Professional Documents
Culture Documents
Xử Lý Tín Hiệu Số Chương 1
Xử Lý Tín Hiệu Số Chương 1
Một số tài liệu tham khảo tiếng Anh Khái niệm và phân loại tín hiệu + Định nghĩa tín hiệuhiệu
lượng
đó tử
hiệu đó gọi là tín hiệu lượng tử hoá.
gọihoá:
là tínNếu biên
hiệu độ của
lượng tín hiệu liên tục là rời rạc thì tín
tử hoá.
Nhận xét: Tín hiệu lượng tử hoá liên tục theo biến và rời rạc theo biên độ, trong sơ đồ
Nhận xét: Tín hiệu lượng tử hoá đổi
bộ chuyển liên A/D
tục theo biến
thì nó và rời
là tín hiệurạcratheo biênlượng
của bộ độ, trong sơ đồ
tử hóa.
bộ chuyển đổi A/D thì nó là tín
Chương hiệuhiệu
1: Tín ra của bộthống
và hệ lượngrờitử rạc
hóa.
Chương 1: Tín hiệu và hệ thống rời rạc
Nhận xét: Tín
x t hiệu tương tự liên tục theo cả biến và
xa t
x hàm,
nTs trong sơ đồ bộ chuyển đổi
xs nTs
Nhận xét: Tín hiệu tương tự liên
A/D thì nó làtục
tíntheo
hiệucảvào
a
biến và hàm, trong sơ đồ bộ chuyển đổi
x(t).
s
8q 8q 8q 8q
7q 7q 7q 7q
6q 6q 6q 6q
5q 5q 5q 5q
4q 4q 4q 4q
3q 3q 3q 3q
2q 2q 2q 2q
q q q q
0 t0 0 0 Ts 2Ts 3Ts 4Ts 5Ts 6Ts 7Ts 8
t tTs
0 nTs 0 Ts 2Ts03Ts 4TTss 2
5Tss 3
6TTss 47T
Tsts 58TTss 6Ts 7Ts 8Ts
nTs nTs 0 Ts 2Ts 3Ts 4Ts 5Ts 6Ts 7Ts 8Ts nTs
q : møc l- îng tö
xq t xd nTs q : møc l- îng tö
xq t T
Ts:
s thêi gian lÊy mÉu xd nTs
T
Ts:
s thêi gian lÊy mÉu
8q
8q
8q
Hình 1.4 Minh hoạ sự phân
8q loại tín hiệu
7q
6q 7q
7q
6q 7q Hình 1.4 Minh hoạ sự phân loại tín hiệu
5q 6q 5q 6q
4q 5q- Định nghĩa tín hiệu rời rạc: Nếu biến độc
4q 5q lập của biểu diễn toán học của một tín
3q
2q Về mặt vậthiệu
lý:là Tín
4q
3q rời rạchiệu là biểu
thì tín hiệu - diễn
đó gọi là
3q Định
tín hiệuvật
nghĩa lý của thông tin
tín
4q hiệu rời rạc: Nếu biến độc lập của biểu diễn toán học của một tín
rời rạc.
3q
hiệu là rời rạc thì tín hiệu đó gọi là tín hiệu rời rạc.
2q
q 2q q 2q
Một quá trình xử lý tín hiệu bằng con đường số như hình minh họa dưới đây sẽ bao gồm
biến đổi A/D để biến đổi tín hiệu từ tương tự sang số, sau đó các tín hiệu số sẽ được gia công,
thao tác theo các mục đích khác nhau nhờ các chíp xử lý tín hiệu số DSP và cuối cùng chúng
Khái niệm Xử lý tín hiệu
ta sẽ thực hiện biến đổi D/A để đưa tín hiệu về dạng tương tự.
Xử lý tín hiệu số (DSP)
Section 2.1 Discrete-Time Signals 11
Ưu điểm Ứng dụng
ª Linh hoạt ª Thông tin (di động, WiFi, Internet,
to refer to x[n] as the “nth sample” of the sequence. Also, although, strictly speaking,
x[n] denotes the nth number in the sequence, the notation of Eq. (2.1) is often unnec- ª “Dễ” triển khai GPS)
Chương 1: Tín hiệu và hệ thống rời rạc
Section 2.1 Discrete-Time Signals 11
essarily cumbersome, and it is convenient and unambiguous to refer to “the sequence ª Phần cứng có thể sử dụng lại ª Giám sát và điều khiển (ô tô)
1.1.2.3. Định lý lấy mẫu
x[n]” when we mean the entire sequence, just as we referred to “the analog signal xa (t).” ª Quá trình xử lý phức tạp ª Đa phương tiện (mp3, ảnh, video, lưu
We depict
to refer to discrete-time
x[n] as the “nsignals th sample”
(i.e., sequences)
of the sequence.graphically, as shown in
Also, although, Figure
strictly 2.1. Al-
speaking,
ª “Dễ” thực hiệnCác tín
trênhiệu
máy được
tínhnghiên cứu trong môn trữ)
học này, chúng ta chỉ đề cập đến tín hiệu rời
though the abscissa
x[n] denotes th
the n isnumberdrawn as in athe
continuous
sequence,line, the it is important
notation of Eq.to(2.1)
recognize
is oftenthat
unnec-
x[n] rạc do vậy chúng ta cần quan tâm đến định lý lấy mẫu của Shannon.
is defined
essarily only for integer
cumbersome, and itvalues of n. It isand
is convenient notunambiguous
correct to think of x[n]
to refer as being
to “the zero
sequence ª Công nghệ IT và điện tử cho phép ª Y tế (thiết bị y tế, chụp chiếu khám
when n is not
x[n]” when wean integer;
mean x[n] issequence,
the entire simply undefined
just as wefor noninteger
referred to “thevalues
analog ofsignal việc tính toán mạnh hơn, nhanh hơn bệnh)
n. xa (t).” Chương 1: Tín hiệu và hệ Địnhthống
lí lấy rời
mẫu: rạcNếu một tín hiệu tương tự xa t có tần số cao nhất là Fmax B ,
We depict discrete-time signals (i.e., sequences) graphically, as shown in Figure 2.1. Al- và rẻ hơn ª Kinh tế (thị trường chứng khoán, dự
Hìnhas1.1aQuá trình xử lýline,
tín hiệu được lấy mẫu tại tốc độ Fs 2Fmax 2B , thì xa t có thể được phục hồi một cách chính
though the abscissax [–1] x [0]is drawn continuous it is important to recognize that x[n]
Quá trình xử
is defined
lý tín
x [–2]
hiệu x nói
[1] chung 1.1.2.3.
only for integer values of n. xIt[n]is not correct to think of x[n] as being zero Định lý lấy mẫu xác từ giá trị các mẫu của nó nhờ hàm nội suy. báo)
Nhìn
ª Biếnwhen vào
đổi tín hình vẽdạng
ta thấy [2]
xcó thể is
phân biết rõ 3(víloại
dụ,hệlọc,
thống xử lý điều
tín hiệu là: of n. ª …
n ishiệu
nottừ an này
integer; sang
x[n] dạng
simply khácundefined for tạo lệnh
noninteger khiển,…)
values Khi Fs 2Fmax 2B ta gọi Fs lúc này là tần số lấy mẫu Nyquist, Ký hiệu là FNyquist (FN).
ª Phiên dịch và tách thông tin (ví dụ, nhận dạng tiếng nói, học máy)
- Hệ thống xử lý tínx hiệu tương tự: đầu vào và đầu ra của hệ thống đều
Các
là tín
tín
hiệu
hiệu
tương
được nghiên cứu trong môn học này, chúng ta chỉ đề cập đến tín hiệu rời
[0]
Một
tự; số
phầnquá trình/hệ
lõi bên x [–1]
trong hệthống
thống xửlàlýcác
x [1]đều xử xlý[n]tương tự. Figure rạc
tín7hệhiệu
8 9 10 11 do vậy chúng ta cần quan tâm đến định lý lấy
2.1 Graphic representation of a 1.2. mẫu
TÍN HIỆUcủaChương
Shannon.
RỜI RẠC1: Tín hiệu và hệ thống rời rạc
x [–2]
–9 –8 –7 –6 –5 –4 –3 –2 –1 0 1 2 3 4 5 6 n
ª Xử lý tín hiệu tương tự (ví dụ, x [2]điện tử tương tự) discrete-time signal.
- Hệ thống xử lý số tín hiệu: đầu vào và đầu ra của hệ thống đều là tín hiệu tương tự; 1.1.2.3. Định lý lấy mẫu
1.2.1. Biểu diễn tín hiệu rời rạc
Xử lõi
ª phần lý số tíntrong
hiệuhệ thống đều là các hệ xử lý tín hiệu số.
Định lí alấy mẫu: Nếu một tín hiệu tương xa t là Ftamax B
hiệu tự
được nghiên có cứu tần
trongsố cao họcnhất
bên
ª Xử of lý tín
As an example of a sequence obtained by sampling, Figure 2.2(a)
hiệu số 7 8 9 10 11
shows segment Các tín môn này, chúng chỉ đề cập, đếnT 1tín hiệu rời
a speech signal corresponding to acoustic pressure variation
Figure
đều2.1 ashiệu
a function
Graphic of time,
representation of a Fs 2Fmax rạc do2vậy
B ,chúng Trước khi biểu diễn ta có thể chuẩn
ta cần quan tâm đến định lý lấy mẫu của sShannon.hoá T =1 như sau: x ( nTs )
s
x(n) .
- Hệ
–9 –8 –7 thống
–6 –5 –4 –3xử –2lý
–1tín0 hiệu
1 2 số:3 4đầu 5 vào
6 và đầu ra của hệ
and Figure 2.2(b) presents a sequence of samples of discrete-time
n thống là tín
được
the speech lấy số.
signal.
signal. mẫu tại tốc
Although the độ thì xa t có thể được phục hồi một cách chính
© Trương Trung Kiên (kientt@ptit.edu.vn, votuyen@gmail.com) 5 © Trương Trung Kiên (kientt@ptit.edu.vn, votuyen@gmail.com) 6
1.1.2.original
Lấy mẫu speech signal is defined at all values of time t, the sequence
tín hiệu xác từcontains
giá trịinformation
các mẫu của nó nhờ hàm nội Địnhsuy. 1.2.1.1. Biểu diễn theo toán học
lí lấy mẫu: Nếu một tín hiệu tương tự xa t có tần số cao nhất là Fmax B ,
aboutAs thean signal
exampleonly ofat adiscrete
sequence instants.
obtained Theby sampling
sampling, theorem,
Figure discussed
2.2(a) shows in Chapter
a segment 4,
được lấy mẫu tại tốc Fsf (n)2FNmax n 2B N 2, thì xa t có thể được phục hồi một cách chính
of a speech
Nguyên signal
lý làm việccorresponding
của bộ A/D được to acoustic
minh hoạpressure
theo sơ đồ variation
khối trên ashình
a function of time,
vẽ sau đưới x(nđộ
) 1
Trong đó f(n) là một biểu thức toán học nào đó.
đây. Từandhình
Figure
vẽ ta2.2(b) presents
thấy, quá a sequence
trình chuyển đổi từof tínsamples
hiệu tương of the speech
tự thành Khisố F
signal.
tín hiệu s 32
Although
gồm Fmax
giai the 2 B ta gọi Fs lúc này
xác từ giá là tầnmẫu
trị các số lấy mẫu
của nó nhờ0 Nyquist,
hàm nnội suy.Ký hiệu là FNyquist (FN).
đoạn:original
lấy mẫu,speech
lượng signal
tử hóaisvàdefined
mã hóa. atỞ
allđây,
values of time
ta không t, the
quan sequence
tâm nhiều đến contains information
cấu trúc chi tiết
aboutmà
tứng khối thetasignal
chỉ quanonlytâmat discrete
đến tín hiệu instants.
đầu vào Thevàsampling
đầu ra trêntheorem,
mỗi khối discussed
chức năngin Chapter
của bộ 4, Khi Fs Ví2dụ Fmax1.1 2B ta gọi Fs lúc này là tần số lấy mẫu Nyquist, Ký hiệu là FNyquist (FN).
chuyển đổi A/D và phân biệt rõ các loại tín hiệu này. 1.2. TÍN HIỆU RỜI RẠC
Lấy mẫu tín hiệu Biểu diễn
1.2. TÍN HIỆU RỜI tín hiệu rời rạc
TaRẠC
có thể biểu diễn tín hiệu: x(n)
1
n
4
0 n 4
1
1.2.1. Biểu diễn tín hiệu rời rạc 1.2.1. Biểu diễn tín hiệu rời rạc
0 n
32 ms Không mất tính tổng quát, chuẩn hoá chu kỳ lấy mẫu Ts = 1
Ở đây ta thấy: x(0)=1; x(1)=3/4; x(2)=1/2; x(3)=1/4; x(4)=0.
(a)
Trước khi biểu diễn ta có thể chuẩnTrước
hoá khi biểu diễn ta có thể chuẩn hoá TTss =1
T1.2.1.2.
s =1 như sau: x(nTs )
Biểu diễn bằng đồ thị
1 như sau: x(nT )
x(n) . s Biểu diễnx(ntín
).
hiệu rời rạcTs 1
Ta thấy,
Ta thấy, cả ba ví dụ trên đều biểu diễn một tín hiệu theo ba cách
0 ≤n n≠< N
3
iền n, dãy hàm mũ được định nghĩa như sau: Trong
Chương 1: Tín hiệu và hệ thống rời rạc miền n, dãy hàm mũ được định nghĩa như sau: r n một trị số của biến
-1 độc
0 lập.
1 2 (1.4)N - 1 0 1
2
0 n còn lai n
w(n) = rect N (n) =
a n Dãy nhảy
2.2. n 0đơn vị n 0 1
0 n≠
n
e n
a
(1.5) Ví dụ 1.10 -1 0 1 2 N-1
(1.5) n Chương 1: Tín hiệu và hệ thống rời rạc
0Trong
n còn
miềnlai -1 được
n, dãy nhảy đơn vị 0 định1 nghĩa như
n sau: 0 n còn lai
0 1 2 3 n
1
Dãy cửa Dãysổ
cửatam
Hãy thực hiện x nr(n) x n .x n
giác
sổ tam giác ⎡ ⎤
1.2.2.5. Dãy hàm mũ:
Ví dụ 1.8
Dãy cửa sổ tam giác
3 1 2
1 n 0 Hình 1.6 Dãy xung đơn vị n ⎢ n ⎥ ⎡ M − 1 M − 1⎤
(1.2) w(n) = a 1− ⎢ , n ∈ ⎢ − ,
M −1 ⎥
u n
0 n
Dãy bước nhảy đơn vị
Hãy biểu diễn e(n)Hình
với 0 1.12 Dãy dốc đơn
≤ a ≤ 1.
Dãy hàm mũ
vị r(n)
Trong miền n, dãy hàm mũ được định nghĩa như sau:x
3
⎣ 2 2 ⎥⎦
1.4 n ⎢ ⎥
2 ⎣ 2 ⎦
1
u diễn e(n) với 0 ≤ a ≤ 1. Chương 1: Tín hiệue(n)và hệ thống rời rạc
Hãy biểu diễn dãy n 1 : Víu(n)
dụ 1.7 1
an n 0 1
Dãy cửa
e n (1.5) sổ Hamming
Dãy nhảy đơn vị
1.2.2.2.e(n) 1
0 nn còn lai 0 1 2 3 4 n
Hãy biểu diễn dãy r n 1
n 1 n 1 0 n-1 1 0 1
Dãy cửa sổn Hamming
0 1 2 3
Dãy
x ncửa sổw(n) = 0,54 − 0, 46 cos
Hamming
2π n ⎡ M − 1 M − 1⎤
, n ∈ ⎢ − ,
0 định nghĩa
Trong miền n, dãy nhảy đơn vị được n còn lai
như sau:
Ví dụ 1.8 1
2
M −1 ⎣ 2 2 ⎥⎦
-1 0 1 2 3 4 5 6 n -1 -1 Hình
0 11.62Dãy
3 xung
4 đơn vị n n Dãyvịcửa
Hình 1.12 Dãy dốc đơn r(n) sổ Hann
1 n 0 Hãy biểu diễn e(n) với 0 ≤ a ≤ 1. 2π n ⎞
Hình 1.14 Dãy hàm mũ e(n)
r(n-1) 0 1 2 3 4 n⎛ ⎡ M − 1 M − 1⎤
u n1.8 Dãy nhảy đơn vị u(n) Ví (1.2) Dãy cửa sổ Hann = 0,5 ⎜ 1− cos ⎟ , n ∈ ⎢ −
sổw(n) ,
Hình
Hình 1.7 Dãy xung n0
Ví1 dụ 1.4
n 1.2.3. 4 dãy số
Các phép toán cơ bản với
dụ 1.7 Dãy cửa
x n
Hann ⎝ M − 1⎠ ⎣ 2 2 ⎥⎦
Chương 1: Tín hiệu và hệ thống rời rạc
Ví dụ 1.10
-4 -3 -2 -1 0 1 2 n dãy với hằng số đó.
2 Giải:
TổngHình
của hai dãy số
0 7 2 của
Tích
1 3 4
hai1.2.3.
dãy
n
Các
số phép toánVícơdụbản với dãy số Tích của 1 dãy số với hằng số Trễ tín hiệu
1.11 1 Ta biểu diễn lần lượt các thành phần trong mô tả trên, sau đó thực hiện phép cộng như
1.9 Dãy u(n+3) Hình 1.8 Dãy nhảy đơn vị u(n)
Hãy thực hiện x3 n x1 1 nx .nx2 n 2
minh họa dưới đây để xác định x(n).
c hiện x n x n x2 xn (n) = x (n) + x (n) Hìnhx31.7 = x1 (n)
(n) Dãy xung× x2 (n) 1 của 2 dãy:
n Tổng nα ×bằng x2 (n) = x1 (n − n0 )
sử =
3 sổ chữ1 nhật: 1.2.3.1. 5x2 (n) x1 (n)2 ta có:
2.3. Dãy cửa 3 1 2 x2 n .x1 n 0, 1 là2 hằng
3 4số giả cho
Ví dụ 1.5 0 1 2 3 4 n
x(n)
Tổng của 2 dãy nhận được bằng cách cộng từng đôi một các giá trị mẫu đối với cùng
1
Trong miền n, dãy chữ nhật được định nghĩa như sau:
x1 n x1 n 5 n
x3 n
một trị số của biến độc lập. Hình 1.13 Dãy dốc đơn vị xr(n-1)
1 01 n N 1 1 n 2
3 1 1 n
w(n) rect N n (1.3)
0 Hãy
n còn biểu
lai diễn dãy u n 3 1
Ví dụ 1.9
1 0 1 2 3 4 n
0 1 2 3 4 n 0 n 3 0 1 2 3 4 n x(n)
0 1 2 3 4 n 1
0 1 2 3 4 n 3
x2 rect
n N n Hãy thực hiện x3 n x1 n x2 n 4
n 1 3/4
1 x2 của
Hình 1.15 Tổng n hai dãy 7
1
1
u(n+3) x2 n
0 1 2 3 4 n
1 x1 n 2
0 1 2 3 4 n 8 x(n)
1
-1 0 1 2 N-2 N-1 N n
0 1 2 3 4 n 1
1
1 n 2
x3 n 2 1/2
2 x3 n 0 1 2 3 4 n
Hình 1.10 Dãy chữ nhật rectN(n) 0 1 2 3 4 n 0 1 2 3 4 n
1 1
x2 n
ụ 1.6 -4 -3 -2 -1 0 1 2 n x(n)
1
63
Hình 1.17 Tích của dãy với hằng số 2 1
n 3
1
0 1 2 4 n 0 1 2 3 4 n 4
Hình 1.15 Tổng của hai dãy Hình 1.16 Tích của hai dãy
0 1 2 3 4 n
© Trương Trung Kiên (kientt@ptit.edu.vn, votuyen@gmail.com) 11 x3 n © Trương Trung Kiên (kientt@ptit.edu.vn, votuyen@gmail.com)
x(n)
12
1.2.2.3. Dãy cửa sổ chữ nhật: 2
9 n
1
Tích của một dãy với các hằng số nhận được bằng cách nhân tất cả các giá trị mẫu của 0 1 2 3 4 n
0 1 2 3 4 n
Chương 1: Tín hiệu và hệ thống rời rạc x2 n rect N n 1.2.4.4. Công suất trung bình của một tí
Bởi vậy, chuỗi tương quan chéo của x n và y n là x3 n u n 2
Biểu diễn dãy tuần hoàn x n với N = 4. x(n) N=4 Ex1 n 1 Dãy có năng lượng hữu
Rxy n 10, 9,19,36, 14,33,0,7,13, 18,16, 7,5, 3 n Công suất trung bình của một tín hiệ
Giải:
1.2.4. Các đặc trưng cơ bản của dãy số
x(n) N 1.2.4.1.
= 4 Dãy tuần hoàn với chu kỳ N Ex1 và n
2
1 2 Chương
Dãy có N1: hữu
năng lượng Tínhạn
hiệu
1Dãy có năng lượng
2 hữu
Ex2 rect N n N
lim
Một số phép toán cơ bản với dãy số (3/3) Đặc trưng cơ bản của dãy số
n
x n n P
1.2.4.3. Năng lượng
Ta nói rằng một dãy x(n) là tuần hoàn với chu kỳ N nếu thỏa mãn điều kiện sau đây:
2
của
N dãy:
2N 1
x(n) = x (n + N)= x (n + lN) l: số nguyên; N: chu kỳ Ex2 rect N n N Dãy có năng nlượng
N hữu hạn
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 n n 2
Khi cần nhấn mạnh tính tuần hoàn, người ta ký hiệu dấu ~ phía trên. Ký hiệu: x n .ENăng u n của một dãy x(n)
lượng Dãy có năngđịnh
được lượngngh
vô
Các phép toán cơ bản với dãy số⎛ n ⎞ x3
N
ª Tăng tần số lấy mẫu hay giảm chu kỳ lấy mẫu Biểu diễn dãy tuần hoàn x n với N = 4.
n
là:
Phép nội suy: tăng tần số lấy mẫu 1.2.4.4. Công suất trung2 bình của một tín hiệu
ª Chèn các số không vào các phần tử của dãy ban đầu -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 n Ex
1.2.4.4. Công suất trung bình của một tín hiệu x n
Phép phân chia: giảm tần số lấy mẫu 1.2.4.2. Dãy có chiều dài hữu hạn L x(n) N=4
N
Phép phân chia: Công Công n bình của một tín hiệu x n 2được định nghĩa như
suất
suất trung trung bình của một tín hiệu x n được định
} số x(n) ⇒ x ( An ) là Hình
EN xn
ª Giảm tần sốCác
ª
phép
lấy mẫu hay toán 1, cơ
= chu
x ntăng {
( ) bản
kỳ lấy
2,3, 6,với
mẫu
4,5, dãy
7,8,9
Chỉ giữ lại các phần tử của dãy ban đầu ở vị trí ứng với chu kỳ lấy mẫu mới
Một dãy được xác định với số hữu hạn N mẫu ta gọi là dãy có chiều dài hữu hạn vớiCông
1.19của
chiều dài Dãy
dãy.tuần hoàn x n 4
N
Ví dụ 1.16
suất trung bình của dãy
N n N 1
N
2
lim (1.10)
( 2n ) = {2, 4, 6,8Các
}1.2.4.2.
P x n
Phép nộixsuy: tăng tần số lấy mẫu 1 2 N 2N 1
phép toán cơ bản với dãy số tử chiều dài
L: Toán P lim
-4 -3 -2 -1 0 1
xn
2 3 4
(1.10)
5 6 7 8 9 10 11 12 n
n N
Phép phân chia: giảm tần số lấy mẫu Dãy có chiều dài hữu hạn L 2 Nlượng
TìmN năng 1Thì có
củathể3biễu
dãydiễn năng lượng tín h
Ví dụ n L[x(n)] = [0, 3] = 4 Chiều dài Hìnhcủa
1.19 Dãydãy hữu
tuần hoàn x n hạn 4 n Ncủa tín hiệu x n trong một khoảng
Nếu ta định nghĩa năng lượng
ª Dãy ban đầu: {
x ( n ) =Quiz : 4,5,
1, 2,3, x 6, 7,8,9
2 }Phép phân chia: giảm tần số lấy mẫu
= ? Phép nội suy: tăng tần số lấy mẫu chiều Ký
1.2.4.2. Dãy cóª hạn LL[x(n)]
hiệu:
Một dãy được xác định với số hữu hạn N mẫu ta gọi là dãy có chiều dài hữu hạn với N
dài hữu
là:
lim E N
n Enăng
x1N tan định nghĩa
Nếu
Chương 1: Tín hiệu
N lượng của tín hiệu x n trong
{ {}
là chiều dài của dãy. Một dãy được xácx(n)
định với số hữu hạn N mẫu ta gọi là dãy có chiều dài hữu hạn với N
x ( 22:n ) =
}}
2
n là: 1
x 2, 4,=6,81, 0, 2, 0,3, x0,( n4,)0,5, {
là chiều dài của dãy. EN x n
rect NP n Nlim E N (1.11)
ª Dãy nội suy hệ số = 1,0,2,3,6, 0,4,5,
7, 0,8, 0,9
6, 7,8,9 x n
n 2 N 2 1
và công suất trung
N bình của tín hiệu
2n L: Toán tử chiều dài
L: Toán tử chiều dài
N
=?
{ }
L[x(n)] = [0, 3] = 4
Quiz : x x n u n
2 chia hệ số 2: x ( 2n ) = 2, 4, 6,8
Thì có thể 2 lượng tín hiệu E như sau:
ª Dãy nhận được từ phép phân E 3 biễu diễnxnăng
n Như vậy, nếu E là hữu hạn thì (1.11)
P 0.
L[x(n)] = [0, 3] = 4 x(n) Ví Ndụ bình P có thể là hữu hạn hoặc vô hạn. Nếu P
{ }
n E lim E Nn (1.12)
x = 1, 0, 2, 0,3, 0, 4, 0,5,Quiz n 0,9
0, 6, :0, 7,x 0,8, n ª
N
Giải:
Ntín
Dãy xung đơn vị công suất.
hiệu
=?
-1 0 1 2 3 4
2 2 Dãytrung
ª suất
và công bướcbình
nhảycủa
đơntínvịhiệu x n là
x(n) Thì có thể biễu diễn năng lượng tín hiệu E như sau:
Hình 1.20 Dãy có chiều dài
-1 0hữu
1 hạn HỆ THỐNG RỜI RẠC
{ }
n 2 3 4 n ª Dãy tuần1.3.
hoàn
2
x =
© Trương Trung Kiên (kientt@ptit.edu.vn, votuyen@gmail.com)1, 0, 2, 0,3, 0, 4, 0,5, 0, 6, 0, 7, 0,8,
13 0,9 © Trương Trung Kiên (kientt@ptit.edu.vn, votuyen@gmail.com) E lim E n 1 Dãy có(1.12)
14 năng
2 Hình 1.20 Dãy có chiều dài hữu hạn x1 E N
1.3.1.
N n Hệ thống tuyến tính 14
13 13
trung Một
và công suất1.3.1.1. bình số
củakhái niệm
2 tín hiệu x n là
Ex2 rect N n N Dãy có năng
-1 0 1 2 3 4 n n
x(n)
Tích chập (convolution) Hình 1.20 Dãy có chiều dài hữu hạn Ví dụ tính tích chập 2
14 Hình
k=+∞ Ex3 u n Dãy có1.21
năngMô
∑ x(k)h(n
T
y(n0 ) = − k) 0 x n y n
0 −9 −8 −7 −6 −5 −4 −3 −2 −1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 n N
k=−∞
© Trương Trung Kiên (kientt@ptit.edu.vn, votuyen@gmail.com) 15 © Trương Trung Kiên (kientt@ptit.edu.vn, votuyen@gmail.com) 1.3.1.2. Hệ thống tuyến tính:16
Thì có thể biễu diễn năng lượng tín hiệu E
Đối với các hệ thống tuyến tính toán tử
phải tuân theo quan hệ sau đây:
E lim E N
Thực hiện tích chập: bước 1 – bước 3 Thực hiện tích chập: Bước 4 (1/4)
h(k) h(−k) & x(k)
1 1
0.5
0
−9 −8 −7 −6 −5 −4 −3 −2 −1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
h(−k) = h(0−k) 0
1 −9 −8 −7 −6 −5 −4 −3 −2 −1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
x(k)h(0−k)
1
0
−9 −8 −7 −6 −5 −4 −3 −2 −1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0.5
h(−2−k)
1
0
−9 −8 −7 −6 −5 −4 −3 −2 −1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
y(0)
1.5
0
−9 −8 −7 −6 −5 −4 −3 −2 −1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
1
h(2−k)
1
0.5
0
−9 −8 −7 −6 −5 −4 −3 −2 −1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
0
−9 −8 −7 −6 −5 −4 −3 −2 −1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
© Trương Trung Kiên (kientt@ptit.edu.vn, votuyen@gmail.com) 17 © Trương Trung Kiên (kientt@ptit.edu.vn, votuyen@gmail.com) 18
Thực hiện tích chập: Bước 4 (2/4) Thực hiện tích chập: Bước 4 (3/4)
h(2−k) & x(k)
h(2-k) &&x(k)
h(−2−k) x(k) 1
1
0.5
0.5
0 0
−9 −8 −7 −6 −5 −4 −3 −2 −1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 −9 −8 −7 −6 −5 −4 −3 −2 −1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
x(k)h(−2−k) x(k)h(2−k)
0.4 1
0.2 0.5
0 0
−9 −8 −7 −6 −5 −4 −3 −2 −1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 −9 −8 −7 −6 −5 −4 −3 −2 −1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
y(−2) y(2)
0.4 1.5
1
0.2
0.5
0
−9 −8 −7 −6 −5 −4 −3 −2 −1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
−9 −8 −7 −6 −5 −4 −3 −2 −1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
© Trương Trung Kiên (kientt@ptit.edu.vn, votuyen@gmail.com) 19 © Trương Trung Kiên (kientt@ptit.edu.vn, votuyen@gmail.com) 20
Thực hiện tích chập: Bước 4 (4/4) Một số biểu thức khi tính tích chập
h(−k) & x(k) y(0)
1 2 ∞ 1: Tín hiệu và hệ thống rời rạc
Chương 1
0.5 1
P lim
1
EN
∑a n
= , | a |< 1
1− a (1.13)
n=0
0
−9−8−7−6−5−4−3−2−1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
0
−9−8−7−6−5−4−3−2−1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 N 2N 1
∞
ak
∑
h(−2−k) & x(k) y(−2)
1 0.4
a nP= 0 . Mặt , |
Như vậy, nếu E là hữu hạn thì khác, nếu1 E là vô hạn thì công suất trung
a |<
0.5 0.2
bình P có thể là hữu hạn hoặc vô hạn. Nếu1− là hữu hạn (và không zero) thì tín hiệu gọi là
P a
n=k
tín hiệu công suất.
N
a m − a N +1
∑ a = 1− a , a ≠ 1
0 0
−9−8−7−6−5−4−3−2−1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 −9−8−7−6−5−4−3−2−1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 n
h(−2−k) & x(k) y(2) 1.3. HỆ THỐNG RỜI RẠC
1 2
n=m
1.3.1. Hệ thống tuyến tính
⎧ 1− a N
0.5 1
N −1
0 0
⎪ , | a |≠ 1
1.3.1.1. Một số khái niệm
∑ a n = ⎨ 1− a
−9−8−7−6−5−4−3−2−1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 −9−8−7−6−5−4−3−2−1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
y(n)
⎪ HTTT
2
⎩ N, a = 1 y(n)
n=0
1
x(n)
0
−9−8−7−6−5−4−3−2−1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
© Trương Trung Kiên (kientt@ptit.edu.vn, votuyen@gmail.com) 21
Hình 1.21 Mô hình hệ thống
© Trương Trung Kiên (kientt@ptit.edu.vn, votuyen@gmail.com) 22
+ Dãy ra được gọi là đáp ứng của hệ thống ứng với kích thích đang khảo sát.
© Trương Trung Kiên (kientt@ptit.edu.vn, votuyen@gmail.com) 23 1.3.1.3. Đáp ứng xung của hệ© Trương
thống tuyến
Trung tính:
Kiên (kientt@ptit.edu.vn, votuyen@gmail.com) 24
Trong phần trước ta có biểu diễn của tín hiệu đầu vào x n x k . n k
k
1 0,75
Chương 1: Tín hiệu và hệ thống rời rạc 0,25
4) = 2,5 y(6) = 0,75 y(8) = 0 … y( )=0
ựa vào kết quả tính toán, ta vẽ được đáp ứng ra của hệ thống:
-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 n
Tính kết hợp: Nếu ta có hai hệ thống ghép song song với nhau thì đáp ứng xung của hệ thống tổng
- Tính phân phối (chập và cộng): quát sẽ là tổng đáp ứng xung của các hệ thống thành phần.
n x n * h1 n * h2 n x n * h1 n * h2 n (1.21)
y n PHƯƠNG
1.4. x n * h n h n TRÌNH
xN n * h n SAI
x n Hệ
1.3.3. *PHÂN
h thống TUYẾN
n Mtuyến(1.22) TÍNH
tính bất biến và nhân quả
1 2 1
19 2
nghĩa: a0 n y0 n ak n y 1.3.3.1.
n kĐịnh nghĩabr n x n r
Ý nghĩa: k 1 r 0
Một hệ thống tuyến tính bất biến được gọi là nhân quả nếu đáp ứng ra của nó ở thời
Phương Phương
1.4.1. trình trìnhh sai
M sai phân
phân
n h n tuyến
tuyến
điểm bất kỳ n = n hoàntính
toàn độc hệ
tính lập vớisố
kích biến đổi
thích của nó ở các thời điểm tương lai, n > n . 0 0
Giải phương trình sai phân tuyến tính
19
N b n
x(n)r
1 2 a n
k lý
y n x n r y(n)
1.3.3.2. Định y n k (1.26)
a n 1 a0ứngnxung của hệ thống tuyến tính bất biến và nhân quả phải bằng 0 với n < 0 (h(n)
Về mặtr 0tín0 hiệu, một= 0hệ
k Đáp
thống tuyến tính (HTTT) sẽ được mô tả bởi một phương trình
Hệ thống tuyến tính về mặt toán học được biểu diễn bởi một phương
với mọi n <0). Tìm nghiệm của phương trình thuần nhất ký hiệu là yp(n)
sai phân tuyến tính cóhdạng:
n
x n *h n 1
- Một dãy x(n) được gọi là nhân quả nếu x(n) = 0 với n < 0.
trình sai phânytuyến
n tínhx có
k hdạng
n 1
N
∑ a y(n − k) = 0
k
k
N x(n)
M y(n) 20 k
a n y n k
ak nk , br n hệ sốh2phương
n b n x n r (1.25) k=0
x trình
n *h2 đặc trưng hoàn toàn cho hệ thống tuyến tính, thay cho
r
n
k 0 r 0
đáp ứng xung. Tìm một nghiệm riêng tuỳ ý, ký hiệu là y0(n)
ª Các hệ số phương trình đặc
Hìnhtrưng hoàn
1.29 Tính toàn cho hệ thống, như đáp ứng xung
phân phối
ª N làNếu
bậc củaPhương
1.4.2. phương
ta có hai
trình
trình
hệ thống ghép songsai phân
song tuyến
với nhau thì đáptính hệ số
ứng xung của hằng
hệ thống tổng N M
quát sẽ là tổng đáp ứng xung của các hệ thống thành phần. ∑ a y(n − k) = ∑ b x(n − r)
k r
k=0 r=0
Hệ thống tuyến tính bất biến đượcmặt
Mộttính
HTTT bất biến về
biểutoán học được
mộtmô
1.3.3. Hệ thống tuyến bất biến Nquả
và nhân M tả bởi một phương trình sai phân tuyến
diễn bởi phương trình sai
tính a
hệ số
1.3.3.1. Định nghĩa0
n y
hằng0 n
dạng tổng a
quát n
sau y n
đây: k br n x n r
phân tuyến tính hệ số hằng có
k
dạng Nghiệm của phương trình sai phân
k 1 r 0
Một hệ thốngN tuyến tính bất biến được
M gọi là nhân quả nếu đáp ứng ra của nó ở thời
điểm bất kỳ n = n0 hoàn
a toàn
y nđộc lập
k với kíchbthích
k x của
n nór ở các thời điểm tương lai, n > n0.
r (1.27) y(n) = y0 (n) + y p (n)
1.3.3.2. Định lý k 0
M br r n0 N ak n
y n x n r y n k (1.26)
a , br hệrsố0 hằng.
= 0 với mọi n <0). k 0 a n
Đáp ứng xung của hệ thống tuyến tính bất biến và nhân quả phải bằng 0 với n < 0 (h(n)
k 1 0 a n
- Một dãy x(n) được gọi là nhân quả nếu x(n) = 0 với n < 0.
N: Bậc của phương trình
y n © Trương
M
Trung Kiên (kientt@ptit.edu.vn, votuyen@gmail.com)
x k 20hk Nn 27 © Trương Trung Kiên (kientt@ptit.edu.vn, votuyen@gmail.com) 28
b ak
y n k r x n r y n k
r 0 a0 k 1 a0
a n , b n hệ số phương trình đặc trưng hoàn toàn cho hệ thống tuyến tính, thay cho
Định nghĩa: Một hệ thống tuyến tính bất biến được mô tả bởi phương trình sai phân x1 n
+ Phần tử
bậccộng:
N>0 và M= 0 được gọi là hệ thống đệ qui thuần túy (trường hợp riêng của hệ thống đệ
qui). x2 n
1.4.4.2. Thực hiện hệ thốngx1 n
x2 n L
1.4.4.2.1. Các phần tử thực hiện
Hệ thống FIR
x n vs. IIR
x n i
Thực hiện
hiệu vàhệ thống HT không
Hệ thống FIR vs. IIR quy
đệ quy vs. HT đệ
L
Có 3 phần tử chính để thực hiện hệ thống trong miềnxrờinrạc như sau: L
i 1
Chương 1: Tín hệ thống rời rạc xL n i 1
i
+ Phần tử trễ:
x1 n
Phần tử nhân 28
Từ các phần tử trên ta sẽ mô tả các hệ thống đệ quy, không đệ quy, đệ quy thuần tuý
xL2 n
x x(nn) x(n − 1) như sau:
xL n i 1
i
D L Bộ trễ tín hiệu Hệ thống không đệ quy FIR:
xi n
xL n i 1 Hệ thống không đệ quy (N=0):
M M đáp ứng ra tại mộtMthời điểm KHÔNG
Hệ thống phụ
không đệ vào
qui: y ( n ) =b∑xbrnx ( nr− r ) b x n
y nứng br x n r
Hình 1.33 Phần tử cộng thuộc Hệđáp
thống không
ra trong
r đệquá quykhứ FIR:
0
r =0
Bộ khuếch đại Hình 1.34 Phần
x(n) tử nhân (khuếchαđại)
.x ( n) r 0
M
r 1
Hệ thống đệ quy IIR:
ử nhân: 1.4.4.2.2. Thực hiện hệ thống Chương 1: Tín hiệu và hệ thống rời rạc
α Bộ khuếch đại
M Hệ thống không y ( n ) =đệ
M
∑ br x (FIR:
quy
r =0
n − r)
N
br x n r y ( nx) =n∑ bM
F1 x nHệ1thống
,..., r x ( n − r ) + ∑ ( − ak ) y ( n − k )
M
+ Phần tử cộng:
TừPhần
cácx1phần
ntử tử trên tín
cộng ta sẽhiệu
mô tả các hệ thống đệ quy, không đệ quy, đệ quy thuần tuý r 1
Hệ thống đệ quy (N≠0): (đáp
r =0 ∑ r ra( tạik =một
) ứng
đệ quy
y n = b x n−r 1)
IIR:thời điểm phụ thuộc vào đáp
r =0
như sau:
x2 n x1 n
∑ xi (n) ứng ra trongHệ
quá khứ đệ quy M
y ( n ) = ∑ bIIR:
N
r x ( n − r ) + ∑ ( − ak ) y ( n − k )
thống
xi (xn2 )Mn + M Bộ cộng tín hiệu b
Mr =00 N k =1
Hệ thống không đệ qui: y n L br x n r b0 x n br x n r
xr i 0 n
L
xi n
r 1 y ( n ) = ∑ br x ( n −br0)x+ ∑
n ( −ak ) y ( n − k )
xL n i 1x L n i 1
r =0 k =1
M
x(n) y(n)
br x n r F1 x n ©1 Trương
,..., xTrung
n Kiên
M(kientt@ptit.edu.vn, votuyen@gmail.com) 29 © Trương Trung Kiên (kientt@ptit.edu.vn, votuyen@gmail.com) 30
r 1 Hình 1.33 Phần tử cộng
Hình 1.34 Phần tử nhân (khuếch đại)
+ Phần tử nhân: b0
c hiện hệ thống b0 x n F1 x n 1 ,..., x n M
x1 n
x(n) x2 n y(n)
hần tử trên ta sẽ mô tả các hệ thống đệ quy, không đệ quy, đệ quy thuần tuý Hình 1.35 Hệ thống không đệ quy
Hệ thống không đệ quy
F x n 1 ,..., x n M
L
xi n Hệ thống đệ quy
1 xL n i 1
M N
M M
g không đệ qui: y n Hệbthống không
x n r Hình
b 1.35
Hìnhrx1.34nHệ
Phần đệ
tử
thống
xquy
bkhông
nhân n đệ rquyđại)
(khuếch
0 r
Hệ thống đệ qui: y n b0 x n
r 1
br x n r
k 1
ak y n k
r 0 r 1
1.4.4.2.2. Thực hiện hệ thống M N
M
Hệ thống đệ qui: y n b0 x n br x n r ak y n k
r F1 x n 1 ,..., x nphầnMtử trên ta sẽ mô tả các hệ thống đệ quy,
Từ các r 1 k 1 không đệ quy, đệ quy thuần tuý br x n r F1 x n 1 ,..., x n M
như sau: r 1
M
br x n r F1 x n 1 ,..., x n MM M
N
r 1
b 0 đệ qui: y n
Hệ thống không br x n r b0 x n br x n r
b0 x n r 0 r 1 ak y n k F2 y n 1 ,..., y n N
N
k 1
M ak y n k F2 y n 1 ,..., y n N
x(n) k 1 br x n r F1 x n 1 ,..., x n M y(n)
r 1
29
29
b0
F1 x n 1 ,..., x n M b0 x n
x(n) M y(n)
) = ∑ br x ( n − r )
y ( nquy
Hình 1.35 Hệ thống không đệ r =0
F1 x n 1 ,..., x n M
M N
g đệ qui: y n b0 x n br x n r ak y n k
HìnhTrung
© Trương 1.35Kiên
Hệ(kientt@ptit.edu.vn,
thống không votuyen@gmail.com)
đệ quy 31 © Trương Trung Kiên (kientt@ptit.edu.vn, votuyen@gmail.com) 32
r 1 k 1
M N
Hệ thống đệ qui: y n b0 x n br x n r ak y n k
r F1 x n 1 ,..., x n M r 1 k 1