You are on page 1of 2

Ôn thi môn Vật lí 11 GV Hoàng Trọng Hùng - THPT Lê Xoay

ÔN THI MÔN VẬT LÍ 11 (Đề số 22) 12. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng
1. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỷ lệ đứng. Vật có động năng cực đại khi nó đi qua vị trí
thuận với A. thấp nhất trên quỹ đạo. B. cao nhất trên quỹ đạo.
A. bình phương biên độ dao động. C. biên dương. D. chính giữa của quỹ đạo.
B. li độ dao động. 13. Độ lớn F của hợp lực F của hai lực đồng quy F1 và
C. chu kì dao động.
D. biên độ dao động. F2 hợp với nhau góc α là:
2. Trong dao động điều hòa, gia tốc của vật biến thiên A. F = F12 + F22 + 2F1F2 cosα
A. ngược pha với vận tốc.
B. sớm pha 0,5π so với vận tốc. B. F = F12 + F22 - 2F1F2 cosα
C. trễ pha 0,5π so với vận tốc.
D. cùng pha với vận tốc. C. F = F12 + F22 + F1F2 cosα
3. Bước sóng là
D. F = F12 + F22 + 2F1F2
A. quãng đường sóng truyền trong một giây.
B. khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên cùng một 14. Một
phương truyền sóng dao động ngược pha. sóng cơ lan
C. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên truyền trên
một phương truyền sóng. sợi dây đàn
D. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì. hồi. Tại
4. Sóng cơ được gọi là sóng dọc khi các phần tử môi một thời
trường dao động theo phương điểm nào
A. nằm ngang. B. trùng với phương truyền sóng. đó sợi dây
C. thẳng đứng. D. vuông góc với phương truyền sóng. có dạng như hình vẽ. Điểm A trên dây đang chuyển động
5. Hiện tượng giao thoa là hiện tượng A. đi lên B. đi xuốngC. đi sang trái D. đi sang phải
A. tạo thành các gợn lồi, lõm 15. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v,
B. tổng hợp của hai dao động chu kì T và tần số f của một sóng là
C. giao của hai sóng tại một điểm của môi trường 1 v 1 T
A. f   B. v  
D. hai sóng, khi gặp nhau có những điểm chúng luôn tăng T  f 
cường nhau, có những điểm chúng luôn triệt tiêu nhau.
T f v
6. Một người kéo một thùng hàng chuyển động, lực tác C.    D.    v.f
dụng vào người làm người đó chuyển động về phía trước v v T
là 16. Phương trình chuyển động của một vật chuyển động
A. lực của người kéo tác dụng vào mặt đất. biến đổi đều có dạng: x = 5 + 2t + 0,25t2 (m). Phương
B. lực của mà thùng hàng tác dụng vào người kéo. trình vận tốc của vật đó là (v đo bằng m/s)
C. lực của người kéo tác dụng vào thùng hàng. A. v = -2 + 0,5t B. v = -2 + 0,25t
D. lực mặt đất tác dụng vào bàn chân người kéo. C. v = 2 + 0,5t D. v = 2 + 0,25t
7. Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo 17. Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của
A. tần số ánh sáng. B. bước sóng của ánh sáng trục Ox Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
C. vận tốc của ánh sáng. D. cường độ ánh sáng trục Ox mà phần từ môi trường ở đó dao động cùng pha
8. Tia X không có tác dụng nào sau đây? nhau là
A. Chụp điện, chiếu điện. B. Chữa bệnh ung thư A. hai bước sóng. B. một bước sóng.
C. Kiểm tra hành lý. D. Sấy khô, sưởi ẩm. C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.
9. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự 18. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc
bước sóng giảm dần là thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơnghen, tia tử ngoại. bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
B. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. A. T/2 B. T/3 C. T/4 D. 2T/3
C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơnghen. 19. Khi con ruồi và con muỗi bay, ta nghe được tiếng vo
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen. ve từ muỗi bay mà không nghe được từ ruồi là do
10. Nhận định nào là sai khi nói về dao động tắt dần? A. tần số đập cánh của muỗi nằm trong khoảng từ 16 Hz
A. dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng đến 20 000 Hz.
biến thiên điều hòa. B. muỗi đập cánh đều đặn hơn ruồi.
B. trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời C. tần số đập cánh của ruồi nằm trong khoảng từ 16 Hz
gian. đến 20 000 Hz.
C. dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo D. muỗi bay với tốc độ chậm hơn ruồi.
thời gian. 20. Trong dao động điều hoà khi động năng giảm đi 2 lần
D. lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. so với động năng cực đại thì:
11. Một vật nhỏ được ném lên từ một điểm M phía trên A. thế năng đối với vị trí cân bằng tăng hai lần.
mặt đất, vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Trong B. li độ dao động tăng 2 lần.
quá trình vận chuyển động từ M đến N thì C. vận tốc dao động giảm 2 lần.
A. động năng tăng. B. thế năng giảm. D. Gia tốc dao động tăng 2 lần.
C. cơ năng cực đại tại N. D. cơ năng không đổi.

1
Ôn thi môn Vật lí 11 GV Hoàng Trọng Hùng - THPT Lê Xoay
21. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng với bước 32. Dùng một âm thoa có tần số rung f=100Hz tạo ra tại
sóng λ. Khoảng cách giữa một bụng sóng và một nút sóng 2 điểm S1, S2 trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên độ,
liền kề là ngược pha. Khoảng cách giữa S1, S2 là 21,5cm. Kết quả
A. λ/4 B. λ/2 C. λ/8 D. λ tạo ra những gợn sóng dạng hyperbol. Trên đường nối hai
22. Vật dao động có phương trình gia tốc là nguồn, khoảng cách ngắn nhất giữa 2 gợn lõm 2cm. Số
a=24π2cos(2πt+π/6)cm/s2. Biên độ dao động của vật là gợn lõm và lồi ở giữa 2 điểm S1S2 là
A. 12πcm B. 3 cm C. 6 cm D. 12 cm A. 10 và 11 B. 9 và 10 C. 11 và 12 D. 11 và 10
23. Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng trên mặt 33. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò
nước từ hai nguồn kết hợp cùng pha nhau, những điểm xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa
dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách tới hai theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của
nguồn (k  Z) là vật ở vị trí cân bằng là
A. 40 cm/s B. 80 cm/s C. 100 cm/s D. 60 cm/s
k  1
A. d 2  d l  B. d 2  d1   k    34. Trong một khoảng thời gian, một con lắc đơn thực
2  2 hiện được 30 dao động nhỏ. Nếu tăng chiều dài của nó
C. d 2  d I  2k D. d 2  d1  k thêm 90 cm thì cũng trong khoảng thời gian đó, con lắc
24. Một vật khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng thực hiện được 20 dao động nhỏ. Bỏ qua mọi ma sát.
k=25N/m thực hiện dao động điều hòa với chu kỳ T=0,8s. Chiều dài ban đầu của con lắc là
Khối lượng của vật là bao nhiêu? (lấy π2=10) A. 36 cm B. 48 cm C. 108 cm D. 72 cm
A. 0,4g B. 400kg C. 40g D. 400g 35. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Yâng,
25. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng với đầu trên cố hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
định, tại vị trí cân bằng lò xo dãn 3 cm. Nâng vật nặng λ=0,64 µm, khoảng cách hai khe a=1mm, khoảng cách từ
thẳng đứng lên trên để lò xo bị nén 1 cm rồi thả nhẹ cho khe đến màn quan sát là D=1m. Tại điểm M trong trường
vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật bằng giao thoa trên màn quan sát cách vân trung tâm một
A. 4 cm B. 3 cm khoảng 3,84mm có
C. 2 cm D. 1 cm A. vân sáng bậc 6. B. vân tối thứ 6.
26. Tiến hành thí nghiệm sóng C. vân sáng bậc 3. D. vân tối thứ 3.
dừng trên sợi dây đàn hồi có chiều 36. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động
dài 50 cm. Khi tần số của nguồn điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi
rung là 120 Hz thì sợi dây có hình đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại
ảnh như hình bên. Vận tốc truyền hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi
sóng trên dây là qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ
A. 120 m/s B. 80 m/s truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s.
C. 240 m/s D. 60 m/s Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
27. CLLX dao động điều hòa có A. 75cm/s B. 80cm/s C. 70cm/s D. 72cm/s
động năng bằng 2 lần thế năng khi qua li độ 4cm. Biên độ 37. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 80 cm, dao
dao động là động điều hoà tự do tại nơi có gia tốc trọng trường
g=9,8m/s2. Tốc độ cực đại của vật nhỏ trong quá trình
A. 4 3 cm B. 4 2 cm
dao động là 21 cm/s. Biên độ góc của dao động gần nhất
C. 4 3 cm D. 8cm với giá trị nào sau đây?
28. Vật dao động điều A. 50 B. 60 C. 40 D. 70
hòa với đồ thị li độ-thời 38. CLLX treo thẳng đứng, vật treo có m=400g, độ cứng
gian có dạng như hình của lò xo k=100N/m. Lấy g=π2=10m/s2. Kéo vật xuống
vẽ. Tần số góc dao động dưới VTCB 2cm rồi truyền cho vật vận tốc
của vật có là v = 10π 3 cm/s hướng lên. Chọn chiều dương hướng
A. 10π rad/s B. 10 rad/s xuống, t=0 là lúc truyền vận tốc. Phương trình dao động
C. 5π rad/s D. 5 rad/s của vật là
29. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình li A. x=4cos(5πt+2π/3)cm B. x=2cos(5πt+5π/6)cm
độ theo thời gian là x = 5 3 cos(10πt+π/3)cm. Tại thời C. x=4cos(5πt+π/3)cm D. x=2cos(5πt+π/6)cm
điểm t=1s thì li độ của vật bằng 39. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ bằng 50g dao
A. 2,5 cm B. 5 3 cm C. 5 cm D. 2,5 3 cm động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang
vớiphương trình x = Acosωt. Lần đầu tiên động năng của
30. Một sóng cơ phát ra từ nguồn O lan truyền trên mặt
vật bằng 3 lần thế năng ở thời điểm t = 1/30 s. Lấy π2=10.
nước vận tốc 2m/s. Người ta thấy điểm M và N gần nhau
Lò xo của con lắc có độ cứng bằng:
nhất trên mặt nước, nằm trên cùng đường thẳng qua O và
A. 50 N/m B. 100 N/m C. 25 N/m D. 200 N/m
cách nhau 40cm thì luôn dao động ngược pha nhau. Tìm
40. CLLX treo thẳng đứng gồm vật m=100g. Chọn gốc
tần số sóng đó.
toạ độ ở VTCB, chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao
A. 0,4Hz B. 2,5Hz C. 1,5Hz D. 2Hz
động theo phương trình x=4sin(10t–π/6)cm. Lấy
31. Vật dao động điều hòa với tần số f. Thời gian ngắn
g=10m/s2. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời
nhất để vật đi được quãng đường bằng A là
điểm vật đã đi quãng đường s=5cm (kể từ t=0) là
1 1 1 1 A. 1,6 N B. 1,2 N C. 0,9 N D. 0,7 N
A. B. C. D.
6f 4f 12f 3f

You might also like