Professional Documents
Culture Documents
1 2
Phân loại Theo tính chất chuyển động: trượt, lăn Nguyên nhân hiện tượng ma sát
Theo tính chất tiếp xúc
½ khô/Ướt
3 4 5
1
Lực ma sát, hệ số ma sát Quan hệ ma sát và ngoại lực
Ma sát động
Ma sát tĩnh
9 10 11
2
6.2 Ma sát trên khớp tịnh tiến
Ma sát trên mặt phẳng ngang Ma sát trên mặt phẳng nghiêng
>
A đi lên
Nón Ma sát
Lực tác dụng
P nằm ngoài nón (>) A chuyển động nhanh dần
12 13 14
A đi xuống
15 16 17
3
Ma sát trên rãnh V
18 19 20
P nằm trong nón (<’) A chuyển chậm dần Triển khai mặt ren đưa bài toán ma sát
mặt phẳng nghiêng
21 22 23
4
Vật chuyển động trên mặt phẳng nghiêng Ren tam giác Tương tự ren vuông
Mô ment ma sát
Mô ment cần thiết
Triển khai mặt ren đưa bài toán ma sát
mặt phẳng nghiêng + rãnh V
24 25 26
R phản lực
Ren tam giác dùng các mối ghép tĩnh
27 28 29
5
f
Tác động ngỗng trục môment M M ms F .r .R.r Hiện tượng tự hãm ( M , Q) ( P)
1 f 2
F N. f O
2 f
R F N
2 2
.Q.r
1 1 f 2
N .R
1 f 2
M ms R. Mpđ =Mc Mpđ <Mc Mpđ >Mc
f
F f
.R Bán kính vòng ma sát .r
1 f 2 Mpđ :Môment phát động
1 f 2
30 31
Mc :Môment cản 32
6
6.4 Ma sát trên khớp cao
r2
Ổ chặn (đã chạy mòn)
Q dN 2 A( r2 r1 )
Độ mòn tỷ lệ thuận áp suất r1
u kp r Q
A
u A 2 ( r2 r1 )
p
k r r p
Q
2 ( r2 r1 ) r
Phản lực trên ds Fms không chống lại hiện tượng lăn
Môment ma sát ổ chặn đã mòn
dN p.dS 2 Adr
r2 r1 Tồn tại ma sát lăn
M fQ .
36
2 37 38
7
Môment ma sát Một số biện pháp tăng khả năng tải
2S0e f
S1 f
M ms R.( S1 S 2 ) e 1
Tăng S0 tuổi thọ giảm, lực t/d trục tăng
S 2S0
e f 1
2
Công thức Euler
Tăng R Bộ truyền cồng kềnh
S1 S 2 .e f Môment ma sát dây đai và bánh đai
Giả thiết biến thiên sức căng đai như nhau e f 1 Tăng f : chọn vật liệu, rắc chất tăng ma sát
M ms 2 S 0 R.
S 0 S 2 S1 S 0 e f 1
42 43 44
45 46 47