Professional Documents
Culture Documents
1.
3. Tính chất đơn điệu của phép cộng (liên hệ giữa thứ tự và phép cộng).
4. Cộng từng vế của hai bất đẳng thức cùng chiều, ta được bất đẳng thức cùng chiều với
bất đẳng thức đã cho.
5. Trừ từng vế của hai bất đẳng thức ngược chiều ta được bất đẳng thức cùng chiều với bất
đẳng thức bị trừ.
6. Tính chất đơn điệu của phép nhân (liên hệ giữa thứ tự và phép nhân)
1
Chuyên đề: Bất đẳng thức
7.Nhân từng vế của hai bất đẳng thức cùng chiều, mà các vế đều không âm
Chú ý: - Trong các bất đẳng thức trên, nhiều bất đẳng thức có thể thay
bằng
- Áp dụng cho các biểu thức.
III. Các tính chất của hằng bất đẳng thức.
1.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = 0.
2. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = 0.
3. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = 0.
4. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi .
2
Chuyên đề: Bất đẳng thức
6.
ta có .
3.
4.
3
Chuyên đề: Bất đẳng thức
6.
7.
Hay: .
14. . .
4
Chuyên đề: Bất đẳng thức
Ví dụ1:
Cho và Chứng minh:
Lời giải:
Ta có: Vì , Mặy khác
b. .
Lời giải:
a. Ta chứng minh
. Ta chứng minh
Ta có
Vậy . Đẳng thức xảy ra
5
Chuyên đề: Bất đẳng thức
Đặt
Ta có
Vậy
Ví dụ4:
6
Chuyên đề: Bất đẳng thức
Vì
b.
Lời giải:
a.
7
Chuyên đề: Bất đẳng thức
b.
Lời giải: Ta có
8
Chuyên đề: Bất đẳng thức
Bất đẳng thức cuối luôn đúng Bất đẳng thức đã cho đúng. Vậy
và Thì .
Bất đẳng thức cuối đúng Bất đẳng thức đã cho đúng. Đẳng thức xảy ra
Lời giải: Ta có
9
Chuyên đề: Bất đẳng thức
Bất đẳng thức đúng mà các phép biến đổi là tương đương nên bất đẳng thức đã cho đúng.
Dấu “=” xảy ra .
Lời giải: Ta có
(*) Đúng vì , các phép biến đổi trên là tương đương nên bất đẳng thức đã
cho đúng .
Vậy với , Ta có .
Lời giải: Ta có
10
Chuyên đề: Bất đẳng thức
Vì Vậy
Các phép biến đổi trên là tương đương , bất đẳng thức cuối cùng đúng nên bất đẳng thức đã
cho đúng.
Vậy Thì
Lời giải: Ta có
Mặt khác:
11
Chuyên đề: Bất đẳng thức
Vậy Thì
Cộng từng vế của ba bất đẳng thức (1), (2), (3) ta được.
Lời giải: Ta có
(n dấu )
Lời giải: Vì
Ta có
12
Chuyên đề: Bất đẳng thức
Ta có
Tương tự ta có
Cộng từng vế của các bất đẳng thức (1), (2), (3) ta được:
Ta cần chứng minh ta giả sử ngược lại là rồi biến đổi dẫn đến điều vô lý,
hoặc trái với giả thiết, như vậy bất đẳng thức được chứng minh.
13
Chuyên đề: Bất đẳng thức
Ví dụ20:
Chứng minh rằng không có ba số dương a, b, c nào thoả mãn đồng thời cả ba bất
đẳng thức sau:
Lời giải: Giả sử các số dương a, b, c đều thoa mãn đồng thời cả ba bất đẳng thức
do đó ta có
Vì (1) mô thuẫn với (2) nên điều giả sử là sai. Vậy không có ba số dương a, b, c
nào thoả mãn đồng thời ba bất đẳng thức.
14
Chuyên đề: Bất đẳng thức
Lời giải:
a.Ta có
15
Chuyên đề: Bất đẳng thức
b. Ta có
Lời giải: Ta có
16
Chuyên đề: Bất đẳng thức
Ví dụ23:
a.Chứng minh bất đẳng thức
Lời giải:
a. Ta có
Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng, các phép biến đổi là tương đương nên
17
Chuyên đề: Bất đẳng thức
18
Chuyên đề: Bất đẳng thức
Lời giải: Nếu trái dấu bất đẳng thực(1) luôn đúng.
Nếu cùng dấu theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có :
Ta chứng minh
19
Chuyên đề: Bất đẳng thức
b. Cho
Chứng minh :
Lời giải:
a. Ta có
Vì
Do đó:
Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng các phép biến đổi là tương đương do đó bất đẳng thức
đã cho luôn đúng.
Dấu “=” xảy ra
20
Chuyên đề: Bất đẳng thức
1. Chứng minh lơn hơn ta làm giảm . Cần chứng minh Ta làm giảm A Tức là
rồi chứng minh .
2. Chứng minh nhỏ hơn thì làm trội . Cần chứng minh Ta làm trội rồi
chứng minh
Lời giải:
Dùng phương pháp làm giảm.
Vì nên1<2<3<......<n – 1 < n
Do đó
Vậy
21
Chuyên đề: Bất đẳng thức
Ta có nên
Vậy
22
Chuyên đề: Bất đẳng thức
ta có
Lời giải:
Ta có
Vậy
23
Chuyên đề: Bất đẳng thức
Do đó
a. Ta có
Vì
Dấu “ =” xảy ra
b. Bất đẳng thức này có nhiều cách chứng minh như áp dụng bất đẳng thức Cosi. Ở đây
ta chứng minh bằng cách đổi biến số.
24
Chuyên đề: Bất đẳng thức
Lời giải:
Dùng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có ngay kết quả .Ở đây ta dùng phương pháp đổi biến
số .
Đặt
Ta có
Lời giải:
Đặt
25
Chuyên đề: Bất đẳng thức
theo
Ta lại có
vì và nên
Vậy
Vậy
bµi tËp
Bài 1: Chứng minh các bất đẳng thức sau:
26
Chuyên đề: Bất đẳng thức
Ta có
Ta có
27
Chuyên đề: Bất đẳng thức
Vì
Vậy (*) đúng suy ra
Chú ý : Có thể dùng máy tính để tính (*).
(Bunhiacopxki)
28
Chuyên đề: Bất đẳng thức
Ta sẽ chứng minh
Dấu (*) đúng các phép biến đổi là tương đương nên bất đẳng thức đã cho đúng .
29
Chuyên đề: Bất đẳng thức
Vậy
mặt khác
Vì
đặt
Ta có
vì
Tổng quát:
thì
Bất đẳng thức (*) đúng các phép biến đổi là tương đương vậy ta có điều phải chứng minh ,
dấu “=” xảy ra
Bài 12: Chứng minh các bất đẳng thức:
31
Chuyên đề: Bất đẳng thức
b. Với thì
Hướng dẫn giải:
a.
Ta có
Bất đẳng thức (*) đúng, các phép biến đổi là tương đương nên bất đẳng thức đã cho đúng .
Dấu “ = “ xảy ra .
b. Ta có
Mặt khác ta có:
Vậy ta có
Chú ý: ý b, có thể chuyển thành cực trị của những tổng luỹ thừa bậc chẵn cao hơn.
Bài 13: Chứng minh bất đẳng thức sau:
32
Chuyên đề: Bất đẳng thức
Bất đẳng thức (*) đúng các phép biến đổi là tương đương vậy bất đẳng thức đã cho đúng.
Dâu “=” xảy ra .
Bài 15: Cho Chứng minh
Hướng dẫn giải:
Ta có
Vì
Bất đẳng thức (*) đúng các phép biến đổi là tương đương nên bất đẳng thức đã cho đúng .
33
Chuyên đề: Bất đẳng thức
34
Chuyên đề: Bất đẳng thức
35
Chuyên đề: Bất đẳng thức
Ta có
Tương tự ta có
36
Chuyên đề: Bất đẳng thức
a. Cách 1: Ta có
Tương tự ta có
Vậy
37
Chuyên đề: Bất đẳng thức
Chý ý : Còn nhiều cách giải khác có thể tim giá trị nhỏ nhất .
b. Chứng minh hoàn toàn như câu a.
Bài 23: Cho Chứng minh
Do đó
38
Chuyên đề: Bất đẳng thức
Ta có
hay
Cách 2: Ta đã có
Ta có
nếu có thừa số bằng 0 trong các thừa số thì bất đẳng thức đúng
nếu
ta có
39
Chuyên đề: Bất đẳng thức
nên
Do đó
40
Chuyên đề: Bất đẳng thức
ta có
Tương tự ta có
Vậy
ta có
(Vì )
b. theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có
41
Chuyên đề: Bất đẳng thức
42
Chuyên đề: Bất đẳng thức
Tương tự ta có
Do đó ta có
Ta có
Tổng quát :
nếu
43
Chuyên đề: Bất đẳng thức
Bài 32:
Cho Chứng minh
Ta có
Bài 33:
Cho Chứng minh
Ta đi chứng minh
44
Chuyên đề: Bất đẳng thức
Bất đẳng thức (2) đúng suy ra bất đẳng thức (1) đúng
Bài 34:
Vậy
45
Chuyên đề: Bất đẳng thức
Chứng minh
Vậy
Mặt khác
Vì
nên
Vậy
46
Chuyên đề: Bất đẳng thức
nếu thì
Ta có
47
Chuyên đề: Bất đẳng thức
b. Ta có
Bài 38:
Ta có
Tương tự ta có
48
Chuyên đề: Bất đẳng thức
Dấu “=” xả ra
Diều này không xảy ra, vậy dấu “=” không xảy ra nên
Chú ý
Qua cách chứng minh bất đẳng thức trên ta có bất đẳng thức :
Ta có
Tương tự ta có
Ta sẽ chứng minh
49
Chuyên đề: Bất đẳng thức
dấu “=”xảy ra
Vậy
dấu “=”xảy ra
Chứng minh
Từ
Tương tự ta có
Chú ý
Ta có thể mở rộng bài toán
Đưa thành bài cực trị
50