You are on page 1of 61

Tín hiệu

Định nghĩa

Phân loại tín


hiệu

Các tín hiệu


Bài 1: Tín hiệu
cơ bản

Các phép toán


trên tín hiệu
Nguyễn Hồng Thịnh

1 / 61
Tín hiệu ?

Tín hiệu
Tín hiệu là các đại lượng vật lý tồn tại xung quanh chúng ta,
như âm thanh, nhiệt độ, điện áp, cường độ sáng....
Định nghĩa

Phân loại tín


hiệu

Các tín hiệu


cơ bản

Các phép toán


trên tín hiệu

2 / 61
Ví dụ

Tín hiệu

Định nghĩa

Phân loại tín


hiệu

Các tín hiệu


cơ bản

Các phép toán


trên tín hiệu

Hình 1: Nhiệt độ thay đổi trong ngày

3 / 61
Ví dụ

Tín hiệu

Định nghĩa

Phân loại tín


hiệu

Các tín hiệu


cơ bản

Các phép toán


trên tín hiệu

Hình 2: Tín hiệu âm thanh

4 / 61
Ví dụ

Tín hiệu

Định nghĩa

Phân loại tín


hiệu

Các tín hiệu


cơ bản

Các phép toán


trên tín hiệu

Hình 3: Tín hiệu điện não

5 / 61
Ví dụ

Tín hiệu

Định nghĩa

Phân loại tín


hiệu

Các tín hiệu


cơ bản

Các phép toán


trên tín hiệu

Hình 4: Tín hiệu cường độ ánh sáng, sử dụng trong cảm biến hình
ảnh

6 / 61
Ví dụ

Tín hiệu

Định nghĩa

Phân loại tín


hiệu

Các tín hiệu


cơ bản

Các phép toán


trên tín hiệu

Hình 5: Tín hiệu ảnh/video

7 / 61
Tín hiệu và hệ thống?

Tín hiệu

Định nghĩa

Phân loại tín


hiệu

Các tín hiệu


cơ bản

Các phép toán


trên tín hiệu

8 / 61
Biểu diễn tín hiệu

Tín hiệu

Tín hiệu có thể là hàm của 1 biến số, hay nhiều biến số
Định nghĩa
⇒ Trong chương trình học, chỉ xem xét tín hiệu là hàm số
Phân loại tín
hiệu với một biến số thời gian.
Các tín hiệu
cơ bản Ký hiệu tín hiệu là x (t) trong đó t là biến số, mang ý
Các phép toán nghĩa là thời gian liên tục (Continuous Signal )
trên tín hiệu

Hình 6: Tín hiệu liên tục với thời gian


9 / 61
Biểu diễn tín hiệu

Tín hiệu

Định nghĩa

Phân loại tín


hiệu

Các tín hiệu


cơ bản

Các phép toán


trên tín hiệu
Hình 7: Tín hiệu liên tục và rời rạc với thời gian

Ký hiệu
Tín hiệu có thể rời rạc theo thời gian; khi nó chỉ xác định
tại các thời điểm xác định
Ký hiệu n, là số nguyên; là biến thời gian rời rạc
Ký hiệu tín hiệu với thời gian rời rạc là x (n) hoặc x [n]
10 / 61
Biểu diễn tín hiệu

Tín hiệu

Chúng ta có thể chuyển đổi các tín hiệu cho nhau


Định nghĩa

Phân loại tín


hiệu

Các tín hiệu


cơ bản

Các phép toán


trên tín hiệu

11 / 61
Phân loại tín hiệu

Tín hiệu

Định nghĩa
Dựa theo sự liên tục/rời rạc
Phân loại tín
hiệu Tín hiệu liên tục và rời rạc theo biến thời gian: x(t) // x(n)
Các tín hiệu
cơ bản
Tín hiệu liên tục về giá trị: giá trị của tín hiệu nhận giá trị
Các phép toán liên tục trong một khoảng nào đó:
trên tín hiệu
VD: x (n) = sin(n) hoặc x (t) = e t
Tín hiệu rời rạc về mặt giá trị: chỉ nhận một số hữu hạn
mức giá trị khác
( nhau:
−1 với t <= 0,
VD: x (t) =
1 với t > 0

12 / 61
Phân loại tín hiệu

Tín hiệu

Định nghĩa

Phân loại tín


hiệu

Các tín hiệu


cơ bản

Các phép toán


trên tín hiệu

Hình 8: Phân loại tín hiệu theo tính chất liên tục và rời rạc theo giá
trị và biến số

13 / 61
Phân loại tín hiệu

Tín hiệu
Theo chiều dài tín hiệu
Chiều dài của tín hiệu là khoảng 6= 0 lớn nhất của tín hiệu
Định nghĩa

Phân loại tín Tín hiệu dài hữu hạn nếu chiều dài của nó là hữu hạn
hiệu

Các tín hiệu


Tín hiệu dài vô hạn nếu chiều dài của nó là vô hạn.
cơ bản

Các phép toán


trên tín hiệu
Ví dụ

Hình 9: Tín hiệu dài hữu hạn


Hình 10: Tín hiệu dài vô hạn

14 / 61
Phân loại tín hiệu

Tín hiệu
Tín hiệu nhân quả, phản nhân quả, phi nhân quả

Định nghĩa
Tín hiệu là nhân quả nếu ∀t < 0, x (t) = 0.
Phân loại tín Tín hiệu là phản nhân quả nếu ∀t > 0, x (t) = 0.
hiệu

Các tín hiệu


Tín hiệu là phi nhân quả nếu có giá trị trong cả miền âm
cơ bản và dương trong trục thời gian.
Các phép toán
trên tín hiệu

15 / 61
Phân loại tín hiệu

Tín hiệu

Tín hiệu chẵn và tín hiệu lẻ


Định nghĩa
Tín hiệu là chẵn nếu x (t) = x (−t).
Phân loại tín
hiệu Trong trường hợp tín hiệu là rời rạc: x (n) = x (−n)
Các tín hiệu Tín hiệu chẵn đối xứng qua trục tung
cơ bản

Các phép toán Tín hiệu lẻ nếu x (t) = −x (−t).


trên tín hiệu
Trong trường hợp tín hiệu là rời rạc: x (n) = −x (−n)
Tín hiệu lẻ đối xứng qua gốc toạ độ

Ví dụ
x (t) = t 2 , x (t) = cos(t) là tín hiệu chẵn,
x (t) = t , x (t) = sin(t) là tín hiệu lẻ.

16 / 61
Ví dụ

Tín hiệu

Định nghĩa

Phân loại tín


hiệu

Các tín hiệu


cơ bản

Các phép toán


trên tín hiệu

Hình 11: Xác định tính chất chẵn lẻ của các tín hiệu sau

17 / 61
Tín hiệu chẵn và tín hiệu lẻ

Tín hiệu

Định nghĩa

Phân loại tín


hiệu
Tính chất: Mọi tín hiệu x (t) đều có thể tách thành tổng
Các tín hiệu
của một tín hiệu chẵn và một tín hiệu lẻ:
cơ bản x (t) = xe (t) + xo (t)
Các phép toán
trên tín hiệu
Ta có:
x (−t) = xe (−t) + xo (−t) = xe (t) − xo (t)
Do đó:
xe (t) = 12 (x (t) + x (−t))
xo (t) = 12 (x (t) − x (−t))
Tín hiệu chẵn, thì thành phần lẻ của nó bằng 0 và ngược lại.

18 / 61
Phân loại tín hiệu

Tín hiệu
Theo tính chất tuần hoàn
Tín hiệu tuần hoàn: Giá trị của nó lặp lại theo một khoảng
Định nghĩa

Phân loại tín


thời gian xác định: ∃T > 0 : x (t) = x (t + T )
hiệu
Trong trường hợp tín hiệu là rời rạc: ∃N nguyên dương
Các tín hiệu
cơ bản : x (n) = x (n + N)
Các phép toán
trên tín hiệu
Khoảng thời gian nhỏ nhất thoả mãn, gọi là Chu kỳ cơ sở.
Ta có: x (t) = x (t + T ) = x (t + kT ) hoặc
x (n) = x (n + N) = x (n + kN)
Tín hiệu không tuần hoàn: không thể xác định được T
(hay N) nào thoả mãn điều kiện trên.

Ví dụ
x (t) = t là tín hiệu không tuần hoàn.
x (t) = sin(2πt) là tín hiệu tuần hoàn. 19 / 61
Bài tập

Tín hiệu

Tín hiệu tuần hoàn và không tuần hoàn


Định nghĩa

Phân loại tín Tín hiệu sau đây tuần hoàn hay không tuần hoàn? Nếu tuần
hiệu
hoàn xác định chu kỳ của nó:
Các tín hiệu
cơ bản
a) x (t) = (cos(2πt))2
Các phép toán
trên tín hiệu b) x (n) = cos(2n)
2
c) x (n) = (−1)n
(
1 −4 < n < 4
d) x (n) =
0 otherwise
e) x (t) = cos( π4 t) + 2sin( π3 t)

20 / 61
Bài tập

Tín hiệu

Định nghĩa

Phân loại tín Tín hiệu tuần hoàn và không tuần hoàn
hiệu
cos(4πt)+1
Các tín hiệu
cơ bản
x (t) = (cos(2πt))2 = 2 = 21 cos(4πt) + 1
2
Các phép toán ⇒ x (t + T ) = 12 cos(4πt + 4πT ) + 1
2
trên tín hiệu
Do đó x(t) = x(t+T) ⇔ 4πT = 2kπ, k: nguyên
Nên T = k2 , k: nguyên
1
Tín hiệu x(t) tuần hoàn với chu kỳ cơ sở: T = 2

21 / 61
Bài tập

Tín hiệu

Định nghĩa

Phân loại tín Tín hiệu tuần hoàn và không tuần hoàn
hiệu

Các tín hiệu


cơ bản
x (n) = cos(2n) nên x (n + N) = cos(2n + 2N)
Các phép toán Do đó x(n) = x(n+N) ⇔ 2N = 2kπ, k: nguyên
trên tín hiệu
hay N = kπ, k: nguyên.
Tuy nhiên π là số thập phân vô hạn nên không tồn tại k
để N nguyên. Do đó tín hiệu trên không tuần hoàn

22 / 61
Bài tập

Tín hiệu

Định nghĩa

Phân loại tín Tín hiệu tuần hoàn và không tuần hoàn
hiệu
2
Các tín hiệu
cơ bản
x (n) = (−1)n
2 2 +N 2 +2nN)
Các phép toán x (n + N) = (−1)(n+N) = (−1)(n
trên tín hiệu 2 2 2
x (n + N) = (−1)n .(−1)N .(−1)2nN = x (n).(−1)N
2
do đó để x(n+N)= x(n) thì (−1)N = 1 hay N chẵn
Do đó, x(n) tuần hoàn với chu kỳ cơ sở N=2

23 / 61
Bài tập

Tín hiệu

Định nghĩa

Phân loại tín


hiệu
Tín hiệu tuần hoàn và không tuần hoàn
Các tín hiệu
cơ bản (
1 −4 < n < 4
Các phép toán
trên tín hiệu
x (n) =
0 n khác
x(n) có chiều dài hữu hạn nên không tuần hoàn

24 / 61
Bài tập

Tín hiệu
Tín hiệu tuần hoàn và không tuần hoàn

Định nghĩa Có x (t) = cos( π4 t) + 2sin( π3 t) =


Phân loại tín cos( π4 t + 2k1 π) + 2sin( π3 t + 2k2 π), k1 , k2 nguyên
hiệu

Các tín hiệu


x (t + T ) = cos( π4 t + π4 T ) + 2sin( π3 t + π3 T )
cơ bản
Để x (t) = x (t + T ) thì
Các phép toán
trên tín hiệu
π
2k1 π = T
4
π
2k2 π = T
3

Chia 2 phương trình cho nhau ta được, kk12 = 34 . Giá trị


nguyên nhỏ nhất của k1 , k2 thoả mãn là k1 = 3 và k2 = 4
Tín hiệu tuần hoàn với chu kỳ cơ sở là T= 24

25 / 61
Phân loại tín hiệu

Tín hiệu

Năng lượng của tín hiệu và tín hiệu năng lượng


Định nghĩa

Phân loại tín


Năng lượng của tín hiệu là tổng bình phương biên độ tín
hiệu
hiệu theo thời gian:
Các tín hiệu ∞
cơ bản
|x (n)|2
P
Ex =
Các phép toán n=−∞
trên tín hiệu
R∞
Ex = |x (t)|2 dt
−∞
Tín hiệu năng lượng: là tín hiệu mà năng lượng của nó
hữu hạn.
Tín hiệu xác định, có độ dài hữu hạn là tín hiệu năng
lượng.

26 / 61
Phân loại tín hiệu

Tín hiệu

Công suất của tín hiệu và tín hiệu công suất


Định nghĩa Công suất của tín hiệu x(t) được định nghĩa là năng lượng
Phân loại tín
hiệu
trung bình của tín hiệu theo thời gian:
N
1
|x (n)|2
P
Các tín hiệu Px = lim
cơ bản N→∞ 2N+1 n=−N
Các phép toán
trên tín hiệu Trong trường hợp tín hiệu là liên tục x [t]
TR/2
1
Px = lim |x (t)|2 d(t)
T →∞ T −T /2

Tín hiệu công suất: là tín hiệu có công suất hữu hạn và
khác không.
Tín hiệu năng lượng thì không thể là tín hiệu công suất.
Tín hiệu công suất thì không thể là tín hiệu năng lượng.

27 / 61
Phân loại tín hiệu

Tín hiệu

Định nghĩa Công suất của tín hiệu


Phân loại tín
hiệu Tín hiệu tuần hoàn là tín hiệu công suất.
Các tín hiệu
cơ bản Công suất của tín hiệu tuần hoàn là năng lượng trung
Các phép toán bình trong một chu kỳ: T, N: chu ki cơ sở
trên tín hiệu
1 RT
Px = T |x (t)|2 d(t)
0
với tín hiệu rời rạc x (n):
N−1
1
|x (n)|2
P
Px = N
n=0

28 / 61
Phân loại tín hiệu

Tín hiệu

Tín hiệu năng lượng và tín hiệu công suất


Định nghĩa

Phân loại tín Xác định các tín hiệu sau đây là năng lượng hay công suất. Xác
hiệu
định năng lượng (hoặc công suất) của tín hiệu tương ứng.
Các tín hiệu 
cơ bản
t

 0≤t≤1
Các phép toán
trên tín hiệu a) x (t) = 2−t 1≤t≤2


0 t khác
b) x (t) = 2cos( π3 t), −∞ < t < ∞
(
sin( π2 n) −4 ≤ n ≤ 4
c) x (n) =
0 n khác

29 / 61
Phân loại tín hiệu

Tín hiệu

Định nghĩa

Phân loại tín


hiệu

Các tín hiệu


Tín hiệu năng lượng và tín hiệu công suất
cơ bản

Các phép toán Tín hiệu a) và c) có chiều dài hữu hạn nên năng lượng
trên tín hiệu
hữu hạn => tín hiệu năng lượng
Tín hiệu b) tuần hoàn => tín hiệu công suất

30 / 61
Phân loại tín hiệu

Tín hiệu

Định nghĩa Tín hiệu năng lượng và tín hiệu công suất
Phân loại tín

hiệu
t

 0≤t≤1
Các tín hiệu
cơ bản
x (t) = 2−t 1≤t≤2


Các phép toán
0 t khác
trên tín hiệu
+∞ R1 2 R2
x (t)2 dt = t dt + (2 − t)2 dt
R
Ex =
−∞ 0 1
t3 1 (t−2)3 2
Ex = 3 |0 + 3 |1
2
Ex = 3

31 / 61
Phân loại tín hiệu

Tín hiệu

Định nghĩa Tín hiệu năng lượng và tín hiệu công suất
Phân loại tín
hiệu
x (t) = 2cos( π3 t)
Các tín hiệu
cơ bản x(t) tuần hoàn với chu kỳ T=6
Các phép toán
1 1 R6
x (t)2 dt = 4[cos( π3 t)]2 dt
trên tín hiệu
R
Px = T 6
T 0

1 R6 R6 R6
Px = 6 2[cos( 2π
3 t) + 1]dt =
1
3 cos( 2π
3 t)dt +
1
3 1dt
0 0 0
1 3 2π
Px = 6
3 2π sin( 3 t)|0 + 13 t|60 dt = 0 + 2 = 2

32 / 61
Phân loại tín hiệu

Tín hiệu

Định nghĩa
Tín hiệu năng lượng và tín hiệu công suất
Phân loại tín
hiệu (
sin( π2 n) −4 ≤ n ≤ 4
Các tín hiệu
cơ bản
x (n) = hay
0 n khác
Các phép toán 
−1 n = −1, 3
trên tín hiệu 

x (n) = 1 n = −3, 1


0 n khác
Do đó Ex = 12 + 12 + 12 + 12 = 4

33 / 61
Các tín hiệu cơ bản

Tín hiệu
Tín hiệu xung đơn vị
Định nghĩa Tín hiệu( xung đơn vị liên tục theo thời gian:
Phân loại tín 1 t=0
hiệu δ(t) =
Các tín hiệu 0 t 6= 0
cơ bản

Các phép toán


Tín hiệu(xung đơn vị rời rạc theo thời gian:
trên tín hiệu 1 n=0
δ(n) =
0 n 6= 0

34 / 61
Các tín hiệu cơ bản

Tín hiệu
Tín hiệu nhảy bậc đơn vị

Định nghĩa
Tín hiệu(nhảy bậc đơn vị liên tục theo thời gian:
Phân loại tín
1 t≥0
hiệu u(t) =
0 t<0
Các tín hiệu
cơ bản Tín hiệu(xung đơn vị rời rạc theo thời gian:
Các phép toán
trên tín hiệu 1 n≥0
u(n) =
0 n<0

2 2
1.5 1.5
1 1
0.5 0.5
0 0
−2 −1 0 1 2 −2 −1 0 1 2 35 / 61
Các tín hiệu cơ bản

Tín hiệu
Tín hiệu dốc

Định nghĩa
Tín hiệu( dốc liên tục theo thời gian:
Phân loại tín t t≥0
hiệu r (t) =
0 t<0
Các tín hiệu
cơ bản
Tín hiệu(dốc đơn vị rời rạc theo thời gian:
Các phép toán
trên tín hiệu n n≥0
r (n) =
0 n<0

2 2
1.5 1.5
1 1
0.5 0.5
0 0
−2 −1 0 1 2 −2 −1 0 1 2
36 / 61
Các tín hiệu cơ bản

Tín hiệu

Định nghĩa

Phân loại tín


hiệu Tín hiệu dạng sin
Các tín hiệu
cơ bản
Tín hiệu dạng sin: s(t) = Acos(ωt + φ)
Các phép toán
trên tín hiệu trong đó A là biên độ, ω là tần số góc, φ là pha.
Chu kỳ của tín hiệu T = 2πω
Tần số của tín hiệu f = T1 = 2π
ω
.

37 / 61
Các tín hiệu cơ bản

Tín hiệu

Tín hiệu hàm mũ


Định nghĩa

Phân loại tín Tín hiệu hàm mũ theo thời gian: x (t) = Ae αt
hiệu

Các tín hiệu Nếu α > 0, x (t) là một hàm mũ tăng, α < 0, x (t) là một
cơ bản
hàm mũ suy biến.
Các phép toán
trên tín hiệu Nếu α là một số phức : α = σ + jω
Do đó:
x (t) = Ae αt = Ae (σ+jω)t = Ae σt [cos(ωt) + jsin(ωt)]
Trường hợp này x (t) còn được gọi là tín hiệu sin phức.
Phần thực và ảo:
Re[x (t)] = Ae σt cos(ωt); Im[x (t)] = Ae σt sin(ωt)

38 / 61
Các phép toán trên tín hiệu

Tín hiệu

Định nghĩa

Phân loại tín


hiệu

Các tín hiệu Phân loại


cơ bản

Các phép toán


trên tín hiệu
Các phép toán không phụ thuộc vào biến thời gian
Các phép toán phụ thuộc vào biến thời gian

39 / 61
Các phép toán trên tín hiệu

Tín hiệu
Các phép toán không phụ thuộc vào biến thời gian.
Định nghĩa Nhân tín hiệu với hằng số k: Thay đổi biên độ của tín hiệu
Phân loại tín
hiệu
gốc. x (t) → k.x (t)
Các tín hiệu Cộng tín hiệu với hằng số k: Thay đổi biên độ của tín hiệu
cơ bản
gốc. x (t) → k + x (t)
Các phép toán
trên tín hiệu Cộng 2 tín hiệu: Đặt cùng gốc thời gian, cộng giá trị biên
độ của 2 tín hiệu với nhau.
Nhân vô hướng hai tín hiệu: Đặt cùng gốc thời gian, nhân
giá trị biên độ của 2 tín hiệu với nhau.
d(x (t))
Vi phân tín hiệu: y (t) = dt
R∞
Tích phân tín hiệu: y (t) = x (t)dt
−∞

40 / 61
Cộng và Nhân tín hiệu với hằng số

Tín hiệu
Giữ nguyên trục thời gian, chỉ thay đổi biên độ của tín hiệu

Định nghĩa

Phân loại tín


hiệu

Các tín hiệu


cơ bản

Các phép toán


trên tín hiệu

41 / 61
Cộng 2 tín hiệu

Tín hiệu

Cộng giá trị biên độ tại cùng thời điểm !


Định nghĩa

Phân loại tín


hiệu

Các tín hiệu


cơ bản

Các phép toán


trên tín hiệu

42 / 61
Cộng 2 tín hiệu

Tín hiệu
Cộng giá trị biên độ tại cùng thời điểm !

Định nghĩa

Phân loại tín


hiệu

Các tín hiệu


cơ bản

Các phép toán


trên tín hiệu

43 / 61
Nhân 2 tín hiệu

Tín hiệu

Nhân giá trị biên độ tại cùng thời điểm !


Định nghĩa

Phân loại tín


hiệu

Các tín hiệu


cơ bản

Các phép toán


trên tín hiệu

44 / 61
Các phép toán trên tín hiệu

Tín hiệu

Định nghĩa

Phân loại tín


Phép toán phụ thuộc vào biến thời gian
hiệu

Các tín hiệu


Có thể hiểu là phép đổi biến:
cơ bản
Đổi biến t =⇒ k.t (hoặc n =⇒ k.n) => co giãn tín hiệu
Các phép toán
trên tín hiệu Đổi biến t =⇒ -t (hoặc n=⇒ -n) => lật tín hiệu.
Đổi biến t =⇒ t-t0 (hoặc n =⇒ n-n0) => dịch tín hiệu
Tổng quát: t =⇒ (a.t-t0) hoặc n =⇒ (a.n - n0)
Phép đổi biến tín hiệu sẽ thay đổi trục thời gian

45 / 61
Các phép toán trên tín hiệu

Tín hiệu

Định nghĩa

Phân loại tín


Phép co giãn tín hiệu (Time scaling)
hiệu

Các tín hiệu Nhân biến thời gian với một số dương k sẽ làm thay đổi
cơ bản
bề rộng của tín hiệu:
Các phép toán
trên tín hiệu x (t) → x (k.t) hoặc x (n) → x (k.n), k ≥ 0
k > 1 phép co tín hiệu.
0 < k < 1 phép giãn tín hiệu.
Phép co giãn sẽ thực hiện về 2 phía của trục tung

46 / 61
Các phép toán trên tín hiệu

Tín hiệu

Định nghĩa

Phân loại tín


hiệu

Các tín hiệu


cơ bản

Các phép toán


trên tín hiệu

47 / 61
Các phép toán trên tín hiệu

Tín hiệu

Định nghĩa

Phân loại tín


hiệu

Các tín hiệu


cơ bản

Các phép toán


trên tín hiệu

48 / 61
Co giãn trên tín hiệu rời rạc

Tín hiệu

Định nghĩa

Phân loại tín


hiệu

Các tín hiệu


cơ bản

Các phép toán


trên tín hiệu

Co trên tín hiệu rời rạc: bỏ bớt giá trị đi


Giãn trên tín hiệu rời rạc: chèn thêm giá trị 0 vào

49 / 61
Các phép toán trên tín hiệu

Tín hiệu

Định nghĩa

Phân loại tín


Phép lật tín hiệu (Time reflection)
hiệu

Các tín hiệu Lật của một tín hiệu thu được bằng cách thay t bằng −t
cơ bản
hoặc n bằng −n:
Các phép toán
trên tín hiệu x (t) → x (−t), x (n) → x (−n)
Lật của một tín hiệu chẵn là chính nó
Lật của một tín hiệu lẻ là âm bản của tín hiệu đó
Phép lật sẽ dùng trục tung làm trục xoay

50 / 61
Các phép toán trên tín hiệu

Tín hiệu

Định nghĩa

Phân loại tín


hiệu

Các tín hiệu


cơ bản

Các phép toán


trên tín hiệu

51 / 61
Các phép toán trên tín hiệu

Tín hiệu

Định nghĩa

Phân loại tín


hiệu Phép dịch tín hiệu (Time shifting)
Các tín hiệu
cơ bản
Dịch của một tín hiệu là thay đổi gốc thời gian của tín
Các phép toán
trên tín hiệu hiệu: x (t) → x (t − t0) hoặc x (n) → x (n − n0)
t0 > 0 hoặc n0 > 0: dịch cùng chiều trục thời gian −→
t0 < 0 hoặc n0 < 0: dịch ngược chiều trục thời gian ←−

52 / 61
Các phép toán trên tín hiệu

Tín hiệu

Định nghĩa

Phân loại tín


hiệu

Các tín hiệu


cơ bản

Các phép toán


trên tín hiệu

53 / 61
Các phép toán trên tín hiệu

Tín hiệu

Cho tín hiệu x (t) có dạng như hình vẽ. Vẽ các tín hiệu sau:
Định nghĩa
a). x(3t-5)
Phân loại tín
hiệu b). x(2t+3)
Các tín hiệu
cơ bản c). x(-t+1)
Các phép toán
trên tín hiệu
d). x(t/2 - 1)

54 / 61
Các phép toán trên tín hiệu

Tín hiệu

Định nghĩa

Phân loại tín


hiệu

Các tín hiệu


cơ bản

Các phép toán


trên tín hiệu

55 / 61
Các phép toán trên tín hiệu

Tín hiệu

Định nghĩa

Phân loại tín


hiệu

Các tín hiệu


cơ bản

Các phép toán


trên tín hiệu

56 / 61
Các phép toán trên tín hiệu

Tín hiệu

Định nghĩa

Phân loại tín


hiệu

Các tín hiệu


cơ bản

Các phép toán


trên tín hiệu

57 / 61
Các phép toán trên tín hiệu

Tín hiệu

Định nghĩa

Phân loại tín


hiệu

Các tín hiệu


cơ bản

Các phép toán


trên tín hiệu

58 / 61
Các phép toán trên tín hiệu

Tín hiệu
Bài tập: Cho x(t). vẽ tín hiệu x(-t/2), x(2t+4) và x(-t+1)

Định nghĩa

Phân loại tín


hiệu

Các tín hiệu


cơ bản

Các phép toán


trên tín hiệu

59 / 61
Các phép toán trên tín hiệu

Tín hiệu

Bài tập: Tìm mối quan hệ giữa x(t) và x1(t) và x2(t):


Định nghĩa

Phân loại tín


hiệu

Các tín hiệu


cơ bản

Các phép toán


trên tín hiệu

60 / 61
Các phép toán trên tín hiệu

Tín hiệu Bài tập:

Định nghĩa

Phân loại tín


hiệu

Các tín hiệu


cơ bản

Các phép toán


trên tín hiệu

61 / 61

You might also like