You are on page 1of 48

Chương 1

TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG SỐ

Ø Bài 1: Tín hiệu

Ø Bài 2: Tín hiệu số

Ø Bài 3: Hệ thống số

Ø Bài 4: Hệ thống số tuyến tính bất biến


Bài 2
TÍN HIỆU SỐ (DT)

Ø Biểu diễn tín hiệu số

Ø Các tín hiệu số cơ bản

Ø Các phép toán đối với tín hiệu số

Ø Phân loại tín hiệu số


Bài 2
TÍN HIỆU SỐ (DT)

Ø Biểu diễn tín hiệu số

Ø Các tín hiệu số cơ bản

Ø Các phép toán đối với tín hiệu số

Ø Phân loại tín hiệu số


Tín hiệu số/rời rạc (DT)
Biểu diễn tín hiệu DT
Biểu diễn tín hiệu DT
Bài 2
TÍN HIỆU SỐ (DT)

Ø Biểu diễn tín hiệu số

Ø Các tín hiệu số cơ bản

Ø Các phép toán đối với tín hiệu số

Ø Phân loại tín hiệu số


Tín hiệu số cơ bản
Tín hiệu bước nhảy đơn vị
Tín hiệu bước nhảy đơn vị
Tín hiệu xung đơn vị
Tín hiệu xung đơn vị
Quan hệ giữa tín hiệu bước nhảy
đơn vị và tín hiệu xung đơn vị
Tín hiệu sin
Tín hiệu hàm mũ
Ví dụ tín hiệu hàm mũ phức
Ví dụ tín hiệu hàm mũ thực
Bài 2
TÍN HIỆU SỐ (DT)

Ø Biểu diễn tín hiệu số

Ø Các tín hiệu số cơ bản

Ø Các phép toán đối với tín hiệu số

Ø Phân loại tín hiệu số


Các phép toán cơ bản

n Phép dịch thời gian

n Phép đảo thời gian

n Phép toán kết hợp dịch và đảo

n Phép cộng, trừ các tín hiệu


Các dịch thời gian
Ví dụ phép dịch thời gian
Phép đảo thời gian
Ví dụ phép đảo thời gian
Phép kết hợp dịch và đảo thời gian

n Cách 1: dịch x[n] đi |k| mẫu sau đó đảo qua trục mới

n Cách 2: đảo x[n] sau đó dịch đi |k| mẫu theo chiều ngược với
trường hợp dịch x[n]
Ví dụ phép kết hợp dịch và đảo thời gian
Ví dụ phép kết hợp dịch và đảo thời gian
Phép cộng trừ
Ví dụ kết hợp các phép toán
Bài tập 2
Bài tập 2
Bài 2
TÍN HIỆU SỐ (DT)

Ø Biểu diễn tín hiệu số

Ø Các tín hiệu số cơ bản

Ø Các phép toán đối với tín hiệu số

Ø Phân loại tín hiệu số


Phân loại tín hiệu số

n Dựa vào số lượng sensor: tín hiệu một kênh, nhiều kênh

n Dựa vào số biến của hàm: tín hiệu một chiều (hướng), nhiều hướng

n Dựa vào tính tuần hoàn: tín hiệu tuần hoàn, không tuần hoàn

n Dựa vào năng lượng và công suất: tín hiệu năng lượng, công suất

n Dựa vào tính đối xứng: tín hiệu chẵn, lẻ

n Dựa vào hướng lệch thời gian: tín hiệu lệch phải, lệch trái

n Dựa vào tính nhân quả: tín hiệu nhân quả, không nhân quả
Tín hiệu một kênh, nhiều kênh

n Tín hiệu một kênh (single-channel): được tạo ra từ một sensor

n Tín hiệu nhiều kênh (multi-channel): được tạo ra từ nhiều


sensor

n Ví dụ:

Ø Tiếng nói thu từ một micro, ảnh trắng đen, huyết áp

Ø Tiếng nói thu từ nhiều micro, ảnh màu RGB, 128-channel EEG
Tín hiệu một chiều, nhiều chiều

n Tín hiệu một chiều (one-dimensional): hàm một biến

n Tín hiệu nhiều kênh (multi-dimensional): hàm nhiều biến

n Ví dụ:

Ø Tiếng nói, huyết áp, EEG, ECG

Ø Ảnh, video

Ø Im2 = Im(:,:,1);
Tín hiệu tuần hoàn, không tuần hoàn
Ví dụ tín hiệu tuần hoàn
Tín hiệu năng lượng, công suất
Ví dụ tín hiệu năng lượng, công suất
Tín hiệu chẵn, lẻ

n Tín hiệu chẵn (even): đối xứng qua trục tung

n Tín hiệu lẻ (odd): phản đối xứng qua trục tung

n Tín hiệu bất kỳ: tổng của tín hiệu chẵn và tín hiệu lẻ
Ví dụ tín hiệu chẵn, lẻ
Tín hiệu lệch phải, lệch trái

n
Ví dụ tín hiệu lệch phải, lệch trái
Tín hiệu nhân quả, không nhân quả

n
Bài tập 2
Bài tập trên máy tính
Bài tập về nhà

Ø Gõ lại đoạn code sau đây

Ø Giải thích đoạn code này

Ø Bổ sung thêm lệnh nghe tín hiệu x (sound), chạy code và xem
kết quả

Ø Ý nghĩa của tín hiệu sin trong đoạn code này là gì?
Bài tập về nhà
Bài tập về nhà

You might also like