You are on page 1of 11

Học online tại: https://mapstudy.

vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

0102: Phương trình vận tốc


0103: Phương trình gia tốc

Bài 1: [VNA]

1. Vận tốc biến thiên điều hoà cùng tần số, nhưng sớm pha π/2 so với li độ.

2. Giá trị vận tốc đạt cực đại vmax = A khi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

3. Giá trị vận tốc đạt cực tiểu vmin = – A khi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

4. Tốc độ là độ lớn của vận tốc (tốc độ bằng trị tuyệt đối của vận tốc) nên tốc độ luôn dương.

5. Tốc độ đạt cực tiểu v min = 0 khi ngang qua vị trí biên

6. Tốc độ đạt cực đại vmax = A khi ngang qua vị trí cân bằng.

7. Gia tốc của vật biến thiên điều hoà cùng tần số nhưng ngược pha với li độ

và sớm pha so với vận tốc.
2
8. Giá trị gia tốc đạt cực tiểu amin = −2A khi x =A (ở biên dương).

9. Giá trị gia tốc đạt cực đại amax = 2A khi x = −A (ở biên âm).

10. Độ lớn gia tốc đạt cực tiểu bằng 0 khi vật qua vị trí cân bằng.

Bài 2: [VNA]

1. Dao động: Là sự chuyển động của vật quanh một vị trí xác định , gọi là vị trí cân bằng.

2. Dao động tuần hoàn: Là dao động mà trạng thái của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng

thời gian xác định (là chu kì dao động)

3. Chu kì T(s): thời gian thực hiện 1 dao động toàn phần.

4. Tần số f (Hz): số dao động thực hiện trong một giây.

5. Mối liên hệ về pha giữa li độ, vận tốc và gia tốc: a sớm pha hơn v: π/2 ; v sớm pha hơn x: π/2 a

và x ngược pha nhau.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Bài 3: [VNA]

Ta có: f = 1 Hz suy ra  = 2πf = 2π (rad/s)

Vì tại t = 0 vật đang ở biên âm nên φ0 = π

Ta viết được phương trình li độ là: x = 4cos ( 2πt − π )( cm )


 π
Suy ra phương trình vận tốc là: v = 8πcos  2πt −  ( cm / s )
 2
Suy ra phương trình gia tốc là: a = 16π2cos ( 2πt ) cm / s 2 ( )
Thay t = 1 s vào ta được : v = 0 và a = 16π2 (cm/s2).

Bài 4: [VNA]
a) Vật thực hiện được 180 dao động trong 90 giây nên
Chu kì dao động của vật là: T = 90/180 = 0,5 (s)

Tần số dao động của vật là: f = 1/T = 2 (Hz).

b) Vận tốc góc của vật là:  = 2πf = 4π (rad/s) mà A = 10 cm nên:

Tốc độ cực đại của vật là: vmax = A = 10.4π = 40π (cm/s)

Gia tốc cực đại của vật là : amax = A2 = 10.(4π)2 = 1600 (cm/s2).

Bài 5: [VNA]

Ta có vận tốc cực đại và gia tốc cực đại là:

vmax = Aω = 16π  A = 4 ( cm )
  
amax = Aω = 640 ω = 4π ( rad / s )
2

= 0, 5 ( s )

a) Chu kì dao động của vật là: T =
ω

= 2 ( Hz ) .
1
Tần số dao động của vật là: f =
T

b) Độ dài quỹ đạo chuyển động của vật là: L = 2A = 8 (cm).

Bài 6: [VNA]

Ta có phương trình li độ: x = 4 cos ( 4πt − π / 3)( cm )

Suy ra phương trình vận tốc là: v = 16πcos ( 4πt + π / 6 )( cm / s )

Thay t1 = 0,5 s và t2 = 1,25 s vào ta được v1 = 8π 3 ( cm / s ) ; v2 = −8π 3 ( cm / s ) .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Bài 7: [VNA]

a) Ta có phương trình li độ: x = 2cos ( πt + π / 6 )( cm )

Suy ra phương trình vận tốc là: v = 2πcos ( πt + 2π / 3)( cm / s )

Suy ra phương trình gia tốc là: a = 20 cos ( πt − 5π / 6 ) cm / s 2 ( )


b) Thay t = 0,5 s vào ta được: v = −π 3 ( cm / s ) ; a = −10 cm / s 2 . ( )
c) Vận tốc cực đại của chất điểm là: vmax = 2π ( cm / s ) ; a = 20 cm / s 2 . ( )
Bài 8: [VNA]

a) Ta có phương trình li độ: x = 2cos ( 10πt + π / 4 )( cm )

Suy ra phương trình vận tốc là: v = 20πcos ( 10πt + 3π / 4 )( cm / s )

Suy ra phương trình gia tốc là: a = 200π2 cos ( πt − 3π / 4 ) cm / s 2 ( )


b) Thay t = 0 vào ta được: x = 2 ( cm ) ; v = −10π 2 ( cm / s ) ; a = −100π2 2 cm / s 2 ( )
Thay t = 0,5 s vào ta được: x = − 2 ( cm ) ; v = 10π 2 ( cm / s ) ; a = 100π2 2 cm / s 2 . ( )
Bài 9: [VNA]

a) Ta có a = ‒ω2x nên khi chất điểm qua vị trí có li độ 3 cm thì có a = ‒30 (cm/s2)

= −2, 5 ( cm ) .
a
b) Khi chất điểm có gia tốc 25 cm/s2 thì chất điểm có li độ là x =
−ω 2
Bài 10 : [VNA]

a) Ta có phương trình vận tốc: v = 40πcos ( 2πt − π / 2)( cm / s )

Suy ra phương trình vận tốc là: x = 20 cos ( 2πt − π )( cm )

Suy ra phương trình gia tốc là: a = 80π2 cos ( 2πt ) cm / s 2 ( )


= 1( s )

b) Chu kì dao động của vật là: T =
ω

= 1( Hz )
1
Tần số dao động của vật là: f =
T

c) Thay t = 0 vào ta được: x = −20 ( cm ) ; v = 0; a = 80π2 cm / s 2 ( )


d) Thay t = 0,25 s vào ta được: x = 0; v = 40π ( cm / s ) ; a = 0 .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

TRẮC NGHIỆM - RÈN LUYỆN KĨ NĂNG


Câu 1. Chọn C

Trong dao động điều hòa vận tốc biến đổi sớm pha π/2 so với li độ.

Câu 2. Chọn B

Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi trễ pha hơn so với gia tốc π/2.

Câu 3. Chọn B

Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến thiên điều hòa theo thời gian và có cùng
tần số góc.

Câu 4. Chọn A

Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên cùng tần số và ngược pha với li độ.

Câu 5. Chọn B

Vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.

Câu 6. Chọn B

Trong dao động điều hòa, quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.

Câu 7. Chọn B

Câu A: Đúng vì gia tốc sớm pha π so với li độ.

Câu C: Đúng vì vận tốc luôn trễ pha π/2 so với gia tốc.

Câu D: Đúng vì vận tốc luôn sớm pha π/2 so với li độ.

Câu 8. Chọn D

Câu D: Sai vì trong dao động điều hòa quỹ đạo chuyển động là một đoạn thẳng

Câu 9. Chọn A

Vận tốc biến thiên điều hòa sớm pha π/2 so với li độ

Gia tốc biến thiên điều hòa ngược pha so với li độ.

Câu 10. Chọn B

Trong dao động điều hòa:

Gia tốc luôn ngược pha so với li độ

Vận tốc biến thiên trễ pha π/2 so với gia tốc.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 11. Chọn D

Trong dao động điều hoà, pha ban đầu của dao động phụ thuộc vào 3 yếu tố:
* Gốc thời gian
* Gốc toà độ
* Chiều dương quỹ đạo.
Câu 12. Chọn C

Trong dao động điều hòa trên trục Ox, li độ, tốc độ và gia tốc phụ thuộc vào thời gian.

Câu 13. Chọn C

Ta có: a = − Aω 2 cos(ωt + φ) mà x = A cos(ωt + φ)  a = −ω 2 x

Câu 14. Chọn B

Ta có a = – ω2x => a = – x.

Câu 15. Chọn B

Chất điểm đạt tốc độ cựa đại khi ở VTCB => Cos(ωt+ φ) = 1 nên ta có vmax = ωA.

Câu 16. Chọn B

Ta có: x = Acos(2ωt+φ) => v = 2ωAcos( 2ωt + φ + φ/2) => vmax = 2ωA.

Câu 17. Chọn B

Ta có x = 2Acos(ωt + φ) => a = 2ω2Acos(ωt+φ+π) => amax = 2ω2A.

Câu 18. Chọn C

Chất điểm đạt vận tốc cực tiểu khi đi qua VTCB theo chiều âm, suy ra vmin = −ωA.

Câu 19. Chọn D

Chất điểm đạt gia tốc cực tiểu khi đi qua vị trí biên dương, suy ra amin = −8ω2A.

Câu 20. Chọn D

Ta có vmax = ωA suy ra ω = vmax /A.

Câu 21: Chọn B


Vận tốc cực đại của vật là: vmax = ωA

Gia tốc cực đại của vật là: amax = ω2A = ω.vmax

2 vmax
Hệ thức giữa vmax và amax là: amax =  .vmax =
T

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 22: Chọn C


Tần số góc: ω = 2π.f = 2π.4 = 8π(rad/s)
Độ lớn gia tốc cực đại là: amax = ω2A
Thay số ta được: amax= (8π)2.10 = 6316,5 (cm/s2) = 63,1(m/s2)
Câu 23: Chọn A
Ta có phương trình dao động điều hòa của vật là: x = 4cos10t (cm)
Tốc độ dao động cực đại là: vmax = ω.A = 10.4 = 40 (cm/s) = 0,4 (m/s)
Câu 24: Chọn C

Phương trình dao động điều hòa của vật là: x = 3cos(20t + ) ( cm )
3
Tốc độ dao động cực đại là: vmax = ω.A = 20.3 = 60 (cm/s) = 0,6 (m/s)
Câu 25: Chọn C
2 2 2
Ta có chu kì là: T =  = = = 2(rad/s)
 T 
Khi đi qua vị trí cân bằng: v = vmax = ω.A = 8 (cm/s)

vmax 8
Suy ra biên độ của dao động là: A = = = 4(cm)
 2
Câu 26: Chọn C
Vận tốc cực đại là: vmax = ω.A = 10π (cm/s)

vmax 10
Tần số góc  = = = 2 ( rad/s )
A 5
2 2 2
Lại có :  = T = = = 1(s)
T  2
Câu 27: Chọn D

Tốc độ cực đại của chất điểm là: vmax = ω.A = 2.10 = 20 (cm/s)

Câu 28: Chọn A

Tốc độ cực đại của chất điểm là: vmax = ω.A = 6.10 = 60 (cm/s)

Câu 29: Chọn B


Tốc độ cực đại của chất điểm là: vmax = ω.A = 10 (cm/s)

Gia tốc cực đại của chất điểm là: amax = ω2.A = 40 (cm/s2)

amax  2 A 40
Suy ra tần số góc:  = = = = 4 ( rad / s )
vmax  A 10

= ( Hz )
4 2
Tần số của dao động là: f = =
2 2 
vmax
= 2, 5 ( cm )
10
Biên độ dao động là: A = =
 4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 6


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 30: Chọn A

= 5 ( cm )
L 10
Vật dao động điều hòa quỹ đạo dài L = 2A  A = =
2 2

= ( s)
5 1
Vật thực hiện 20 dao động toàn phần trong 5s: 20T = 5  T=
20 4
2 2
Tần số góc của dao động điều hòa là:  = = = 8 (rad / s)
T 1/4

Tốc độ cực đại của vật là: vmax =  A = 8 .5 = 40 ( cm / s )

Câu 31: Chọn B


Tốc độ cực đại của vật là: vmax = ω.A = 5π (cm/s)
Câu 32: Chọn A
Tốc độ cực đại của vật là: vmax = ω.A = 20 (cm/s)

Gia tốc cực đại của vật là: amax = ω2.A = 40 (cm/s2)

amax  2 .A 40
Tốc độ góc  = = = = 2(rad / s)
vmax A 20
Câu 33: Chọn B

Khi đi qua vị trí cân bằng, v = vmax = ω.A = 50 (cm/s)

Khi ở vị trí biên, a = amax = ω2.A = 5 (m/s2) = 500 (cm/s2)

amax  2 .A 500
Tần số góc của vật là:  = = = = 10 ( rad / s )
vmax  .A 50

vmax
= 5 ( cm )
50
Biên độ dao động của vật là: A = =
 10
Câu 34: Chọn A
Tốc độ cực đại của vật là: vmax = ω.A = 20 (cm/s)

Gia tốc cực đại của vật là: amax = ω2.A = 40 (cm/s2)

amax  2 .A 40
Tốc độ góc  = = = = 2(rad / s)
vmax A 20
Câu 35: Chọn B

Khi đi qua vị trí cân bằng, v = vmax = ω.A = 50 (cm/s)

Khi ở vị trí biên, a = amax = ω2.A = 5 (m/s2) = 500 (cm/s2)

amax  2 .A 500
Tần số góc của vật là:  = = = = 10 ( rad / s )
vmax  .A 50

vmax
= 5 ( cm )
50
Biên độ dao động của vật là: A = =
 10

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 7


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 36: Chọn C

2 2
Tần số góc của dao động là:  = = = 8 ( rad / s )
T  /4
Gia tốc cực đại của vật là: amax = ω.vmax = 8.20 = 160 (cm/s2)

Câu 37: Chọn A


2 2
Tần số góc của dao động là:  = = = 5 ( rad / s )
T 0, 4

= = 4, 5 ( cm )
L 9
Vật dao động với quỹ đạo dài là: L = 2A  A =
2 2
Gia tốc cực đại: amax = ω2.A = (5π)2.4,5 = 1125(cm/s2) = 11,25(m/s2)

Câu 38: Chọn B

Gia tốc cực đại của vật là: amax = ω2.A = 86,4 (m/s2)

Vận tốc cực đại của vật là: vmax = ω.A = 2,16 (m/s)

amax  2 .A 86, 4
Tần số góc của dao động là :  = = = = 40 ( rad / s )
vmax  .A 2,16

vmax
= 0,054 ( m ) = 5, 4 ( cm )
2,16
Biên độ của dao động là: A = =
 40
Quỹ đạo của vật là một đoạn thẳng dài: L = 2A = 2. 5,4 = 10,8 (cm)

Câu 39: Chọn B

 
Ta có phương trình li độ: x = 2cos  4 t +  ( cm )
 3

 5 
Suy ra phương trình vận tốc: v = 8 cos  4 t +  ( cm / s )
 6 

 5 
Vận tốc tại thời điểm ban đầu là: v = 8 cos   = −4 3 ( cm / s )
 6 
Câu 40: Chọn C

Ta có phương trình li độ: x = 5cos2πt (cm)

 
Suy ra phương trình vận tốc: v = 10 cos  2 t +  ( cm / s )
 2

 
Vận tốc tại thời điểm t = 0,25s là: v = 10 cos  2   +  = −10 ( cm / s )
 2

Câu 41: Chọn D

Gia tốc của chất điểm ở vị trí biên có độ lớn a = amax = 40cm / s 2 .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 8


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 42: Chọn A

Theo đề bài ta có phương trình li độ: x = 6 cos ( 4πt ) ( cm )

Suy ra phương trình gia tốc: a = 96π2 cos ( 4πt + π ) cm / s 2 ( )


Thay t = 5,0 s vào ta được: a = −96π 2  −947, 5 cm / s 2 . ( )
Câu 43: Chọn C

 π
Theo đề bài ta có phương trình li độ: x = 20 cos  2πt −  ( cm )
 2
 π
Suy ra phương trình gia tốc: a = 80π2 cos  2πt +  cm / s 2
 2
( )
1
Thay t = s vào ta được: a = −400 cm / s2 = −4 m / s 2 .
12
( ) ( )
Câu 44: Chọn A

 π
Ta có phương trình li độ: x = 4 cos  5πt −  ( cm )
 6
 π
Suy ra phương trình vận tốc: v = 20πcos  5πt +  ( cm / s )
 3
 5π 
Suy ra phương trình gia tốc: a = 100π2 cos  5πt +
 6  cm / s

2
( )
Thay t = 0,5 s ta được: v = −10π 3 ( cm / s ) và a = −5 m / s 2 ( )
Câu 45: Chọn D

 π
Ta có phương trình li độ: x = 4 cos  10πt +  ( cm )
 3
 5π 
Suy ra phương trình vận tốc: v = 40πcos  10πt +
6 
( cm / s )

Thay t = 0,5 s ta được: v = 20π 3 ( cm / s ) và x = −2,0 ( cm )
Câu 46: Chọn B

 π
Theo đề bài ta có phương trình li độ: x = 10 cos  2πt −  ( cm )
 6
 5π 
Suy ra phương trình gia tốc: a = 40π2 cos  2πt +


6 
cm / s 2 ( )
Thay t = 0,25 s vào ta được: a = −20π 2 = −200 cm / s 2 . ( )

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 9


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 47: Chọn C.


 2π 
Ta có phương trình li độ: x = 4 cos  4πt − cm
 3 
 π
Suy ra phương trình vận tốc: v = 16πcos  4πt −  cm / s
 6
 π
Suy ra phương trình gia tốc: a = 64π2 cos  4πt +  cm / s 2
 3

Thay t = ( s ) ta được: v = −8π 3 ( cm / s ) và a = 32π 2 cm / s 2


1
3
( )
Câu 48: Chọn D
 π
Ta có phương trình li độ: x = 10 cos  5πt +  ( cm )
 3
 5π 
Suy ra phương trình vận tốc: v = 50πcos  5πt +
6 
( cm / s )

s ta được: v = −25π 3 ( cm / s ) và x = −5,0 ( cm )


1
Thay t =
15
Câu 49: Chọn B

Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn ứng với t = 0

Thay t =0 vào phương trình vận tốc ta được v = 4π cm / s = vmax

Do vận tốc đạt cực đại, nên vật qua VTCB, nên x = 0.

Câu 50: Chọn D

 π
Theo đề bài ta có: a = 5 cos  10t +  m / s 2
 3
( )
 2π 
Suy ra phương trình li độ: x = 5 cos  10t −
3 
( cm )

Ở thời điểm ban đầu, ứng với t = 0 ta có x = −2,5 cm.

Câu 51: Chọn D

Khi pha của li độ là: φx =


π
4
π
 φv = + π  φv =
4

4
( rad ) . (do gia tốc sớm pha π so với x)
 5π   2
Nên vận tốc của vật là: a = amax cos ( φv )  a = ω 2 A.cos  = 16π 2 .A.  − = 800  A = 5 2 ( cm ) .
 4 
  2 
 
Câu 52: Chọn D.

Khi pha của li độ là: φx =


π
6
π π
 φv = +  φv =
6 2

3
( rad ) . (do vận tốc sớm pha π/2 so với x)
 2π   1
Nên vận tốc của vật là: v = vmax cos ( φv )  v = ωA.cos   = 30π.  −   v = −15π ( cm / s ) .
 3   2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 10


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 53: Chọn C

Khi pha của li độ là: φx =



6
 φv =
7π π
6
+  φv =
2

3
( rad ) . (do vận tốc sớm pha π/2 so với x)
 5π 
Nên vận tốc của vật là: v = vmax cos ( φv )  v = ωA.cos  = 40π.  v = 20π ( cm / s ) .
1

 3  2

Câu 54: Chọn D

Khi pha của li độ là: φx =



6
 φv =
5π π
6
+  φv =
2

3
( rad ) . (do vận tốc sớm pha π/2 so với x)
 4π   1
Nên vận tốc của vật là: v = vmax cos ( φv )  v = ωA.cos  = ω.6  −  = 60  ω = 20  T = π ( s ) .
1

 3   2 10

Câu 55: Chọn C

Ta có a = −ω 2 x = −9x  ω = 3

Câu 56: Chọn B

Một chất điểm dao động điều hoà với li độ x. Gia tốc a của chất điểm a = −ω2 x .

Câu 57: Chọn B

Ta có phương trình gia tốc: a = −ω2 x = −400π2 x  ω = 20π  T = 0,1s

t 1
Số dao động toàn phần mà chất điểm thực hiện trong mỗi giây = = 10 .
T 0,1

___HẾT___

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 11

You might also like