Professional Documents
Culture Documents
TỔNG HỢP CÔNG THỨC BỘ TÀI LIỆU NÀY BAO GỒM TOÀN BỘ CÔNG
KINH TẾ LƯỢNG THỨC CÓ TRONG KINH TẾ LƯỢNG ĐỂ CÁC
BẠN PHỤC VỤ VIỆC TRA CỨU & HỌC THUỘC
_ CHÚC CÁC BẠN SẼ CHINH PHỤC ĐƯỢC ĐIỂM A Ở BỘ MÔN KINH TẾ LƯỢNG NÀY NHA!_
MỤC LỤC
CHUYÊN TÊN CHUYÊN ĐỀ
ĐỀ
1 Phân biệt Tổng Thể và Mẫu
2 Đọc bảng Eviews, kí hiệu và các công thức cơ bản cần nhớ
3 Nêu ý nghĩa kinh tế của hệ số hồi quy βeta
4 Ước lượng và kiểm định hệ số hồi quy β (1β&2β)
5 Kiểm định MH (phù hợp, thu hẹp, mở rộng)
6 Phương sai sai số ngẫu nhiên (ước lượng và kiểm định PSSSNN)
7 Các khuyết tật của Mô Hình
+, Đa cộng tuyến_ĐCT
+, Phương sai sai số thay đổi_PSSS thay đổi
+, Kiểm định Tự Tương quan_TTQ
+, Kiểm định bỏ sót biến
8 Kiểm định phân bố chuẩn của sai số ngẫu nhiên
1
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
+, Tổng Thể chưa biết, Mẫu là cái đã biết dùng để ước lượng cho Tổng thể
+) Hồi quy tuyến tính
➔ Sự phụ thuộc của Y về mặt giá trị trung bình theo X
Hàm hồi quy tuyến tính: E(Y/X=Xi) = 𝜷1+ 𝜷2.Xi
+) Tuyến tính thì chỉ chứa bậc 1
+) Mục tiêu của việc nghiên cứu Tổng Thể
➔ Tìm, ước lượng 𝛃1 và 𝛃2
(MHHQ) = E(Y/X=Xi) + Ui ̂i + ei
=Y
2
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
3
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
̂2
RSS = (n − k). σ
2, TSS = RSS + ESS với ⟨
TSS = (n − 1). SD2 (Y)
TSS là Tổng bình phương sai lệch của Biến Phụ Thuộc
ESS là Tổng bình phương sai lệch của Biến Độc Lập
̅̅̅2 = 1 − ̂2
σ n−1
4, R = 1 – (1 − R2 ).
SD2 (Y) n−k
̂2
σ n−1 ̅̅̅2 → σ ̅̅̅2 ).SD2 (Y)
5, = (1 − R2 ). =1−R ̂2 = (1 − R
SD2 (Y) n−k
R2 /(k−1) R2 .(n−k)
6, Fqs = = (1−R2).(k−1)
(1−R2 )/(n−k)
̂𝟐
𝛃 𝟐
𝐅𝐪𝐬 = (𝐭 𝐪𝐬𝟐 )2 = ( ̂𝟐 ))
𝐒𝐞(𝛃
Xác định k ( số biến ) (đếm số biến độc lập trong cột Variable ở bảng eview)
Câu hỏi CĐề 2: Hãy tính RSS ,TSS ,ESS ,𝜎̂ 2 ,𝜎̂ ,𝑅2 ,𝑅̅2 ,Fqs
Và “biến độc lập giải thích bao nhiêu % độ biến động, sự biến động cho biến phụ
thuộc”
Bước 1: tính 𝑅2
Bước 2: kết luận
4
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
Ý nghĩa Nếu Xj tăng 1 đơn vị thì Yi tăng (giảm) Nếu Xj tăng 1% thì Yi tăng (giảm) trung bình
kinh tế trung bình 𝛽j đơn vị trong điều kiện βj% với điều kiện các yếu tố khác không đổi
của 𝛃j: các yếu tố khác không đổi
Dạng của Log (Yi) = β̂1 + β̂2. X2i + … + β̂k.Xki + ei Yi = β̂1 + β̂2. Log(X2i) + … + β̂k.log(Xki) + ei
Mẫu:
Ý nghĩa Nếu Xj thay đổi 1 đơn vị trong điều kiện Khi Xj thay đổi 1 % trong điều kiện các
kinh tế của các yếu tố khác không đổi thì Yi trung yếu tố khác không đổi thì Yi trung bình
𝛃j: bình thay đổi 𝛃j x 100% thay đổi (βj : 100%) đơn vị
DHNB CĐề 3: Viết mô hình hồi quy, hàm hồi quy mẫu, nêu ý nghĩa kinh tế
của các hệ số hồi quy
Câu hỏi nhận dạng: Hãy viết mô hình hồi quy mẫu/mô hình hồi quy tổng thể/hàm
hồi quy mẫu và nêu ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy or Hệ số hồi quy có phù
hợp lý thuyết kinh tế không?
5
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
Hệ số hồi quy với biến giả D ( biến giả là đại diện cho biến chất lượng):
+, Là biến được dùng để lượng hóa các biến chất lượng, không cân đo đong đếm
được
+, Chỉ có 2 giá trị là 0 và 1 nên còn gọi là “biến Nhị Phân”
+, thường được kí hiệu là D
Chú ý: biến giả trong MHHQ không bao giờ ở dạng bình phương hoặc dạng nằm
trong log (ln)
1, Hàm tuyến tính:
Dạng hàm: Yi = 𝛃1 + … + 𝛃j.Di + Ui
Phần chênh Khi D=0: Khi D=1:
lệch: Yi = β1 + … + Ui Yi = β1 + … + 𝛃j + Ui
Ý nghĩa kinh tế phần chênh lệch trung bình giữa Y(D=0) và Y(D=1) là |𝛃𝐣| đơn vị
của 𝛃j: +, Nếu 𝛃j > 0 thì Y(D=1) cao hơn Y(D=0) trung bình là |βj| đơn vị
+, Nếu 𝛃j < 0 thì Y(D=1) thấp hơn Y(D=0) trung bình là |βj| đơn vị
2, Mô hình bán log:
Dạng hàm: Log (Yi) = 𝛃1 + … + 𝛃j.Di + Ui
Phần chênh Khi D=0: Khi D=1:
lệch: Log (Yi) = β1 + … + Ui Log (Yi) = β1 + … + 𝛃j + Ui
Ý nghĩa kinh tế phần chênh lệch trung bình giữa Y(D=0) và Y(D=1) là |𝛃𝐣|x100%
của 𝛃j: +, Nếu 𝛃j > 0 thì Y(D=1) cao hơn Y(D=0) trung bình là |βj|x100%
+, Nếu 𝛃j < 0 thì Y(D=1) thấp hơn Y(D=0) trung bình là |βj|x100%
6
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
LƯU Ý:
+, Dạng MH là Biến phụ thuộc – Biến độc lập
+, Còn khi nêu ý nghĩa kinh tế thì phải nêu là:
Khi Biến độc lập tăng 1 …. Thì Biến phụ thuộc….
+, Chỗ có “tuyến tính” thì là đơn vị tính, chỗ có “log” thì là %
+, ý nghĩa kinh tế của hệ số hồi quy của “Biến giả” thực chất là phần chênh lệch
giữa 1 MH với D=1 và D=0
+, Biến giả _D ko bao giờ đứng trong log(gồm giới tính, vụ mùa , thời kì)
7
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
8
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
̂j + b.𝛃
Se(a.𝛃 ̂k) = √a2 . Se2 (β̂J ) + b 2 . Se2 (β
̂k ) + 2ab. cov(β̂J ; β
̂k )
Với cov là hệ số tương quan hay còn gọi là hiệp phương sai
Câu hỏi nhận dạng:
Xj ↑ (↓) a đơn vị (%)
{ } → Y (↑, ↓) tối đa (≤), tối thiểu (≥), biến động trong
Xk ↑ (↓) b đơn vị (%)
khoảng nào(…≤…≤…)
với X và với D
cho sẵn sự thay đổi của X và Y
Xj ảnh hưởng tiêu cực đến Y không?
Xj có ảnh hưởng đến Y hay không?
Nếu Xj tăng thì Y không đổi
gồm⟨
Nếu Xj tăng thì Y không tăng
Trong MH log toàn phần Y có co giãn theo Xj không?
hệ số chặn có ý nghĩa thống kê không?
câu hỏi về HH thay thế, HH bổ sung, HH thông thường, HH thứ cấp
+, Mẹo: sd phương pháp nhân chéo (X tăng(giảm) 1 thì Y tăng(giảm) theo β
↑↑ (+) , ↑↓ (−)
{
phân biệt dạng MH X − Y
9
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
+, Tính Tqs=…
n−k
+, Tra t n−k
α or t α ( với n=…,k=…,α=…)
2
KL Với α =…
∗ Kiểm định 2:
Xj ↑ (↓) a đơn vị (%)
+, Dấu hiệu nhận biết: { → Y↑ (↓) tối đa/tối thiểu/bằng ?
Xk ↑ (↓) b đơn vị (%)
+, Các bước trình bày:
Cặp GT Ho : a. βj + b. βk ≤ c Ho : a. βj + b. βk ≥ c Ho : a. βj + b. βk = c
{ { {
H1 : a. βj + b. βk > c H1 : a. βj + b. βk < c H1 : a. βj + b. βk ≠ c
TCKĐ
̂j +b.β
(a.β ̂k )−c
T= ̂ ̂ ~T n−k
Se(a.βj +b.βk )
n−k n−k
+, Tra t n−k
α /−t α / t α ( với n=…,k=…,α=…)
2
10
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
KL Với α = …
Xj ↑ (↓) a đơn vị (%)
Câu hỏi nhận dạng { } → Y (↑, ↓) tối đa (≤…), tối thiểu
Xk ↑ (↓) b đơn vị (%)
(≥…), bằng(=…), Y có tăng ko?(tăng>0;ko tăng≤0), Y có giảm ko?(giảm>0;ko
giảm≤0), bài tập về hiệu quả sản xuất
11
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
(k−1,n−k)
+, MBB: Wα = {F|F > Fα }
+, Tính Fqs
+, KL: với α = …
+, Kiểm định sự phù hợp của mô hình:
Hãy kiểm định sự phù hợp của MH, MHHQ có phù hợp không?
⟨
Nêu tên tất cả các biến độc lập của MH + có ảnh hưởng đến biến phụ thuộc?
* Kiểm định thu hẹp Mô Hình:
MH gốc: 𝐘𝐢 = 𝛃𝟏 + 𝛃𝟐 .𝐗 𝟐𝐢 + 𝛃𝟑 .𝐗 𝟑𝐢 + 𝛃𝟒 .𝐗 𝟒𝐢 + 𝛃𝟓 .𝐗 𝟓𝐢 + 𝐔𝐢 → 𝐑𝟐 / RSS
MH thu hẹp: 𝐘𝐢 = 𝛃𝟏 + 𝛃𝟐 .𝐗 𝟐𝐢 + 𝛃𝟑 .𝐗 𝟑𝐢 + 𝐕𝐢 → R2B / RSSB ( nghi ngờ X4 , X5 ko
ảnh hưởng Y → nên loại X4 , X5 ra khỏi MH hay ko?)
*Các bước trình bày:
+, Cặp GT:
Ho : β4 = β5 = 0 (X4 , X5 ko ảnh hưởng Y → loại X4 , X5 khỏi MH )
{
H1 : ∃ β4 ≠ 0 or β5 ≠ 0 ( (X4 , X5 có ảnh hưởng Y → ko loại X4 , X5 khỏi MH )
(R2 −R2B )/m (RSSB −RSS)/m
+, TCKĐ: F = = ~ F (m,n−k) (m là số biến bị loại ra
(1−R2 )/(n−k) RSS/(n−k)
khỏi MH)
(m,n−k)
+, MBB: Wα = {F|F > Fα }
+, Tính Fqs
12
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
+, KL: với α = …
* Kiểm định mở rộng Mô Hình:
MH gốc: 𝐘𝐢 = 𝛃𝟏 + 𝛃𝟐 .𝐗 𝟐𝐢 + 𝛃𝟑 .𝐗 𝟑𝐢 + 𝐔𝐢 → R2 / RSS
MH mở rộng: 𝐘𝐢 = 𝛂𝟏 + 𝛂𝟐 .𝐗 𝟐𝐢 + 𝛂𝟑 .𝐗 𝟑𝐢 + 𝛂𝟒 .𝐗 𝟒𝐢 + 𝛂𝟓 .𝐗 𝟓𝐢 + 𝐕𝐢 → R2L / RSSL (
nghi ngờ X4 , X5 cũng có ảnh hưởng Y → nên thêm X4 , X5 vào MH hay ko?)
*Các bước trình bày:
+, Cặp GT:
Ho : α4 = α5 = 0 (X4 , X5 ko ảnh hưởng Y → ko thêm X4 , X5 vào MH )
{
H1 : ∃ α4 ≠ 0 or α5 ≠ 0 ( (X4 , X5 có ảnh hưởng Y → thêm X4 , X5 vào MH )
(R2L −R2 )/m (RSS−RSSL )/m
+, TCKĐ: F = = ~ F (m,n−kL) (m là số biến them vào
(1−R2L )/(n−kL ) RSSL /(n−kL )
MH)
(m,n−kL )
+, MBB: Wα = {F|F > Fα }
+, Tính Fqs
+, KL: với α = …
MẸO:
* KĐ sự phù hợp của MH
Khi đề cho: hãy KĐ sự phù hợp của MH? MHHQ có phù hợp ko? Có ý kiến cho
rằng + Nêu tên tất cả các biến độc lập + đều ko ảnh hưởng đến biến phụ thuộc.
Hãy KĐ?
* KĐ sự thu hẹp của MH
Khi câu hỏi cho MHHQ có số biến < số biến của MH ban đầu
* KĐ sự mở rộng của MH
Khi câu hỏi cho MHHQ có số biến > số biến của MH ban đầu
13
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
̂𝟐
(𝐧−𝐤).𝛔
→ Tối thiểu (KTC phải): 𝛔𝟐 ≥ 𝟐(𝐧−𝐤)
𝛘𝛂
̂𝟐
(𝐧−𝐤).𝛔 ̂𝟐
(𝐧−𝐤).𝛔
→ Trong khoảng (KTC 2 phía) 𝟐(𝐧−𝐤) ≤ 𝛔𝟐 ≤ 𝟐(𝐧−𝐤)
𝛘𝛂 𝛘 𝛂
𝟏−
𝟐 𝟐
̂2 ≤) là bn?
tối đa (σ
+, Ước lượng PSSSNN⟨ ̂2 ≥) là bn?
tối thiểu (σ
biến động trong khoảng nào? Là bn? (… ≤ ⋯ ≤ ⋯ )
+, Kiểm định
Cho rằng PSSSNN tối đa là ≤ σ ̂o 2
Cho rằng PSSSNN tối thiểu là ≥ σ̂o 2
PSSSNN⟨ Hãy KĐ
Cho rằng PSSSNN bằng σ̂o 2
Biến động TB của BPT do phương sai các yếu tố NN gây ra
MẸO:
* Ước lượng PSSSNN khi câu hỏi ko nói rõ là PSSSNN thay đổi ntn
* KĐ PSSSNN khi câu hỏi nói rõ sự thay đổi của PSSSNN
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
̂2
α
+, T = ̂2)
~ T (n−k1 )
Se(α
MBB
(k −1,n−k1 ) (k −1,n−k1 )
+, Wα = {F|F > Fα 1 } +, Wα = {F|F > Fα 1 }
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
n−k1
+, Wα = {t||t| > t α }
2
+, So sánh:
→ Nếu giá trị quan sát thuộc vào Wα → Bác bỏ Ho , chấp nhận H1
→ Nếu giá trị quan sát không thuộc vào Wα → Chưa đủ cơ sở bác bỏ Ho , tạm thời chấp nhận Ho
KL
*Chú ý: Kiểm định White còn có thể được cho dưới dạng bảng như sau:
Heteroskedasticity: White test
F-statistic: Fqs Prob F: (k1 − 1, n − k1 )
MBB (k −1,n−k1 )
Wα = {F|F > Fα 1 }
+, Tính Fqs
(k1 −1,n−k1 )
+, Tra Fα
+, So sánh:
→ Fqs ϵ Wα → Bác bỏ Ho , chấp nhận H1
→ Fqs không ϵ Wα → Chưa đủ cơ sở bác bỏ Ho , tạm thời chấp nhận Ho
KL
3.Kiểm định tự tương quan: (CĐề 7 tiếp)
*Các bước trình bày:
Giả sử MH gốc có dạng:
𝐘𝐢 = 𝛃𝟏 + 𝛃𝟐 .𝐗 𝟐𝐢 + 𝛃𝟑 .𝐗 𝟑𝐢 + …+ 𝛃𝐤 .𝐗 𝐤𝐢 + 𝐔𝐢
*Phương pháp Dubin-Waston(p=1) → Chỉ kiểm định được bậc 1
+, HQMH gốc thu được ei → ei−1
H : MH không có tự tương quan bậc 1
+, Cặp GT: { o
H1 : MH có tự tương quan bậc 1
∑𝐧
𝐢=𝟐(𝐞𝐢 −𝐞𝐢−𝟏 )
𝟐
+, TCKĐ: d= ∑𝐧 𝟐
𝐢=𝟏 𝐞𝐢
+, Giá trị dqs =…(bài đã cho)
Với n =…, k’ = k−1 = …, α =…
→ dL = …, dU = …
→ 4−dL = …, 4−dU = …
Khi đó, ta có đoạn mạch Dubin-Waston:
→ Nếu 𝐝𝐪𝐬 nằm ở đoạn 𝐝𝐔 đến 4−𝐝𝐔 thì không có tự tương quan
Kinh Tế Lượng ÁNH LÊ MINH
→ Nếu 𝐝𝐪𝐬 nằm ở đoạn 0 đến 𝐝𝐋 or đoạn 4−𝐝𝐋 đến 4 thì có tự tương quan
→ Nếu 𝐝𝐪𝐬 nằm ở đoạn 𝐝𝐋 đến 𝐝𝐔 or đoạn 4−𝐝𝐔 đến 4−𝐝𝐋 thì không kết luận
được
+, KL
Câu hỏi nhận dạng:
+, Mô hình có tự tương quan không? / Mô hình có tự tương quan bậc nhất hay
không?
Sử dụng phương pháp Dubin-Waston(p=1)
*Phương pháp BG (Breusch-Godfrey)
+, HQMH gốc thu được ei → ei−1 ; ei−2 ; ei−p
+, Hồi quy theo mô hình:
𝐞𝐢 = 𝛂𝟏 + 𝛂𝟐 .𝐗 𝟐𝐢 + 𝛂𝟑 .𝐗 𝟑𝐢 + …+ 𝛂𝐤 .𝐗 𝐤𝐢 + 𝛂𝐤+𝟏 .𝐞𝐢−𝟏 +…+ 𝛂𝐤+𝐩 .𝐞𝐢−𝐩 + 𝐔𝐢
→ R21 =…/ RSS1 =…
+, Hồi quy theo mô hình:
𝐞𝐢 = 𝛂𝟏 + 𝛂𝟐 .𝐗 𝟐𝐢 + 𝛂𝟑 .𝐗 𝟑𝐢 + …+ 𝛂𝐤 .𝐗 𝐤𝐢 + 𝐔𝐢
→ R22 =…/ RSS2 =…
H : MH không có tự tương quan bậc p
+, Cặp GT: { o
H1 : MH có tự tương quan bậc p
So sánh:
→ Nếu giá trị quan sát thuộc vào Wα → Bác bỏ Ho , chấp nhận H1
→ Nếu giá trị quan sát không thuộc vào Wα → Chưa đủ cơ sở bác bỏ Ho , tạm thời
chấp nhận Ho
+, KL
*Chú ý: Kiểm định BG còn có thể được cho dưới dạng bảng như sau:
Breusch-Godfrey
Obs*R-squared: χ2qs Prob chi-squared: (p)
Câu hỏi nhận dạng:
+, Cho hồi quy mô hình có dạng:
ei = α1 + α2 .X2i + α3 .X3i + …+ αk .Xki + αk+1 .ei−1 + …+ αk+p .ei−p + Vi
→ R21 /RSS1
sử dụng phương pháp BG
4.Kiểm định bỏ sót biến:
*Các bước trình bày:
MH gốc:
𝐘𝐢 = 𝛃𝟏 + 𝛃𝟐 .𝐗 𝟐𝐢 +…+ 𝛃𝐤 .𝐗 𝐤𝐢 + 𝐔𝐢
→ R2 /RSS
HQMH
̂𝐢 𝟐
𝐘𝐢 = 𝛂𝟏 + 𝛂𝟐 .𝐗 𝟐𝐢 + …+ 𝛂𝐤 .𝐗 𝐤𝐢 + 𝛂𝐤+𝟏 .𝐘 𝐞𝐢 = 𝛂𝟏 + 𝛂𝟐 .𝐗 𝟐𝐢 + …+ 𝛂𝐤 .𝐗 𝐤𝐢 +
+…+ 𝛂𝐤+𝐩−𝟏 . 𝐘 ̂𝐢 𝐩 + 𝐕𝐢 ̂𝐢 𝟐 +…+ 𝛂𝐤+𝐩−𝟏 . 𝐘
𝛂𝐤+𝟏 .𝐘 ̂𝐢 𝐩 + 𝐕𝐢
F=
(𝐑𝟐𝟏 −𝐑𝟐 )/(𝐏−𝟏)
=
(𝐑𝐒𝐒−𝐑𝐒𝐒𝟏 )/(𝐏−𝟏) 𝛘𝟐 = n.𝐑𝟐𝟏 ~ 𝛘𝟐(𝐩−𝟏)
(𝟏−𝐑𝟐𝟏 )/(𝐧−𝐤−𝐩+𝟏) 𝐑𝐒𝐒𝟏 /(𝐧−𝐤−𝐩+𝟏)
~ 𝐅 (𝐩−𝟏,𝐧−𝐤−𝐩+𝟏)
KL Với α = …
*Chú ý: Kiểm định Ramsey còn có thể được cho dưới dạng bảng như sau:
Ramsey reset test:
Value df Probability
3. TTQ
+, MH có TTQ ko? Có TTQ bậc nhất ko? -> Durbin-Wason (KĐ TTQ bậc 1)
+, ei = βj. BĐL + βk.ei-p -> BG (có dạng bảng)
4. Bỏ sót biến
̂ 𝐩 -> ramsey (có dạng bảng)
+, BPT = βj. BĐL + βk.𝐁𝐏𝐓
̂ 𝐩 -> lagrange
+, ei = βj. BĐL + βk.𝐁𝐏𝐓
CÝ: bài cho MHHQ thu đc hệ số góc và sai số chuẩn của hệ số góc:
hệ số góc
Sử dụng TCKĐ: T =
sai số chuẩn của hệ số góc
+, Tính JBqs =…
Tra χ2(2)
So sánh 2 giá trị trên:
→ JB ϵ Wα → Bác bỏ Ho , chấp nhận H1
→ JB không ϵ Wα → Chưa đủ cơ sở bác bỏ Ho , tạm thời chấp nhận Ho
+, KL:
Câu hỏi nhận dạng: Đề bài cho hệ số nhọn(K) và hệ số bất đối xứng(S) → Sử
dụng phương pháp JB