Professional Documents
Culture Documents
c a/2
Nguyễn Văn Huyện
(SV trường Đại học GTVT, thành phố Hồ Chí Minh)
Trong bài viết nhỏ này tác giả xin được giới thiệu với bạn đọc những ứng dụng thú vị xoay
quanh việc khai thác đại lượng .a b/2 .b c/2 .c a/2 kết hợp với kỹ thuật pqr: Dù những
lời giải và biến đổi trong bài đôi khi khá cồng kềnh nhưng hướng đi lại rất trực quan và hiệu
quả. Hy vọng kỹ thuật này sẽ cung cấp cho bạn đọc có một số ý tưởng ban đầu trong lúc bối
rối trước một bất đẳng thức khó, cũng như từ việc đánh giá và đẳng thức sẽ tìm được lời giải
gọn và đẹp hơn.
Nếu đặt p D a C b C c; q D ab C bc C ca và r D abc (cách đặt này sẽ thống nhất cho cả bài
viết) thì ta có thể biểu diễn
Bài toán 1. Cho ba số thực a; b; c và t > 0 cho trước thỏa mãn điều kiện a C b C c D 0;
a2 C b 2 C c 2 D 6t 2 : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.a C b C c/2 .a2 C b 2 C c 2 /
qD D 3t 2 :
2
1
Nguyenhuyen_AG .a b/2 .b c/2 .c a/2
do đó p D 0; q D 3t 2 ; suy ra
x3
3t 2 x D 0:
p p
được .a; b; c/ D . 3t;
Giải phương trình này ta p 3t; 0/ cùng các hoán vị. Điều này cho
phép ta kết luận Fmax D 6 3t 3 :
Nhận xét. Trường hợp t D 1 ta được bài toán sau:
Cho ba số thực a; b; c thỏa mãn a C b C c D 0 và a2 C b 2 C c 2 D 6: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2
.a b/2 .b c/2 .c a/2 Nguyenhuyen_AG
Nếu thay .a; b; c/ bởi . a; b; c/ thì bài toán vẫn không đổi nên ta có thể giả sử a C b C c > 0
và chuẩn hóa a C b C c D 1; khi đó
q
4.1 3q/3 Œ27r .9q 2/2 p
j.a b/.b c/.c a/j 27 2.1 3q/ 3.1 3q/
F D D 6 :
.1 2q/2 .1 2q/2 9.1 2q/2
Đặt p
2.1 3q/ 3.1 3q/
f .q/ D ;
9.1 2q/2
thì
0 .1 C 6q/.3q 1/
f .q/ D p ;
3.2q 1/3 3.1 3q/
0 1
do đó phương trình f .q/ D 0 có nghiệm duy nhất q D 6
: Lập bảng biến thiên ta thấy
p
1 9 2
f .q/ 6 f D :
6 32
p
9 2 1 7
Do đó F 6 32
; đẳng thức xảy ra khi p D 1; q D 6
; r D 54
; tức a; b; c lần lượt là ba
nghiệm của
1 7
t3 t2 tC D 0:
6 54
Từ đó ta được p p
2 3 2 2C3 2
aD c; b D c;
2 2
hoặc p p
11 C 6 2 2C3 2
aD c; b D c:
7 7
p
9 2
Vậy giá trị nhỏ nhất cần tìm là M D 32
:
Bài toán 4. Tìm hằng số k lớn nhất sao cho bất đẳng thức
a2 C b 2 C c 2 c a 2
a b b c
1>k C C ; (1.3)
ab C bc C ca aCb bCc cCa
3
Nguyenhuyen_AG .a b/2 .b c/2 .c a/2
p
Lời giải. Với a D 2 C 3; b D 1; c D 0 thì (1.3) trở thành k 6 9: Ta sẽ chứng minh k D 9 là
giá trị lớn nhất cần tìm, tức chứng minh
a2 C b 2 C c 2 c a 2
a b b c
1>9 C C ;
ab C bc C ca aCb bCc cCa
hay là
a2 C b 2 C c 2 9.a b/2 .b c/2 .c a/2
1> :
ab C bc C ca .a C b/2 .b C c/2 .c C a/2
Đổi biến về pqr như sau
9 p2q2 4q 3 C 2p.9q 2p 2 /r 27r 2
p2 3q
> ;
q .pq r/2
hoặc
.p 2 r/2 > 9q p 2 q 2 4q 3 C 2p.9q 2p 2 /r 27r 2 :
3q/.pq (1.4)
Chuẩn hóa p D 1 và nhóm lại theo r bất đẳng thức (1.4) trở thành
Ta có 0
f .r/ D Œq.17 78q/2 .1 C 240q/q 2 .1 6q/2
D 288q 2 .1 3q/.1 2q/.5q 1/:
Dễ thấy 1 > 3q > 2q và
17 7
5q 1>5 1D > 0:
78 78
0 a
p
Cho nên f .r/ 6 0 suy ra f .r/ > 0: Đẳng thức xảy ra khi a D b D c hoặc b
D 2˙ 3; c D 0
cùng các hoán vị.
Bài toán 5. Với a; b; c là ba số thực dương và số thực k > 0 cho trước thỏa mãn điều kiện
1 1 1
.a C b C c/ C C D .k C 3/2 :
a b c
Chứng minh rằng ˇ ˇ
ˇ .a b/.b c/.c a/ ˇˇ p 3
ˇ 6 k .k C 4/:
ˇ
ˇ abc
(Nguyễn Văn Huyện)
Lời giải. Chú ý rằng
ˇ r
.a b/2 .b c/2 .c a/2
ˇ
ˇ .a b/.b c/.c a/ ˇˇ
ˇ D
ˇ abc ˇ a2 b 2 c 2
r (1.5)
p 2 q 2 4q 3 C 2p.9q 2p 2 /r 27r 2
D :
r2
4
.a b/2 .b c/2 .c a/2 Nguyenhuyen_AG
r.k C 3/2
Từ giả thiết ta có p D ; thay giá trị này vào (1.5) và biến đổi, ta được
q
ˇ s
.k C 3/6 r 2 q3
ˇ
ˇ .a b/.b c/.c a/ ˇˇ 4 2
ˇ D .k C 3/ C 18.k C 3/ 27 4 C 2 :
ˇ
ˇ abc q3 r
.k C 3/6 r 2 q3
C > 2.k C 3/3 ;
q3 r2
do đó
ˇ ˇ
ˇ .a b/.b c/.c a/ ˇˇ p p
4 2 8.k C 3/3 D k 3 .k C 4/:
ˇ 6 .k C 3/ C 18.k C 3/ 27
ˇ
ˇ abc
Nhận xét 1. Lời giải dựa vào ý tưởng của anh Võ Quốc Bá Cẩn trên diễn đàn AoPS.
Bài toán 7. Cho ba số thực a; b; c thỏa mãn đồng thời các điều kiện
a C b C c D 0; a2 C b 2 C c 2 D 3:
Vì
X X
a5 b C b 5 c C c 5 a D .a C b C c/ a4 b a4 b 2 C b 4 c 2 C c 4 a2 C abc a3
D .a4 b 2 C b 4 c 2 C c 4 a2 C 3a2 b 2 c 2 /:
hay
9 3
3r 2 6 .a2 b 2 /.b 2 c 2 /.c 2 a2 / 6 3r 2 C :
4 4
Ta chứng minh
3
.a2 b 2 /.b 2 c 2 /.c 2 a2 / 6 3r 2 C :
4
Thật vậy, vì
Giải hệ phương trình này ta được .a; b; c/ là một hoán vị của một trong hai bộ ba dưới đây
p 4 p p p p 2 p
2 4
2 cos ; 2 cos ; 2 cos ; 2 cos ; 2 cos ; 2 cos :
9 9 9 9 9 9
7
Nguyenhuyen_AG .a b/2 .b c/2 .c a/2
8
.a b/2 .b c/2 .c a/2 Nguyenhuyen_AG
Xét hàm số
3p 6
3
f .r/ D k rC 12t 3r 2 :
2 2
Tính đạo hàm
0 3 9r
f .r/ D k p :
2 2 12t 6 3r 2
0
Do đó phương trình f .r/ D 0 có nghiệm
t 3 .2k 3/
r D r0 D p
k 2 3k C 9
Như vậy
p
a2 b C b 2 c C c 2 a C kabc 6 2t 3 k 2 3k C 9:
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
8
ˆ
ˆ aCbCc D0
ˆ
< ab C bc C ca D 3t 2
ˆ
ˆ
ˆ
t 3 .2k 3/
ˆ abc D ˙ p
k 2 3k C 9
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
: .a b/.b c/.c a/ 6 0
a2 b C b 2 c C c 2 a 6 6:
(British MO 1986)
Bài toán 9. Cho ba số thực a; b; c thỏa mãn điều kiện a2 C b 2 C c 2 > 0: Chứng minh rằng
p
7 a3 b C b 3 c C c 3 a 1
6 2 2 2 2
6 :
8 .a C b C c / 3
9
Nguyenhuyen_AG .a b/2 .b c/2 .c a/2
10
.a b/2 .b c/2 .c a/2 Nguyenhuyen_AG
Tức (2.7) đúng. Quay trở lại bài toán, áp dụng (2.1) ta cần chứng minh
p
pq 3r C p 2 q 2 4q 3 C 2p.9q 2p 2 /r 27r 2
1
C r 1 C .p 2 3q/ 6 4;
2 6
hay là p
p2q2 4q 3 C 2p.9q 2p 2 /r 27r 2 6 24 3.2 q/r 9q: (2.8)
Ta sẽ chỉ ra
3.2 q/r C 9q 6 24:
Thật vậy, vì p D 3 nên từ (2.7) ta được
q 2 .p 2 q/ q 2 .9 q/
r6 D ;
2p.2p 2 3q/ 18.6 q/
do đó
q 2 .2 q/.9 q/
3.2 q/r C 9q 6 C 9q:
6.6 q/
Mặt khác ta lại có
Đặt
f .r/ D Œ27 C .2 q/2 r 2 C 2.3q C 19/.2 q/r C 4.q C 4/.2 q/2 ;
ta có 0
f .r/ D .3q C 19/2 .2 q/2 4Œ27 C .2 q/2 .q C 4/.2 q/2
D 4.4q C 15/.2 q/2 .3 q/2 6 0:
Do đó f .r/ > 0; đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a D b D c D 1 hoặc a D 0; b D 1; c D 2
cùng các hoán vị. Bài toán được chứng minh.
12
.a b/2 .b c/2 .c a/2 Nguyenhuyen_AG
Lời giải. Do
p2q2 4q 3 C 2p.9q 2p 2 /r 27r 2 > 0;
là một tam thức bậc hai theo r và tam thức này có
0 2
2p 2 / C 27.p 2 q 2 4q 3 / D 4.p 2 3q/3 > 0;
D p.9q
cho nên
p p
p.9q 2p 2 / 2 .p 2 3q/3 p.9q 2p 2 / C 2 .p 2 3q/3
6r 6 : (3.2)
27 27
Viết giả thiết bài toán lại dưới dạng
3k 2
.a C b C c/2 D .ab C bc C ca/;
k2 1
.k 2 1/p 2
tức q D thay các giá trị này vào (3.2), ta được
3k 2
h i rh i3
.k 2 1/p 2 2 .k 2 1/p 2
p 9 2p C2 p2 3
3k 2 3k 2 p 3 .k C 2/.k 1/2
r6 D :
27 27k 3
3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 kC2
a D b D c: Tương tự
h i rh i3
.k 2 1/p 2 2 .k 2 1/p 2
p 9 2p 2 p2 3
3k 2 3k 2 p 3 .k 2/.k C 1/2
r> D :
27 27k 3
3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 C kC2
a D b D c: Vậy
13
Nguyenhuyen_AG .a b/2 .b c/2 .c a/2
Bài toán 12. Với a; b; c là ba số thực dương và k là số thực cho trước thỏa mãn điều kiện
2 2 2 3
a Cb Cc D 1C 2 .ab C bc C ca/:
k 1
a b c 3.2k 2 k C 2/
C C 6 :
bCc cCa aCb 2.2k C 1/.k 1/
a b c 3.2k 2 C k C 2/
C C > :
bCc cCa aCb 2.k C 1/.2k 1/
.k 2 1/p 2
Lời giải. (a) Tương tự như trên ta có q D và
3k 2
p 3 .k C 2/.k 1/2
0<r 6 ;
27k 3
cho nên
h i
2 .k 2 1/p 2
a b c p.p 2 C q/ p p C 3k 2
C C D 36 .k 2 1/p 2 p 3 .kC2/.k 1/2
3
bCc cCa aCb pq r p 3k 2 27k 3
2
3.2k k C 2/
D :
2.2k C 1/.k 1/
3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 kC2
a D b D c:
.k 2/.k C 1/2
(b) Tương tự do k > 2 nên > 0; do đó
27k 3
h i
.k 2 1/p 2
a b c p.p C q/ 2 p p2 C 3k 2
C C D 3> .k 2 1/p 2 p 3 .k 2/.kC1/2
3
bCc cCa aCb pq r p 3k 2 27k 3
2
3.2k C k C 2/
D :
2.k C 1/.2k 1/
3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 C kC2
a D b D c: Chứng minh hoàn tất.
14
.a b/2 .b c/2 .c a/2 Nguyenhuyen_AG
5
Nhận xét. Trường hợp k D 2 ta được bài toán sau:
11
Cho ba số dương a; b; c thỏa mãn điều kiện a2 C b 2 C c 2 D 7 .ab C bc C ca/: Chứng minh rằng
51 a b c
6 C C 6 2:
28 bCc cCa aCb
(Vasile Cı̂rtoaje)
Bài toán 13. Với a; b; c là ba số thực dương và k là số thực cho trước thỏa mãn điều kiện
2 2 2 3
a Cb Cc D 1C 2 .ab C bc C ca/:
k 1
3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 C kC2
a D b D c:
(b) Tương tự do
p 3 .k C 2/.k 1/2
0<r 6 ;
27k 3
cho nên
.k 2 1/p 2
aCb bCc cCa pq p 3k 2 6.k 2 C k C 1/
C C D 3> p 3 .kC2/.k 1/2
3D :
c a b r .k C 2/.k 1/
27k 3
3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 kC2
a D b D c: Bài toán được chứng minh.
15
Nguyenhuyen_AG .a b/2 .b c/2 .c a/2
Bài toán 14. Với a; b; c là ba số thực dương và k là số thực cho trước thỏa mãn điều kiện
2 2 2 3
a Cb Cc D 1C 2 .ab C bc C ca/:
k 1
a3 C b 3 C c 3 3.k 3 C 6k 2/
6 :
abc .k 2/.k C 1/2
a3 C b 3 C c 3 3.k 3 C 6k C 2/
> :
abc .k C 2/.k 1/2
3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 C kC2
a D b D c:
(b) Tương tự do
p 3 .k C 2/.k 1/2
0<r 6 ;
27k 3
cho nên
h i
2 .k 2 1/p 2
a3 C b 3 C c 3 p.p 2 3q/ p p 3 3k 2 3.k 3 C 6k C 2/
D C3> p 3 .kC2/.k 1/2
C3D :
abc r 3
.k C 2/.k 1/2
27k
3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 kC2
a D b D c: Chứng minh hoàn tất.
16
.a b/2 .b c/2 .c a/2 Nguyenhuyen_AG
Bài toán 15. Cho ba số thực dương a; b; c và k > 1 là số thực cho trước thỏa điều kiện
1 1 1 8
.a C b C c/ C C D9C 2 :
a b c k 1
3k 2 C 2k C 3 a2 C b 2 C c 2 3k 2 2k C 3
6 6 :
.3k 1/.k C 1/ ab C bc C ca .3k C 1/.k 1/
3k 2 C 3k C 2 a b c 3k 2 3k C 2
6 C C 6 :
2k.k C 1/ bCc cCa aCb 2k.k 1/
Lời giải. (a) Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
.9k 2 1/abc
.a C b C c/.ab C bc C ca/ D ;
k2 1
pq.k 2 1/
hay là r D ; thay giá trị này vào
9k 2 1
p2q2 4q 3 C 2p.9q 2p 2 /r 27r 2 > 0;
ta được
pq.k 2 1/ 27p 2 q 2 .k 2 1/2
p2q2 4q 3 C 2p.9q 2p 2 / > 0;
9k 2 1 .9k 2 1/2
hay là
17
Nguyenhuyen_AG .a b/2 .b c/2 .c a/2
pq.k 2 1/
(b) Từ giả thiết ta có r D ; do đó
9k 2 1
a b c p3 C r p3 C r
C C D 2D pq.k 2 1/
2
bCc cCa aCb pq r pq 9k 2 1
9k 2 1 p 2 15k 2 C 1
D :
8k 2 q 8k 2
p2 .3k 1/2
Theo (3.3) thì 6 ; cho nên
q .3k C 1/.k 1/
p2 .3k C 1/2
> ;
q .3k 1/.k C 1/
cho nên
a b c 9k 2 1 .3k C 1/2 15k 2 C 1
C C >
bCc cCa aCb 8k 2 .3k 1/.k C 1/ 8k 2
2
3k C 3k C 2
D :
2k.k C 1/
pq.k 2 1/
(c) Từ giả thiết ta có r D ; do đó
9k 2 1
a3 C b 3 C c 3 p.p 2 3q/ p.p 2 3q/
D C 3 D pq.k 2 1/ C 3
abc r
9k 2 1
2
8 p 24
D 9C 2 2
24:
k 1 q k 1
p2 .3k 1/2
Theo (3.3) thì 6 ; cho nên
q .3k C 1/.k 1/
a3 C b 3 C c 3 .3k 1/2
8 24
6 9C 2 24
abc k 1 .3k C 1/.k 1/ k2 1
2.k 1/ C .k C 1/3
3
D :
.k C 1/.k 1/2
18
.a b/2 .b c/2 .c a/2 Nguyenhuyen_AG
p2 .3k C 1/2
Vì > ; cho nên
q .3k 1/.k C 1/
a3 C b 3 C c 3 .3k C 1/2
8 24
> 9C 2 2
24
abc k 1 .3k 1/.k C 1/ k 1
2.k C 1/3 C .k 1/3
D :
.k 1/.k C 1/2
Đẳng thức bên vế trái xảy ra khi và chỉ khi 1 C k 2 1 a D b D c: Chứng minh hoàn tất.
p
Nhận xét. Trường hợp k D 3 ta được bài toán sau:
Cho ba số thực dương a; b; c thỏa điều kiện
1 1 1
.a C b C c/ C C D 13:
a b c
Bài toán 17. Với a; b; c là ba số thực dương thỏa mãn a2 C b 2 C c 2 D 3: Chứng minh rằng
a2 b2 c2 aCbCc
C C C > 2:
aCb bCc cCa 6
(Michael Rozenberg)
19
Nguyenhuyen_AG .a b/2 .b c/2 .c a/2
a2 C b 2 b2 C c2 c 2 C a2 aCbCc
C C C > 4;
aCb bCc cCa 3
hay là r
a2 C b 2 b2 C c2 c 2 C a2 aCbCc a2 C b 2 C c 2
C C C >4 : (3.5)
aCb bCc cCa 3 3
Chuẩn hóa a C b C c D 3 và đặt a2 C b 2 C c 2 D 3 C 6t 2 ; ab C bc C ca D 3 3t 2 với
0 6 t < 1: Bất đẳng thức (3.5) trở thành
18.t 4 5t 2 C 4/ p
13 > 4 1 C 2t 2 :
9.1 t 2 / abc
18.t 4 5t 2 C 4/ 18.t 4 5t 2 C 4/ 9t 2 C 4t C 8
13 > 13 D :
9.1 t 2 / abc 9.1 t 2 / .1 C 2t/.1 t/2 t C2
Trong trường hợp tổng quát đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a D b D c hoặc a D 5b D 5c cùng
các hoán vị. Bài toán được chứng minh.
Bài toán 18. Cho ba số thực dương a; b; c thỏa mãn điều kiện abc D 1: Chứng minh rằng
r
aCbCc 3 3 3
10 a C b C c
> :
3 3
(Michael Rozenberg)
20
.a b/2 .b c/2 .c a/2 Nguyenhuyen_AG
Chuẩn hóa p D 3 và đặt q D 3 3t 2 với 0 6 t < 1; bất đẳng thức trên trở thành
r.27t 2 C 5r/ 6 5:
21
Nguyenhuyen_AG .a b/2 .b c/2 .c a/2
a2 C b 2 C c 2 D 5.ab C bc C ca/:
22
.a b/2 .b c/2 .c a/2 Nguyenhuyen_AG
Bài tập 10. Với a; b; c là ba số thực dương và số thực k > 0 cho trước thỏa mãn điều kiện
1 1 1
.a C b C c/ C C D .k C 3/2 :
a b c
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a b c
P D C C :
b c a
(Nguyễn Văn Huyện)
[2] Vasile Cı̂rtoaje, Algebraic Inequalities Polynomial Rational Symmetric Inequalities, GIL
Publishing House, 2011.
[3] Vasile Cı̂rtoaje, Võ Quốc Bá Cẩn , On Some Cyclic Homogeneous Polynomial Inequality
Of Degree Fourth In Real Variables Under Constraints, International Journal of Pure and
Applied Mathematics, 2012.
23