Professional Documents
Culture Documents
PHẦN I ................................................................................................................................................... 2
THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT ..................................................................................................... 2
A. LÝ THUYẾT THỐNG KÊ .............................................................................................................. 3
I. Xử lý số liệu thống kê địa chất ...................................................................................................... 3
II. Phân chia đơn nguyên địa chất ................................................................................................... 3
1. Hệ số biến động .......................................................................................................................... 3
2. Qui tắc loại trừ các sai số .......................................................................................................... 3
3. Đặc trưng tiêu chuẩn ................................................................................................................. 4
4. Đặc trưng tính toán ................................................................................................................... 5
B. TÍNH TOÁN VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT ........................................................................... 8
1. Lớp đất số 1 .................................................................................................................................... 8
2. Lớp đất số 2 .................................................................................................................................... 8
3. Lớp đất số 3 .................................................................................................................................. 11
4. Lớp đất số 4 .................................................................................................................................. 13
5. Lớp đất số 5a ................................................................................................................................ 19
6. Lớp đất số 5b................................................................................................................................ 27
PHẦN II ............................................................................................................................................... 36
THIẾT KẾ MÓNG BĂNG MỘT PHƯƠNG .................................................................................... 36
I. SƠ ĐỒ MÓNG BĂNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN.................................................................... 37
1. Thông số đất nền ......................................................................................................................... 37
2. Mặt cắt địa chất công trình......................................................................................................... 38
3. Số liệu tính toán ........................................................................................................................... 39
4. Vật liệu: ........................................................................................................................................ 40
II. CHỌN SƠ BỘVÀ KIỂM TRA CÁC KÍCH THƯỚC MÓNG BĂNG ...................................... 40
1. Chiều sâu chôn móng Df ......................................................................................................................................................................... 40
2. Chọn sơ bộ kích thước móng băng............................................................................................. 40
3. Xác định bề rộng móng b ............................................................................................................ 41
4. Kiểm tra điều kiện nền đất ở đáy móng .................................................................................... 42
5. Kiểm tra biến dạng nền đất ở đáy móng ................................................................................... 43
6. Xác định chiều cao bản móng hb .................................................................................................................................................... 47
III. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG BĂNG ............................................................. 48
IV. THIẾT KẾ CỐT THÉP CHO MÓNG BĂNG ......................................................................... 61
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: PGS.TS LÊ BÁ VINH
PHẦN I
THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT
( Địa chất 3-A)
A. LÝ THUYẾT THỐNG KÊ
I. Xử lý số liệu thống kê địa chất
Hồ sơ khảo sát địa chất phục vụ thiết kế nền móng có số lượng hố khoan nhiều
và số lượng mẫu đất trong một lớp đất lớn.Vấn đề đặt ra là từ những lớp đất
này ta phải chọn ra được chỉ tiêu đại diện cho nền.
Ban đầu khi koan lấy mẫu dựa vào sự quan sát thay đổi màu, hạt độ mà ta
phân chia thành từng lớp đất.
Theo QPXD 45-78, để được gọi là một lớp địa chất công trình thì tập hợp các
giá trị có đặc trưng cơ - lý của nó phải có hệ số biến động đủ nhỏ.Vì vậy ta
phải loại trừ những mẫu có số liệu chênh lệch với giá trị trung bình lớn cho
một đơn nguyên địa chất.
Vậy thống kê địa chất là một việc làm hết sức quan trọng trong tính toán nền
móng.
II. Phân chia đơn nguyên địa chất
1. Hệ số biến động
Chúng ta dựa vào hệ số biến động phân chia đơn nguyên.
Hệ số biến động có dạng như sau:
𝜎
=
𝜎
𝜎
∑ 𝜎=1 𝜎𝜎
Trong đó: Giá trị trung bình của một đặc trưng: 𝜎 =
𝜎
1
Độ lệch toàn phương trung bình: 𝜎 = √ ∑𝜎 (𝜎 − 𝜎)2
𝜎−1 𝜎=1 𝜎
Với: Ai – là giá trị riêng của đặc trưng từ một thí nghiệm riêng
n – số lần thí nghiệm
2. Qui tắc loại trừ các sai số
Trong tập hợp mẫu của một lớp đất có hệ số biến động ≤ [] thì đạt còn
ngược lại thì ta phải loại trừ các số liệu có sai số lớn.
Trong đó []: hệ số biến động lớn nhất, tra bảng trong QPXD 45-78 tuỳ thuộc
vào từng loại đặc trưng.
Kiểm tra thống kê loại trừ sai số lớn A i theo công thức sau:
i CM
1 n
CM
n i1
( i )2
Khi n ≥25 thì lấy CM hoặc loại mẫu có│γi-γtb│max
n 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
' 2,07 2,18 2,27 2,35 2,41 2,47 2,52 2,56 2,6 2,64 2,67 2,7 2,73 2,75 2,78
n 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
' 2,8 2,82 2,84 2,86 2,88 2,9 2,91 2,93 2,94 2,96 2,97 2,98 3,0 3,01 3,02
n 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 36
' 3,03 3,04 3,05 3,06 3,07 3,08 3,09 3,1 3,11 3,12 3,13 3,14 3,14 3,15 3,03
n
(n )
1
tg
tc n n
i1
i i
i1
i
i1
i
n n
với n i2 ( i 2
)
i1 i1
Với lực dính (c), góc ma sát trong ( trọng lượng đơn vị ( và cường độ
chịu nén một trục tức thời có hệ số an toàn đất được xác định như sau:
1
k d
1
Trong đó: là chỉ số độ chính xác được xác định bởi: =t
là độ lệch toàn phương trung bình được xác định như sau:
1 n 2 n
c i
i1
;tg
1 n
n 2 i1
(i tg tc c tc ) i
2
Với trọng lượng riêng và cường độ chịu nén một trục R c :
t
n
1 n tc
n 1 i1
( i ) 2
1 n tc
R (R R i)2
n 1 i1
Trong đó: t là hệ số phụ thuộc xác suất tin cậy
Khi tính nền theo biến dạng thì =0.85 (tính theo TTGH II)
Khi tính nền theo cường độ thì =0.95 (tính theo TTGH I)
Các đặc trưng tính toán theo TTGH I và TTGH II có giá trị nằm trong 1
khoảng:
A tt =A tc ± A
Tùy theo trường hợp thiết kế cụ thể mà ta lấy dấu (+) hoặc dấu (-) để đảm
bảo an toàn hơn.
Khi tính toán nền theo cường độ và ổn định thì ta lấy các đặc trưng tính
toán TTGH I (nằm trong khoảng lớn hơn =0.95).
Khi tính toán nền theo biến dạng thì ta lấy các đặc trưng tính toán theo
TTGH II (nằm trong khoảng
Ta có bảng sau:
Hệ số t dùng để xác định chỉ số độ chính xác trị trung bình đặc trưng của đất
Bậc tự do
α = 0.95 α = 0.85
(n-1) với R, 𝜎; (n-2) với c,
𝜎
2 2.92 1.34
3 2.35 1.25
4 2.13 1.19
5 2.01 1.16
6 1.94 1.13
7 1.9 1.12
8 1.86 1.11
9 1.83 1.10
10 1.81 1.10
11 1.80 1.09
12 1.78 1.08
13 1.77 1.08
14 1.76 1.08
15 1.75 1.07
16 1.75 1.07
17 1.74 1.07
18 1.73 1.07
19 1.73 1.07
20 1.72 1.06
25 1.71 1.06
30 1.70 1.05
40 1.68 1.05
60 1.67 1.05
+ TTGH II:
Các đặc trưng tính toán theo TTGH I và TTGH II có giá trị nằm trong một
khoảng.
Att Atc A 1.24
Tùy theo trường hợp thiết kế cụ thể mà ta lấy dấu (+) hoặc dấu (-) để đảm bảo an
toàn hơn.
Khi tính toán nền theo cường độ và ổn định thì ta lấy các đặc trưng tính toán
TTGH I (nằm trong khoảng lớn hơn = 0.95).
Khi tính toán nền theo biến dạng thì ta lấy các đặc trưng tính toán theo TTGH
II (nằm trong khoảng nhỏ hơn = 0.85).
Việc dùng các hàm để tính toán phải tuân theo cơ sở lý thuyết đã nêu ở trên và chú ý
các điểm sau:
Khi tính toán thống kê, số mẫ n ≥ 6 thì mới thống kê trạng thái giới hạn. Nếu n<6
thì chúng ta tiến hành kiểm tra thống kê <[] và lấy giá trị tiêu chuẩn = giá trị
trung bình. (dung trọng , độ ẩm W…)
Với lực dính c và góc ma sát trong , với thí nghiệm cắt nhanh không thoát nước
mẫu, số mẫu thí nghiệm 1 (ứng với 3 cặp (,) : n=3) thì chỉ tính giá trị tiêu chuẩn,
số mẫu thí nghiệm 2 (ứng với 6 cặp (,): n=6) thì tiến hành thống kê theo trạng
thái giới hạn.
Sử dụng hàm LINEST trong EXCEL để hỗ trợ thống kê lực dính c và góc ma
sát trong . Khi thống kê cho các chỉ tiêu c, ban đầu ta phải kiểm tra thống kê
với từng cấp áp lực để biết rằng có loại mẫu nào hay không.
Kết quả tính toán được trình bày chi tiết trong từng lớp đất như sau:
2. Lớp đất số 2
Sét pha cát , trạng thái mềm
Lớp này có 1 mẫu: 1-1
Do số lượng mẫu nhỏ hơn 6 nên ta không sử dụng phương pháp loại trừ mà tính
trung bình cho các mẫu và giá trị trung bình cũng là giá trị tiêu chuẩn và tính toán.
Vì có một mẫu nên các đặc trưng vật lí của lớp đất cũng là đặc trưng của mẫu.
Số hiệu w W
STT e
mẫu (kN/m3) %
1 1-1 18.22 27 0.864
Gía trị tính toán 18.22 27 0.864
1 0.322 1
2 1-1 0.553 2
3 0.784 3
tg = 0.231
ctc = 0.091 (kN/cm2)
c = 8.4795E-17
tan = 3.92523E-17
a. Kiểm tra thống kê:
- Hệ số biến động:
σc 8.4791017
νc = tc = = 9.3210 16 < []=0.3
c 0.091
σtan φ 3.925231017
νtan φ = = = 1.69921016 < []=0.3
tanφ tc
0.231
Đồ thị quan hệ c,
1
0.8
0.6
(kG/cm2)
(kG/cm2)
3. Lớp đất số 3
Sét pha cát lẫn sỏi sạn lateritt, màu nâu đỏ/nâu vàng xám trắng độ dẻo trung
bình- trạng thái nửa cứng đến dẻo cứng
Số hiệu w W
STT e
mẫu (kN/m3) %
1 2-1 19.36 22 0.691
Gía trị tính toán 19.36 22 0.691
tg = 0.2965
ctc = 0.18467 (kN/cm2)
c = 0.00062361
tan = 0.00029
Đồ thị quan hệ c,
1.2
1
(kG/cm2)
0.8
y = 0. 2965x + 0.1847
0.6
R² = 1
0.4
0.2
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
(kG/cm2)
4. Lớp đất số 4
Sét pha cát, màu xám trắng vân vàng nhạt đốm nâu đỏ, độ dẻo trung bình –
trạng thái dẻo cứng
Do số lượng mẫu nhỏ hơn 6 nên ta không sử dụng phương pháp loại trừ mà tính
trung bình cho các mẫu và giá trị trung bình cũng là giá trị tiêu chuẩn và tính toán.
1 5
i
1 n
tbtc
n i1
5 1
i 19.22 (kN / m3 )
σ 0.182
ν = tc = = 0.009 < []=0.05
γ tb 19.22
Tập hợp mẫu được chọn.
Hệ số rỗng e là chỉ tiêu xác định gián tiếp nên không có hệ số biến động, đã xét
đến các chỉ tiêu trực tiếp.
Hố Số hiệu Ghi
STT e |e - etb| (e - etb)2
Khoan mẫu chú
1 1-3 0.711 0.007 0.0000
HKI 2 1-5 0.727 0.009 0.0001
3 1-7 0.737 0.019 0.0004
4 2-3 0.7 0.018 0.0003
HKII
5 2-5 0.715 0.003 0.0000
Tổng 3.59 0.001
etb 0.72
1 n 3.59
0.72
5
ei 1
5 1
etb e =
n i1 i 5
Đặc trưng độ ẩm W
12 1.056 3
13 0.471 1
14 2-5 0.754 2
15 1.036 3
Dùng hàm Linest (Excel) được kết quả:
tg = 0.2718
ctc = 0.19327 (kN/cm2)
c = 0.02337
tan = 0.01082
a. Kiểm tra thống kê:
- Hệ số biến động:
σc = 0.02337 = 0.12093 < []=0.3
νc =
ctc 0.19327
σtan φ = 0.01082 = 0.03981 < []=0.3
νtan φ =
tanφtc 0.2718
tg 0.03981
< []=0.3
c 0.12092
Tiêu
Giá trị TTGH I TTGH II
chuẩn
Số cặp 15
0.95 0.85
t 1.77 1.08
tan 0.070 0.043
c 0.214 0.131
tan 0.2718 [0.253-0.291] [0.260-0.283]
15o12' [14o11'-16o14'] [14o35'-15o50']
c 0.1933 [0.1519-0.2346] [0.1680-0.2185]
Đồ thị quan hệ c,
1.2
1
(kG/cm2)
0.8
0.6
y = 0.2718x + 0.1933
0.4 R² = 0.9852
0.2
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
(kG/cm2)
5. Lớp đất số 5a
Cát mịn lẫn bột, màu nâu vàng
σ 0.101
ν = tc = = 0.005 < []=0.05
γ tb 18.79
1 n 1
CM
n i1
( wi wtb )2
9
0.082 0.09545 với n = 9 < 25
ν.tα 0.0051.86
ρ= = = 3.1103
n 27
Hố Số hiệu
STT e |e - etb| (e - etb)2 Ghi chú
Khoan mẫu
1 1-9 0.788 0.006 0.00003 Nhận
2 1-11 0.776 0.006 0.00004 Nhận
HKI
3 1-13 0.77 0.012 0.00015 Nhận
4 1-15 0.762 0.020 0.00042 Nhận
5 2-7 0.802 0.020 0.00038 Nhận
6 2-9 0.814 0.032 0.00100 Nhận
HKII 7 2-11 0.793 0.011 0.00011 Nhận
8 2-13 0.782 0.000 0.00000 Nhận
9 2-15 0.755 0.027 0.00075 Nhận
Tổng 7.042 0.003
etb 0.782 0.019
'CM 0.042
Giá trị tiêu chuẩn etc 0.782
1 n 3.59
ni1 i 5 1 i 5 0.72
15 =
etb e e
1 n 1
CM
n i1
(ei e tb)2
9
0.003 0.01826 với n = 9 < 25
Đặc trưng độ ẩm W
Số hiệu
STT
mẫu kG/cm2 kG/cm2
1 0.538 1
2 1-9 1.053 2
3 1.569 3
4 0.545 1
5 1-11 1.065 2
6 1.586 3
7 0.551 1
8 1-13 1.077 2
9 1.604 3
10 0.558 1
11 1-15 1.09 2
12 1.622 3
13 0.531 1
14 2-7 1.04 2
15 1.55 3
16 0.526 1
17 2-9 1.031 2
18 1.535 3
19 0.537 1
2-11
20 1.052 2
21 1.568 3
22 0.544 1
23 2-13 1.064 2
24 1.585 3
25 0.559 1
26 2-15 1.091 2
27 1.623 3
tg = 0.5196
ctc = 0.0235 (kN/cm2)
c = 0.0111
tan = 0.0051
a. Kiểm tra thống kê:
- Hệ số biến động:
σc = 0.0111 = 0.4723
νc = < []=0.3
ctc 0.0235
σtan φ = 0.0051 = 0.01 > []=0.3
νtan φ =
tanφtc 0.5196
Đồ thị quan hệ c,
1.5
(kG/cm2
y = 0.5211x + 0.0215
R² = 0.998
1
0.5
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
(kG/cm2)
6. Lớp đất số 5b
Cát vừa lẫn lộn, màu vàng nhạt vân xám trắng – trạng thái chặt vừa có
Hố Số hiệu
STT et |et - etb| (et - etb)2 Ghi chú
Khoan mẫu
1 1-17 0.721 0.044 0.002 Nhận
2 1-19 0.712 0.035 0.001 Nhận
3 1-21 0.673 0.004 0.000 Nhận
4 1-23 0.703 0.026 0.001 Nhận
5 1-25 0.695 0.018 0.000 Nhận
HKI
6 1-27 0.634 0.043 0.002 Nhận
7 1-29 0.622 0.055 0.003 Nhận
8 1-31 0.65 0.027 0.001 Nhận
9 1-33 0.614 0.063 0.004 Nhận
10 1-35 0.606 0.071 0.005 Nhận
11 2-17 0.682 0.005 0.000 Nhận
12 2-19 0.73 0.053 0.003 Nhận
13 2-21 0.707 0.030 0.001 Nhận
14 2-23 0.625 0.052 0.003 Nhận
HKII 15 2-25 0.716 0.039 0.002 Nhận
16 2-27 0.668 0.009 0.000 Nhận
17 2-29 0.725 0.048 0.002 Nhận
18 2-31 0.698 0.021 0.000 Nhận
19 2-33 0.678 0.001 0.000 Nhận
Tổng 12.859 0.030
etb 0.68 0.041
0.060 [] 0.15 OK
'CM 0.108
Giá trị tiêu chuẩn etc 0.68
Đặc trưng độ ẩm W
Số hiệu
STT
mẫu kG/cm2 kG/cm2
1 0.582 1
2 1-17 1.136 2
3 1.691 3
4 0.588 1
5 1-19 1.148 2
6 1.709 3
7 0.609 1
8 1-21 1.186 2
9 1.764 3
10 0.589 1
11 1-23 1.149 2
12 1.71 3
13 0.596 1
14 1-25 1.162 2
15 1.728 3
16 0.626 1
17 1-27 1.221 2
18 1.816 3
19 0.633 1
20 1-29 1.234 2
21 1.835 3
22 0.619 1
23 1-31 1.209 2
24 1.798 3
25 0.645 1
26 1-33 1.258 2
27 1.871 3
28 0.652 1
29 1-35 1.271 2
30 1.89 3
31 0.602 1
32 2-17 1.174 2
33 1.745 3
34 0.581 1
35 2-19 1.135 2
36 1.69 3
37 0.589 1
38 2-21 1.149 2
39 1.71 3
40 0.634 1
41 2-23 1.235 2
42 1.836 3
43 0.587 1
44 2-25 1.147 2
45 1.708 3
46 0.61 1
47 2-27 1.187 2
48 1.765 3
49 0.582 1
50 2-29 1.136 2
51 1.691 3
52 0.595 1
53 2-31 1.161 2
54 1.727 3
55 0.609 1
56 2-33 1.186 2
57 1.764 3
Tiêu
Giá trị TTGH I
chuẩn TTGH II
Số cặp 27
0.95 0.85
t 1.6725 1.05
tan 0.021 0.013
c 0.898 0.563
tan 0.5768 [0.564-0.589] [0.569-0.585]
29o59' [29o27'-30o31'] [29o39'-30o19']
c 0.0298 [0.0031-0.0566] [0.0130-0.0466]
Đồ thị quan hệ c,
2
1.5
(kG/cm2)
0.5
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
(kG/cm2)
Quy ước
Lực ngang hướng sang phải là lực dương.
Chiều dương của momen theo chiều kim đồng hồ.
4. Vật liệu
Bê tông nặng B25:
Rb = 14.5 MPa
Rbt = 1.05 MPa
Eb = 27x103 MPa
Thép CI (φ≤10) và CII (φ>10)
RsI = 225 MPa; RsII = 280 MPa
RswI = 175 MPa; RswII = 225 MPa
Es = 21x104 MPa
Trọng lượng trung bình giữa bê tông và đất
γtb = 22 kN/m3
II. CHỌN SƠ BỘVÀ KIỂM TRA CÁC KÍCH THƯỚC MÓNG BĂNG
1. Chiều sâu chôn móng Df
Đáy móng nên đặt trên nền đất tốt, tránh đặt trên rễ cây, lớp đất mới đắp hoặc đất quá
yếu. Trường hợp địa chất này, theo như mặt cắt địa chất ta thấy lớp đất số 3 nằm ở độ
sâu 2.3m là lớp đất sét pha cát lẫn sỏi sạn Lateritt, thuộc loại đất tốt có sức chịu tải cao,
nên ta đặt đáy móng nên lớp này.
→ Chiều sâu chôn móng: Df = 2.3m
2. Chọn sơ bộ kích thước móng băng
Chiều cao sườn móng h:
1 1 1 1
h l 5 0.417 0.833 (m)
12 6 imax 12 6
→ Chọn h = 0.7m
Xác định kích thước đầu mút c:
1 1 k 1 1
c l 4 2 3 0.75 1.5 (m)
4 2
→ Chọn c = 1m
Suy ra tổng chiều dài móng băng: L= 1+4+5+5+3+1 = 19m
Xác định kích thước cột và bề rộng sườn móng:
Ntt max 566.7 103 2
Ak (1.2 1.4) 46899 54716 (mm )
Rb 14.5
→ bc = 217÷234 (mm)
→ Chọn bc = 250mm
Ta có: bb ≥ bc + 100 → Chọn bb = 350mm
Chiều cao bản móng: Chọn theo cấu tạo ha ≥ 200, → Chọn ha = 300mm
Sức chịu tải tiêu chuẩn của đất dưới đáy móng theo tiêu chuẩn TCVN 9362:2012
m 1m2
Rtc = (A. b. γ + B. D . γ∗ + 𝜎 . D)
II f 𝜎 𝜎𝜎
K𝜎𝜎 𝜎
Trong đó: m1, m2 : hệ số điều kiện làm việc của nền đất và công trình
Chọn m1 = m2 = 1
Ktc : hệ số độ tin cậy, Ktc = 1
A = 0.375
φ3 = 16.5(độ) ⟹ { B = 2.500
D = 5.070
Df * 170.7 18.220.8 18.99 100.8 33.668 (kN / m2)
N tc 2242 2
ptb Rtc F
tc
15.71 (m )
Rtc tb Df 185.3 42.6
F 15.71
b 0.83 (m)
L 19
→ Chọn b=2m
4. Kiểm tra điều kiện nền đất ở đáy móng
Điều kiện kiểm tra nền còn làm việc đàn hồi
tb ≤ R
ptc tc
{ptcmax ≤ 1.2Rtc
ptc
min ≥ 0
Trong đó: ptc , ptc , ptc : áp lực tiêu chuẩn trung bình, cực đại và cực tiểu
tb max min
Ntc 6Mtc
±
ptc max,min = + γtbDf
F b. L2
Ntc
ptc = + γ D
tb tb f
F
Suy ra:
11
Rtc 0.375 219.96 2.5 33.668 18.47 5.07 192.783 (kN / m2 )
1
tb
19 2
tb ≤ R
ptc tc
ktc 2
_
b b 2eb 2m
_
l l 2el 19 0.143 2 18.714 m
M
eb x 0
N
M 369.37
e l y 0.143 m
N 2578.4
1.5 q 4.5 c 12
16.5o i 1 ; i 1 ; ic 1
n 1.026 nq 1.158 n 1.032
q
AI i n 1.511.026 1.539
Suy ra :BI q iq nq 4.511.158 5.211
D i n 1211.032 12.384
I c c c
Do đó: N (4197.2 8713.5) Thoã điều kiện ổn định
ktc
5. Kiểm tra biến dạng nền đất ở đáy móng
Kiểm tra độ lún tại tâm đáy móng
Độ lún tại tâm nhỏ hơn độ lún cho phép: s ≤ [sgh]
Độ lún cho phép [sgh] phụ thuộc vào mức độ siêu tĩnh của công trình, đối với
nhà bê tông cốt thép đổ toàn khối [sgh] = 8cm theo Bảng 16 TCVN 9362:2012.
Áp lực gây lún
Ntc 2242
Pgl
F
tb * D f
19 2
(42.6 33.668) 67.932 (kN / m2 )
Độ lún
s s e1i e2i h
i i
1 e1i
Chia lớp đất dưới móng thành từng lớp nhỏ hi =0.5m
Áp lực ban đầu ( do trọng lượng bản thân lớp đất gây ra) tại giữa lớp đất
thứ i
p1i vi' i zi e 1i
Áp lực tại giữa lớp đất thứ I sau khi xây móng
p2i p1i gl e2i
0.66
0.64
e
0.62
0.6
0.58
0.56
0 50 100 150 200 250
P (kN/m2)
Lớp đất 4 ta chọn mẫu số 1-5 ở độ sâu 5.5m – 6.0m để tính lún từ 3.4m – 7.6m
P (kN/m2) Hệ số rỗng e
0 0.707
25 0.695
50 0.671
100 0.636
200 0.599
400 0.558
Biểu đồ quan hệ nén lún e – p từ thí nghiệm nén cố kết
0.68
0.67
0.66
0.65
0.64
0.63
0 20 40 60 80 100 120
P (kN/m2)
Độ lún tại từng chân cột lấy bằng độ võng tại đó được xuất từ phần mềm SAP2000
Kết quả độ võng từ SAP
TABLE: Joint Displacements
Joint U3
Text m
Column A 0.0448
Column B 0.0371
Column C 0.0334
Column D 0.0405
Column E 0.0463
hb Q
1m
tt
pmax (net)
b
Dựa vào điều kiện không đặt cốt đai ( bê tông đủ khả năng chịu cắt ), ta cần có:
Q ≤ φb3(1 + φn)Rbtbh0
φb3 = 0.6 đối với bê tông nặng
φn – xét đến ảnh hưởng của lực dọc kéo, nén, trong bản móng không có
lực dọc nên lấy φn = 0
⇒ Q ≤ φb3(1 + φn)Rbtbhb0 = 0.6Rbtbhb0
Xét 1m bề rộng bản móng
b − bb
Q = ptt × 1m ≤ 0.6R h × 1m
max(net) bt b0
2
b − bb
⟺hb0 ≥ pttmax(net)
1.2Rbt
Ntt 6Mtt 2578.4 6 × 369.37
pttmax(net)
= + 2
= + = 70.92 kN/m2
F b×L 19 × 2 2× 192
2 − 0.35
⟺ hb0 ≥ 70.92 × = 0.0929 m
1.2 × 1.05 × 103
Chọn a = 0.1 m
0.1
𝜎1 = 𝜎𝜎 = 1732.74 × 1 × = 173.274 𝜎𝜎/𝜎
2
𝜎2 = 𝜎3 = ⋯ = 𝜎𝜎−1 = 2𝜎1 = 346.548 𝜎𝜎/𝜎
Dùng phần mềm PTHH SAP2000 2D để tính toán nội lực trong dầm móng băng
Mô phỏng dầm móng băng trong SAP200
Biểu đồ momen
f b b f f o
2
Ta có Mf = 4306.5 > Mmax ( ở cả gối và nhịp ), vậy trục trung hoà qua cánh cho tất
cả các trường hợp.
Tiết diện tính toán
Vì trục trung hoà qua cánh cho tất cả các trường hợp nên cốt thép tính theo tiết diện
hình chữ nhật lớn: bxh = 2000x700mm hoặc hình chữ nhật nhỏ: bbxh = 350x700mm
tuỳ từng trường hợp.
1
3 6
5
4 2
Chọn lớp bê tông bảo vệ cho các thanh thép là 50mm
2. Thanh thép số 1
Thanh thép này chịu moment căng thớ trên giữa nhịp, do đó dùng giá trị moment tại
mặt cắt nhịp A-B, B-C, C-D, D-E để tính cốt thép.
Tiết diện tính toán là hình chữ nhật lớn: bxh = 2000x700mm vì cánh móng chịu
nén.
Tính cốt thép cho mặt cắt nhịp A-B như sau
+ Chọn a = 0.05m, suy ra ho = 0.65m
+ Tính αm và ξ:
M 216.16
αm = 2
= = 0.0196 < α𝜎 = 0.432
γbR bbh0 0.9 × 14.5 × 1000 × 2 × 0.65 2
M As As chọn μ [M]
Mặt cắt αm ξ Chọn thép
(kNm) (mm2) (mm2) (%) (kNm)
Nhịp A-B 216.16 0.0196 0.0198 1200 3d25 1473 0.11 264.83
Nhịp B-C 359.34 0.0326 0.0331 2008 3d25+2d20 2121 0.16 379.27
Nhịp C-D 365.65 0.0332 0.0337 2044 3d25+2d20 2121 0.16 379.27
Nhịp D-E 108.14 0.0098 0.0099 597 2d25 982 0.08 177.28
3. Thanh thép số 2
Thanh thép này chịu moment căng thớ dưới tại chân cột, do đó dùng giá trị moment
tại mặt cắt tại vị trí chân cột trục A, B, C, D để tính cốt thép.
Tiết diện tính toán là hình chữ nhật lớn: bxh = 350x700mm vì cánh móng chịu kéo
Bố trí cốt thép sao cho:
+ Tổng lượng thép trong sườn và trong cánh phải lớn hơn lương thép tính toán.
+ Và lượng thép trong sườn phải đạt hơn 70% lượng thép tính toán.
Các bước tính toán tương tự như trình bày ở mục trên:
Tính thép cho vị trí gối trục A: M = 118.89 kNm
Chọn a = 50 mm => ho = 700 – 50 = 650 mm
M 118.89 106
R bh2 0.914.5 350 6502 0.0616 R 0.432
b b 0
1 1 2 1 1 2 0.0616 0.0636
A 628
Chọn 2d20 ( As =628 mm2) s 0.276% min
Qb0 b3 (1 f n )b Rbtbho 0,6 (1 0 0) 0.91050 0.35 0.65 128.9925 (kN)
Nhận xét thấy: Qbo < Qmax = 323.17 (kN), Suy ra bê tông không đủ khả năng chịu lực
cắt, cần tính toán khả năng chịu lực cắt.
- Xét khả năng chịu nén vỡ của bê tông dưới tác dụng của ứng suất nén chính:
s 1 s 2
h 0
5. Thanh thép số 4
Thanh thép này chịu lực trong cánh móng
tt
pmax (net)