Professional Documents
Culture Documents
TỔNG HỢP KIẾN THỨC BỘ TÀI LIỆU NÀY BAO GỒM LÝ THUYẾT
KINH TẾ LƯỢNG CÁC DẠNG BÀI TẬP TRONG KINH TẾ
LƯỢNG VÀ NHỮNG BÀI TẬP VÍ DỤ
_ CHÚC CÁC BẠN SẼ CHINH PHỤC ĐƯỢC ĐIỂM A Ở BỘ MÔN KINH TẾ LƯỢNG NÀY NHA!_
MỤC LỤC
CHUYÊN TÊN CHUYÊN ĐỀ TRANG
ĐỀ
1 Phân biệt Tổng Thể và Mẫu 2
2 Đọc bảng Eviews, kí hiệu và các công thức cơ bản cần nhớ 4
3 Nêu ý nghĩa kinh tế của hệ số hồi quy βeta 11
4 Ước lượng và kiểm định hệ số hồi quy β (1β&2β) 26
5 Kiểm định MH (phù hợp, thu hẹp, mở rộng) 77
6 Phương sai sai số ngẫu nhiên (ước lượng và kiểm định PSSSNN) 86
7 Các khuyết tật của Mô Hình
+, Đa cộng tuyến_ĐCT 96
+, Phương sai sai số thay đổi_PSSS thay đổi 104
+, Kiểm định Tự Tương quan_TTQ 122
+, Kiểm định bỏ sót biến 131
8 Kiểm định phân bố chuẩn của sai số ngẫu nhiên 139
9 Đề xuất Mô Hình 141
LƯU Ý:
+, Đọc kĩ lý thuyết mỗi chuyên đề để nắm được Nội Dung của mỗi phần
+, Học thuộc phần “kiến thức cần nhớ ở cuối mỗi CĐề” vì đó là những mẹo nho
nhỏ giúp các bạn làm bài được nhanh hơn & chuẩn xác hơn nhé!
1
ÁNH LÊ MINH
2
ÁNH LÊ MINH
Hàm Hồi Quy PRF: E(Y/X=Xi) = 𝛽1 + 𝛽2.Xi SRF: 𝑌̂i = 𝛽̂1 + 𝛽̂2.Xi
Trong đó:
+, E(Y/X=Xi): giá trị TB của Biến phụ thuộc theo biến độc lập (Y là Biến phụ
thuộc còn Xi là biến độc lập)
+, 𝜷1(𝜷 ̂ 1) là hệ số chặn( nếu có ý nghĩa kinh tế) cho biết khi các biến độc lập =0
thì giá trị TB của biến phụ thuộc có giá trị = 𝛽1(𝛽̂1) đơn vị
̂ 2) là hệ số góc cho biết khi biến độc lập thay đổi 1 đơn vị thì giá trị TB của
+, 𝜷2(𝜷
Biến phụ thuộc thay đổi |𝛽2|, (|𝛽̂2|) đơn vị
+, Ui là sai số ngẫu nhiên
+, ei là phần dư
NOTE +, mẫu thì có mũ (hay nói cách khác là có đầu, cụ thể là 𝛽̂1, 𝛽̂2, 𝑌̂i)
+, MH thì có đuôi (cụ thể là Ui, ei)
Kiến thức cần nhớ ở CĐ1 Tổng Thể & Mẫu:
+, Tổng Thể là cái chưa biết
+, Mẫu là cái đã biết và dùng để ước lượng cho Tổng thể
3
ÁNH LÊ MINH
4
ÁNH LÊ MINH
1, β̂j = Se(β̂j ) × Tqs (β̂j ) (cột 1= cột 2 × cột 3) (VDụ: 𝛃̂𝟏 = Se(𝛃̂𝟏 ) × 𝐭 𝐪𝐬𝟏)
̂2
RSS = (n − k). σ
2, TSS = RSS + ESS với ⟨
TSS = (n − 1). SD2 (Y)
̅̅̅2 = 1 − ̂2
σ n−1
4, R = 1 – (1 − R2 ).
SD2 (Y) n−k
̂2
σ n−1 ̅̅̅2 → σ ̅̅̅2 ).SD2 (Y)
5, = (1 − R2 ). =1−R ̂2 = (1 − R
SD2 (Y) n−k
R2 /(k−1) R2 .(n−k)
6, Fqs = =
(1−R2 )/(n−k) (1−R2 ).(k−1)
̂𝟐
𝛃 𝟐
𝐅𝐪𝐬 = (𝐭 𝐪𝐬𝟐 )2 = ( ̂𝟐 ))
𝐒𝐞(𝛃
5
ÁNH LÊ MINH
6
ÁNH LÊ MINH
7
ÁNH LÊ MINH
Câu hỏi: “biến độc lập giải thích bao nhiêu % độ biến động, sự biến động cho biến
phụ thuộc”
Bước 1: tính 𝑅2
Bước 2: kết luận
VDụ 1: ý 4 bài 2.4sbt
Nghiên cứu mối quan hệ phụ thuộc giữa tiêu dùng theo thu nhập, người ta
thu thập số liệu từ 40 hộ gia đình trong một khu tập thể về chi tiêu cho ăn uống
trong một tuần của hộ gia đình – TD (triệu đồng) và mức thu nhập của hộ gia đình
trong một tuần – TN (triệu đồng). Hồi quy mô hình cho kết quả như sau(mức ý
nghĩa 5%):
Dependent Variable: TD
Method: Least Squares
Sample: 1 40
Included observations: 40
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
TN 0.102096 0.020933
8
ÁNH LÊ MINH
9
ÁNH LÊ MINH
10
ÁNH LÊ MINH
11
ÁNH LÊ MINH
12
ÁNH LÊ MINH
13
ÁNH LÊ MINH
15
ÁNH LÊ MINH
16
ÁNH LÊ MINH
17
ÁNH LÊ MINH
* Viết mô hình hồi quy, hàm hồi quy mẫu, nêu ý nghĩa kinh tế của các hệ số
hồi quy => CĐ3
Câu hỏi nhận dạng: Hãy viết mô hình hồi quy mẫu/mô hình hồi quy tổng thể/hàm
hồi quy mẫu và nêu ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy or Hệ số hồi quy có phù
hợp lý thuyết kinh tế không?
Bài tập ví dụ:
VDụ 1: ý 1 bài 2.1sbt (MH tuyến tính)
Nghiên cứu mối quan hệ giữa tiền lương – PAY (đơn vị: USD) và tỷ lệ thất
nghiệp – UN (%) từ tháng 1/2005 đến tháng 5/2012 thu được kết quả sau:
Dependent Variable: PAY
Method: Least Squares
Sample: 2005M01 2012M05
Included observations: 89
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
UN 61.39286 -20.25149
C 142300.3 445.2389
R-squared Mean dependent var 133686.6
Adjusted R-squared S.D. dependent var 2951.582
S.E. of regression Akaike info criterion 17.10879
Sum squared resid Schwarz criterion 17.16471
Log likelihood -759.3410 F-statistic
Durbin-Watson stat 0.033871 Prob(F-statistic) 0.000000
1.Viết mô hình hồi quy mẫu, cho biết ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy
ước lượng được.
18
ÁNH LÊ MINH
1.Viết mô hình hồi quy mẫu, cho biết các hệ số hồi quy thu được có phù hợp
lý thuyết kinh tế hay không?
19
ÁNH LÊ MINH
21
ÁNH LÊ MINH
22
ÁNH LÊ MINH
23
ÁNH LÊ MINH
24
ÁNH LÊ MINH
25
ÁNH LÊ MINH
Ướ𝐜 𝐥ượ𝐧𝐠
∗ Về Bài tập: ൜
𝐊𝐢ể𝐦 đị𝐧𝐡
∗ Bài tập ước lượng 1:
+, Dấu hiệu nhận biết:
‘’Hỏi theo ý nghĩa kinh tế của hệ số ’’ + tối đa / tối thiểu bn? / biến động trong
khoảng nào?
Là bn?
Biến động trong Kết quả cuối cùng để kết luận
khoảng nào
Tối đa Tối thiểu
Xj tăng Y-X LogY-X Y-logX
(giảm) a LogY-logX
̂j > 0
𝛃 j ≤ j ≥ ≤ j ≤ Nhân với a ×100 : 100
̂j < 0
𝛃 j ≥ j ≤
_1 phía: Trái j ≤ 𝛃
̂j + Se(𝛃
̂j). 𝐭 𝐧−𝐤
𝛂 Phải j ≥ 𝛃
̂j – Se(𝛃
̂j). 𝐭 𝐧−𝐤
𝛂
26
ÁNH LÊ MINH
Ước lượng 1 :
tối đa bao nhiêu?
“ý nghĩa kinh tế β” + ⟨ tối thiểu bao nhiêu?
biến động trong khoảng nào?
27
ÁNH LÊ MINH
28
ÁNH LÊ MINH
29
ÁNH LÊ MINH
30
ÁNH LÊ MINH
3.Tra t α
n−k
or t n−k
α ( với n=…,k=…,α=…)
2
̂j + b.𝛃
Phải a.j +b.βk ≥ (a.𝛃 ̂k) - Se(a.𝛃
̂j + b.𝛃
̂k). 𝐭 𝐧−𝐤
𝛂
̂ j + b.𝛃
Se(a.𝛃 ̂ k) = √a2 . Se2 (β̂J ) + b 2 . Se2 (β
̂k ) + 2ab. cov(β̂J ; β
̂k )
Với cov là hệ số tương quan hay còn gọi là hiệp phương sai
31
ÁNH LÊ MINH
Ước lượng 2
Xj ↑ (↓) a đơn vị (%)
Câu hỏi nhận dạng: ൜ } → Y (↑, ↓) tối đa (≤), tối thiểu (≥),
Xk ↑ (↓) b đơn vị (%)
biến động trong khoảng nào(…≤…≤…)
Bài tập ví dụ:
VDụ 1: ý 3 bài 3.3sbt
Có nguồn số liệu được trích từ bài dự thi “phân tích các nhân tố ảnh hưởng
giá vàng trên thị trường Mỹ” của sinh viên Ngoại Thương Hà Nội, trong đó GP là
giá vàng trên thị trường Mỹ (USD/Troy ounce với 1 troy ounce = 31.1 gram); CU
là tỷ giá đồng nhân dân tệ trên USD (CNY/USD); CPI là tỷ lệ lạm phát của Mỹ
(%); LB là lãi suất liên ngân hàng Luân Đôn (%). Cho mức ý nghĩa là 5% và bảng
báo cáo Eviews sau:
Dependent Variable: GP
Method: Least Squares
Sample: 1 301
Included observations: 301
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
CU 6499.043 417.2113
CPI 0.504411 21.35982
LB -15.87277 -2.363878
C 135.7073 -16.21022 0.0000
R-squared Mean dependent var 638.2061
Adjusted R-squared 0.832413 S.D. dependent var 443.3035
S.E. of regression 181.4770 Akaike info criterion 13.25334
Sum squared resid Schwarz criterion 13.30260
Log likelihood -1990.627 Hannan-Quinn criter 13.27305
F-statistic Durbin-Watson stat
3,Khi lạm phát giảm 1.5% và lãi suất liên ngân hàng Luân đôn tăng 1%
thì giá vàng biến động trong khoảng nào?
Cho ma trận hiệp phương sai của các hệ số hồi quy:
LB CU CPI C
LB 45.084585 494.632840 2.598648 -700.820802
CU 494.632840 174065.239447 38.823589 -33398.348045
32
ÁNH LÊ MINH
33
ÁNH LÊ MINH
34
ÁNH LÊ MINH
35
ÁNH LÊ MINH
∗
36
ÁNH LÊ MINH
+, Tính Tqs=…
n−k
+, Tra t n−k
α or t α ( với n=…,k=…,α=…)
2
KL Với α =…
37
ÁNH LÊ MINH
Ho: βj = 0
βj=0 → ൜
H1: βj ≠ 0
Ho: βj ≤ 0
βj≤0 → ൜
H1: βj > 0
β1 là hệ số chặn, Y tự định
+, Y = β1 + … + βj.Xj + Ui , trong đó: {
βj là hệ số góc, Y cận biên theo Xj
Ho: β3 ≤ 0
PB↑ → QA↑ → β3 > 0 → ൜
H1: β3 > 0(hh thay thế)
Ho: β3 ≥ 0
PB↑ → QA↓ → β3 < 0 → ൜
H1: β3 < 0(hh bổ sung)
38
ÁNH LÊ MINH
Ho: β4 ≤ 0
→൜
H1: β4 > 0(hh thông thường)
Ho: β4 ≥ 0
→൜
H1: β4 < 0(hh thứ cấp)
Ho: βj = 0 (ko ≠)
Có sự khác biệt về YT/C1 và YT/C2 hay ko? → ൜
H1: βj ≠ 0 (có ≠)
Ho: βj ≥ 0
Cho rằng YT/C1(D=1) ko thấp hơn YT/C2(D=0) → ൜
H1: βj < 0
Ho: βj ≤ 0
Cho rằng YT/C1(D=1) ko cao hơn YT/C2(D=0) → ൜
H1: βj > 0
Ho: βj ≤ 2
Cho rằng YT/C1(D=1) cao hơn YT/C2(D=0) tối đa 2 đơn vị → ൜
H1: βj > 2
Ho: βj ≥ − 2
Cho rằng YT/C1(D=1) thấp hơn YT/C2(D=0) tối đa 2 đơn vị → ൜
H1: βj < − 2
39
ÁNH LÊ MINH
+, với X và với D
cho sẵn sự thay đổi của X và Y
Xj ảnh hưởng tiêu cực đến Y không?
Xj có ảnh hưởng đến Y hay không?
Nếu Xj tăng thì Y không đổi
gồm⟨
Nếu Xj tăng thì Y không tăng
Trong MH log toàn phần Y có co giãn theo Xj không?
hệ số chặn có ý nghĩa thống kê không?
câu hỏi về HH thay thế, HH bổ sung, HH thông thường, HH thứ cấp
VDụ 1: ý 7 bài 2.1sbt ( 𝑐ℎ𝑜 𝑠ẵ𝑛 𝑠ự 𝑡ℎ𝑎𝑦 đổ𝑖 𝑐ủ𝑎 𝑋 𝑣à 𝑌 )
Nghiên cứu mối quan hệ giữa tiền lương – PAY (đơn vị: USD) và tỷ lệ thất nghiệp
– UN (%) từ tháng 1/2005 đến tháng 5/2012 thu được kết quả sau:
Dependent Variable: PAY
Method: Least Squares
Sample: 2005M01 2012M05
Included observations: 89
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
UN 61.39286 -20.25149
C 142300.3 445.2389
R-squared Mean dependent var 133686.6
Adjusted R-squared S.D. dependent var 2951.582
S.E. of regression Akaike info criterion 17.10879
Sum squared resid Schwarz criterion 17.16471
Log likelihood -759.3410 F-statistic
Durbin-Watson stat 0.033871 Prob(F-statistic) 0.000000
7, Nếu tỷ lệ thất nghiệp giảm 0,5% thì tiền lương TB tăng ít nhất 500
USD. Anh (chị) có đồng ý với ý kiến này không?
40
ÁNH LÊ MINH
41
ÁNH LÊ MINH
42
ÁNH LÊ MINH
Sample: 1 46
Included observations: 46
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -17.62333 -2.035353 0.0479
INC 0.202401 4.519570
R-squared Mean dependent var 16.77893
Adjusted R-squared 0.301530 S.D. dependent var 33.49111
S.E. of regression Akaike info criterion 9.544079
Sum squared resid Schwarz criterion 9.623585
Log likelihood -217.5138 Hannan – Quinn criter 9.573863
F-statistic Durbin-Watson stat 2.208892
Prob(F-statistic) 0.000046
7, Để tổng tài sản ròng tăng 1 nghìn USD, có ý kiến cho rằng thu nhập
phải tăng ít nhất 2 nghìn USD. Anh(chị) có đồng ý với ý kiến này không?
44
ÁNH LÊ MINH
VDụ 4: ý 6 bài 2.2 sbt ( 𝑋𝑗 ả𝑛ℎ ℎưở𝑛𝑔 𝑡𝑖ê𝑢 𝑐ự𝑐 đế𝑛 𝑌 𝑘ℎô𝑛𝑔? )
Nghiên cứu tác động của FDI (đơn vị: triệu USD) đến GDP (đơn vị: triệu USD)
của Việt Nam từ năm 1995 đến năm 2014( nguồn số liệu từ Vietstock.vn), thu
được kết quả sau:
Dependent Variable: LOG(GDP)
Method: Least Squares
Sample: 1995 2014
Included observations: 20
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
FDI 1.13E-05 2.404300
C 8.939654 39.02701 0.0326
R-squared Mean dependent var 9.307053
Adjusted R-squared S.D. dependent var 0.853771
S.E. of regression Akaike info criterion 1.989136
Sum squared resid Schwarz criterion 2.088709
Log likelihood -17.89136 Durbin-Watson stat 0.317475
F-statistic 17.57470
Prob(F-statistic) 0.000548
6, Có ý kiến cho rằng FDI chưa thực sự tác động tác động tích cực đến
GDP. Với mức ý nghĩa 1%, anh(chị) có đồng ý với ý kiến này không?
45
ÁNH LÊ MINH
VDụ 5: ý 5 bài 2.5 sbt ( 𝑋𝑗 ả𝑛ℎ ℎưở𝑛𝑔 𝑡𝑖ê𝑢 𝑐ự𝑐 đế𝑛 𝑌 𝑘ℎô𝑛𝑔? )
Có số liệu Y là doanh thu phí bảo hiểm phi nhân thọ (nghìn tỷ đồng) của thị trường
Bảo hiểm Việt Nam, DGDP là tốc độ tăng trưởng GDP (%) của Việt Nam từ năm
2000-2014 ( nguồn số liệu từ các báo cáo của Tổng cục Thống Kê Việt Nam 2000-
1014), thu được báo cáo Eviews:
Dependent Variable: LOG(GDP)
Method: Least Squares
Sample: 1995 2014
Included observations: 20
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
DGDP 0.212030 -2.227596
C 5.259285 1.458815 0.0032
R-squared Mean dependent var 2.049101
Adjusted R-squared S.D. dependent var 0.994359
S.E. of regression 0.877864 Akaike info criterion 2.700917
46
ÁNH LÊ MINH
47
ÁNH LÊ MINH
Sample: 1 40
Included observations: 40
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
TN 0.102096 0.020933
C 0.434102 1.921578 0.0622
R-squared Mean dependent var 2.835735
Adjusted R-squared S.D. dependent var 1.126752
S.E. of regression 0.895170 Akaike info criterion 2.665101
Sum squared resid Schwarz criterion 2.749545
Log likelihood -51.30201 F-statistic
Durbin-Watson stat 1.893880 Prob(F-statistic) 0.000019
5, Anh(chị) có cho rằng thu nhập không ảnh hưởng đến chi tiêu ăn uống
của hộ gia đình hay không?
48
ÁNH LÊ MINH
49
ÁNH LÊ MINH
VDụ 8: ý 5 bài 3.6 sbt( 𝑇𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑀𝐻 log 𝑡𝑜à𝑛 𝑝ℎầ𝑛 𝑌 𝑐ó 𝑐𝑜 𝑔𝑖ã𝑛 𝑡ℎ𝑒𝑜 𝑋𝑗 𝑘ℎô𝑛𝑔? )
Có số liệu thống kê của Mexico giai đoạn từ 1955-1974; sản lượng (Q – triệu
pesos), lao động (L – nghìn người), vốn cố định (K – triệu pesos). Cho báo cáo và
mức ý nghĩa 10%:
Dependent Variable: LOG(Q)
Method: Least Squares
Sample: 1955 1974
Included observations: 20
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
LOG(K) 0.093350 9.062911
LOG(L) 0.185687 1.829383
C -1.652379 0.606175
R-squared Mean dependent var 12.22605
Adjusted R-squared 0.994502 S.D. dependent var 0.381497
S.E. of regression Akaike info criterion -4.155298
Sum squared resid Schwarz criterion -4.005938
Log likelihood 44.55298 F-statistic
50
ÁNH LÊ MINH
VDụ 9: ý 3 bài 3.7 sbt( 𝑇𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑀𝐻 log 𝑡𝑜à𝑛 𝑝ℎầ𝑛 𝑌 𝑐ó 𝑐𝑜 𝑔𝑖ã𝑛 𝑡ℎ𝑒𝑜 𝑋𝑗 𝑘ℎô𝑛𝑔? )
Có số liệu thống kê về lượng tiêu thụ bia trong năm của người dân Mỹ - Q
(triệu lít/năm), trung bình thu nhập khả dụng – I (USD/năm), giá bia – PB
(USD/lít), giá của một món đồ ăn chính của nhà hàng – PR (USD/đĩa) và giá rượu
– PL (USD/lít). Cho mức ý nghĩa 5% và bảng báo cáo eview sau:
Dependent Variable: LOG(Q)
Method: Least Squares
Sample: 1 30
Included observations: 30
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
LOG(I) 0.415514 2.221016
LOG(PB) 0.239042 -4.268787
LOG(PR) -0.582934 0.079693
51
ÁNH LÊ MINH
52
ÁNH LÊ MINH
53
ÁNH LÊ MINH
54
ÁNH LÊ MINH
55
ÁNH LÊ MINH
56
ÁNH LÊ MINH
57
ÁNH LÊ MINH
S 470.4604 3.247470
R-squared Mean dependent var 1820.204
Adjusted R-squared 0.413614 S.D. dependent var 648.2687
S.E. of regression 496.4173 Akaike info criterion 15.33082
Sum squared resid Schwarz criterion 15.48525
Log likelihood -371.6050 F-statistic
Durbin-Watson stat 2.145764 Prob(F-statistic)
8, giả sử hiệu quả công việc của nhân viên được đo bằng lợi nhuận TB
nhân viên mang lại cho doanh nghiệp (trăm nghìn đồng/tháng). Nếu hiệu quả
công việc của nhân viên nữ thấp hơn nam 500 nghìn đồng/tháng thì doanh
nghiệp nên tuyển dụng nhân viên nữ hay nhân viên nam?
58
ÁNH LÊ MINH
59
ÁNH LÊ MINH
60
ÁNH LÊ MINH
61
ÁNH LÊ MINH
62
ÁNH LÊ MINH
n−k n−k
+, Tra t n−k
α /−t α / t α ( với n=…,k=…,α=…)
2
KL Với α = …
∗ Một số câu hỏi về kiểm định β:
3 Chưa thực sự tác động tích Ho : βj ≤ 0(chưa thực sự tác động tích cực)
{
cực / tiêu cực H1 : βj > 0(tích cực)
63
ÁNH LÊ MINH
4 Kiểm định liên quan đến log 𝛃𝐣 = 0: không co Kiểm định hiệu suất thay đổi theo quy
giãn mô
+, Kiểm định 2 :
Xj ↑ (↓) a đơn vị (%)
Câu hỏi nhận dạng ൜ } → Y (↑, ↓) tối đa (≤…), tối thiểu
Xk ↑ (↓) b đơn vị (%)
(≥…), bằng(=…), Y có tăng ko?(tăng>0;ko tăng≤0), Y có giảm ko?(giảm>0;ko
giảm≤0), bài tập về hiệu quả sản xuất
Bài tập ví dụ:
VDụ 1: ý 3 bài 3.1sbt
Sử dụng số liệu của một cửa hàng kinh doanh bánh ngọt tại Mỹ trong khoảng thời
gian 75 tháng. Hồi quy doanh thu bán hàng – S(nghìn USD/tháng) theo giá bán của
sản phẩm – P(USD/sản phẩm) và chi phí quảng cáo - AD(nghìn USD/tháng), thu
được kết quả sau:
Dependent Variable: S
Method: Least Squares
Sample: 1 75
Included observations: 75
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 118.9136 18.72172 0.0000
P 1.095993 -7.215241
AD 0.683195 2.726283
64
ÁNH LÊ MINH
65
ÁNH LÊ MINH
66
ÁNH LÊ MINH
67
ÁNH LÊ MINH
68
ÁNH LÊ MINH
69
ÁNH LÊ MINH
70
ÁNH LÊ MINH
71
ÁNH LÊ MINH
72
ÁNH LÊ MINH
Hiệp phương sai giữa các hệ số hồi quy của các biến LOG(K) và LOG(L) là 0.017
6. Có ý kiến cho rằng hiệu quả của quá trình sản xuất giảm theo quy mô,
ý kiến này có phù hợp với bảng báo cáo đã cho không?
73
ÁNH LÊ MINH
74
ÁNH LÊ MINH
75
ÁNH LÊ MINH
*KĐ 1 βeta thường sử dụng phương pháp nhân chéo theo form sau:
Biến độc lập ….→ Biến phụ thuộc…..
Biến độc lập ….→ Biến phụ thuộc…..
* KĐ 2 beta:
+, BĐL và BPT tác động cùng chiều: + βj
+, BĐL và BPT tác động ngược chiều: - βj
76
ÁNH LÊ MINH
(k−1,n−k)
+, MBB: Wα = {F|F > Fα }
+, Tính Fqs
+, KL: với α = …
+, Kiểm định sự phù hợp của mô hình:
Hãy kiểm định sự phù hợp của MH, MHHQ có phù hợp không?
⟨
Nêu tên tất cả các biến độc lập của MH + có ảnh hưởng đến biến phụ thuộc?
Bài tập ví dụ:
VDụ 1: ý 8 bài 2.3sbt
Nghiên cứu mối quan hệ giữa tổng tài sản ròng – W (nghìn USD) với tổng
thu nhập – INC (nghìn USD) của 46 cá nhân trong một địa phương. Cho mức ý
nghĩa 5% và kết quả sau:
Dependent Variable: W
Method: Least Squares
Sample: 1 46
Included observations: 46
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -17.62333 -2.035353 0.0479
INC 0.202401 4.519570
R-squared Mean dependent var 16.77893
Adjusted R-squared 0.301530 S.D. dependent var 33.49111
S.E. of regression Akaike info criterion 9.544079
Sum squared resid Schwarz criterion 9.623585
77
ÁNH LÊ MINH
78
ÁNH LÊ MINH
LB -15.87277 -2.363878
C 135.7073 -16.21022 0.0000
R-squared Mean dependent var 638.2061
Adjusted R-squared 0.832413 S.D. dependent var 443.3035
S.E. of regression 181.4770 Akaike info criterion 13.25334
Sum squared resid Schwarz criterion 13.30260
Log likelihood -1990.627 Hannan-Quinn criter 13.27305
F-statistic Durbin-Watson stat
5. Mô hình hồi quy có phù hợp không?
79
ÁNH LÊ MINH
+, Tính Fqs
+, KL: với α = …
Câu hỏi nhận dạng Kiểm định thu hẹp mô hình:
Gốc: Yi = β1 + β2 .X2i + β3 . X3i + β4 X4i + β5 X5i + Ui
Nghi ngờ X4 , X5 không ảnh hưởng Y
Nên loại X4 , X5 ra khỏi mô hình hay không?
Bài tập ví dụ:
VDụ 1: ý 4 bài 4.5sbt
Theo một nghiên cứu dựa trên số liệu thống kê quan hệ giữa doanh thu (DT -
chục triệu đồng) của các doanh nghiệp nhóm ngành sản xuất - kinh doanh phụ
thuộc vào nguồn vốn (K - chục triệu đồng), nguồn nhân lực (L - người), D = 1 nếu
doanh nghiệp thuộc sở hữu nhà nước, D = 0 nếu doanh nghiệp tư nhân. Cho mức ý
nghĩa a = 5% và bảng báo cáo EViews:
Dependent Variable: DT
Method: Least Squares
Sample: 1 20
80
ÁNH LÊ MINH
Included observations: 20
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 19.0034 26.95
L 6.46 109.62297
K 9.718 32.399812
L*D 5.7866 1.749
K*D 1.7838 5.1578577
R-squared Mean dependent var 109.47
Adjusted R-squared 0.7408 S.D. dependent var
S.E. of regression 29.40 Akaike info criterion
Sum squared resid Schwarz criterion
Log likelihood Hannan-Quinn criter
F-statistic 14.581 Durbin-Watson stat 2.475
Prob(F-statistic)
4. Có ý kiến cho rằng việc đưa biến giả vào mô hình là không cần thiết.
Thực hiện hồi quy mô hình thu hẹp:
𝑸𝒊 = 𝜷𝟏 + 𝜷𝟐 .𝑲𝒊 + 𝜷𝟑 .𝑳𝒊 + 𝑽𝒊 thu được RSS bằng 17925
Anh(chị) hãy cho biết ý kiến về nhận xét đưa ra.
81
ÁNH LÊ MINH
82
ÁNH LÊ MINH
+, Tính Fqs
+, KL: với α = …
Câu hỏi nhận dạng Kiểm định mở rộng mô hình:
Gốc: Yi = β1 + β2 .X2i + β3 . X3i + Ui
Có 2 nhân tố X4 , X5 cũng có ảnh hưởng đến Y
Nên thêm X4 , X5 vào mô hình hay không?
Bài tập ví dụ:
VDụ 1: ý 11 bài 3.1sbt
Sử dụng số liệu của một cửa hàng kinh doanh bánh ngọt tại Mỹ trong khoảng thời
gian 75 tháng. Hồi quy doanh thu bán hàng – S(nghìn USD/tháng) theo giá bán của
sản phẩm – P(nghìn USD/tháng) và chi phí quảng cáo - AD(nghìn USD/tháng), thu
được kết quả sau:
Dependent Variable: S
Method: Least Squares
Sample: 1 75
Included observations: 75
83
ÁNH LÊ MINH
84
ÁNH LÊ MINH
85
ÁNH LÊ MINH
̂𝟐
(𝐧−𝐤).𝛔
→ Tối thiểu (KTC phải): 𝛔𝟐 ≥ 𝟐(𝐧−𝐤)
𝛘𝛂
̂𝟐
(𝐧−𝐤).𝛔 ̂𝟐
(𝐧−𝐤).𝛔
→ Trong khoảng (KTC 2 phía) 𝟐(𝐧−𝐤) ≤ 𝛔𝟐 ≤ 𝟐(𝐧−𝐤)
𝛘𝛂 𝛘 𝛂
𝟏−
𝟐 𝟐
86
ÁNH LÊ MINH
̂2 ≤) là bn?
tối đa (σ
+, Ước lượng PSSSNN⟨ ̂2 ≥) là bn?
tối thiểu (σ
biến động trong khoảng nào? Là bn? (… ≤ ⋯ ≤ ⋯ )
87
ÁNH LÊ MINH
88
ÁNH LÊ MINH
89
ÁNH LÊ MINH
Dependent Variable: TD
Method: Least Squares
Sample: 1 40
Included observations: 40
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
TN 0.102096 0.020933
C 0.434102 1.921578 0.0622
R-squared Mean dependent var 2.835735
Adjusted R-squared S.D. dependent var 1.126752
S.E. of regression 0.895170 Akaike info criterion 2.665101
Sum squared resid Schwarz criterion 2.749545
Log likelihood -51.30201 F-statistic
Durbin-Watson stat 1.893880 Prob(F-statistic) 0.000019
7.PSSSNN biến động tối thiểu là bao nhiêu?
90
ÁNH LÊ MINH
91
ÁNH LÊ MINH
92
ÁNH LÊ MINH
+, Kiểm định
Cho rằng PSSSNN tối đa là ≤ σ ̂o 2
Cho rằng PSSSNN tối thiểu là ≥ σ̂o 2
PSSSNN⟨ Hãy KĐ
Cho rằng PSSSNN bằng σ̂o 2
Biến động TB của BPT do phương sai các yếu tố NN gây ra
Bài tập ví dụ:
VDụ 1: ý 4 bài 2.3sbt
Sử dụng số liệu của một cửa hàng kinh doanh bánh ngọt tại Mỹ trong khoảng thời
gian 75 tháng. Hồi quy doanh thu bán hàng – S(nghìn USD/tháng) theo giá bán của
sản phẩm – P(USD/sản phẩm) và chi phí quảng cáo - AD(nghìn USD/tháng), thu
được kết quả sau:
Dependent Variable: S
Method: Least Squares
Sample: 1 75
Included observations: 75
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 118.9136 18.72172 0.0000
P 1.095993 -7.215241
AD 0.683195 2.726283
R-squared Mean dependent var 77.37467
Adjusted R-squared S.D. dependent var 6.488537
S.E. of regression Akaike info criterion 6.049854
Sum squared resid 1718.943 Schwarz criterion 6.142553
Log likelihood -223.8695 F-statistic
Durbin-Watson stat 2.183037 Prob(F-statistic) 0.000000
6.Với độ tin cậy 95%, có thể cho rằng PSSSNN có thể bằng 40
(𝒏𝒈𝒉ì𝒏 𝑼𝑺𝑫)𝟐 hay không?
94
ÁNH LÊ MINH
95
ÁNH LÊ MINH
96
ÁNH LÊ MINH
97
ÁNH LÊ MINH
98
ÁNH LÊ MINH
99
ÁNH LÊ MINH
+, Tính độ đo theil:
m = 𝐑𝟐 − ∑𝐤𝐣=𝟐( 𝐑𝟐 − 𝐑𝟐𝐣 ) = 𝐑𝟐 − [(𝐑𝟐 − 𝐑𝟐𝟐 ) + (𝐑𝟐 − 𝐑𝟐𝟑 ) + (𝐑𝟐 − 𝐑𝟐𝟒 )]
+, KL: m≈0 → MH gốc không có ĐCT
m≈ 𝑅2 → MH gốc có ĐCT gần như hoàn hảo
m còn lại → MH gốc có ĐCT
𝐘𝐢 = 𝛂𝟏 + 𝛂𝟐 . 𝐗 𝟑𝐢 + 𝛂𝟑 . 𝐃𝐢 + 𝐕𝐢 → 𝐑𝟐𝟐
Câu hỏi nhận dạng { 𝐘𝐢 = 𝛂𝟏 + 𝛂𝟐 . 𝐗 𝟐𝐢 + 𝛂𝟑 . 𝐃𝐢 + 𝐕𝐢 → 𝐑𝟐𝟑
𝐘𝐢 = 𝛂𝟏 + 𝛂𝟐 . 𝐗 𝟐𝐢 + 𝛂𝟑 . 𝐗 𝟑𝐢 + 𝐕𝐢 → 𝐑𝟐𝟒
101
ÁNH LÊ MINH
102
ÁNH LÊ MINH
103
ÁNH LÊ MINH
104
ÁNH LÊ MINH
̂2
α
+, T = ̂2)
~ T (n−k1 )
Se(α
MBB
(k −1,n−k1 ) (k −1,n−k1 )
+, Wα = {F|F > Fα 1 } +, Wα = {F|F > Fα 1 }
n−k1
+, Wα = ൜t||t| > t α }
2
+, So sánh:
→ Nếu giá trị quan sát thuộc vào Wα → Bác bỏ Ho , chấp nhận H1
→ Nếu giá trị quan sát không thuộc vào Wα → Chưa đủ cơ sở bác bỏ Ho , tạm thời chấp nhận Ho
KL
*Chú ý: Kiểm định White còn có thể được cho dưới dạng bảng như sau:
Heteroskedasticity: White test
F-statistic: Fqs Prob F: (k1 − 1, n − k1 )
105
ÁNH LÊ MINH
*Các bước trình bày: ở PSSS thì còn có 2 phương pháp ngoài 2 phương pháp tiêu
biểu ở trên đó là:
MH gốc:
𝐘𝐢 = 𝛃𝟏 + 𝛃𝟐 .𝐗 𝟐𝐢 + 𝛃𝟑 .𝐗 𝟑𝐢 + 𝐔𝐢
MBB
(k −1,n−k1 )
Wα = {F|F > Fα 1 }
+, Tính Fqs
(k1 −1,n−k1 )
+, Tra Fα
+, So sánh:
→ Fqs ϵ Wα → Bác bỏ Ho , chấp nhận H1
106
ÁNH LÊ MINH
KL
107
ÁNH LÊ MINH
108
ÁNH LÊ MINH
109
ÁNH LÊ MINH
110
ÁNH LÊ MINH
̂𝐢 𝟐 + 𝐕𝐢 → 𝐑𝟐𝟏 (𝐘
+, 𝐞𝟐𝐢 = 𝛂𝟏 + 𝛂𝟐 .𝐘 ̂ là ước lượng của Y) → 𝐑𝟐𝟏 ,𝐤 𝟏 =2 → sử dụng
phương pháp biến phụ thuộc
Bài tập ví dụ:
VDụ 1: ý 2 bài 6.1sbt
Cho báo cáo tóm tắt của bài tập 2.2 khi nghiên cứu tác động của FDI (đơn vị: triệu
USD) đến GDP (đơn vị: triệu USD) của Việt Nam từ 1995 đến 2014:
Dependent Variable: LOG(GDP)
Method: Least Squares
Included observations: 20
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
LOG(FDI) 0.658499 2.404300
C 1.434567 2.315364 0.0326
R-squared Mean dependent var 9.307053
F-statistic 17.57470 Durbin-Watson stat 0.317475
̂ 2𝑖 + 𝑉𝑖 thu được hệ số góc là
2. Hồi quy mô hình: 𝑒𝑖2 = 𝛼1 + 𝛼2 .log(𝐺𝐷𝑃)
0.0128 và sai số chuẩn của hệ số góc là 0.0085. Với mức ý nghĩa 5%, kết quả này
dùng để làm gì? Cho kết luận.
111
ÁNH LÊ MINH
112
ÁNH LÊ MINH
Với mức ý nghĩa 10%, kết quả này kết luận gì?
113
ÁNH LÊ MINH
114
ÁNH LÊ MINH
115
ÁNH LÊ MINH
116
ÁNH LÊ MINH
117
ÁNH LÊ MINH
118
ÁNH LÊ MINH
119
ÁNH LÊ MINH
120
ÁNH LÊ MINH
121
ÁNH LÊ MINH
→ Nếu 𝐝𝐪𝐬 nằm ở đoạn 𝐝𝐔 đến 4−𝐝𝐔 thì không có tự tương quan
→ Nếu 𝐝𝐪𝐬 nằm ở đoạn 0 đến 𝐝𝐋 or đoạn 4−𝐝𝐋 đến 4 thì có tự tương quan
→ Nếu 𝐝𝐪𝐬 nằm ở đoạn 𝐝𝐋 đến 𝐝𝐔 or đoạn 4−𝐝𝐔 đến 4−𝐝𝐋 thì không kết luận
được
+, KL
122
ÁNH LÊ MINH
123
ÁNH LÊ MINH
124
ÁNH LÊ MINH
125
ÁNH LÊ MINH
126
ÁNH LÊ MINH
127
ÁNH LÊ MINH
128
ÁNH LÊ MINH
129
ÁNH LÊ MINH
130
ÁNH LÊ MINH
HQMH
̂𝐢 𝟐 +…+
𝐘𝐢 = 𝛂𝟏 + 𝛂𝟐 .𝐗 𝟐𝐢 + …+ 𝛂𝐤 .𝐗 𝐤𝐢 + 𝛂𝐤+𝟏 .𝐘 𝐞𝐢 = 𝛂𝟏 + 𝛂𝟐 .𝐗 𝟐𝐢 + …+ 𝛂𝐤 .𝐗 𝐤𝐢 +
̂𝐢 𝐩 + 𝐕𝐢
𝛂𝐤+𝐩−𝟏 . 𝐘 ̂𝐢 𝟐 +…+ 𝛂𝐤+𝐩−𝟏 . 𝐘
𝛂𝐤+𝟏 .𝐘 ̂𝐢 𝐩 + 𝐕𝐢
~ 𝐅 (𝐩−𝟏,𝐧−𝐤−𝐩+𝟏)
KL Với α = …
131
ÁNH LÊ MINH
*Chú ý: Kiểm định Ramsey còn có thể được cho dưới dạng bảng như sau:
Ramsey reset test:
Value df Probability
F-statistic Fqs (p−1;n−k−p+1)
Trong đó FDI (đơn vị: triệu USD). GDP (đơn vị: triệu USD)
1. Cho kết quả hồi quy sau và độ tin cậy 95%:
Ramsey RESET Test:
Value df Probability
F-statistic 4.175469 (2,16)
Log likelihood ratio 8.399633 2 0.0150
Kết quả này cho kết luận gì về mô hình ban đầu?
132
ÁNH LÊ MINH
133
ÁNH LÊ MINH
AD 0.683195 2.726283
Adjusted R-squared S.D. dependent var 6.488537
Sum squared resid 1718.943 Schwarz criterion 6.142553
2. Hồi quy mô hình:
𝑆𝑖 = 𝛼1 + 𝛼2 .𝑃𝑖 + 𝛼3 .𝐴𝐷𝑖 + 𝛼4 .𝑆̂𝑖2 + 𝛼5 .𝑆̂𝑖3 + 𝑉𝑖 thu được 𝑅12 =0.4565. Kết quả này
cho kết luận gì về mô hình ban đầu?
134
ÁNH LÊ MINH
̂i 2 + …+ αk+1−p . Y
+, 𝐞𝐢 = α1 + α2 .X2i + α3 .X3i + …+ αk .Xki + αk+1 .Y ̂i p + Vi
Trong đó FDI (đơn vị: triệu USD). GDP (đơn vị: triệu USD)
2. Gọi 𝑒𝑖 là các phần dư thu được từ mô hình trên.
̂ )2𝑖 + 𝛼4 .log(𝐺𝐷𝑃
Hồi quy mô hình: 𝑒𝑖 = 𝛼1 + 𝛼2 .log(𝐹𝐷𝐼𝑖 ) + 𝛼3 .log(𝐺𝐷𝑃 ̂ )3𝑖 + 𝑉𝑖
thu được
𝑅12 = 0.3429. Kết quả này cho kết luận gì về mô hình ban đầu với mức ý nghĩa
10%.
135
ÁNH LÊ MINH
136
ÁNH LÊ MINH
137
ÁNH LÊ MINH
138
ÁNH LÊ MINH
+, Tính JBqs =…
Tra χ2(2)
So sánh 2 giá trị trên:
→ JB ϵ Wα → Bác bỏ Ho , chấp nhận H1
→ JB không ϵ Wα → Chưa đủ cơ sở bác bỏ Ho , tạm thời chấp nhận Ho
+, KL:
Câu hỏi nhận dạng: Đề bài cho hệ số nhọn(K) và hệ số bất đối xứng(S) → Sử
dụng phương pháp JB
Bài tập ví dụ:
VDụ 1: ý 3 bài 8.1sbt
Từ số liệu của bài tập 2.2 thu được báo cáo tóm tắt sau đây:
Dependent Variable: LOG(GDP)
Included observations: 20
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
LOG(FDI) 1.13E-05 2.404300
C 8.939654 39.02701 0.0326
F-statistic 17.57470 Durbin-Watson stat 0.317475
Trong đó FDI (đơn vị: triệu USD). GDP (đơn vị: triệu USD)
139
ÁNH LÊ MINH
3. Sử dụng thống kê mô tả cho chuỗi phần dư của mô hình ban đầu thu
được hệ số nhọn bằng 2.4736 và hệ số bất đối xứng bằng -0.4569. Kết quả này
cho kết luận gì về mô hình ban đầu với mức ý nghĩa 5%
140
ÁNH LÊ MINH
141
ÁNH LÊ MINH
142
ÁNH LÊ MINH
143
ÁNH LÊ MINH
144
ÁNH LÊ MINH
145
ÁNH LÊ MINH
146
ÁNH LÊ MINH
147