Professional Documents
Culture Documents
Định nghĩa
Tín hiệu
Định nghĩa
Tín hiệu
Định nghĩa
Tín hiệu
Khái niệm
Định nghĩa Tín hiệu là hàm biểu diễn một đại lượng vật lý hoặc một biến
Phân loại tín
hiệu
đổi vật lý. Nó có thể là hàm số của một biến số hay nhiều biến
Các phép toán
số.
trên tín hiệu
Ví dụ
Đun sôi một bình nước: Hàm biểu diễn thay đổi nhiệt độ
T của nước theo thời gian t: T (t) là tín hiệu, chỉ phụ
thuộc một biến
Đun sôi một bình nước, nhưng đồng thời thay đổi áp suất
đun p. Sự thay đổi nhiệt độ của nước T sẽ phụ thuộc 2
biến t, p : T (t, p).
Khái niệm Tín hiệu
Tín hiệu
Tín hiệu
Tín hiệu liên tục và tín hiệu rời rạc theo thời gian
Định nghĩa
values
0 0
−0.5 −0.5
−1 −1
10 20 30 40 50 0 5 10
t t
Hình 3: Tín hiệu liên tục theo thời Hình 4: Tín hiệu rời rạc theo thời
gian x(t) gian x(n)
Phân loại tín hiệu
Tín hiệu
Tín hiệu liên tục và tín hiệu rời rạc theo giá trị
Định nghĩa x (t) là tín hiệu liên tục theo giá trị trong một khoảng
Phân loại tín [a, b] nếu nó có thể nhận bất cứ giá trị trong khoảng này.
hiệu
Ví dụ
1
2
0.5
values
values
0 0
−0.5 −2
−1 0 20 40 60
10 20 30 40 50
t t
Phân loại tín hiệu
Tín hiệu
Định nghĩa
Tín hiệu
Tín hiệu dài hữu hạn, tín hiệu dài vô hạn
Định nghĩa Tín hiệu x (t) có chiều dài hữu hạn nếu miền xác định của
Phân loại tín nó là hữu hạn.
hiệu
∃t1 , t2 , −∞ < t1 < t2 < ∞ : x (t) = 0 if t ∈
/ [t1 , t2 ]
Các phép toán
trên tín hiệu Tín hiệu dài vô hạn nếu miền xác định của nó là vô hạn.
Ví dụ
2 2
1.5 1.5
1 1
0.5 0.5
0 0
2 4 6 8 1 2 3 4
t t
Phân loại tín hiệu
Tín hiệu
Tín hiệu tuần hoàn và không tuần hoàn
Định nghĩa Tín hiệu tuần hoàn: Giá trị của nó lặp lại theo một khoảng
Phân loại tín thời gian xác định: ∃T > 0 : x (t) = x (t + T )
hiệu
Chu kỳ cơ sở là giá trị nhỏ nhất của T thoả mãn.
Các phép toán
trên tín hiệu Ta có: x (t) = x (t + T ) = x (t + kT )
Trong trường hợp tín hiệu là rời rạc: ∃N nguyên dương
: x (n) = x (n + N)
Tín hiệu không tuần hoàn: không thể xác định được T
(hay N) nào thoả mãn điều kiện trên.
Ví dụ
Tín hiệu
Định nghĩa
Tín hiệu tuần hoàn và không tuần hoàn
Phân loại tín
hiệu Tín hiệu sau đây tuần hoàn hay không tuần hoàn? Nếu tuần
Các phép toán
trên tín hiệu
hoàn xác định chu kỳ của nó:
a) x (t) = (cos(2πt))2
b) x (n) = cos(2n)
2
c) x (n) = (−1)n
(
1 −4 < n < 4
d) x (n) =
0 otherwise
Phân loại tín hiệu
Tín hiệu
Ví dụ
Tín hiệu
Định nghĩa
Tín hiệu
Định nghĩa
Tín hiệu
Tín hiệu nhân quả, phản nhân quả, phi nhân quả
Tín hiệu
Phân loại tín Năng Rlượng của tín hiệu x(t) được định nghĩa như sau:
hiệu ∞
Các phép toán
Ex = −∞ |x (t)|2 d(t)
trên tín hiệu Trong trường hợp tín hiệu là rời rạc x (n)
Ex = ∞ n=−∞ |x (n)|
2
P
Tín hiệu là tín hiệu năng lượng nếu năng lượng của nó
hữu hạn.
Tín hiệu xác định, có độ dài hữu hạn là tín hiệu năng
lượng.
Ngược lại, tín hiệu có độ dài vô hạn, có năng lượng là vô
hạn → không phải tín hiệu năng lượng
Phân loại tín hiệu
Tín hiệu
Tín hiệu
Định nghĩa
Phân loại tín Công suất của tín hiệu và tín hiệu công suất
hiệu
Tín hiệu
Định nghĩa
Tín hiệu năng lượng và tín hiệu công suất
Phân loại tín Xác định các tín hiệu sau đây là năng lượng hay công suất. Xác
hiệu
Tín hiệu
Định nghĩa
Các phép toán không phụ thuộc vào biến thời gian
Các phép toán phụ thuộc vào biến thời gian
Các phép toán trên tín hiệu
Tín hiệu
Các phép toán không phụ thuộc vào biến thời gian.
Định nghĩa Nhân tín hiệu với hằng số k: Thay đổi biên độ của tín hiệu
Phân loại tín gốc.
hiệu
Tín hiệu
Định nghĩa
Tín hiệu
1
Định nghĩa 0.8 x(t)
0.6
Phân loại tín
hiệu
0.4
0.2
Các phép toán 0
trên tín hiệu 0 2 4 6 8 10 12 14
1
0.8 x(t/2)
0.6
0.4
0.2
0
0 2 4 6 8 10 12 14
1
0.8 x(2t)
0.6
0.4
0.2
0
0 2 4 6 8 10 12 14
Các phép toán trên tín hiệu
Tín hiệu
Định nghĩa
Tín hiệu
1
x(t)
Định nghĩa
x(-t)
Phân loại tín
hiệu 0.5
Các phép toán
trên tín hiệu
−0.5
−1
−2 −1.5 −1 −0.5 0 0.5 1 1.5 2
Tín hiệu
Định nghĩa
Tín hiệu
1
x(t)
Định nghĩa x(t-1)
Phân loại tín
0.5 x(t+2)
hiệu
−0.5
−1
−2 −1 0 1 2 3
Tín hiệu
Định nghĩa