You are on page 1of 10

16-May-17

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. “Xử lý tín hiệu & Lọc số”, Nguyễn Quốc Trung


BÀI GIẢNG MÔN HỌC 2. “Xử lý tín hiệu số”, Nguyễn Lâm Đông
3. “Xử lý tín hiệu số”, Quách Tuấn Ngọc
XỬ LÝ SỐ TÍN HIỆU 4. “Xử lý tín hiệu số”, Dương Tử Cuờng.
5. Bài giảng “Xử lý tín hiệu số”, HVCNBC-VT
6. Digital Signal Processing, M.H. Hayes, McGraw
Hill, 1999
Bộ môn Lý thuyết mạch – Đo lường – 7. Digital Signal Processing: Principles, Algorithms, and
Applications, J.G. Proakis and D.G. Manolakis, Prentice
Khoa VTĐT Hall, 1996,.
8. Digital Filters with MATLAB, Ricardo A. Losada

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC – XỬ LÝ SỐ TÍN HIỆU Chương 1: TÍN HIỆU & HỆ THỐNG RỜI RẠC
Chương 1: Tín hiệu & hệ thống rời rạc
Chương 2: Biểu diễn tín hiệu & hệ thống trong Bài 1 KHÁI NIỆM TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
miền phức Z Bài 2 TÍN HIỆU RỜI RẠC
Chương 3: Biểu diễn tín hiệu & hệ thống trong Bài 3 HỆ THỐNG TUYẾN TÍNH BẤT BIẾN
miền tần số liên tục Bài 4 PHƯƠNG TRÌNH SAI PHÂN TUYẾN TÍNH HSH
Chương 4: Biểu diễn tín hiệu & hệ thống trong
Bài 5 TƯƠNG QUAN CÁC TÍN HIỆU
miền tần số rời rạc
Chương 5: Tổng hợp bộ lọc số FIR
Chương 6: Tổng hợp bộ lọc số IIR

1
16-May-17

Bài 1: KHÁI NIỆM TÍN HIỆU b. Phân loại tín hiệu


 Theo các tính chất đặc trưng:
a. Khái niệm tín hiệu:  Tín hiệu xác định & tín hiệu ngẫu nhiên

 Tín hiệu là các đại lượng vật lý mang tin tức  Tín hiệu xác định: biểu diễn theo một hàm số
 Tín hiệu được biểu diễn một hàm theo một hay nhiều biến số Tín hiệu ngẫu nhiên: không thể dự kiến trước
độc lập, thường là biến số thời gian.  Tín hiệu tuần hoàn & tín hiệu không tuần hoàn
 Ví dụ :
 Tín hiệu tuần hoàn: x(t) = x(t +T) = x(t + nT)
 Tín hiệu âm thanh, tiếng nói là sự thay đổi áp suất không khí
Tín hiệu không tuần hoàn: không thoả tính chất trên
theo thời gian
 Tín hiệu hình ảnh là hàm độ sáng theo 2 biến không gian và  Tín hiệu nhân quả & không nhân quả:
thời gian
 Tín hiệu nhân quả: x(t)=0 : t <0
 Tín hiệu điện là sự thay đổi điện áp, dòng điện theo thời gian
Tín hiệu không nhân quả: không thoả tính chất trên

 Theo biến thời gian:


 Tín hiệu thực & tín hiệu phức
 Tín hiệu thực: hàm theo biến số thực  Tín hiệu liên tục: có biến thời gian liên tục
Tín hiệu phức: hàm theo biến số phức  Tín hiệu rời rạc: có biến thời gian rời rạc

 Tín hiệu năng lượng & tín hiệu công suất


 Theo biến thời gian và biên độ:

 Tín hiệu năng lượng: 0< E <∞ Tín hiệu Tín hiệu
tương tự rời rạc Tín hiệu Tín hiệu
Tín hiệu công suất: 0< P <∞
lượng tử số
 Tín hiệu đối xứng (chẵn) & tín hiệu phản đối xứng (lẻ)
(analog) (lấy mẫu)

 Tín hiệu đối xứng: x(-n)=x(n)


Biên độ Liên tục Liên tục Rời rạc Rời rạc
Tín hiệu phản đối xứng: -x(-n)=x(n)

Thời gian Liên tục Rời rạc Liên tục Rời rạc

2
16-May-17

Bài 2 TÍN HIỆU RỜI RẠC


xa(t) xa(nTs)

1. BIỂU DIỄN TÍN HIỆU RỜI RẠC

 Tín hiệu rời rạc được biểu diễn bằng một dãy các giá trị thực
t n hoặc phức với phần tử thứ n được ký hiệu x(n).
0 0 Ts 2Ts …
 Xét sự hình thành tín hiệu rời rạc như sau:
Tín hiệu tương tự Tín hiệu rời rạc
Tín hiệu liên tục Lấy mẫu Tín hiệu rời rạc
xq(t) xd(n) xa(t)
9q
t = nTs xs(nTs)  x(n) Ts=1
9q
8q 8q
7q 7q
6q 6q Với Ts – chu kỳ lấy mẫu và n – số nguyên
5q 5q
4q 4q
3q 3q
2q
t 2q
n Ts – chu kỳ lấy mẫu phải thỏa mãn điều kiện gì?
q q
0 0 Ts 2Ts …
Tín hiệu lượng tử Tín hiệu số
 Tín hiệu rời rạc có thể biểu diễn bằng một trong các dạng:
hàm số, dãy số & đồ thị.

2. MỘT SỐ DÃY RỜI RẠC CƠ BẢN


 Hàm số:
2 n : 0  n  4
x ( n)    Dãy xung đơn vị:( hàm Dirăc) (n)
0 : n còn lại 1
1: n  0 n
   ( n)  
 Dãy số: x (n)   1, 2,4, 8
 
 - Gốc thời gian n=0 0 : n còn lại -2 -1 0 1 2

 Dãy nhảy bậc đơn vị: u(n)


1
 Đồ thị: x(n)
1: n  0 n
u ( n)  
1
3 0 : n  0 -2 -1 0 1 2 3
4
1  Dãy chữ nhật:
2 rectN(n)
1 1
4 1: 0  n  N-1
rect N ( n)   n
0 : n còn lại
0 1 2 3 4 5 6 n -2 -1 0 1 N-1 N

3
16-May-17

r(n) 3. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TÍN HIỆU


 Dãy dốc đơn vị:
3
2
n : n  0 Cho 2 dãy: x1 ( n )  rect6 ( n  3); x2 ( n )  rect 4 ( n  2)
r (n)   1
0 : n  0 n
-2 -1 0 1 2 3
 Dãy hàm mũ thực: a. Tổng của 2 dãy:
a n : n  0 Cộng các mẫu 2 dãy với nhau tương ứng
e( n )   s(n) với chỉ số n. Phần tử thực hiện phép cộng
0 : n  0 1
 Dãy sin: 0=2/8
n b. Tích 2 dãy: Nhân các mẫu 2 dãy với nhau
s(n)  sin(0 n) 0 1 2 3 4
tương ứng với chỉ số n

-1 c. Chiều dài của dãy:


Số lượng lấy mẫu của dãy ký hiệu L[x(n)]

3. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TÍN HIỆU 4. NĂNG LƯỢNG VÀ CÔNG SUẤT TÍN HIỆU

a. Năng lượng dãy x(n):


Cho dãy: x(n)   1, 2, 3, 4, 5 


2 Nếu 0 <Ex<∞ thì x(n) gọi là
d. Dịch: x(n) ->x(n-no) Ex  
n 
x ( n)
tín hiệu năng lượng
n0>0 – dịch sang phải
n0<0 – dịch sang trái
 
x(n  1)  1,2,3, 4,5 ; x(n  1)  1, 2,3,4,5

 
 b. Công suất trung bình dãy x(n):
N
1 2

e. Gập tín hiệu: x(n) ->x(-n)


Px  Lim
N  (2 N  1)

n  N
x( n)

Lấy đối xứng


qua trục tung  
x (n)  1,2,3, 4,5  x( n)  5,4,3, 2,1

 
 Nếu 0 <Px<∞ thì x(n) gọi là
tín hiệu công suất

4
16-May-17

x( n)   ( n  2); y ( n)  2.u (n  2)
5. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI HỆ THỐNG
Ví dụ 1: Cho
Các tín hiệu trên tín hiệu nào là công suất, năng lượng? a. Khái niệm hệ thống

 Hệ thống đặc trưng toán tử T làm nhiệm vụ biến đổi tín hiệu
vào x thành tín hiệu ra y

x T y
Hệ thống

 Các hệ thống xử lý tín hiệu:

 Hệ thống tương tự: Tín hiệu vào và ra là tương tự


 Hệ thống rời rạc: Tín hiệu vào và ra là rời rạc
 Hệ thống số: Tín hiệu vào và ra là tín hiệu số

b. Phân loại các hệ thống xử lý tín hiệu rời rạc  Hệ thống nhân quả & không nhân quả

x(n) y(n)  Hệ nhân quả: Tín hiệu ra chỉ phụ thuộc tín hiệu vào ở thời
T
điểm quá khứ và hiện tại
Hệ thống  Hệ không nhân quả: không thoả tính chất trên
 Hệ thống tuyến tính & phi tuyến
 Hệ thống ổn định & không ổn định
 Hệ tuyến tính: T[a1x1(n)+a2x2(n)]=a1T[x1(n)]+a2T[x2(n)]
 Hệ phi tuyến: không thoả tính chất trên  Hệ thống ổn định: nếu tín hiệu vào bị chặn /x(n)/ < ∞ thì tín
hiệu ra cũng bị chặn /y(n)/ < ∞
 Hệ thống bất biến & thay đổi theo thời gian  Hệ thống không ổn định: không thoả tính chất trên
 Hệ bất biến theo thời gian: nếu tín hiệu vào dịch đi k đơn vị
x(n-k) thì tín hiệu ra cũng dịch đi k đơn vị y(n-k)
 Hệ thay đổi theo thời gian: không thoả tính chất trên

5
16-May-17

Bài 3 HỆ THỐNG TUYẾN TÍNH BẤT BIẾN Bài 3 HỆ THỐNG TUYẾN TÍNH BẤT BIẾN
1. ĐÁP ỨNG XUNG CỦA HỆ THỐNG 2. Xác định phản ứng của hệ thống rời rạc theo đáp ứng xung
Xét hệ thống rời rạc tuyến tính bất biến
a. Biểu diễn tín hiệu theo các xung đơn vị
x(n) y(n)=T[x(n)] Ví dụ: Biểu diễn dãy x ( n )  {1, 3, 5 ,7,9}
T 
(n) h(n)=T[(n)] theo các xung đơn vị

Khái niệm điều kiện ban đầu của hệ: dãy x(n) tác động vào hệ 
thống tại thời điểm n=0, khi đó giá trị của phản ứng y(n) với
n<0 được gọi là điều kiện ban đầu của hệ.
Tổng quát: x ( n)   x(k ) (n  k )
k 

 Đáp ứng xung của hệ thống là phản ứng của hệ dưới tác động
của dãy xung đơn vị khi điều kiện ban đầu bằng không, ký hiệu
h(n)

b. Tìm phản ứng của hệ theo đáp ứng xung đã biết x(n) y(n)= x(n) * h(n)
h(n)
Với 
 h(n) đặc trưng hoàn toàn cho hệ thống trong miền n ?
x(n)   x ( k ) ( n  k ) , suy ra:
k  
c. Cách tìm tích chập
   
y( n)  T x ( n)  T   x ( k ) ( n  k )
 k  
y(n)  x( n)  h( n)   x(k )h(n  k )
k 

  • Tính trực tiếp (tự nghiên cứu), tính bằng đồ thị:


  x(k )T  (n  k )   x  k  hk  n 
k  • Đổi biến số n ->k: x(k) & h(k); cố định x(k)
k  
• Lấy đối xứng h(k) qua trục tung, được h(-k)
 Phép tích chập 2 dãy
y ( n)   x(k )h(n  k )  x(n)  h(n) x(n) và h(n) • Dịch h(-k) đi n đơn vị: sang phải nếu n>0, sang trái nếu
k  n<0 được h(n-k)
• Nhân các mẫu 2 dãy x(k) và h(n-k) và cộng lại

6
16-May-17

2. TÍNH NHÂN QUẢ & ỔN ĐỊNH CỦA HỆ TTBB


Ví dụ 2: Cho 2 dãy x  n   ( n  2).rect4 (n); h(n)  2n.rect5 (n)
Hãy tìm y(n) = x(n)*h(n)
Định lý 1: Hệ thống TTBB là nhân quả  h(n)=0: n<0
d. Các tính chất của tích chập
 Giao hoán: y(n) = x(n)*h(n)=h (n)*x(n) Ví dụ 1: Xét tính nhân quả các hệ thống cho bởi:
a) y(n) = x(n+2)+3x(n+1)+5x(n-1)
 Kết hợp: y(n) = x(n)*[h1(n)*h2(n)] b) y(n) = x(n-2)+ 2x(n-1)+ x(n)
= [x(n)*h1(n)]*h2(n)

 Phân phối: y(n) = x(n)*[h1(n) +h2(n)]


= x(n)*h1(n)+x(n)*h2(n)

L[y(n)]=L[x(n)]+L[h(n)]-1

3. TÍNH NHÂN QUẢ & ỔN ĐỊNH CỦA HỆ TTBB Bài 4 PHƯƠNG TRÌNH SAI PHÂN TTHSH
 1. PHƯƠNG TRÌNH SAI PHÂN TUYẾN TÍNH
Định lý 2: Hệ thống TTBB là ổn định   h( n)   N M
n  
 ak ( n) y(n  k )   br (n)x ( n  r )
k 0 r 0
Ví dụ 2: Xét tính ổn định của hệ thống: h(n)=anu(n)
Với: N – gọi là bậc của phương trình sai phân: N, M>0
ak(n), br(n) – các hệ số của phương trình sai phân
Đặc trưng cho hệ thống tuyến tính
2. PHƯƠNG TRÌNH SAI PHÂN TUYẾN TÍNH HSH
N M
 ak y( n  k )   br x(n  r )
k 0 r 0

Với: ak , br – không phụ thuộc vào biến số n


Đặc trưng cho hệ thống tuyến tính bất biến

7
16-May-17

3. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH SAI PHÂN TUYẾN TÍNH HSH


a. Nghiệm của PTSP thuần nhất (tiếp)
 Tìm nghiệm của PTSP thuần nhất: y0(n)  Phương trình đặc trưng có nghiệm đơn 1, 2,… N
 Tìm nghiệm riêng của PTSP: yp(n)
 Nghiệm tổng quát của PTSP: y(n) = y0(n) + yp(n)
y0 (n)  A11n  A2 2n    AN  Nn
 Xác định các hệ số dựa vào điều kiện ban đầu của hệ thống.
 Phương trình đặc trưng có nghiệm 1 bội r
a. Nghiệm của PTSP thuần nhất: y0(n)
Thường chọn y0(n) =n là nghiệm của PTSP thuần nhất: y0 (n)  ( A10  A11n    A1( r 1) n r 1 )1n  A2 2n    AN  r Nn r
N
b. Nghiệm riêng của PTSP: yp(n)
 ak y ( n  k )  0
k 0  Thường chọn yp(n) có dạng giống với x(n):
Phương trình đặc trưng có dạng:  yp(n) =B.x(n) nếu y0(n) không chứa x(n)
a0 N  a1 N 1    a N 1 1  a N  0
 yp(n) =B.n.x(n) nếu y0(n) có chứa x(n)

Bài 5 SƠ ĐỒ THỰC HIỆN HỆ THỐNG  Hệ thống không đệ qui luôn luôn ổn định do:
 M
1. HỆ THỐNG ĐỆ QUI & KHÔNG ĐỆ QUI S   h(r )   br  
r 0 r 0
a. Hệ thống không đệ qui
 Hệ thống không đệ qui là hệ thống đặc trưng bởi PTSP b. Hệ thống đệ qui
TTHSH bậc N=0  Hệ thống đệ qui là hệ thống đặc trưng bởi PTSP TTHSH bậc
M N>0
y (n)   br x (n  r ) : a0  1 N M

r 0  ak y(n  k )   br x (n  r )
k 0 r 0
M
h(r )  br  y (n)   h(r )x ( n  r ) Lh(r )  M  1  Hệ thống đệ qui còn gọi là hệ thống có đáp ứng xung độ dài
r 0
vô hạn – IIR (Infinite Impulse Response)
 Hệ thống không đệ qui còn gọi là hệ thống có đáp ứng xung
 Hệ thống đệ qui có thể ổn định hoặc không ổn định
độ dài hữu hạn – FIR (Finite Impulse Response)

8
16-May-17

2. SƠ ĐỒ THỰC HIỆN HỆ THỐNG b. Sơ đồ thực hiện hệ thống không đệ qui


M
a. Các phần tử thực hiện hệ thống y (n)   br x (n  r )  b0 x (n)  b1 x (n  1)    bM x (n  M )
r 0

 Bộ trễ: x(n) D y(n)=x(n-1) b0


x(n) + y(n)
x1(n) D
b1
 Bộ cộng: x2(n) y(n)= x1(n) +… +
…… + xN(n) D b2
+
xN(n)

 Bộ nhân: x(n) y(n) = x(n) D +
bM

c. Sơ đồ thực hiện hệ thống đệ qui


M N Ví dụ: Xét tính ổn định của hệ thống cho bởi sơ đồ sau:
y ( n)   br x (n  r )   ak y ( n  k ) : a 0  1
r 0 k 1

b0
x(n) + + y(n)
D D
b1 - a1
+ +
D b2 - a2 D
+ +

D + + D
bM - aN

9
16-May-17

Bài 6 TƯƠNG QUAN CÁC TÍN HIỆU 1. TƯƠNG QUAN CHÉO 2 TÍN HIỆU

 Tương quan chéo 2 dãy năng lượng x(n) & y(n) định nghĩa:
 Nếu có mục tiêu:

y(n) = A x(n-n0) + (n) rxy (n)   x ( m ) y ( m  n)
m 
 Nếu không có mục tiêu:
x(n) y(n) = (n) 2. TỰ TƯƠNG QUAN TÍN HIỆU
y(n)  Tự tương quan của dãy x(n) được định nghĩa:
Với: A - hệ số suy hao
(n) - nhiễu cộng 
rxx (n)   x ( m ) x ( m  n)
m 
 Tương quan các tín hiệu dùng để so
sánh các tín hiệu với nhau  Tự tương quan của dãy x(n) nhận giá trị lớn nhất tại n=0

BÀI TẬP CHƯƠNG 1


1. Hãy xác định đáp ứng của hệ thống có phương trình
sai phân sau:
y(n) + 6 y(n-1)=x(n). Biết y(-1)=0, x(n)=n.
2. Hãy xác định 5 mẫu đầu tiên của đáp ứng xung của hệ
thống có phương trình sai phân sau, biết y(n)=0, n<0:
1
y (n)  3 y (n  1)  2 y (n  2)  x(n)  x(n  1)
2
3. Vẽ một sơ đồ thực hiện hệ thống có phương trình sai
phân sau:
y(n) +2y(n-1) -4 y(n-2)=x(n)+2x(n-1)

4.Cho điều kiện ban đầu là y(-2) = y(-1) = 0, gải PTSP:


y(n) - 3y(n - 1) + 2y(n - 2) = x(n) + x(n - 2)
a) Với tác động x(n) =  (n - 1) .
b) Với tác động x(n) = u (n) .

10

You might also like