You are on page 1of 50

Khảo sát

1
và vẽ
ĐTHS

5 3
Đồng
Tiếp biến
tuyến
HÀM Nghịch
biến

6
SỐ
Sự
2
tương
giao 4 Biến đổi
Cực trị đồ thị
Tập xác
định

4
Bảng biến thiên 1
của hàm số Chiều biến thiên

Sự biến thiên
3 2
Giới hạn và tiệm Cực trị
cận

2 1
Vẽ đồ thị Lấy thêm điểm
Vẽ đồ thị
hàm sô
ĐỒNG BIẾN TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA NGHỊCH BIẾN
ý≥0 HÀM SỐ ý≤0

Đồng cùng Ngược Nghịch


1
Biến Xét tính đồng biến , nghịch biến Biến
Biến đổi Biến
đổi
2
Tam thức Tìm tham số m để hàm số ĐB , NB Phương
bậc 2 trên khoảng , đoạn , R pháp hàm sô

a ∆ Xét hàm
Xét hàm
gián tiếp
trực tiếp
GIẢI BẤT
PHƯƠNG
Chuyển về hàm f(x) và
TRÌNH f(m) coi là đường thẳng
Hệ thức Viet Khi không chuyển
được m và x độc lập
Tổn (coi m là biến ; x là
Xét hàm f(x)
Tích tham số )
g
Điều kiện của m

Trong đề thi THPT đa số các bài có thể


𝑓(𝑚) ≥ 𝑀𝑎𝑥 𝑓(𝑥)
Lưu ý làm được bằng phương pháp xét hàm gián
tiếp 𝑓(𝑚) ≤ 𝑀𝑖𝑛 𝑓(𝑥)
ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN
ý≥0 ý≤0

Đồng cùng TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA Ngược Nghịch


HÀM SỐ
Biến Biến
Biến đổi Biến
đổi

Tam thức Tìm tham số m để hàm số ĐB , NB Phương


bậc 2 trên khoảng , đoạn , R pháp hàm sô
1
2
a ∆ Xét hàm
Xét hàm
gián tiếp
trực tiếp
GIẢI BẤT
PHƯƠNG
Chuyển về hàm f(x) và
TRÌNH
Hệ thức Viet Xét tính đồng biến , nghịch biến f(m) coi là đường thẳng
Khi không chuyển
được m và x độc lập
Xét hàm f(x)
Tổng Tích (coi m là biến ; x là
tham số )
Điều kiện của m

Trong đề thi THPT đa số các bài có thể


𝑓(𝑚) ≥ 𝑀𝑎𝑥 𝑓(𝑥)
Lưu ý làm được bằng phương pháp xét hàm gián
tiếp 𝑓(𝑚) ≤ 𝑀𝑖𝑛 𝑓(𝑥)
Cực trị của hàm số
Why? ( Cực Đại , Cực Tiểu What ?
)
Tìm CĐ , CT Cực = Biên , giới hạn
1
+
Tìm m để CĐ, CT HOW? Trị = Giá trị f(𝑥𝑜 )
1 thỏa mãn 1 tính chất

Wonderful

1 2
Tìm CĐ, CT trực Tìm m để hàm số có
tiếp CĐ, CT hoặc CĐ hoặc
CT t/mãn 1 tính chất

′ Thiết lập phương trình f’(x ) = 0


𝑓 𝑥𝐶𝑇 = 0 1
ቊ ′′
𝑓 𝑥𝐶𝑇 ≥ 0 Tìm điều kiện để PT có 1 nghiệm
𝑓 ′ 𝑥𝐶Đ = 0 2 hoặc 2 nghiệm theo yêu cầu
ቊ ′′
𝑓 𝑥𝐶Đ ≤ 0 Kiểm tra ĐK thỏa mãn CĐ, CT
3
Sơ đồ con Tìm m để hàm số có Có bao
CĐ, CT và thỏa nhiêu tính
đường ? mãn 1 tính chất chất ?
1
Y’ = 0 Xét ∆ Tìm x 1
CĐ , CT đối xứng nhau, nằm về 2
phía của 1 ĐT ,khoảng cách ….

CĐ , CT tạo thành một tam giác


Số chính Không là số
chính phương
thỏa mãn t/c : Chu vi , Diện tích ,
phương 2 cạnh , ….
Tìm tọa độ Viết PT nối
CĐ , CT CĐ , CT 𝒙𝑪Đ , 𝒙𝑪𝑻 𝒉𝒐ặ𝒄 𝒚𝑪Đ , 𝒚𝑪𝑻 thỏa mãn
3 một PT, BPT ,CSC , CSN ,…
2
Phương trình nối cực đại cự tiểu //
Xử lí tính Hệ thức Viet
4 ,vgoc, tạo góc 𝜶 với Đt khác
( Tổng và
chất tích)
Nếu chỉ đưa được về dạng
𝛼𝑥1 + 𝛽𝑥2 =
𝛾 𝑡ℎì 𝑔𝑖ả𝑖 𝐻𝑃𝑇:
hình học 𝛼𝑥1 + 𝛽𝑥2 = 𝛾
( cạnh và góc) Phương
𝑥1 + 𝑥2 =
−𝑏
trình ẩn m 𝑎
𝑐
Vẽ hình minh họa 𝑥1 . 𝑥2 =
𝑎
Để làm gì
Tìm nó Tiếp Tuyến
( Viết
? Tiếp tuyến = + ( đường,
<Tiếp xúc>
PTTT) phần ,..)

Học nó học ntn ? y = f’(𝑥𝑀 ).( x - 𝑥𝑀 ) + 𝑦𝑀

Hình học : Cạnh , góc


1 Viết PTTT Tại tiếp điểm M
T/m 1
tính chất ĐK tiếp xúc

1 Hệ thức Viet: Tổng,Tích


Qua điểm bất kì 2 3
( khác tiếp điểm Gọi Tiếp Viết PTTT tại Thay tọa độ
Giải PT
) điểm tiếp điểm điểm đi qua
A
Các BT liên Hệ số
2 M
quan góc

Quan hệ song song :𝑢∆ = 𝑢𝑑

Quan hệ Véc Tơ
Quan hệ vuông góc :𝑢∆ .𝑢𝑑 = 0
𝑦 Vị trí tương đối
𝑓(𝑥) Sự tương giao f(x) và g(x)

Giải pt
Điểm
f(x) – g(x)= Nghiệm chung
0

Nhẩm Gián tiếp


nghiệm Xét f(x) vs f(m)
hàm

Trực tiếp
Coi m là biến
Mất biến x Ước Trục
lượng Cạnh
Mất biến m số
khoảng ng Hình học
Góc

Tính chất Cực Xử lí các tính


chất Tổng và Định lí
trị của hàm số tích Viet
LƯỢNG GIÁC
Tính góc
Để làm LƯỢNG GIÁC
( giải phương trình ) Là gì ?
gì ?
Lượng = giá trị
Chứng minh Giác = góc
HÀM GÓC
đẳng thức lượng
giác Gồm cái gì ?
Sinx = a
Ngôn
Chứng minh đẳng thức LG Cosx = b
ngữ
Tan x = c
𝒔𝒊𝒏, 𝒄𝒐𝒔, 𝒕𝒂𝒏, 𝒄𝒐𝒕
Cotx = d
Hàm Ngôn ngữ Công Ngôn ngữ Phương
lượng thức trình lượng
giác lượng giác
giác
෍ 𝐡à𝐦 𝐋𝐆 = (+ ÷ × − , 𝐥ũ𝐲 𝐭𝐡ừ𝐚 )
𝒂𝒔𝒊𝒏𝒙 + 𝒃𝒄𝒐𝒔𝒙
Quá trình =𝒄
Yếu tố :
Hàm & Góc 𝒂𝒔𝒊𝒏𝟐 𝒙 + 𝒃𝒔𝒊𝒏𝒙𝒄𝒐𝒔𝒙 + 𝒄𝒄𝒐𝒔𝟐 𝒙 = 𝒅
3 Công thức 2 𝒇 𝒔𝒊𝒏𝒙 ± 𝒄𝒐𝒔𝒙 ; 𝒔𝒊𝒏𝒙𝒄𝒐𝒔𝒙 = 𝟎
Dạng bài CM
Dạng
đẳng thức LG
phương trình Phương trình tích
Cung đối Cung bù Cung phụ Cung hơn kém 𝝅

sin      sin  tan       tan  sin       sin  tan      tan 


Cung
cos      cos cot      cot 
cos      cos cot       cot 
   
cos     cos tan      tan  sin      cos tan      cot 
2  2 
sin      sin  cot      cot   
cos      sin 
 
cot      tan 
2  2 
Sin(a+b) = sinacosb + sinbcosa
Công
Góc Sin(a-b)
– = sinacosb – sinbcosa
thức Cos(a+b) = cosacosb
lượng Tổng sinasinb
giác Cos(a-b) = cosacosb +
Hàm sinasinb
𝒄𝒐𝒔𝒂 + 𝒄𝒐𝒔𝒃
𝒂+𝒃 𝒂−𝒃
= 𝟐𝒄𝒐𝒔 𝒄𝒐𝒔
𝒄𝒐𝒔𝒂 − 𝒄𝒐𝒔𝒃 𝟐 𝟐
𝒂+𝒃 𝒂−𝒃 𝒔𝒊𝒏𝒂 + 𝒔𝒊𝒏𝒃
Tích = −𝟐𝒔𝒊𝒏 𝒔𝒊𝒏 𝒂+𝒃 𝒂−𝒃
𝟐 𝟐 = 𝟐𝒔𝒊𝒏 𝒄𝒐𝒔
𝒔𝒊𝒏𝒂 − 𝒔𝒊𝒏𝒃 𝟐 𝟐
𝒂+𝒃 𝒂−𝒃
= 𝟐𝒄𝒐𝒔 𝐬𝐢𝐧
Góc 𝟐 𝟐 𝒄𝒐𝒔𝒂. 𝒄𝒐𝒔𝒃
Hàm 𝟏
𝒔𝒊𝒏𝟑𝒂 = 𝟑𝒔𝒊𝒏𝒂 − 𝟒𝒔𝒊𝒏𝟑 𝒂 = 𝐜𝐨𝐬 𝒂 − 𝒃 + 𝐜𝐨𝐬(𝒂 + 𝒃)
𝟐
𝟑 𝒔𝒊𝒏𝒂𝒔𝒊𝒏𝐛
𝒄𝒐𝒔𝟑𝒂 = 𝟒𝒄𝒐𝒔 𝒂 − 𝟑𝒄𝒐𝒔𝒂
𝟏
𝒔𝒊𝒏𝟐𝒂 = 𝟐𝒔𝒊𝒏𝒂𝒄𝒐𝒔𝒂 = 𝐜𝐨𝐬 𝒂 − 𝒃 − 𝐜𝐨𝐬(𝒂 + 𝒃)
𝒄𝒐𝒔𝟐𝒂 = 𝒄𝒐𝒔𝟐 𝒂 − 𝒔𝒊𝒏𝟐 𝒂 = 𝟏 − 𝟐𝒔𝒊𝒏𝟐 𝒂 𝟐
𝒔𝒊𝒏𝒂𝒄𝒐𝒔𝒃
Sinx = a
Sơ PT Phương
trình lượng PTLG Cosx = b
đồ tích
giác cơ bản
con Tan x = c
đường
Cotx = d

PTLG đặc
biệt

𝒂 𝒃
𝒂𝒔𝒊𝒏𝒙 + 𝒃𝒄𝒐𝒔𝒙 = 𝒄 𝒂𝟐 + 𝒃𝟐 ( 2 vế ) Đặt = 𝒔𝒊𝒏𝜶 = 𝒄𝒐𝒔𝜶
𝒂𝟐 +𝒃𝟐 𝒂𝟐 +𝒃𝟐

+) 𝒄𝒐𝒙 = 𝟎 𝒏𝒈𝒉𝒊ệ𝒎
Phương
𝒂𝒔𝒊𝒏𝟐 𝒙 + 𝒃𝒔𝒊𝒏𝒙𝒄𝒐𝒔𝒙 + 𝒄𝒄𝒐𝒔𝟐 𝒙 = 𝒅 +) 𝒄𝒐𝒔𝒙 ≠ 𝟎 ÷ 𝒄𝒐𝒔𝟐 𝒙 cho 2 vế trình bậc
2 ẩn tanx

𝒇 𝒔𝒊𝒏𝒙 ± 𝒄𝒐𝒔𝒙 ; 𝒔𝒊𝒏𝒙𝒄𝒐𝒔𝒙 = 0


Phương
𝒕𝟐 −𝟏
𝒔𝒊𝒏𝒙 + 𝒄𝒐𝒔𝒙 = 𝒕 ( 𝒕 ≥ 𝟐) 𝒔𝒊𝒏𝒙𝒄𝒐𝒔𝒙 =
𝟐
trình bậc
hai ẩn t
Đặt
𝟏−𝒕𝟐
𝒔𝒊𝒏𝒙 − 𝒄𝒐𝒔𝒙 = 𝒕 ( 𝒕 ≤ 𝟐 ) 𝒔𝒊𝒏𝒙𝒄𝒐𝒔𝒙 =
𝟐
Vô tỉ DẠNG Hữu tỉ

1 1
Rút gọn bậc
Rút gọn bậc

2 Đa Qui đồng bậc


2
Bình phương bậc
thức

Bậc ( > 3) Hạ bậc Tăng Bậc , góc Bậc 2 , 3 Giải được


góc

Biến đổi công thức


lượng giác
2 1
Công thức Công thức một
Giải PTLG đa chiều chiều
như thế nào ? Kĩ thuật tách
và nhóm

PTLG
Phương đặc
PTLG trình tích
cơ biệt
bản
Hợp Đường
nghiệ tròn lượng
m giác
Tính giá trị
lượng giác Chứng minh
đẳng thức
lượng giác Chứng minh
đẳng thức
lượng giác
Biến đổi biểu
thức cần tính

Cồng Đơn
Tích Tổng kềnh giản

Đối chiếu
Giả
thiết
CTLG
So sánh
chưa xác Điều
định kiện
SƠ ĐỒ TỔNG QUAN
MŨ VÀ LOGARIT
1 vế luôn
Đa thức Hữu tỉ Vô tỉ ĐN và 1 vế
luôn NB
1 nghiệm
Mũ và Logarit duy nhất
1 vế luôn ĐB
( NB) và 1 vế
là hằng số

DẠNG Mũ, Khác nhau


logarit
hóa Khác nhau
Số mũ
Tỉ lệ
Đặt ẩn
Mũ và Logarit
phụ Khác nhau
Cơ số
Tùy ý
Đưa về
cùng Khác
cơ số Tỉ lệ
nhau
TÍCH PHÂN
Đa Bảng
Tính chất cộng ,
trừ ,…của Tích
Thứ tự mức
thức nguyên hàm phân hàm tăng dần
1 2 LƯỢNG
Hữu tỉ Biểu diễn So sánh BẬC Đồng nhất
của tử và hệ số GIÁC, MŨ &
𝒇(𝒙) f(x) theo lOGARIT
mẫu
𝒈(𝒙) g’(x)

Tử ≥ mẫu => Tử < mẫu => VÔ TỈ


Chia đa thức Tách đa thức ở
mẫu
HỮU TỈ
1 DẠNG
Mũ & Lượng
Logarit Giác
Vô Tỉ Hữu tỉ ĐA THỨC

1 2
Đặt căn, Đưa về hàm LG với các Khi kết hợp giữa các hàm phải
Vô tỉ mũ , mẫu dạng đặc biệt: xử lí hàm phụ trước để đưa về
là ẩn 𝒂𝟐 ± 𝒙𝟐 ; 𝒙𝟐 − 𝒂𝟐 ; hàm chính theo thứ tự mức
CT Ơle hàm
𝒙 (𝒙 −∝)( 𝒂𝒙𝟐 + 𝒃𝒙 + 𝒄)
Đặt t = tan u = f(x)
𝟐
Lượng giác t = 𝒆𝒙 ; t = ln x ;
‫ 𝑥 𝑓 ׬‬. 𝐿𝐺 / 𝑒 𝑥 dv = LG / 𝑒 𝑥
Mũ và
Logarit Hàm khác Tích phân u = ln x
Đa thức , hữu tỉ
, vô tỉ,…
từng phần ‫𝑥𝑛𝑙 ׬‬. hàm khác dv = hàm khác
𝒇(𝒙)
Hữu tỉ
𝒈(𝒙)
1 2 Bản chất
𝑔′(𝑥)
Bậc Bậc 𝒇(𝒙) < 𝒈(𝒙)
𝒇 𝒙 ≥ 𝒈(𝒙) Biến 𝑔(𝑥)
𝑔 𝑥 𝑙à ℎà𝑚 đổi
𝑏ậ𝑐 3 𝑔 𝑥 𝑙à ℎà𝑚
Lấy 𝑓 𝑥 𝑏ậ𝑐 2
Nhẩm
chia 𝑔(𝑥) 2 ng Nhẩm
Nhẩm đc K nhẩm
Biến
đc 1 ng 1ng đc ng
đổi
𝒌 g(x)= (𝒙 − 𝒂)(𝒙 − 𝒃)(𝒙 − 𝒄) Biến
𝑩(𝒙)
𝑨 𝒙 + Biến Biến
𝑨 𝒙 +
𝒈(𝒙) 𝒈(𝒙) đổi
đổi 𝒈(𝒙) = (𝒙 − 𝒂)(𝒙 − 𝒃) đổi
𝒇(𝒙) 𝑨 𝑩 𝑪
= + +
𝒈(𝒙) (𝒙 − 𝒂) (𝒙 − 𝒃 (𝒙 − 𝒄) 𝟐 𝟐
g(x)= (𝒙 − 𝒂)(𝒃𝒙𝟐 + 𝒄𝒙 + 𝒅) 𝒈 𝒙 = ቈ𝒂𝟐 + 𝒙𝟐
𝒂 −𝒙
𝒇(𝒙) 𝑨 𝑩
Đa 2
= +
𝒈(𝒙) (𝒙 − 𝒂) (𝒙 − 𝒃)
𝒇(𝒙) 𝑨 𝑩𝒙 + 𝑪
thức = +
𝒈(𝒙) (𝒙 − 𝒂) (𝒃𝒙𝟐 + 𝒄𝒙 + 𝒅)

Đặt theo hàm


Đồng nhất
lượng giác
hệ số
ỨNG DỤNG CỦA
TÍCH PHÂN
TỔ HỢP XÁC XUẤT
NHỊ THỨC NEWTON
Là gì? Ứng dụng
TẬP
HỢP NHỊ THỨC

Là miền xác định gồm XÁC SUẤT NEWTON

nhiều phần tử hợp thành CÔNG THỨC


HÓA KHẢ
XẢY RA
TỈ SỐ NĂNG XẢY RA
KHẢ NĂNG

HẰNG
Gồm những gì?
ĐẲNG (𝐚 + 𝐛)𝒏
THƯC

Qui tắc Tổ hợp


Hoán vị Chỉnh hợp
đếm

QUI TẮC QUI TẮC 𝒏! 𝒏!


𝑷 = 𝒏! 𝑨𝒌𝒏 = 𝑪𝒌𝒏 =
CỘNG NHÂN 𝒏−𝒌 ! 𝒌! 𝒏 − 𝒌 !
And Or
QUI TẮC
ĐẾM

Qui tắc cộng Qui tắc nhân

• Tính chất công việc : Độc lập • Tính chất công việc : Liên
với nhau quan đến nhau
𝐚 𝐚
• Hoặc ( or ) ൤ • Và ( and ) ൜
𝐛 𝐛
Xác định
Yếu tố YÊU CẦU

Các tính chất của


yếu tố nguyên,giới
hạn,… Chọn
Phân tích tính chất:
Hình học,chủ thể Hoán vị
tác động,…

Công
Ở đâu? Như thế thức
Cái gì? Chỉnh hợp
nào? tổ
hợp
Dữ kiện có nhiều
cách hiểu ( nhiều Tổ hợp
trường hợp )
Liên kết
Trực tiếp
Mở And Nhân
Các trường Qui tắc
Dữ liệu hợp Gián tiếp đếm
Or Cộng
Đóng Cho 1 cách hiểu duy nhất
YÊU CẦU Phân tích yếu tố

Các tính chất của yếu


Phép thử tố nguyên,giới hạn,…

Như thế Không gian mẫu


Cái gì? Ở đâu?
nào? |𝛀|

Hoán vị

Biến cố Bài toán


chắc chắn Chỉnh hợp
tổ hợp
|𝛀𝑨 |
Tổ hợp

|𝜴𝑨 |
Xác suất
|𝜴|
TỌA ĐỘ OXY
2. Giao của 2 đại
1. Gọi ẩn lượng
( 2 ẩn )

- Đường thẳng với đường thẳng


➢ Cần 2 phương
trình trở lên
ĐIỂM - Đường thẳng với đường tròn
- Đường tròn với đường tròn

4. Quan hệ với điểm đặc biệt( 3. Thuộc 1 đường thằng và


đã xác định ) thỏa mãn 1 tính chất

Khoảng
Tỉ số Cạnh Góc Vecto
cách

Ví dụ:Trung điểm, trọng - Công thức


tâm, tâm đường tròn,… - Tỉ số
cos - Vuông góc
- Độ dài
- Định lý - Song song
cạnh
hàm sin - Tạo thành
- Công thức
- Định lý một góc 𝜶
cạnh
hàm cos …


B1: Xác định yêu cầu Các tính chất về cạnh:
Độ dài, tỉ lệ,..
Tính chất về góc: Tạo
Dữ liệu Dữ liệu thành góc xác đinh, các
mở đóng góc bằng nhau

Tính chất về vecto

Sơ đồ con đường
B2: Định hướng con đường Ngôn ngữ tư duy

B5: Cụ thể hóa biểu thức S10: Trình bày

Chữ viết
Dạng Bậc Bậc
Hình vẽ
Hình
Logic
thức Mối quan
hệ từ
SỐ PHỨC
HÌNH HỌC
KHÔNG GIAN
TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN
OXYZ
SƠ ĐỒ TỔNG QUAN

You might also like