You are on page 1of 11

Học vật lý trực tuyến tại: www.bschool.vn 085.2205.

609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

100 CÂU LÝ THUYẾT – 3 CHƯƠNG ĐẦU


★★★★★

GROUP: 2K3 – CÀY ĐỀ THI 2021

Câu 1: Một sóng dọc truyện trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang B. là phương thẳng đứng
C. trùng với phương truyền sóng D. vuông góc với phương truyền sóng
Câu 2: Cường độ dòng điện i = 2cos ( 100πt ) A (t tính bằng s) có tần số góc bằng
A. 100π rad/s B. 50π rad/s C. 100 rad/s. D. 50 rad/s
Câu 3: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. Chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động
B. Chu kì của lực cưỡng lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động
C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động
D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động
Câu 4: Một trong những đặc trưng vật lý của âm là
A. âm sắc B. độ to của âm C. độ cao của âm D. tần số âm
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi
vật có tốc độ v thì động năng của con lắc là
1 1
A.mv 2 B. mv C. mv D. mv 2
2 2
Câu 6: Muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện 100 lần thì tỷ số giữa số vòng dây của cuộn sơ
cấp và cuộn thứ cấp của máy biến thế ở trạm phát là
1 1
A. 10 B. 10000 D. C.
100 10
Câu 7: Một sóng âm có chu kì T truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng âm
trong môi trường này là
v v
A. λ = B. λ = vT C. λ = vT 2 D. λ =
T T2
Câu 8: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là
A. 220 2 V B. 100 V C. 220 V D. 100 2 V
Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng
gấp đôi thì tần số dao động điều hoà của con lắc
A. tăng 2 lần B. không đổi C. giảm 2 lần D. tăng 2 lần

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học vật lý trực tuyến tại: www.bschool.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Biết sóng
truyền trên dây có bước sóng 80 cm. Chiều dài sợi dây là
A. 180 cm B. 120 cm C. 240 cm D. 160 cm
Câu 11: Đặt điện áp u = U0 cos ωt ( U 0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng
hưởng điện xảy ra khi
1
A. ω2 LCR − 1 = 0 B. ω2 LC − 1 = 0 C. R = ωL − D. ω2 LC − R = 0
ωC
Câu 12: Một vật dao động điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật được tính bằng công thức
1 2π
A. T = f B. T = 2πf C. T = D. T =
f f
Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp giữa dây pha và dây trung
hoà là 220 V. Điện áp giữa hai dây pha bằng
A. 220 V B. 127 V C. 220 2 V D. 380 V
Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m/s2. Chu kì dao động
của con lắc là
A. 2 s B. 1 s C. 0,5 s D. 9,8 s
Câu 15: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ, để giảm
công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp
nào sau đây ?
A. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi B. Giảm tiết diện dây truyền tải
C. Tăng chiều dài dây truyền tải D. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi
Câu 16: Trong sự truyền sóng cơ, chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua
được gọi là
A. chu kì của sóng B. năng lượng của sóng
C. tần số của sóng D. biên độ của sóng
Câu 17: Dòng điện có cường độ i = 3 2 cos (100πt ) A chạy qua một điện trở R = 20 Ω. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở là
A. 60 2 V B. 60 V C. 30 V D. 30 2 V
Câu 18: Một con lắc lò xo đang thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng
bức với phương trình F = 0, 25 cos ( 4πt ) N (t tính bằng s). Con lắc dao động với tần số góc là
A. 4π rad/s B. 0,5 rad/s C. 2π rad/s D. 0,25 rad/s
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về động cơ điện xoay chiều ba pha?
A. Roto quay đồng bộ với từ trường quay
B. Từ trường quay do dòng điện xoay chiều 3 pha tạo ra
C. Đổi chiều quay động cơ dễ dàng bằng cách đổi 2 trong 3 dây pha
D. Roto của động cơ ba pha là roto đoản mạch

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học vật lý trực tuyến tại: www.bschool.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 20: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên
phương truyền sóng là u = 4 cos ( 20πt − π ) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng
bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là
A. 9 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 3 cm
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn
cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu R là U R . Hệ số công suất của
đoạn mạch là cosφ. Công thức nào sau đây đúng ?
UR U UR U
A. cos φ = B. cos φ = C. cos φ = D. cos φ =
2U UR U 2U R
Câu 22: Đường dây tải điện có điện trở 4 Ω dẫn điện từ A đến B. Điện áp hiệu dụng ở A là 5000 V,
công suất là 500 kW. Hệ số công suất trên đường dây tải là 0,8. Hiệu suất tải điện là
A. 87,5% B. 88% C. 79,5% D. 77,5%
Câu 23: Cho dòng điện có cường độ i = 5 2 cos (100πt ) (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một
250
đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung μF. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng
π
A. 400 V B. 220 V C. 200 V D. 250 V
Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu tụ điện thì
A. điện áp cùng pha với dòng điện B. điện áp ngược pha với dòng điện
C. điện áp lệch pha 45⁰ so với dòng điện D. điện áp lệch pha 90⁰ so với dòng điện
2
Câu 25: Một vòng dây phẳng có diện tích 0,5 m đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ
vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đều từ 0,1 T đến 0,5 T trong thời gian 0,1
s thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là
A. 1 V B. 2,5 V C. 2 V D. 0,25 V
Câu 26: Cường độ âm tại điểm A trong môi trường truyền âm là I = 10−7 W / m2 . Biết cường độ âm
chuẩn là I0 = 10 −12 W / m2 . Mức cường độ âm tại A bằng
A. 60 dB B. 50 dB C. 70 dB D. 80 dB
Câu 27: Âm sắc là một đặc trương sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số âm B. mức cường độ âm C. cường độ âm D. đồ thị dao động âm
Câu 28: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. pha ban đầu nhưng khác tần số
B. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian
C. biên độ nhưng khác tần số
D. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 29: Một vật dao động điều hòa, khi gia tốc của vật có giá trị cực tiểu thì vật cách biên âm 8 cm.
Biên độ dao động của vật là
A. 16 cm B. 8 cm C. 4 cm D. 12 cm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học vật lý trực tuyến tại: www.bschool.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 30: Trong sóng cơ, công thức kiên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và chu kì T của
sóng là
v v
A. λ = B. λ = 2πvT C. λ = vT D. λ =
2πT T
Câu 31: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với phương trình tính bằng m,
u = 5 cos ( 6πt − πx ) mm (trong đó x tính bằng m, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng bằng
1
A. m/s B. 6π m/s C. 3 m/s D. 6 m/s
6
Câu 32: Một sóng cơ hình sin truyền trên một phương có bước sóng λ. Gọi d là khoảng cách ngắn
λ
nhất giữa hai điểm mà hai phần tử của môi trường tại đó dao động lệch pha nhau 90⁰. Tỉ số bằng
d
A. 8 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 33: Một con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hòa tại nới có gia tốc trọng trường g. Tần số
góc của con lắc là
1 g
A. B. C. D. 2π
2π g g g
Câu 34: Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào
A. tần số của ngoại lực B. biên độ của ngoại lực
C. tần số riêng của hệ D. pha ban đầu của ngoại lực
Câu 35: Cho đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi có dòng điện xoay
chiều với tần số góc ω chạy qua thì tổng trở đoạn mạch là
2 2
 1   1 
R2 − ( ωC ) R2 + ( ωC )
2 2
A. R +2
 B. R −2
 C. D.
 ωC   ωC 
Câu 36: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (trong đó A, ω là các hằng
số, φ là hằng số). Tần số góc của dao động là

A. B. ωt + φ C. ω D. φ
ω
Câu 37: Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = A cos ( 4πt + π / 3) cm (t tính bằng giây). Tại
thời điểm t = 0, vật nặng có li độ bằng
A 3 A A 3 A
A. B. C. − D. −
2 2 2 2
Câu 38: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của hai
dao động này có giá trị lớn nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng

A. ( 2n + 1) với n = 0,  1,  2,...
π
B. 2nπ với n = 0,  1,  2,...
2
C. ( 2n + 1) π với n = 0,  1,  2,... D. ( 2n + 1) với n = 0,  1,  2,...
π
4

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học vật lý trực tuyến tại: www.bschool.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 39: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số góc ω thay đổi
được. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số góc có giá trị là
1 1 1
A. ω = B. ω = C. ω = LC D. ω =
RC LC RL
Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( ωt + φ) (trong đó U > 0, ω > 0) vào hai đầu cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
U 2 U
A. UωL B. C. 2UωL D.
ωL ωL
Câu 41: Suất điện động xoay chiều e = 220 2 cos (100πt + π / 2) V có giá trị hiệu dụng là

A. 120 2 V B. 120 V C. 220 V D. 220 2 V


Câu 42: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C nối tiếp.
Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần là 240 V, giữa hai bản của tụ điện là 120 V. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở thuần là
A. 160 V B. 120 V C. 80 V D. 200 V
Câu 43: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 10 cos ( 2πt + π / 3) cm (t tính bằng
s). Quãng đường chất điểm đi dược trong một chu kì là
A. 5 cm B. 40 cm C. 10 cm D. 20 cm
Câu 44: Từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên theo thời gian có biểu thức
200  π
= cos  100πt +  mWb (trong đó t tính bằng s) thì trong khung dây xuất hiện một suất điện
π  2
động cảm ứng có giá trị hiệu dụng bằng
A. 2 V B. 20 V C. 100 V D. 10 2 V
Câu 45: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều khi cảm kháng của cuộn
dây là Z L , dung kháng của tụ điện là ZC , tổng trở của đoạn mạch là Z. Hệ số công suất của đoạn
mạch là
R Z Z − ZC Z − ZC
A. B. C. L D. L
Z R Z R
Câu 46: Sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số không đổi B. bước sóng không đổi
C. bước sóng giảm D. tốc độ truyền âm giảm
Câu 47: Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g.
Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 2,2 s B. 0,5 s C. 2 s D. 1 s
Câu 48: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài  đang dao động điều hòa.
Tần số dao động của con lắc là
1 g 1 g
A. B. 2π C. D. 2π
2π g 2π g

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5


Học vật lý trực tuyến tại: www.bschool.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 49: Nguyên nhân gây ra suất điện động cảm ứng trong thanh dây dẫn chuyển động trong từ
trường là:
A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không có dòng điện đặt trong từ trường làm các electron
dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.
B. Lực Lorenxo tác dụng lên các electron làm các electron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia
của thanh.
C. Lực hóa học tác dụng lên các electron làm các eletron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia
của thanh.
D. Lực ma sát giữa thanh và môi trường ngoài làm các electron dịch chuyển từ đầu này sang đầu
kia của thanh.
Câu 50: Cường độ dòng điện được đo bằng:
A. công tơ điện. B. Lực kế. C. Nhiệt kế. D. Ampe kế.
Câu 51: Một con lắc lò xo có khối lượng quả nặng 400 gam dao động điều hòa với chu kì T = 0,5 s.
Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là
A. 64 N/m. B. 25 N/m. C. 6,4 N/m. D. 2,5 N/m.
Câu 52: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi điều hòa:
A. sớm pha π/2 so với vận tốc. B. ngược pha so với vận tốc.
C. chậm pha π/2 so với vận tốc. D. cùng pha so với vận tốc.
Câu 53: Hiện tượng nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
C. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
Câu 54: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 1 N/cm. Tác
dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 = 6 Hz thì biên độ dao
động A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2 = 7 Hz thì biên độ dao động là
A2. So sánh A1 và A2
A. A1 = A2. B. A1 > A2. C. 6A1 = 7A2. D. A2 > A1.
Câu 55: Một vật dao động với phương trình x = 4cos(10πt + π/3) (cm) vào thời điểm t = 0,5 s vật có
li độ và vận tốc là:
A. x = −2cm, v = 20 3 cm / s. B. x = −2cm, v = −20 3 cm / s.
C. x = 2cm, v = 20π 3 cm / s. D. x = −2cm, v = 20π 3 cm / s.
Câu 56: Một vật nhỏ dao động điều hòa. Li độ, vận tốc, gia tốc của vật nhỏ biến đổi điều hòa cùng
A. biên độ B. pha dao động C. pha ban đầu D. tần số
Câu 57: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(ωt + φ), vận tốc của vật có giá
trị cực tiểu là
A. vmin = ω2 A B. vmin = 0 C. vmin = −ωA D. vmin = ωA
Câu 58: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi với chu kì dao động lần lượt là 1,8 s và
1,5 s. Tỉ số chiều dài của hai con lắc là
A. 1,44 B. 1,3 C. 1,69 D. 1,2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 6


Học vật lý trực tuyến tại: www.bschool.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 59: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = A cos (10t + π / 3) (t tính bằng s). Tại
t = 2 s , pha của dao động gần nhất với giá trị
A. 5 rad B. 40 rad C. π/3 rad D. 21 rad
Câu 60: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật
A. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật
B. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng
C. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật
D. luôn hướng về vị trí cân bằng
Câu 61: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng
B. Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại
C. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động theo chiều dương của
trục tọa độ
D. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về vị trí cân bằng
Câu 62: Con lắc đơn chiều dài  dao động điều hoà với chu kỳ
k g m
A. T = 2π B. T = 2π C. T = 2π D. T = 2π
m k g
Câu 63: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương trình
x = 4 cos ( 12t + π ) cm. Tần số góc của dao động là
A. 12 rad/s B. 4 rad/s C. 15 rad/s D. π rad/s
Câu 64: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với
phương trình x = Acos ωt , mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Động năng của con lắc ở vị trí
A
x= là
2
1 1 3 3
A. mω 2 A 2 B. mω 2 A 2 C. mω 2 A 2 D. mω 2 A 2
4 8 8 4
Câu 65: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m thực hiện 10 dao động mất 20 s (lấy π = 3,14). Gia tốc trọng
trường tại nơi đó là
A. 9,78 m/s2 B. 10 m/s2 C. 9,8 m/s2 D. 9,86 m/s2
Câu 66: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung kháng
của tụ điện là

ω 1 C
A. ZC = B. ZC = ωC C. ZC = D. ZC =
C ωC ω
Câu 67: Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10 −12 W/m2 . Một âm có mức cường độ 80 dB thì cường độ âm

A. 3.10 −5 W/m2 B. 10 −4 W/m2 C. 10 −6 W/m2 D. 10 −20 W/m2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 7


Học vật lý trực tuyến tại: www.bschool.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 68: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là Z. Hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ. Công
thức nào sau đây đúng ?
2R Z R Z
A. cos φ = B. cos φ = C. cos φ = D. cos φ =
Z 2R Z R
Câu 69: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos πt (x tính bằng cm, t tính bằng
s). Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là
A. 2π cm/s B. π cm/s C. 3π cm/s D. 6π cm/s
Câu 70: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực (p cực nam và p cực bắc).
Khi máy hoạt động, rô to quay đều với tốc độ n vòng /giây. Suất điện động do máy tạo ra có tần số

p 1
A. B. 60pn C. D. pn
n pn
Câu 71: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng
giá trị hiệu dụng ?
A. Điện áp B. Chu kỳ C. Tần số D. Công suất
Câu 72: Chọn phát biểu sai. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc là
A. tổng động năng và thế năng của nó B. thế năng của nó khi đi qua vị trí biên
C. động năng của nó khi đi qua vị trí cân bằng D. tích của động năng và thế năng của nó
Câu 73: Cường độ dòng điện i = 4 2 cos (100πt + π ) A có giá trị hiệu dụng là

A. 4 A B. π A C. 4 2 A D. 100π A
Câu 74: Một sóng cơ hình sin có chu kì T lan truyền trong một môi trường với bước sóng λ. Tốc độ
truyền sóng của môi trường là
T T λ λ
A. v = B. v = C. v = D. v =
2λ λ T 2T
Câu 75: Khi cho dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng bằng 2 A chạy qua một điện trở R
thì công suất tỏa nhiệt trên nó là 60 W. Giá trị của R là
A. 7,5 Ω B. 120 Ω C. 15 Ω D. 30 Ω
Câu 76: Trong một dao động điều hòa có chu kì T thì thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia
tốc đại đến vị trí có gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại có giá trị là
T T T T
A. B. C. D.
12 8 6 4
Câu 77: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ. Cực đại giao thoa tại các điểm có hiệu đường
đi của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng
A. kλ với k = 0, ±1, ±2,… B. (k + 0,75)λ với k = 0, ±1, ±2,…
C. (k + 0,25)λ với k = 0, ±1, ±2,… D. (k + 0,5)λ với k = 0, ±1, ±2,…

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 8


Học vật lý trực tuyến tại: www.bschool.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 78: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos ( ωt + φ ) với A > 0, ω > 0. Đại lượng
(ωt + φ) được gọi là
A. chu kì dao động B. pha của dao động C. li độ của dao động D. tần số của dao động
Câu 79: Một vật dao động tắt dần thì các đại lượng giảm dần theo thời gian sẽ là
A. vận tốc và gia tốc B. li độ và vận tốc
C. động năng và thế năng D. biên độ và cơ năng
Câu 80: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp
bằng
A. một phần tư bước sóng B. một bước sóng
C. nửa bước sóng D. hai bước sóng
Câu 81: Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất phát từ
hai nguồn có
A. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian
B. cùng tần số nhưng khác phương dao động
C. cùng biên độ nhưng khác tần số dao động
D. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 82: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m/s2 . Chu kì dao
động của con lắc là
A. 1 s B. 0,5 s C. 9,8 s D. 2 s
Câu 83: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi
vật có tốc độ v thì động năng của con lắc là
1 1
A. mv mv 2 C. mv 2
B. D. mv
2 2
Câu 84: Một vật dao động điều hòa với tần số f . Chu kì dao động của vật được tính bằng công thức
1 2π
A. T = 2πf B. T = C. T = f D. T =
f f
Câu 85: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở
trong r. Tổng trở của cuộn dây là
2
L
( ωL)
2
A. Z =   + r 2 B. Z = + r2 C. Z = 2ωL + r D. Z = ωL
ω
Câu 86: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện.
Biết dung kháng của tụ điện là 30 Ω. Tổng trở của đoạn mạch là
A. 50 Ω B. 70 Ω C. 10 Ω D. 35 Ω
Câu 87: Một con lắc lò xo đang thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng
bức với phương trình F = 0, 25 cos ( 4πt ) N (t tính bằng s). Con lắc dao động với tần số góc là
A. 2π rad/s B. 4π rad/s C. 0,5 rad/s D. 0,25rad/s

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 9


Học vật lý trực tuyến tại: www.bschool.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 88: Khi hoạt động, máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình
sin cùng tần số lần lượt là e 1 , e 2 và e 3 . Hệ thức nào sau đây là đúng ?
A. e1 + e 2 + 2e 3 = 0 B. e1 + e 2 = e 3 C. e1 + e 2 + e 3 = 0 D. 2e1 + 2e 2 = e 3
Câu 89: Trong sự truyền sóng cơ, chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua
được gọi là
A. năng lượng của sóng B. chu kì của sóng
C. biên độ của sóng D. tần số của sóng
Câu 90: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 5
Hz với các biên độ 6 cm và 8 cm. Biết hai dao động ngược pha nhau. Tốc độ của vật có giá trị cực
đại là
A. 4,4 m/s B. 3,1 m/s C. 63 cm/s D. 36 cm/s
Câu 91: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng
điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
A. không thay đổi B. tăng C. bằng 1 D. giảm
Câu 92: Một sợi dây dài  có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Sóng
truyền trên dây có bước sóng là 20 cm. Giá trị của  là
A. 60 cm B. 120 cm C. 130 cm D. 65 cm
Câu 93: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha Δφ. Nếu hai dao
động cùng pha nhau thì công thức nào sau đây đúng?
A. Δφ = 2nπ với n = 0, ±1, ±2,… B. Δφ = (2n + 0,25)π với n = 0, ±1, ±2,…
C. Δφ = (2n + 0,5)π với n = 0, ±1, ±2,… D. Δφ = (2n + 1)π với n = 0, ±1, ±2,…
Câu 94: Một trong những đặc trưng vật lí của âm là
A. mức cường độ âm B. độ cao của âm C. âm sắc D. độ to của âm
Câu 95: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có:
A. chu kỳ tỉ lệ với căn bậc 2 của độ cứng của lò xo.
B. chu kỳ tỉ lệ với độ cứng của lò xo.
C. chu kỳ tỉ lệ với khối lượng vật.
D. chu kỳ tỉ lệ với căn bậc hai của khối lượng vật.
Câu 96: Cho một vật dao động điều hòa, biết rằng trong 8s vật thực hiện được 5 dao động và tốc độ
của vật khi đi qua VTCB là 4 cm. Gia tốc của vật khi vật qua vị trí biên có độ lớn là
A. 8π cm/s2. B. 5π cm/s2. C. 8 cm/s2. D. 50 cm/s2.
Câu 97: Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài  = 1 m, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g =
π2 = 10 m/s2. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là
A. T = 2 s B. T = 10 s C. T = 20 s D. T = 1 s
Câu 98: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6 cos ( 2πt − π / 3) cm. Quãng đường mà vật
35
đi được trong khoảng thời gian t1 = 0 đến t2 = s là
9
A. 85,96 cm. B. 82,04 cm. C. 91,96 cm. D. 70 + 5 3 cm.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 10


Học vật lý trực tuyến tại: www.bschool.vn 085.2205.609
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 99: Một con lắc đơn chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ
góc nhỏ. Tần số của dao động là
g 1 g 1
A. f = 2π . B. f = 2π . C. f = . D. f = .
g 2π 2π g
Câu 100: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Tần số dao động của vật

A. f = 6 Hz. B. f = 4 Hz. C. f = 0,5 Hz. D. f = 2 Hz.

----HẾT----

THÔNG TIN KHÓA HỌC


Blive I: Luyện thi và nâng cao toàn bộ chương trình Vật Lý Lớp 12.
Blive B: Luyện thi 99 đề thi thử hay, lạ, khó.
Blive M: Tổng ôn toàn bộ kiến thức Vật Lý Lớp 11 và Lớp 12.
ĐĂNG KÍ HỌC: https://www.facebook.com/hinta.ngocanh/
SĐT: 0812.980.888
Học thử video: https://bitly.com.vn/7pgjO
Danh sách bài giảng: https://bitly.com.vn/6Mwzr

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 11

You might also like