You are on page 1of 8

BỘ CÔNG THƯƠNG Mục tiêu 6.

1 Đại cương ma sát


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP  Ma sát
 Tính ma sát khớp tịnh tiến
CHƯƠNG 6
 Tính ma sát khớp quay
LỰC MA SÁT
 Tính ma sát dây đai Lợi: đi lại, cầm nắm, cơ cấu hoạt động...

Hại: tổn hao công suất, hiệu suất giảm, mòn

1 2

 Phân loại Theo tính chất chuyển động: trượt, lăn Nguyên nhân hiện tượng ma sát
Theo tính chất tiếp xúc

Khô Theo trạng thái chuyển động: tĩnh, động


Ướt

½ khô/Ướt
3 4 5

1
Lực ma sát, hệ số ma sát Quan hệ ma sát và ngoại lực
Ma sát động
Ma sát tĩnh

Tại sao ma sát tĩnh > ma sát động?


6 7 8

Định luật Coulomb ma sát trượt khô


Hệ số ma sát phụ thuộc Hệ số ma sát không phụ thuộc
“Lực ma sát tỉ lệ phản lực pháp tuyến,
Vật liệu bề mặt tiếp xúc Áp lực tiếp xúc
chiều chống chiều chuyển động tương đối”
Trạng thái bề mặt tiếp xúc Diện tích tiếp xúc

Thời gian tiếp xúc Vận tốc tương đối 2 bề mặt

Một số vật liệu ft>fd

9 10 11

2
6.2 Ma sát trên khớp tịnh tiến

 Ma sát trên mặt phẳng ngang  Ma sát trên mặt phẳng nghiêng
 >
A đi lên
Nón Ma sát
Lực tác dụng
P nằm ngoài nón (>) A chuyển động nhanh dần

P nằm trên nón (=) A chuyển đều


PT cân bằng lực
P nằm trong nón (<) A chuyển chậm dần

12 13 14

A đi xuống

Lực tác dụng

PT cân bằng lực

15 16 17

3
 Ma sát trên rãnh V

Phản lực Ma sát trên thành rãnh


Lực tác dụng
Điều kiện chuyển động

18 19 20

 Ma sát trên khớp ren vít Ren vuông


 >’
Nón Ma sát

P nằm ngoài nón (>’) A chuyển động nhanh dần

P nằm trên nón (=’) A chuyển đều

P nằm trong nón (<’) A chuyển chậm dần Triển khai mặt ren  đưa bài toán ma sát
mặt phẳng nghiêng
21 22 23

4
Vật chuyển động trên mặt phẳng nghiêng Ren tam giác Tương tự ren vuông

Lực tác động

Mô ment ma sát
Mô ment cần thiết
Triển khai mặt ren  đưa bài toán ma sát
mặt phẳng nghiêng + rãnh V
24 25 26

6.3 Ma sát trên khớp quay

Mô ment vặn ren vuông < tam giác Ma sát ổ đỡ


Ổ đỡ Ổ chặn

Ngỗng trục đứng yên


 Ren vuông dùng truyền động QR
Mô ment tháo ren tam giác < vuông
Q tải trọng

R phản lực
 Ren tam giác dùng các mối ghép tĩnh
27 28 29

5
f   
Tác động ngỗng trục môment M M ms  F .r  .R.r Hiện tượng tự hãm ( M , Q)  ( P)
1 f 2
 F  N. f O
 2 f
R  F  N
2 2
 .Q.r
 1 1 f 2
N  .R
 1  f 2
M ms  R. Mpđ =Mc Mpđ <Mc Mpđ >Mc
 f
F  f
.R Bán kính vòng ma sát  .r
1 f 2 Mpđ :Môment phát động
 1 f 2

30 31
Mc :Môment cản 32

Ổ chặn (còn mới) Lực ma sát tác dụng ds


Q
Áp suất p 2 fQr
 ( r22  r12 ) dF  f .dN  dr Môment ma sát ổ chặn mới
( r22  r12 )
Vi phân diện tích (vành khăn)
r3  r3
r2
Môment ma sát tác dụng ds 2
dS  2 rdr M   dM  fQ. 22 12
2 fQr 2 3 r2  r1
dM  r .dF 
r1
Phản lực tác dụng ds dr
2Qr ( r22  r12 )
dN  p.dS  dr
( r22  r12 )
33 34 35

6
6.4 Ma sát trên khớp cao
r2
Ổ chặn (đã chạy mòn)
 Q   dN  2 A( r2  r1 )
Độ mòn tỷ lệ thuận áp suất r1

u  kp r Q
 A
u A 2 ( r2  r1 )
p 
k r r  p
Q
2 ( r2  r1 ) r
Phản lực trên ds Fms không chống lại hiện tượng lăn
Môment ma sát ổ chặn đã mòn
dN  p.dS  2 Adr
r2  r1 Tồn tại ma sát lăn
M  fQ .
36
2 37 38

6.5 Ma sát trên dây đai

Tính đàn hồi trễ vật liệu S2


“Cùng biến dạng , ứng suất p2 tăng biến dạng
lớn hơn ứng suất p1 quá trình giảm biến dạng”
S1
R lệch Q lượng k  tạo ngẫu lực chống Nguyên lý làm việc: ma sát gián tiếp
chuyển động lăn S0 : lực căng ban đầu
M ms  k .Q S1 : lực căng nhánh căng
S2 : lực căng nhánh chùng
39 40 41

7
Môment ma sát Một số biện pháp tăng khả năng tải
 2S0e f 
 S1  f 
M ms  R.( S1  S 2 )  e 1
Tăng S0  tuổi thọ giảm, lực t/d trục tăng
 S  2S0
 e f  1
2
Công thức Euler
Tăng R  Bộ truyền cồng kềnh
S1  S 2 .e f  Môment ma sát dây đai và bánh đai
Giả thiết biến thiên sức căng đai như nhau e f  1 Tăng f : chọn vật liệu, rắc chất tăng ma sát
M ms  2 S 0 R.
S 0  S 2  S1  S 0 e f  1

42 43 44

Tăng  Tăng khoảng cách trục


Dùng pully căng đai  tuổi thọ dây đai giảm
Chọn chiều quay  nhánh chùng nằm trên

Chọn tỉ số truyền không quá lớn  góc ôm giảm

45 46 47

You might also like