You are on page 1of 4

Bài giảng Xử lý tín hiệu số ELE1430 - PTIT 10/14/19

Ê N Ê N
K I K I
XỬ LÝ TÍN HIỆU
) SỐ .
T .v n Mục lục nội dung ) .
T .v
N G Chương 3 – d
. e
u diễn tín hiệu
Biểu
N G .e d u
n

Ơ pt Ơ p t it
t miền tần số liên tục
và hệ thốngitrong Giới thiệu

R Ưien tt@
R Ưien
Biến đổi Fourier của tín hiệu rời rạc (DTFT)
tt@của tín hiệu rời rạc (IDTFT)
Biến đổi Fourier ngược

T (k TS. Trương Trung Kiên


T (k
Hệ thống rời rạc trên miền tần số liên tục

© ©
Bộ môn Xử lý tín hiệu & Truyền thông, Khoa KT Điện tử I
PTN Hệ thống Vô tuyến và Ứng dụng Tổng kết chương và bài tập
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Hà Nội 10/2019 (c) 2017 Truong Trung Kien (kientt@ptit.edu.vn) 2

1 Ch ng 2: Bi u di n t n hi u và h th ng trong mi n Z
2
2.5. BI U DI N H TH NG R I R C TRONG MI N Z

2.5.1. H m n

Nhắc lại về HTTTBB trên miền thời gian rời rạc


Miền n: Trong miền thời gian rời rạc n ta có quan hệ vào ra của hệ thống được thể hiện
qua phép chập:
Biến đổi Fourier của tín hiệu rời rạc (DTFT)

ÊN ÊN∑
+∞ Biến đổi DTFT ∞
y(n) = x(n)* h(n) = ∑ x(k)h(n − k) X(e jω ) = DTFT [x(n)] = x (n)e− jnω

KI I
h n
x(n) y(n) k=−∞ n=−∞

K
Miền n Miền ω
Điều gì xảy ra nếu kích thích là một tín hiệu điều hoà x(n) = e jnω 0 ?

T. .vn) T. .vn)
Hình 2. 10 Mô hình hệ thống tuyến tính bất biến trong miền n (thời gian rời rạc) (tần số liên tục)
∞ ∞ ∞
y(n)
y(n) = h(n)*
= x(n) * h(n)x(n) = ∑ h(k)e j (n−k )ω 0
=e jnω 0
∑ h(k)e − jkω 0
= x(n) ∑ h(k)e − jkω 0
= x(n)H (e jω 0
)
Ý nghĩa: biểu diễn tín hiệu trên miền tần số liên tục
k=−∞ k=−∞ k=−∞

G .e d u G .e d u
Miền z: Trong miền z ta có: jω 0 ª DTFT – Discrete-Time Fourier Transformation
ª Đáp ứng ra bằng tích của kích thích x(n) nhân với H (e ), một đại lượng

N N
ª Phân tích tín hiệu rời rạc với năng lượng hữu hạn thành tổng của các tín
chỉ phụ thuộc vào đáp ứng xung và tần số của kích thích
hiệu điều hoà (hình sin) thành phần

Ơ p t it Ơ p t it
H(z)
ª Tín X(z)
hiệu điều hoà đầuY(z)
vào chỉ chịu các tác động sau ª DTFT là một biểu diễn tín hiệu dựa trên một cơ sở trực chuẩn (orthonormal)
H (e jω 0 )

RƯ Ư
Ø Thay đổi biên độ một lượng
∠H jω 0 DTFT của x(n), hay X(e jω ) , mô tả các thành phần tần số của x(n)

tt@ tt@
Ø Thay
Hình 2. 11 Mô hình đổi tuyến
hệ thống pha một
tínhlượng
bất biến (emiền) Z
trong

R ie

ª Có thể khảo sát đáp ứng xung của một HTTTBB bằng các tín hiệu điều hoà ª Tại một tần số ω0, phổ biên độ X(e 0 ) cho biết độ lớn/lượng (amount) của
n n
T T
X(z) = ZT [x(n)] thành phần tín hiệu ở tần số này đóng góp vào x(n)
i e jω
ª Tại một tần số ω0, phổ pha∠X(e 0 ) cho biết vị trí (hay dịch pha tương đối)
H(z) = ZT [h(n)]
(klà một tín hiệu điều
(2.14) jnω 1
(k
© ©
Nếu đáp ứng xung hoà h(n) = e thì sao? của thành phần tín hiệu ở tần số này∞đóng góp vào x(n)

Y(z) = ZT [y(n)] Điều kiện đủ để tồn tại DTFT là ∑ x(n) < + ∞ hoặc ∑ x(n) 2 < + ∞

⎛ ⎞ ∞

∑ x(k)e ⇒ y(n) = x(n)* h(n) = ⎜ ∑ x (k)e− jkω1 ⎟ h(n) = X(e jω1 )h(n)
n=−∞ n=−∞
jω 1
)= − jkω 1 ª Tại sao? ∞ ∞ ∞ ∞
Y(z) X(e
= X(z).H(z) ⎝ k=−∞ ⎠ X(e jω ) = ∑ x(n)e jω ≤ ∑ x(n)e jω ≤ ∑ x(n) e jω = ∑ x(n) < +∞
k=−∞ n=−∞ n=−∞ n=−∞ n=−∞

(c) 2017 Truong Trung Kien (kientt@ptit.edu.vn) 3 (c) 2017 Truong Trung Kien (kientt@ptit.edu.vn) 4
Trong miền z phép chập đã được chuyển thành phép nhân đại số thông thường, đây
chính là một trong nh ng ưu điểm của biến đổi Z.
3 4
Y z
H z (2.15)
X z

Copyright @ h(n)
Kien Trung Truong (kientt@ptit.edu.vn)
= IZT [H(z)] 1
Trong miền z quan hệ vào ra của hệ thống được th c hiện nhờ phép nhân đại số thông
Ch ng 3: Bi u di n t n hi u h th ng trong mi n t n s li n t c
Bài giảng Xử lý tín hiệu
X e
số AELE1430
e .e
- PTIT j j j
(3.4)
10/14/19

A ej : l n c a t n hi u x(n), c th d ng (>0) ho c m (<0).


Ch ng 3: Bi u di n t n hi u h th ng trong mi n t n s li n t c
( ) : pha c a t n hi u x(n).
Phân tích phổ của tín hiệu dựa trên DTFT 1
A ej
Minh hoạ biến đổi Fourier

ÊN N
M t s các quan h :

Ê
0 2 4 5 2
Cơ sở lý thuyết xử lý tín hiệu bắt đầu từ thế kỷ 19

I I
3 3 3 3

ϕ (ωj ) = arg[X(e )] ⇒ X(e jω ) = X(e jω ) e jϕ (ω ) -1

X e j
A e khi 0

K K
1
ª Jean-Baptiste Joseph Fourier (1768-1830): Vào năm 1822 đã chỉ ra rằng
X(eiω ) : phổ của tín hiệu x(n) bất kỳ tín hiệu nào đều có thể được biểu diễn dưới dạng tổng của vô hạn

T. .vn) .
2
2
các hàm điều hoà => biến đổi Fourier

T .v n )

khihiệuAx(n)
X(e ) : phổ biên độ của tín e j
0 0 2

N G .e d u G .e d u
ϕ (ω ) = arg[X(eiω )] = ∠X(ekhi

): phổ
A pha
e j 2 của
0 tín hiệu x(n)

N
Phæ biªn ®é
X ej

Ơ Ơ p t it
V d 3.1
1

it
pt
Ư t@ Ư
0 2 4 5 2
3 3 3 3

tt@
j
Cho ph t n hi u X e j
sin 3 .e 2
.

TR (k R ie
t khi sin 3 0

ie n n
Phæ pha
2

T
khi sin 3 0

(k
2
H y xác nh:

© ©
2

- Các th nh ph n ph n th c, o Re, Im 0 2

- A ej , , X ej , .
(c) 2017 Truong Trung Kien (kientt@ptit.edu.vn) 5 (c) 2017 Truong Trung Kien (kientt@ptit.edu.vn) 6

5
Gi i:
Hình 3.2 Bi u di n l n, pha, ph biên , ph pha
6
Ti p theo ch ng ta s t m hi u k h n v bi n i Fourier r i r c th ng qua các v d
sau:
T bi u th c cho c a u b Víi ta c :
d 3.2

Hãy t m bi n i Fourier các dãy sau ây: x1 n n ; x2 n n 1 ;

Ví- Re
dụXtính
e DTFT (1);
sin 3 .cosj
Im X e j sin 3 .sin
n Ví dụ tính DTFT (2)

ÊN N
2x n n 1 n 1 ; x n u n ;x n 2
3 u n 4
1
5 ; x6 n 2n u n
2

Hãy tính DTFT của tín hiệu rời rạc sau x1 (n) = Aδ (n) A ; n ≤N −1

Ê

I I
Hãy tính DTFT của tín hiệu rời rạc sau x(n) = ⎨
- A ej sin 3 ; x (n ) 72 ⎪ 0 ; else

K K
x (n ) ⎩
A

T. .vn) .
A

T .v n )
-
2 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 n

∑ G du G .e d u
-8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 n

N N

- X ej sin 3 N −1
sin(2N − 1)ω / 2
X(e jω ) = DTFT [x(n)] = Aδ (n)e − jnω
= Ae = A,   ∀ω ∈[−π , π ]
j0

X2 (e ) = DTFT [x(n)] = A ∑ e jnω
=A ,   ∀ω ∈[−π , π ]
e
it .
sinω / 2

Ơ p Ơ p t it
n=−∞ n=− N +1

t
Ưien Ưien
khi sin 3 0 X (e jω )
X (e jy )

tt@A tt@
2 (2N-1) A

R R
-

T (k T (k
khi sin 3 0
2

© 71
0 r
y

© 0 π ω

(c) 2017 Truong Trung Kien (kientt@ptit.edu.vn) 7 (c) 2017 Truong Trung Kien (kientt@ptit.edu.vn) 8

7 8

Copyright @ Kien Trung Truong (kientt@ptit.edu.vn) 2


Bài giảng Xử lý tín hiệu số ELE1430 - PTIT 10/14/19

Ví dụ Ch
tính DTFT
ng 3: Bi u di n (3)
t n hi u h th ng trong mi n t n s li n t c Ví dụ tính DTFT (4)

ÊN N

3.2.3. Bi n i Fourier v bi n iZ a −n ; n≥0

Ê
⎪⎪
Hãy tính DTFT của tín hiệu rời rạc sau Hãy tính DTFT của tín hiệu rời rạc sau x(n) = a −|n| ,  (a > 1)

I I
x(n) = ⎨
⎪ 0 ; n<0
Ta thấy, theo đ nh nghĩa c a biến đ ixz(n: )

K K
⎪⎩

T. .vn) .
Ch ng 3: Bi u di n t n hi u h th ng trong mi n t n s li n t c 1
1
xi Zn .z
T .v n )
n
3.2.3. Bi n i Fourier
X vz bi n
n

G .e d u G .e d u
Ta thấy, theo đ nh nghĩa c a biến đ i z : -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 n
n c theo toạ đ c c

N N
Mặt khác z là m t biến-8s -7ph c và
-6 -5 đư-2 c-1biểu
-4 -3 0 1diễn
2 3trong
4 5 mặt
6 7phẳng
8 ph ∞
a −1 2
như sau: ∞
X z jω x n .z − n − jnω
n

X(e n ) = ∑ a e
a X(e jω ) = DTFT [x(n)] = ∑a −|n| − jnω
e = ,   ∀ω ∈[−π , π ]

Ơ p t it Ơ p t it
= − jω
,   ∀ω ∈[−π , π ] n=−∞ a 2 − 2a cos ω + 1
a−e

Ư Ưien
n=0
z r.e j
Mặt khác z là m t biến s ph c và đưCh ng diễn
c biểu 3: Bi trong
u di nmặt
t n phẳng
hi u ph
h th ng trong
c theo toạ đmicn ct n s li n t c X (e jy )
@2 tròn đơn v (r=1), ta có:
ttvòng tt@
R R
X (e jy ) 3
như sau: 3.2.3. Bi n i Fourier v bi n i Z
n
Nếu chúng ta đánh giá biến đ i Z trên

T e theo đ nh nghĩa c a biến(a=2)


z r.e Ta ithấy,
T (k
2 (a=2)
k
j

( đ iz:

© ©
X z x n .e 1 j
X e j n j
(3.5) 1
Nếu chúng ta đánh giáz biến
e đn i Z trên vòng tròn đơn v (r=1), ta có:
X z x n .z n
n 0 r y
X z x n .e j n 0Im[z] X ej y
r (3.5)
z ej 1
Mặtn
(c) khác z làTrung
2017 Truong mKient (kientt@ptit.edu.vn)
biến s ph c và đư c biểu diễn trong mặt phẳng 9 ph c theo toạ đ c c (c) 2017 Truong Trung Kien (kientt@ptit.edu.vn) 10

như sau:
9 1
Im[z] 1
r=
10
z r.e j
Re[z]
-1 0 1
1
Nếu chúng ta đánh r =giá biến đRe[z] i Z trên vòng tròn đơn v (r=1), ta có:
Vßng trßn
-1 0 1 j
Quan hệ giữa DTFT và-1 ZT
X z
®¬n vÞ z e
x n .e j n
X ej (3.5)
Biến đổi Fourier ngược (IFT)

ÊN N
Vßng trßn
z ej
®¬n vÞ z n j
e

Ê
-1

I I
∞ 3.3 Th c hi n biến đ i z trên vòng tròn đơn v
Hình Miền n Miền ω
X(z)|Z =e jω = ∑ x (n)e = X(e ) − jnω jω Im[z] (thời gian rời rạc) (tần số liên tục)

K K
1
Hình 3.3 Th c hi n biến đ i z trên vòng tròn đơn v
Như vậy, ta rút ra m t s nhận xét:

T. .vn) .
n=−∞

T
Như vậy, ta rút ra m t s nhận xét: =1
r v.
- Biến đ i Fourier chính là biến đ i z đư c th c hi n trên vòng tròn đơn Re[z] Biến đổi IDTFT

n)
N G .e d u G
-1 tròn đơn
- Biến đ i Fourier chính là biến đ i z đư c th c hi n trên vòng 0 v. 1
- Như vậy, biến đ i Fourier ch là trư ng h p riêng c a biến đ i z.
x(n) = IDTFT [X(e jω )] = ∫ u . v 1 π
X (eiω )e jnω dω

N .e d
Vßng trßn
- Như vậy, biến đ i Fourier ch là trư ng h p riêng c a biến đ i z.
®¬n vÞ z e j
2π −π
- Như vậy, có thể tìm biến đ i Fourier t biến đ i Z bằng cách -1 đánh giá ZT trên vòng

Ơ it
- Như vậy, có thể tìm biến đ i Fourier t biến đ i Z bằng cách đánh giá ZT trên vòng

pt
tròn đơn v v i điều ki n vòng tròn đơn v phải nằm trong miền h i t c a biến đ i Z.

Ư t@
tròn đơn v v i điều ki n vòng tròn đơn v phải nằm trong miền h i t c a biến đ i Z.
V d 3.3 DTFT chính là ZT thực hiện trên vòng tròn đơn vị với điều kiện
Hình 3.3 Th c hi n biến đ i z trên vòng tròn đơn v Ơ pt
it
Nhận xét: Biến đổi IDTFT có tính chất duy nhất

Ư t@
ª Chứng minh bằng cách thay biểu thức DTFT vào trong dấu tích phân
V d 3.3

Hãy tìmtìm
Hãy
Ví biến
dụ,biến
tìm R
vòng tròn đơn vị nằm
Như hoàn

T (k
đ đi DTFTi e
iFourier
nt toàn
vậy, ta rút
tt các
Fouriertương
ra mtrong
biến
các biến
ứng
miền
t s nhận
đđ iivới
xét:hội tụ
ZZsau:
sau:
các tín hiệu trên miền Z sau 1

π

X (e )e
R
T (k
jnω i
=
e1
nt

π ⎡ −∞
⎢ ∑ x (m)e
− jmω ⎤ jnω 1
⎥e = 2π

∑ x(m)∫
π
e− j (m−n)ω =
1 ∞

∑ x(m)2πδ (m − n) = x(n)

© ©
- Biến đ i Fourier chính là biến đ i z đư c th c hi n trên vòng tròn đơn v . 2π −π 2π −π −π 2π
⎣ m=−∞ ⎦ m=−∞ m=−∞
11 1 1 1
a) a)X 1X 1z z ;; b)XX
zz - Như vậy, biến đ ib)Fourier
2 2z ch
z là trư 1 ng 2 c a biến đ i z.
; h;z pz2riêng
1 1 1 z1 1 22 1 12 z 2 z 1
1 2z
2 - Như vậy, có thể tìm biến đ i Fourier t biến đ i Z bằng cách đánh giá ZT trên vòng
Gi i: tròn đơn (c)v 2017
v Truong ki n vòng tròn đơn v phải nằm trong miền h i t c11 a biến đ i Z.
Trung Kien (kientt@ptit.edu.vn)
i điều (c) 2017 Truong Trung Kien (kientt@ptit.edu.vn) 12

Gi i:
11 V dtròn
Đầu tiên phải xem vòng 3.3đơn v có nằm trong miền h i t không. 12
Đầu tiên phải xem vòng tròn đơn v có nằm trong miền h i t không.
74
Hãy tìm biến 74
đ i Fourier t các biến đ i Z sau:

Copyright @ Kien Trung Truong


a) X z
(kientt@ptit.edu.vn)
1
; z
1
b) X 1 2 z
1
; z 2
3
1 1 2 1 2z 1
1 z
2
n 2
11 Quan hệ Quan hệ Parseval 1 2 Ch ng 3: Bi u di n t n hi u h th ng trong mi n t n s li n t c
Parseval X ej d
2
Bài giảng Xử lý tín hiệu số ELE1430 - PTIT 10/14/19
2
x n
n

Ch ng 3: Bi u di n t n hi u h th ng trong mi n t n s li n t c 2
Ghi chú: X e j : mật độ phổ năng lư ng tín hiệu x(n), thể hiện s phân bố năng
đây bi n đ i Fourier ng c giúp ta xác đ nh đ c x(n) t X ej . Hình 3.9 Mô hình hệ thống trong miền tần số
Ch ng 3: Bi u di n t n hi u lư nng
h th ng trong mi n t n s li t theo
c hàm mũ c a tần số. Ký hiệu là Sxx( e ).
j

Ví d 3.4 Ch ng 3: Bi u di n t n hi u h th ng trong mi n t n s li n t c Hình 3.9 Mô hình hệ thống trong miền tần số


đây bi n đ i Fourier ng c giúp ta xác đ nh đ c x(n) t X e j3.4.. BIỂU DIỄN HỆ THỐNG TRONG MIỀN TẦN SỐ LIÊN TỤC x ( n) FT
X e j
1
Cho Xđây
e j
bi n đ i Fourier ng c c
c giúp ta xác đ nh đ c x(n) t X e j
.
Ví dụ tính IDTFT Hệ thống rời rạc trên miền
y (xn(tần
)n) số
YX eliên tục
0 còn lai FT jj
3.4.1. Đáp ng tần số e FT
Ví d 3.4

ÊN N
( ) Ch ng 3: Bi u di n t n hi FTu
yn()quan
n) FT Yh eethjj ng trong mi n t n s li n t c
Ví d 3.4 Trong miền thời gian rời rạc n ta có đặc trưng cho hệ thống là đáp ng xungh(và hệ H

Ê
1
Hãy tính IDTFT của tín hiệu Cho
sau

KI I
X ej c c vào ra c a hệ thống đư c thể hiện bởi phép chập:
Hãy xác đ nh x(n) và v x(n) v i c 0 còn lai
FT
h( n) H ej
1 2

K
c c
Cho X e j
h n Quan hệ vào ra c a hệ thống trong miền đư c thể hiện bằng phép nhân như sau:

T. .vn) .
Giải: 0 còn lai ( ) x(n) y(n) = x(n)*h(n) Quan hệ vào ra c a hệ thống trong miền đư c thể hiện bằng phép nhân như sau:

T .v n )
j
Ta có: X e j A e j .e
1 ω c jnω 1 jnω ω c
Ch ng 3: Bi u di n t n hi u
1 1
h th ng trong mi n t n s li n t c
Hình 3.8 Mô hình hệ thống tuyến tính, bất biến Y ejj X e jj .H ej j hay:
( x(n) =j )IDTFT [X(e jω )] =
2πl c∫−này
jnω c
dω là=Hãy
e chính
Đây đáp ng b l=c n a băng
đ|nh
exung
xác (e tần,
− ω c x(n) và v x(n) v i
− ecó− jnlωic trên
rất ) = th csin ω nđi m c a b
t . Đặc Hình 3.9 Mô hình
Y ehệ thống e tầnhay:
X etrong.Hmiền số

N G .e d u N G .e d u
T đây theo đ u bài ta suy ra: A e 1 ωc π nj
là tất cả nh 2ng đi m chẵn đ u 2 π nj0, l i d ng tính chấtc này
bằng π n2ngư i tac thư ng chia
Trong miền tần số ta thấy rằng:
thành 2 băng nên t c đ tính toán và truy n đi nhanh.
ªvàVẽ x ( n) FT
X ej Y e jj
Hãy xác0đ nh x(n) v x(n)
x(n)khi
v i c Giải: HH eej j Y e (3.7)
2 (3.7)

Ơ Ơ
j

it it
79 X
x(n)
y ( n) FT
Y ej X ee j
pt pt
X ej A ej j
Ta có: X e j
A e j
.e

Ư t@ Ư t@
1
Giải: 1 1/2 H (e jω ) : đáp ứng tần
h(nsố
1
) FT
H ej

T R (k ie T R (k ie
Ở đây H e j đư đư ccgọi
gọi là đáp
đáp ng ngt t nns s vàvànónó
j
chính là biến
đổi đổi Fourier c a đáp
nt nt
0 T 1 đây theo đ u bài ta suy ra: A e j 11

ª H (e ) : đáp ứng biênỞ đây
độ H e chính là biến Fourier c a đáp ng
j
Ta có: X e j
A e cj
.e c
5 jω
5 ϕ (ω ) hệ
ª arg[H (e )] =Quan xung
: đáp
vào ch(n)
xung
ứng
ra hệhay
ah(n)
pha haycòn
thống cònđưđư ccmiền
trong xác
xác định
định bằng
đưbằng tt hiện
c thể sốgigi
số a abiến
bằng biến
đổiđổi
phép Fourier
Fourier
nhân như actína hiệu
c sau: tín hiệu ra biến
ra trên trên đổi
biến
-3 3
0 Fourier
Fourier c ca tín
a tínhiệu
hiệuvào.
vào.

© ©
T đây theo đ u bài ta suy ra: A e
-6 -5 -4 -2 -1 0 1 2 4 5 6 n Thực hiện HT trên miền tần số liên tục => tương tự trên miền Z
j
1
Y ej X e j .H e j j hay:
1 1
X ej A ej Giải phương trình vi phân tuyến tính
Đáp ng tần hệ sốejhằng
số H dựa
sẽ đặc trên
trưng DTFT
hoàn toàn cho hệ thống trong miền tần số
c
0
c 3 T©m ®èi xøng 3 1
Đáp ng tần số H e sẽ đặc trưng hoàn toàn cho hệ thống trong miền tần số
0 j
Hình 3.6 l n và pha Y e
(c) 2017 Truong Trung Kien
Hình(kientt@ptit.edu.vn)
3.7 Bi u di n x(n) tìm đư c sau khi bi n đ i IFT 13
eCác cách th hi n H e j
j
(c) 2017 Truong Trung
HCác Kien (kientt@ptit.edu.vn)
cáchX the j hi n H e j
:
: (3.7) 14

13 0
14
j j
X tae rút ra 3 A
đây e xét:
nhận
c c
Theo đ nh ngh a bi n đ i IFT ta tính tích phân: 1 + Biểu diễn theo phần th c và phần ảo Re, Im:
- Tín hi u x(n) đ i x ng qua tr c tung; pha cũng đ i x ng.
+ Biểu diễn theo phần th c và phần ảo Re, Im:
x n
1 c

e j n
d
1
e j n c Ở đây H e j đư c gọi là đáp ng t nj s và nó chính là biến đổi Fourier c a đáp ng
2 2 jn c - 0 (pha bằng không) dẫn đ n tâm đ i x ng nằm tại n = 0 (g c t a đ ).
j
H e j
Re H e j Im H e (3.8)
xung h(n) hay còn đư c xác định bằng t Hsốegi a biến
Re đổi
H eFourier jcIm
a tín
H hiệu
e j ra trên biến đổi (3.8)
c
j j
0
- x(n): đ i v i tín hi cu th c có tính đ i x ng vì ph đ i x ng (Đ i x ng Helmitle).
Các tính chất của DTFT (1) Các tính chất của DTFT + Biểu(2)
1 1 c
x n e e j cn
n j cn
sin c
Fourier c a tín hiệu vào. diễn theo Modul và Argument:
2 jn n

ÊN ÊN
3.3. C C T NH CH T C A BI N I FOURIER 0
c c + Biểu diễn theo Modul và Argument:
Đáp ng tần số H e j sẽ đặc trưng hoàn
j toàn cho
j hệ jthống
arg H e trong miền tần số j

KI KI
76
Các tính chất c a bi n đ i Fourier đư c t ng k t trong bảng sau: H e H e e (3.9)
Hình 3.6 l n và pha
Bảng 3.1 Tính chất c a bi n đ i Fourier j arg H e j
H e j
H e j
e (3.9)
Các cách th hi n H e j :

T. .vn) T. .vn)
TT T h ch M M
10 Đ nh nghĩa
H ej : Đáp ng tần số c a biên độ (đáp ng biên độ).
1 X ej x n e j n
x n X ej e j nd
c Theo đc nh ngh
2 a bi n đ i IFT ta tính tíchn phân:
+ Biểu diễn theo phần th c và phầnHảoeRe,
j
:Im:
Đáp ng tần số c a biên độ (đáp ng biên độ).

N G .e d u N G .e d u
2 Tuy n tính ax1 n bx2 n ; (a, b: hằng aX1 e j
bX 2 e j j
arg H e : Đáp ng tần số c a pha (đáp ng pha).
Hình 3.6 l n và pha s )1
c
1 c
x n e j nd ej n
3 Tr trong mi n x n 2
n0 2 jn
e j n0
X e j H e j
Re H e j Im H ej j
(3.8)
arg H ej : Đáp ng tần số c a pha (đáp ng pha).
c

th i gian n c j
j j
H e H e e

Ơ it
Ơ it
4 Tính đ i x ng x(n) là th c (tính chất đ i X e * j
X e j

pt pt
x ng) 1 1 + Biểu diễn theo Modul và Argument:

Ư t@ Ư t@
j cn j cn
Theo đ nh ngh a bi n đ i IFT ta tính tích phân: x n e e sin c n j
2 jn n + Biểu diễn theoHđộelớn
j
và H
pha:e j e

TR ( TR (
1 c
1 n t 78
n+Ht Biểu
e H e ej j j arg H e j

(3.9)

k ie e 80
i
c
x n e j nd ej n
diễn theo độ lớn và pha:
2 2 jn c
76 k
© ©
c

H ej : Đáp ng tần số c a biên độ (đáp ng biên độ).


80
1 j cn j cn
1
x n e e sin c n
2 jn n
arg H e j : Đáp ng tần số c a pha (đáp ng pha).
(c) 2017 Truong Trung Kien (kientt@ptit.edu.vn) 15 (c) 2017 Truong Trung Kien (kientt@ptit.edu.vn) 16

15 16 H ej H ej e
j
76

+ Biểu diễn theo độ lớn và pha:


Copyright @ Kien Trung Truong (kientt@ptit.edu.vn) 4
80

You might also like