Professional Documents
Culture Documents
1) Phân biệt tín hiệu lý tưởng (mô hình toán học) với thực tế?
2) Phân biệt tín hiệu xác định với ngẫu nhiên?
3) Phân biệt tín hiệu tương tự (liên tục) với số (rời rạc)?
4) Phân biệt tín hiệu thời gian hữu hạn với thời gian vô hạn?
5) Phân biệt tín hiệu tuần hoàn với không tuần hoàn?
6) Phân biệt tín hiệu đơn cực với lưỡng cực?
7) Phân biệt tín hiệu thực với phức?
8) Phân biệt tín hiệu năng lượng với công suất?
Triangular (tri)
Phổ biến (mặc định):
tri(t) = (t) = rect(t/2).(1 - |t|)
Ngoại lệ:
tri(t) = (t) = rect(t).(1 - |t|)
(mặc định)
Hàm dấu
, x =0
( x)
0, x 0
Năng lượng
Tín hiệu năng lượng: 0 < Ex < ∞
Công suất = ∫ ( ) dt
0 f
= 0,5Aexp(j2p.FA.t) +
0,5Aexp(-j2p.FA.t)
-FA FA f
Một số định nghĩa biến đổi Fourier dựa trên tần số f (Hz)
hoặc w (rad/s) và có thể khác nhau hệ số tỉ lệ! Do đó cần
lưu ý khi xác định biên độ hoặc công suất/năng lượng.
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 77
Cặp biến đổi Fourier
Tự tương quan
DC
value
Total
power
AC
power
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 100
Ghi nhớ
Hàm mật độ xác suất giống như trọng số trong
việc tính trung bình.
Giá trị trung bình bình phương giống như tính
công suất trung bình.
Khi giá trị trung bình bằng 0 thì giá trị trung
bình bình phương (công suất trung bình) chính
bằng phương sai.
Lưu ý ký hiệu
– N(m, σ2): phổ biến
– N(m, σ)
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 103
N(m, s2) và Q(k)
1) Rút gọn
1) Tìm X(f)
2) Tìm Ex
3) Tìm y(t) = dx(t)/dt
4) Tìm Y(f)
Vẽ phổ vạch.
Tìm băng thông 3dB
Tìm băng thông 40dB
Tìm băng thông 98% công suất
Tìm băng thông 99% công suất
1) Q(0) 1
2) Q(0.5@) 2
3) Q(1.1@) 3
4) Q(1.9@) 4
5) Q(3.@) 5
6) Q(4.@) 6
7) Q(5.@) 7
8) Q(–1.1@) 8
9) Q(–1.9@) 9
10) Q(–3.@) 10
Th.S. Nguyễn Thanh Tuấn 128
Bài tập 17
Tìm các giá trị A thỏa điều kiện sau:
1) Q(A)=0.3@
Câu A
2) Q(A)=0.7@ 1
3) Q(A)=10-3 2
4) Q(A)=3.@x10-3 3
4
5) Q(A)=7.@x10 -7
5
6) Q(A)>3.@% 6
7) Q(A)<7.@% 7