You are on page 1of 31

Học online tại: https://mapstudy.

vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

260 CÂU LÝ THUYẾT


CHƯƠNG 1 + CHƯƠNG 2 THEO CHỦ ĐỀ

CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA


CHUYÊN ĐỀ 1. CHU KÌ, LI ĐỘ, VẬN TỐC, GIA TỐC

Câu 1 [VNA] Dao động cơ học là


A. chuyển động có quỹ đạo xác định trong không gian, sau những khoảng thời gian xác định
trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ
B. chuyển động có biên độ và tần số xác định
C. chuyển động trong phạm vi hẹp trong không gian được lặp lặp lại nhiều lần
D. chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại quanh một vị trí cân bằng xác định
Câu 2 [VNA] Dao động điều hoà là
A. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời
gian bằng nhau
B. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi
C. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo
D. chuyển động có phương trình mô tả bởi hình sin hoặc cosin theo thời gian
Câu 3 [VNA] Biên độ dao động
A. là quãng đường vật đi trong một chu kỳ dao động
B. là quãng đường vật đi được trong nửa chu kỳ dao động
C. là độ dời lớn nhất của vật trong quá trình dao động
D. là độ dài quỹ đạo chuyển động của vật
Câu 4 [VNA] Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động
lặp lại như cũ gọi là
A. tần số dao động B. chu kỳ dao động
C. pha ban đầu D. tần số góc
Câu 5 [VNA] Đối với dao động tuần hoàn, số lần dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian
gọi là
A. tần số dao động B. chu kỳ dao động
C. pha ban đầu D. tần số góc
Câu 6 [VNA] Khi thay đổi cách kích thích ban đầu để vật dao động thì đại lượng nào sau đây thay
đổi?
A. tần số và biên độ B. pha ban đầu và biên độ
C. biên độ D. tần số và pha ban đầu
Câu 7 [VNA] Đại lượng đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh hay chậm của một dao động điều
hòa là
A. biên độ B. vận tốc C. gia tốc D. tần số
Câu 8 [VNA] Đối với dao động cơ điều hòa, chu kì dao động là quãng thời gian ngắn nhất để một
trạng thái của dao động lặp lại như cũ. Trạng thái cũ ở đây bao gồm những thông số nào?
A. Vị trí cũ B. Vận tốc cũ và gia tốc cũ
C. Gia tốc cũ và vị trí cũ D. Vị trí cũ và vận tốc cũ
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 9 [VNA] Pha của dao động được dùng để xác định
A. biên độ dao động B. trạng thái dao động
C. tần số dao động D. chu kỳ dao động
Câu 10 [VNA] Pha ban đầu của dao động điều hòa phụ thuộc
A. cách chọn gốc tọa độ và gốc thời gian
B. năng lượng truyền cho vật để vật dao động
C. đặc tính của hệ dao động
D. cách kích thích vật dao động
Câu 11 [VNA] Trong một dao động điều hòa đại lượng nào sau đây của dao động không phụ thuộc
vào điều kiện ban đầu?
A. Biên độ dao động B. Tần số dao động
C. Pha ban đầu D. Cơ năng toàn phần
Câu 12 [VNA] Phương trình tổng quát của dao động điều hoà là
A. x = Acotg(t + ) B. x = Atg(t + )
C. x = Acos(t + ) D. x = Acos( + )
Câu 13 [VNA] Trong phương trình dao động điều hoà: x = Acos(t + ), met (m) là thứ nguyên của
đại lượng
A. Biên độ A B. Tần số góc 
C. Pha dao động (t + ) D. Chu kỳ dao động T
Câu 14 [VNA] Trong phương trình dao động điều hoà: x = Acos(t + ), radian trên giây (rad/s) là
thứ nguyên của đại lượng
A. Biên độ A B. Tần số góc 
C. Pha dao động (t + ) D. Chu kỳ dao động T
Câu 15 [VNA] Trong phương trình dao động điều hoà: x = Acos(t + ), radian (rad) là thứ nguyên
của đại lượng
A. Biên độ A B. Tần số góc 
C. Pha dao động (t + ) D. Chu kỳ dao động T
Câu 16 [VNA] Trong các lựa chọn sau, lựa chọn nào không phải là nghiệm của phương trình: x” +
2x = 0?
A. x = Asin(t + ) B. x = Acos(t + )
C. x = A1sin(t) + A2cos(t) D. x = Atsin(t + )
Câu 17 [VNA] Trong dao động điều hoà: x = Acos(t + ), vận tốc biến đổi điều hoà theo phương
trình
A. v = Acos(t + ) B. v = Acos(t + )
C. v = -Asin(t + ) D. v = -Asin(t + )
Câu 18 [VNA] Trong dao động điều hoà: x = Acos(t + ), gia tốc biến đổi điều hoà theo phương
trình
A. a = Acos(t + ) B. a = A2cos(t + )
C. a = -A2cos(t + ) D. a = -Acos(t + )
Câu 19 [VNA] Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng? Trong dao
động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có
A. cùng biên độ B. cùng pha
C. cùng tần số góc D. cùng pha ban đầu.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 20 [VNA] Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = Acos(ωt + φ) cm. Gọi v là vận tốc
của vật. Hệ thức đúng là
2 v2 2 2 2 v2 2 2 v2 2 2 ω2
A. A = 4 + x B. A = x + 2 C. A = x - 2 D. A = x + 2
ω ω ω v
Câu 21 [VNA] Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = Acos(ωt + φ) cm. Gọi v và a lần lượt
là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là
v2 a2 v2 a2 v2 a2 ω2 a2
A. A 2 = 4 + 2 B. A 2 = 2 + 2 C. A 2 = 2 + 4 D. A 2 = 2 + 4
ω ω ω ω ω ω v ω
Câu 22 [VNA] Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là
A. vmax = A B. vmax = 2A C. vmax = -A D. vmax = -2A
Câu 23 [VNA] Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là
A. vmin = A B. vmin = 0 C. vmin = -A D. vmin = -2A
Câu 24 [VNA] Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là
A. amax = A B. amax = 2A C. amax = -A D. amax = -2A
Câu 25 [VNA] Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của gia tốc là
A. amin = A B. amin = 0 C. amin = -A D. amin = -2A
Câu 26 [VNA] Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và vận tốc là
A. đường hình sin B. đường thẳng C. đường elip D. đường hypebol
Câu 27 [VNA] Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc và li độ là
A. đường thẳng B. đường parabol C. đường elip D. đường hình sin
Câu 28 [VNA] Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc và vận tốc là
A. đường hình sin B. đường elip C. đường thẳng D. đường hypebol
Câu 29 [VNA] Trong dao động điều hoà. vận tốc biến đổi điều hoà
A. cùng pha so với li độ B. ngược pha so với li độ
C. sớm pha π/2 so với li độ D. chậm pha π/2 so với li độ
Câu 30 [VNA] Trong dao động điều hoà. gia tốc biến đổi điều hoà
A. cùng pha so với li độ. B. ngược pha so với li độ
C. sớm pha π/2 so với li độ D. chậm pha π/2 so với li độ
Câu 31 [VNA]Trong dao động điều hoà. gia tốc biến đổi điều hoà
A. cùng pha so với vận tốc B. ngược pha so với vận tốc
C. sớm pha π/2 so với vận tốc D. chậm pha π/2 so với vận tốc
Câu 32 [VNA] Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. gia tốc của vật đạt cực đại
C. vật ở vị trí có li độ bằng không D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại
Câu 33 [VNA] Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì độ lớn
A. vận tốc cực đại, gia tốc bằng không B. gia tốc cực đại, vận tốc bằng không
C. gia tốc cực đại, vận tốc khác không D. gia tốc và vận tốc cực đại
Câu 34 [VNA] Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. vận tốc của vật đạt cực tiểu
C. vật ở vị trí có li độ bằng không D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại
Câu 35 [VNA] Gia tốc của vật dao động điều hòa bằngkhông khi
A. thế năng của vật cực đại B. vật ở hai biên
C. vật ở vị trí có tốc độ bằng 0 D. hợp lực tác dụng vào vật bằng 0

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 36 [VNA] Điều nào sau đây sai về gia tốc của dao động điều hoà?
A. Biến thiên cùng tần số với li độ x
B. Luôn luôn cùng chiều với chuyển động
C. Bằng không khi hợp lực tác dụng bằng không
D. Là một hàm sin theo thời gian
Câu 37 [VNA] Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vận tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng
B. Gia tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng
C. Vận tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên
D. Gia tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng
Câu 38 [VNA] Phát biểu nào sau đây là sai về dao động điều hòa của một vật?
A. Tốc độ đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng
B. Chuyển động của vật đi từ vị trí cân bằng ra biên là chuyển động chậm dần đều
C. Thế năng dao động điều hòa cực đại khi vật ở biên
D. Gia tốc và li độ luôn ngược pha nhau
Câu 39 [VNA] Phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà?
A. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà sớm pha hơn li độ một góc π/2
B. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà trễ pha hơn gia tốc một góc π/2
C. Khi chất điểm chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên thì thế năng của chất điểm tăng
D. Khi chất điểm chuyển động về vị trí cân bằng thì động năng của chất điểm tăng
Câu 40 [VNA] Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hoà?
A. Dao động điều hòa là dao động tuần hoàn
B. Biên độ của dao động là giá trị cực đại của li độ
C. Vận tốc biến thiên cùng tần số với li độ
D. Dao động điều hoà có quỹ đạo là đường hình sin
Câu 41 [VNA] Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình cos
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động
Câu 42 [VNA] Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hòa của chất điểm?
A. Vận tốc của chất điểm có độ lớn tỉ lệ nghịch với li độ
B. Biên độ dao động không đổi theo thời gian
C. Khi chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng thì lực kéo về có độ lớn tỉ lệ thuận với li độ
D. Động năng biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng nửa chu kì dao động
Câu 43 [VNA] Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng? Cứ sau một khoảng
thời gian T thì
A. vật lại trở về vị trí ban đầu B. vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu
C. gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu D. biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu
Câu 44 [VNA] Chọn câu đúng. Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí cân bằng
đến vị trí biên âm thì
A. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng
C. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm D. vector vận tốc ngược chiều với vector gia tốc

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 45 [VNA] Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = -Acos(ωt + φ) cm. Pha ban đầu của
vật là
A. φ +π B. φ C. -φ D. φ + π/2
Câu 46 [VNA] Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 1 + 5cos(ωt +φ) cm. Vị trí cân bằng của
vật
A. tại x = 0 B. tại x = 1 cm C. tại x = -1 cm D. tại x = 5 cm
Câu 47 [VNA] Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: x = Acos(ωt) cm. Nếu
chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox
Câu 48 [VNA] Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực
tác dụng lên chất điểm
A. đổi chiều B. bằng không C. có độ lớn cực đại D. có độ lớn cực tiểu
Câu 49 [VNA]Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng
B. tỉ lệ với bình phương biên độ
C. không đổi nhưng hướng thay đổi
D. và hướng không đổi
Câu 50 [VNA] Xét một dao động điều hòa trên trục Ox. Trong trường hợp nào dưới đây hợp lực tác
dụng lên vật luôn cùng chiều với chiều chuyển động? Vật đi từ vị trí
A. cân bằng ra vị trí biên
B. biên về vị trí cân bằng
C. biên dương sang vị trí biên âm
D. biên âm sang vị trí biên dương
Câu 51 [VNA] Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa lực kéo về và li độ là một
A. đường thẳng dốc xuống B. đường thẳng dốc lên
C. đường elip D. đường hình sin
Câu 52 [VNA] Chọn câu đúng? Gia tốc trong dao động điều hòa
A. luôn cùng pha với lực kéo về B. luôn cùng pha với li độ
C. có giá trị nhỏ nhất khi li độ bằng 0 D. chậm pha π/2 so với vận tốc
Câu 53 [VNA] Một vật đang dao động điều hoà, khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng
thì
A. vật chuyển động nhanh dần đều B. vật chuyển động chậm dần đều
C. gia tốc cùng hướng với chuyển động D. gia tốc có độ lớn tăng dần
Câu 54 [VNA] Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng
là chuyển động
A. nhanh dần đều B. chậm dần đều C. nhanh dần D. chậm dần
Câu 55 [VNA] Khi nói về dao động điều hoà của một vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Vector vận tốc và vector gia tốc của vật luôn ngược chiều nhau
B. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần
C. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng
D. Vector gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 56 [VNA] Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hòa âm (x.v < 0),
khi đó vật đang chuyển động
A. nhanh dần đều theo chiều dương B. nhanh dần về vị trí cân bằng
C. chậm dần theo chiều âm D. chậm dần về biên
Câu 57 [VNA]Trong dao động điều hòa, khi gia tốc của vật đang có giá trị âm và độ lớn đang tăng
thì
A. vận tốc có giá trị dươngB. vận tốc và gia tốc cùng chiều
C. lực kéo về sinh công dương D. li độ của vật âm
Câu 58 [VNA]Chọn phát biểu đúng nhất? Hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên một đường
kính
A. là một dao động điều hòa B. được xem là một dao động điều hòa
C. là một dao động tuần hoàn D. không được xem là một dao động điều hòa
Câu 59. Chọn phát biểu sai về quan hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hoà là hình
chiếu của nó.
A. Biên độ của dao động bằng bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn đều
B. Vận tốc của dao động bằng vận tốc dài của chuyển động tròn đều
C. Tần số góc của dao động bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều
D. Li độ của dao động bằng toạ độ hình chiếu của chuyển động tròn đều
Câu 60 [VNA] Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo
có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động
tròn đều
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều

CHUYÊN ĐỀ 2. THỜI GIAN VÀ QUÃNG ĐƯỜNG


Câu 61 [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất
điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí cân bằng (x = 0) điến li độ
x = +A là
A. T/6 B. T/4 C. T/2 D. T/12
Câu 62 [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất
điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí cân bằng (x = 0) điến li độ
A
x=+ là
2
A. T/6 B. T/4 C. T/2 D. T/12
Câu 63 [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất
A
điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ li độ x = + đến li độ x = +A
2
A. T/6 B. T/4 C. T/12 D. T/3
Câu 64 [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất
A 2
điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ li độ x = + đến li độ x = A
2
A. T/6 B. T/4 C. T/12 D.T/8

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 6


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 65 [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất
A 2
điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ li độ x = + đến li độ x = 0.
2
A. T/8 B. T/4 C. T/2 D.T/6
Câu 66 [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất
A 3
điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ li độ x = + đến li độ x = 0.
2
A. T/6 B. T/4 C. T/12 D. T/8
Câu 67 [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất
A 3
điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ li độ x = + đến li độ x = A.
2
A. T/6 B. T/4 C. T/12 D. T/8
Câu 68 [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất
A A 3
điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ li độ x = + đến li độ x = +
2 2
A. T/6 B. T/4 C. T/12 D. T/8
Câu 69 [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất
A A 2
điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ li độ x = + đến li độ x = +
2 2
A. T/6 B. T/4 C. T/24 D. T/8
Câu 70 [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất
A
điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ li độ x = - đến li độ x = +A
2
A. T/6 B. T/4 C. T/3 D. T/8
Câu 71 [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất
A A 2
điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ li độ x = - đến li độ x = +
2 2
A. T/6 B. T/4 C. 5T/24 D. T/8
Câu 72 [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất
điểm trùng với gốc tọa độ, tốc độ trung bình khi nó đi từ li độ x = 0 đến li độ x = +A
A. 3A/T B. 4A/T C. 4,5A/T D. 6A/T
Câu 73 [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất
A
điểm trùng với gốc tọa độ, tốc độ trung bình khi nó đi từ li độ x = 0 đến li độ x = +
2
A. 3A/T B. 4A/T C. 4,5A/T D. 6A/T
Câu 74 [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất
A
điểm trùng với gốc tọa độ, tốc độ trung bình khi nó đi từ li độ x = -A đến li độ x = +
2
A. 3A/T B. 4A/T C. 4,5A/T D. 6A/T
Câu 75 [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất
A A
điểm trùng với gốc tọa độ, tốc độ trung bình khi nó đi từ li độ x = + đến li độ x = -
2 2
A. 3A/T B. 4A/T C. 4,5A/T D. 6A/T

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 7


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 76 [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất
A
điểm trùng với gốc tọa độ, tốc độ trung bình khi nó đi từ li độ x = -A đến li độ x = -
2
A. 3A/T B. 4A/T C. 4,5A/T D. 6A/T
Câu 77 [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất
A
điểm trùng với gốc tọa độ, tốc độ trung bình khi nó đi từ li độ x = A đến li độ x = -
2
A. 6A/T B. 4,5A/T C. 3A/2T D. 4A/T
Câu 78 [VNA] Vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Tốc độ trung bình của vật trong một
nửa chu kì là
A. 0 B. 4A/T C. 2A/T D. A/T
Câu 79 [VNA] Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A
và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
A. A B. 3A/2 C. A 3 D. A 2
Câu 80 [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tốc độ trung bình lớn nhất của
vật có thể đạt được trong T/3?
4 2A 3A 3 3A 6A
A. B. C. D.
T T T T
Câu 81 [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tốc độ trung bình lớn nhất của
vật có thể đạt được trong T/4?
4 2A 3A 3 3A 6A
A. B. C. D.
T T T T
Câu 82 [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tốc độ trung bình lớn nhất của
vật có thể đạt được trong T/6?
4 2A 3A 3 3A 6A
A. B. C. D.
T T T T
Câu 83 [VNA] Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A
và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là
A. A 2 - 2 ( )
B. 3A/2 C. A(2 - 3 ) D. A 2
Câu 84 [VNA] Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật có thể
đạt được trong T/3?
4 2A 3A 3 3A 6A
A. B. C. D.
T T T T
Câu 85 [VNA] Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật có thể
đạt được trong T/4?

A.
(
4 2A - A 2 ) B.
(
4 2A + A 2 ) C.
( 2A - A 2 ) D.
(
3 2A - A 2 )
T T T T

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 8


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

CHUYÊN ĐỀ 3. NĂNG LƯỢNG


Câu 87 [VNA] Cơ năng của chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. chu kì dao động B. biên độ dao động
C. bình phương biên độ dao động D. bình phương chu kì dao động
Câu 88 [VNA] Năng lượng vật dao động điều hòa
A. bằng với thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng
B. bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại
C. tỉ lệ với biên độ dao động.
D. bằng với động năng của vật khi có li độ cực đại.
Câu 89 [VNA] Năng lượng dao động của một vật dao động điều hoà
A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2
C. bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng
D. bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng
Câu 90 [VNA] Năng lượng dao động của một vật dao động điều hòa
A. giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần
B. giảm 4/9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần
C. giảm 25/9 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ dao động giảm 3 lần
D. tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần
Câu 91 [VNA] [VNA] Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân
bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên
Câu 92 [VNA] Động năng trong dao động điều hoà biển đổi theo thời gian
A. tuần hoàn với chu kỳ T B. như một hàm cosin
C. không đổi D. tuần hoàn với chu kỳ T/2
Câu 93 [VNA] Động năng trong dao động điều hoà biển đổi theo thời gian
A. tuần hoàn với tần số 2f B. như một hàm cosin
C. không đổi D. tuần hoàn với tần số f
Câu 94 [VNA] Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không
đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ
B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ với vận tốc
C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian
Câu 95 [VNA] Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số biến thiên của li độ

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 9


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 96 [VNA] Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cơ năng của vật dao động điều hoà luôn bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ
B. động năng ở thời điểm ban đầu
C. thế năng ở vị trí li độ cực đại
D. động năng ở vị trí cân bằng
Câu 97 [VNA] Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không
đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu
Câu 98 [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x = Acos(t +) cm. Tỉ số giữa
động năng và thế năng khi vật có li độ x (x ≠ 0) là
2 2 2 2
W A W A W A W x
A. đ =   + 1 B. đ =   - 1 C. đ = 1 -   D. đ =  
Wt x Wt x Wt x Wt A
Câu 9 [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x = Acos(t +) cm. Tỉ số giữa
thế năng và động năng khi vật có li độ x (x ≠ 0) là
2 2 2
Wt x2 Wđ x W A W x
A. = 2 =1+   C. đ = 1 -  
B. D. đ =  
Wđ A - x2 Wt A Wt x Wt A
Câu 100 [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x = Acos(t +) cm. Tỉ số giữa
động năng và cơ năng khi vật có li độ x (x ≠ 0) là
2 2 2 2
W A W x W A W x
A. đ =   -1 B. đ = 1 +   C. đ = 1 -   D. đ =  
W x W A W x W A
Câu 101 [VNA] Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có
động năng cực đại đến vị trí có động năng bằng thế năng?
A. T/8 B. T/4 C. T/6 D. T/3
Câu 102 [VNA] Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có
động bằng thế năng đến vị trí có thế năng cực đại?
A. T/4 B. T/8 C. T/6 D. T/3
Câu 103 [VNA] Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có
động bằng 3 thế năng đến vị trí có động năng cực đại?
A. T/8 B. T/4 C. T/2 D. T/12
Câu 104 [VNA] Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có
động bằng 3 thế năng đế vị trí có thế năng bằng 3 động năng?
A. T/8 B. T/4 C. T/12 D. T/6
Câu 105 [VNA] Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Trong một chu kỳ thời gian để động năng
lớn hơn 3 lần thế năng là
A. T/6 B. T/12 C. 2T/3 D. T/3
Câu 106 [VNA] [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa. Trong một chu kỳ thời gian để động
năng nhỏ hơn 1/3 lần thế năng là
A. T/6 B. T/12 C. 2T/3 D. T/3

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 10


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

CHUYÊN ĐỀ 4: CON LẮC LÒ XO


Câu 107 [VNA] Tần số dao động của con lắc lò xo sẽ tăng khi
A. tăng độ cứng của lò xo, giữ nguyên khối lượng con lắc
B. tăng khối lượng con lắc, giữ nguyên độ cứng lò xo
C. tăng khối lượng con lắc và giảm độ cứng lò xo
D. tăng khối lượng con lắc và độ cứng lò xo
Câu 108 [VNA] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động trên phương ngang của con lắc lò
xo khối lượng m, độ cứng k?
A. Lực đàn hồi luôn bằng lực hồi phục
B. Chu kì dao động phụ thuộc k, m
C. Chu kì dao động không phụ thuộc biên độ A
D. Chu kì dao động phụ thuộc k, A
Câu 109 [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang. Vật nặng ở đầu lò xo có
khối lượng m. Để chu kì dao động tăng gấp đôi thì phải thay m bằng một vật nặng khác có khối
lượng
A. m’ = 2m B. m’ = 4m C. m’ = m/2 D. m’ = m/4
Câu 110 [VNA] Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N/m, khối lượng m = 100 g. Chu kỳ dao động
của con lắc lò xo là:
A. T = π/10 s B. T = 40 s C. T = 9,93 s D. T = 20 s
Câu 111 [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1 kg, lò xo có độ cứng k = 40
N/m. Lấy 2 = 10. Khi thay m bằng m’ = 0,16 kg thì chu kì của con lắc tăng thêm
A. 0,0038 s B. 0,083 s C. 0,0083 s D. 0,038 s
Câu 112 [VNA] Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động
điều hòa với biên độ 3 cm thì chu kì dao động của nó là T = 0,3 s. Nếu kích thích cho vật dao động
điều hòa với biên độ 6 cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo là
A. 0,3 s B. 0,15 s C. 0,6 s D. 0,423 s
Câu 113 [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100 g đang dao
động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4
m/s2. Lấy 2 = 10. Độ cứng của lò xo là
A. 16 N/m B. 6,25 N/m C. 160 N/m D. 625 N/m
Câu 114 [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn ra 10 cm. Lấy g = 10
m/s2. Tần số góc của dao động là:
A. 10 rad/s B. 0,1 rad/s C. 100 rad/s D. /5 rad/s
Câu 115 [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k. Khi treo vật m1 thì chu kỳ
dao động điều hòa của con lắc là T1 = 0,6 s. Khi treo vật m2 thì chu kỳ dao động điều hòa của con
lắc là T2 = 0,8 s. Khi treo đồng thời hai vật m1 và m2 vào lò xo trên sao cho con lắc vẫn dao động
điều hòa với chu kỳ T. Giá trị của T là:
A. 1 s B. 0,48 s C. 1,4 s D. 0,2 s
Câu 116 [VNA] [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k. Khi treo vật m1 thì
chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là T1 = 2,5 s. Khi treo vật m2 thì chu kỳ dao động điều hòa
của con lắc là T2 = 2 s. Khi treo đồng thời hai vật m = m1 - m2 vào lò xo trên sao cho con lắc vẫn dao
động điều hòa với chu kỳ T. Giá trị của T là:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 11


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

A. 1,5 s B. 3,5 s C. 0,5 S D. 3,2 s


Câu 117 [VNA] [VNA] Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu bên đưới gắn với một quả cầu và
kích thích cho hệ dao động với chu kì 0,4s. Cho g = π2 m/s2. Độ dãn của lò xo khi ở vị trí cân bằng

A. 0,4 cm B. 4 cm C. 40 cm D. 4π/10 cm
Câu 118 [VNA] Một con lắc lò xo có độ cứng k, khi gắn quả nặng có khối lượng m1 thì chu kỳ dao
động của vật là T1 = 0,2 s, khi gắn quả nặng có khối lượng m2 thì chu kỳ dao động là T2 = 0,15 s.
Nếu gắn đồng thời hai quả nặng có khối lượng m1 và m2 thì chu kỳ dao động của nó là
A. T = 0,25 s B. T = 0,2 s C. T= 1,4 s D. 0,5 s
Câu 119 [VNA] Một con lắc lò xo có chu kỳ dao động T = 2 s. Chu kỳ của con lắc bằng bao nhiêu
khi lò xo cắt đi một nửa?
A. T’ = 1 s B. T’= 2 s C. T’ = 2 2 s D. T’ = 4 s
Câu 120 [VNA] Một con lắc lò xo có độ cứng k treo quả nặng có khối lượng m thì dao động điều
hòa với chu kỳ T. Độ cứng của lò xo tính bằng biểu thức:
2π 2 m 4π 2 m π2m π2m
A. k = B. k = C. k = D. k =
T2 T2 T2 2T 2

CHUYÊN ĐỀ 5: CON LẮC ĐƠN


Câu 121 [VNA] Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là
A. con lắc đủ dài và không ma sát B. khối lượng con lắc không quá lớn
C. góc lệch nhỏ và không ma sát D. dao động tại nơi có lực hấp dẫn lớn
Câu 122 [VNA] Chọn câu phát biểu đúng về con lắc đơn dao động tại một nơi có gia tốc trọng
trường là g.
l
A. Chu kì dao động luôn được tính bằng công thức T = 2π
g
B. Dao động của hệ luôn là một dao động điều hòa
C. Trên tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm khảo sát thì gia tốc có biểu thức a = -gsin ( là góc
lệch).
g
D. Tần số góc  luôn được xác định bởi phương trình: s’’+ 2 s = 0 với 2 = = const > 0
l
Câu 123 [VNA] Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ tăng khi
A. giảm khối lượng của quả nặng B. tăng chiều dài của dây treo
C. đưa con lắc về phía hai cực Trái Đất D. tăng lực cản lên con lắc
Câu 124 [VNA] Có hệ con lắc lò xo treo thẳng đứng và hệ con lắc đơn cùng dao động điều hòa tại
một nơi nhất định. Chu kì dao động của chúng bằng nhau nếu chiều dài của con lắc đơn
A. bằng chiều dài tự nhiên của lò xo
B. bằng chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng
C. bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng
D. bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí thấp nhất

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 12


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

CHUYÊN ĐỀ 6: TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA


Câu 125 [VNA] Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 =
A1cos(ωt + φ1) và
x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên độ của dao động tổng hợp là
A. A = A1 + A2 + 2A1A2cos(φ2 - φ1) B. A = A12 + A22 - 2A1A2cos(φ2 - φ1 )
C. A = A12 + A22 + 2A1A2cos(φ2 - φ1 ) D. A = A1 + A2 - 2A1A2cos(φ2 - φ1)
Câu 126 [VNA] Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 =
A1cos(ωt + φ1) và
x2 = A2cos(ωt + φ2). Pha ban đầu  của dao động tổng hợp là
A sinφ1 + A2sinφ2 A sinφ1 - A2sinφ2
A. tanφ = 1 B. tanφ = 1
A1cosφ1 + A2cosφ2 A1cosφ1 + A2cosφ2
A1sinφ1 + A 2sinφ2 A sinφ1 + A2sinφ2
C. cosφ = D. sinφ = 1
A1cosφ1 + A 2cosφ2 A1cosφ1 + A2cosφ2
Câu 127 [VNA] Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng? Dao động
tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ phụ thuộc vào
A. biên độ của dao động thứ nhất
B. biên độ của dao động thứ hai
C. tần số chung của hai dao
D. độ lệch pha giữa hai dao động thành phần
Câu 128 [VNA] Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
π π
A.  = 2n B.  = (2n + 1) C. Δφ = ( 2n + 1) D. Δφ = ( 2n + 1)
2 4
Câu 129 [VNA] Hai dao động điều hoà cùng phương: x1 = A1cos(t + 1); x2 = A2cos(t + 2). Kết
luận nào sau đây sai?
A. 2 - 1 =  [hoặc (2n+1)] hai dao động ngược pha
B. 2 - 1 = /2 hai dao động ngược pha
C. 2 - 1 = 0 (hoặc 2n) hai dao động cùng pha
D. 2 - 1 = /2 hai dao động vuông pha
Câu 130 [VNA] Hai dao động điều hoà nào sau đây được gọi là cùng pha?
A. x1 = 3cos(t + /6) cm và x2 = 3cos(t + /3) cm
B. x1 = 4cos(t + /6) cm và x2 = 5cos(t + /6) cm
C. x1 = 2cos(2t + /6) cm và x2 = 2cos(t + /6) cm
D. x1 = 3cos(t + /4) cm và x2 = 3cos(t - /6) cm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 13


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

CHƯƠNG II: SÓNG CƠ


LÝ THUYẾT SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM

Câu 131: [VNA] Công thức tính bước sóng theo vận tốc truyền sóng v và chu kì T hay tần số f là:
v v T
A.  = . B.  = . C.  = D.  = v.f.
f T v

Câu 132: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.

B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.

C. Sóng cơ học lan truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.

Câu 133: [VNA] Chọn phát biểu sai về quá trình truyền sóng cơ

A. Biên độ sóng là biên độ dao động của một phần tử môi trường nơi có sóng truyền qua

B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì

C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của một phần tử môi trường nơi có sóng truyền qua

D. Chu kì sóng là chu kì dao động của một phần tử môi trường nơi có sóng truyền qua

Câu 134: [VNA] Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.

B. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm

trong nước.

C. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.

D. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.

Câu 135: [VNA] Một sóng âm truyền từ không khí vào nước, sóng âm đó ở hai môi trường:

A. Cùng vận tốc truyền. B. Cùng tần số.

C. Cùng biên độ. D. Cùng bước sóng.

Câu 136: [VNA] Sóng (cơ học) ngang được truyền trong môi trường

A. Khí B. Chân không C. Lỏng D. Rắn

Câu 137: [VNA] Một sóng cơ truyền qua một môi trường vật chất. Kết luận nào sau đây là sai?

A. Vận tốc dao động của các phần tử môi trường bằng tốc độ truyền sóng

B. Trong không khí, các phần tử khí dao động theo phương truyền sóng

C. Trên mặt nước, các phần tử nước dao động theo phương vuông góc với mặt nước

D. Các phần tử môi trường dao động khi có sóng truyền qua
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 14


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 138: [VNA] Sóng dọc truyền được trong các môi trường

A. rắn, lỏng và chân không. B. khí, rắn và chân không.

C. rắn, lỏng và khí. D. rắn và trên bề mặt chất lỏng.

Câu 139: [VNA] Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng

mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.

B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền

sóng gọi là sóng dọc.

C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương

truyền sóng gọi là sóng ngang.

D. Tại một điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của

phần tử môi trường.

Câu 140: [VNA] Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.

B. Sóng cơ không truyền được trong chân không.

C. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.

D. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.

Câu 141: [VNA] Vận tốc truyền sóng trong một môi trường

A. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và tần số sóng.

B. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và biên độ sóng.

C. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.

D. tăng theo cường độ sóng.

Câu 142: [VNA] Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 15


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 143: [VNA] Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương

truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động
 
A. cùng pha. B.ngược pha. C. lệch pha D. lệch pha .
2 4

Câu 144: [VNA] Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây

đúng?

A. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.

B. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số

nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.

C. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng

pha.

D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau

90°.

Câu 145: [VNA] Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi

trường ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước

sóng thì dao động


 
A. lệch pha nhau . B. cùng pha nhau. C. lệch pha nhau . D. ngược pha nhau.
2 2

Câu 146: [VNA] Sóng cơ học là


A. sự lan truyền dao động của vật chất theo thời gian.
B. những dao động cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất theo thời gian.
C. sự lan toả vật chất trong không gian.
D. sự lan truyền biên độ dao động của các phân tử vật chất theo thời gian.
Câu 147: [VNA] Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường và phương
truyền sóng hợp với nhau 1 góc
A. 00 B. 900 C. 1800 D. 450 .
Câu 148: [VNA] Chọn phát biểu sai.
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động.
C. Sóng dọc dao động theo phương ngang, sóng ngang theo phương thẳng đứng.
D. Phương trình của sóng hình sin khác với phương trình của dao động điều hòa.
Câu 149: [VNA] Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là sai?
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 16


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 150: [VNA] Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường A với vận tốc v A và khi truyền
1
trong môi trường B có vận tốc vB = vB. Tần số sóng trong môi trường B sẽ
2
A. lớn gấp 2 lần tần số trong môi trường B. B. bằng tần số trong môi trường B.
C. bằng 1/2 tần số trong môi trường B. D. bằng 1/4 tần số trong môi trường B.
Câu 151: [VNA] Vận tốc truyền sóng cơ trong một môi trường là
A. vận tốc dao động của nguồn sóng. B. vận tốc dao động của các phần tử vật chất.
C. vận tốc truyền pha dao động.
D. vận tốc truyền pha dao động và vận tốc dao động của các phần tử vật chất.
Câu 152: [VNA] Trong hiện tượng truyền sóng trên mặt nước do một nguồn sóng gây ra, nếu gọi
bước sóng là λ, thì khoảng cách giữa n vòng tròn sóng (gợn nhô) liên tiếp nhau sẽ là.
A. nλ B. (n - 1)λ C. 0,5nλ D. (n + 1)λ.
Câu 153: [VNA] Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là không đúng?
A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trường vật chất.
B. Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương ngang.
C. Sóng dọc là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền
sóng.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
Câu 154: [VNA] Một sóng ngang có bước sóng X truyền trên sợi dây dài, qua điểm M rồi đến điểm
N cách nhau 65,75λ. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống thì
điểm N đang có li độ
A. âm và đang đi xuống B. âm và đang đi lên.
C. dương và đang đi xuống D. dương và đang đi lên.
Câu 155: [VNA] Một sóng cơ học có biên độ không đổi A, bước sóng  . Vận tốc dao động cực đại
của phần tử môi trường bằng 2 lần tốc độ truyền sóng khi
A A
A.  = A B.  = 2A C.  = D.  = .
2 4
Câu 156: [VNA] Một sóng cơ học có biên độ không đổi A, bước sóng  . Vận tốc dao động cực đại
của phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi
A A
A.  = A B.  = 2A C.  = D.  = .
2 4
Câu 157: [VNA] Một sóng cơ học có biên độ không đổi A, bước sóng  . Vận tốc dao động cực đại
của phần tử môi trường bằng tốc độ truyền sóng khi
A A
A.  = A B.  = 2A C.  = D.  = .
2 4
Câu 158: [VNA] Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dđđh
theo phương thẳng đứng với phương trình uA = acosωt. Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền
trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc
sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là
 x   x   2x 
A. uM = acost B. uM = acos  t −  . C. uM = acos  t +  D. uM = acos  t − .
        

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 17


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 159: [VNA] Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng λ. Với k = 0, 1, 2..
.Khoảng cách d giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau góc
 = ( 2k + 1)  là
 
A. d = (2k +1) B. d = (2k +1) C. d = (2k +1)λ D. d = kλ.
4 2
Câu 160: [VNA] Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng λ. Với k = 0, 1, 2..
.Khoảng cách d giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau góc
 = k2 là
 
A. d = (2k +1) B. d = (2k +1) C. d = (2k +1)λ D. d = kλ.
4 2
Câu 161: [VNA] Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng λ. Với k = 0, 1, 2..
.Khoảng cách d giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch nhau góc

 = ( 2k + 1) là
2
 
A. d = (2k +1) B. d = (2k +1) C. d = (2k +1)λ D. d = kλ.
4 2
Câu 162: [VNA] Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài. Hai điểm PQ = 5λ/4 sóng truyền
từ P đến Q. Kết Luận nào sau đây đúng?
A. Khi Q có li độ cực đại thì P có vận tốc cực đại B. Li độ P, Q luôn trái dấu.
C. Khi P có li độ cực đại thì Q có vận tốc cực tiểu
D. Khi P có thế năng cực đại thì Q có thế năng cực tiểu.
Câu 163: [VNA] Hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng 3/4 bước sóng
(sóng truyền theo chiều từ M đến N) thì
A. khi M có thế năng cực đại thì N có động năng cực tiểu.
B. khi M có li độ cực đại dương thì N có vận tốc cực đại dương.
C. khi M có vận tốc cực đại dương thì N có li độ cực đại dương.
D. li độ dao động của M và N luôn luôn bằng nhau về độ lớn.
Câu 164: [VNA] Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại 2 điểm M
và N trên dây cho thấy, khi điểm M ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm N qua vị trí cân bằng
và ngược lại khi N ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm M qua vị trí cân bằng. Độ lệch pha giữa
hai điểm đó là
A. số nguyên 2π B. số lẻ lần π C. số lẻ lần π /2 D. số nguyên lần π /2.
Câu 165: [VNA]Hình vẽ bên biễu diễn một sóng ngang có
chiều truyền sóng sang phải từ O đến x. P, Q là hai phân tử
nằm trên cùng một phương truyền sóng khi có sóng truyền
qua. Chuyển động của P và Q có đặc điểm nào sau đây?
A. Cả hai đồng thời chuyển động sang phải.
B. P đi xuống còn Q đi lên.
C. P đi lên còn Q đi xuống.
D. Cả hai đồng thời chuyển động sang trái.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 18


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 166: [VNA] Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước từ nguồn O với bước sóng  . Trên cùng một
đường thẳng qua O có hai điểm M, N cách O một khoảng  2 và đối xứng nhau qua O sẽ dao động

A. lệch pha nhau góc  4 B. lệch pha nhau góc  2 .


C. ngược pha D. cùng pha.
Câu 167: [VNA] Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại 2 điểm M
và N trên dây cho thấy, khi điểm M ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm N qua vị trí cân bằng
và ngược lại khi N ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm M qua vị trí cân bằng. Độ lệch pha giữa
hai điểm đó là
A. số nguyên 2π B. số lẻ lần π C. số lẻ lần π /2 D. số nguyên lần π /2.
Câu 168: [VNA] Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại 2 điêm M
và N trên dây cho thấy, chúng cùng đi qua vị trí cân bằng ở một thời điêm nhưng theo hai chiều
ngược nhau. Độ lệch pha giữa hai điêm đó là
A. số nguyên 2 π B. số lẻ lần π C. số lẻ lần π /2 D. số nguyên lần π /2.
Câu 169: [VNA] Hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng 3/4 bước sóng
(sóng truyền theo chiều từ M đến N) thì
A. khi M có thế năng cực đại thì N có động năng cực tiểu.
B. khi M có li độ cực đại dương thì N có vận tốc cực đại dương.
C. khi M có vận tốc cực đại dương thì N có li độ cực đại dương.
D. li độ dao động của M và N luôn luôn bằng nhau về độ lớn.
Câu 170: [VNA] Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin
truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một
đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại
M và O dao động lệch pha nhau
  3 2
A. . B. . C. D. .
4 3 4 3

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 19


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

GIAO THOA SÓNG

Câu 171: [VNA] Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp
nhau của
A. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
B. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không
đổi.
C. hai dao động cùng chiều, cùng pha.
D. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
Câu 172: [VNA] Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước,
có cùng phương trình u = Acos(ωt). Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các
phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó
bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số lẻ lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 173: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại
liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn sóng bằng bao nhiêu?
A. Bằng hai lần bước sóng. B. Bằng một bước sóng.
C. Bằng một nửa lần bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng.
Câu 174: [VNA] Chọn đáp án đúng. Trên đoạn nối hai nguồn sóng, cùng pha:
A. Số điểm cực tiểu luôn là số chẵn. B. Các điểm cực đại luân bằng số điểm cực tiểu.
C. Số điểm cực đại luân là số chẵn. D. Các điểm cực tiểu luân dao động cùng pha với
nhau.
Câu 175: [VNA] Chọn đáp án đúng. Trên đoạn nối hai nguồn sóng, ngươc pha:
A. Các vân cực đại giữa hai nguồn bằng số điểm cực đại trên đoạn nối hai nguồn.
B. Các điểm cực đại luân bằng số điểm cực tiểu.
C. Các điểm cực tiểu luân dao động cùng pha với nhau.
D. Số điểm cực đại luôn là số chẵn.
Câu 176: [VNA] Chọn đáp án đúng. Trên đoạn nối hai nguồn sóng, cùng pha:
A. Các vân cực đại giữa hai nguồn bằng số điểm cực đại trên đoạn nối hai nguồn.
B. Các điểm cực đại luôn dao động cùng pha với nguồn.
C. Các điểm cực tiểu luôn dao động cùng pha với nhau.
D. Số điểm cực đại luôn lớn hơn hay bằng số vân cực đại.
Câu 177: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng cùng pha, cùng
biên độ a. Các điểm trên mặt nước, nằm trên vân cực đại đầu tiên, ngay cạnh trung trực của đoạn
nối hai nguồn về phía S1 đều thỏa mãn điều kiện:
A. d2 - d1 = kλ. B. d2 - d1 = λ. C. d1 - d2 = (k+1)λ. D. d2 - d1 = 

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 20


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 178: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng cùng pha, cùng
biên độ a. Các điểm trên mặt nước, nằm trên vân cực tiểu thứ 2, tính từ trung trực của đoạn nối
hai nguồn về phía S1 đều thỏa mãn điều kiện:

A. d2 – d1 = kλ. B. d2 – d1 = 1,5λ. . C. d2 – d1 = -λ. D. d2 – d1 =
2
Câu 179: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng cùng pha, cùng
biên độ a. Các điểm trên mặt nước, nằm trên vân cực đại đầu tiên, ngay cạnh trung trực của đoạn
nối hai nguồn về phía S2 đều thỏa mãn điều kiện:

A. d2 - d1 = kλ. B. d2 - d1 = λ. C. d2 - d1 = -λ. D. d2 - d1 = .
2
Câu 180: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng cùng pha, cùng
biên độ a. Các điểm trên mặt nước, nằm trên đường trung trực của hai nguồn dao động với biên
độ bằng:
A. 2a. B. 0. C. a. D. a 2 .
Câu 181: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa, hai nguồn sóng ngược pha. Một điểm sẽ dao động
với biên độ cực đại nếu hiệu khoảng cách từ điểm đó đến hai nguồn thỏa mãn điều kiện:
1 
A. d2 - d1 = (n + 1)λ. B. d2 - d1 = (n + )λ. C. d2 - d1 = n . D. d2 + d1 = nλ.
2 2
Câu 182: [VNA] Chọn câu đúng. Trong hiện tượng giao thoa hai nguồn cùng pha, những điểm
dao động với biên độ lớn nhất thì:
A. d = 2nπ. B. ∆φ = nλ. C. d2 – d1 = nλ. D. ∆φ = (2n + 1)π.
Câu 183 [VNA] Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương
thẳng đứng, cùng pha, với cùng biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự
giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S1S2 có biên độ:
a
A. cực tiểu. B. Bằng C. Bằng a. D. Bằng tổng biên độ hai nguồn.
2
Câu 184: [VNA] Biên độ sóng giao thoa tại một điểm trong môi trường phụ thuộc vào:
A. Biên độ của nguồn sóng. B. Độ lệch pha của 2 nguồn.
C. Khoảng cách từ điểm đó đến hai nguồn. D. Cả 3 yếu tố trên.
Câu 185: [VNA] Điều nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng giao thoa sóng với 2 nguồn đồng
bộ
A. Quỹ tích các điểm dao động với biên độ cực đại hoặc cực tiểu luôn là đường cong
B. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp trong không gian
C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa, chỉ có các điểm dao động với biên độ cực tiểu
D. Khi xảy ra hiện tượng dao thoa, chỉ có các điểm dao động với biên độ cực đại
Câu 186: [VNA] Trong giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp có bước sóng  . Trên đoạn có chiều
dài thuộc đường thẳng nối hai nguồn có N cực đại liên tiếp. Ta luôn có

A. = ( N − 1)  B. = ( N − 1) C. = N D. = ( N + 1)  .
2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 21


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 187: [VNA] Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B
dao động cùng pha cùng tần số f. Tốc độ truyền sóng không đổi là v. Vị trí các dãy cực đại trên đoạn
AB cách nguồn A một đoạn là
AB k
A. d1 = + với k = 0, 1, 2...... B. d1 = AB + k với k = 0, 1, 2...... .
2 4
AB k AB k
C. d1 = + với k = 0, 1, 2...... D. d1 = + với k = 0, 1, 2...... .
2 2 4 4
Câu 188: [VNA] Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B
dao động cùng pha cùng tần số f. Tốc độ truyền sóng không đổi là v. Vị trí các dãy cực tiểu trên
đoạn AB cách nguồn A một đoạn là
AB k 
A. d1 = + + với k = 0, 1, 2...... B. d1 = AB + k + 0, 5 với k = 0, 1, 2...... .
2 4 4
AB k AB k 
C. d1 = + với k = 0, 1, 2...... D. d1 = + + với k = 0, 1, 2...... .
2 2 2 2 4
Câu 189: [VNA] Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của AB (A và B là các nguồn kết hợp cùng
pha) đến một điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là
A. λ/2 B. λ/4 C. 3 λ/4 D. λ.
Câu 190: [VNA] Khoảng cách ngắn nhất từ trung điêm 0 của AB (A và B là các nguồn kết hợp cùng
pha) đến một điêm dao động với biên độ cực tiêu trên đoạn AB là
A. λ/2 B. λ/4 C. 3 λ/4 D. λ.
Câu 191: [VNA] Hai nguồn dao động kết hợp S1, S2 gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng
chất lỏng. Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn S1 và S2 lên 2 lần thì khoảng cách giữa hai điểm
liên tiếp trên S1S2 có biên độ dao động cực tiểu sẽ thay đổi như thế nào? Coi tốc độ truyền sóng
không đổi.
A. Tăng lên 2 lần B. Không thay đổi C. Giảm đi 2 lần D. Tăng lên 4 lần.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 22


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

SÓNG DỪNG
Câu 192: [VNA] Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
C. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
D. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 193: [VNA] Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng
dừng trên dây thì chiều dài sợi dây phải bằng
A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 194: [VNA] Một sợi dây chiều dài l căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng
dừng với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi
dây duỗi thẳng là
v nv l l
A. . B. . C. D.
nl l 2 nv nv
Câu 195: [VNA] Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản
xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ
A. Luôn cùng pha. B. Không cùng loại. C. Luôn ngược pha. D. Cùng tần số.
Câu 196: [VNA] Điều kiện để có thể hình thành sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định có chiều
dài l là:
k (2k + 1)
A. l = kλ. B. l = . C. l = (2k + 1)λ. D. l = .
2 2
Câu 197: [VNA] Chọn câu sai? Trong hiện tượng sóng dừng:
A. Hai điểm bất kì nếu có dao động thì cùng pha hoặc ngược pha.
B. Hai điểm dao động bất kì luôn cùng tần số.
C. Sự lan truyền dao động trên dây với vận tốc khác nhau
D. Sóng dừng là trường hợp riêng của giao thoa sóng.
Câu 198: [VNA] Trong hiện tượng sóng dừng khoảng cách giữa hai bụng sóng, hoặc khoảng cách
giữa hai nút sóng là:
 k
A. λ. . C. kλ.B. D.
2 2
Câu 199: [VNA] Trong hiện tượng sóng dừng:
A. Biên độ dao động tại mỗi điểm đều thay đổi theo thời gian.
B. Chu kì dao động của các điểm dao động đều như nhau.
C. Vận tốc dao động của mọi điểm đều như nhau.
D. Pha dao động của mọi điểm đều như nhau.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 23


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 200: [VNA] Chọn câu đúng: Trong hiện tượng sóng dừng.
A. mọi điểm trên dây đều dao động cùng pha.
B. Các điểm bụng đều dao động cùng biên độ và cùng pha.
C. các điểm bụng dao động với cùng biên độ như nhau.
D. Có sự lan truyền dao dao đông nhưng không truyền năng lượng.
Câu 201: [VNA] Chọn câu sai về sự phản xạ sóng.
A. Tại điểm phản xạ sóng tới và sóng phản xạ có thể cùng pha.
B. Tại điểm phản xạ sóng tới và sóng phản xạ có thể ngược pha.
C. Có thể coi biên độ sóng tới và sóng phản xạ tại điểm phản xạ là trái dấu.
D. Sóng tới và sóng phản xạ trên sợi dây đàn hồi truyền ngược chiều nhau.
Câu 202: [VNA] Sóng dừng được hình thành bởi
A. Sự giao thoa của hai sóng kết hợp
B. Sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hợp
C. Sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương
D. Sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền khác phương.
Câu 203: [VNA] Trên sợi dây đàn hồi khi có sóng dừng thì:
A. Tất cả các điểm của dây đều dừng dao động. B. Nguồn phát sóng dừng
dao động.
C. Trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm đứng yên.
D. Trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị dừng lại.
Câu 204: [VNA] Khi có sóng dừng trên một sợi dây thì
A. Các điểm bụng luôn cùng pha nhau.
B. Tần số dao động của điểm gần điểm bụng nhỏ hơn tần số của điểm gần một nút.
C. Tốc độ cực đại của điểm gần điểm bụng lớn hơn tốc độ cực đại của điểm gần một nút.
D. Các điểm cách nhau khoảng cách bằng 0,75 lần bước sóng luôn cùng pha nhau.
Câu 205: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một
bụng kề nó bằng
A. một nửa bước sóng. B. hai bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 206: [VNA] Bản chất của sóng dừng là hiện tượng
A. phản xạ sóng B. nhiễu xạ sóng C. giao thoa sóng D. sợi dây bị tách làm đôi.
Câu 207: [VNA] Chọn phát biểu sai khi nói về sóng dừng
A. Điểm bụng là điểm mà sóng tới và sóng phản xạ cùng pha.
B. Điểm nút là điểm mà sóng tới và sóng phản xạ ngược pha.
C. Trong sóng dừng có sự truyền pha từ điểm này sang điểm khác.
D. Các điểm nằm trên một bụng thì dao động cùng pha.
Câu 208: [VNA] Khi lấy k = 0, 1,2,… Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi có chiều dài ,
bước sóng  khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là
k  
A. = k B. = C. = ( 2k + 1) D. = ( 2k + 1) .
2 2 4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 24


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 209: [VNA] Khi lấy k = 0, 1,2,… Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Điều kiện để
có sóng dừng trên dây đàn hồi có chiều dài khi cả hai đầu dây đều cố định là
kv kv v v
A. = B. = C. = ( 2k + 1) D. = ( 2k + 1) .
f 2f 2f 4f
Câu 210: [VNA] Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có bước sóng  thì khoảng cách giữa n
nút sóng liên tiếp bằng
   
A. n B. n C. ( n − 1) D. ( n − 1) .
4 2 2 4
Câu 211: [VNA] Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần
nó nhất bằng
A. một số nguyên lần bước sóng B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng D. một phần tư bước sóng.
Câu 212: [VNA] Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa ba bụng liên tiếp
bằng
A. một số nguyên lần bước sóng B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng D. một phần tư bước sóng.
Câu 213: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài , hai đầu dây cố định và đang có sóng
dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng

v v 2v v
A. B. C. D. .
2 4
Câu 214: [VNA] Một sợi dây chiều dài căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng
với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây
duỗi thẳng là
v nv
A. B. C. D. .
n 2nv nv
Câu 215: [VNA] Chọn phát biểu sai. Trong sóng dừng
A. vị trí các nút luôn cách đầu cố định những khoảng bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
B. vị trí các bụng luôn cách đầu cố định những khoảng bằng số nguyên lẻ lần một phần tư bước
sóng.
C. Hai điểm đối xứng qua nút luôn dao động cùng pha.
D. Hai điểm đối xứng bụng luôn dao động cùng pha.
Câu 216: [VNA] Chọn phát biểu sai khi nói về sóng dừng.
A. Ứng dụng của sóng dừng là đo tốc độ truyền sóng.
B. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kì.
C. Khoảng cách giữa một bụng và một nút liên tiếp là một phần tư bước sóng.
D. Biên độ của bụng là 2a, bề rộng của bụng là 4A nếu sóng tới có biên độ là a.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 25


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 217: [VNA] Xét sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng, tại A một bụng sóng
và tại B một nút sóng. Quan sát cho thấy giữa hai điểm A và B còn có thêm một bụng khác nữa.
Khoảng cách AB bằng
A.  B. 1, 75 C. 1, 25 D. 0, 75 .
Câu 218: [VNA] Xét sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng  , tại A một bụng
sóng và tại B một nút sóng. Quan sát cho thấy giữa hai điểm A và B còn có thêm hai nút khác nữa.
Khoảng cách AB bằng
A.  B. 1, 75 C. 1, 25 D. 0, 75 .
Câu 219: [VNA] Trên một dây đàn hồi đang có sóng dừng. Gọi f0 là tần số nhỏ nhất để có thể tạo ra
sóng dừng trên dây. Các tần số tiếp theo tuân theo quy luật 2f0 , 3f0 , 4f0 ......nf0 . Số nút và số bụng trên
dây là
A. số nút = số bụng – 1 B. Số nút = số bụng + 1 C. Số nút =số bụng D. Số nút =số bụng - 2.
Câu 220: [VNA] Trên một dây đàn hồi đang có sóng dừng. Gọi f0 là tần số nhỏ nhất để có thể tạo ra
sóng dừng trên dây. Các tần số tiếp theo tuân theo quy luật 3f0 , 5f0 , 7f0 ...... . Số nút và số bụng trên
dây là
A. số nút = số bụng – 1 B. Số nút = số bụng + 1 C. Số nút =số bụng D. Số nút =số bụng - 2.
Câu 221: [VNA] Trên dây đàn hồi đang có sóng dừng. Một điểm M trên sợi có vận tốc dao động
biến thiên theo phương trình vM = 20πsin(10πt +  ) (cm/s). Bề rộng một bụng sóng có độ lớn là
A. 8 cm B. 6 cm C. 16 cm D. 4 cm.
Câu 222: [VNA] Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu kia để tự
do. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1 . Để lại có sóng dừng, phải tăng tần
số tối thiểu đến giá trị f2 = kf1 . Giá trị k bằng
A. 4 B. 3 D. 2. C. 6
Câu 223: [VNA] Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng  . Quan sát tại 2 điểm A
và B trên dây, người ta thấy A là nút và B là bụng. Số nút và số bụng trên đoạn AB (kể cả A và B) là
2 AB 2 AB
A. số nút = số bụng = + 0, 5 B. số nút + 1 = số bụng = +1.
 
2 AB 2 AB
C. số nút = số bụng + 1 = +1 D. số nút = số bụng = +1.
 
Câu 224: [VNA] Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng λ. Quan sát tại 2 điểm A
và B trên dây, người ta thấy A là nút và B cũng là nút. Số nút và số bụng trên đoạn AB (kể cả A và
B) là
2 AB 2 AB
A. số nút = s ố bụng = + 0.5 B. số nút + 1 = số bụng = +1.
 
2 AB 2 AB
C. số nút = số bụng + 1 = +1 D. số nút = số bụng = +1.
 

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 26


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 225: [VNA] Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng X. Quan sát tại 2 điểm A
và B trên dây, người ta thấy A và B đều là bụng. Số nút và số bụng trên đoạn AB (kể cả A và B) là
2 AB 2 AB
A. số nút = số bụng = + 0, 5 B. số nút + 1 = số bụng = +1.
 
2 AB 2 AB
C. số nút = số bụng + 1 = +1 D. số nút = số bụng = +1.
 
Câu 226: [VNA] Hai nguồn A và B trên mặt nước dao động cùng pha, O là trung điểm AB dao động
với biên độ 2a. Các điểm trên đoạn AB dao động với biên độ A 0 (0 < A0 < 2a) cách đều nhau những
khoảng không đổi x nhỏ hơn bước sóng λ. Giá trị Δx là
A. λ/8 B. λ/12 C. λ/4 D. λ/6.
Câu 227: [VNA] Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài có bước sóng λ, tại điểm O là một nút. Tại N
trên dây gần O nhất có biên độ dao động bằng một nửa biên độ tại bụng. Xác định ON.
A. λ/12 B. λ/6 C. λ/24 D. λ/4.
Câu 228: [VNA] Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định chu kì T và bước sóng
λ. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là điểm thuộc AB sao cho AB =
3AC. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ
dao động của phần tử tại C là
A. T/4 B. T/6 C. T/3 D. T/8.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 27


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

SÓNG ÂM
Câu 229: [VNA] Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai:
A. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lý là tần số và biên độ.
B. Độ cao là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lý là tần số và năng lượng
âm.
C. Độ to là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lý là mức cường độ âm và
tần số âm.
D. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định
Câu 230: [VNA] Âm do một chiếc đàn bầu phát ra
A. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn.
B. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng
C. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn.
D. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm.
Câu 231: [VNA] Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do chúng.
A. khác nhau về tần số và biên độ của các họa âm. B. khác nhau về đồ thị dao động âm.
C. khác nhau về tần số. D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.
Câu 232: [VNA] Chọn phát biểu sai về sóng âm:
A. Sóng âm trong không khí là sóng dọc cơ học.
B. Thiết bị tạo ra âm sắc trong các nhạc cụ là hộp cộng hưởng.
C. Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số âm.
D. Đồ thị âm do đàn Ghi ta phát ra có dạng đường sin.
Câu 233: [VNA] Đặc điểm nào sau đây đúng với nhạc âm?
A. Tần số luôn thay đổi theo thời gian.
B. Đồ thị dao động âm luôn là hình sin.
C. Biên độ dao động âm không đổi theo thời gian.
D. Đồ thị dao động âm là những đường tuần hoàn có tần số xác định.
Câu 234: [VNA] Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
B. Sóng âm trong không khí là sóng ngang
C. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm
trong nước.
D. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
Câu 235: [VNA] Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
B. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
C. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm
trong nước.
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
Câu 236: [VNA] Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 28


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

A. tần số của sóng không thay đổi. B. chu kì của nó tăng.


C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi.
Câu 237: [VNA] Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị
diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. cường độ âm. B. độ cao của âm.
C. độ to của âm. D. mức cường độ âm.
Câu 238: [VNA] Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc
độ tương ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây đúng?
A. v2 > v1 > v3. B. v1 > v2 > v3. C. v3 > v2 > v1. D. v1 > v3 > v2.
Câu 239: [VNA] Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết
cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công
thức
I I0 I I0
A. L(dB) = 10lg . B. L(dB) = 10lg C. L(dB) = lg . D. L(dB) = lg .
I0 I I0 I
Câu 240: [VNA] Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. D. Siêu âm có thể bị phản
xạ khi gặp vật cản.
Câu 241: [VNA] Cho các chất sau: không khí ở 00, không khí ở 250C, nước và sắt. Sóng âm truyền
nhanh nhất trong
A. không khí ở 250C. B. nước. C. không khí ở 00. D. sắt.
Câu 242: [VNA] Sóng âm không truyền được trong
A. chân không. B. chất rắn. C. chất lỏng. D. chất
khí.
Câu 243: [VNA] Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này
A. là âm nghe được. B. là siêu âm. C. truyền được trong chân
không. D. là hạ âm.
Câu 244: [VNA] Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Âm có cường độ lớn thì tai có cảm giác âm đó “to”.
B. Âm có tần số lớn thì tai có cảm giác âm đó “to”.
C. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.
D. Âm có cường độ nhỏ thì tai có cảm giác âm đó “bé”.
Câu 245: [VNA] Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm
trong nước.
Câu 246: [VNA] Xét các đặc tính vật lý sau đây của sóng âm:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 29


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

(I). Tần số. (II). Biên độ. (III).Cường độ. (IV). Vận tốc truyền sóng. (V). Bước sóng. Độ cao của âm
là đặc tính sinh lý phụ thuộc.
A. (I). B. (II). C. (III). D. (I) , (II).
Câu 247: [VNA] Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá
trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm
A. tăng thêm 10 B. B. giảm đi 10 B. C. tăng thêm 10 dB. D.
giảm đi 10 dB.
Câu 248: [VNA] Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm được hình thành dựa vào các đặc tính của
âm là
A. Biên độ và tần số. B. Tần số và bước sóng.
C. Biên độ và bước sóng. D. Cường độ và tần số.
Câu 249: [VNA] Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường
truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và
r
r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số 2 bằng
r1
1 1
A. 2. B. .. C. 4. D. ..
2 4
Câu 250: [VNA] Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ
truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao
động ngược pha nhau là d. Tần số của âm là
v v 2v v
A. . B. . . C. D. .
4d 2d d d
Câu 251: [VNA] Xét điểm M ởtrong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ
âm tại M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm
đó bằng
A. L + 20 (dB). B. L + 100 (dB). C. 100L (dB). D. 20L
(dB).
Câu 252: [VNA] Hai âm có âm sắc khác nhau là do:
A. Chúng khác nhau về tần số. B. Chúng có độ cao và độ to khác nhau.
C. đồ thị dao động âm khác nhau. D. Chúng có cường độ khác nhau.
Câu 253: [VNA] Khi hai ca sĩ cùng hát một câu ở cùng một độ cao, ta vẫn pân biệt được giọng hát
của từng người là do:
A. Tần số âm khác nhau. B. Cường độ âm khác
nhau.
C. Năng lượng âm khác nhau. D. Âm sắc khác nhau.
Câu 254: [VNA] Âm sắc là:
A. Mằu sắc của âm.
B. Một đặc trưng sinh lý của âm giúp ta nhận biết âm do các nguồn khác nhau phát ra.
C. Một tính chất vật lý của âm. D. Tính chất sinh lý và vật lý của âm.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 30


Học online tại: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 255: [VNA] Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng:


A. Cường độ âm. B. Biên độ dao động âm.
C. Mức cường độ âm. D. Áp suất âm thanh.
Câu 256: [VNA] Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một
đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
:
A. cường độ âm. B. độ to của âm. C. độ cao của âm. D. mức cường độ âm.
Câu 257: [VNA] Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì:
A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi. B. Bước sóng và tần số đều thay đổi.
C. Bước sóng và tần số không đổi. D. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi.
Câu 258: [VNA] Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz.
B. Sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ.
C. Sóng âm là sóng dọc.
D. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe được.
Câu 259: [VNA] Chọn câu sai.
A. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng
B. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm.
C. Sóng âm và sóng cơ học có cùng bản chất vật lí.
D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ.
Câu 260: [VNA] Chọn phát biểu đúng khi nói về đặc trưng sinh lý của âm
A. Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào mức cường độ âm
B. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và cường độ âm
C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và biên độ âm
D. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc trưng vật lí của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu
tạo của âm

--- HẾT ---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 31

You might also like