ĐL Cu-lông F ĐL Ôm I .r 2 r R ngoai 2 9.109 Q (V/m) 2 Công của nguồn A .q .I.t (chỉ cho nguồn) (J) E .r 2 3 Công suất nguồn P .I (chỉ cho nguồn) (W) Điện trường +Q>0 E ra xa 4 Công của R, đèn U2 (J) Q= A U.I.t I 2 .R.t .t +Q<0 E lại gần Jun-Lenxo R 3 F q.E ( F q .E ) (N) 5 A U2 (W) Công suất R, đèn P U.I I 2 .R Lực điện q 0 F E t R 6 2 U dm P q 0 F E Bóng đèn Đèn U dm Pdm R den ; Idm dm 4 (J) Pdm U dm A MN WM WN (W: Thế năng) 7 U R ngoai (%) A MN q.U MN q.E.d MN H .100 .100 Hiệu suất của r R ngoai A MN q.E.SMN .cos nguồn Công (U:HĐT hai đầu nguồn U I.R ngoai I.r ) A Wsau Wtruoc 1 1 8 Nối tiếp bo 1 2 ... rbo r1 r2 ... 2 A m.vsau m.v 2truoc 2 2 Xung đối bo 1 2 rbo r1 r2 5 U MN VM VN E.d MN (V: Điện thế) (V) bo Hiệu điện thế Song U MN E.SMN .cos Mắc r song rbo ( n: số dãy song song) 6 .S (F) nguồn n Điện dung C 9.109.4.d bo m (m: số nguồn nối tiếp trên 1 dãy) Điện tích Q C.U (C) Đối xứng mr rbo (n: số dãy song song) 1 1 1 Q 2 (J) n Năng lượng W C.U 2 Q.U . 2 2 2 C 9 R nối tiếp R song song C nối tiếp C song song I12 I1 I 2 I12 I1 I 2 Tụ điện Q12 Q1 Q 2 Q12 Q1 Q 2 U12 U1 U 2 U12 U1 U 2 U12 U1 U 2 U12 U1 U 2 Mắc R R 12 R 1 R 2 1 1 1 U=I.R ... 1 1 1 C C1 C2 ... R R1 R 2 ... C C1 C 2 R1.R 2 C1.C 2 R12 R1 R 2 C12 C1 C 2 Thầy NGUYỄN ĐÌNH NGỌC: 01695 357 296 Chương 3: Dòng điện trong các môi trường 1 + R R0 1 (t to ) ( ) Dòng điện trong kim loại + R . S 2 m k .q k .I .t A: nguyên tử khối (g) Khối lượng chất 1 A điện phân m . .I .t n: hóa trị 96500 n 3 A P.t (KW.h) Tính tiền điện P đơn vị KW, t đơn vị giờ 4 Diện tích xung quanh hình trụ S xq .d .h h (m) Thể tích V S xq .a .d .h.a a (m) d(m) Khối lượng chất điện phân m(kg) Tính bề dày m chất điện phân m D.V m D. .d .h.a a đến bám D. .d .h. Trong đó: d: đường kính đáy hình trụ h: chiều cao hình trụ a: bề dày chất điện phân đến bám D: khối lượng riêng 5 Đi từ A sang B + Gặp cực nào của nguồn lấy dấu của cực đó Cách viết UAB +Đi cùng chiều I lấy +I.Rtổng +Đi ngược chiều I lấy -I.Rtổng