Professional Documents
Culture Documents
Mục tiêu:
- Cung cấp các kiến thức để có thể phát triển tiếp trong các môn học
về sau (lý thuyết điều khiển tự động, lý thuyết mạch, …)
MỤC LỤC
• Tín hiệu
• Tín hiệu
Ví dụ: cân nặng, chiều cao, cường độ dòng điện, bước sóng,
TÍN HIỆU VÀ PHÂN LOẠI TÍN HIỆU
s(t) t1≤ 𝑡 ≤ 𝑡!
𝐴, 0 ≤ 𝑡 ≤ 1
p 𝑡 ='
0, 𝑡 𝑘ℎá𝑐
TÍN HIỆU VÀ CÁC LOẠI TÍN HIỆU
thì tín hiệu s(t) = s(kTs) là tín hiệu rời rạc (theo thời gian)
-E.g: lượng mưa trung bình hàng tháng ở Fayetteville
• Tín hiệu không liên tục theo thời gian không xác định khi t ¹ kTs
• Chẵn và lẻ
-x(t) là tín hiệu chẵn x(t)=x(-t)
• E.g: x(t)=cos(2t)
-x(t) là tín hiệu lẻ nếu x(-t)= -x(t)
• E.g: x(t)=sin(2t)
-Một số tín hiệu không chẵn,không lẻ
t
• E.g: x(t)= e x(t)=cos(2t), (t>0)
-Mọi tín hiệu đều có thể tách thành tổng của một tín hiệu chẵn và một tín hiệu lẻ
Chẵn Lẻ
ye(t)= 0.5 [y(t) +y(-t)]
yo(t)= 0.5 [y(t) -y(-t)]
TÍN HIỆU: TÍN HIỆU CHẴN VÀ TÍN HIỆU LẺ
• E.g:
Tìm thành phần chẵn và lẻ của tín hiệu sau
x(t)= et
• E.g:
Tìm thành phần chẵn và lẻ của tín hiệu sau
x(t ) =
{ 2sin(4t),
0, t
t>0
khác
TÍN HIỆU:TUẦN HOÀN VÀ KHÔNG TUẦN HOÀN
• VD: T1=2T0
s(t+nT1)=s(t+2nT0)=s(t)
=> T1 là một chu kỳ của s(t) nhưng không là chu kỳ cơ sở của s(t)
TÍN HIỆU:TUẦN HOÀN VÀ KHÔNG TUẦN HOÀN
• Ví dụ
- Tìm chu kỳ của s(t)=Acos( W0 t+ q) -¥ £ t £ ¥
-biên độ: A
-tần số góc: W0
-pha ban đầu: q
-chu kỳ: T0 =
-tần số thường: f 0 =
TÍN HIỆU:TUẦN HOÀN VÀ KHÔNG TUẦN HOÀN
• Ví dụ
p 2p 2
x(t ) = sin( t ) y (t ) = exp( j t) z (t ) = exp( j t )
3 9 9
• Tín hiệu không tuần hoàn: không phải là tín hiệu tuần hoàn
TÍN HIỆU:NĂNG LƯỢNG VÀ CÔNG SUẤT
• Tín hiệu năng lượng
-Giả sử x(t) biểu diễn điện áp qua một điện trở R
-Dòng điện(định luật ohm): i (t ) = x(t ) / R
-Công suất tức thời: p(t ) = x (t ) / R
2
-Công suất của tín hiệu:công suất khi R=1ohm: p(t)=𝒙𝟐 (𝒕)
-Năng lượng của tín hiệu tại: [ tn , tn + D t]
En » p (tn )D t
-Tổng năng lượng:
E = lim å p(tn )D t
Dt ®0
n
¥
E = ò x (t ) dt
2
-¥
Nhắc lại: Tích phân của tín hiệu là diện tích phía dưới tín hiệu
TÍN HIỆU:NĂNG LƯỢNG VÀ CÔNG SUẤT
¥
E = ò x (t ) dt
2
-¥
-Nếu 0<E<∞ thì x(t) được gọi là tín hiệu năng lượng
• Công suất trung bình của tín hiệu
1 "
𝑃 = lim + 𝑥(𝑡) ! 𝑑𝑡
"→$ 2𝑇 %"
-Nếu 0<P< ∞ thì x(t) được gọi là tín hiệu công suất
Một tín hiệu có thể là tín hiệu công suất hoặc tín hiệu năng lượng hoặc không phải một trong
hai loại đó,nhưng không bao giờ là cả hai
TÍN HIỆU:NĂNG LƯỢNG VÀ CÔNG SUẤT
• VD2: x(t)=Acos( W0 t+ q )
• VD3: x(t)=(1+j) e jp t 0 £ t £ 10
• Tất cả các tín hiệu tuần hoàn đều là tín hiệu công suất với công suất trung bình:
T
1
ò
2
P= xt dt
T 0
MỤC LỤC
• Tín hiệu
• Phép dịch
- x(t-t0) : dịch tín hiệu x(t) sang bên phải bởi t
0
Hệ bất biến: là hệ mà khi dịch thời gian, giá trị của hệ sẽ không phụ thuộc vào phép dịch.
PHÉP DỊCH
• Ví dụ
- Tìm:
PHÉP ĐẢO
• Phép đảo
- thu được bằng việc lấy đối xứng x(t) qua trục tung (t=0)
PHÉP ĐẢO
• Ví dụ: 𝑡+1 −1≤𝑡 ≤0
𝑥 𝑡 = 01 0<𝑡≤2
0 𝑐ò𝑛 𝑙ạ𝑖
- Tìm x(3-t)
Các phép biến đổi luôn được thực hiện trực tiếp với tham số thời gian t !
PHÉP CO GIÃN THỜI GIAN
• Ví dụ:
𝑡 + 1, −1 ≤ 𝑡 ≤ 0
1, 0<𝑡≤2
𝑥 𝑡 = −𝑡 + 3, 2<𝑡≤3
0, 𝑐ò𝑛 𝑙ạ𝑖
- Tìm x(3t-6)
Các phép biến đổi luôn luôn được thực hiện trực tiếp với biến thời gian t ( cẩn trọng với –t
và hoặc at)!
MỤC LỤC
• Tín hiệu
1, 𝑡>0
1(t) = 𝑢 𝑡 = A
0, 𝑡<0
𝑟 𝑡 =𝑡7𝑢 𝑡
- Tín hiệu dốc thu được bằng việc lấy tích phân hàm bước nhảy đơn vị u(t)
t
ò -¥
u(t )dt =
TÍN HIỆU XUNG ĐƠN VỊ
- Xung Dirac được xem như giới hạn của xung chữ nhật
𝛿 𝑡 = 𝑙𝑖𝑚𝑝∆ 𝑡
'
𝑑𝑢(𝑡)
+ 𝛿(𝑡)𝑑𝑡 = 𝑢(𝑡) 𝛿 𝑡 =
%$ 𝑑𝑡
TÍN HIỆU XUNG ĐƠN VỊ
-Chứng minh
TÍN HIỆU XUNG ĐƠN VỊ
• Ví dụ
(
+ 𝑡 + 𝑡 ! 𝛿 𝑡 − 3 𝑑𝑡 =
%!
)
+ 𝑡 + 𝑡 ! 𝛿 𝑡 − 3 𝑑𝑡 =
%!
*
+ 𝑒𝑥𝑝 𝑡 − 1 𝛿 2𝑡 − 4 𝑑𝑡 =
%!
HÀM LẤY MẪU
𝑠𝑖𝑛𝑥
𝑆𝑎 𝑥 =
𝑥
- Hàm lấy mẫu được coi như là phiên bản co giãn thời gian của tín hiệu sinc(x)
𝑠𝑖𝑛𝜋𝑥
𝑠𝑖𝑛𝑐 𝑥 = = 𝑠𝑎 𝜋𝑥
𝜋𝑥