Professional Documents
Culture Documents
Mindmap Toán
Mindmap Toán
1
và vẽ
ĐTHS
5 3
Đồng
Tiếp biến
tuyến
HÀM Nghịch
biến
6
SỐ
Sự
2
tương
giao 4 Biến đổi
Cực trị đồ thị
Tập xác
định
4
Bảng biến thiên 1
của hàm số Chiều biến thiên
Sự biến thiên
3 2
Giới hạn và tiệm Cực trị
cận
2 1
Vẽ đồ thị Lấy thêm điểm
Vẽ đồ thị
hàm sô
ĐỒNG BIẾN TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA NGHỊCH BIẾN
ý≥0 HÀM SỐ ý≤0
a ∆ Xét hàm
Xét hàm
gián tiếp
trực tiếp
GIẢI BẤT
PHƯƠNG
Chuyển về hàm f(x) và
TRÌNH f(m) coi là đường thẳng
Hệ thức Viet Khi không chuyển
được m và x độc lập
Tổn (coi m là biến ; x là
Xét hàm f(x)
Tích tham số )
g
Điều kiện của m
Wonderful
1 2
Tìm CĐ, CT trực Tìm m để hàm số có
tiếp CĐ, CT hoặc CĐ hoặc
CT t/mãn 1 tính chất
Quan hệ Véc Tơ
Quan hệ vuông góc :𝑢∆ .𝑢𝑑 = 0
𝑦 Vị trí tương đối
𝑓(𝑥) Sự tương giao f(x) và g(x)
Giải pt
Điểm
f(x) – g(x)= Nghiệm chung
0
Trực tiếp
Coi m là biến
Mất biến x Ước Trục
lượng Cạnh
Mất biến m số
khoảng ng Hình học
Góc
PTLG đặc
biệt
𝒂 𝒃
𝒂𝒔𝒊𝒏𝒙 + 𝒃𝒄𝒐𝒔𝒙 = 𝒄 𝒂𝟐 + 𝒃𝟐 ( 2 vế ) Đặt = 𝒔𝒊𝒏𝜶 = 𝒄𝒐𝒔𝜶
𝒂𝟐 +𝒃𝟐 𝒂𝟐 +𝒃𝟐
+) 𝒄𝒐𝒙 = 𝟎 𝒏𝒈𝒉𝒊ệ𝒎
Phương
𝒂𝒔𝒊𝒏𝟐 𝒙 + 𝒃𝒔𝒊𝒏𝒙𝒄𝒐𝒔𝒙 + 𝒄𝒄𝒐𝒔𝟐 𝒙 = 𝒅 +) 𝒄𝒐𝒔𝒙 ≠ 𝟎 ÷ 𝒄𝒐𝒔𝟐 𝒙 cho 2 vế trình bậc
2 ẩn tanx
1 1
Rút gọn bậc
Rút gọn bậc
PTLG
Phương đặc
PTLG trình tích
cơ biệt
bản
Hợp Đường
nghiệ tròn lượng
m giác
Tính giá trị
lượng giác Chứng minh
đẳng thức
lượng giác Chứng minh
đẳng thức
lượng giác
Biến đổi biểu
thức cần tính
Cồng Đơn
Tích Tổng kềnh giản
Đối chiếu
Giả
thiết
CTLG
So sánh
chưa xác Điều
định kiện
SƠ ĐỒ TỔNG QUAN
MŨ VÀ LOGARIT
1 vế luôn
Đa thức Hữu tỉ Vô tỉ ĐN và 1 vế
luôn NB
1 nghiệm
Mũ và Logarit duy nhất
1 vế luôn ĐB
( NB) và 1 vế
là hằng số
1 2
Đặt căn, Đưa về hàm LG với các Khi kết hợp giữa các hàm phải
Vô tỉ mũ , mẫu dạng đặc biệt: xử lí hàm phụ trước để đưa về
là ẩn 𝒂𝟐 ± 𝒙𝟐 ; 𝒙𝟐 − 𝒂𝟐 ; hàm chính theo thứ tự mức
CT Ơle hàm
𝒙 (𝒙 −∝)( 𝒂𝒙𝟐 + 𝒃𝒙 + 𝒄)
Đặt t = tan u = f(x)
𝟐
Lượng giác t = 𝒆𝒙 ; t = ln x ;
𝑥 𝑓 . 𝐿𝐺 / 𝑒 𝑥 dv = LG / 𝑒 𝑥
Mũ và
Logarit Hàm khác Tích phân u = ln x
Đa thức , hữu tỉ
, vô tỉ,…
từng phần 𝑥𝑛𝑙 . hàm khác dv = hàm khác
𝒇(𝒙)
Hữu tỉ
𝒈(𝒙)
1 2 Bản chất
𝑔′(𝑥)
Bậc Bậc 𝒇(𝒙) < 𝒈(𝒙)
𝒇 𝒙 ≥ 𝒈(𝒙) Biến 𝑔(𝑥)
𝑔 𝑥 𝑙à ℎà𝑚 đổi
𝑏ậ𝑐 3 𝑔 𝑥 𝑙à ℎà𝑚
Lấy 𝑓 𝑥 𝑏ậ𝑐 2
Nhẩm
chia 𝑔(𝑥) 2 ng Nhẩm
Nhẩm đc K nhẩm
Biến
đc 1 ng 1ng đc ng
đổi
𝒌 g(x)= (𝒙 − 𝒂)(𝒙 − 𝒃)(𝒙 − 𝒄) Biến
𝑩(𝒙)
𝑨 𝒙 + Biến Biến
𝑨 𝒙 +
𝒈(𝒙) 𝒈(𝒙) đổi
đổi 𝒈(𝒙) = (𝒙 − 𝒂)(𝒙 − 𝒃) đổi
𝒇(𝒙) 𝑨 𝑩 𝑪
= + +
𝒈(𝒙) (𝒙 − 𝒂) (𝒙 − 𝒃 (𝒙 − 𝒄) 𝟐 𝟐
g(x)= (𝒙 − 𝒂)(𝒃𝒙𝟐 + 𝒄𝒙 + 𝒅) 𝒈 𝒙 = ቈ𝒂𝟐 + 𝒙𝟐
𝒂 −𝒙
𝒇(𝒙) 𝑨 𝑩
Đa 2
= +
𝒈(𝒙) (𝒙 − 𝒂) (𝒙 − 𝒃)
𝒇(𝒙) 𝑨 𝑩𝒙 + 𝑪
thức = +
𝒈(𝒙) (𝒙 − 𝒂) (𝒃𝒙𝟐 + 𝒄𝒙 + 𝒅)
HẰNG
Gồm những gì?
ĐẲNG (𝐚 + 𝐛)𝒏
THƯC
• Tính chất công việc : Độc lập • Tính chất công việc : Liên
với nhau quan đến nhau
𝐚 𝐚
• Hoặc ( or ) • Và ( and ) ൜
𝐛 𝐛
Xác định
Yếu tố YÊU CẦU
Công
Ở đâu? Như thế thức
Cái gì? Chỉnh hợp
nào? tổ
hợp
Dữ kiện có nhiều
cách hiểu ( nhiều Tổ hợp
trường hợp )
Liên kết
Trực tiếp
Mở And Nhân
Các trường Qui tắc
Dữ liệu hợp Gián tiếp đếm
Or Cộng
Đóng Cho 1 cách hiểu duy nhất
YÊU CẦU Phân tích yếu tố
Hoán vị
|𝜴𝑨 |
Xác suất
|𝜴|
TỌA ĐỘ OXY
2. Giao của 2 đại
1. Gọi ẩn lượng
( 2 ẩn )
Khoảng
Tỉ số Cạnh Góc Vecto
cách
Sơ đồ con đường
B2: Định hướng con đường Ngôn ngữ tư duy
Chữ viết
Dạng Bậc Bậc
Hình vẽ
Hình
Logic
thức Mối quan
hệ từ
SỐ PHỨC
HÌNH HỌC
KHÔNG GIAN
TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN
OXYZ
SƠ ĐỒ TỔNG QUAN