You are on page 1of 2

Chương 1: Tĩnh điện Chương 2: Dòng điện không đổi

1 9.109 q1.q 2 (N) 1  (A)


ĐL Cu-lông F ĐL Ôm I
.r 2 r  R ngoai
2 9.109 Q (V/m) 2 Công của nguồn A  .q  .I.t (chỉ cho nguồn) (J)
E
.r 2 3 Công suất nguồn P  .I (chỉ cho nguồn) (W)
Điện trường 
+Q>0  E ra xa 4 Công của R, đèn U2 (J)
 Q= A  U.I.t  I 2 .R.t  .t
+Q<0  E lại gần Jun-Lenxo R
 
3 F  q.E ( F  q .E ) (N) 5 A U2 (W)
  Công suất R, đèn P   U.I  I 2 .R 
Lực điện  q  0  F  E t R
  6 2
U dm P
 q  0  F  E Bóng đèn Đèn U dm  Pdm  R den  ; Idm  dm
4 (J) Pdm U dm
A MN  WM  WN (W: Thế năng)
7 U R ngoai (%)
A MN  q.U MN  q.E.d MN H  .100  .100
Hiệu suất của  r  R ngoai
A MN  q.E.SMN .cos  nguồn
Công (U:HĐT hai đầu nguồn U  I.R ngoai    I.r )
A  Wsau  Wtruoc
1 1 8 Nối tiếp bo  1   2  ... rbo  r1  r2  ...
2
 A  m.vsau  m.v 2truoc
2 2 Xung đối  bo  1   2 rbo  r1  r2
5 U MN  VM  VN  E.d MN (V: Điện thế) (V)  bo  
Hiệu điện thế Song
U MN  E.SMN .cos  Mắc r
song rbo  ( n: số dãy song song)
6 .S (F) nguồn n
Điện dung C 
9.109.4.d bo  m (m: số nguồn nối tiếp trên 1 dãy)
Điện tích Q  C.U (C) Đối xứng mr
rbo  (n: số dãy song song)
1 1 1 Q 2 (J) n
Năng lượng W  C.U 2  Q.U  .
2 2 2 C 9 R nối tiếp R song song
C nối tiếp C song song I12  I1  I 2 I12  I1  I 2
Tụ điện Q12  Q1  Q 2 Q12  Q1  Q 2 U12  U1  U 2 U12  U1  U 2
U12  U1  U 2 U12  U1  U 2 Mắc R R 12  R 1  R 2 1 1 1
U=I.R    ...
1 1 1 C  C1  C2  ... R R1 R 2
   ...
C C1 C 2  R1.R 2 
 C1.C 2   R12  
 R1  R 2 
 C12  
 C1  C 2 
Thầy NGUYỄN ĐÌNH NGỌC: 01695 357 296
Chương 3: Dòng điện trong các môi trường
1 + R  R0 1   (t  to )  ( )
Dòng điện trong
kim loại 
+ R  .
S
2 m  k .q  k .I .t A: nguyên tử khối (g)
Khối lượng chất
1 A
điện phân m . .I .t n: hóa trị
96500 n
3 A  P.t (KW.h)
Tính tiền điện P đơn vị KW,
t đơn vị giờ
4 Diện tích xung quanh hình trụ S xq   .d .h h (m)
Thể tích V  S xq .a   .d .h.a
a (m)
d(m)
Khối lượng chất điện phân m(kg)
Tính bề dày m
chất điện phân m  D.V  m  D. .d .h.a  a 
đến bám D. .d .h.
Trong đó: d: đường kính đáy hình trụ
h: chiều cao hình trụ
a: bề dày chất điện phân đến bám
D: khối lượng riêng
5 Đi từ A sang B
+ Gặp cực nào của nguồn lấy dấu của cực đó
Cách viết UAB
+Đi cùng chiều I lấy +I.Rtổng
+Đi ngược chiều I lấy -I.Rtổng

You might also like