33.668 18.47  5.07  192.783 (kN / m2 )
1

 42.6  104.27 kN / m2 


2242 6 321.2
tc  
pmax
19 2 2192
2242 6 321.2
tc 
pmin   42.6  98.93 kN / m2 
19 2 2 19 2

 42.6  101.6 kN / m2 


2242
p 
tc

tb
19 2

tb ≤ R
ptc tc

{ptcmax ≤ 1.2Rtc (Thỏa)


ptcmin ≥ 0

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 42


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

 Điều kiện ổn định



N  
ktc

Trong đó:  
  _   B D  '  D c
__  218.714 1.539 219.96  5.211 33.668 12.38418.47
 b l  AI b I I f I I I 
 
 17427 (kPa)
N  N tt    D  F  2578.4  42.619 2  4197.2 (kN )
tb f d

ktc  2
_
b  b  2eb  2m
_
l  l  2el  19  0.143 2  18.714 m
M
eb  x  0
N
M 369.37
e l y   0.143 m
N 2578.4
  1.5 q  4.5 c  12
 
  16.5o  i   1 ; i  1 ; ic  1
n  1.026 nq  1.158 n  1.032

   q 
 AI    i  n  1.511.026  1.539

Suy ra :BI  q  iq  nq  4.511.158  5.211
D    i  n  1211.032  12.384
 I c c c


Do đó: N   (4197.2  8713.5) Thoã điều kiện ổn định
ktc
5. Kiểm tra biến dạng nền đất ở đáy móng
 Kiểm tra độ lún tại tâm đáy móng
Độ lún tại tâm nhỏ hơn độ lún cho phép: s ≤ [sgh]
Độ lún cho phép [sgh] phụ thuộc vào mức độ siêu tĩnh của công trình, đối với
nhà bê tông cốt thép đổ toàn khối [sgh] = 8cm theo Bảng 16 TCVN 9362:2012.
Áp lực gây lún
Ntc 2242
Pgl 
F
 tb   *  D f 
 
19 2
 (42.6  33.668)  67.932 (kN / m2 )

Độ lún
s   s   e1i  e2i  h
i i

1 e1i

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 43


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

Chia lớp đất dưới móng thành từng lớp nhỏ hi =0.5m
Áp lực ban đầu ( do trọng lượng bản thân lớp đất gây ra) tại giữa lớp đất
thứ i
p1i   vi'  i  zi  e 1i

Áp lực tại giữa lớp đất thứ I sau khi xây móng
p2i  p1i   gl  e2i

Trong đó:  gl  Koi  pgl


Tính lún đến lớp phân tố có P1i > 5σgl đối với đất tốt
 Chọn mấu đất tính lún:
Lớp đất 3 ta chọn mẫu số 2-1 ở độ sâu 2.3m – 2.8m để tính lún từ 2.3m – 3.4m
P (kN/m2) Hệ số rỗng e
0 0.674
25 0.656
50 0.631
100 0.600
200 0.564
400 0.524

Biểu đồ quan hệ nén lún e – p từ thí nghiệm nén cố kết

Quan hệ e-p lớp đất số 3


0.7
y = 0.00000000323591698433x 3 + 0.00000103405336722082x 2 -
0.68 0.00089044049131792300x + 0.67488055908516700000

0.66

0.64
e

0.62

0.6

0.58

0.56
0 50 100 150 200 250

P (kN/m2)

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 44


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

Lớp đất 4 ta chọn mẫu số 1-5 ở độ sâu 5.5m – 6.0m để tính lún từ 3.4m – 7.6m
P (kN/m2) Hệ số rỗng e
0 0.707
25 0.695
50 0.671
100 0.636
200 0.599
400 0.558
Biểu đồ quan hệ nén lún e – p từ thí nghiệm nén cố kết

Quan hệ e-p lớp đất số 4


0.72
0.71 y= 013066666666 674x3 - 0.0000194000000000 5830x2 -
0.00000
0.00007 666666666272 800x + 0.7069999999999780 0000
0.7
0.69
e

0.68
0.67
0.66
0.65
0.64
0.63
0 20 40 60 80 100 120
P (kN/m2)

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 45


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

Bảng tính lún tổng hợp như sau:


Lớp hi z γ gl p1i p2i si
z/b L/b Ko e1i e2i
đất (m) (m) 3
(kN/m ) (kN/m²) (kN/m²) (kN/m²) (cm)
0.5 0.25 0.125 9.5 0.994 9.96 67.513 36.158 103.671 0.644 0.597 1.426
3 0.5 0.75 0.375 9.5 0.896 9.96 60.859 41.138 101.997 0.640 0.598 1.280
0.1 1.05 0.525 9.5 0.802 9.96 54.505 44.126 98.631 0.638 0.600 0.230
0.5 1.35 0.675 9.5 0.710 9.74 48.248 47.059 95.307 0.674 0.637 1.119
0.5 1.85 0.925 9.5 0.581 9.74 39.498 51.929 91.427 0.669 0.638 0.938
0.5 2.35 1.175 9.5 0.485 9.74 32.934 56.799 89.733 0.664 0.638 0.772
0.5 2.85 1.425 9.5 0.413 9.74 28.025 61.669 89.694 0.659 0.638 0.627
4 0.5 3.35 1.675 9.5 0.357 9.74 24.276 66.539 90.815 0.655 0.638 0.501
0.5 3.85 1.925 9.5 0.314 9.74 21.338 71.409 92.747 0.650 0.637 0.392
0.5 4.35 2.175 9.5 0.279 9.74 18.978 76.279 95.257 0.646 0.637 0.293
0.5 4.85 2.425 9.5 0.251 9.74 17.040 81.149 98.189 0.643 0.636 0.205
0.2 5.2 2.6 9.5 0.234 9.74 15.877 84.558 100.435 0.641 0.636 0.059
Tổng độ lún S 7.841

Độ lún S= 7.841 (cm) < [ Sgh] → Thoã điều kiện về độ lún.


 Kiểm tra lún lệch trong móng bằng SAP
Vì tải trọng mỗi cột A,B,C,D,E khác nhau nên gây ra lún lệch, dẫn đến phát sinh nội
lực trong nhà gây ra nứt tường. Nếu lúc lệch lớn có thể dẫn đến nghiêng nhà và thậm
chí phá huỷ cả công trình.
Điều kiện lún lệch: Độ lệch tương đối nhỏ hơn hoặc bằng 2/1000
HiÖu ®é lón gi÷a 2 cét kÒ nhau
§é lón lÖch t-¬ng ®èi =
Kho¶ng c¸ch gi÷a 2 cét ®ã

Độ lún tại từng chân cột lấy bằng độ võng tại đó được xuất từ phần mềm SAP2000
Kết quả độ võng từ SAP
TABLE: Joint Displacements
Joint U3
Text m
Column A 0.0448
Column B 0.0371
Column C 0.0334
Column D 0.0405
Column E 0.0463

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 46


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

Kiểm tra lún lệch giữa các cột


0.0448  0.0371
Cột A và B:   1000  1.925 (0 / )  2 (0 / )
00 00
4
0.0371 0.0334
Cột B và C:   1000  0.74 (0 / )  2 (0 / )
00 00
5
0.0405  0.0334
Cột C và D:   1000  1.42 (0 / )  2 (0 / )
00 00
5
0.0463  0.0405
Cột D và E:   1000  1.933 (0 / )  2 (0 / )
00 00
3
Suy ra thoã điều kiện lún lệch.
6. Xác định chiều cao bản móng hb
bb

hb Q
1m

tt
pmax (net)
b

Dựa vào điều kiện không đặt cốt đai ( bê tông đủ khả năng chịu cắt ), ta cần có:
Q ≤ φb3(1 + φn)Rbtbh0
φb3 = 0.6 đối với bê tông nặng
φn – xét đến ảnh hưởng của lực dọc kéo, nén, trong bản móng không có
lực dọc nên lấy φn = 0
⇒ Q ≤ φb3(1 + φn)Rbtbhb0 = 0.6Rbtbhb0
Xét 1m bề rộng bản móng
b − bb
Q = ptt × 1m ≤ 0.6R h × 1m
max(net) bt b0
2
b − bb
⟺hb0 ≥ pttmax(net)
1.2Rbt
Ntt 6Mtt 2578.4 6 × 369.37
pttmax(net)
= + 2
= + = 70.92 kN/m2
F b×L 19 × 2 2× 192
2 − 0.35
⟺ hb0 ≥ 70.92 × = 0.0929 m
1.2 × 1.05 × 103

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 47


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

⇒ Chọn hb0 = 0.35 m


Chọn a = 0.05 m ⇒ hb = hb0 + a = 0.4 m

 Độ dốc của mái dốc:


hb  ha 0.4  0.3 1 1
  
b  bb 2  0.35 8.25 3
2 2
→ Vậy hb =0.4m là đảm bảo yêu cầu thi công và chịu lực.
 Kiểm tra điều kiện xuyên thủng
Điều kiện xuyên thủng: pxt  pcx
b  bb  2h0b  70.92 2  0.35  20.35  33.687 (kN)
p  ptt 
xt max(net )
2 2
p  0.75R h  0.751.05103  0.35  275.625 (kN)
cx bt 0

Vậy, pxt  pcx (Thoả)

III. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG BĂNG


Thay đất nền bằng bán không gian đàn hồi Winkler được đơn giản hoá bằng các lò xo
có độ cứng Ki đặt cách nhau một đoạn là a.

 Xác định các hệ số nền K1, K2,…,Kn


Hệ số winkler theo phương đứng
Pgl 67.932
Cz   2
 1732.74 (kN / m3 )
Sdh 0.5 7.84110
Trong đó:
Ntc 2242
Pgl 
F
 tb   *  D f 
 
19 2
 (42.6  33.668)  67.932 (kN / m2 )

Sdh  0.5S  0.5 7.841102 (m)


 Hệ số nền Ki
a
K1 = Kn = Czb
2
K2 = K3 = ⋯ = Kn−1 = Czba
a : khoảng chia đều giữa các nút dầm trong khi tính toán bằng SAP2000.

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 48


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

Chọn a = 0.1 m
0.1
𝜎1 = 𝜎𝜎 = 1732.74 × 1 × = 173.274 𝜎𝜎/𝜎
2
𝜎2 = 𝜎3 = ⋯ = 𝜎𝜎−1 = 2𝜎1 = 346.548 𝜎𝜎/𝜎
Dùng phần mềm PTHH SAP2000 2D để tính toán nội lực trong dầm móng băng
 Mô phỏng dầm móng băng trong SAP200

Hình mô phỏng dầm móng băng

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 49


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

Hình khai báo tiết diện và vật liệu trong SAP

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 50


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

 Kết quả sau khi chạy SAP


TABLE: Element Joint Forces - Frames
Frame Joint OutputCase F3 M2
Text Text Text KN KN-m
1 1 DEAD 8.351 2.728E-11
1 2 DEAD -8.351 -0.8351
2 2 DEAD 24.966 0.8351
2 3 DEAD -24.966 -3.3316
3 3 DEAD 41.495 3.3316
3 4 DEAD -41.495 -7.4812
4 4 DEAD 57.939 7.4812
4 5 DEAD -57.939 -13.2751
5 5 DEAD 74.297 13.2751
5 6 DEAD -74.297 -20.7048
6 6 DEAD 90.57 20.7048
6 7 DEAD -90.57 -29.7618
7 7 DEAD 106.757 29.7618
7 8 DEAD -106.757 -40.4375
8 8 DEAD 122.858 40.4375
8 9 DEAD -122.858 -52.7233
9 9 DEAD 138.873 52.7233
9 10 DEAD -138.873 -66.6106
10 10 DEAD 154.802 66.6106
10 11 DEAD -154.802 -82.0908
11 11 DEAD -311.055 118.0908
11 12 DEAD 311.055 -86.9854
12 12 DEAD -295.302 86.9854
12 13 DEAD 295.302 -57.4552
13 13 DEAD -279.639 57.4552
13 14 DEAD 279.639 -29.4913
14 14 DEAD -264.066 29.4913
14 15 DEAD 264.066 -3.0847
15 15 DEAD -248.584 3.0847
15 16 DEAD 248.584 21.7737
16 16 DEAD -233.193 -21.7737
16 17 DEAD 233.193 45.093
17 17 DEAD -217.891 -45.093
17 18 DEAD 217.891 66.8822
18 18 DEAD -202.68 -66.8822
18 19 DEAD 202.68 87.1501
19 19 DEAD -187.558 -87.1501
19 20 DEAD 187.558 105.9059
20 20 DEAD -172.524 -105.9059
20 21 DEAD 172.524 123.1584

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 51


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

21 21 DEAD -157.579 -123.1584


21 22 DEAD 157.579 138.9163
22 22 DEAD -142.721 -138.9163
22 23 DEAD 142.721 153.1884
23 23 DEAD -127.949 -153.1884
23 24 DEAD 127.949 165.9832
24 24 DEAD -113.262 -165.9832
24 25 DEAD 113.262 177.3095
25 25 DEAD -98.66 -177.3095
25 26 DEAD 98.66 187.1755
26 26 DEAD -84.14 -187.1755
26 27 DEAD 84.14 195.5895
27 27 DEAD -69.703 -195.5895
27 28 DEAD 69.703 202.5598
28 28 DEAD -55.346 -202.5598
28 29 DEAD 55.346 208.0944
29 29 DEAD -41.068 -208.0944
29 30 DEAD 41.068 212.2012
30 30 DEAD -26.868 -212.2012
30 31 DEAD 26.868 214.888
31 31 DEAD -12.745 -214.888
31 32 DEAD 12.745 216.1624
32 32 DEAD 1.303 -216.1624
32 33 DEAD -1.303 216.0321
33 33 DEAD 15.278 -216.0321
33 34 DEAD -15.278 214.5043
34 34 DEAD 29.18 -214.5043
34 35 DEAD -29.18 211.5863
35 35 DEAD 43.011 -211.5863
35 36 DEAD -43.011 207.2853
36 36 DEAD 56.772 -207.2853
36 37 DEAD -56.772 201.6081
37 37 DEAD 70.465 -201.6081
37 38 DEAD -70.465 194.5616
38 38 DEAD 84.09 -194.5616
38 39 DEAD -84.09 186.1526
39 39 DEAD 97.65 -186.1526
39 40 DEAD -97.65 176.3876
40 40 DEAD 111.146 -176.3876
40 41 DEAD -111.146 165.273
41 41 DEAD 124.577 -165.273
41 42 DEAD -124.577 152.8153
42 42 DEAD 137.947 -152.8153
42 43 DEAD -137.947 139.0206
43 43 DEAD 151.255 -139.0206

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 52


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

43 44 DEAD -151.255 123.8952


44 44 DEAD 164.502 -123.8952
44 45 DEAD -164.502 107.445
45 45 DEAD 177.69 -107.445
45 46 DEAD -177.69 89.676
46 46 DEAD 190.819 -89.676
46 47 DEAD -190.819 70.5941
47 47 DEAD 203.889 -70.5941
47 48 DEAD -203.889 50.2052
48 48 DEAD 216.902 -50.2052
48 49 DEAD -216.902 28.515
49 49 DEAD 229.857 -28.515
49 50 DEAD -229.857 5.5293
50 50 DEAD 242.755 -5.5293
50 51 DEAD -242.755 -18.7462
51 51 DEAD -311.104 48.7462
51 52 DEAD 311.104 -17.6358
52 52 DEAD -298.324 17.6358
52 53 DEAD 298.324 12.1966
53 53 DEAD -285.604 -12.1966
53 54 DEAD 285.604 40.757
54 54 DEAD -272.945 -40.757
54 55 DEAD 272.945 68.0515
55 55 DEAD -260.346 -68.0515
55 56 DEAD 260.346 94.086
56 56 DEAD -247.806 -94.086
56 57 DEAD 247.806 118.8666
57 57 DEAD -235.325 -118.8666
57 58 DEAD 235.325 142.3992
58 58 DEAD -222.903 -142.3992
58 59 DEAD 222.903 164.6895
59 59 DEAD -210.538 -164.6895
59 60 DEAD 210.538 185.7433
60 60 DEAD -198.229 -185.7433
60 61 DEAD 198.229 205.5661
61 61 DEAD -185.975 -205.5661
61 62 DEAD 185.975 224.1636
62 62 DEAD -173.775 -224.1636
62 63 DEAD 173.775 241.5411
63 63 DEAD -161.627 -241.5411
63 64 DEAD 161.627 257.7038
64 64 DEAD -149.53 -257.7038
64 65 DEAD 149.53 272.6568
65 65 DEAD -137.482 -272.6568
65 66 DEAD 137.482 286.4049

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 53


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

66 66 DEAD -125.481 -286.4049


66 67 DEAD 125.481 298.953
67 67 DEAD -113.526 -298.953
67 68 DEAD 113.526 310.3056
68 68 DEAD -101.615 -310.3056
68 69 DEAD 101.615 320.4671
69 69 DEAD -89.745 -320.4671
69 70 DEAD 89.745 329.4416
70 70 DEAD -77.916 -329.4416
70 71 DEAD 77.916 337.2332
71 71 DEAD -66.124 -337.2332
71 72 DEAD 66.124 343.8457
72 72 DEAD -54.368 -343.8457
72 73 DEAD 54.368 349.2825
73 73 DEAD -42.646 -349.2825
73 74 DEAD 42.646 353.547
74 74 DEAD -30.955 -353.547
74 75 DEAD 30.955 356.6425
75 75 DEAD -19.293 -356.6425
75 76 DEAD 19.293 358.5718
76 76 DEAD -7.658 -358.5718
76 77 DEAD 7.658 359.3375
77 77 DEAD 3.953 -359.3375
77 78 DEAD -3.953 358.9423
78 78 DEAD 15.54 -358.9423
78 79 DEAD -15.54 357.3882
79 79 DEAD 27.108 -357.3882
79 80 DEAD -27.108 354.6775
80 80 DEAD 38.657 -354.6775
80 81 DEAD -38.657 350.8118
81 81 DEAD 50.19 -350.8118
81 82 DEAD -50.19 345.7928
82 82 DEAD 61.71 -345.7928
82 83 DEAD -61.71 339.6217
83 83 DEAD 73.218 -339.6217
83 84 DEAD -73.218 332.2999
84 84 DEAD 84.717 -332.2999
84 85 DEAD -84.717 323.8282
85 85 DEAD 96.208 -323.8282
85 86 DEAD -96.208 314.2074
86 86 DEAD 107.694 -314.2074
86 87 DEAD -107.694 303.4379
87 87 DEAD 119.177 -303.4379
87 88 DEAD -119.177 291.5202
88 88 DEAD 130.658 -291.5202

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 54


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

88 89 DEAD -130.658 278.4544


89 89 DEAD 142.14 -278.4544
89 90 DEAD -142.14 264.2404
90 90 DEAD 153.623 -264.2404
90 91 DEAD -153.623 248.8781
91 91 DEAD 165.11 -248.8781
91 92 DEAD -165.11 232.3671
92 92 DEAD 176.603 -232.3671
92 93 DEAD -176.603 214.7068
93 93 DEAD 188.102 -214.7068
93 94 DEAD -188.102 195.8966
94 94 DEAD 199.609 -195.8966
94 95 DEAD -199.609 175.9357
95 95 DEAD 211.126 -175.9357
95 96 DEAD -211.126 154.8231
96 96 DEAD 222.653 -154.8231
96 97 DEAD -222.653 132.5578
97 97 DEAD 234.192 -132.5578
97 98 DEAD -234.192 109.1386
98 98 DEAD 245.743 -109.1386
98 99 DEAD -245.743 84.5643
99 99 DEAD 257.307 -84.5643
99 100 DEAD -257.307 58.8337
100 100 DEAD 268.884 -58.8337
100 101 DEAD -268.884 31.9453
101 101 DEAD -286.224 -1.9453
101 102 DEAD 286.224 30.5677
102 102 DEAD -274.622 -30.5677
102 103 DEAD 274.622 58.0298
103 103 DEAD -263.008 -58.0298
103 104 DEAD 263.008 84.3306
104 104 DEAD -251.382 -84.3306
104 105 DEAD 251.382 109.4688
105 105 DEAD -239.745 -109.4688
105 106 DEAD 239.745 133.4433
106 106 DEAD -228.095 -133.4433
106 107 DEAD 228.095 156.2528
107 107 DEAD -216.43 -156.2528
107 108 DEAD 216.43 177.8958
108 108 DEAD -204.751 -177.8958
108 109 DEAD 204.751 198.371
109 109 DEAD -193.057 -198.371
109 110 DEAD 193.057 217.6766
110 110 DEAD -181.345 -217.6766
110 111 DEAD 181.345 235.8111

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 55


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

111 111 DEAD -169.614 -235.8111


111 112 DEAD 169.614 252.7725
112 112 DEAD -157.863 -252.7725
112 113 DEAD 157.863 268.5588
113 113 DEAD -146.091 -268.5588
113 114 DEAD 146.091 283.168
114 114 DEAD -134.296 -283.168
114 115 DEAD 134.296 296.5975
115 115 DEAD -122.475 -296.5975
115 116 DEAD 122.475 308.8451
116 116 DEAD -110.628 -308.8451
116 117 DEAD 110.628 319.9078
117 117 DEAD -98.751 -319.9078
117 118 DEAD 98.751 329.783
118 118 DEAD -86.844 -329.783
118 119 DEAD 86.844 338.4674
119 119 DEAD -74.904 -338.4674
119 120 DEAD 74.904 345.9578
120 120 DEAD -62.929 -345.9578
120 121 DEAD 62.929 352.2506
121 121 DEAD -50.917 -352.2506
121 122 DEAD 50.917 357.3423
122 122 DEAD -38.865 -357.3423
122 123 DEAD 38.865 361.2288
123 123 DEAD -26.772 -361.2288
123 124 DEAD 26.772 363.9059
124 124 DEAD -14.635 -363.9059
124 125 DEAD 14.635 365.3694
125 125 DEAD -2.451 -365.3694
125 126 DEAD 2.451 365.6145
126 126 DEAD 9.78 -365.6145
126 127 DEAD -9.78 364.6365
127 127 DEAD 22.062 -364.6365
127 128 DEAD -22.062 362.4303
128 128 DEAD 34.397 -362.4303
128 129 DEAD -34.397 358.9906
129 129 DEAD 46.787 -358.9906
129 130 DEAD -46.787 354.3119
130 130 DEAD 59.235 -354.3119
130 131 DEAD -59.235 348.3885
131 131 DEAD 71.742 -348.3885
131 132 DEAD -71.742 341.2143
132 132 DEAD 84.31 -341.2143
132 133 DEAD -84.31 332.7833
133 133 DEAD 96.943 -332.7833

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 56


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

133 134 DEAD -96.943 323.089


134 134 DEAD 109.641 -323.089
134 135 DEAD -109.641 312.1248
135 135 DEAD 122.408 -312.1248
135 136 DEAD -122.408 299.884
136 136 DEAD 135.244 -299.884
136 137 DEAD -135.244 286.3596
137 137 DEAD 148.153 -286.3596
137 138 DEAD -148.153 271.5443
138 138 DEAD 161.134 -271.5443
138 139 DEAD -161.134 255.4309
139 139 DEAD 174.191 -255.4309
139 140 DEAD -174.191 238.0118
140 140 DEAD 187.325 -238.0118
140 141 DEAD -187.325 219.2792
141 141 DEAD 200.538 -219.2792
141 142 DEAD -200.538 199.2254
142 142 DEAD 213.83 -199.2254
142 143 DEAD -213.83 177.8424
143 143 DEAD 227.203 -177.8424
143 144 DEAD -227.203 155.1221
144 144 DEAD 240.659 -155.1221
144 145 DEAD -240.659 131.0562
145 145 DEAD 254.198 -131.0562
145 146 DEAD -254.198 105.6364
146 146 DEAD 267.821 -105.6364
146 147 DEAD -267.821 78.8544
147 147 DEAD 281.528 -78.8544
147 148 DEAD -281.528 50.7015
148 148 DEAD 295.321 -50.7015
148 149 DEAD -295.321 21.1694
149 149 DEAD 309.2 -21.1694
149 150 DEAD -309.2 -9.7506
150 150 DEAD 323.165 9.7506
150 151 DEAD -323.165 -42.0671
151 151 DEAD -172.784 4.0671
151 152 DEAD 172.784 13.2113
152 152 DEAD -158.65 -13.2113
152 153 DEAD 158.65 29.0763
153 153 DEAD -144.433 -29.0763
153 154 DEAD 144.433 43.5196
154 154 DEAD -130.133 -43.5196
154 155 DEAD 130.133 56.5329
155 155 DEAD -115.749 -56.5329
155 156 DEAD 115.749 68.1078

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 57


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

156 156 DEAD -101.281 -68.1078


156 157 DEAD 101.281 78.2358
157 157 DEAD -86.728 -78.2358
157 158 DEAD 86.728 86.9086
158 158 DEAD -72.09 -86.9086
158 159 DEAD 72.09 94.1176
159 159 DEAD -57.366 -94.1176
159 160 DEAD 57.366 99.8542
160 160 DEAD -42.555 -99.8542
160 161 DEAD 42.555 104.1097
161 161 DEAD -27.658 -104.1097
161 162 DEAD 27.658 106.8755
162 162 DEAD -12.672 -106.8755
162 163 DEAD 12.672 108.1427
163 163 DEAD 2.402 -108.1427
163 164 DEAD -2.402 107.9026
164 164 DEAD 17.565 -107.9026
164 165 DEAD -17.565 106.1461
165 165 DEAD 32.818 -106.1461
165 166 DEAD -32.818 102.8643
166 166 DEAD 48.162 -102.8643
166 167 DEAD -48.162 98.048
167 167 DEAD 63.598 -98.048
167 168 DEAD -63.598 91.6882
168 168 DEAD 79.126 -91.6882
168 169 DEAD -79.126 83.7756
169 169 DEAD 94.747 -83.7756
169 170 DEAD -94.747 74.3009
170 170 DEAD 110.461 -74.3009
170 171 DEAD -110.461 63.2548
171 171 DEAD 126.269 -63.2548
171 172 DEAD -126.269 50.6279
172 172 DEAD 142.172 -50.6279
172 173 DEAD -142.172 36.4108
173 173 DEAD 158.169 -36.4108
173 174 DEAD -158.169 20.5939
174 174 DEAD 174.262 -20.5939
174 175 DEAD -174.262 3.1677
175 175 DEAD 190.449 -3.1677
175 176 DEAD -190.449 -15.8773
176 176 DEAD 206.733 15.8773
176 177 DEAD -206.733 -36.5505
177 177 DEAD 223.112 36.5505
177 178 DEAD -223.112 -58.8617
178 178 DEAD 239.586 58.8617

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 58


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

178 179 DEAD -239.586 -82.8203


179 179 DEAD 256.155 82.8203
179 180 DEAD -256.155 -108.4358
180 180 DEAD 272.819 108.4358
180 181 DEAD -272.819 -135.7178
181 181 DEAD -163.723 86.8178
181 182 DEAD 163.723 -70.4455
182 182 DEAD -146.873 70.4455
182 183 DEAD 146.873 -55.7582
183 183 DEAD -129.934 55.7582
183 184 DEAD 129.934 -42.7648
184 184 DEAD -112.904 42.7648
184 185 DEAD 112.904 -31.4744
185 185 DEAD -95.784 31.4744
185 186 DEAD 95.784 -21.896
186 186 DEAD -78.573 21.896
186 187 DEAD 78.573 -14.0387
187 187 DEAD -61.273 14.0387
187 188 DEAD 61.273 -7.9114
188 188 DEAD -43.882 7.9114
188 189 DEAD 43.882 -3.5232
189 189 DEAD -26.402 3.5232
189 190 DEAD 26.402 -0.8831
190 190 DEAD -8.831 0.8831
190 191 DEAD 8.831 -7.276E-12

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 59


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

 Biểu đồ momen

 Biểu đồ lực cắt

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 60


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

IV. THIẾT KẾ CỐT THÉP CHO MÓNG BĂNG


1. Xác định vị trí trục trung hoà và tiết diện tính toán
 Xác định vị trí trục trung hoà
'
M   R b' h' (h  ) h 0.914.51000 2 0.3 (0.65  0.5 0.3)  4306.5 (kNm)
f

f b b f f o
2
Ta có Mf = 4306.5 > Mmax ( ở cả gối và nhịp ), vậy trục trung hoà qua cánh cho tất
cả các trường hợp.
 Tiết diện tính toán
Vì trục trung hoà qua cánh cho tất cả các trường hợp nên cốt thép tính theo tiết diện
hình chữ nhật lớn: bxh = 2000x700mm hoặc hình chữ nhật nhỏ: bbxh = 350x700mm
tuỳ từng trường hợp.
1

3 6

5
4 2
Chọn lớp bê tông bảo vệ cho các thanh thép là 50mm
2. Thanh thép số 1
Thanh thép này chịu moment căng thớ trên giữa nhịp, do đó dùng giá trị moment tại
mặt cắt nhịp A-B, B-C, C-D, D-E để tính cốt thép.
Tiết diện tính toán là hình chữ nhật lớn: bxh = 2000x700mm vì cánh móng chịu
nén.
 Tính cốt thép cho mặt cắt nhịp A-B như sau
+ Chọn a = 0.05m, suy ra ho = 0.65m
+ Tính αm và ξ:
M 216.16
αm = 2
= = 0.0196 < α𝜎 = 0.432
γbR bbh0 0.9 × 14.5 × 1000 × 2 × 0.65 2

ξ = 1 − √1 − 2αm = 1 − √1 − 2 × 0.0196 = 0.0198


+ Tính diện tích cốt thép:
ξγbRbbh0 0.0198 × 0.9 × 14.5 × 2 × 0.65
As= = = 1200 (𝜎𝜎2)
Rs 280

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 61


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

+ Chọn thép: 2d28 có As = 1414 mm2


+ Hàm lượng cốt thép:
As 1414
μ= = = 0.1088%
bh0 2000 × 650
𝜎𝜎𝜎𝜎
𝜎𝜎𝜎𝜎 = 𝜎. 𝜎𝜎 % ≤ μ = 0.1088 % ≤ 𝜎𝜎𝜎𝜎 = 𝜎𝜎 = 𝜎. 𝜎𝜎𝜎 %
𝜎
𝜎
Với ξR = 0.632
+ Kiểm tra khả năng chịu lực:

R sA s 280 × 1414 × 10−6


ξ= = = 0.0203
γbRbbh0 0.9 × 14.5 × 2 × 0.65
αm = ξ( 1 − 0.5ξ ) = 0.0203 × (1 − 0.5 × 0.0203) = 0.0233
[M] = αmγbRbbh02 = 0.0233 × 0.9 × 14.5 × 1000 × 2 × 0.652 = 254.35 (kNm)
> 𝜎𝜎−𝜎
Bảng tính toán thanh thép số 1

M As As chọn μ [M]
Mặt cắt αm ξ Chọn thép
(kNm) (mm2) (mm2) (%) (kNm)
Nhịp A-B 216.16 0.0196 0.0198 1200 3d25 1473 0.11 264.83
Nhịp B-C 359.34 0.0326 0.0331 2008 3d25+2d20 2121 0.16 379.27
Nhịp C-D 365.65 0.0332 0.0337 2044 3d25+2d20 2121 0.16 379.27
Nhịp D-E 108.14 0.0098 0.0099 597 2d25 982 0.08 177.28

3. Thanh thép số 2
Thanh thép này chịu moment căng thớ dưới tại chân cột, do đó dùng giá trị moment
tại mặt cắt tại vị trí chân cột trục A, B, C, D để tính cốt thép.
Tiết diện tính toán là hình chữ nhật lớn: bxh = 350x700mm vì cánh móng chịu kéo
Bố trí cốt thép sao cho:
+ Tổng lượng thép trong sườn và trong cánh phải lớn hơn lương thép tính toán.
+ Và lượng thép trong sườn phải đạt hơn 70% lượng thép tính toán.
Các bước tính toán tương tự như trình bày ở mục trên:
Tính thép cho vị trí gối trục A: M = 118.89 kNm
Chọn a = 50 mm => ho = 700 – 50 = 650 mm

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 62


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

M 118.89 106
   R bh2  0.914.5 350 6502  0.0616   R  0.432
b b 0
 
   1 1 2 1 1 2 0.0616  0.0636

 b Rbbh0 0.0636  0.9 14.5 350  650


As    675 (mm2 )
Rs 280

Bố trí cốt thép sao cho:


 Tổng lượng thép trong sườn và trong cánh phải lớn hơn lương thép tính
toán;
 Và lượng thép trong sườn phải đạt 70% lượng thép tính toán.
70%As  0.7  675  472.5(mm )
2



A 628
Chọn 2d20 ( As =628 mm2)    s   0.276%  min

bh0 350  650



Bảng tính toán thanh thép số 2
M As 70%As Chọn As chọn μ
Mặt cắt αm ξ
(kNm) (mm2) (mm²) thép (mm2) (%)
Gối A 118.89 0.0616 0.0636 675 472.3 2d20 628 0.28
Gối B 48.75 0.0253 0.0256 271 189.93 2d20 628 0.28
Gối D 42.07 0.0218 0.0220 234 163.61 2d20 628 0.28
Gối E 135.72 0.0703 0.0730 774 541.77 2d20 628 0.28

4. Thanh thép số 3 ( cốt đai )


Thanh thép số 3 chịu lực cắt. Tiến hành tính toán cho tiết diện chữ nhật của dầm
350x700 (mmxmm) với ho = 650 (mm)
Từ kết quả tính toán ta thấy Qmax = 323.17 ( kN)
Sử dụng bê tông B25 và thép CII:
+ Bê tông B25: Rb = 14.5 (MPa), Rbt =1.05 (MPa)
+ Thép CII: Rsw = 225 MPa, Rsw = 280 Mpa
- Xét điều kiện tính toán cốt đai: Sức chống cắt của bê tông là

Qb0  b3 (1 f n )b Rbtbho  0,6 (1 0  0) 0.91050 0.35 0.65  128.9925 (kN)
Nhận xét thấy: Qbo < Qmax = 323.17 (kN), Suy ra bê tông không đủ khả năng chịu lực
cắt, cần tính toán khả năng chịu lực cắt.
- Xét khả năng chịu nén vỡ của bê tông dưới tác dụng của ứng suất nén chính:

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 63


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

Qmc  0.3w1b1b Rbbho  0.31(1 0.0114.5)0.9145000.350.65  761.516 (kN)


Nhận xét thấy: Qmc > Qmax = 323.17 (kN), Suy ra tiết diện không bị phá hoại do ứng suất
nén chính.
Chọn cốt đai là d10: As = 79 (mm2), đai 2 nhánh.
- Bước cốt đai được xác định bởi: s  min(stt , smax , sct )
4  R bh2 R nA 4 2 0.91050 0.35 0.652  225000 2 79106
stt b2 b bt 2 o sw sw

Q 323.172
Suy ra : stt  381 (mm)
 (1  ) R bh2 1.5 1 0  0.91050 0.35 0.652
smax  o 
b4 n b bt

Q 323.17
Suy ra : smax  649 (mm)
 h 700
   233 (mm)

sct  3 3 Suy ra : sct  233 (mm)
300 mm
stt = 381 (𝜎𝜎)
s ≤ {smax = 649 (𝜎𝜎) sct
= 233 (mm)
Do đó, Chọn s1 = 150 (mm) bố trí trong đoạn L/4 hai bên cột.
3h  3x700  525mm

- Đoạn dầm giữa nhịp: sct   4 4

500mm
Do đó, Chọn s2 = 300 (mm) bố trí L/2 ở giữa dầm.
- Để đảm bảo cốt đai chịu lực bao trùm hết vết nứt nghiêng, ta phải bố trí đoạn cốt đai
chịu lực ở hai bên cột lớn hơn ho = 650 (mm)

s 1 s 2

h 0

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 64


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

5. Thanh thép số 4
Thanh thép này chịu lực trong cánh móng

tt
pmax (net)

Tính toán và bố trí cốt thép cho 1m dài ( b=1m)


Môment tại mặt cắt ngàm:
2
1 b − bb 1 1 − 0.35 2
M= ptt net
max ( ) . 1m = × 70.92 × ( ) . 1m = 3.75 (kNm)
2 2 2 2
Diện tích cốt thép:
M 3.75 × 106
As = = = 42.52 (mm2)
0.9Rshb0 0.9 × 280 × 350
Chọn d10, As = 79 (mm2)
42.52
Số thanh: n = < 1, Chọn n = 5 theo yêu cầu cấu tạo tối thiểu
79

Vậy chọn thép d10a200


6. Thanh thép cấu tạo số 5
Lấy 30% thép số 2 tính toán
M As 30%As
Mặt cắt αm ξ
(kNm) (mm2) (mm²)
Gối A 118.89 0.0616 0.0636 675 202.41
Gối B 48.75 0.0253 0.0256 271 81.399
Gối D 42.07 0.0218 0.0220 234 70.119
Gối E 135.72 0.0703 0.0730 774 232.19

Chọn d10a200 bố trí ở 2 cánh của móng


7. Thanh thép số 6 (cốt giá)
Chọn 2d10

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 65


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

8. Kiểm tra neo và nối cốt thép


 Neo cốt thép:
Cốt thép ở nhịp, sau khi đã cắt một số thanh, các thanh còn lại phải được neo chắc
chắn vào gối cột. Diện tích cốt thép neo vào gối >1/3 tổng diện tích cốt thép ở giữa
nhịp và không ít hơn hai thanh. Quy định chiều dài đoạn neo Lan1 ≥ 20d.
 Nối cốt thép:
Khi thanh thép không đủ chiều dài hoặc chồng lên nhau thì phải nối. Không nên nối
cốt thép tại vùng có nội lực lớn: cốt thép ở nhịp nối tại gối và ngược lại. Chiều dài
đoạn nối chổng quy định như sau: nối trong vùng chiều kéo: Lan2 ≥ 30d, nối trong
vùng chịu nén Lan2 ≥ 20d
9. Bố trí cốt thép

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 66


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH

SVTH: Trương Công Lên MSSV: 1411985 Trang 67

You might also like