You are on page 1of 3

VL 12 TN - KT45 - CHƯƠNG 4, 5 – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ÁNH SÁNG - 2 Today Will Be Yesterday

KIỂM TRA 45 PHÚT


Câu 1: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ được
A. ánh sáng là sóng ngang B. ánh sáng có thể bị tán sắc C. ánh sáng có tính chất sóngD. ánh sáng là sóng điện từ
Câu 2: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2mm, khoảng cách từ hai khe
sáng đến màn ảnh là 1m, khoảng vân đo được là 2mm. Bước sóng của ánh sáng là:
A. 0,4m B. 4m C. 0,4 .10-3m D. 0,4 .10-4m
Câu 3: Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S 1, S2, hẹp, song song, cách nhau
1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Xác định vị trí vân tối
thứ ba.
A. 0,75mm B. 0,9mm C. 1,5mm D. 1,75mm
Câu 4: Cho hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng a = 2mm và cách đều một màn E một khoảng D =
2m. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng thứ tư là 2mm. Tính bước sóng ánh sáng:
A. 0,75μm. B. 0,5μm. C. 0,65μm. D. 0,7μm.
Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, hiệu đường đi từ hai khe đến một điểm A trên màn là
2,5µm. Chiếu 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm thì vân giao thoa tại điểm A là
A. vân sáng thứ 5. B. vân tối thứ 5 C. vân sáng thứ 6. D. vân tối thứ 6.
Câu 6(CĐ 2012): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0,6m. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m.
Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là
A. 0,45 mm. B. 0,6 mm. C. 0,9 mm. D. 1,8 mm.
Câu 7(CĐ 2012): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng
vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là
A. 5i. B. 3i. C. 4i. D. 6i.
Câu 8: Chọn câu sai. Máy quang phổ:
A. dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra.
B. có bộ phận làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính.
C. là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
D. hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 9: Chọn câu đúng. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tử ngoại, Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự bước sóng
giảm dần ta có dãy sau.
A. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen
B. ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
C. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia tử ngoại.
Câu 10: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung nhau đặc điểm nào dưới đây ?
A. Mang năng lượng. B. Có thể phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ C. Có thể truyền được trong chân không D. Là sóng ngang
Câu 11: Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia X, tia hồng ngoại và tia tử ngoại thì:
A. f1> f2> f3 B. f2> f1> f3 C. f3> f2> f1 D. f1> f3> f2
Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 3m; a = 1mm. Tại vị trí M cách vân trung tâm 4,5mm,
ta thu được vân tối thứ 3. Bước sóng ánh dùng trong thí nghiệm là
A. 0,48µm. B. 0,42µm. C. 0,55µm. D. 0,60µm.
Câu 13: Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm. Các vân giao thoa
được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có:
A. vân tối thứ 4. B. vân sáng bậc 4. C. vân sáng bậc 3. D. vân tối thứ 3
Câu 14: Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống cho hợp nghĩa: “Tia tử ngoại là những bức xạ …… có
bước sóng…..bước sóng của ánh sáng…….”
A. nhìn thấy được, nhỏ hơn, tím B. không nhìn thấy được, lớn hơn, tím
C. không nhìn thấy được, nhỏ hơn, đỏ D. không nhìn thấy được, nhỏ hơn, tím.
Câu 15: Trong việc chiếu và chụp ảnh trong y tế bằng tia X,người ta phải hết sức tránh tác dụng nào dưới đây của tia X?
A. Làm phát quang một số chất. B. Huỷ diệt tế bào.
C. Làm đen kính ảnh. D. Khả năng đâm xuyên.
Câu 16: Trong thí nghiệm I-âng, với bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,6μm, thì khoảng vân đo được là i = 0,42mm. Thay bức
xạ trên bằng bức xạ λ2, thì khoảng vân đo được là 0,385mm. Vậy bứớc sóng λ2 là:
A. 0,7μm B. 0,55μm C. 0,52μm D. 0,64μm.
Câu 17: Trong thí nghiệm Young, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm.
Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Độ rộng quang phổ bậc một quan sát
được trên màn là:
A. 2,8 cm. B. 1,4 mm C. 2,8 mm D. 1,4 cm

GV: Phïng Thanh §µm [1]


Phone: 0972757621
VL 12 TN - KT45 - CHƯƠNG 4, 5 – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ÁNH SÁNG - 2 Today Will Be Yesterday
Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai
khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25
cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng thí nghiệm là
A. 0,50 m . B. 0,48 m . C. 0,64 m . D. 0,45 m .
Câu 19: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo
khoảng cách giữa 2 vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn và ở cùng một phía với
vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 0,6cm và 1,55cm có bao nhiêu vân sáng.
A. 10 vân. B. 7 vân C. 9 vân D. 8 vân
Câu 20: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Young, biết khoảng cách từ vân tối thứ hai đến vân sáng bậc 5 ở cùng
phía đối với vân sáng trung tâm là 1,4 mm. Bề rộng của vùng giao thoa trên màn là 1,02cm. Xác định số vân sáng và số
vân tối quan sát được trên màn
A. 23 vân sáng và 22 vân tối. B. 23 vân sáng và 24 vân tối. C. 22 vân sáng và 23 vân tối. D. 25 vân sáng và 26 vân tối.
Câu 21: Tìm phát biểu sai về đă ̣c điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.
A. Khác nhau về đô ̣ sáng tỉ đối giữa các vạch. B. Khác nhau về bề rô ̣ng các vạch quang phổ.
C. Khác nhau về số lượng vạch. D. Khác nhau về màu sắc các vạch.
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng . Nguồn phát ánh sáng có bước sóng λ = 0,75 µm . Nếu thay ánh sáng này
bằng ánh sáng có bước sóng λ’ thì thấy khoảng vân giao thoa giảm 1,5 lần . Giá trị đúng của λ’ là
A. 0,50 µm B. 1,125 µm C. 0,45 µm. D. 0,625 µm
Câu 23: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng, biết đ = 0,76m
và t = 0,4m. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng quang phổ liên tục
bậc 3 trên màn là:
A. 7,2mm B. 2,4mm C. 9,6mm D. 4,8mm
Câu 24: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp bằng 1mm và khoảng cách từ hai
khe đến màn là 2m. Chiếu sáng hai khe bằng một ành sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm, khi đó tại điểm M
trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 7,2mm có bao nhiêu ánh sáng đơn sắc cho vân tối?
A.5. B.3. C.4. D.7.
Câu 25: Tia tử ngoại không thể
A. làm phát quang một số chất B. truyền qua được tấm thuỷ tinh dày C. tác dụng lên kính ảnh D. làm Ion hóa chất khí
Câu 26(CĐ 2010): Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ.
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 27(CĐ 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là
1 = 750 nm, 2 = 675 nm và 3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thỏa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe
bằng 1,5 m có vân sáng của bức xạ
A. 2 và 3. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 28(ĐH 2010): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ
hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng
A. 2λ. B. 1,5λ. C. 3λ. D. 2,5λ.
Câu 29(ĐH 2013): Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng
cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân quan sát
được trên màn có giá trị bằng
A. 1,2 mm B. 1,5 mm C. 0,9 mm D. 0,3 mm
Câu 30(ĐH 2013): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng
đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. khoảng vân không thay đổi B. khoảng vân tăng lên C. vị trí vân trung tâm thay đổi D. khoảng vân giảm xuống.
Câu 31: Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, chiếu hai
khe bằng hai bức xạ có 1 = 0,760 μ m và 2, người ta thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ 2 trùng với vân sáng bậc 2
của bức xạ 1 thì bước sóng của bức xạ 2 có giá trị gần bằng
A. 0,472m B. 0,427m C. 0,507m D. 0,605m
Câu 32: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
C. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.

GV: Phïng Thanh §µm [2]


Phone: 0972757621
VL 12 TN - KT45 - CHƯƠNG 4, 5 – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ÁNH SÁNG - 2 Today Will Be Yesterday
1 4
mH nF
Câu 33: Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm  và tụ điện có điện dung  . Tần số dao
động riêng của mạch là :
6 5
A. 5.10 Hz B. 2,5.10 Hz C. 5.10 Hz D. 2,5.10 Hz
5 6

Câu 34: Coi dao động điện từ của một mạch dao động LC là dao động tự do. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 2.10 -2 H
và điện dung của tụ điện là C = 2.10-10 F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động này là
A. 2π s. B. 4π s. C. 4π.10-6 s. D. 2π.10-6 s.
Câu 35: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến
760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M,
bước sóng dài nhất là
A. 750 nm. B. 720 nm. C. 714 nm. D. 760 nm.
Câu 36: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.10 6Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 8m/s. Sóng điện
từ do mạch đó phát ra có bước sóng là
A. 6m B. 0,6m C. 60m D. 600m
Câu 37: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương.
D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
Câu 38: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là
A. 0,3 m. B. 3 m. C. 30 m. D. 300 m.
Câu 39: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại. B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy. D. Tia X có tác dụng sinh lí: nó hủy diệt tế bào.
Câu 40: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm I, và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động
riêng của mạch là:
1 1
 
A. LC B. 2 LC C.   LC D.   2 LC
Câu 41: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần)và tụ điện có điện
dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ
điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch lúc này bằng
A. f/4. B. 4f. C. 2f. D. f/2.
Câu 42: Mạch dao động điện từ LC lí tưỏng đang hoạt động, biểu thức điện tích của một bản tụ điện là q = 2.10 -

9
cos(2.10 t + 4 ) (C). Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
7

A. 1mA B. 10 mA C. 0,04 mA. D. 40 mA


Câu 43: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc: ánh sáng
đỏ có bước sóng 686 nm, ánh sáng lam có bước sóng λ, với 450 nm < λ < 510 nm. Trên màn, trong khoảng giữa hai
vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng lam. Trong khoảng này có bao nhiêu vân
sáng đỏ?
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6
Câu 44: Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Nạp điện cho tụ đến hiệu
điện thế 4,8 V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. I = 5,20 mA B. I = 3,72 mA C. I = 4,28 mA D. I = 6,34 mA
Câu 45: Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin dưới nước?
A. Sóng ngắn. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng dài. D. Sóng trung.
Câu 46: Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không. B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không. D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 47: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng
trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại
A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn.
Câu 48: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua
lăng kính, chùm sáng này
A. không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu. B. bị đổi màu. C. bị thay đổi tần số. D. không bị tán sắc.

GV: Phïng Thanh §µm [3]


Phone: 0972757621

You might also like