Professional Documents
Culture Documents
Chuong 1 - Bai 1
Chuong 1 - Bai 1
Định nghĩa
1 / 61
Tín hiệu ?
Tín hiệu
Tín hiệu là các đại lượng vật lý tồn tại xung quanh chúng ta,
như âm thanh, nhiệt độ, điện áp, cường độ sáng....
Định nghĩa
2 / 61
Ví dụ
Tín hiệu
Định nghĩa
3 / 61
Ví dụ
Tín hiệu
Định nghĩa
4 / 61
Ví dụ
Tín hiệu
Định nghĩa
5 / 61
Ví dụ
Tín hiệu
Định nghĩa
Hình 4: Tín hiệu cường độ ánh sáng, sử dụng trong cảm biến hình
ảnh
6 / 61
Ví dụ
Tín hiệu
Định nghĩa
7 / 61
Tín hiệu và hệ thống?
Tín hiệu
Định nghĩa
8 / 61
Biểu diễn tín hiệu
Tín hiệu
Tín hiệu có thể là hàm của 1 biến số, hay nhiều biến số
Định nghĩa
⇒ Trong chương trình học, chỉ xem xét tín hiệu là hàm số
Phân loại tín
hiệu với một biến số thời gian.
Các tín hiệu
cơ bản Ký hiệu tín hiệu là x (t) trong đó t là biến số, mang ý
Các phép toán nghĩa là thời gian liên tục (Continuous Signal )
trên tín hiệu
Tín hiệu
Định nghĩa
Ký hiệu
Tín hiệu có thể rời rạc theo thời gian; khi nó chỉ xác định
tại các thời điểm xác định
Ký hiệu n, là số nguyên; là biến thời gian rời rạc
Ký hiệu tín hiệu với thời gian rời rạc là x (n) hoặc x [n]
10 / 61
Biểu diễn tín hiệu
Tín hiệu
11 / 61
Phân loại tín hiệu
Tín hiệu
Định nghĩa
Dựa theo sự liên tục/rời rạc
Phân loại tín
hiệu Tín hiệu liên tục và rời rạc theo biến thời gian: x(t) // x(n)
Các tín hiệu
cơ bản
Tín hiệu liên tục về giá trị: giá trị của tín hiệu nhận giá trị
Các phép toán liên tục trong một khoảng nào đó:
trên tín hiệu
VD: x (n) = sin(n) hoặc x (t) = e t
Tín hiệu rời rạc về mặt giá trị: chỉ nhận một số hữu hạn
mức giá trị khác
( nhau:
−1 với t <= 0,
VD: x (t) =
1 với t > 0
12 / 61
Phân loại tín hiệu
Tín hiệu
Định nghĩa
Hình 8: Phân loại tín hiệu theo tính chất liên tục và rời rạc theo giá
trị và biến số
13 / 61
Phân loại tín hiệu
Tín hiệu
Theo chiều dài tín hiệu
Chiều dài của tín hiệu là khoảng 6= 0 lớn nhất của tín hiệu
Định nghĩa
Phân loại tín Tín hiệu dài hữu hạn nếu chiều dài của nó là hữu hạn
hiệu
14 / 61
Phân loại tín hiệu
Tín hiệu
Tín hiệu nhân quả, phản nhân quả, phi nhân quả
Định nghĩa
Tín hiệu là nhân quả nếu ∀t < 0, x (t) = 0.
Phân loại tín Tín hiệu là phản nhân quả nếu ∀t > 0, x (t) = 0.
hiệu
15 / 61
Phân loại tín hiệu
Tín hiệu
Ví dụ
x (t) = t 2 , x (t) = cos(t) là tín hiệu chẵn,
x (t) = t , x (t) = sin(t) là tín hiệu lẻ.
16 / 61
Ví dụ
Tín hiệu
Định nghĩa
Hình 11: Xác định tính chất chẵn lẻ của các tín hiệu sau
17 / 61
Tín hiệu chẵn và tín hiệu lẻ
Tín hiệu
Định nghĩa
18 / 61
Phân loại tín hiệu
Tín hiệu
Theo tính chất tuần hoàn
Tín hiệu tuần hoàn: Giá trị của nó lặp lại theo một khoảng
Định nghĩa
Ví dụ
x (t) = t là tín hiệu không tuần hoàn.
x (t) = sin(2πt) là tín hiệu tuần hoàn. 19 / 61
Bài tập
Tín hiệu
Phân loại tín Tín hiệu sau đây tuần hoàn hay không tuần hoàn? Nếu tuần
hiệu
hoàn xác định chu kỳ của nó:
Các tín hiệu
cơ bản
a) x (t) = (cos(2πt))2
Các phép toán
trên tín hiệu b) x (n) = cos(2n)
2
c) x (n) = (−1)n
(
1 −4 < n < 4
d) x (n) =
0 otherwise
e) x (t) = cos( π4 t) + 2sin( π3 t)
20 / 61
Bài tập
Tín hiệu
Định nghĩa
Phân loại tín Tín hiệu tuần hoàn và không tuần hoàn
hiệu
cos(4πt)+1
Các tín hiệu
cơ bản
x (t) = (cos(2πt))2 = 2 = 21 cos(4πt) + 1
2
Các phép toán ⇒ x (t + T ) = 12 cos(4πt + 4πT ) + 1
2
trên tín hiệu
Do đó x(t) = x(t+T) ⇔ 4πT = 2kπ, k: nguyên
Nên T = k2 , k: nguyên
1
Tín hiệu x(t) tuần hoàn với chu kỳ cơ sở: T = 2
21 / 61
Bài tập
Tín hiệu
Định nghĩa
Phân loại tín Tín hiệu tuần hoàn và không tuần hoàn
hiệu
22 / 61
Bài tập
Tín hiệu
Định nghĩa
Phân loại tín Tín hiệu tuần hoàn và không tuần hoàn
hiệu
2
Các tín hiệu
cơ bản
x (n) = (−1)n
2 2 +N 2 +2nN)
Các phép toán x (n + N) = (−1)(n+N) = (−1)(n
trên tín hiệu 2 2 2
x (n + N) = (−1)n .(−1)N .(−1)2nN = x (n).(−1)N
2
do đó để x(n+N)= x(n) thì (−1)N = 1 hay N chẵn
Do đó, x(n) tuần hoàn với chu kỳ cơ sở N=2
23 / 61
Bài tập
Tín hiệu
Định nghĩa
24 / 61
Bài tập
Tín hiệu
Tín hiệu tuần hoàn và không tuần hoàn
25 / 61
Phân loại tín hiệu
Tín hiệu
26 / 61
Phân loại tín hiệu
Tín hiệu
Tín hiệu công suất: là tín hiệu có công suất hữu hạn và
khác không.
Tín hiệu năng lượng thì không thể là tín hiệu công suất.
Tín hiệu công suất thì không thể là tín hiệu năng lượng.
27 / 61
Phân loại tín hiệu
Tín hiệu
28 / 61
Phân loại tín hiệu
Tín hiệu
Phân loại tín Xác định các tín hiệu sau đây là năng lượng hay công suất. Xác
hiệu
định năng lượng (hoặc công suất) của tín hiệu tương ứng.
Các tín hiệu
cơ bản
t
0≤t≤1
Các phép toán
trên tín hiệu a) x (t) = 2−t 1≤t≤2
0 t khác
b) x (t) = 2cos( π3 t), −∞ < t < ∞
(
sin( π2 n) −4 ≤ n ≤ 4
c) x (n) =
0 n khác
29 / 61
Phân loại tín hiệu
Tín hiệu
Định nghĩa
Các phép toán Tín hiệu a) và c) có chiều dài hữu hạn nên năng lượng
trên tín hiệu
hữu hạn => tín hiệu năng lượng
Tín hiệu b) tuần hoàn => tín hiệu công suất
30 / 61
Phân loại tín hiệu
Tín hiệu
Định nghĩa Tín hiệu năng lượng và tín hiệu công suất
Phân loại tín
hiệu
t
0≤t≤1
Các tín hiệu
cơ bản
x (t) = 2−t 1≤t≤2
Các phép toán
0 t khác
trên tín hiệu
+∞ R1 2 R2
x (t)2 dt = t dt + (2 − t)2 dt
R
Ex =
−∞ 0 1
t3 1 (t−2)3 2
Ex = 3 |0 + 3 |1
2
Ex = 3
31 / 61
Phân loại tín hiệu
Tín hiệu
Định nghĩa Tín hiệu năng lượng và tín hiệu công suất
Phân loại tín
hiệu
x (t) = 2cos( π3 t)
Các tín hiệu
cơ bản x(t) tuần hoàn với chu kỳ T=6
Các phép toán
1 1 R6
x (t)2 dt = 4[cos( π3 t)]2 dt
trên tín hiệu
R
Px = T 6
T 0
1 R6 R6 R6
Px = 6 2[cos( 2π
3 t) + 1]dt =
1
3 cos( 2π
3 t)dt +
1
3 1dt
0 0 0
1 3 2π
Px = 6
3 2π sin( 3 t)|0 + 13 t|60 dt = 0 + 2 = 2
32 / 61
Phân loại tín hiệu
Tín hiệu
Định nghĩa
Tín hiệu năng lượng và tín hiệu công suất
Phân loại tín
hiệu (
sin( π2 n) −4 ≤ n ≤ 4
Các tín hiệu
cơ bản
x (n) = hay
0 n khác
Các phép toán
−1 n = −1, 3
trên tín hiệu
x (n) = 1 n = −3, 1
0 n khác
Do đó Ex = 12 + 12 + 12 + 12 = 4
33 / 61
Các tín hiệu cơ bản
Tín hiệu
Tín hiệu xung đơn vị
Định nghĩa Tín hiệu( xung đơn vị liên tục theo thời gian:
Phân loại tín 1 t=0
hiệu δ(t) =
Các tín hiệu 0 t 6= 0
cơ bản
34 / 61
Các tín hiệu cơ bản
Tín hiệu
Tín hiệu nhảy bậc đơn vị
Định nghĩa
Tín hiệu(nhảy bậc đơn vị liên tục theo thời gian:
Phân loại tín
1 t≥0
hiệu u(t) =
0 t<0
Các tín hiệu
cơ bản Tín hiệu(xung đơn vị rời rạc theo thời gian:
Các phép toán
trên tín hiệu 1 n≥0
u(n) =
0 n<0
2 2
1.5 1.5
1 1
0.5 0.5
0 0
−2 −1 0 1 2 −2 −1 0 1 2 35 / 61
Các tín hiệu cơ bản
Tín hiệu
Tín hiệu dốc
Định nghĩa
Tín hiệu( dốc liên tục theo thời gian:
Phân loại tín t t≥0
hiệu r (t) =
0 t<0
Các tín hiệu
cơ bản
Tín hiệu(dốc đơn vị rời rạc theo thời gian:
Các phép toán
trên tín hiệu n n≥0
r (n) =
0 n<0
2 2
1.5 1.5
1 1
0.5 0.5
0 0
−2 −1 0 1 2 −2 −1 0 1 2
36 / 61
Các tín hiệu cơ bản
Tín hiệu
Định nghĩa
37 / 61
Các tín hiệu cơ bản
Tín hiệu
Phân loại tín Tín hiệu hàm mũ theo thời gian: x (t) = Ae αt
hiệu
Các tín hiệu Nếu α > 0, x (t) là một hàm mũ tăng, α < 0, x (t) là một
cơ bản
hàm mũ suy biến.
Các phép toán
trên tín hiệu Nếu α là một số phức : α = σ + jω
Do đó:
x (t) = Ae αt = Ae (σ+jω)t = Ae σt [cos(ωt) + jsin(ωt)]
Trường hợp này x (t) còn được gọi là tín hiệu sin phức.
Phần thực và ảo:
Re[x (t)] = Ae σt cos(ωt); Im[x (t)] = Ae σt sin(ωt)
38 / 61
Các phép toán trên tín hiệu
Tín hiệu
Định nghĩa
39 / 61
Các phép toán trên tín hiệu
Tín hiệu
Các phép toán không phụ thuộc vào biến thời gian.
Định nghĩa Nhân tín hiệu với hằng số k: Thay đổi biên độ của tín hiệu
Phân loại tín
hiệu
gốc. x (t) → k.x (t)
Các tín hiệu Cộng tín hiệu với hằng số k: Thay đổi biên độ của tín hiệu
cơ bản
gốc. x (t) → k + x (t)
Các phép toán
trên tín hiệu Cộng 2 tín hiệu: Đặt cùng gốc thời gian, cộng giá trị biên
độ của 2 tín hiệu với nhau.
Nhân vô hướng hai tín hiệu: Đặt cùng gốc thời gian, nhân
giá trị biên độ của 2 tín hiệu với nhau.
d(x (t))
Vi phân tín hiệu: y (t) = dt
R∞
Tích phân tín hiệu: y (t) = x (t)dt
−∞
40 / 61
Cộng và Nhân tín hiệu với hằng số
Tín hiệu
Giữ nguyên trục thời gian, chỉ thay đổi biên độ của tín hiệu
Định nghĩa
41 / 61
Cộng 2 tín hiệu
Tín hiệu
42 / 61
Cộng 2 tín hiệu
Tín hiệu
Cộng giá trị biên độ tại cùng thời điểm !
Định nghĩa
43 / 61
Nhân 2 tín hiệu
Tín hiệu
44 / 61
Các phép toán trên tín hiệu
Tín hiệu
Định nghĩa
45 / 61
Các phép toán trên tín hiệu
Tín hiệu
Định nghĩa
Các tín hiệu Nhân biến thời gian với một số dương k sẽ làm thay đổi
cơ bản
bề rộng của tín hiệu:
Các phép toán
trên tín hiệu x (t) → x (k.t) hoặc x (n) → x (k.n), k ≥ 0
k > 1 phép co tín hiệu.
0 < k < 1 phép giãn tín hiệu.
Phép co giãn sẽ thực hiện về 2 phía của trục tung
46 / 61
Các phép toán trên tín hiệu
Tín hiệu
Định nghĩa
47 / 61
Các phép toán trên tín hiệu
Tín hiệu
Định nghĩa
48 / 61
Co giãn trên tín hiệu rời rạc
Tín hiệu
Định nghĩa
49 / 61
Các phép toán trên tín hiệu
Tín hiệu
Định nghĩa
Các tín hiệu Lật của một tín hiệu thu được bằng cách thay t bằng −t
cơ bản
hoặc n bằng −n:
Các phép toán
trên tín hiệu x (t) → x (−t), x (n) → x (−n)
Lật của một tín hiệu chẵn là chính nó
Lật của một tín hiệu lẻ là âm bản của tín hiệu đó
Phép lật sẽ dùng trục tung làm trục xoay
50 / 61
Các phép toán trên tín hiệu
Tín hiệu
Định nghĩa
51 / 61
Các phép toán trên tín hiệu
Tín hiệu
Định nghĩa
52 / 61
Các phép toán trên tín hiệu
Tín hiệu
Định nghĩa
53 / 61
Các phép toán trên tín hiệu
Tín hiệu
Cho tín hiệu x (t) có dạng như hình vẽ. Vẽ các tín hiệu sau:
Định nghĩa
a). x(3t-5)
Phân loại tín
hiệu b). x(2t+3)
Các tín hiệu
cơ bản c). x(-t+1)
Các phép toán
trên tín hiệu
d). x(t/2 - 1)
54 / 61
Các phép toán trên tín hiệu
Tín hiệu
Định nghĩa
55 / 61
Các phép toán trên tín hiệu
Tín hiệu
Định nghĩa
56 / 61
Các phép toán trên tín hiệu
Tín hiệu
Định nghĩa
57 / 61
Các phép toán trên tín hiệu
Tín hiệu
Định nghĩa
58 / 61
Các phép toán trên tín hiệu
Tín hiệu
Bài tập: Cho x(t). vẽ tín hiệu x(-t/2), x(2t+4) và x(-t+1)
Định nghĩa
59 / 61
Các phép toán trên tín hiệu
Tín hiệu
60 / 61
Các phép toán trên tín hiệu
Định nghĩa
61 / 61