Professional Documents
Culture Documents
Chương 1.1 - Tín hiệu
Chương 1.1 - Tín hiệu
Định nghĩa
1 / 47
Bài 1: Tín hiệu
Tín hiệu
Định nghĩa
2 / 47
Khái niệm Tín hiệu
Tín hiệu
Định nghĩa
3 / 47
Ví dụ
Tín hiệu
Định nghĩa
4 / 47
Ví dụ
Tín hiệu
Định nghĩa
5 / 47
Ví dụ
Tín hiệu
Định nghĩa
6 / 47
Ví dụ
Tín hiệu
Định nghĩa
Hình 4: TÍn hiệu cường độ ánh sáng, sử dụng trong cảm biến hình
ảnh
7 / 47
Ví dụ
Tín hiệu
Định nghĩa
8 / 47
Khái niệm Tín hiệu
Tín hiệu
Tín hiệu có thể là hàm của 1 biến số, hay nhiều biến số
Định nghĩa
⇒ Trong chương trình học, chỉ xem xét tín hiệu là hàm số
Phân loại tín
hiệu với một biến số thời gian.
Các tín hiệu
cơ bản Ký hiệu tín hiệu là x (t) trong đó t là biến số, mang ý
Các phép toán nghĩa là thời gian liên tục (Continuous Signal )
trên tín hiệu
Tín hiệu
Định nghĩa
Ký hiệu
Tín hiệu có thể rời rạc theo thời gian; khi nó chỉ xác định
tại các thời điểm rời rạc (ví dụ như lấy mẫu tín hiệu)
Ký hiệu n, là số nguyên; là biến thời gian rời rạc
Ký hiệu tín hiệu với thời gian rời rạc là x (n)
10 / 47
Khái niệm Tín hiệu
Tín hiệu
11 / 47
Phân loại tín hiệu
Tín hiệu
Định nghĩa
Hình 8: Phân loại tín hiệu theo tính chất liên tục và rời rạc theo giá
trị và biến số
12 / 47
Phân loại tín hiệu
Tín hiệu
Tín hiệu dài hữu hạn, tín hiệu dài vô hạn
Chiều dài của tín hiệu là khoảng 6= 0 lớn nhất của tín hiệu
Định nghĩa
Phân loại tín Tín hiệu dài hữu hạn nếu chiều dài của nó là hữu hạn
hiệu
13 / 47
Phân loại tín hiệu
Tín hiệu
Tín hiệu tuần hoàn và không tuần hoàn
Tín hiệu tuần hoàn: Giá trị của nó lặp lại theo một khoảng
Định nghĩa
Ví dụ
x (t) = t là tín hiệu không tuần hoàn.
x (t) = sin(2πt) là tín hiệu tuần hoàn. 14 / 47
Bài tập
cos(x) ^2 = (cos 2x +1)/2
Tín hiệu
15 / 47
Phân loại tín hiệu
Tín hiệu
Định nghĩa
Tín hiệu chẵn và tín hiệu lẻ
Phân loại tín
hiệu Tín hiệu là chẵn nếu x (t) = x (−t).
Các tín hiệu Trong trường hợp tín hiệu là rời rạc: x (n) = x (−n)
cơ bản
Ví dụ
x (t) = t 2 là tín hiệu chẵn, x (t) = t là tín hiệu lẻ.
x (t) = cos(t) là tín hiệu chẵn, x (t) = sin(t) là tín hiệu lẻ.
16 / 47
Ví dụ
Tín hiệu
Định nghĩa
Hình 11: Xác định tính chất chẵn lẻ của các tín hiệu sau
17 / 47
Tín hiệu chẵn và tín hiệu lẻ
Tín hiệu
Định nghĩa
18 / 47
Bài tập
Tín hiệu
Định nghĩa
19 / 47
Gốc 0: gốc bắt đầu đo/xác định tín hiệu=> giá trị sau gốc 0, giá trị đo thật
Phân loại tín hiệu
Giá trị trước gốc 0: giá trị ước lượng
Tín hiệu
Tín hiệu nhân quả, phản nhân quả, phi nhân quả
Định nghĩa
Tín hiệu là nhân quả nếu ∀t < 0, x (t) = 0.
Phân loại tín Tín hiệu là phản nhân quả nếu ∀t > 0, x (t) = 0.
hiệu
20 / 47
Phân loại tín hiệu
Tín hiệu
21 / 47
Phân loại tín hiệu
Tín hiệu
Tín hiệu công suất: là tín hiệu có công suất hữu hạn và
khác không.
Tín hiệu năng lượng thì không thể là tín hiệu công suất.
Tín hiệu công suất thì không thể là tín hiệu năng lượng.
22 / 47
Phân loại tín hiệu
Tín hiệu
23 / 47
Phân loại tín hiệu
Tín hiệu
Phân loại tín Xác định các tín hiệu sau đây là năng lượng hay công suất. Xác
hiệu
định năng lượng (hoặc công suất) của tín hiệu tương ứng.
Các tín hiệu
cơ bản
t
0≤t≤1
Các phép toán
trên tín hiệu a) x (t) = 2−t 1≤t≤2
0 Otherwise
b) x (t) = 5cos(πt) + sin(5πt), −∞ < t < ∞
(
sin( π2 n) −4 ≤ n ≤ 4
c) x (n) =
0 Otherwise
24 / 47
Các tín hiệu cơ bản
Tín hiệu
Tín hiệu xung đơn vị
Tín hiệu( xung đơn vị liên tục theo thời gian:
Định nghĩa
2
1.5
1
0.5
0
−2 −1 0 1 2
25 / 47
Các tín hiệu cơ bản
Tín hiệu
Tín hiệu nhảy bậc đơn vị
Định nghĩa
Tín hiệu(nhảy bậc đơn vị liên tục theo thời gian:
Phân loại tín
1 t≥0
hiệu u(t) = -là các tín hiệu nhân quả
0 t<0
Các tín hiệu
cơ bản Tín hiệu(xung đơn vị rời rạc theo thời gian:
Các phép toán
trên tín hiệu 1 n≥0
u(n) =
0 n<0
2 2
1.5 1.5
1 1
0.5 0.5
0 0
−2 −1 0 1 2 −2 −1 0 1 2 26 / 47
Các tín hiệu cơ bản
Tín hiệu
Tín hiệu dốc
Định nghĩa
Tín hiệu( dốc liên tục theo thời gian:
Phân loại tín t t≥0
hiệu r (t) =
0 t<0
Các tín hiệu
cơ bản
Tín hiệu(dốc đơn vị rời rạc theo thời gian:
Các phép toán
trên tín hiệu n n≥0
r (n) =
0 n<0
2 2
1.5 1.5
1 1
0.5 0.5
0 0
−2 −1 0 1 2 −2 −1 0 1 2
27 / 47
Các tín hiệu cơ bản
Tín hiệu
28 / 47
Các tín hiệu cơ bản delta(t)
u(t)
Tín hiệu
sin cos
e^
Phân loại tín Tín hiệu hàm mũ theo thời gian: x (t) = Ae αt
hiệu
Các tín hiệu Nếu α > 0, x (t) là một hàm mũ tăng, α < 0, x (t) là một
cơ bản
hàm mũ suy biến.
Các phép toán
trên tín hiệu Nếu α là một số phức : α = σ + jω
Do đó:
x (t) = Ae αt = Ae (σ+jω)t = Ae σt [cos(ωt) + jsin(ωt)]
Trường hợp này x (t) còn được gọi là tín hiệu sin phức.
Phần thực và ảo:
Re[x (t)] = Ae σt cos(ωt); Im[x (t)] = Ae σt sin(ωt)
29 / 47
Các phép toán trên tín hiệu
Tín hiệu
Định nghĩa
30 / 47
Các phép toán trên tín hiệu
Tín hiệu
Các phép toán không phụ thuộc vào biến thời gian.
Định nghĩa
Phân loại tín Nhân tín hiệu với hằng số k: Thay đổi biên độ của tín hiệu
hiệu
gốc. x (t) → k.x (t), k ≥ 0
Các tín hiệu
cơ bản
Cộng tín hiệu: Đặt cùng gốc thời gian, cộng giá trị biên độ
Các phép toán
trên tín hiệu với nhau.
Nhân vô hướng hai tín hiệu: Đặt cùng gốc thời gian, nhân
giá trị biên độ với nhau.
d(x (t))
Vi phân tín hiệu: y (t) = dt
R∞
Tích phân tín hiệu: y (t) = x (t)
−∞
31 / 47
Nhân tín hiệu với hằng số
Tín hiệu
Định nghĩa
32 / 47
Cộng 2 tín hiệu
Tín hiệu
Định nghĩa
33 / 47
Cộng 2 tín hiệu
Tín hiệu
Định nghĩa
34 / 47
Nhân 2 tín hiệu
Tín hiệu
Định nghĩa
35 / 47
Nhân 2 tín hiệu
Tín hiệu
Định nghĩa
36 / 47
Các phép đổi biến
Các phép toán trên tín hiệu t ==> a t +b
Tín hiệu
Định nghĩa
Các tín hiệu Nhân biến thời gian với một số dương k sẽ làm thay đổi
cơ bản
bề rộng của tín hiệu:
Các phép toán
trên tín hiệu x (t) → x (k.t), k ≥ 0
k > 1 phép co tín hiệu.
0 < k < 1 phép giãn tín hiệu.
Phép co giãn sẽ thực hiện về 2 phía của trục tung
37 / 47
Các phép toán trên tín hiệu
Tín hiệu
1
Định nghĩa
0.8 2t
x(t)
0.6
Phân loại tín 0.4
hiệu 0.2 2t
Các tín hiệu 0
cơ bản 0 2 4 6 8 10 12 14
Các phép toán
1
trên tín hiệu 0.8 x(t/2)
0.6
0.4
0.2
0
0 2 4 6 8 10 12 14
1
0.8 x(2t)
0.6
0.4
0.2
0
0 2 4 6 8 10 12 14
38 / 47
Co giãn trên tín hiệu rời rạc
Tín hiệu
Định nghĩa
39 / 47
Các phép toán trên tín hiệu
Tín hiệu
Định nghĩa
40 / 47
Các phép toán trên tín hiệu
Tín hiệu
1
x(t)
Định nghĩa x(-t)
Phân loại tín 0.5
hiệu
−0.5
−1
−2 −1.5 −1 −0.5 0 0.5 1 1.5 2
41 / 47
Các phép toán trên tín hiệu
Tín hiệu
Định nghĩa
42 / 47
Các phép toán trên tín hiệu
Tín hiệu
1
x(t)
Định nghĩa x(t-1)
Phân loại tín 0.5 x(t+2)
hiệu
−0.5
−1
−2 −1 0 1 2 3
Tín hiệu
Cho tín hiệu x (t) có dạng như hình vẽ. Vẽ các tín hiệu sau:
Định nghĩa
a). x(3t-5)
Phân loại tín
hiệu b). x(2t+3)
Các tín hiệu
cơ bản c). x(-t+1)
Các phép toán
trên tín hiệu
d). x(t/2 - 1)
44 / 47
Các phép toán trên tín hiệu
Tín hiệu
Định nghĩa
45 / 47
Các phép toán trên tín hiệu
Tín hiệu
Định nghĩa
46 / 47
Các phép toán trên tín hiệu
Tín hiệu