Professional Documents
Culture Documents
(VNA) 260 Câu Lý Thuyết Chương 1 Chương 2 Theo Chủ Đề
(VNA) 260 Câu Lý Thuyết Chương 1 Chương 2 Theo Chủ Đề
vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 9 [VNA] Pha của dao động được dùng để xác định
A. biên độ dao động B. trạng thái dao động
C. tần số dao động D. chu kỳ dao động
Câu 10 [VNA] Pha ban đầu của dao động điều hòa phụ thuộc
A. cách chọn gốc tọa độ và gốc thời gian
B. năng lượng truyền cho vật để vật dao động
C. đặc tính của hệ dao động
D. cách kích thích vật dao động
Câu 11 [VNA] Trong một dao động điều hòa đại lượng nào sau đây của dao động không phụ thuộc
vào điều kiện ban đầu?
A. Biên độ dao động B. Tần số dao động
C. Pha ban đầu D. Cơ năng toàn phần
Câu 12 [VNA] Phương trình tổng quát của dao động điều hoà là
A. x = Acotg(t + ) B. x = Atg(t + )
C. x = Acos(t + ) D. x = Acos( + )
Câu 13 [VNA] Trong phương trình dao động điều hoà: x = Acos(t + ), met (m) là thứ nguyên của
đại lượng
A. Biên độ A B. Tần số góc
C. Pha dao động (t + ) D. Chu kỳ dao động T
Câu 14 [VNA] Trong phương trình dao động điều hoà: x = Acos(t + ), radian trên giây (rad/s) là
thứ nguyên của đại lượng
A. Biên độ A B. Tần số góc
C. Pha dao động (t + ) D. Chu kỳ dao động T
Câu 15 [VNA] Trong phương trình dao động điều hoà: x = Acos(t + ), radian (rad) là thứ nguyên
của đại lượng
A. Biên độ A B. Tần số góc
C. Pha dao động (t + ) D. Chu kỳ dao động T
Câu 16 [VNA] Trong các lựa chọn sau, lựa chọn nào không phải là nghiệm của phương trình: x” +
2x = 0?
A. x = Asin(t + ) B. x = Acos(t + )
C. x = A1sin(t) + A2cos(t) D. x = Atsin(t + )
Câu 17 [VNA] Trong dao động điều hoà: x = Acos(t + ), vận tốc biến đổi điều hoà theo phương
trình
A. v = Acos(t + ) B. v = Acos(t + )
C. v = -Asin(t + ) D. v = -Asin(t + )
Câu 18 [VNA] Trong dao động điều hoà: x = Acos(t + ), gia tốc biến đổi điều hoà theo phương
trình
A. a = Acos(t + ) B. a = A2cos(t + )
C. a = -A2cos(t + ) D. a = -Acos(t + )
Câu 19 [VNA] Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng? Trong dao
động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có
A. cùng biên độ B. cùng pha
C. cùng tần số góc D. cùng pha ban đầu.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 20 [VNA] Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = Acos(ωt + φ) cm. Gọi v là vận tốc
của vật. Hệ thức đúng là
2 v2 2 2 2 v2 2 2 v2 2 2 ω2
A. A = 4 + x B. A = x + 2 C. A = x - 2 D. A = x + 2
ω ω ω v
Câu 21 [VNA] Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = Acos(ωt + φ) cm. Gọi v và a lần lượt
là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là
v2 a2 v2 a2 v2 a2 ω2 a2
A. A 2 = 4 + 2 B. A 2 = 2 + 2 C. A 2 = 2 + 4 D. A 2 = 2 + 4
ω ω ω ω ω ω v ω
Câu 22 [VNA] Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là
A. vmax = A B. vmax = 2A C. vmax = -A D. vmax = -2A
Câu 23 [VNA] Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là
A. vmin = A B. vmin = 0 C. vmin = -A D. vmin = -2A
Câu 24 [VNA] Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là
A. amax = A B. amax = 2A C. amax = -A D. amax = -2A
Câu 25 [VNA] Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của gia tốc là
A. amin = A B. amin = 0 C. amin = -A D. amin = -2A
Câu 26 [VNA] Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và vận tốc là
A. đường hình sin B. đường thẳng C. đường elip D. đường hypebol
Câu 27 [VNA] Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc và li độ là
A. đường thẳng B. đường parabol C. đường elip D. đường hình sin
Câu 28 [VNA] Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc và vận tốc là
A. đường hình sin B. đường elip C. đường thẳng D. đường hypebol
Câu 29 [VNA] Trong dao động điều hoà. vận tốc biến đổi điều hoà
A. cùng pha so với li độ B. ngược pha so với li độ
C. sớm pha π/2 so với li độ D. chậm pha π/2 so với li độ
Câu 30 [VNA] Trong dao động điều hoà. gia tốc biến đổi điều hoà
A. cùng pha so với li độ. B. ngược pha so với li độ
C. sớm pha π/2 so với li độ D. chậm pha π/2 so với li độ
Câu 31 [VNA]Trong dao động điều hoà. gia tốc biến đổi điều hoà
A. cùng pha so với vận tốc B. ngược pha so với vận tốc
C. sớm pha π/2 so với vận tốc D. chậm pha π/2 so với vận tốc
Câu 32 [VNA] Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. gia tốc của vật đạt cực đại
C. vật ở vị trí có li độ bằng không D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại
Câu 33 [VNA] Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì độ lớn
A. vận tốc cực đại, gia tốc bằng không B. gia tốc cực đại, vận tốc bằng không
C. gia tốc cực đại, vận tốc khác không D. gia tốc và vận tốc cực đại
Câu 34 [VNA] Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. vận tốc của vật đạt cực tiểu
C. vật ở vị trí có li độ bằng không D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại
Câu 35 [VNA] Gia tốc của vật dao động điều hòa bằngkhông khi
A. thế năng của vật cực đại B. vật ở hai biên
C. vật ở vị trí có tốc độ bằng 0 D. hợp lực tác dụng vào vật bằng 0
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 36 [VNA] Điều nào sau đây sai về gia tốc của dao động điều hoà?
A. Biến thiên cùng tần số với li độ x
B. Luôn luôn cùng chiều với chuyển động
C. Bằng không khi hợp lực tác dụng bằng không
D. Là một hàm sin theo thời gian
Câu 37 [VNA] Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vận tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng
B. Gia tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng
C. Vận tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên
D. Gia tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng
Câu 38 [VNA] Phát biểu nào sau đây là sai về dao động điều hòa của một vật?
A. Tốc độ đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng
B. Chuyển động của vật đi từ vị trí cân bằng ra biên là chuyển động chậm dần đều
C. Thế năng dao động điều hòa cực đại khi vật ở biên
D. Gia tốc và li độ luôn ngược pha nhau
Câu 39 [VNA] Phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà?
A. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà sớm pha hơn li độ một góc π/2
B. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà trễ pha hơn gia tốc một góc π/2
C. Khi chất điểm chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên thì thế năng của chất điểm tăng
D. Khi chất điểm chuyển động về vị trí cân bằng thì động năng của chất điểm tăng
Câu 40 [VNA] Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hoà?
A. Dao động điều hòa là dao động tuần hoàn
B. Biên độ của dao động là giá trị cực đại của li độ
C. Vận tốc biến thiên cùng tần số với li độ
D. Dao động điều hoà có quỹ đạo là đường hình sin
Câu 41 [VNA] Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình cos
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động
Câu 42 [VNA] Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hòa của chất điểm?
A. Vận tốc của chất điểm có độ lớn tỉ lệ nghịch với li độ
B. Biên độ dao động không đổi theo thời gian
C. Khi chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng thì lực kéo về có độ lớn tỉ lệ thuận với li độ
D. Động năng biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng nửa chu kì dao động
Câu 43 [VNA] Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng? Cứ sau một khoảng
thời gian T thì
A. vật lại trở về vị trí ban đầu B. vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu
C. gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu D. biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu
Câu 44 [VNA] Chọn câu đúng. Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí cân bằng
đến vị trí biên âm thì
A. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng
C. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm D. vector vận tốc ngược chiều với vector gia tốc
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 45 [VNA] Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = -Acos(ωt + φ) cm. Pha ban đầu của
vật là
A. φ +π B. φ C. -φ D. φ + π/2
Câu 46 [VNA] Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 1 + 5cos(ωt +φ) cm. Vị trí cân bằng của
vật
A. tại x = 0 B. tại x = 1 cm C. tại x = -1 cm D. tại x = 5 cm
Câu 47 [VNA] Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: x = Acos(ωt) cm. Nếu
chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox
Câu 48 [VNA] Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực
tác dụng lên chất điểm
A. đổi chiều B. bằng không C. có độ lớn cực đại D. có độ lớn cực tiểu
Câu 49 [VNA]Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng
B. tỉ lệ với bình phương biên độ
C. không đổi nhưng hướng thay đổi
D. và hướng không đổi
Câu 50 [VNA] Xét một dao động điều hòa trên trục Ox. Trong trường hợp nào dưới đây hợp lực tác
dụng lên vật luôn cùng chiều với chiều chuyển động? Vật đi từ vị trí
A. cân bằng ra vị trí biên
B. biên về vị trí cân bằng
C. biên dương sang vị trí biên âm
D. biên âm sang vị trí biên dương
Câu 51 [VNA] Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa lực kéo về và li độ là một
A. đường thẳng dốc xuống B. đường thẳng dốc lên
C. đường elip D. đường hình sin
Câu 52 [VNA] Chọn câu đúng? Gia tốc trong dao động điều hòa
A. luôn cùng pha với lực kéo về B. luôn cùng pha với li độ
C. có giá trị nhỏ nhất khi li độ bằng 0 D. chậm pha π/2 so với vận tốc
Câu 53 [VNA] Một vật đang dao động điều hoà, khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng
thì
A. vật chuyển động nhanh dần đều B. vật chuyển động chậm dần đều
C. gia tốc cùng hướng với chuyển động D. gia tốc có độ lớn tăng dần
Câu 54 [VNA] Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng
là chuyển động
A. nhanh dần đều B. chậm dần đều C. nhanh dần D. chậm dần
Câu 55 [VNA] Khi nói về dao động điều hoà của một vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Vector vận tốc và vector gia tốc của vật luôn ngược chiều nhau
B. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần
C. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng
D. Vector gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 56 [VNA] Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hòa âm (x.v < 0),
khi đó vật đang chuyển động
A. nhanh dần đều theo chiều dương B. nhanh dần về vị trí cân bằng
C. chậm dần theo chiều âm D. chậm dần về biên
Câu 57 [VNA]Trong dao động điều hòa, khi gia tốc của vật đang có giá trị âm và độ lớn đang tăng
thì
A. vận tốc có giá trị dươngB. vận tốc và gia tốc cùng chiều
C. lực kéo về sinh công dương D. li độ của vật âm
Câu 58 [VNA]Chọn phát biểu đúng nhất? Hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên một đường
kính
A. là một dao động điều hòa B. được xem là một dao động điều hòa
C. là một dao động tuần hoàn D. không được xem là một dao động điều hòa
Câu 59. Chọn phát biểu sai về quan hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hoà là hình
chiếu của nó.
A. Biên độ của dao động bằng bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn đều
B. Vận tốc của dao động bằng vận tốc dài của chuyển động tròn đều
C. Tần số góc của dao động bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều
D. Li độ của dao động bằng toạ độ hình chiếu của chuyển động tròn đều
Câu 60 [VNA] Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo
có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động
tròn đều
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 65 [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất
A 2
điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ li độ x = + đến li độ x = 0.
2
A. T/8 B. T/4 C. T/2 D.T/6
Câu 66 [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất
A 3
điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ li độ x = + đến li độ x = 0.
2
A. T/6 B. T/4 C. T/12 D. T/8
Câu 67 [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất
A 3
điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ li độ x = + đến li độ x = A.
2
A. T/6 B. T/4 C. T/12 D. T/8
Câu 68 [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất
A A 3
điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ li độ x = + đến li độ x = +
2 2
A. T/6 B. T/4 C. T/12 D. T/8
Câu 69 [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất
A A 2
điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ li độ x = + đến li độ x = +
2 2
A. T/6 B. T/4 C. T/24 D. T/8
Câu 70 [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất
A
điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ li độ x = - đến li độ x = +A
2
A. T/6 B. T/4 C. T/3 D. T/8
Câu 71 [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất
A A 2
điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ li độ x = - đến li độ x = +
2 2
A. T/6 B. T/4 C. 5T/24 D. T/8
Câu 72 [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất
điểm trùng với gốc tọa độ, tốc độ trung bình khi nó đi từ li độ x = 0 đến li độ x = +A
A. 3A/T B. 4A/T C. 4,5A/T D. 6A/T
Câu 73 [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất
A
điểm trùng với gốc tọa độ, tốc độ trung bình khi nó đi từ li độ x = 0 đến li độ x = +
2
A. 3A/T B. 4A/T C. 4,5A/T D. 6A/T
Câu 74 [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất
A
điểm trùng với gốc tọa độ, tốc độ trung bình khi nó đi từ li độ x = -A đến li độ x = +
2
A. 3A/T B. 4A/T C. 4,5A/T D. 6A/T
Câu 75 [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất
A A
điểm trùng với gốc tọa độ, tốc độ trung bình khi nó đi từ li độ x = + đến li độ x = -
2 2
A. 3A/T B. 4A/T C. 4,5A/T D. 6A/T
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 76 [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất
A
điểm trùng với gốc tọa độ, tốc độ trung bình khi nó đi từ li độ x = -A đến li độ x = -
2
A. 3A/T B. 4A/T C. 4,5A/T D. 6A/T
Câu 77 [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất
A
điểm trùng với gốc tọa độ, tốc độ trung bình khi nó đi từ li độ x = A đến li độ x = -
2
A. 6A/T B. 4,5A/T C. 3A/2T D. 4A/T
Câu 78 [VNA] Vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Tốc độ trung bình của vật trong một
nửa chu kì là
A. 0 B. 4A/T C. 2A/T D. A/T
Câu 79 [VNA] Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A
và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
A. A B. 3A/2 C. A 3 D. A 2
Câu 80 [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tốc độ trung bình lớn nhất của
vật có thể đạt được trong T/3?
4 2A 3A 3 3A 6A
A. B. C. D.
T T T T
Câu 81 [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tốc độ trung bình lớn nhất của
vật có thể đạt được trong T/4?
4 2A 3A 3 3A 6A
A. B. C. D.
T T T T
Câu 82 [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tốc độ trung bình lớn nhất của
vật có thể đạt được trong T/6?
4 2A 3A 3 3A 6A
A. B. C. D.
T T T T
Câu 83 [VNA] Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A
và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là
A. A 2 - 2 ( )
B. 3A/2 C. A(2 - 3 ) D. A 2
Câu 84 [VNA] Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật có thể
đạt được trong T/3?
4 2A 3A 3 3A 6A
A. B. C. D.
T T T T
Câu 85 [VNA] Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật có thể
đạt được trong T/4?
A.
(
4 2A - A 2 ) B.
(
4 2A + A 2 ) C.
( 2A - A 2 ) D.
(
3 2A - A 2 )
T T T T
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 96 [VNA] Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cơ năng của vật dao động điều hoà luôn bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ
B. động năng ở thời điểm ban đầu
C. thế năng ở vị trí li độ cực đại
D. động năng ở vị trí cân bằng
Câu 97 [VNA] Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không
đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu
Câu 98 [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x = Acos(t +) cm. Tỉ số giữa
động năng và thế năng khi vật có li độ x (x ≠ 0) là
2 2 2 2
W A W A W A W x
A. đ = + 1 B. đ = - 1 C. đ = 1 - D. đ =
Wt x Wt x Wt x Wt A
Câu 9 [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x = Acos(t +) cm. Tỉ số giữa
thế năng và động năng khi vật có li độ x (x ≠ 0) là
2 2 2
Wt x2 Wđ x W A W x
A. = 2 =1+ C. đ = 1 -
B. D. đ =
Wđ A - x2 Wt A Wt x Wt A
Câu 100 [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x = Acos(t +) cm. Tỉ số giữa
động năng và cơ năng khi vật có li độ x (x ≠ 0) là
2 2 2 2
W A W x W A W x
A. đ = -1 B. đ = 1 + C. đ = 1 - D. đ =
W x W A W x W A
Câu 101 [VNA] Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có
động năng cực đại đến vị trí có động năng bằng thế năng?
A. T/8 B. T/4 C. T/6 D. T/3
Câu 102 [VNA] Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có
động bằng thế năng đến vị trí có thế năng cực đại?
A. T/4 B. T/8 C. T/6 D. T/3
Câu 103 [VNA] Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có
động bằng 3 thế năng đến vị trí có động năng cực đại?
A. T/8 B. T/4 C. T/2 D. T/12
Câu 104 [VNA] Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có
động bằng 3 thế năng đế vị trí có thế năng bằng 3 động năng?
A. T/8 B. T/4 C. T/12 D. T/6
Câu 105 [VNA] Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Trong một chu kỳ thời gian để động năng
lớn hơn 3 lần thế năng là
A. T/6 B. T/12 C. 2T/3 D. T/3
Câu 106 [VNA] [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa. Trong một chu kỳ thời gian để động
năng nhỏ hơn 1/3 lần thế năng là
A. T/6 B. T/12 C. 2T/3 D. T/3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 131: [VNA] Công thức tính bước sóng theo vận tốc truyền sóng v và chu kì T hay tần số f là:
v v T
A. = . B. = . C. = D. = v.f.
f T v
Câu 132: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
C. Sóng cơ học lan truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
Câu 133: [VNA] Chọn phát biểu sai về quá trình truyền sóng cơ
A. Biên độ sóng là biên độ dao động của một phần tử môi trường nơi có sóng truyền qua
B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của một phần tử môi trường nơi có sóng truyền qua
D. Chu kì sóng là chu kì dao động của một phần tử môi trường nơi có sóng truyền qua
Câu 134: [VNA] Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
B. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm
trong nước.
D. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
Câu 135: [VNA] Một sóng âm truyền từ không khí vào nước, sóng âm đó ở hai môi trường:
Câu 136: [VNA] Sóng (cơ học) ngang được truyền trong môi trường
Câu 137: [VNA] Một sóng cơ truyền qua một môi trường vật chất. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Vận tốc dao động của các phần tử môi trường bằng tốc độ truyền sóng
B. Trong không khí, các phần tử khí dao động theo phương truyền sóng
C. Trên mặt nước, các phần tử nước dao động theo phương vuông góc với mặt nước
D. Các phần tử môi trường dao động khi có sóng truyền qua
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 138: [VNA] Sóng dọc truyền được trong các môi trường
Câu 139: [VNA] Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền
C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương
D. Tại một điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của
Câu 140: [VNA] Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
D. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.
Câu 141: [VNA] Vận tốc truyền sóng trong một môi trường
A. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và tần số sóng.
B. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và biên độ sóng.
Câu 142: [VNA] Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 143: [VNA] Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương
truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động
A. cùng pha. B.ngược pha. C. lệch pha D. lệch pha .
2 4
Câu 144: [VNA] Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.
B. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số
C. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng
pha.
D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau
90°.
Câu 145: [VNA] Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi
trường ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 150: [VNA] Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường A với vận tốc v A và khi truyền
1
trong môi trường B có vận tốc vB = vB. Tần số sóng trong môi trường B sẽ
2
A. lớn gấp 2 lần tần số trong môi trường B. B. bằng tần số trong môi trường B.
C. bằng 1/2 tần số trong môi trường B. D. bằng 1/4 tần số trong môi trường B.
Câu 151: [VNA] Vận tốc truyền sóng cơ trong một môi trường là
A. vận tốc dao động của nguồn sóng. B. vận tốc dao động của các phần tử vật chất.
C. vận tốc truyền pha dao động.
D. vận tốc truyền pha dao động và vận tốc dao động của các phần tử vật chất.
Câu 152: [VNA] Trong hiện tượng truyền sóng trên mặt nước do một nguồn sóng gây ra, nếu gọi
bước sóng là λ, thì khoảng cách giữa n vòng tròn sóng (gợn nhô) liên tiếp nhau sẽ là.
A. nλ B. (n - 1)λ C. 0,5nλ D. (n + 1)λ.
Câu 153: [VNA] Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là không đúng?
A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trường vật chất.
B. Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương ngang.
C. Sóng dọc là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền
sóng.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
Câu 154: [VNA] Một sóng ngang có bước sóng X truyền trên sợi dây dài, qua điểm M rồi đến điểm
N cách nhau 65,75λ. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống thì
điểm N đang có li độ
A. âm và đang đi xuống B. âm và đang đi lên.
C. dương và đang đi xuống D. dương và đang đi lên.
Câu 155: [VNA] Một sóng cơ học có biên độ không đổi A, bước sóng . Vận tốc dao động cực đại
của phần tử môi trường bằng 2 lần tốc độ truyền sóng khi
A A
A. = A B. = 2A C. = D. = .
2 4
Câu 156: [VNA] Một sóng cơ học có biên độ không đổi A, bước sóng . Vận tốc dao động cực đại
của phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi
A A
A. = A B. = 2A C. = D. = .
2 4
Câu 157: [VNA] Một sóng cơ học có biên độ không đổi A, bước sóng . Vận tốc dao động cực đại
của phần tử môi trường bằng tốc độ truyền sóng khi
A A
A. = A B. = 2A C. = D. = .
2 4
Câu 158: [VNA] Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dđđh
theo phương thẳng đứng với phương trình uA = acosωt. Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền
trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc
sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là
x x 2x
A. uM = acost B. uM = acos t − . C. uM = acos t + D. uM = acos t − .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 159: [VNA] Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng λ. Với k = 0, 1, 2..
.Khoảng cách d giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau góc
= ( 2k + 1) là
A. d = (2k +1) B. d = (2k +1) C. d = (2k +1)λ D. d = kλ.
4 2
Câu 160: [VNA] Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng λ. Với k = 0, 1, 2..
.Khoảng cách d giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau góc
= k2 là
A. d = (2k +1) B. d = (2k +1) C. d = (2k +1)λ D. d = kλ.
4 2
Câu 161: [VNA] Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng λ. Với k = 0, 1, 2..
.Khoảng cách d giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch nhau góc
= ( 2k + 1) là
2
A. d = (2k +1) B. d = (2k +1) C. d = (2k +1)λ D. d = kλ.
4 2
Câu 162: [VNA] Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài. Hai điểm PQ = 5λ/4 sóng truyền
từ P đến Q. Kết Luận nào sau đây đúng?
A. Khi Q có li độ cực đại thì P có vận tốc cực đại B. Li độ P, Q luôn trái dấu.
C. Khi P có li độ cực đại thì Q có vận tốc cực tiểu
D. Khi P có thế năng cực đại thì Q có thế năng cực tiểu.
Câu 163: [VNA] Hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng 3/4 bước sóng
(sóng truyền theo chiều từ M đến N) thì
A. khi M có thế năng cực đại thì N có động năng cực tiểu.
B. khi M có li độ cực đại dương thì N có vận tốc cực đại dương.
C. khi M có vận tốc cực đại dương thì N có li độ cực đại dương.
D. li độ dao động của M và N luôn luôn bằng nhau về độ lớn.
Câu 164: [VNA] Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại 2 điểm M
và N trên dây cho thấy, khi điểm M ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm N qua vị trí cân bằng
và ngược lại khi N ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm M qua vị trí cân bằng. Độ lệch pha giữa
hai điểm đó là
A. số nguyên 2π B. số lẻ lần π C. số lẻ lần π /2 D. số nguyên lần π /2.
Câu 165: [VNA]Hình vẽ bên biễu diễn một sóng ngang có
chiều truyền sóng sang phải từ O đến x. P, Q là hai phân tử
nằm trên cùng một phương truyền sóng khi có sóng truyền
qua. Chuyển động của P và Q có đặc điểm nào sau đây?
A. Cả hai đồng thời chuyển động sang phải.
B. P đi xuống còn Q đi lên.
C. P đi lên còn Q đi xuống.
D. Cả hai đồng thời chuyển động sang trái.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 166: [VNA] Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước từ nguồn O với bước sóng . Trên cùng một
đường thẳng qua O có hai điểm M, N cách O một khoảng 2 và đối xứng nhau qua O sẽ dao động
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 171: [VNA] Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp
nhau của
A. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
B. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không
đổi.
C. hai dao động cùng chiều, cùng pha.
D. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
Câu 172: [VNA] Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước,
có cùng phương trình u = Acos(ωt). Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các
phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó
bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số lẻ lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 173: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại
liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn sóng bằng bao nhiêu?
A. Bằng hai lần bước sóng. B. Bằng một bước sóng.
C. Bằng một nửa lần bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng.
Câu 174: [VNA] Chọn đáp án đúng. Trên đoạn nối hai nguồn sóng, cùng pha:
A. Số điểm cực tiểu luôn là số chẵn. B. Các điểm cực đại luân bằng số điểm cực tiểu.
C. Số điểm cực đại luân là số chẵn. D. Các điểm cực tiểu luân dao động cùng pha với
nhau.
Câu 175: [VNA] Chọn đáp án đúng. Trên đoạn nối hai nguồn sóng, ngươc pha:
A. Các vân cực đại giữa hai nguồn bằng số điểm cực đại trên đoạn nối hai nguồn.
B. Các điểm cực đại luân bằng số điểm cực tiểu.
C. Các điểm cực tiểu luân dao động cùng pha với nhau.
D. Số điểm cực đại luôn là số chẵn.
Câu 176: [VNA] Chọn đáp án đúng. Trên đoạn nối hai nguồn sóng, cùng pha:
A. Các vân cực đại giữa hai nguồn bằng số điểm cực đại trên đoạn nối hai nguồn.
B. Các điểm cực đại luôn dao động cùng pha với nguồn.
C. Các điểm cực tiểu luôn dao động cùng pha với nhau.
D. Số điểm cực đại luôn lớn hơn hay bằng số vân cực đại.
Câu 177: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng cùng pha, cùng
biên độ a. Các điểm trên mặt nước, nằm trên vân cực đại đầu tiên, ngay cạnh trung trực của đoạn
nối hai nguồn về phía S1 đều thỏa mãn điều kiện:
A. d2 - d1 = kλ. B. d2 - d1 = λ. C. d1 - d2 = (k+1)λ. D. d2 - d1 =
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 178: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng cùng pha, cùng
biên độ a. Các điểm trên mặt nước, nằm trên vân cực tiểu thứ 2, tính từ trung trực của đoạn nối
hai nguồn về phía S1 đều thỏa mãn điều kiện:
A. d2 – d1 = kλ. B. d2 – d1 = 1,5λ. . C. d2 – d1 = -λ. D. d2 – d1 =
2
Câu 179: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng cùng pha, cùng
biên độ a. Các điểm trên mặt nước, nằm trên vân cực đại đầu tiên, ngay cạnh trung trực của đoạn
nối hai nguồn về phía S2 đều thỏa mãn điều kiện:
A. d2 - d1 = kλ. B. d2 - d1 = λ. C. d2 - d1 = -λ. D. d2 - d1 = .
2
Câu 180: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng cùng pha, cùng
biên độ a. Các điểm trên mặt nước, nằm trên đường trung trực của hai nguồn dao động với biên
độ bằng:
A. 2a. B. 0. C. a. D. a 2 .
Câu 181: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa, hai nguồn sóng ngược pha. Một điểm sẽ dao động
với biên độ cực đại nếu hiệu khoảng cách từ điểm đó đến hai nguồn thỏa mãn điều kiện:
1
A. d2 - d1 = (n + 1)λ. B. d2 - d1 = (n + )λ. C. d2 - d1 = n . D. d2 + d1 = nλ.
2 2
Câu 182: [VNA] Chọn câu đúng. Trong hiện tượng giao thoa hai nguồn cùng pha, những điểm
dao động với biên độ lớn nhất thì:
A. d = 2nπ. B. ∆φ = nλ. C. d2 – d1 = nλ. D. ∆φ = (2n + 1)π.
Câu 183 [VNA] Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương
thẳng đứng, cùng pha, với cùng biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự
giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S1S2 có biên độ:
a
A. cực tiểu. B. Bằng C. Bằng a. D. Bằng tổng biên độ hai nguồn.
2
Câu 184: [VNA] Biên độ sóng giao thoa tại một điểm trong môi trường phụ thuộc vào:
A. Biên độ của nguồn sóng. B. Độ lệch pha của 2 nguồn.
C. Khoảng cách từ điểm đó đến hai nguồn. D. Cả 3 yếu tố trên.
Câu 185: [VNA] Điều nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng giao thoa sóng với 2 nguồn đồng
bộ
A. Quỹ tích các điểm dao động với biên độ cực đại hoặc cực tiểu luôn là đường cong
B. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp trong không gian
C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa, chỉ có các điểm dao động với biên độ cực tiểu
D. Khi xảy ra hiện tượng dao thoa, chỉ có các điểm dao động với biên độ cực đại
Câu 186: [VNA] Trong giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp có bước sóng . Trên đoạn có chiều
dài thuộc đường thẳng nối hai nguồn có N cực đại liên tiếp. Ta luôn có
A. = ( N − 1) B. = ( N − 1) C. = N D. = ( N + 1) .
2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 187: [VNA] Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B
dao động cùng pha cùng tần số f. Tốc độ truyền sóng không đổi là v. Vị trí các dãy cực đại trên đoạn
AB cách nguồn A một đoạn là
AB k
A. d1 = + với k = 0, 1, 2...... B. d1 = AB + k với k = 0, 1, 2...... .
2 4
AB k AB k
C. d1 = + với k = 0, 1, 2...... D. d1 = + với k = 0, 1, 2...... .
2 2 4 4
Câu 188: [VNA] Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B
dao động cùng pha cùng tần số f. Tốc độ truyền sóng không đổi là v. Vị trí các dãy cực tiểu trên
đoạn AB cách nguồn A một đoạn là
AB k
A. d1 = + + với k = 0, 1, 2...... B. d1 = AB + k + 0, 5 với k = 0, 1, 2...... .
2 4 4
AB k AB k
C. d1 = + với k = 0, 1, 2...... D. d1 = + + với k = 0, 1, 2...... .
2 2 2 2 4
Câu 189: [VNA] Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của AB (A và B là các nguồn kết hợp cùng
pha) đến một điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là
A. λ/2 B. λ/4 C. 3 λ/4 D. λ.
Câu 190: [VNA] Khoảng cách ngắn nhất từ trung điêm 0 của AB (A và B là các nguồn kết hợp cùng
pha) đến một điêm dao động với biên độ cực tiêu trên đoạn AB là
A. λ/2 B. λ/4 C. 3 λ/4 D. λ.
Câu 191: [VNA] Hai nguồn dao động kết hợp S1, S2 gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng
chất lỏng. Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn S1 và S2 lên 2 lần thì khoảng cách giữa hai điểm
liên tiếp trên S1S2 có biên độ dao động cực tiểu sẽ thay đổi như thế nào? Coi tốc độ truyền sóng
không đổi.
A. Tăng lên 2 lần B. Không thay đổi C. Giảm đi 2 lần D. Tăng lên 4 lần.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
SÓNG DỪNG
Câu 192: [VNA] Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
C. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
D. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 193: [VNA] Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng
dừng trên dây thì chiều dài sợi dây phải bằng
A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 194: [VNA] Một sợi dây chiều dài l căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng
dừng với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi
dây duỗi thẳng là
v nv l l
A. . B. . C. D.
nl l 2 nv nv
Câu 195: [VNA] Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản
xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ
A. Luôn cùng pha. B. Không cùng loại. C. Luôn ngược pha. D. Cùng tần số.
Câu 196: [VNA] Điều kiện để có thể hình thành sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định có chiều
dài l là:
k (2k + 1)
A. l = kλ. B. l = . C. l = (2k + 1)λ. D. l = .
2 2
Câu 197: [VNA] Chọn câu sai? Trong hiện tượng sóng dừng:
A. Hai điểm bất kì nếu có dao động thì cùng pha hoặc ngược pha.
B. Hai điểm dao động bất kì luôn cùng tần số.
C. Sự lan truyền dao động trên dây với vận tốc khác nhau
D. Sóng dừng là trường hợp riêng của giao thoa sóng.
Câu 198: [VNA] Trong hiện tượng sóng dừng khoảng cách giữa hai bụng sóng, hoặc khoảng cách
giữa hai nút sóng là:
k
A. λ. . C. kλ.B. D.
2 2
Câu 199: [VNA] Trong hiện tượng sóng dừng:
A. Biên độ dao động tại mỗi điểm đều thay đổi theo thời gian.
B. Chu kì dao động của các điểm dao động đều như nhau.
C. Vận tốc dao động của mọi điểm đều như nhau.
D. Pha dao động của mọi điểm đều như nhau.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 200: [VNA] Chọn câu đúng: Trong hiện tượng sóng dừng.
A. mọi điểm trên dây đều dao động cùng pha.
B. Các điểm bụng đều dao động cùng biên độ và cùng pha.
C. các điểm bụng dao động với cùng biên độ như nhau.
D. Có sự lan truyền dao dao đông nhưng không truyền năng lượng.
Câu 201: [VNA] Chọn câu sai về sự phản xạ sóng.
A. Tại điểm phản xạ sóng tới và sóng phản xạ có thể cùng pha.
B. Tại điểm phản xạ sóng tới và sóng phản xạ có thể ngược pha.
C. Có thể coi biên độ sóng tới và sóng phản xạ tại điểm phản xạ là trái dấu.
D. Sóng tới và sóng phản xạ trên sợi dây đàn hồi truyền ngược chiều nhau.
Câu 202: [VNA] Sóng dừng được hình thành bởi
A. Sự giao thoa của hai sóng kết hợp
B. Sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hợp
C. Sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương
D. Sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền khác phương.
Câu 203: [VNA] Trên sợi dây đàn hồi khi có sóng dừng thì:
A. Tất cả các điểm của dây đều dừng dao động. B. Nguồn phát sóng dừng
dao động.
C. Trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm đứng yên.
D. Trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị dừng lại.
Câu 204: [VNA] Khi có sóng dừng trên một sợi dây thì
A. Các điểm bụng luôn cùng pha nhau.
B. Tần số dao động của điểm gần điểm bụng nhỏ hơn tần số của điểm gần một nút.
C. Tốc độ cực đại của điểm gần điểm bụng lớn hơn tốc độ cực đại của điểm gần một nút.
D. Các điểm cách nhau khoảng cách bằng 0,75 lần bước sóng luôn cùng pha nhau.
Câu 205: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một
bụng kề nó bằng
A. một nửa bước sóng. B. hai bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 206: [VNA] Bản chất của sóng dừng là hiện tượng
A. phản xạ sóng B. nhiễu xạ sóng C. giao thoa sóng D. sợi dây bị tách làm đôi.
Câu 207: [VNA] Chọn phát biểu sai khi nói về sóng dừng
A. Điểm bụng là điểm mà sóng tới và sóng phản xạ cùng pha.
B. Điểm nút là điểm mà sóng tới và sóng phản xạ ngược pha.
C. Trong sóng dừng có sự truyền pha từ điểm này sang điểm khác.
D. Các điểm nằm trên một bụng thì dao động cùng pha.
Câu 208: [VNA] Khi lấy k = 0, 1,2,… Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi có chiều dài ,
bước sóng khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là
k
A. = k B. = C. = ( 2k + 1) D. = ( 2k + 1) .
2 2 4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 209: [VNA] Khi lấy k = 0, 1,2,… Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Điều kiện để
có sóng dừng trên dây đàn hồi có chiều dài khi cả hai đầu dây đều cố định là
kv kv v v
A. = B. = C. = ( 2k + 1) D. = ( 2k + 1) .
f 2f 2f 4f
Câu 210: [VNA] Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có bước sóng thì khoảng cách giữa n
nút sóng liên tiếp bằng
A. n B. n C. ( n − 1) D. ( n − 1) .
4 2 2 4
Câu 211: [VNA] Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần
nó nhất bằng
A. một số nguyên lần bước sóng B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng D. một phần tư bước sóng.
Câu 212: [VNA] Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa ba bụng liên tiếp
bằng
A. một số nguyên lần bước sóng B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng D. một phần tư bước sóng.
Câu 213: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài , hai đầu dây cố định và đang có sóng
dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng
là
v v 2v v
A. B. C. D. .
2 4
Câu 214: [VNA] Một sợi dây chiều dài căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng
với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây
duỗi thẳng là
v nv
A. B. C. D. .
n 2nv nv
Câu 215: [VNA] Chọn phát biểu sai. Trong sóng dừng
A. vị trí các nút luôn cách đầu cố định những khoảng bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
B. vị trí các bụng luôn cách đầu cố định những khoảng bằng số nguyên lẻ lần một phần tư bước
sóng.
C. Hai điểm đối xứng qua nút luôn dao động cùng pha.
D. Hai điểm đối xứng bụng luôn dao động cùng pha.
Câu 216: [VNA] Chọn phát biểu sai khi nói về sóng dừng.
A. Ứng dụng của sóng dừng là đo tốc độ truyền sóng.
B. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kì.
C. Khoảng cách giữa một bụng và một nút liên tiếp là một phần tư bước sóng.
D. Biên độ của bụng là 2a, bề rộng của bụng là 4A nếu sóng tới có biên độ là a.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 217: [VNA] Xét sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng, tại A một bụng sóng
và tại B một nút sóng. Quan sát cho thấy giữa hai điểm A và B còn có thêm một bụng khác nữa.
Khoảng cách AB bằng
A. B. 1, 75 C. 1, 25 D. 0, 75 .
Câu 218: [VNA] Xét sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng , tại A một bụng
sóng và tại B một nút sóng. Quan sát cho thấy giữa hai điểm A và B còn có thêm hai nút khác nữa.
Khoảng cách AB bằng
A. B. 1, 75 C. 1, 25 D. 0, 75 .
Câu 219: [VNA] Trên một dây đàn hồi đang có sóng dừng. Gọi f0 là tần số nhỏ nhất để có thể tạo ra
sóng dừng trên dây. Các tần số tiếp theo tuân theo quy luật 2f0 , 3f0 , 4f0 ......nf0 . Số nút và số bụng trên
dây là
A. số nút = số bụng – 1 B. Số nút = số bụng + 1 C. Số nút =số bụng D. Số nút =số bụng - 2.
Câu 220: [VNA] Trên một dây đàn hồi đang có sóng dừng. Gọi f0 là tần số nhỏ nhất để có thể tạo ra
sóng dừng trên dây. Các tần số tiếp theo tuân theo quy luật 3f0 , 5f0 , 7f0 ...... . Số nút và số bụng trên
dây là
A. số nút = số bụng – 1 B. Số nút = số bụng + 1 C. Số nút =số bụng D. Số nút =số bụng - 2.
Câu 221: [VNA] Trên dây đàn hồi đang có sóng dừng. Một điểm M trên sợi có vận tốc dao động
biến thiên theo phương trình vM = 20πsin(10πt + ) (cm/s). Bề rộng một bụng sóng có độ lớn là
A. 8 cm B. 6 cm C. 16 cm D. 4 cm.
Câu 222: [VNA] Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu kia để tự
do. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1 . Để lại có sóng dừng, phải tăng tần
số tối thiểu đến giá trị f2 = kf1 . Giá trị k bằng
A. 4 B. 3 D. 2. C. 6
Câu 223: [VNA] Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng . Quan sát tại 2 điểm A
và B trên dây, người ta thấy A là nút và B là bụng. Số nút và số bụng trên đoạn AB (kể cả A và B) là
2 AB 2 AB
A. số nút = số bụng = + 0, 5 B. số nút + 1 = số bụng = +1.
2 AB 2 AB
C. số nút = số bụng + 1 = +1 D. số nút = số bụng = +1.
Câu 224: [VNA] Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng λ. Quan sát tại 2 điểm A
và B trên dây, người ta thấy A là nút và B cũng là nút. Số nút và số bụng trên đoạn AB (kể cả A và
B) là
2 AB 2 AB
A. số nút = s ố bụng = + 0.5 B. số nút + 1 = số bụng = +1.
2 AB 2 AB
C. số nút = số bụng + 1 = +1 D. số nút = số bụng = +1.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 225: [VNA] Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng X. Quan sát tại 2 điểm A
và B trên dây, người ta thấy A và B đều là bụng. Số nút và số bụng trên đoạn AB (kể cả A và B) là
2 AB 2 AB
A. số nút = số bụng = + 0, 5 B. số nút + 1 = số bụng = +1.
2 AB 2 AB
C. số nút = số bụng + 1 = +1 D. số nút = số bụng = +1.
Câu 226: [VNA] Hai nguồn A và B trên mặt nước dao động cùng pha, O là trung điểm AB dao động
với biên độ 2a. Các điểm trên đoạn AB dao động với biên độ A 0 (0 < A0 < 2a) cách đều nhau những
khoảng không đổi x nhỏ hơn bước sóng λ. Giá trị Δx là
A. λ/8 B. λ/12 C. λ/4 D. λ/6.
Câu 227: [VNA] Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài có bước sóng λ, tại điểm O là một nút. Tại N
trên dây gần O nhất có biên độ dao động bằng một nửa biên độ tại bụng. Xác định ON.
A. λ/12 B. λ/6 C. λ/24 D. λ/4.
Câu 228: [VNA] Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định chu kì T và bước sóng
λ. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là điểm thuộc AB sao cho AB =
3AC. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ
dao động của phần tử tại C là
A. T/4 B. T/6 C. T/3 D. T/8.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
SÓNG ÂM
Câu 229: [VNA] Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai:
A. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lý là tần số và biên độ.
B. Độ cao là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lý là tần số và năng lượng
âm.
C. Độ to là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lý là mức cường độ âm và
tần số âm.
D. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định
Câu 230: [VNA] Âm do một chiếc đàn bầu phát ra
A. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn.
B. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng
C. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn.
D. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm.
Câu 231: [VNA] Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do chúng.
A. khác nhau về tần số và biên độ của các họa âm. B. khác nhau về đồ thị dao động âm.
C. khác nhau về tần số. D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.
Câu 232: [VNA] Chọn phát biểu sai về sóng âm:
A. Sóng âm trong không khí là sóng dọc cơ học.
B. Thiết bị tạo ra âm sắc trong các nhạc cụ là hộp cộng hưởng.
C. Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số âm.
D. Đồ thị âm do đàn Ghi ta phát ra có dạng đường sin.
Câu 233: [VNA] Đặc điểm nào sau đây đúng với nhạc âm?
A. Tần số luôn thay đổi theo thời gian.
B. Đồ thị dao động âm luôn là hình sin.
C. Biên độ dao động âm không đổi theo thời gian.
D. Đồ thị dao động âm là những đường tuần hoàn có tần số xác định.
Câu 234: [VNA] Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
B. Sóng âm trong không khí là sóng ngang
C. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm
trong nước.
D. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
Câu 235: [VNA] Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
B. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
C. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm
trong nước.
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
Câu 236: [VNA] Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
(I). Tần số. (II). Biên độ. (III).Cường độ. (IV). Vận tốc truyền sóng. (V). Bước sóng. Độ cao của âm
là đặc tính sinh lý phụ thuộc.
A. (I). B. (II). C. (III). D. (I) , (II).
Câu 247: [VNA] Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá
trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm
A. tăng thêm 10 B. B. giảm đi 10 B. C. tăng thêm 10 dB. D.
giảm đi 10 dB.
Câu 248: [VNA] Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm được hình thành dựa vào các đặc tính của
âm là
A. Biên độ và tần số. B. Tần số và bước sóng.
C. Biên độ và bước sóng. D. Cường độ và tần số.
Câu 249: [VNA] Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường
truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và
r
r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số 2 bằng
r1
1 1
A. 2. B. .. C. 4. D. ..
2 4
Câu 250: [VNA] Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ
truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao
động ngược pha nhau là d. Tần số của âm là
v v 2v v
A. . B. . . C. D. .
4d 2d d d
Câu 251: [VNA] Xét điểm M ởtrong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ
âm tại M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm
đó bằng
A. L + 20 (dB). B. L + 100 (dB). C. 100L (dB). D. 20L
(dB).
Câu 252: [VNA] Hai âm có âm sắc khác nhau là do:
A. Chúng khác nhau về tần số. B. Chúng có độ cao và độ to khác nhau.
C. đồ thị dao động âm khác nhau. D. Chúng có cường độ khác nhau.
Câu 253: [VNA] Khi hai ca sĩ cùng hát một câu ở cùng một độ cao, ta vẫn pân biệt được giọng hát
của từng người là do:
A. Tần số âm khác nhau. B. Cường độ âm khác
nhau.
C. Năng lượng âm khác nhau. D. Âm sắc khác nhau.
Câu 254: [VNA] Âm sắc là:
A. Mằu sắc của âm.
B. Một đặc trưng sinh lý của âm giúp ta nhận biết âm do các nguồn khác nhau phát ra.
C. Một tính chất vật lý của âm. D. Tính chất sinh lý và vật lý của âm.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________