You are on page 1of 6

Học online tại: https://mapstudy.

vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

TUYỂN TẬP 10 CÂU DAO ĐỘNG CƠ HAY & KHÓ – PHẦN 1

Câu 1: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Tại thời điểm t = 0, chất điểm qua

vị trí biên âm. Khi chất điểm đi được đoạn đường (S < A), tốc độ của chất điểm là v; khi chất điểm
8
đi tiếp được đoạn đường S nữa thì tốc độ của chất điểm là v . Sau đó, nếu chất điểm di chuyển
5
tiếp một khoảng thời gian là 2 s thì chất điểm đi hết một chu kì. Trong một chu kì, khoảng thời gian
8
để vận tốc chất điểm có độ lớn biến thiên từ v đến v có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
5
A. 0,618 s. B. 0,481 s. C. 0,581 s. D. 0,381 s.

Hướng Dẫn
* Từ vị trí biên, khi chất điểm đi một đoạn S < A thì chất điểm cách VTCB một đoạn là x1 = A − S.

* Khi chất điểm đi tiếp một đoạn S nữa thì thì chất điểm cách VTCB một đoạn là x2 = A − 2S .

8 A − ( A − 2S )
2
v A 2 − x22 2

* Ta có: 2 =  = , chuẩn hoá S = 1 ta được A = 3.


A2 − ( A − S )
2
v1 A 2 − x12 5
A − 2S
arccos
* Kể từ t = 0 thời gian để chất điểm đi được 2S là: t = A .T = 0,196T.

* Chất điểm đi tiếp khoảng thời gian 2 s để đủ một chu kì nên: t + 2 = T ⟹ T = 2,487 s.

8
* Trong một chu kì, thời gian chất điểm có tốc độ biến thiên từ v đến v là:
5

1  2
arccos   − arccos  
t = 4   A  A   T = 0,617 s.

Chọn A.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 2: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ) ( cm ) . Tại thời
điểm t0, chất điểm qua vị trí cân bằng với tốc độ v0 (cm/s). Tại thời điểm t1, chất điểm đi được quãng
đường S và có tốc độ (v0 − 5) (cm/s). Tại thời điểm t2, chất điểm đi tiếp được quãng đường S nữa thì
có tốc độ (v0 − 25) (cm/s). Biết A > 2S. Nếu chất điểm đi tiếp quãng đường S nữa thì tốc độ của chất
điểm xấp xỉ bằng
A. 31,52 cm/s. B. 36,31 cm/s. C. 22,85 cm/s. D. 38,42 cm/s.
Hướng Dẫn
v2
* Áp dụng công thức độc lập với thời gian: A2 = x2 + 2 .
ω
 (v − 5)
2

 A2 = S2 + 0 (1)
 ω2 40v0 − 600
* Do A > 2 S ⟹  ⟺ S2 = (2).
( v0 − 25 )
2 2
 2 3ω
 A = ( 2S ) +
2

 ω2
* Chất điểm qua vị trí cân bằng có tốc độ cực đại là v0 = ωA (3).

v2 40v0 − 600 ( v0 − 5 )
2

* Thay (2) và (3) vào (1) ⟹ 02 = + ⟹ v0 = 52,5 cm/s ⟹ A = 2,35S.


ω 3ω2 ω2

* Nếu đi tiếp quãng đường S nữa thì chất điểm cách VTCB một đoạn là: x3 = A − ( 3S − A ) .

( )
v0
A2 − A − ( 3S − A )
2
* Tốc độ của chất điểm khi đó là: v = = 36,31 cm / s.
A
Chọn B.

Câu 3: [VNA] Cho hai vật dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng cùng v
(1)
song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng
vuông góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc FOv, đường (1) là đồ
thị biểu diễn mối quan hệ giữa lực kéo về và vận tốc của vật 1, đường hai là O F
đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa lực kéo về và vận tốc của vật 2 (hình vẽ).
Biết trong cùng một khoảng thời gian con lắc thứ 2 thực hiện được số dao (2)
động toàn phần gấp đôi con lắc 1. Tỉ số giữa khối lượng của vật 1 so với khối
lượng của vật 2 là
3 4 3 16
A. . B. . . C. D. .
4 3 16 3
Hướng Dẫn
Δt Δt
* Giả thiết: N2 = 2N1 ⟹ = 2. ⟹ T1 = 2T2 ⟹ ω2 = 2ω1 .
T2 T1
v1max 4 ω1 A1 8 F m ω2 A 1 m 3
* Từ đồ thị, ta thấy: = = ⟹ A1 = A2 và 1max = 1 12 1 = ⟹ 1 = .
v2max 3 ω2 A2 3 F2max m2ω2 A2 2 m2 4
Chọn A.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 4: [VNA] Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của
con lắc theo thời gian t. Lấy g = 10 m/s2. Gia tốc của vật nhỏ tại thời
điểm ban đầu có độ lớn là
A. 14,1 m/s2. B. 28,3 m/s2.
C. 12,6 m/s2. D. 25,3 m/s2.
Hướng Dẫn
* Do lực đàn hồi có giá trị dương và âm ⟹ A > 0.
F max k(A + Δ 0 ) 4
* Từ đồ thị ta có: = = ⟹ A = 30.
F min k(A − Δ 0 ) 2
g
⟹ amax = ω2A = . 30 ⟹ amax = 30 m/s2.
Δ 0
T
* Từ đồ thị ⟹ khoảng thời gian từ M1 đến M2 là t = = 2ô ⟹ T = 4ô.
2
A a
* Tại M2 ta thấy Fđh = 0 (vị trí lò xo không biến dạng) nên x = 0 = ⟹ a2 = max = 10 m/s2.
3 3
3T
* Khoảng thời gian từ t = 0 đến M2 là t = nên a0 và a2 vuông pha với nhau.
4
2 2
 a   a 
* Áp dụng công thức vuông pha:  0  +  2  = 1⇒ a0 = 28,3 m/s2.
 amax   amax 
Chọn B.

Câu 5: [VNA] Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với các
phương trình lần lượt là x1 = A 3 cos(ωt + φ1) (cm) và x2 = 2Acos(ωt + φ2) (cm). Tại thời điểm t1, v2 =
2v1 và 3x2 = 2x1 thì li độ dao động tổng hợp bằng 2,5 cm. Tại thời điểm t2, 3v2 = 2v1 và x2 = 2x1 thì độ
lớn của li độ dao động tổng hợp bằng
A. 4 cm. B. 3 cm. C. 3 cm. D. 1,5 3 cm.
Hướng Dẫn
2
x + x = 2, 5  x1 = 1, 5  v2  A22 − x22 4A 2 − 1
* Ta có:  1 2 ⟺  và   = ⟹ 4 = ⟺ A = 1.
3x
 1 = 2x1
x
 2 = 1 v
 1 A1
2
− x1
2
3A 2
− 2, 25

 x2 = 2x1  3
  x1 = 
2 ⟹ x = x1 + x2 =  1,5 3 cm.
2
* Tương tự:  v2  4 − x2 ⟺ 
2

  = 
 v1  3 − x12  x2 =  3

Chọn D.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 6: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật nặng có khối lượng m. Kích
thích để con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 12 cm. Trong một chu kì,
vào các thời điểm t1 , t2 = t1 + t và t3 = t1 + 2Δt thì lực đàn hồi tác dụng lên vật có cùng độ lớn là 1,4
N. Trong khoảng thời gian tính từ thời điểm t1 đến thời điểm t3 , độ lớn lực đàn hồi có giá trị lớn
nhất là 1,8 N. Lấy g = 10 m/s2. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,09 s. B. 0,07 s. C. 0,05 s. D. 0,08 s.
Hướng Dẫn
* Sử dụng vòng tròn lượng giác biểu diễn độ lớn lực kéo về tác dụng lên vật.

* Từ giả thiết và hình vẽ, ta có:

 P + 1, 4
cos α = P + 1,8 α  0,417 rad M1
(P − 1,4)
 ⟹  (P + 1,8)
cos 3α = P − 1, 4 P  2,863 N  O
 P + 1,8 P 
2 |F|
Δ 0 P Δ 0 2,863 (P + 1,4)
*Mà = ⟹ = ⟹ℓ0 = 0,0737 m. M2
A P + 1,8 0,12 2,863 + 1,8

g 2α M3
* Vậy ω =  11,65 rad/s ⟹ t =  0,0716 s.
Δ 0 ω

Chọn B.

Câu 7: [VNA] Cho ba dao động điều hòa x1 , x2 và x3 cùng phương và cùng tần số và có pha ban
đầu tương ứng là φ1 ,φ2 và φ φ3 . Gọi A12 , A23 và A lần lượt là biên độ dao động của vật khi nó thực
hiện đồng thời các tổ hợp dao động tương ứng là ( x1 , x2 ) ; ( x2 , x3 ) và ( x1 ; x2 ; x3 ) . Biết A12 = A23 và
φ3 = φ1 + π . Biên độ của dao động x2 là 7 cm. Giá trị của A gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,4 cm. B. 8,1 cm. C. 10,2 cm. D. 9,5 cm.
Hướng Dẫn
ሬԦ1
A
* Do φ3 = φ1 + π ⇒ x1 và x3 ngược pha. Giả sử A1 > A3 ⟹ A13 = A1 − A3.
ሬԦ12
A
* Từ giản đồ ta có:
ሬԦ13
A

 A = A + A + 2A1 A2 cos φ
2 2 2
A12 = A23

12 1 2
⎯⎯⎯⎯ → 2A2cosφ = A3 − A1 (1). 
 A = A + A + 2A2 A3 cos(π − φ)
2 2 2 ሬԦ
 23 2 3
A

* Lại có: x = x1 + x2 + x3 = ( x1 + x3 ) + x2 ⇒ A = A13 + A2 .


ሬԦ2
A
⟹ A = ( A1 − A3 ) + A + 2.( A1 − A3 ).A2 .cos φ (2).
2 2 2
2
ሬԦ3
A

* Từ (1) và (2) ⟹ A = A2 = 7 cm.


ሬԦ23
A
Chọn A.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 8: [VNA] Hai chất điểm dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số với li độ lần lượt là x1
và x2. Li độ của hai chất điểm thỏa mãn điều kiện 9 x12 + 4 x 22 − 6x1x2 = 27 (cm2). Biên độ dao động
tổng hợp của hai dao động có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 6 cm.
Hướng Dẫn
(3x1 − x2 )2 x22
* Ta có: 9 x12 + 4 x 22 − 6x1x2 = 27 ⟺ (3x1 − x2 )2 + 3 x 22 = 27 ⟺ + = 1 ⟹ A2 = 9 = 3 cm.
27 9
x12 x22 2x x
* Sử dụng công thức độc lập tổng quát: 2
+ 2
− 1 2 cosΔφ = sin2Δφ
A1 A2 A1 A2

x22 3 3
* Khi x1 = 0 ⇒ x2 =  1,5 3 cm ⟹ sin Δφ = 2 = ⟺ cosΔφ =  2

A2 4 2
x12 3
* Khi x2 = 0 ⇒ x1 =  3 cm ⟹ sin Δφ = 2
= ⟺ A1 = 2 cm. 2

A1 4

* Biên độ tổng hợp: A = A12 + A22 + 2A1 A2 cos Δφ = 4,83 cm.


Chọn C.

Câu 9: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 0,4 kg được nối với lò xo nhẹ có độ cứng
40 N/m, đang nằm cân bằng. Tác dụng lên vật một lực biến thiên tuần hoàn F = 0,2cos3πt (N) dọc
theo trục của lò xo. Lấy π2 = 10. Bỏ qua mọi ma sát. Khi chuyển động đã ổn định, biên độ dao động
của vật là
A. 0,5 cm. B. 5 cm. C. 2,5 cm. D. 0,25 cm.
Hướng dẫn
* Áp dụng định luật II Newton cho vật m, ta có: Fđh + F = m a .
* Chiếu lên chiều dương, ta được: − Fđh + F = ma ⇒ − kx + F0 cosωt = −mω2 x
F0 F0 0, 2
* Suy ra x = cosωt  A = = = 0,05 m = 5 cm.
k − mω k − mω
( )
2 2 2
40 − 0, 4  3 10

Chọn B.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: [VNA] Hai con lắc đơn khảo sát cùng một vị trí điểm treo tại nơi có gia tốc trọng trường g
= 10 m/s2, dao động trong cùng mặt phẳng đứng, con lắc một có dây treo dài gấp ba lần con lắc hai,
vật nặng của hai con lắc có cùng khối lượng là 0,1 kg. Vật hai nhiễm đện dương 2.10−6 C, cả hai đặt
trong điện trường đều có các đường sức thẳng đứng hướng xuống với độ lớn 106 V/m. Tại thời điểm
ban đầu, hai vật được kích thích tại vị trí cân bằng nhưng theo hai chiều ngược nhau, cả hai cùng
dao động với cùng biên độ góc 5. Khi góc hợp bởi hai dây lớn nhất thì lực tác dụng lên giá treo có
độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,99 N. B. 3,09 N. D. 3,10 N. D. 4,01 N.
Hướng Dẫn
qE
* Con lắc một dao động với g1 = 10 m/s2 và con lắc hai dao động có g2 = g1 + = 30 m / s 2
m
g ω2 g2
* Mặt khác ω = ⟹ = . 1
= 3.
ω1 2
g1
π  π π  π
* Phương trình li độ góc của hai con lắc là α1 = cos  ωt +  (rad) và α2 = cos  3ωt −  (rad).
36  2 36  2
π π
* Góc hợp bởi hai dây treo là Δa = α1 − α2 = . sinωt − sin3ωt = . sinωt.cos2ωt
9 9
* Khảo sát nhanh tìm cực trị:
Δαmin = 0
cos ωt = 0 
π    α0
’ = . cosωt − 3sin ωt.cosωt = 0 ⟺  2
2
1 ⟺  3 α1 = −
9 sin ωt = 3
 Δαmax = 18 α0   3
 
 α2 = 0,96α0
* Lại có T1 = mg ( 3cosα1 − 2cosα0 ) = 1,0038 N và T2 = mg2 ( 3cosα2 − 2cosα0 ) = 2,9913 N.

* Vậy T = T12 + T22 + 2T1T2 .cos αmax = 3,99 N.

Chọn A.

___HẾT___

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 6

You might also like