You are on page 1of 2

Đo lường (measuring)

LT2= %LT1 + %2 Lũy tiến Tập hợp (pupulation)

%i1=%LT1 Biến phụ thuộc

Thô Phân phối tần suất Biến độc lập


Tần số : fi
Biến Biến số chữ Thang đo thứ bậc
Tần suất tỉ lệ: pi= fi/n
Biến định tính Thang đo danh nghĩa
Tần suất phần trăm: %i = fi/n*100 Liên hệ
Biến số số Thang đo tỉ lệ
Trung vị
(Median) MÔ TẢ Biến định lượng Thang đo khoảng cách
Vị trí : x= (n+1)/2
THỐNG KÊ Khái niệm Ngẫu nhiên đơn giản

Yếu vị (Mode)
Độ tập trung XH HỌC xác suất Ngẫu nhiên hệ thống : k= N/n

Phân tầng
Trung Bình Cộng (Mean)
Cụm
Cách độ (Range -R) : R= Xmax- Xmin
Mẫu (Sample): n= N/ (1+N*e^2) Thuận tiện
Phương sai (Variance) Phán đoán
Độ phân tán
Độ lệch chuẩn : s phi xác suất Chi tiêu

tăng nhanh
SUY DIỄN
Độ phân tán: IQV Định đề( Proposition)

Thao tác hóa (operationalization)


Phần tử: Thực thể mà từ đó dữ liệu được thu thập

Biến: đặc tính của phần tử

Phần tử, Biến, Quan sát


Quan sát: dữ liệu của 1 phần tử Danh nghĩa
khi các dữ liệu là các nhãn hoặc tên gọi (có thể là số )

Thang đo (cho 1 biến) Thứ bậc


t/c of dữ liệu danh nghĩa + xếp hạng (có thể là số)

thang đo có t/c of dữ liệu thứ bậc + khoảng cách giữa các giá trị
Khoảng dc thể hiện dưới dạng đơn vị đo lường cố định (luôn là số)

Tỉ lệ có t/c of dữ liệu Khoảng + tỉ lệ giữa 2 giá trị có ý nghĩa

Dữ liệu Dữ liệu định tính (Nhãn, tên) & Dữ liệu định lượng (trị số)
Biến định tính

Dự liệu thời điểm & Dữ liệu chuỗi tgian Biến định lượng

Tóm tắt dữ liệu:


Chương 1 Bàng, đồ họa (Chương 2)
Số (Chương 3)

Thống kê mô tả

Tổng thể Tất cả các phần tử được quan tâm trong một nghiên cứu cụ thể

Mẫu Tập hợp con của Tổng Thể.

Thống kê suy diễn:


Từ dữ liệu mẫu => ước lượng, kiểm định ... đặc tính của tổng
thể

Điểu tra tổng thể

Điều tra mẫu


Khảo sát để thu thập dữ liệu trên ....

Phân phối tần số


TKUD
Bảng Phân phối tần suất, tần suất %

Đồ thị
Tóm tắt dữ liệu Định Tính
Biểu đồ thanh

Biều đồ tròn
Phân phối tần số
Phân phối tấn suất, tần suất %
Bảng
Phân phối tích lũy
Tóm tắt dữ liệu Định Lượng

Đồ thị điểm
Chương 2 Đồ thị
Thống kê mô tả: BẢNG & ĐỒ THỊ Biểu đồ Histogram

Đồ thị Ogive

Dễ vẽ bằng tay
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU THĂM DÒ
Giống Histogram, nhưng cung cấp nh thông tin hơn (Cho thấy
Biểu đồ nhánh lá
dữ liệu thực tế)

B.đổ nhánh lá mở rộng

Bảng chéo
Bảng tóm tắt dữ liệu cho 2 biền
Kiểm tra mối quan hệ của 2 biến

*TRUNG BÌNH (đo lường vị trí trung tâm của dữ liệu)


Bảng chéo & đồ thị phân tán
CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐO LƯỜNG VỊ TRÍ TRUNG VỊ
Đồ thị phân phán
MODE (Giá trị có tần số xuất hiện lớn nhất ... 1 mode, 2 mode,
Đường xu hướng đa mode)
*KHOẢNG BIẾN THIÊN = Max - Min
PHÂN VỊ
-Phân vị thứ p:
ĐỘ TRẢI GIỮA = Q3-Q1 p % các quan sát có giá trị nhỏ hơn Phân vị thứ p
(100-p)% các quan sát có giá trị lớn hơn Phân vị thứ p
Q1, Q2, Q3
PHƯƠNG SAI:
CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐO LƯỜNG ĐỘ PHÂN TÁN
Phương sai tổng thể (N)
Phương sai mẫu (n-1)

ĐỘ LỆCH CHUẨN

HỆ SỐ BIẾN THIÊN = (ĐỘ LỆCH CHUẨN / TRUNG BÌNH ) x


100
Cho biết độ lệch chuẩn bằng bao nhiêu lần so với trung bình
So sánh độ phân tán của các biến có độ lệch chuẩn và trung
bình khác nhau. hệ số Skewness
Hình dáng phân phối
âm : Biểu đồ lệch trái
dương : Biểu đồ lệch phải
Chương 3 CÁC DẠI LƯỢNG ĐO LƯỜNG HÌNH DÁNH PHÂN PHỐI, = 0 : Biểu đồ đối xứng
Thống kê mô tả: CÁC ĐẠI LƯỢNG SỐ VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI, VÀ PHÁT HIỆN NHỮNG GIÁ TRỊ BẤT
THƯỜNG Giá trị Z

Vị trí tương đối


Bộ tóm tắt 5 số thường được gọi là giá trị chuẩn hóa
Biểu đồ hộp
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU THĂM DÒ
Quy tắc Chebyshev (điều kiện z>1)

Quy tắc thực nghiệm

=> Phát hiện các giá trị bất thường ( z< -3 và z>3)
Hiệp phương sai
CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐO LƯỜNG MỐI LIÊN HỆ GIỮA 2 BIẾN
Hệ số tương quan

Trung binh có trọng số

TRUNG BÌNH CÓ TRỌNG SỐ & LÀM VIỆC VỚI DỮ LIỆU


ĐƯỢC PHÂN NHÓM
Dữ liệu đã được phân nhóm

You might also like