You are on page 1of 22

lOMoARcPSD|13559713

Phuctrinhclc - dfd

Triết học Mắc Lê-nin (Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí
Minh)

Scan to open on Studocu

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by Duyên Lê H?ng M? (duyenlhm21403@st.uel.edu.vn)
lOMoARcPSD|13559713

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA


BỘ MÔN CƠ LƯU CHẤT


PHÚC TRÌNH
THÍ NGHIỆM CƠ LƯU CHẤT
(CƠ SỞ 2)

Họ và tên sinh viên:Lê Đức Minh…


MSSV: 2013758…………………………………………………
Nhóm 04…………………………………………………………

Downloaded by Duyên Lê H?ng M? (duyenlhm21403@st.uel.edu.vn)


lOMoARcPSD|13559713

Bài TN: ……………………………Ngày:


……………………………
giờ…………………………………………
Bài TN: ……………………………Ngày:
……………………………
giờ…………………………………………
Bài TN: ……………………………Ngày:
……………………………
giờ…………………………………………
Bài TN: ……………………………Ngày:
……………………………
giờ………………………………………… Bài TN:
……………………………Ngày:……………………………
giờ…………………………………………

---LƯU HÀNH NỘI BỘ---

Downloaded by Duyên Lê H?ng M? (duyenlhm21403@st.uel.edu.vn)


lOMoARcPSD|13559713

Ngày TN: CBHD:

BÀI 3C. PHƯƠNG TRÌNH NĂNG LƯỢNG


I. PHẦN CHUẨN BỊ:
(Sinh viên phải làm phần này trước khi tới làm thí nghiệm, nếu không đạt
yêu cầu, thì không được phép làm thí nghiệm).
1. Giá trị mực nước trn ống đo áp thứ i có phải là giá trị năng lượng toàn phần tại
mặt cắt thứ i không? Tại sao?
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
2. Làm thế nào để thay đổi lưu lượng trong ống Ventury trong khi làm thí nghiệm?
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
3. Khi lưu lượng trong ống không đổi nhưng tiết diện ống thay đổi theo dòng chảy
thì vận tốc sẽ thay đổi như thế nào?
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
...................................................................................................................... .....
.................................................................................................................

II. KẾT QUẢ ĐO:

Downloaded by Duyên Lê H?ng M? (duyenlhm21403@st.uel.edu.vn)


lOMoARcPSD|13559713

Đo mực nước Z của ba lỗ đo áp trên ống có tiết diện hình tròn (ống Ventury)
ứng với 3 chế độ lưu lượng (lỗ số 2 ngay tại mặt cắt co hẹp, lỗ số 1 và 3 tại
mặt cắt mở rộng trước và sau mặt cắt co hẹp). Kết quả ghi vào bảng 1:
Bảng 1: Mực nước Z của 3 lỗ đo trên ống co tiết diện hình tròn (ống ventury)
Mực nước Z trên 3 ống đo áp Mực nước trong
Mức bình
mm Q
lưu đo lưu lượng (lít/ phút)
lượng 1 2 3 (mm)

1 120 90 115 150 5,304

2 190 145 180 171 6,318

3 270 190 255 200 8,112

III. PHẦN TÍNH TOÁN VÀO TRÌNH BÀY KẾT QUẢ


1. Trên ống Ventury, xác định độ chênh áp suất giữa các mặt cắt 1 và 2, 3 và 2.
Tính hệ số phục hồi R (recovery factor) theo công thức (3.5). Kết quả ghi vào
bảng 2.
Bảng 2

Lần đo 1 2 3
Z3-Z2 25 35 65

Z1-Z2 30 45 80

R 83.33% 77,78% 81.25 %

2. Với 3 giá trị đo trên ống Ventury, xác định lưu lượng Q tính chảy trong ống bằng
công thức tính lưu lượng cuả ống Ventury (công thức 3.8) và Q đo bằng cách
dùng bình đo lưu lượng - Suy ra hệ số hiệu chỉnh Ventury C. Kết quả ghi vào
bảng 3.
Bảng 3
Mức lưu
1 2 3
lượng
Qđo (l/s) 0.089 0.106 0.136

ii

Downloaded by Duyên Lê H?ng M? (duyenlhm21403@st.uel.edu.vn)


lOMoARcPSD|13559713

Qtính(l/s) 0.126 0.154 0.205

C= 70,6% 68.8% 66.3%


Qño/Qtính

Giá trị trung bình của C = 68.57%


Nhận xét về R và C:
a)Giá trị R và C có hợp lý không? Tại sao?
 Giá trị R hợp lý vì khi nước di chuyển, khi nước di
chuyển trong ống, do hao hụt năng lượng do ma sát và
sự chuyển hóa năng lượng nên độ phục hồi không thể
đạt 100%.
 Giá trị C hợp lý vì khi đo đạc sẽ xuất hiện sai số hệ
thống, sự hao hụt năng lượng và sai số do quan sát nên
tính toán sẽ không thể bằng lý thuyết nên hệ số C sẽ
nhỏ hơn 1

b)So sánh áp năng giữa mặt cắt 1 và 2? Giải thích?


Áp năng của mặt cắt 1 lớn hơn mặt cắt 2.

Khi nước di chuyển từ mặt cắt có tiết diện lớn đến tiết
diện nhỏ, Thế năng giảm, thế năng gồm vị năng (Z)+ Áp
năng (P/ ), khi đi từ ống mặt cắt 1 sang mặt cắt 2, tiết diện
giảm và vị năng (theo số liệu) cũng giảm lúc này áp năng đã
chuyển hóa năng lượng thành vận tốc nên áp năng sẽ giảm.
Ngy TN: CBHD:

Bài 4. DÒNG CHẢY QUA LỖ


I. PHẦN CHUẨN BỊ:
(Sinh viên phải làm phần này trước khi tới làm thí
nghiệm, nếu không đạt yêu cầu, thì không được phép
làm thí nghiệm).
1. Trong bài thí nghiệm này ta khảo sát dòng chảy qua lỗ ở
trạng thái ổn định vơi mấy trường hợp?
..................................................................................................
....................
iii

Downloaded by Duyên Lê H?ng M? (duyenlhm21403@st.uel.edu.vn)


lOMoARcPSD|13559713

..................................................................................................
....................
................................................................................................
...................... ........................................................................
..............................................
2. Khi tiến hành thí nghiệm, ta đo các số liệu nào?
..................................................................................................
.....................
..................................................................................................
.....................
.................................................................................................
...................... .........................................................................
..............................................
3. Để đo lưu lượng, ta dùng thiết bị gì? Đo bao nhiêu lần?
..................................................................................................
....................
..................................................................................................
.................... ............................................................................
..........................................

4. Đo quỹ đạo tia nước cho bao nhiêu trường hợp? Bằng cách
nào ta đo được quỹ đạo tia nước?
..................................................................................................
.....................
..................................................................................................
.....................
..................................................................................................
.....................
..................................................................................................
.....................
..................................................................................................
..................... ...........................................................................
............................................

II. KẾT QUẢ ĐO

iv

Downloaded by Duyên Lê H?ng M? (duyenlhm21403@st.uel.edu.vn)


lOMoARcPSD|13559713

1. Điều chỉnh ống tháo nước 2 và van 7 để có lưu lượng và chiều


cao mực nước trong bình thích hợp. Hứng cho tia nước chảy
vào thùng đo lưu lượng 5.
2. Đo tọa độ quỹ đạo cuả tia nước phun ra khỏi lỗ. Ghi kết quả đo
vào bảng 1.
3. Đo mực nước trong bình 1 và lưu lượng của lỗ. Ghi kết quả đo
vào bảng 2. 4. Điều chỉnh ống tháo 2 tới vị trí mới để thay đổi
mực nước trong bình. Đợi khoảng 35 phút cho dòng chảy trở
lại ổn định, tiến hành đo mực nước trong bình 1 và lưu lượng
của lỗ. Ghi kết quả đo vào bảng 2.
5. Tiến hành thí nghiệm giống như ở bước 4 thêm 2 lần nữa.
(Lưu ý để dễ kiễm soát các giá trị đo, chúng ta nên tiến hành
thí nghiệm với mực nước trong bình 1 tăng dần mực nước lần
thí nghiệm sau lớn hơn nực nước lần thí nghiệm trước khoảng
20mm).
III. PHẦN TÍNH TOÁN VÀ TRÌNH BÀY KẾT QUẢ
1. Vẽ quỹ đạo của tia nước vào hình 4

Z, mm Hình 4

1. Xác định các hệ số trong phương trình quỹ đạo của tia nước.
I1 = 219743.75 (cm4) I2 = 20479375 (cm5) B =
-1
0.0107(cm ) Bảng 1: Quỹ đạo tia nước

Downloaded by Duyên Lê H?ng M? (duyenlhm21403@st.uel.edu.vn)


lOMoARcPSD|13559713

H = .........270.. …….. mm; X0 = …0……. mm; Z0


= ............75. ……… mm

Số liệu đo Số liệu tính

T TĐộ X TĐộ Z X– Z– (X –X0)2 (X – X0)2(Z–


T (mm) (mm) X0 Z0 (cm2) Z0)
(c (cm) (cm3)
m)
1 50 78 5 0.3 25 7.5
2 100 87 10 1.2 100 120
3 150 103 15 2.8 225 630
4 200 118 20 4.3 400 1720
5 250 142 25 6.7 625 4187.5
6 300 168 30 9.3 900 8370
7 35 1225 15557.5
12.
350 202 7
8 40 1600 26720
16.
400 242 7
3. Suy ra vận tốc tại mặt cắt co hẹp và hệ số vận tốc của lỗ:
Vc = 213.81 cm/s: Cv = 0.92
3. Tính lưu lượng của lỗ trong 4 lần đo. Từ đó xác định hệ số lưu lượng
của lỗ (bảng 2).
Bảng 2: Lưu lượng qua lỗ và hệ số lưu lượng:
Số liệu đo Số liệu tính
H V V cuối Thôøi
Lần (m Đầ ( lít) gian Q
đo Qtb
m) u (s) (lít/s) Cd
(lít/s)
(lí
t)
1 270 0 2 49,32 0.041
0.040 2 0.63
vi

Downloaded by Duyên Lê H?ng M? (duyenlhm21403@st.uel.edu.vn)


lOMoARcPSD|13559713

6 5

0.042
2 4 47,17 4

0.040
4 6 49,38 5
0.044 0.65
0.046 5 7
0 2 43,22 3

2 0.043
2 4 45,74 7

0.043
290 4 6 46,04 4
3 0.045 0.65
0.047 2
0 2 42,52 0

0.045
2 4 44,38 1

0.043
310 4 6 45,83 6
0.048 0.67
0.048 6 6
0 2 41,15 6

4 0.049
2 4 40,79 0

0.048
330 4 6 41,44 3

vii

Downloaded by Duyên Lê H?ng M? (duyenlhm21403@st.uel.edu.vn)


lOMoARcPSD|13559713

Hệ số lưu lượng trung bình: Cd = 0.6545

Nhận xét:
a) Hệ số vận tốc Cv có hợp lý không? Tại sao?
Hệ số vận tốc Cv không hoàn toàn hợp lý. Vì hê số Cv <1 nhưng theo lý thuyết
hệ số tổn thất cục bộ c có thể lấy giá trị bằng hệ số tổn thất
cục bộ của miệng vào của ống cạnh tròn là 0,02 - 0,05 và C V
như vậy sẽ có giá trị khoảng 0,98 - 0,99 nhưng Cv tính được =
0.92.
.
b) Hệ số lưu lượng Cd có hợp lý không? Tại sao?
Hệ số lưu lượng Cd không hoàn toàn hợp lý. Vì hệ số Cd<1 nhưng theo lý
thuyết Cd = CVAc/A là hệ số lưu lượng của lỗ (Ac và A là diện tích
mặt cắt co hẹp và diện tích lỗ). Tỷ số diện tích  = AC/A được
gọi là hệ số co hẹp của lỗ. Thông thường  có giá trị
0,64 - 0,65, như vậy Cd = 0,63 -0,64 nhưng Cd tính được bằng
0.6545.

Ngy TN: CBHD:

BÀI 6. CHẢY QUA BỜ TRÀN .


PHẦN CHUẨN BỊ:
(Sinh viên phải làm phần này trước khi tới làm thí nghiệm, nếu không
đạt yêu cầu, thì sẽ không được phép làm thí nghiệm)
1. Trong bài thí nghiệm này, ta đo các thông số gì?
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
2. Khi tiến hành thí nghiệm ta cần có những dụng cụ nào? Công dụng của
những dụng cụ đó?
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
viii

Downloaded by Duyên Lê H?ng M? (duyenlhm21403@st.uel.edu.vn)


lOMoARcPSD|13559713

.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
3. Trước khi đo cao độ mực nước Z, sinh viên cần kiểm tra gì?
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
4. Lưới chắn sóng có tác dụng gì trong thí nghiệm này?
......................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
..................................................................................................................... 5.
Thí nghiệm ở mấy chế độ lưu lượng? Trong mỗi chế độ lưu lượng cần đo lập
lại mấy lần?
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
II. KẾT QUẢ ĐO
Bảng 1: Bờ tràn chữ nhật Zchuẩn
= .......................14.42............................ cm
Số liệu thí Số liệu tính toán
nghiệm
Zi   Qi Ztb H Qtb Cd
T t thí
T V ng
log log( hiệ
(H) Q) m Cd
c c c Tsuga
m lít s lít/s cm m m ev
3
/s
13.2
0.3 4 1 2 0. 2.4 0. 0.61
1 13 16
04 . 8 07 60 7 1
,2 ,4
1 5 1 7 1 8. 31 6 5
8 8 9
13 5 17
ix

Downloaded by Duyên Lê H?ng M? (duyenlhm21403@st.uel.edu.vn)


lOMoARcPSD|13559713

0.2 3 3
,2 ,9 78 3
5 5 6

0.2
13 17
,2 ,6 83
3 5 5 2
1
0.5 12.8 . 4 0. 2.6 0. 0.61
12
,8 9, 09 2 6 8 20 82 8 4
1 5 82 1 1. 41 4 1
2
2 0.4 6
10
12 ,6 70
,8 5 3 4

0.4
12 10
,8 ,7 64
5 5 7 3
5
0.5 12.4 1 8 0. 2.7 0. 0.61
12
,4 8, 89 4 . 8. 29 7 7 6
2 5 48 6 9 9 74 1
8 9
3 0.5 3
12 3
,4 8, 88
5 5 49 9

0.5
12
,4 8, 88
4 5 50 2
4 12 5 6, 2
,0 75
6
0.7 12.0 . 6 0. 2.8 0. 0.61
40 7 3 9 37 42 6 9

Downloaded by Duyên Lê H?ng M? (duyenlhm21403@st.uel.edu.vn)


lOMoARcPSD|13559713

7 3 6. 11 9 5
4 7
0.6 3
12
,0 7, 77
5 5 38 5

0.6
12 7, 71
,1 5 45 1

III. PHẦN TÍNH TOÁN VÀ TRÌNH BÀY KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
A. Tính toán:
1. Tính lưu lượng Qi cho các lần đo và giá trị trung bình Q của mỗi chế độ
lưu lượng. Ghi các kết quả tính vào bảng 2.
2. Tính mực nước trung bình Z của mỗi chế độ lưu lượng và chiều cao cột
nước H trên đỉnh bờ tràn tương ứng. Ghi các kết quả tính vào bảng 2. B.
Xác định hệ số lưu lượng Cd của bờ tràn chữ nhật.
1. Tính Cd với giả thiết hệ số này là hằng số
 Tính log (Q), log(H) cho từng chế độ lưu lượng. Ghi các kết quả tính
vào bảng 2.
 Vẽ đồ thị đường quan hệ bậc nhất log(Q) = f [log(H)] lên hình H.3. -
Xac định giao điểm của đồ thị với trục tung, b, và hệ số lưu lượng Cd:
b= ......................................... Cdthí nghiệm =
2. Xác định hệ số lưu lượng Cd bằng công thức (6.16) cho các chế độ lưu
lượng. Ghi các kết quả tính vào bảng 2. Vẽ lên đồ thị (hình H.4) đường
quan hệ Cd = f(H).
3. Xác định hệ số lưu lượng Cd bằng công thức Tsugaev cho các chế độ lưu
lượng. Ghi các kết quả tính vào bảng 2. Vẽ lên đồ thị (hình H.4) đường
quan hệ Cd = f(H).
Nhận xét:

xi

Downloaded by Duyên Lê H?ng M? (duyenlhm21403@st.uel.edu.vn)


lOMoARcPSD|13559713

a) Trên Hình H3, quan hệ log(Q) = f [log(H)] được vẽ từ số liệu đo có phải là


đường bậc nhất không? Nếu không, hãy giải thích nguyên nhân (ví dụ: sai số
khi đo…)

Quan hệ log(Q) = f [log(H)] được vẽ từ số liệu đo gần như là đường bậc nhất.
Giải thích:
 Vì có sự chênh lệch sai số khi đo.
 Sai số do chọn tỉ lệ biểu đồ.
 Sai số do dụng cụ.

H3. Đường quan hệ log(Q) = f[log(H)] của bờ tràn chữ nhật


b) Đường quan hệ Cd = f(H) trên Hình H4 có dạng đường gì? Hãy giải thích.

xii

Downloaded by Duyên Lê H?ng M? (duyenlhm21403@st.uel.edu.vn)


lOMoARcPSD|13559713

Nhận xét:

 Đường Cd thí nghiệm:


Có không có dạng đường bậc nhất vì theo phương
trình Cd thí nghiệm, phương trình có bậc phức tạp.
 Đường Cd Tsugaed:
Gần như là đường đồng nhất. Vì theo phương trình Tsugaed, Cd được tính
theo phương trình bậc nhất.

 2 đường Cd thí nghiệm và Cd Tsugaed không giao nhau,

H4. Đường quan hệ Cd = f(H) của bờ tràn chữ nhật


xiii

Downloaded by Duyên Lê H?ng M? (duyenlhm21403@st.uel.edu.vn)


lOMoARcPSD|13559713

c) Hãy so sánh giá trị Cd tính từ thí nghiệm và từ công thức Tsugaev. Nếu có
khác biệt, hãy giải thích nguyên nhân.

BÀI 9. KHẢO SÁT TÂM ÁP LỰC THUỶ TĨNH TÁC DỤNG LÊN
BỀ MẶT PHẲNG

I. CÂU HỎI CHUẨN BỊ:


(Sinh viên phải làm phần này trước khi tới làm thí nghiệm, nếu không đạt
yêu cầu, thì không được phép làm thí nghiệm)
1.Làm thế nào để mô hình thí nghiệm nằm ngang ?
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
2.Các kích thước nào cần đo trước khi làm thí nghiệm ?
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
3.Bài này thực hiện thí nghiệm cho bao nhiêu trường hợp, ở mỗi trường hợp
cần đo những số liệu nào, đo bao nhiêu lần?
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
.......................................................................................................................... ..
........................................................................................................................
..........................................................................................................................
xiv

Downloaded by Duyên Lê H?ng M? (duyenlhm21403@st.uel.edu.vn)


lOMoARcPSD|13559713

II. KẾT QUẢ ĐO


Nhiệt độ nước: tH2O = ………28………….oC

Bảng 1. Kích thước.


a(cm) b( cm) d(cm) L (cm)

10 7,5 10,0 27,5

Bảng 2. Số liệu đo.


Trường hợp m (g) y (cm)
70 5,2
Ngập một phần 80 5,6
y <d
90 6,0
100 6,3
120 6,9
260 10,7
Ngập hoàn toàn 300 11,6
y>d 350 12,9
400 14,1
450 15,3

III. SỐ LIỆU TÍNH


Bảng 3. Trường hợp ngập một phần.
Trường hợp m/y2 y (cm)
2.59 5.2
Ngập một phần 2.55 5.6
y <d
2.5 6.0
2.51 6.3
2.51 6.9

- Tính toán lý thuyết:

xv

Downloaded by Duyên Lê H?ng M? (duyenlhm21403@st.uel.edu.vn)


lOMoARcPSD|13559713

=-0.0453 =2.716

=> Đường quan hệ m/y2=f(y): m/y2=-0.0453 y +2.716

xvi

Downloaded by Duyên Lê H?ng M? (duyenlhm21403@st.uel.edu.vn)


lOMoARcPSD|13559713

Bảng 4. Trường hợp ngập hoàn toàn.

Trường hợp

45.61 0.175 5.7


Ngập hoàn toàn 45.45 0.152 6.6
y >d 44.30 0.127 7.9
43.96 0.11 9.1
46.69 0.097 10.
3
- Tính toán lý thuyết:

ρbd3/(12L)= 22.636 =40.75

 Đường quan hệ: =22.636 + 40.75

xvii

Downloaded by Duyên Lê H?ng M? (duyenlhm21403@st.uel.edu.vn)


lOMoARcPSD|13559713

IV. PHÂN TÍCH/NHẬN XÉT:


1) Giữa kết quả đo và kết quả lý thuyết trên hai đồ thị, số liệu nào có giá trị lớn
hơn?Tại sao

xviii

Downloaded by Duyên Lê H?ng M? (duyenlhm21403@st.uel.edu.vn)


lOMoARcPSD|13559713

2) Theo Chị/Anh, các nguyên nhân nào có thể gây ra sự khác biệt đó? Hãy giải
thích chi tiết.
3) Làm sao để có thể khắc phục các nguyên nhân gây ra sai số đó? Hãy giải
thích chi tiết.

xix

Downloaded by Duyên Lê H?ng M? (duyenlhm21403@st.uel.edu.vn)

You might also like