Professional Documents
Culture Documents
Phuctrinhclc - dfd
Triết học Mắc Lê-nin (Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí
Minh)
PHÚC TRÌNH
THÍ NGHIỆM CƠ LƯU CHẤT
(CƠ SỞ 2)
Đo mực nước Z của ba lỗ đo áp trên ống có tiết diện hình tròn (ống Ventury)
ứng với 3 chế độ lưu lượng (lỗ số 2 ngay tại mặt cắt co hẹp, lỗ số 1 và 3 tại
mặt cắt mở rộng trước và sau mặt cắt co hẹp). Kết quả ghi vào bảng 1:
Bảng 1: Mực nước Z của 3 lỗ đo trên ống co tiết diện hình tròn (ống ventury)
Mực nước Z trên 3 ống đo áp Mực nước trong
Mức bình
mm Q
lưu đo lưu lượng (lít/ phút)
lượng 1 2 3 (mm)
Lần đo 1 2 3
Z3-Z2 25 35 65
Z1-Z2 30 45 80
2. Với 3 giá trị đo trên ống Ventury, xác định lưu lượng Q tính chảy trong ống bằng
công thức tính lưu lượng cuả ống Ventury (công thức 3.8) và Q đo bằng cách
dùng bình đo lưu lượng - Suy ra hệ số hiệu chỉnh Ventury C. Kết quả ghi vào
bảng 3.
Bảng 3
Mức lưu
1 2 3
lượng
Qđo (l/s) 0.089 0.106 0.136
ii
..................................................................................................
....................
................................................................................................
...................... ........................................................................
..............................................
2. Khi tiến hành thí nghiệm, ta đo các số liệu nào?
..................................................................................................
.....................
..................................................................................................
.....................
.................................................................................................
...................... .........................................................................
..............................................
3. Để đo lưu lượng, ta dùng thiết bị gì? Đo bao nhiêu lần?
..................................................................................................
....................
..................................................................................................
.................... ............................................................................
..........................................
4. Đo quỹ đạo tia nước cho bao nhiêu trường hợp? Bằng cách
nào ta đo được quỹ đạo tia nước?
..................................................................................................
.....................
..................................................................................................
.....................
..................................................................................................
.....................
..................................................................................................
.....................
..................................................................................................
..................... ...........................................................................
............................................
iv
Z, mm Hình 4
1. Xác định các hệ số trong phương trình quỹ đạo của tia nước.
I1 = 219743.75 (cm4) I2 = 20479375 (cm5) B =
-1
0.0107(cm ) Bảng 1: Quỹ đạo tia nước
6 5
0.042
2 4 47,17 4
0.040
4 6 49,38 5
0.044 0.65
0.046 5 7
0 2 43,22 3
2 0.043
2 4 45,74 7
0.043
290 4 6 46,04 4
3 0.045 0.65
0.047 2
0 2 42,52 0
0.045
2 4 44,38 1
0.043
310 4 6 45,83 6
0.048 0.67
0.048 6 6
0 2 41,15 6
4 0.049
2 4 40,79 0
0.048
330 4 6 41,44 3
vii
Nhận xét:
a) Hệ số vận tốc Cv có hợp lý không? Tại sao?
Hệ số vận tốc Cv không hoàn toàn hợp lý. Vì hê số Cv <1 nhưng theo lý thuyết
hệ số tổn thất cục bộ c có thể lấy giá trị bằng hệ số tổn thất
cục bộ của miệng vào của ống cạnh tròn là 0,02 - 0,05 và C V
như vậy sẽ có giá trị khoảng 0,98 - 0,99 nhưng Cv tính được =
0.92.
.
b) Hệ số lưu lượng Cd có hợp lý không? Tại sao?
Hệ số lưu lượng Cd không hoàn toàn hợp lý. Vì hệ số Cd<1 nhưng theo lý
thuyết Cd = CVAc/A là hệ số lưu lượng của lỗ (Ac và A là diện tích
mặt cắt co hẹp và diện tích lỗ). Tỷ số diện tích = AC/A được
gọi là hệ số co hẹp của lỗ. Thông thường có giá trị
0,64 - 0,65, như vậy Cd = 0,63 -0,64 nhưng Cd tính được bằng
0.6545.
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
3. Trước khi đo cao độ mực nước Z, sinh viên cần kiểm tra gì?
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
4. Lưới chắn sóng có tác dụng gì trong thí nghiệm này?
......................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
..................................................................................................................... 5.
Thí nghiệm ở mấy chế độ lưu lượng? Trong mỗi chế độ lưu lượng cần đo lập
lại mấy lần?
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
II. KẾT QUẢ ĐO
Bảng 1: Bờ tràn chữ nhật Zchuẩn
= .......................14.42............................ cm
Số liệu thí Số liệu tính toán
nghiệm
Zi Qi Ztb H Qtb Cd
T t thí
T V ng
log log( hiệ
(H) Q) m Cd
c c c Tsuga
m lít s lít/s cm m m ev
3
/s
13.2
0.3 4 1 2 0. 2.4 0. 0.61
1 13 16
04 . 8 07 60 7 1
,2 ,4
1 5 1 7 1 8. 31 6 5
8 8 9
13 5 17
ix
0.2 3 3
,2 ,9 78 3
5 5 6
0.2
13 17
,2 ,6 83
3 5 5 2
1
0.5 12.8 . 4 0. 2.6 0. 0.61
12
,8 9, 09 2 6 8 20 82 8 4
1 5 82 1 1. 41 4 1
2
2 0.4 6
10
12 ,6 70
,8 5 3 4
0.4
12 10
,8 ,7 64
5 5 7 3
5
0.5 12.4 1 8 0. 2.7 0. 0.61
12
,4 8, 89 4 . 8. 29 7 7 6
2 5 48 6 9 9 74 1
8 9
3 0.5 3
12 3
,4 8, 88
5 5 49 9
0.5
12
,4 8, 88
4 5 50 2
4 12 5 6, 2
,0 75
6
0.7 12.0 . 6 0. 2.8 0. 0.61
40 7 3 9 37 42 6 9
7 3 6. 11 9 5
4 7
0.6 3
12
,0 7, 77
5 5 38 5
0.6
12 7, 71
,1 5 45 1
III. PHẦN TÍNH TOÁN VÀ TRÌNH BÀY KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
A. Tính toán:
1. Tính lưu lượng Qi cho các lần đo và giá trị trung bình Q của mỗi chế độ
lưu lượng. Ghi các kết quả tính vào bảng 2.
2. Tính mực nước trung bình Z của mỗi chế độ lưu lượng và chiều cao cột
nước H trên đỉnh bờ tràn tương ứng. Ghi các kết quả tính vào bảng 2. B.
Xác định hệ số lưu lượng Cd của bờ tràn chữ nhật.
1. Tính Cd với giả thiết hệ số này là hằng số
Tính log (Q), log(H) cho từng chế độ lưu lượng. Ghi các kết quả tính
vào bảng 2.
Vẽ đồ thị đường quan hệ bậc nhất log(Q) = f [log(H)] lên hình H.3. -
Xac định giao điểm của đồ thị với trục tung, b, và hệ số lưu lượng Cd:
b= ......................................... Cdthí nghiệm =
2. Xác định hệ số lưu lượng Cd bằng công thức (6.16) cho các chế độ lưu
lượng. Ghi các kết quả tính vào bảng 2. Vẽ lên đồ thị (hình H.4) đường
quan hệ Cd = f(H).
3. Xác định hệ số lưu lượng Cd bằng công thức Tsugaev cho các chế độ lưu
lượng. Ghi các kết quả tính vào bảng 2. Vẽ lên đồ thị (hình H.4) đường
quan hệ Cd = f(H).
Nhận xét:
xi
Quan hệ log(Q) = f [log(H)] được vẽ từ số liệu đo gần như là đường bậc nhất.
Giải thích:
Vì có sự chênh lệch sai số khi đo.
Sai số do chọn tỉ lệ biểu đồ.
Sai số do dụng cụ.
xii
Nhận xét:
c) Hãy so sánh giá trị Cd tính từ thí nghiệm và từ công thức Tsugaev. Nếu có
khác biệt, hãy giải thích nguyên nhân.
BÀI 9. KHẢO SÁT TÂM ÁP LỰC THUỶ TĨNH TÁC DỤNG LÊN
BỀ MẶT PHẲNG
xv
=-0.0453 =2.716
xvi
Trường hợp
xvii
xviii
2) Theo Chị/Anh, các nguyên nhân nào có thể gây ra sự khác biệt đó? Hãy giải
thích chi tiết.
3) Làm sao để có thể khắc phục các nguyên nhân gây ra sai số đó? Hãy giải
thích chi tiết.
xix