Professional Documents
Culture Documents
GIẢI TÍCH 2
(Calculus 2)
2.1 Tích Giới thiệu bài toán dẫn về tích Miền phẳng: Mô phỏng vật thể có thể tích
phân kép. phân kép: bài toán thể tích, bài Miền không gian: được tính bằng
2.1.1 Định toán tính khối lượng mảnh
nghĩa tích phân phẳng khi biết hàm mật độ.
kép. (trụ có đáy
dưới là D trong mp và
nắp trên nằm trong mc
).
Định nghĩa tích phân kép.
2.1.3 Cách Phát biểu định lý Fubini và nêu Cách viết tích phân lặp 1. Tính tích phân trên hình
tính tích phân cách tính tích phân kép. trong đề thi chữ nhật.
kép. Được phép tính gần đúng tích
phân xác định bằng calculator. 2. Tính tp trên miền gh bởi 2
Lưu ý về thứ tự tính tích phân đường cong.
lặp nhưng không cần làm 3. Tính tích phân trên miền
những ví dụ đổi thứ tự lấy tích giới hạn bởi 3 đường
phân mà không có mục đích. cong.
4. Tính tp trên miền mà biên
được mô tả theo bất pt.
5. Tính tích phân hàm ghép.
2.1.4 Giá trị Nêu định nghĩa giá trị trung bình Tính giá trị trung bình
trung bình của hàm 2 biến trên miền đóng và
bị chặn.
Nêu bài toán áp dụng (lý
thuyết và thực tế).
2.1.5 Đổi Xây dựng tọa độ cực 1. Tính tp kết hợp 5 đường
biến trong tích tròn cơ bản
phân kép. Quy ước lấy góc trong miền
. và
đường thẳng qua gốc tọa
độ
2. Tính tp kết hợp các đường
cong dạng tùy ý
và các đường thẳng qua
gtđ.
Phát biểu công thức đổi biến 1. Tính tích phân trên miền
tổng quát. đối xứng.
Giới thiệu cách xét tính đối
xứng của miền lấy tích phân và
tính chẵn/lẻ của theo
từng biến.
2.1.6 Ứng dụng Ứng dụng tích phân kép 1. Tính diện tích.
của tích phân
kép. 2. Tính thể tích.
3. Tính khối lượng bản
phẳng mỏng với hàm mật
độ với hàm mật độ
.
2.2 Tích Phát biểu bài toán khối lượng
phân bội ba. vật thể và định nghĩa tích phân
2.2.1 Định bội ba.
nghĩa.
2. Tham số t cho đc
.
3. Tham số cho đường cong
.
Giới thiệu các cách tsh cho đường
thẳng, đường tròn, ellipse.
Tsh cho giao tuyến của 2 mặt cong.
3.2 Tích phân Giới thiệu bài toán dẫn về tích phân
đường loại 1. đường loại 1
Bài toán tính diện tích của mặt
trụ cong có đường sinh song
song Oz với biên dưới nằm
trong mp Oxy và biên trên nằm
trong mặt cong .
Bài toán khối lượng dây mỏng.
3.3.2 Tính chất Nêu tính chất của tích phân đường
loại 2 (chú ý về chiều đường đi).
3.3.3 Cách tính Trình bày cách tính tích phân 1. Tính tpđ loại 2 bằng tsh
đường loại 2 bằng tham số hóa đường cong (2D, 3D).
đường cong. 2. Tính công sinh ra khi lực
làm di chuyển chất
điểm trên đường cong
2D.
3.3.4 Định lý Định lý Green. 1. Tính tpđ loại 2 bằng
Green công thức Green trên
đường cong kín (biên
miền phẳng, đường cong
kín cho bởi ptts).
2. Tính diện tích miền
phẳng nhờ công thức
Green (3 trường hợp)
3.3.5 Tích phân Định lý về tích phân không 1. Kiểm tra đk tích phân
không phụ thộc phụ thuộc đường đi. không phụ thuộc đường
đường đi. đi.
2. Chọn đường đi phù hợp
để tính tp không phụ
thuộc đường đi.
CHƯƠNG 4: TÍCH PHÂN MẶT (4 TIẾT)
4.1 Tích phân Giới thiệu bài toán khối lượng dẫn
mặt loại 1 về tích phân mặt.
4.1.2 Tính chất Nêu tính chất và cách tính tích Tính tích phân mặt loại 1.
4.1.3 Cách tính phân mặt loại 1 (tích phân
không phụ thuộc phía của mặt
4.2.3 Tính chất Nêu tính chất về dấu của tích phân
mặt loại 2 theo phía của mặt cong.
4.2.4 Cách tính Trình bày cách tính tích phân mặt 1. Tính tích phân mặt loại
loại 2: 2.
Đưa trực tiếp về tích phân kép. 2. Tính thông lượng của
Phương trình mặt chỉ cho dạng trường vector.
tường minh.
4.2.5 Định lý Phát biểu và cho ví dụ định lý 3. Tính tích phân mặt loại 2
Divergence Divergence (định lý Gauss- trên mặt cong kín.
Oxtrogratski). 4. Tính thông lượng của
trường vector qua mặt
cong kín.
5.4 Chuỗi có Phát biểu và cho ví dụ các tiêu 4. Khảo sát sự hội tụ của
dấu bất kỳ chuẩn hội tụ với chuỗi có dấu chuỗi sô bằng tiêu chuẩn
bất kỳ (Cauchy, D’Alembert, C/D, hội tụ tuyệt đối.
hội tụ tuyệt đối). Các giới hạn được dùng
Không xét trường hợp C = 1, calculator.
D = 1.
5.5 Chuỗi lũy Định nghĩa chuỗi lũy thừa
thừa
Định nghĩa bán kính hội tụ và Bán kính hội tụ . 5. Tìm bán kính hội tụ,
miền hội tụ của chuỗi lũy thừa. miền hội tụ của chuỗi
Cách tìm bán kính hội tụ dựa lũy thừa.
trên tiêu chuẩn Cauchy /
D’Alembert.
Tính tổng chuỗi lũy thừa: chỉ 6. Tính tổng chuỗi số,
biến đổi từ chuỗi hình học. chuỗi lũy thừa dựa trên
chuỗi hình học.
Ôn tập kết thúc chương trình, giải đáp thắc mắc của sinh viên về môn Giải Tích 2 (2 tiết).
Nội dung các buổi bài tập:
Buổi 1:
1. Tập xác định, tập giá trị (xét trường hợp đơn giản) của hàm nhiều biến.
2. Đường mức.
3. Bài toán thực tế của đạo hàm cấp 1.
Buổi 2:
1. Xấp xỉ tuyến tính cho .
2. Đạo hàm theo hướng.
3. Đạo hàm hàm hợp, hàm ẩn.
Buổi 3:
1. Cực trị tự do của .
2. Min-max trên miền đóng và bị chặn.
3. Cách tính tích phân kép.
Buổi 4
1. Đổi biến trong tích phân kép.
2. Tích phân bội ba: cách tính trong tọa độ Descartes, đổi biến.
3. Ứng dụng của tích phân kép, tích phân bội ba: diện tích phẳng, thể tích, khối lượng (lồng ghép trong các phần trên).
Buổi 5: Tích phân đường.
Buổi 6: Tích phân mặt.
Thông tin liên hệ:
Bộ môn/Khoa phụ trách Bộ môn Toán Ứng Dụng, Khoa Khoa Học Ứng Dụng
Văn phòng 104B4
Giảng viên phụ trách TS. Trần Ngọc Diễm ( tranndiem@hcmut.edu.vn)