You are on page 1of 94

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


‰ Nội dung bài học

1. Khái niệm và phân loại tín hiệu

2. Hệ thống xử lý tín hiệu


BÀI 1 3. Xử lý số tín hiệu

CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

TS. Nguyễn Hồng Quang


PGS. TS. Trịnh Văn Loan
TS. Đoàn Phong Tùng
Khoa Kỹ thuật máy tính

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 2

‰ Mục tiêu bài học


1. Khái niệm và phân loại tín hiệu
Sau khi học xong bài này, các em sẽ nắm được những vấn đề sau:
● Tín hiệu là biểu hiện vật lý của thông tin

● Về mặt toán, tín hiệu là hàm của một hoặc nhiều biến độc lập.
ƒ Khái niệm cơ bản về tín hiệu và hệ thống
● Biến độc lập thường gặp là thời gian.
ƒ Phân loại tín hiệu liên tục và tín hiệu rời rạc

ƒ Phân biệt tín hiệu tương tự và tín hiệu số ● Ví dụ : tín hiệu điện tim.

ƒ Phương pháp xử lý số tín hiệu

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 3 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 4
Tín hiệu thường ở dạng phức tạp Tín hiệu tương tự và tín hiệu rời rạc
● Một số trường hợp không xác định được hàm số biểu diễn tín hiệu ● Xét trường hợp tín hiệu là hàm của biến thời gian

● Ví dụ: tín hiệu tiếng nói

● Tín hiệu tương tự: biên độ (hàm), thời gian (biến) đều liên tục. Ví dụ: ‫ݔ‬ሺ‫ݐ‬ሻ

● Tín hiệu rời rạc: biên độ liên tục, thời gian rời rạc. Ví dụ: ‫ݔ‬ሺ݊ሻ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 5 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 6

Tín hiệu số 2. Hệ thống xử lý tín hiệu


Thời gian liên tục Thời gian rời rạc
● Hệ thống là một thiết bị vật lý thực hiện một thao tác xử lý trên tín hiệu
Tín hiệu tương tự Tín hiệu rời rạc
● Hệ thống cũng có thể là phần mềm thực hiện thao tác xử lý trên tín hiệu
Biên độ
liên tục

Hệ thống âm ly PHOTOSHOP

Biên độ
rời rạc ● Xử lý tín hiệu: Truyền tín hiệu qua hệ thống

Tín hiệu lượng tử hóa Tín hiệu số

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 7 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 8
3. Xử lý số tín hiệu Ưu điểm xử lý số tín hiệu
Tín hiệu Xử lý tín hiệu Tín hiệu ● Có thể xử lý tự động (bằng máy tính số)
tương tự tương tự tương tự
● Khả năng sao lưu

● Các hệ xử lý tín hiệu số (DSP) khi được chế tạo hàng loạt có chất lượng xử lý
Tín hiệu đồng nhất và chất lượng xử lý không thay đổi theo thời gian
số
Tín hiệu Tín hiệu
tương tương
tự Lấy mẫu & Xử lý Biến đổi tự
biến đổi tín hiệu số
tương tự-số số tương tự

ADC DAC
Analog-to-Digital Converter Digital-to-Analog Converter

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 9 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 10

4. Tổng kết 5. Bài tập


● Tín hiệu được phân loại thành: tín hiệu liên tục, tín hiệu rời rạc, tín hiệu lượng tử, ● Hãy tìm hiểu một loại tín hiệu tương tự được xử lý bằng phương pháp số trong
tín hiệu số thực tế.

● Xử lý số tín hiệu: ADC, DSP, DAC ● Viết báo cáo mô tả đặc điểm và nguyên lý số hóa loại tín hiệu này.

● Các phương pháp số để xử lý tín hiệu tương tự có những ưu điểm quan trọng

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 11 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 12
$iK JọE VKếR VJGQ $ĕ+
2
CHUYỂN
N ĐỔI TÍN HIỆU TƯƠNG TỰ
Ự - SỐ TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Tài liệu tham khảo:


• Nguyễn Quốc Trung (2008), Xử lý tín hiệu và lọc số, Tập 1, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ
thuật, Chương 1 Tín hiệu và hệ thống rời rạc.
• J.G. Proakis, D.G. Manolakis (2007), Digital Signal Processing, Principles, Algorithms, and
Applications, 4th Ed, Prentice Hall, Chapter 1 Introduction. Chúc các bạn học tốt!

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 13 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 14

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI


TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
‰ Nội dung bài học

1. Chuyển tín hiệu tương tự thành tín hiệu số

2. Lấy mẫu tín hiệu liên tục


BÀI 2 3. Lượng tử tín hiệu

CHUYỂN ĐỔI TÍN HIỆU TƯƠNG TỰ - SỐ

TS. Nguyễn Hồng Quang


PGS. TS. Trịnh Văn Loan
TS. Đoàn Phong Tùng
Khoa Kỹ thuật máy tính
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 2
‰ Mục tiêu bài học 1. Chuyển đổi tín hiệu tương tự thành tín hiệu số

Sau khi học xong bài này, các bạn sẽ nắm được những vấn đề sau:
● Analog-to-digital (A/D) conversion

● Thiết bị: A/D converters (ADCs)


ƒ Phương pháp chuyển đổi tín hiệu tương tự thành tín hiệu số ● Các bước thực hiện: lấy mẫu và lượng tử
ƒ Phương pháp lấy mẫu tín hiệu và các thông số cơ bản của quá trình lấy mẫu

ƒ Phương pháp lượng tử tín hiệu và các thông số cơ bản của quá trình lượng tử
xa(t) xq(n) 01011…
x(n)
Lấy mẫu Lượng tử Mã hóa

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 3 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 5

2. Lấy mẫu tín hiệu liên tục Ví dụ


• Tín hiệu liên tục:
‫ݔ‬௔ ‫ ݐ‬ൌ ‫ܣ‬Ǥ ܿ‫ ݐܨߨʹ ݏ݋‬൅ ߠ (1)

• Tín hiệu thu được qua quá trình lấy mẫu:

‫ݔ‬௔ ݊ܶ௦ ‫ ݊ ݔ ؠ‬ൌ ‫ܣ‬Ǥ ܿ‫ܶ݊ܨߨʹ ݏ݋‬௦ ൅ ߠ

ଶగி௡
ൌ ‫ܣ‬Ǥ ܿ‫ݏ݋‬ ൅ߠ
ிೞ

ൌ ‫ܣ‬Ǥ ܿ‫ ݂݊ߨʹ ݏ݋‬൅ ߠ (2)


• Chu kỳ lấy mẫu ܶ௦ ‫ ݊ ݔ‬ൌ ‫ܶ݊ ݔ‬௦
ଵ ி
• Tần số lấy mẫu ‫ܨ‬௦ ൌ
்ೞ
݂ൌ (3)
ிೞ
• Ví dụ: lấy mẫu tín hiệu âm thanh

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 6 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 9
1.3. Lượng tử tín hiệu Lượng tử tín hiệu hình sin
ͲǤͻ௡ ݊൒Ͳ
‫ ݊ ݔ‬ൌ ቊ
Ͳ ݊൏Ͳ
● Mức lượng tử, bước lượng tử
● Luật lượng tử Rounding: làm tròn mỗi mẫu
ẫ của x(n) về mức
lượng tử gần nhất ο ο
െ ൑ ݁௤ ݊ ൑
● Q[x(n)] : Hàm lượng tử mẫu x(n) ʹ ʹ

● xq(n) : tín hiệu sau khi lượng tử


● Lỗi lượng tử : eq(n) = xq(n) - x(n)
● Khi tăng số mức lượng tử:
ƒ Lỗi lượng tử giảm
Lấy mẫu và lượng tử tín hiệu hình sin
ƒ Độ chính xác của bộ lượng tử tăng
xa(t) = A . sin :0t

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 12 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 13

Công suất lỗi trung bình Pq Tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu SQNR
● eq(t) = xq(t) - xa(t) ● Công suất lỗi trung bình của tín hiệu xa(t)

ͳ ்೛ ‫ܣ‬ଶ
ܲ௫ ൌ න ‫݊݅ݏܣ‬ȳ଴ ‫ ݐ‬ଶ ݀‫ ݐ‬ൌ
ܶ௣ ଴ ʹ

● Signal-to-quantization
i noise ratio (SQNR)
ܲ௫ ͵ ଶ௕
ͳ ఛ ͳ ఛ ܴܵܳܰ ൌ ൌ ȉʹ
ܲ௤ ൌ න ݁௤ଶ ‫ ݐ݀ ݐ‬ൌ න ݁௤ଶ ‫ݐ݀ ݐ‬ ܲ௤ ʹ
ʹ߬ ିఛ ߬ ଴

ͳ ఛ ο οଶ ‫ܣ‬ଶ Ȁ͵ ܴܵܳܰ ݀‫ ܤ‬ൌ ͳͲ݈‫݃݋‬ଵ଴ ܴܵܳܰ ൌ ͳǤ͹͸ ൅ ͸ǤͲʹܾ
ܲ௤ ൌ න ‫ ݐ‬ଶ ݀‫ ݐ‬ൌ ܲ௤ ൌ
߬ ଴ ʹ߬ ͳʹ ʹଶ௕
IT 4172 Xử lý tín hiệu
u Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 15 17
4. Tổng kết 5. Bài tập
● Quá trình chuyển đổi tín hiệu tương tự thành tín ‰ Bài tập 1

hiệu số gồm hai bước chính: lấy mẫu và lượng


Một tín hiệu analog có phương trình sau:
tử.
‫ݔ‬௔ ‫ ݐ‬ൌ ͵ܿ‫ݐߨͲͲͳݏ݋‬
● Quá trình lấy mẫu được đặc trưng bởi chu kỳ lấy
(a) Xác định tần số lấy mẫu tối thiểu để tránh trùm phổ
mẫu và tần số lấy mẫu.
(b) Giả sử tín hiệu được lấy mẫu với Fs = 200Hz. Xác định tín hiệu rời rạc tương ứng?
● Quá trình lượng tử được biểu diễn bởi bước
(c) Giả sử tín hiệu được lấy mẫu với Fs = 75Hz. Xác định tín hiệu rời rạc tương ứng?
lượng tử và luật lượng tử.
(d) Hãy xác định tần số 0 < Fa < Fs/2 để các mẫu sẽ trùng với kết quả ở câu (c)?

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 18 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 21

5. Bài tập 5. Bài tập


‰ Bài tập 2 ‰ Bài tập 3. Xác định lỗi lượng tử của tín hiệu hình sin

● Lấy mẫu hai tín hiệu sau với tần số lấy mẫu Fs = 40 Hz ● Cho tín hiệu x(n) như sau:
u ‫ ݊ ݔ‬ൌ ‫݂ߨʹ݊݅ݏ‬଴ ݊
● Công suất lỗi lượng tử đ
được tính xấp xỉ theo công thức sau:
‫ݔ‬ଵ ‫ ݐ‬ൌ ܿ‫ݐ Ͳͳ ߨʹݏ݋‬ ேିଵ ேିଵ
ͳ ͳ ଶ
ܲ௤ ൌ ෍ ݁ ଶ ݊ ൌ ෍ ‫ݔ‬௤ ݊ െ ‫ݔ‬ሺ݊ሻ
‫ݔ‬ଶ ‫ ݐ‬ൌ ܿ‫ ߨʹݏ݋‬ͷͲ ‫ݐ‬ ܰ ܰ
௡ୀ଴ ௡ୀ଴

● Hãy xác định và vẽ tín hiệu x1(n) và x2(n) h viết chương trình lượng tử hóa tín hiệu x(n) theo phương pháp lượng
a. Với f0 = 1/50 và N = 200, hãy
tử rounding với các mức lượng
ợ tử lần lượt là 64, 128, 256. Trong mỗi trường hợp,
ợ hãy vẽ các tín hiệu
í hiệu trên nhiễu SQNR tương ứng.
x(n), xq(n), e(n) và tính tỷ lệ tín
b. So sánh và nhận xét kết quả
ả SQNR ở câu a so với kết
ế quả
ả tính theo công thức lý thuyết.

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 24 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 26
$iK JọE VKếR VJGQ $ĕ+
3
TÍN HIỆU RỜI RẠC TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Tài liệu tham khảo:


• Nguyễn Quốc Trung (2008), Xử lý tín hiệu và lọc số, Tập 1, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ
thuật, Chương 1 Tín hiệu và hệ thống rời rạc.
• J.G. Proakis, D.G. Manolakis (2007), Digital Signal Processing, Principles, Algorithms, and
Applications, 4th Ed, Prentice Hall, Chapter 1 Introduction. Chúc các bạn học tốt!

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 27 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 28

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI


TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
‰ Nội dung bài học

1. Các dạng biểu diễn tín hiệu rời rạc

2. Các tín hiệu rời rạc cơ bản


BÀI 3 3. Các phép toán với tín hiệu rời rạc

TÍN HIỆU RỜI RẠC

TS. Nguyễn Hồng Quang,


PGS. TS. Trịnh Văn Loan,
TS. Đoàn Phong Tùng
Khoa Kỹ thuật máy tính

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 2


‰ Mục tiêu bài học 1. Các dạng biểu diễn tín hiệu rời rạc
Sau khi học xong bài này, các em sẽ nắm được những vấn đề sau:
● Tín hiệu rời rạc x(n): chỉ xác định với giá trị n nguyên

● Biểu diễn đồ thị


ƒ Phương pháp biểu diễn tín hiệu rời rạc.

ƒ Một số tín hiệu rời rạc cơ bản

ƒ Năng lượng và công suất của tín hiệu.

ƒ Các phép toán cơ bản đối với tín hiệu rời rạc.

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 3 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 4

Các dạng biểu diễn tín hiệu rời rạc 2. Một số tín hiệu rời rrạc cơ bản

● Biểu diễn
ễ hàm số • Xung đơn vị
ͳǡ ݂‫ ݊ ݎ݋‬ൌ ͳǡ ͵
‫ ݊ ݔ‬ൌ ቐͶǡ ݂‫ ݊ ݎ݋‬ൌ ʹ ͳǡ  ൌ Ͳ
Ɂ  ൌቊ
Ͳǡ  ് Ͳ
Ͳǡ ݈݁‫݁ݎ݄݁ݓ݁ݏ‬

● Biểu diễn bằng bảng số


ߜ ݊ ߜ ݊
 ǥ Ǧʹ Ǧͳ Ͳ ͳ ʹ ͵ Ͷ ͷ ǥ 1
šሺሻ ǥ Ͳ Ͳ Ͳ ͳ Ͷ ͳ Ͳ Ͳ ǥ

● Biểu diễn bằng dãy số


-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 n
š  ൌ ሼǥ Ͳǡ Ͳǡ ͳǡ Ͷǡ ͳǡ Ͳǡ Ͳǡ ǥ ሽ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 5 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 6
Dãy xung nhảy bậc đơn
đ vị Dãy
ã xung chữ nhật

ͳǡ  ൒ Ͳ ͳǡ Ͳ ൑  ൑ ܰ െ ͳ
—  ൌቊ ”‡ – ே  ൌ ቊ ͳǡ Ͳ ൑  ൑ ʹ
Ͳǡ  ൏ Ͳ Ͳǡ ൏Ͳ ”‡ – ଷ  ൌ ቊ
Ͳǡ ൏Ͳ

— 

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 7 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 8

Tín hiệu hàm mũ Dãy dốc đơn vị (ramp signal)

ܽ௡ ǡ  ൒ Ͳ ͳǡ  ൒ Ͳ
”‡ – ே  ൌ ቊ —୰  ൌ ቊ
Ͳǡ  ൏ Ͳ Ͳǡ  ൏ Ͳ

š 

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 9 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 10
Năng lượng và công suất
uất của tín hiệu Ví dụ

● Năng lượng của tín hiệu šሺሻ ● Tính năng lượng và công suất của tín hiệu —ሺሻ

 ൌ ෍ šሺሻ ଶ

୬ୀିஶ

● Tín hiệu
ệ năng
g lượng:
ợ g có năng
ng lượng
ợ g hữu hạn
ạ Ͳ൏൏λ

● Công suất
s của tín hiệu šሺሻ
ஶ ୒
ͳ ൅ͳ ͳ ൅ ͳΤ ͳ
୒  ൌ ෍ —ሺሻଶ ൌ λ  ൌ Ž‹ ෍ —ሺሻଶ ൌ Ž‹ ൌ Ž‹ ൌ
ͳ ଶ
୒՜ஶ ʹ ൅ ͳ ୒՜ஶ ʹ ൅ ͳ ୒՜ஶ ʹ ൅ ͳΤ ʹ
 ൌ Ž‹ ෍ šሺሻ ୬ୀ଴ ୬ୀ଴
୒՜ஶ ʹ ൅ͳ
୬ୀି୒
Tín hiệu —ሺሻ có công suất hữu hạn
● Tín hiệu
ệ công suất: có công suất hữu hạn Ͳ ൏  ൏ λ nhưng có năng lượng vô hạn

IT 4172 Xử lý tín hiệu


ệ Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 11 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 12

Tín hiệu tuần hoàn Tín hiệu chẵn và tín hiệu lẻ


● Tín hiệu chẵn: š െ ൌ šሺሻ
● šሺሻ tuần hoàn với chu ỳ   ൐ Ͳ khi và chỉ khi
š ൅ ൌš  ‫׊‬
●  nhỏ nhất: chu kỳ cơ bản (fundamental period)
● Tín hiệu lẻ: š െ ൌ െšሺሻ

šሺሻ

● Phân tích tín hiệu:


ͳ
šୣ  ൌ ‫ ݊ ݔ‬൅ ‫ݔ‬ሺെ݊ሻ
ʹ
● Tín hiệu không tuần hoàn (nonperiodic or aperiodic) š  ൌ šୣ  ൅ š୭ ሺሻ
ͳ
š୭  ൌ ‫ ݊ ݔ‬െ ‫ݔ‬ሺെ݊ሻ
ʹ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 13 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 14
3. Các phép toán cơ bản với tín hiệu rời rạc Các phép toán cơ bản với tín hiệu rời rạc
● Phép cộng hai tín hiệu ● Phép nhân hai tín hiệu rời rạc

yሺሻ
yሺሻ

‫ݔ‬ሺሻ ‫  ݔ‬Ǥ ›ሺሻ


‫ݔ‬ሺሻ
ሺ ሻ ‫  ݔ‬൅ ›ሺሻ

● Phép nhân tín hiệu rời rạc với hệ số

‫ݔ‬ሺሻ ߙ ‫ ݊ ݕ‬ൌ ߙ‫ݔ‬ሺ݊ሻ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 15 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 16

Phép dịch tín hiệu Phép trễ và phân tích tín hiệu
● Dịch phải ଴ mẫu: ● Phép trễ:
‫ݔ‬ሺሻ ‫ݔ‬ሺ െ ͳሻ
‫ܦ‬
›  ൌ šሺ െ ଴ ሻ

● Dịch trái ଴ mẫu: ● Phép phân tích: một tín h


hiệu rời rạc bất kì šሺሻ luôn có
ó thể được biểu diễn:

›  ൌ šሺ ൅ ଴ ሻ
š  ൌ ෍ šሺሻߜሺ െ ሻ
୩ୀିஶ

● VÀ †ዙǣ š  ൌ ͲǤͷ ߜ  ൅ ͳǤ ߜ  െ ͳ ൅ ͲǤͷ ߜ  െ ʹ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 17 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 18
Phép đảo trục: ›  ൌ šሺെሻ 4. Tổng kết
● Tín hiệu rời rạc có thể được biểu diễn bằng đồ thị, hàm số, bảng số hoặc dãy
số.

● Một số tín hiệu rời rạc cơ bản bao gồm xung đơn vị, dãy xung nhảy bậc đơn
vị, dãy xung chữ nhật, tín hiệu hàm mũ và dãy dốc đơn vị.

● Một số phép toán cơ bản trên tín hiệu rời rạc.

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 19 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 20

5. Bài tập Bài tập về nhà


● Bài tập
p2
• Cho tín hiệu š  Šዛ •ƒ—:
● Bài tập 1
a. Thực hiện phép trễ 2 mẫu trên tín hiệu x(n), ta thu được tín hiệu x1(n), sau đó
thực hiện phép đảo trục trên tín hiệu x1(n) để thu được tín hiệu x2(n). Hãy xác
định và vẽ tín hiệu x1(n) và x2(n).

b. Thực hiện phép đảo trục trên tín hiệu x(n), ta thu được tín hiệu x3(n), sau đó • Hãy xác định và vẽ các tín hiệu sau, từ đó hãy nhận xét vai trò của từng phép
thực hiện phép trễ 2 mẫu trên tín hiệu x3(n) để thu được tín hiệu x4(n). Hãy toán:
xác định và vẽ tín hiệu x3(n) và x4(n). • šଵ  ൌ šሺ െ ʹሻ
c. Hãy so sánh hai tín hiệu x2(n) và x4(n). • šଶ  ൌ šሺെሻ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 21 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 22
$iK JọE VKếR VJGQ $ĕ+
4 TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG
HỆ THỐNG TUYẾN TÍNH BẤT BIẾN RỜI RẠC TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Tài liệu tham khảo:


• Nguyễn Quốc Trung (2008), Xử lý tín hiệu và lọc số, Tập 1, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ
thuật, Chương 1 Tín hiệu và hệ thống rời rạc.
• J.G. Proakis, D.G. Manolakis (2007), Digital Signal Processing, Principles, Algorithms, and
Applications, 4th Ed, Prentice Hall, Chapter 1 Introduction. Chúc các bạn học tốt!

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 23 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 24

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI


TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
‰ Nội dung bài học

1. Định nghĩa hệ thống rời rạc

2. Hệ thống tuyến tính bất biến rời rạc


BÀI 4 3. Tổng chập và các tính chất của tổng chập

HỆ THỐNG TUYẾN TÍNH BẤT BIẾN RỜI RẠC

TS. Nguyễn Hồng Quang


PGS. TS. Trịnh Văn Loan
TS. Đoàn Phong Tùng
Khoa Kỹ thuật máy tính
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 2
‰ Mục tiêu bài học 1. Hệ thống xử lý tín hiệu rời rạc
Sau khi học xong bài này, các em sẽ nắm được những vấn đề sau:
‫ݔ‬ሺሻ ›  ൌ  šሺሻ
ሾ ሿ
ƒ Khái niệm về hệ thống xử lý tín hiệu rời rạc.

ƒ Tính tuyến tính và bất biến của hệ thống rời rạc. ● šሺሻ: tín hiệu vào (tác động)
ƒ Đáp ứng xung của hệ tuyến tính bất biến rời rạc. ● ›  : tín hiệu ra (đáp ứng)
ƒ Phép tổng chập và các tính chất. ● Ví dụ: bộ lọc nhiễu trong ảnh

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 3 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 4

2. Hệ thống tuyến tính Ví dụ hệ TTBB


● Định nghĩa (n) (n)
šଵ  ՜ ›ଵ  ǡ šଶ ሺሻ ՜ ›ଶ ሺሻ
 ƒšଵ  ൅ „šଶ ሺሻ ൌ ƒ šଵ  ൅ „ šଶ 
ൌ ƒ›ଵ  ൅ „›ଶ 
(n) (n-1)
(n-1) (n-2)
● Ưu điểm của hệ tuyến tính: cho phép xác định đáp ứng của các tín hiệu đầu vào
phức tạp dựa trên các đáp ứng thành phần đơn giản đã biết

● Kiểm tra tính tuyến tính của hệ thống


ƒ Tỷ lệ:  ƒšଵ  ൌ ƒ šଵ  ൌ ƒ›ଵ  (n) (n-1) (n-2)

ƒ Tổ hợp:  šଵ  ൅ šଶ ሺሻ ൌ  šଵ  ൅  šଶ  ൌ ›ଵ  ൅ ›ଶ 

● Ví dụ. Kiểm tra hệ thống là tuyến tính?

ƒǤ ›  ൌ ʹš  „Ǥ ›  ൌ š ଶ ሺሻ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 5 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 6
Kỹ thuật phân
n tích hệ tuyến tính Phân tích tín hiệu thành tổ h
hợp các xung đơn vị
• Nguyên
u lý:
୑ିଵ ୑ିଵ ஶ

š  ൌ ෍ ƒ୩ š୩  ›  ൌ ෍ ƒ୩ ›୩ ሺሻ š  ൌ ෍ šሺሻߜሺ െ ሻ
୩ୀଵ ୩ୀଵ ୩ୀିஶ

d
• Ví dụ:
›୩ ሺሻ ൌ  š୩  ݇ ൌ ͳǡ ʹǡ ǥ ǡ ‫ ܯ‬െ ͳ
š  ൌ ʹǡǡ Ͷǡǡ Ͳǡ ͵
՛

Chọn š୩  là xung đơn vị δ(n-k)


š  ൌ ʹߜ  ൅ ͳ ൅ Ͷߜ  ൅ ͵ߜሺ െ ʹሻ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 7 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 8

Đáp ứng
ng của hệ tuyến tính Hệ bất biến

›  ൌ  šሺሻ š  ›ሺሻ
ஶ ୘
š  ൌ ෍ šሺሻߜሺ െ ሻ š െ › െ ‫ ׊ ˜  š ׊‬
୩ୀିஶ

ஶ ஶ
• Ví dụ:
›  ൌ ෍ š   ߜ ݊െ݇ ൌ ෍ šሺሻŠሺǡ ሻ
୩ୀିஶ ୩ୀିஶ

Š ǡ  ൌ Š୩  ൌ  ߜሺ െ ሻ

• Cần pphải các định Š ǡ  ൌ Š୩  với mọi െλ ൑  ൑ λ


• Cần ccắt giảm số hàm Š୩ 

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 9 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 10
Hệ thống tuyến tính bất biến Ví dụ tính tổng chập
• Nếu hệ bất biến theo thời gian • Tín hiệu vào và đáp ứng xung của hệ TTBB như hình vẽ. Hãy tính tín hiệu ra
ƒ Tác động ߜሺሻ cho đáp ứng Š 
݄ሺ݊ሻ 1
ƒ Tác động ߜሺ െ ሻ cho đáp ứng Š  െ  0,5h(n)

0,5
• Với hệ tuyến tính bất biến (TTBB)
-2 -1 0 1 2 3 n -2 -1 0 1 2 3 4 n
ஶ ‫ݔ‬ሺ݊ሻ 2 2h(n-1)
2 2 2
›  ൌ  šሺሻ ൌ  ෍ šሺሻߜሺ െ ሻ
୩ୀିஶ 0.5

ஶ ஶ -2 -1 0 1 2 3 -2 -1 0 1 2 3 4 n
n
y(n) 2,5 2,5
›  ൌ ෍ šሺሻ  ߜሺ െ ሻ ›  ൌ ෍ šሺሻŠሺ െ ሻ 2
ஶ ଵ
୩ୀିஶ ୩ୀିஶ
›  ൌ ෍ š  Š  െ  ൌ ෍ š  Šሺ െ ሻ 0,5

୩ୀିஶ ୩ୀ଴ -2 -1 0 1 2 3 4 n
• Šሺሻ là đáp ứng xung của hệ
• ›  ൌ š  ‫Š כ‬ሺሻ, trong đó ‫ כ‬là phép tổng chập ›  ൌ š Ͳ Š  െ Ͳ ൅ š ͳ Š  െ ͳ ൌ ͲǤͷ Š  െ Ͳ ൅ ʹ Š  െ ͳ
IT
T 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu vvà hệ thống 11 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 12

3. Các tính chất của tổng chập Tính chất kết hợp (Asociative law)
• Tổng chập š  ‫Š כ‬ଵ ሺሻ ‫Š כ‬ଶ ሺሻ ൌ š  ‫Š כ‬ଵ  ‫Š כ‬ଶ ሺሻ
›  ൌ š  ‫Š כ‬ሺሻ
š  ‫Š כ‬ଶ ሺሻ ‫Š כ‬ଵ ሺሻ ൌ š  ‫Š כ‬ଶ  ‫Š כ‬ଵ ሺሻ

• Các hệ tương đương
›  ൌ ෍ šሺሻŠሺ െ ሻ
୩ୀିஶ

• Tính chất giao hoán (Commutative


o law)

›  ൌ š  ‫  Š כ‬ൌ Š  ‫š כ‬ሺሻ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 14 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 15
Tính chất phân phối (Distributive law) 4. Tổng kết
š  ‫Š כ‬ଵ  ൅ Šଶ ݊ ൌ š  ‫Š כ‬ଵ  ൅ š  ‫Š כ‬ଶ 
● Hệ thống rời rạc nhận vào tín hiệu rời rạc, xử lý và tạo ra một tín hiệu rời rạc ở
• Các hệ tương đương đầu ra theo mong muốn.

● Hệ thống tuyến tính bất biến là hệ thống thoả mãn cả hai tính chất tuyến tính
và bất biến theo thời gian.

● Tổng chập cho phép xác định đáp ứng của hệ TTBB với một tín hiệu vào cho
trước khi biết đáp ứng xung của hệ.

● Phép tổng chập có tính giao hoán, kết hợp và phân phối.

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 16 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 17

5. Bài tập Bài tập 2


● ‹ –ኼ’ ͳǣ ÀŠ ¯ž’ ዜ‰‰ ዚƒ ž Šዉ –Šዎ‰ •ƒ— ˜ዔ‹ –À Š‹ዉ—
ዉ ˜‘ šሺሻ
‰ Cho các hệ thống biểu diễn bằng phương trình vào-ra như sau:
 ǡ െ͵ ൑  ൑ ͵
š  ൌቊ
Ͳǡǡ ‘–Š‡”™‹•‡ (a) ›  ൌ šሺሻ (b) ›  ൌ šሺଶ ሻ (c) ›  ൌ š ଶ ሺሻ
ƒሻ ›  ൌ šሺሻ
(d) ›  ൌ š  ൅  (e) ›  ൌ ‡୶ሺ୬ሻ
„ሻ ›  ൌ š  െ ͳ
‰ Hãy kiểm tra tính chất tuyến tính của các hệ thống này
ሻ ›  ൌ šሺ ൅ ͳሻ

†ሻ ›  ൌ š  ൅ ͳ ൅ š  ൅ šሺ െ ͳሻ

‡ሻ ›  ൌ ƒš š  ൅ ͳ ǡ š  ǡ šሺ െ ͳሻ

ˆሻ ›  ൌ σ୬୩ୀିஶ šሺሻ ൌ š  ൅ š  െ ͳ ൅ š  െ ʹ ൅ ‫ڮ‬

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 18 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 19
Bài tập 3 Bài tập 4
• Tìm đáp ứng xung Š  của hệ thống sau
• Biết một h
hệ thống tuyến tính bất biến có hàm đáp ứng
n xung như sau


ͳെ Ͳ൑൑Ͷ
Š  ൌቐ Ͷ
Ͳ ž ‰‹ž –”ዋ ֐ Ž኶‹ 
ͳെ Ͳ൑൑ʹ
Šଵ  ൌ ቐ ʹ
Ͳ ž ‰‹ž –”ዋ ֐ Ž኶‹
• Biết š  ൌ ”‡ – ଷ  . Hãy tính ›ሺሻ?
ͳ
Šଶ  ൌ ߜ  െ ͳ ൅ —  െ ʹ ൅ —ሺ െ Ͷሻ
ʹ

Šଷ  ൌ ”‡ – ଷ ሺሻ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 20 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 21

$iK JọE VKếR VJGQ $ĕ+


5
TÍNH
H NHÂN QUẢ VÀ ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

RỜI RẠC
Tài liệu tham khảo:
• Nguyễn Quốc Trung (2008), Xử lý tín hiệu và lọc số, Tập 1, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ
thuật, Chương 1 Tín hiệu và hệ thống rời rạc.
• J.G. Proakis, D.G. Manolakis (2007), Digital Signal Processing, Principles, Algorithms, and
Applications, 4th Ed, Prentice Hall, Chapter 1 Introduction. Chúc các bạn học tốt!

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 22 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 23
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
‰ Nội dung bài học

1. Tính nhân quả của hệ thống rời rạc

2. Tính ổn định của hệ thống rời rạc

BÀI 5
TÍNH NHÂN QUẢ VÀ ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG RỜI RẠC

TS. Nguyễn Hồng Quang


PGS. TS. Trịnh Văn Loan
TS. Đoàn Phong Tùng
Khoa Kỹ thuật máy tính

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 2

‰ Mục tiêu bài học 1. Hệ không nhớ


Sau khi học xong bài này, các em sẽ nắm được những vấn đề sau: ● Tín hiệu ra phụ thuộc tín hiệu vào ở cùng thời điểm:
›  ൌ  š  ǡ
ƒ Khái niệm về hệ thống nhân quả.
● Hệ thống tĩnh (Static systems)
ƒ Phương pháp khảo sát tính nhân quả của hệ thống và cách tính đáp ứng
● Ví dụ: ›  ൌ Ǥ šሺሻ
của hệ thống nhân quả.

ƒ Khái niệm và phương pháp khảo sát tính ổn định của hệ thống

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 3 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 4
Hệ có nhớ Tính khả đảo và hệ đảo

● Tín hiệu ra phụ thuộc tín hiệu vào ở nhiều thời điểm ● Hệ đồng nhất là hệ thống cho tín hiệu ra bằng tín hiệu vào: ›  ൌ šሺሻ

● Hệ thống động (Dynamic systems) ● Hệ  là đảo của hệ  nếu mắc nối tiếp hai hệ này ta được một hệ đồng nhất

● Ví dụ: ›  ൌ š  െ šሺ െ ͳሻ

● Hệ thống có nhớ chiều dài  (memory of duration )

ƒ Ͳ ൏ ܰ ൏ λ : hệ thống có bộ nhớ hữu hạn

ƒ  ൌ λ : hệ thống có bộ nhớ vô hạn

›  ൌ ෍ šሺ െ ሻ ● Bài tập: Hệ thống có phương trình vào ra ›  ൌ ʹš  ൅ ͵šሺ െ ͳሻ. Tìm hệ đảo
୩ୀ଴ của hệ này.
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 5 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 6

Hệ nhân quả Đáp ứng xung của hệ tuyến tính bất biến nhân quả
● Tín hiệu ra chỉ phụ thuộc tín hiệu vào ở hiện tại và quá khứ ● Nếu š  ൌ Ͳ với  ൏ ଴ thì y  ൌ Ͳ với  ൏ ଴
ƒ Chưa có tác động thì chưa có đáp ứng
● Nếu hệ nhân quả thì ›  không phụ thuộc šሺሻ với  ൐ 
ƒ Đáp ứng không xảy ra trước tác động
›  ൌ š  ǡš  െ ͳ ǡš  െ ʹ ǡǥ
● Hệ không nhân quả: tín hiệu ra phụ thuộc tín hiệu vào ở các thời điểm hiện tại,

quá khứ và tương lai ›  ൌ෍ šሺሻŠሺ െ ሻ
୩ୀିஶ
● Hệ phản nhân quả: tín hiệu ra chỉ phụ thuộc tín hiệu vào ở các thời điểm tương ● Š  െ  ൌ Ͳ với  ൐  tức là Š  ൌ Ͳ với  ൏ Ͳ
lai
ஶ ିଵ
● Chỉ có hệ nhân quả thì mới thực hiện được trên thực tế › ଴ ൌ ෍ Šሺሻšሺ଴ െ ሻ ൅ ෍ Šሺሻšሺ଴ െ ሻ
୩ୀ଴ ୩ୀିஶ

● Ví dụ: ›  ൌ ʹš  ൅ ͵š  െ ͳ › ଴ ൌ Š Ͳ š ଴ ൅ Š ͳ š ଴ െ ͳ ൅ ‫ ڮ‬൅ Š Ͳ š ଴ ൅ ͳ ൅ Š ͳ š ଴ ൅ ʹ ൅ ‫ڮ‬


›  ൌ Ͷš  ൅ ͳ ൅ ͷš  ൅ ʹ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 7 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 8
›  ൌ Ͷš  ൅ ͳ ൅ ʹš  ൅ ͵šሺ ͳሻ
Hệ nhân quả 2. Tính ổn định

● Đáp ứng của hệ nhân q
quả ›  ൌ‫ ݊ ݄כ ݊ ݔ‬ൌ ෍ šሺሻŠሺ െ ሻ ● Định nghĩa: hệ thống là ổn định ฻ với tín hiệu vào có giá trị hữu hạn thì tín hiệu
୩ୀିஶ
Š  ൌ Ͳ với  ൏ Ͳ: ›  ൌ σ୬୩ୀିஶ šሺሻŠሺ െ ሻ ra cũng có giá trị hữu hạn


šሺሻ ൑ ୶ ൏ λ ฺ ›ሺሻ ൑ ୷ ൏ λ
›  ൌ෍ Šሺሻšሺ െ ሻ
୩ୀ଴ ● Hệ không ổn định

● Tín hiệu nhân quả: š  ൌ Ͳ với  ൏ Ͳ ƒ Gây tràn số

୬ ƒ Làm cho hệ thống có biểu hiện bất thường


›  ൌ෍ šሺሻŠሺ െ ሻ
୩ୀ଴


›  ൌ෍ Šሺሻšሺ െ ሻ
୩ୀ଴

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 9 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 10

Đáp ứng
Đá ứ xung của
ủ hệ tuyến
t ế tính
tí h bất biến
biế ổn
ổ định
đị h Đáp ứng xung của hệ thống
● Giả thiết šሺሻ ൏  ● Đáp ứng xung của hệ ổn định

ஶ Šሺሻ
›ሺሻ ൌ ෍ Šሺሻšሺ െ ሻ
୩ୀିஶ


›ሺሻ ൑ ෍ Šሺሻ šሺ െ ሻ
୩ୀିஶ
● Đáp ứng xung của hệ không ổn định

›ሺሻ ൑  ෍ Šሺሻ Šሺሻ
୩ୀିஶ

● Để ›ሺሻ có giá trị hữu hạn : σஶ


୩ୀିஶ Šሺሻ ൏ λ

IT 4172 Xử lý tín
í hiệu
hiệ Ch Tín hiệu
Chương 11. Tí hiệ vàà hệ thống
hố 11 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 12
Ví dụ 4. Tổng kết

● Xét tính nhân quả và ổn định của hệ có đáp ứng xung Š  ൌ ߙ —ሺሻ
● Hệ thống là nhân quả khi tín hiệu ra chỉ phụ thuộc tín hiệu vào ở hiện tại và
● Đây là hệ nhân quả vì Š  ൌ Ͳ với  ൏ Ͳ
quá khứ. Chỉ có hệ thống nhân quả mới thực hiện được trong thực tế. Hệ nhân
● Xét tính ổn định:
quả nếu h(n) = 0 với n < 0.
ஶ ୬
ƒ σஶ
୬ୀିஶ Šሺሻ ൌ σ୬ୀ଴ ƒ
● Hệ thống là ổn định khi với tín hiệu vào có giá trị hữu hạn sẽ cho ra tín hiệu
ƒ Đây là chuỗi luỹ thừa, chuỗi này cũng hữu hạn. Hệ ổn định nếu h(n) là chuỗi khả tổng tuyệt đối.
¾ Hội tụ nếu ߙ ൏ ͳ

¾ Phân kỳ nếu ߙ ൐ ͳ

ƒ ฺ Hệ chỉ ổn định nếu ߙ ൏ ͳ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 13 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 14

5. Bài tập Bài tập về nhà


● Bài tập
p2
● Bài tập 1
a. Tìm điều kiện của ƒ để hệ nhân quả sau là ổn định
‰ Tính đáp ứng xung Šሺሻ và khảo sát tính nhân quả của các hệ thống sau
›  െ ƒ›  െ ͳ ൌ šሺሻ
ƒǤ ›  ൌ ʹš  ൅ ͵šሺ െ ͳሻ
b. Kiểm tra điều kiện của ƒ và „ để hệ thống sau là ổn định:
„Ǥ ›  ൌ Ͷš  ൅ ͳ ൅ ͷšሺ ൅ ʹሻ
Ǥ ›  ൌ Ͷš  ൅ ͳ ൅ ʹš  ൅ ͵š  െ ͳ ƒ୬ ൒Ͳ
Š  ൌቊ ୬
„ ൏Ͳ
†Ǥ ›  െ ƒ›ሺ െ ͳሻ ൌ š 

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 15 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 16
$iK JọE VKếR VJGQ $ĕ+
6
THỰC
C HIỆN HỆ THỐNG RỜI RẠC TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Tài liệu tham khảo:


• Nguyễn Quốc Trung (2008), Xử lý tín hiệu và lọc số, Tập 1, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ
thuật, Chương 1 Tín hiệu và hệ thống rời rạc.
• J.G. Proakis, D.G. Manolakis (2007), Digital Signal Processing, Principles, Algorithms, and
Applications, 4th Ed, Prentice Hall, Chapter 1 Introduction. Chúc các bạn học tốt!

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 17 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 18

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI


TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
‰ Nội dung bài học

1. Thực hiện hệ thống không truy hồi

2. Thực hiện hệ thống truy hồi


BÀI 6
THỰC HIỆN HỆ THỐNG RỜI RẠC

TS. Nguyễn Hồng Quang


PGS. TS. Trịnh Văn Loan
TS. Đoàn Phong Tùng
Khoa Kỹ thuật máy tính

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 2


‰ Mục tiêu bài học 1. Hệ thống
1 thố không
khô ttruy hồi FIR (Finite
(Fi it IImpulse
l R Response))
● Phương trình sai phân tuyến tính hệ số hằng:
Sau khi học xong bài này, các em sẽ nắm được những vấn đề sau:
୒ ୑
෍ ƒ୩ ›ሺ െ ሻ ൌ ෍ „୩ šሺ െ ሻ
୩ୀ଴ ୩ୀ଴
ƒ Khái niệm và các phương pháp thực hiện hệ thống không truy hồi.
 ൌ Ͳǣ FIR,  ൐ Ͳǣ IIR
ƒ Khái niệm và các phương pháp thực hiện hệ thống truy hồi.
● Hệ thống không truy hồi:  ൌ Ͳ

୑ „୩ ୑
›  ൌ෍ š  െ  ൌ ෍ Šሺሻšሺ െ ሻ
୩ୀ଴ ƒ଴ ୩ୀ଴

● Ví dụ:  ൌ ͳ ฺ ›  ൌ Š Ͳ š  ൅ Šሺͳሻšሺ െ ͳሻ

● Sơ đồ khối

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 3 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 4

Mã giả thực hiện hệ thống FIR Thực hiện hệ thống FIR bằng ngôn ngữ lập trình C
#include <stdio.h>
Const #include <stdlib.h>
h0 = 0.5; (* Các hệ số của PTSP được *) #define h0 0.5 /* Filter coefficients */
h1 = 0.5; (* xác định theo thiết kế *) #define h1 0.5 /* calculated based on design */
Var float xn, xnt1, yn;
xn, xnt1, yn: real; void main(void)
Begin {
xnt1 := 0; xnt1 = 0;
Repeat while (1)
(* Nhập tín hiệu vào từ bàn phím *) {
Write(’Cho biết tín hiệu vào xn = ’); /* Enter input signal from keyboard */
Readln(xn); printf("Input signal xn = ");
(* Tính tính hiệu ra *) scanf("%f", &xn);
/* Compute output signal */
yn:= h0 * xn + h1 * xnt1;
yn = h0 * xn + h1 * xnt1;
(* Trễ tín hiệu *)
/* Delay signal */
xnt1 := xn;
xnt1 = xn;
Until Ketthuc; }
End. }

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 5 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 6
Sơ đồ khối thực hiện hệ FIR 2. Thực hiện hệ thống IIR (Infinite Impulse Response)
● Trường hợp tổng quát ●  ൌ ͳǡ  ൌ Ͳǣ
݄ሺͲሻ
‫ݔ‬ሺ݊ሻ ‫ݕ‬ሺ݊ሻ ƒ଴ ›  ൅ ƒଵ ›  െ ͳ ൌ „଴ šሺሻ

‫ܦ‬ ● Giả thiết ƒ଴ ൌ ͳ:
›  ൌ ෍ Šሺሻšሺ െ ሻ
݄ሺͳሻ ›  ൌ െƒଵ ›  െ ͳ ൅ „଴ šሺሻ
୩ୀ଴ ‫ݔ‬ሺ݊ െ ͳሻ

● Sơ đồ khối thực hiện


‫ܦ‬
y(n) = h(0).x(n) + h(1).x(n-1) + … + h(M).x(n-M) ݄ሺʹሻ ܾ଴
‫ݔ‬ሺ݊ െ ʹሻ ‫ݔ‬ሺ݊ሻ ‫ݕ‬ሺ݊ሻ

D
‫ܦ‬ ‫ݕ‬ሺ݊ െ ͳሻ
݄ሺ‫ܯ‬ሻ
‫ݔ‬ሺ݊ െ ‫ܯ‬ሻ െܽଵ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 7 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 8

Thực hiện hệ thống IIR Thực hiện hệ thống


ố IIR
●  ൌ  ൌ ͳǣ ‫ݓ‬ሺ݊ሻ
‫ݔ‬ሺ݊ሻ ‫ݕ‬ሺ݊ሻ
ƒ଴ ›  ൅ ƒଵ ›  െ ͳ ൌ „଴ š  ൅ „ଵ š  െ ͳ ୒ ୑
෍ ƒ୩ ›ሺ െ ሻ ൌ ෍ „୩ šሺ െ ሻ ‫ܦ‬ ‫ܦ‬
● Giả thiết ƒ଴ ൌ ͳ: ୩ୀ଴ ୩ୀ଴
ܾଵ െܽଵ
›  ൌ െƒଵ ›  െ ͳ ൅ „଴ š  ൅ „ଵ š  െ ͳ

ൌ െƒଵ ›  െ ͳ ൅ ™ሺሻ ›  ൌ™  െ෍ ƒ୩ ›  െ  ‫ܦ‬ ‫ܦ‬
୩ୀଵ ܾଶ െܽଶ
với ™  ൌ „଴ š  ൅ „ଵ š  െ ͳ .
ܾ଴ ‫ݓ‬ሺ݊ሻ ୑
● Sơ đồ khối thực hiện ‫ݔ‬ሺ݊ሻ ‫ݕ‬ሺ݊ሻ ™  ൌ෍ „୩ šሺ െ ሻ
୩ୀ଴
‫ܦ‬ ‫ܦ‬ ‫ܦ‬ ‫ܦ‬
ܾଵ Dạng trực tiếp 1 ܾெ െܽே
‫ݕ‬ሺ݊ െ ͳሻ
െܽଵ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 9 IT 4172 X
Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 10
Thực hiện hệ thống IIR Thực hiện hệ thống IIR
ܾ଴
‫ݖ‬ሺ݊ሻ
‫ݔ‬ሺ݊ሻ ‫ݕ‬ሺ݊ሻ

‫ܦ‬ ‫ܦ‬
‫ܪ‬ዉ ͳ ‫ܪ‬ዉ ʹ െܽଵ ܾଵ
‫ݔ‬ሺ݊ሻ ‫ݓ‬ሺ݊ሻ ‫ݕ‬ሺ݊ሻ

‫ܦ‬ ‫ܦ‬
‫ܪ‬ዉ ʹ ‫ܪ‬ዉ ͳ െܽଶ ܾଶ
‫ݔ‬ሺ݊ሻ ‫ݖ‬ሺ݊ሻ ‫ݕ‬ሺ݊ሻ

‫ܦ‬ ‫ܦ‬
െܽே ܾெ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 12 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 13

Thực hiện hệ thống IIR 4. Tổng kết


‫ݖ‬ሺ݊ሻ ܾ଴
‫ݔ‬ሺ݊ሻ ‫ݕ‬ሺ݊ሻ
● Hệ thống rời rạc được phân loại thành hệ thống có đáp ứng xung có chiều dãi
‫ܦ‬
െܽଵ ܾଵ hữu hạn (FIR) và hệ thống có đáp ứng xung có chiều dài vô hạn (IIR)

● Thực hiện hệ thống FIR có thể biểu diễn qua mã giả, phần mềm hoặc sơ đồ
Dạng
‫ܦ‬ ‫ܯ‬൐ܰ
trực khối.
െܽଶ ܾଶ
tiếp 2
● Sơ đồ khối để thực hiện hệ thống IIR bao gồm hai dạng trực tiếp I và II.
(chuẩn
tắc) ‫ܦ‬
െܽே ܾே

‫ܦ‬
ܾெ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 14 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 15
5. Bài tập Bài tập về nhà
● Bài tập 2
● Bài tập 1
‰ Xác định đáp ứng xung và khảo sát tính ổn định của hệ thống sau
‰ Hãy vẽ sơ đồ dạng trực tiếp I, II và viết mã giả thực hiện các hệ thống sau
ƒǤ ›  െ ʹ›  െ ͳ ൅ ͵›  െ ʹ ൌ š  ൅ š  െ ͳ ൅ ʹš  െ Ͷ
„Ǥ ͷ›  ൅ ͵›  െ ͳ ൅ ͸›  െ Ͷ ൌ š  ൅ ͵š  െ ʹ ൅ ͷš  െ ͵
Ǥ ʹ›  ൅ ͸›  െ ͵ ൅ ͵›  െ Ͷ ൌ š 
†Ǥ ͵›  ൌ š  െ ͳ ൅ ͵š  െ ͵ ൅ Ͷš  െ ͷ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 16 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 17

Bài tập về nhà


● Bài tập 3
‰ Xác định đáp ứng xung và khảo sát tính ổn định của hệ thống sau $iK JọE VKếR VJGQ $ĕ+
7
PHÉP
P BIẾN ĐỔI Z

Tài liệu tham khảo:


• Nguyễn Quốc Trung (2008), Xử lý tín hiệu và lọc số, Tập 1, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ
thuật, Chương 1 Tín hiệu và hệ thống rời rạc.
• J.G. Proakis, D.G. Manolakis (2007), Digital Signal Processing, Principles, Algorithms, and
Applications, 4th Ed, Prentice Hall, Chapter 1 Introduction.

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 18 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 19
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG BÀI


TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
7
PHÉP BIẾN ĐỔI Z

TS. Nguyễn Hồng Quang


Chúc các bạn học tốt! PGS. TS. Trịnh Văn Loan
TS. Đoàn Phong Tùng
Khoa Kỹ thuật máy tính

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 20

‰ Nội dung bài học ‰ Mục tiêu bài học


Sau khi học xong bài này, các em sẽ nắm được những vấn đề sau:
1. Định nghĩa phép biến đổi Z

2. Miền hội tụ của biến đổi Z ƒ Định nghĩa và ý nghĩa của phép biến đổi Z trong xử lý tín hiệu.

ƒ Phương pháp xác định miền hội tụ cho biến đổi Z của các tín hiệu rời rạc.

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 2 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 3
1. Định nghĩa biến đổi Z Ví dụ
● Tính biến đổi Z và miền hội tụ với tín hiệu sau:
୞ ஶ
š  ሺœሻ šଵ  ൌ ૚ǡ ʹǡ ͷǡ ͹ǡ Ͳǡ ͳ
 œ ൌ ෍ šሺሻœ ି୬
 œ ‫š  ؠ‬ሺሻ ୬ୀିஶ

 œ ൌ ‫ ڮ‬൅ š െʹ œଶ ൅ š െͳ œ ൅ š Ͳ ൅ š ͳ ‫ି ݖ‬ଵ ൅š ʹ ‫ି ݖ‬ଶ ൅‫ڮ‬  œ ൌ ෍ šሺሻœ ି୬


୬ୀିஶ
● Biến đổi Z chỉ tồn tại với các giá trị của Z làm cho chuỗi hội tụ

● Miền hội tụ (region of convergence – ROC) của ሺœሻ là tập các giá trị của Z làm ଵ œ ൌ ͳ ൅ ʹœ ିଵ ൅ ͷœ ିଶ ൅ ͹œ ିଷ ൅ œ ିହ
cho ሺœሻ có giá trị hữu hạn

ROC là toàn bộ mặt phẳng Z ngoại trừ điểm œ ൌ Ͳ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 4 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 5

Ví dụ Nhận xét
● Tính biến đổi Z và miền hội tụ với tín hiệu sau:


ͳ  œ ൌ ෍ šሺሻœ ି୬
šଶ  ൌ —ሺሻ
ʹ ୬ୀିஶ

ஶ ୬ ஶ ୬ ● Biến đổi Z đơn giản chỉ là một biểu diễn khác của tín hiệu.
ͳ ͳ
ଶ œ ൌ ෍ œ ି୬ ൌ෍ ● Hệ số của œ ି୬ trong phép biến đổi là giá trị của tín hiệu tại thời điểm .
ʹ ʹœ
୬ୀ଴ ୬ୀ଴
● Giá trị mũ của Z chứa thông tin về thời gian chúng ta cần để xác định các mẫu
ͳ
ͳ ൅  ൅ ଶ ൅ ଷ ൅ ‫ ڮ‬ൌ ǡ ‫ ܣ‬൏ͳ của tín hiệu.
ͳെ
● Nhờ biến đổi Z, ta có thể biểu diễn tín hiệu có chiều dài vô hạn trên miền thời
ͳ ͳ ܼ ଵ
 œ ൌ ൌ ൌ ROC: œ ൐ gian ở dạng hữu hạn.
ͳ ͳ ିଵ ͳ ଶ
ͳെ ͳെ ‫ݖ‬ ܼെ
ʹœ ʹ ʹ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 6 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 7
2. Miền hội tụ của biến đổi Z Xác định miền hội tụ
ିଵ ஶ
ஶ ି୬
 œ ൌ ଵ œ ൅ ଶ œ ൌ ෍ šሺሻœ ൅ ෍ šሺሻœ ି୬
 œ ൌ ෍ šሺሻœ ି୬ ୬ୀିஶ ୬ୀ଴
୬ୀିஶ
● Áp dụng tiêu chuẩn Caushy cho
● Region of Convergence – ROC: miền giá trị của œ để chuỗi luỹ thừa trong định
ଵΤ୬ ଵΤ୬
nghĩa biến đổi Z hội tụ Ž‹ šሺሻœ ି୬ ൏ ͳ ฺ Ž‹ šሺሻ œ ିଵ ൏ ͳ
௡՜ஶ ௡՜ஶ

● Áp dụng tiêu chuẩn Caushy để xác định miền hội tụ. Cụ thể, chuỗi có dạng ଵΤ୬
● Giả thiết Ž‹ šሺሻ ൌ  ୶ି
୬՜ஶ

෍ —୬ ൌ —଴ ൅ —ଵ ൅ —ଶ ൅ ‫ڮ‬ ● Vậy ଶ œ hội tụ với các giá trị của z thoả mãn
୬ୀ଴
œ ൐  ୶ି
భΤ
sẽ hội tụ nếu thoả mãn điều kiện Ž‹ —୬ ౤ ൏ͳ
௡՜ஶ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 8 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 9

ି୬ Miền hội tụ của biến đổi Z


Miền hội tụ của ૚  ൌ σି૚
୬ୀିஶ šሺሻœ
● Tín hiệu phản nhân quả ● Trong trường hợp tổng quát, miền hội tụ của biến đổi Z là

● ଵ œ hội tụ với các giá trị của z thoả mãn œ ൏  ୶ା ˜ዔ‹ Ͳ ൑  ୶ି ൏ œ ൏  ୶ା ൑ λ

● Ví dụ: cho tín hiệu š  ൌ ƒ୬ —ሺሻ. Hãy xác định biến đổi z
ͳ và miền hội tụ.
 ୶ା ൌ ଵൗ
Ž‹ šሺെሻ ୬
୬՜ஶ ஶ ஶ

ͳ œ
 œ ൌ෍ ƒ୬ œ ି୬ ൌ ෍ ƒœ ିଵ ൌ ൌ
୬ୀ଴ ୬ୀ଴ ͳ െ ƒœ ିଵ œ െ ƒ
ƒ MHT: œ ൐ ȁƒȁǡ  ୶ି ൌ ȁƒȁǡ  ୶ା ൌ λ

ƒ Điểm không: œ ൌ Ͳ  ୶୶ି ൌ Ž‹ šሺሻ ଵΤ୬


୬՜ஶ
ͳ
ƒ Điểm cực: œ ൌ ƒ  ୶ା ൌ ଵ
Ž‹ šሺെሻ ൗ୬
୬՜ஶ
ƒ Miền hội tụ không chứa điểm cực

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 10 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2.
2 Các phép biến đổi thô
thông dụng trong xử lý tín hiệu 11
Ví dụ Nhận xét
● Xác định biến đổi Z của tín hiệu ● Tín hiệu nhân quả ߙ ୬ —  và tín hiệu phản nhân quả െߙ ୬ — െ െ ͳ có cùng
biểu thức biến đổi Z.
Ͳ ൒Ͳ
š  ൌ െߙ ୬ — െ െ ͳ ൌ ቊ ୬
െߙ  ൑ െͳ ROC: œ ൏ ߙ ● Như vậy chỉ riêng biểu thức biến đổi Z sẽ không đủ để xác định tín hiệu trên

୞ ͳ ܼ miền thời gian.


š  ൌ െߙ ୬ — െ െ ͳ  œ ൌ ൌ
ͳ െ ߙœ ିଵ ܼ െ ܽ
Một tín hiệu rời rạc ‫ ܖ ܠ‬chỉ được xác
định duy nhất bởi hai thành phần:
™‫ܢ ܆‬
™ Miền hội tụ ‫ܢ ܆‬

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 13 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 14

Tổng kết : tín hiệu có chiều dài hữu hạn Tổng kết : tín hiệu có chiều dài vô hữu hạn

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 15 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 16
4. Tổng kết 5. Bài tập
● Biến đổi Z cho phép biểu diễn lại tín hiệu trên miền biến số phức. Ưu điểm ● Bài tập 1

quan trọng của biến đổi Z là cho phép biểu diễn tín hiệu có chiều dài vô hạn ‰ Tính biến đổi Z và miền hội tụ đối với các tín hiệu sau:

về dạng hữu hạn. ƒǤ šଵ  ൌ ͳǡǡ ʹǡ ͷǡ ͹ǡ Ͳǡ ͳ


՛
● Miền hội tụ của biến đổi Z là miền giá trị của Z để chuỗi luỹ thừa trong định
nghĩa biến đổi Z hội tụ. Cùng với biểu thức biến đổi Z, miền hội tụ giúp xác „Ǥ šଶ  ൌ Ɂ 
định duy nhất tín hiệu rời rạc š  tương ứng trên miền thời gian.
Ǥ šଷ  ൌ Ɂ  െ  ǡ  ൐ Ͳ
†Ǥ šସ  ൌ Ɂ  ൅  ǡ  ൐ Ͳ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 17 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 18

Bài tập về nhà Bài tập về nhà


● Bài tập
p2 ● Bài tập
p3
‰ Tính biến đổi Z và tìm miền hội tụ của các tín hiệu sau: ‰ Tính biến đổi Z và ROC của các tín hiệu sau. Sau đó nhận xét về sự thay đổi

ƒǤ š  ൌ ‘• ɘ଴  —  của ROC:

„Ǥ š  ൌ •‹ ɘ଴  —  ƒǤ š  ൌ ʹ୬ — 

Ǥ š  ൌ ͵୬ାଵ െ ͳ —  „Ǥ ›ଵ  ൌ ͵୬ š 

†Ǥ š  ൌ ʹି୬ —  ൅ ͵୬ାଵ —ሺሻ ଵ ୬


Ǥ ›ଶ  ൌ š 

ౠಘ౤ൗ
†Ǥ ›ଷ  ൌ ‡ మ š 

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 19 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 20
Bài tập về nhà
● Bài tập
p4
$iK JọE VKếR VJGQ $ĕ+
‰ Tính biến đổi Z và ROC của các tín hiệu sau: 8

ƒǤ š  ൌ ƒ ‘• ɘ଴  — 

„Ǥ š  ൌ ƒ୬ •‹ ɘ଴  — 
CÁC
C TÍNH CHẤT CỦA BIẾN ĐỔI Z
c. Dãy dốc đơn vị —୰ ሺሻ
Tài liệu tham khảo:
• Nguyễn Quốc Trung (2008), Xử lý tín hiệu và lọc số, Tập 1, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ
thuật, Chương 1 Tín hiệu và hệ thống rời rạc.
• J.G. Proakis, D.G. Manolakis (2007), Digital Signal Processing, Principles, Algorithms, and
Applications, 4th Ed, Prentice Hall, Chapter 1 Introduction.

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 21 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 22

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI


TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

BÀI 8
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CÁC TÍNH CHẤT CỦA
PHÉP BIẾN ĐỔI Z

TS. Nguyễn Hồng Quang


Chúc các bạn học tốt! PGS. TS. Trịnh Văn Loan
TS. Đoàn Phong Tùng
Khoa Kỹ thuật máy tính

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 23
‰ Nội dung bài học ‰ Mục tiêu bài học

Sau khi học xong bài này, các em sẽ nắm được những vấn đề sau:
1. Tính chất tuyến tính của biến đổi Z

2. Tính chất trễ


ƒ Các tính chất của phép biến đổi Z
3. Tính chất scaling
ƒ Qua đó ứng dụng các tính chất này để xác định biến đổi Z của các tín hiệu
4. Tính chất đảo trục phức tạp một cách hiệu quả.
5. Tính chất vi phân

6. Tính chất tổng chập

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 2 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 3

1. Tính tuyến tính Ví dụ


Nếu
୞ ● Tìm biến đổi Z và miền hội tụ của tín hiệu
šଵ  ଵ ሺœሻ
šሺሻ ൌ ͵ ʹ୬ ൅ Ͷ ͵୬ —ሺሻ

šଶ  ଶ ሺœሻ
● Áp dụng
Thì
୞ ୞ ͳ ‫ݖ‬
š  ൌ ƒšଵ  ൅ „šଶ  ܺ ‫ ݖ‬ൌ ƒଵ œ ൅ „ଶ ሺœሻ ߙ୬—  ൌ ˜ ǣ œ ൐ ߙ
ͳ െ ߙœ ିଵ ܼ െ ߙ

● Miền hội tụ của  œ sẽ là giao của 2 miền hội tụ của ଵ œ và ଶ œ ● Kết quả
 ୶ି ൌ ƒš  ୶ଵି ǡ  ୶ଶି ͵ Ͷ
ܺ œ ൌ ൅ ǣ œ ൐ ͵
 ୶ା ൌ ‹  ୶ଵା ǡ  ୶ଶା ͳ െ ʹœ ିଵ ͳ െ ͵œ ିଵ
͵‫ݖ‬ Ͷ‫ݖ‬ ͹‫ ݖ‬ଶ െ ͳ͹‫ݖ‬
ܺ ‫ ݖ‬ൌ ൅ ൌ ଶ
‫ ݖ‬െ ʹ ‫ ݖ‬െ ͵ ‫ ݖ‬െ ͷ‫ ݖ‬൅ ͸
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 4 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 5
2. Biến đổi Z của tín hiệu trễ 3. Scaling trên miền Z
୸ ୸ ୸
š   œ ฺ š  െ ଴ œ ି୬బ ሺœሻ š   œ ǣ ”ଵ ൏ œ ൏ ”ଶ

● Ví dụ ƒ୬ š   ƒିଵ œ ǣ ƒ ”ଵ ൏ œ ൏ ƒ ”ଶ
š  ൌ ‫ݐܿ݁ݎ‬ே ݊ ൌ —  െ —  െ 
ƒ ൌ ”଴ ‡୨ఠబ ୰
 œ ൌ  —ሺሻ െ  ‫ ݊ ݑ‬െ ܰ ൌ ͳെ œ ି୒  —ሺሻ ฺ ߱ ൌ ƒିଵ œ ൌ ‡୨ሺఠିఠబ ሻ
œ ൌ ”‡୨ఠ ୰బ

ͳ ● Ý nghĩa của tính chất scaling


 —ሺሻ ൌ ˜ ǣ œ ൐ ͳ
ͳ െ œ ିଵ
ƒ Thu hẹp ROC (nếu ”଴ ൐ ͳ) trên mặt phẳng phức

ƒ Mở rộng ROC (nếu ”଴ ൏ ͳ) trên mặt phẳng phức


 ݂݅ ‫ ݖ‬ൌ ͳ
ƒ Kết hợp với phép quay (nếu ߱଴ ് ʹߨ) trên mặt phẳng phức
ฺ ܺ œ ൌ ൞ͳ െ œ ି୒
݂݅ ‫ͳ ് ݖ‬
ͳ െ œ ିଵ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 6 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 7

4. Đảo trục thời gian 5. Vi phân của biến đổi Z



š   œ ǣ ”ଵ ൏ œ ൏ ”ଶ ஶ
߲ܺ ‫ݖ‬
െœ ൌ ෍ ݊‫ି œ ݊ ݔ‬୬ ൌ  šሺሻ
୸ ͳ ͳ ͳ ߲œ
š െ  ǣ ൏ œ ൏ ୬ୀିஶ
‫ݖ‬ ”ଶ ”ଵ
● Ví dụ: Tìm biến đổi Z của tín hiệu š  ൌ ߙ ୬ —ሺሻ
● Ví dụ: Tìm biến đổi Z của tín hiệu š  ൌ —ሺെሻ
୞ ͳ
ߙ୬—  ଵ œ ൌ ˜ ǣ œ ൐ ߙ
୸ ͳ ͳ െ ߙœ ିଵ
—  ǣ œ ൐ ͳ
ͳ െ œ ିଵ
୞ ߲ଵ œ ߙœ ିଵ
୸ ͳ ֜ ߙ ୬ —   œ ൌ െœ ൌ ଶ
˜ ǣ œ ൐ ߙ
֜ — െ ǣ œ ൏ ͳ ߲œ ͳ െ ߙœ ିଵ
ͳെœ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 8 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 9
6. Biến đổi Z của tổng chập Ví dụ
● Tính tổng chập š  ൌ šଵ  ‫š כ‬ଶ ሺሻ với
›  ൌ š  ‫ œ  ฺ  Š כ‬ൌ  œ Ǥ ሺœሻ
šଵ  ൌ ૚ǡ െʹǡ ͳ
● Tính tổng chập của hai tín hiệu sử dụng biến đổi Z
ƒ Bước 1. Tính biến đổi Z của từng tín hiệu. ͳǡ Ͳ ൑  ൑ ͷ
šଶ  ൌ ቊ
Ͳǡ ‡Ž•‡™Š‡”‡
ƒ Bước 2. Nhân hai biến đổi Z.

ƒ Bước 3. Tìm biến đổi Z ngược


šଵ  ൌ ͳǡ െʹǡ ͳ ื ଵ œ ൌ ͳ െ ʹœ ିଵ ൅ œ ିଶ

● Nhận xét: phương pháp này trong nhiều trường hợp cho phép dễ thực hiện hơn ͳǡ Ͳ ൑  ൑ ͷ
šଶ  ൌ ቊ ื ଶ œ ൌ ͳ ൅ œ ିଵ ൅ œ ିଶ ൅ œ ିଷ ൅ œ ିସ ൅ œ ିହ
Ͳǡ ‡Ž•‡™Š‡”‡
so với việc tính tổng chập trực tiếp.
֜  œ ൌ ଵ œ ଶ œ ൌ ͳ െ œ ିଵ െ œ ି଺ ൅ œ ି଻
֜ š  ൌ ૚ǡ െͳǡ Ͳǡ Ͳǡ Ͳǡ Ͳǡ െͳǡ ͳ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 10 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 11

4. Tổng kết 5. Bài tập


● Biến đổi Z có các tính chất như tính chất tuyến tính, trễ, đảo trục thời gian, vi ● Bài tập 1

phân trên miền Z. Các tính chất này cho phép tính biến đổi Z của một số tín ‰ Tính biến đổi Z và miền hội tụ đối với các tín hiệu sau:

hiệu phức tạp trở nên thuận tiện hơn. a. šଵ  ൌ ‘• ɘ଴  —ሺሻ

● Đặc biệt, tính chất của biến đổi Z với tổng chập cho phép tính tổng chập của b. šଶ  ൌ •‹ ɘ଴  —ሺሻ
hai tín hiệu trở nên dễ dàng hơn trong nhiều trường hợp. c. šଷ  ൌ ͵୬ାଵ െ ͳ —ሺሻ

d. šସ  ൌ ʹି୬ —  ൅ ͵୬ାଵ —ሺሻ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 12 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 13
Bài tập về nhà Bài tập về nhà
● Bài tập
p2 ● Bài tập
p3
‰ Tính biến đổi Z và ROC của các tín hiệu sau. Sau đó nhận xét về sự thay đổi ‰ Tính biến đổi Z và ROC của các tín hiệu sau:
của ROC: ƒǤ š  ൌ ƒ୬ ‘• ɘ଴  — 
ƒǤ š  ൌ ʹ୬ —  „Ǥ š  ൌ ƒ୬ •‹ ɘ଴  — 
„Ǥ ›ଵ  ൌ ͵୬ š  c. Dãy dốc đơn vị —୰ ሺሻ
ଵ ୬
Ǥ ›ଶ  ൌ š 

ౠಘ౤ൗ
†Ǥ ›ଷ  ൌ ‡ మ š 

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 14 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 15

$iK JọE VKếR VJGQ $ĕ+


9
PHÉP
P BIẾN ĐỔI Z NGƯỢC TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Tài liệu tham khảo:


• Nguyễn Quốc Trung (2008), Xử lý tín hiệu và lọc số, Tập 1, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ
thuật, Chương 1 Tín hiệu và hệ thống rời rạc.
• J.G. Proakis, D.G. Manolakis (2007), Digital Signal Processing, Principles, Algorithms, and
Applications, 4th Ed, Prentice Hall, Chapter 1 Introduction. Chúc các bạn học tốt!

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 16 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 17
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
‰ Nội dung bài học

ƒ Phép biến đổi Z ngược

ƒ Phương pháp tìm tín hiệu rời rạc trên miền thời gian thông qua dạng
BÀI 9 biểu diễn trên miền Z.

PHÉP BIẾN ĐỔI Z NGƯỢC

TS. Nguyễn Hồng Quang


PGS. TS. Trịnh Văn Loan
TS. Đoàn Phong Tùng
Khoa Kỹ thuật máy tính

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 2

‰ Mục tiêu bài học Tính tuyến tính


Nếu
Sau khi học xong bài này, các em sẽ nắm được những vấn đề sau: ୞
šଵ  ଵ ሺœሻ

1. Phép biến đổi Z ngược theo phương pháp phân tích thành các biểu šଶ  ଶ ሺœሻ

thức hữu tỷ đơn giản Thì



2. Phép biến đổi Z ngược theo phương pháp phân tích thành chuỗi lũy š  ൌ ƒšଵ  ൅ „šଶ  ƒଵ œ ൅ „ ଶ ሺœሻ

thừa ● Nhận xét: Tính chất tuyến tính cho phép phân tách ܺ œ thành tổ hợp tuyến tính
của các thành phần đã biết tín hiệu rời rạc tương ứng ở miền thời gian.

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 3 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 4
1. Khai triển thành các phân
p thức hữu tỷ
ỷ đơn g
giản Khai triển thành các phân
p thức hữu tỷ
ỷ đơn g
giản
● Phép biến đổi Z ngược:  œ , miền hội tụ → x(n) ? ሺœሻ ଴ ሺœሻ
 œ ൌ ൌ œ ൅
ሺœሻ ଴ ሺœሻ ሺœሻ ܳሺœሻ
 œ ൌ ൌ œ ൅
ሺœሻ ܳሺœሻ ● Nếu các điểm không œ୬ của ܳ œ có bậc “
●  œ ǡ  œ là các đa thức bậc ǡ .
଴ ሺœሻ ୒ ୧ ୯ ௝
●  œ đa thức bậc  െ  ( ൏  ՜  œ ൌ Ͳ). Bậc của ଴ ሺœሻ nhỏ hơn bậc của ܳሺœሻ ൌ ෍୧ୀଵ ൅෍ ୨
ܳሺœሻ œ െ œ୧ ୨ୀଵ œ െ œ୬
୧ஷ୬
଴ ሺœሻ ୒ ୧
ൌ෍
ܳሺœሻ ୧ୀଵ œ െ œ୧ ͳ †୯ି୨ ଴ ሺœሻ
௝ ൌ ୯ି୨
ሺœ െ œ୬ ሻ୯ อ
“ െ Œ Ǩ †œ ܳሺœሻ
୸ୀ୸೙
୔బ ሺ୸ሻ
● œ୧ : điểm không đơn của ܳሺœሻ: ୧ ൌ ሺœ െ œ୧ ሻ ฬ
୕బ ሺ୸ሻ ୸ୀ୸

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 5 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 6

Ví dụ 2. Khai triển theo chuỗi luỹ thừa


● Cho  œ với œ ൐ ʹ. Tìm šሺሻ? ●  œ có dạng là tỷ số của 2 đa thức theo œ-1. Tiến hành phép chia đa thức để có
từng mẫu của š 
ͳ œଶ
 œ ൌ ൌ
ͳ െ ͵œ ିଵ ൅ ʹœ ିଶ œ ଶ െ ͵œ ൅ ʹ ● Ví dụ:
● Mẫu số có hai nghiệm: œ ൌ ͳ và œ ൌ ʹ
œ ିଵ
 œ ൌ
œ œ ͳ െ ͳǡͶͳͶœ ିଵ ൅ œ ିଶ
 œ ൌƒ ൅„
œെͳ œെʹ
֜ ƒ ൌ െͳǡ „ൌʹ
֜ š  ൌ ʹǤ ʹ୬ —  െ —  ൌ ʹ୬ାଵ െ ͳ —ሺሻ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 7 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 8
Một số biến đổi Z thông dụng (1/2) Một số biến đổi Z thông dụng (2/2)

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 9 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 10

4. Tổng kết 5. Bài tập


● Biến đổi Z ngược nhằm tìm tín hiệu rời rạc trên miền thời gian từ biểu diễn ● Bài tập 1

trên miền phức. ‰ Tính biến đổi Z ngược:

● Biểu diễn trên miền Z thường được phân tách thành các thành phần cơ bản ୞మ ାସ୞
a.  œ ൌ ǡ ‫ ݖ‬൐ʹ
thông qua khai triển thành các phân thức hữu tỷ hoặc khai triển theo chuỗi luỹ ୞మ ିଷ୞ାଶ

thừa. Từ các thành phần cơ bản này kết hợp với tính chất tuyến tính của biến ୞ାହ
„Ǥ  œ ൌ ǡ ‫ ݖ‬൐ʹ
୞మ ିଷ୞ାଶ
đổi Z cho phép tính biến đổi Z ngược dễ dàng hơn.

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 11 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 12
Bài tập về nhà Bài tập về nhà
● Bài tập
p2 ● Bài tập
p3
‰ Tính biến đổi Z ngược của các tín hiệu sau: ‰ Tính tổng chập của hai tín hiệu sau:

ଵ šଵ  ൌ ʹ୬ —  š ଶ  ൌ ͵୬ — 
ƒǤ  œ ൌ ǡ ‫ ݖ‬൐ܽ
୸ିୟ


„Ǥ  œ ൌ ǡ ‫ ݖ‬൐ܽ
ሺ୸ିୟሻమ


Ǥ  œ ൌ ǡ ‫ ݖ‬൐ܽ
ሺ୸ିୟሻ౉

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 13 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 14

$iK JọE VKếR VJGQ $ĕ+


10
THỰC HIỆN
N HỆ THỐNG TRÊN MIỀN Z TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Tài liệu tham khảo:


• Nguyễn Quốc Trung (2008), Xử lý tín hiệu và lọc số, Tập 1, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ
thuật, Chương 1 Tín hiệu và hệ thống rời rạc.
• J.G. Proakis, D.G. Manolakis (2007), Digital Signal Processing, Principles, Algorithms, and
Applications, 4th Ed, Prentice Hall, Chapter 1 Introduction. Chúc các bạn học tốt!

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 15 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 16
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
‰ Nội dung bài học

1. Mắc nối tiếp các hệ thống trên miền Z

2. Mắc song song các hệ thống trên miền Z


BÀI 10 3. Mắc truy hồi các hệ thống trên miền Z
THỰC HIỆN HỆ THỐNG TRÊN MIỀN Z

TS. Nguyễn Hồng Quang


PGS. TS. Trịnh Văn Loan
TS. Đoàn Phong Tùng
Khoa Kỹ thuật máy tính

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 2

‰ Mục tiêu bài học 1. Hàm truyền đạt của hệ thống

Sau khi học xong bài này, các em sẽ nắm được những vấn đề sau:
x(n) h(n) y(n)

ƒ Phương pháp thực hiện hệ thống trên miền Z ›  ൌ š  ‫  Š כ‬՜  œ ൌ   Ǥ ሺሻ

ƒ Xác định hàm truyền đạt của các hệ thống tạo thành từ các hệ thống
thành phần thông qua mắc nối tiếp, mắc song song và mắc truy hồi ● ሺœሻ: hàm truyền đạt (Transfer Function)

ሺœሻ
œ ൌ
ሺœሻ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 3 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 4
2. Mắc nối tiếp hai hệ thống trên miền Z 3. Mắc song song hai hệ thống trên miền Z

● Dạng mắc nối ● Dạng mắc song


x(n) h1(n) h2(n) y(n)
tiếp hai hệ song hai hệ
thống rời rạc thống rời rạc
trên miền thời x(n) h(n) = h1(n) * h2(n) y(n) trên miền thời
gian gian

● Lấy biến đổi Z ● Lấy biến đổi Z


X(z) H1(z) H2(z) Y(z)
cả hai hệ thống cả hai hệ thống
X(z) H(z) = H1(z) + H2(z) Y(z)
thành phần: thành phần:
X(z) H(z) = H1(z) . H2(z) Y(z)

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 5 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 6

3. Mắc truy hồi hai hệ thống trên miền Z


4. Tổng kết
● Hàm truyền đạt của các hệ thống tạo thành từ việc mắc nối tiếp, mắc song
song và mắc truy hồi các hệ thống thành phần bằng các phép toán sơ cấp trên
hàm truyền đạt của các hệ thống thành phần.

● Dễ dàng khảo sát các thành phần của hệ thống trên miền Z
● Ta có: Y(z) = Y1(z) . H1(z)

Y1(z) = X(z) + Y(z). H2(z) ฺ Y(z) = (X(z) + Y(z). H2(z)). H1(z)

ฺ Y(z) ( 1 – H1(z).H2(z) ) = X(z).H1(z)

௒ ௭ ுభ ሺ௭ሻ
ฺ‫ ݖ ܪ‬ൌ ൌ
௑ ௭ ଵିுభ ௭ Ǥுమ ሺ௫ሻ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 7 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 8
5. Bài tập 5. Bài tập
● Bài tập 1 ● Bài tập 2

‰ Xác định hàm truyền đạt H(Z) của hệ thống sau: ‰ Xác định hàm truyền đạt H(Z) của hệ thống sau:

ܽ
ܺሺ‫ݖ‬ሻ ܻሺ‫ݖ‬ሻ ܾ଴ ሺ‫ݖ‬ሻ
ܺሺ‫ݖ‬ሻ ܻሺ‫ݖ‬ሻ

‫ܦ‬ ‫ܦ‬ ‫ܦ‬


b
ܾଵ

െܽଵ
‫ܦ‬
c

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 9 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 10

5. Bài tập
● Bài tập 3 $iK JọE VKếR VJGQ $ĕ+

‰ Xác định hàm truyền đạt H(Z) và đáp ứng xung h(n) của hệ thống sau:
11
HÀM TRUYỀN ĐẠT

Tài liệu tham khảo:


• Nguyễn Quốc Trung (2008), Xử lý tín hiệu và lọc số, Tập 1, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ
thuật, Chương 1 Tín hiệu và hệ thống rời rạc.
• J.G. Proakis, D.G. Manolakis (2007), Digital Signal Processing, Principles, Algorithms, and
Applications, 4th Ed, Prentice Hall, Chapter 1 Introduction.

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 11 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 12
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG BÀI 11


TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
HÀM TRUYỀN ĐẠT

TS. Nguyễn Hồng Quang


Chúc các bạn học tốt! PGS. TS. Trịnh Văn Loan
TS. Đoàn Phong Tùng
Khoa Kỹ thuật máy tính

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 13

‰ Nội dung bài học ‰ Mục tiêu bài học

Sau khi học xong bài này, các em sẽ nắm được những vấn đề sau:
1. Hàm truyền đạt của hệ thống.

2. Xác định hàm truyền đạt từ phương trình sai phân ƒ Khái niệm hàm truyền đạt của hệ thống

ƒ Phương pháp xác định hàm truyền đạt của hệ thống

ƒ Mối quan hệ giữa hàm truyền đạt với đáp ứng xung và phương trính
sai phân

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 2 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 3
1. Hàm truyền đạt của hệ thống 2. Xác định
ị H(z)
( ) từ phương
p g trình sai phân
p tuyến
y tính hệ
ệ số hằng
g

● Xác định ሺœሻ từ phương trình sai phân tuyến tính hệ số hằng:
x(n) h(n) y(n)
୒ ୑
෍ ƒ୩ ›ሺ െ ሻ ൌ ෍ „୩ šሺ െ ሻ
›  ൌ š  ‫  Š כ‬՜  œ ൌ   Ǥ ሺሻ ୩ୀ଴ ୩ୀ଴

ሺœሻ ● Lấy biến đổi Z cả 2 vế của PT-SP:


œ ൌ
ሺœሻ
ஶ ୒ ஶ ୑
H(z) ൌ ܶ Šሺሻ ൌ σஶ ି୬
୬ୀିஶ Šሺሻœ ෍ ෍ ƒ୩ ›ሺ െ ሻ œ ି୬ ൌ ෍ ෍ „୩ šሺ െ ሻ œ ି୬
୬ୀିஶ ୩ୀ଴ ୬ୀିஶ ୩ୀ଴

● ሺሺœሻ:
ሻ hàm truyền
y đạt (Transfer Function)

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 4 IT 44172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 5

Hàm truyền đạt của hệ thống 4. Tổng kết


୒ ஶ ୑ ஶ
෍ ƒ୩ ෍ ›ሺ െ ሻ œ ି୬ ൌ ෍ „୩ ෍ šሺ െ ሻ œ ି୬
୩ୀ଴ ୬ୀିஶ ୩ୀ଴ ୬ୀିஶ ● Hàm truyền đạt H(z) của hệ thống biểu diễn quan hệ của tín hiệu vào và tín
୒ ୑
hiệu ra trên mền Z.
෍ ƒ୩ œ ି୩ ሺœሻ ൌ ෍ „୩ œ ି୩ ሺœሻ
୩ୀ଴ ୩ୀ଴
● Hàm truyền đạt H(z) được tính trực tiếp từ phương trình sai phân
σ୑ ି୩
ሺœሻ ୩ୀ଴ „୩ œ
œ ൌ ൌ ୒
● Đáp ứng xung h(n) chính là biến đổi Z ngược của hàm truyền đạt H(z)
ሺœሻ σ୩ୀ଴ ƒ୩ œ ି୩୩

● Biểu diễn ሺሻ qua các điểm không œ୰ và các điểm cực ’୩ :
ς୑
୰ୀଵሺœ െ œ୰ ሻ
ሺሻ ൌ ଴
ς୒
୩ୀଵሺœ െ œ୩ ሻ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 6 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 7
5. Bài tập Bài tập 2
● Hệ thống tuyến tính bất biến nhân quả có phương trình sai phân như sau:
● Bài tập 1
‫ݕ‬ሺ݊ሻ െ ͵‫ݕ‬ሺ݊െͳሻ ൅ ʹ‫ݕ‬ሺ݊െʹሻ ൌ ‫ݔ‬ሺ݊െͳሻ
‰ Một hệ thống tuyến tính bất biến nhân quả có hàm đáp ứng xung như sau:
a. Xác định hàm truyền đạt, điểm không, điểm cực
šሺሻ ൌ ʹǤ ͵ —ሺሻ ൅ ͶǤͷ —ሺሻ
b. Xác định đáp ứng xung Šሺሻ của hệ thống
a. Hãy xác định phương trình sai phân của hệ

b. Hãy vẽ dạng trực tiếp I và II thực hiện hệ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 8 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 9

$iK JọE VKếR VJGQ $ĕ+


12
KHẢO SÁT TÍNH NHÂN QUẢ, ỔN ĐỊNH TRÊN TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

MIỀN Z
Tài liệu tham khảo:
• Nguyễn Quốc Trung (2008), Xử lý tín hiệu và lọc số, Tập 1, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ
thuật, Chương 1 Tín hiệu và hệ thống rời rạc.
• J.G. Proakis, D.G. Manolakis (2007), Digital Signal Processing, Principles, Algorithms, and Chúc các bạn học tốt!
Applications, 4th Ed, Prentice Hall, Chapter 1 Introduction.

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 10 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 11
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
‰ Nội dung bài học

1. Khảo sát tính nhân quả của hệ thống trên miền Z.


BÀI 12 2. Khảo sát tính ổn định của hệ thống trên miền Z.

KHẢO SÁT TÍNH NHÂN QUẢ, ỔN ĐỊNH TRÊN 3. Tiêu chuẩn ổn định Schur-Cohn

4. Khảo sát tính nhân quả ổn định của hệ truy hồi bậc 2
MIỀN Z

TS. Nguyễn Hồng Quang


PGS. TS. Trịnh Văn Loan
TS. Đoàn Phong Tùng
Khoa Kỹ thuật máy tính

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 2

‰ Mục tiêu bài học 1. Đặc điểm của hàm truyền H(Z)
1
● Đặc điểm của hàm truyền ሺሻ:
Sau khi học xong bài này, các em sẽ nắm được những vấn đề sau:

௓்
݄ ݊ ‫ ܼ ܪ‬ൌ ෍ ݄ ݊ ‫ି ݖ‬௡ ˜ዔ‹ ܴ௛ି ൏ ȁ‫ݖ‬ȁ ൏ ܴ௛ା
ƒ Phương pháp khảo sát tính nhân quả và ổn định của hệ thống trên miền ௡ୀିஶ

Z.

ƒ Khảo sát tính nhân quả ổn định của hệ truy hồi bậc 2
ܴ୦ି ൌ Ž‹ ȁŠ ݊ ȁଵΤ௡ ܴ୦ା
௡՜ஶ
ܴ୦ି

ͳ
ܴ୦ା ൌ
Ž‹ ȁŠ െ݊ ȁଵΤ௡
௡՜ஶ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 3 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 4
2. Tính nhân quả
q 3. Tính
h ổn
ổ định
đị h
● ݄ ݊ ൌ Ͳǡ ‫ ݊׊‬൏ Ͳ ●  ൌ σஶ
୬ୀିஶ ȁŠ  ȁ ൏ λ

ஶ ஶ ஶ
ͳ ି୬ ି୬
ܴ୦ା ൌ œ ൌ ෍ Š  œ ฺ œ ൌ ෍ Š  œ ൑ ෍ Š  œ ି୬
Ž‹ ȁŠ െ݊ ȁଵΤ௡
௡՜ஶ ୬ୀିஶ ୬ୀିஶ ୬ୀିஶ

● ฺ ܴ௛ା ൌ ൅λ ฺ œ ൑ ෍ Š  Ǥ ȁœȁି୬
୬ୀିஶ
● Hệ là nhân quả ฻ miền hội tụ của ሺሻ
nằm ngoài vòng tròn ܴ୦ି ● Vậy vvới các điểm œ thoả mãn œ ൌ ͳ thì œ ൑
σஶ
୬ୀିஶ
ஶ Š  ൏λ

● Hệ là
à ổn định ฻ đường tròn đơn vị nằm trong
miền hội tụ của hàm truyền đạt ሺሻ của hệ thống

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 5 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 6

Hệ
ệ thống
g nhân q
quả, ổn định
ị 4. Khảo sát tính ổn định của hệ LTI nhân quả bởi các điểm cực
● Hệ nhân quả: ܴ௛ା ൌ ൅λ ● Phương trình sai phân: ›  ൅ ƒଵ Ǥ ›  െ ͳ ൅ ‫ ڮ‬൅ ƒ୒ Ǥ ›  െ  ൌ šሺሻ

● Hệ ổn định: ܴ௛ି ൏ ͳ ൏ ܴ௛ା ● Giải thuật:

● Hệ nhân quả ổn định: ܴ௛ି ൏ ͳ và ܴ௛ା ൌ λ ƒ Bước 1: Tìm hàm truyền đạt œ

● Hệ thống nhân quả và ổn định ฻ các œ ൌ ͳΤ ͳ ൅ ƒଵ Ǥ œ ିଵ ൅ ‫ ڮ‬൅ ƒ୒ Ǥ œ ି୒ ൌ œ ୒ Τሺœ ୒ ൅ ƒଵ Ǥ œ ୒ିଵ ൅ ‫ ڮ‬൅ ƒ୒ ሻ


điểm cực của ሺሻ nằm trong vòng tròn ƒ Bước 2: Tìm các điểm cực ୮୩
đơn vị.
Giải phương trình: œ ୒ ൅ ƒଵ œ ୒ିଵ ൅ ‫ ڮ‬൅ ƒ୒ ൌ Ͳ

ƒ Bước 3: So sánh các điểm cực với vòng tròn đơn vị.
¾ Nếu tất cả các điểm cực đều nằm trong vòng tròn đơn vị thì hệ ổn định

¾ Nếu có một điểm cực nằm trên hoặc nằm ngoài vòng tròn đơn vị thì hệ không ổn định

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 7 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 8
Nhược
ợ điểm 5. Tiêu chuẩn ổn định Schur
5 Schur-Cohn
Cohn
● Với các hệ thống bậc lớn thì sẽ có nhiều điểm cực ୮୩ ‫ ݖ ܣ‬ൌ ͳ ൅ ܽଵ ‫ି ݖ‬ଵ ൅ ܽଶ ‫ି ݖ‬ଶ ൅ ‫ ڮ‬൅ ܽே ‫ି ݖ‬ே

● Việc xác định ୮୩ sẽ có độ phức tạp lớn ௠

● Bài toán: ‫ܣ‬௠ ‫ ݖ‬ൌ ෍ ܽ௠ ݇ ‫ି ݖ‬௞ ˜ዔ‹ ܽ௠ Ͳ ൌ ͳ


௞ୀ଴
ƒ œ ൌ ͳΤ ͳ ൅ ƒଵ Ǥ œ ିଵ ൅ ‫ ڮ‬൅ ƒ୒ Ǥ œ ି୒

ƒ Cần kiểm tra xem các điểm cực (nghiệm của mẫu số) có nằm trong vòng tròn đơn vị?
‫ܤ‬௠ ‫ ݖ‬ൌ ‫ି ݖ‬௠ ‫ܣ‬௠ ‫ି ݖ‬ଵ
● Một phương pháp không cần giải trực tiếp ି௞
‫ܤ‬௠ ‫ ݖ‬ൌ σ௠
௞ୀ଴ ܽ௠ ሺ݉ െ ݇ሻ ‫ݖ‬
ƒ Khảo sát hàm số ื tiêu chuẩn ổn định Jury, Schur-Cohn, …
● Các hệ số của ୫ ሺœሻ giống với các hệ số của ୫ ሺœሻ, nhưng theo thứ tự ngược
ƒ Khảo sát trên hàm  œ ൌ ͳ ൅ ƒଵ .œ ିଵ ൅ ‫ ڮ‬൅ ƒ୒ .œ ି୒
lại

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 9 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 10

Tiêu chuẩn ổn định


ị Schur-Cohn Ví d
dụ
 œ ൌ ͳ ൅ ƒଵ œ ିଵ ൅ ƒଶ œ ିଶ ൅ ‫ ڮ‬൅ ƒ୒ œ ି୒ ͳ
œ ൌ
͹ ିଵ ͳ ିଶ
● Bước 1. ‫ܣ‬ே ‫ ݖ‬ൌ ‫ݖ ܣ‬ ‫ܭ‬ே ൌ ܽே ܰ ͳെ œ െ œ
Ͷ ʹ
● Bước 2 (bước lặp). Tính đa thức bậc thấp hơn ୫ œ ǡ  ൌ ǡ  െ ͳǡ  െ ଻ ଵ ଵ
● Bước 1: ଶ œ ൌ ͳ െ œ ିଵ െ œ ିଶ ฺ  ଶ ൌ െ
ସ ଶ ଶ
ʹǡ ǥ ǡ ͳ:
● Bước 2 (bước lặp) :
୫ œ െ  ୫ ୫ ሺœሻ
୫ିଵ œ ൌ ˜ዔ‹  ୫ ൌ ƒ୫ ሺሻ ͳ ͹
ͳ െ  ଶ୫ ฺ ଶ œ ൌ െ െ œ ିଵ ൅ œ ିଶ
ʹ Ͷ

● Bước 3. Đa thức  œ có các điểm cực nằm trong vòng tròn đơn vị nếu và chỉ ଶ œ െ  ଶ ଶ ሺœሻ ͹
ฺ ଵ œ ൌ ൌ ͳ െ œ ିଵ
ͳ െ  ଶଶ ʹ
nếu : Các hệ số  ୫ thoả mãn điều kiện  ୫ ൏ ͳ ‫  ׊‬ൌ ͳǡ ʹǡ ǥ ǡ Ǥ
͹
ฺ ‫ܭ‬ଵ ൌ െ ฺ ዉ –Šዎ‰ ŠØ‰ ዐ ¯ዋŠ
ʹ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 11 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 12
Giải thuật lập trình 6. Khảo sát tính ổn định của hệ IIR bậc 2
● Bước khởi tạo: ● Hệ thống bậc 2 có PTSP:
ƒ୒  ൌ ƒ୩  ൌ ͳǡ ʹǡ ǥ ǡ  ›  ൅ ƒଵ Ǥ ›  െ ʹ ൅ ƒଶ Ǥ ›  െ ʹ ൌ šሺሻ

 ୒ ൌ ƒ୒ ሺሻ ● Hàm truyền đạt ሺœሻ :


ሺœሻ ͳ œଶ
● Bước lặp với  ൌ ǡ  െ ͳǡ ǥ ǡ ͳ : œ ൌ ൌ ൌ
ሺœሻ ͳ ൅ ƒଵ œ ିଵ ൅ ƒଶ œ ିଶ œ ଶ ൅ ƒଵ œ ൅ ƒଶ
 ୫ ൌ ƒ୫  ƒ୫ିଵ Ͳ ൌ ͳ ● Giải phương trình: ଶ
t ì h œ ൅ ƒଵ Ǥ œ ൅ ƒଶ ൌ Ͳ

ƒ୫  െ  ୫ „୫ ሺሻ οൌ ƒଵଶ െ Ͷƒଶ ൒ Ͳ


ƒ୫ିଵ  ൌ  ൌ ͳǡ ʹǡ ǥ ǡ  െ ͳ
ͳ െ  ଶ୫
● Hai nghiệm thực: œଵǡଶ ൌ െ ƒଵ Τʹ േ •“”–ሺοሻȀʹ
„୫  ൌ ƒ୫  െ   ൌ Ͳǡͳǡ ǥ ǡ  οൌ ܽଵଶ െ Ͷܽଶ ൏ Ͳ

● Hai nghiệm phức: ‫ݖ‬ଵǡଶ ൌ െܽଵ Ȁʹ േ ŒǤ •“”–ሺെοሻȀʹ


IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 13 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 14

Tiêu chuẩn ổn định Schur-Cohn Biểu diễn hình học hệ IIR bậc 2
● Đặt ଶ œ ൌ ͳ ൅ ƒଵ Ǥ ‫ି ݖ‬ଵ ൅ ܽଶ Ǥ œ ିଶ ฺ  ଶ ൌ ƒଶ ● Hệ thống IIR bậc 2

● ଶ œ ൌ œ ିଶ ൅ ƒଵ Ǥ œ ିଵ ൅ ƒଶ ● Hoàn toàn xác định thông qua ƒଵ ǡ ƒଶ

● ଵ œ ൌ ଶ œ െ  ଶ Ǥ ଶ ሺœሻ Τ ͳ െ  ଶଶ ● Biểu diễn bằng một điểm trên mặt phẳng ƒଵ ǡ ƒଶ

୸షభ ୟభ
● ଵ œ ൌ ͳ ൅ ƒଵ Ǥ ฺ ଵ ൌ a2
ଵାୟమ ଵାୟమ
a2 Điểm biểu diễn
● Hệ thống ổn định nếu và chỉ nếu ‫ܭ‬ଵ ൏ ͳ và ‫ܭ‬ଶ ൏ ͳ hệ IIR bậc 2

െͳ ൏ ܽଶ ൏ ͳ
a1
a1
ƒଵ ƒ ൏ ͳ ൅ ƒଶ
െͳ ൏ ൏ͳ฻ ଵ
ͳ ൅ ƒଶ ƒଵ ൐ െͳ െ ƒଶ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 16 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 17
Biểu diễn hình học điều kiện ổn định của hệ IIR bậc 2 Phần cực thực và phần cực ảo trên tam giác ổn định của hệ IIR bậc 2
ܽଵ ൏ ͳ ൅ ܽଶ ฺ ܽଶ ൐ ܽଵ െ ͳ ܽଵଶ
െͳ ൏ ܽଶ ൏ ͳ οൌ ܽଵଶ െ Ͷܽଶ ൒ Ͳ ֜ ܽଶ ൑
ܽଵ ൐ െͳ െ ܽଶ ฺ ܽଶ ൐ െܽଵ െ ͳ Ͷ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 18 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 19

4. Tổng kết Bài tập 1


● Khảo sát tính ổn định của các hệ thống nhân quả sau:
● Tính nhân quả và ổn định của một hệ thống có thể được khảo sát thông qua
ƒǤ ›  െ ͵Ǥ ›  െ ͳ ൅ ʹǤ ›  െ ʹ ൌ ͶǤ š  ൅ ͷǤ šሺ െ ͳሻ
hàm truyền đạt và miền hội tụ của nó.
„Ǥ ›  െ ͵Ǥ ›  െ ͳ ൅ ʹǤ ›  െ ʹ ൌ šሺሻ
● Tiêu chuẩn Schur-Cohn cho phép khảo sát tính ổn định thông qua các hệ số
Ǥ ›  െ ͷΤͺ Ǥ ›  െ ͳ ൅ ͳΤͺ Ǥ ›  െ ʹ ൌ šሺሻ
của phương trình sai phân.
†Ǥ ›  െ ͶǤ ›  െ ͳ ൅ ͷǤ ›  െ ʹ ൌ šሺሻ
● Hệ thống truy hồi bậc hai ổn định với các điểm biểu diễn hệ thống nằm trong
tam giác ổn định trên mặt phẳng A1-A2.

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 20 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 21
Bài tập 2
● Khảo sát tính ổn định của các hệ thống nhân quả sau:

a. y(n) - 0.02 y(n-1) - 0.1 y(n-2) - 0.03 y(n-3) - 0.25 y(n-4) = 0.5 x(n) + 0.3 x(n-1) $iK JọE VKếR VJGQ $ĕ+ 13
b. y(n) - 0.15 y(n-3) – 0.3 y(n-4) – 0.2 y(n-5) – 0.01 y(n-6) = 0.1 x(n) + 0.2 x(n-1)
PHÉP BIẾN ĐỔI Z 1 PHÍA

Tài liệu tham khảo:


• Nguyễn Quốc Trung (2008), Xử lý tín hiệu và lọc số, Tập 1, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ
thuật, Chương 1 Tín hiệu và hệ thống rời rạc.
• J.G. Proakis, D.G. Manolakis (2007), Digital Signal Processing, Principles, Algorithms, and
Applications, 4th Ed, Prentice Hall, Chapter 1 Introduction.

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 22 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 23

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI


TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG BÀI 13


TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
PHÉP BIẾN ĐỔI Z 1 PHÍA

TS. Nguyễn Hồng Quang


Chúc các bạn học tốt! PGS. TS. Trịnh Văn Loan
TS. Đoàn Phong Tùng
Khoa Kỹ thuật máy tính

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 24
‰ Nội dung bài học ‰ Mục tiêu bài học

Sau khi học xong bài này, các em sẽ nắm được những vấn đề sau:
1. Định nghĩa biến đổi Z một phía

2. Ứng dụng biến đổi Z một phía giải phương trình sai phân. ƒ Phương pháp ứng dụng biến đổi Z một phía để giải phương trình sai
phân.

ƒ Phân tích các thành phần trong đáp ứng của hệ thống rời rạc

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 2 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 3

1. Biến đổi Z một phía Ví dụ



୸శ
ܺ ା œ ൌ ෍ š  œ ି୬ ͷǡ ͹
šଶ  ൌ ͳǡ ʹǡǡ ͷ ͹ǡ Ͳǡ ͳ ଶା ሺœሻ ൌ ͷ ൅ ͹œ ିଵ ൅ œ ିଷ
୬ୀ଴
՛
● Nhận xét :
୸శ
ƒ Biến đổi Z một phía không chứa thông tin về tín hiệu šሺሻ ở các thời điểm  ൏ Ͳ ͷǡ ͹
šଷ  ൌ ʹǡ Ͷǡǡ ͷ ͹ǡ Ͳǡ ͳ ଷା ሺœሻ ൌ ͷ ൅ ͹œ ିଵ ൅ œ ିଷ
՛
ƒ Biến đổi Z một phía chỉ xác định duy nhất với tín hiệu nhân quả š  ൌ Ͳǡ Š‹  ൏ Ͳ

● Ví dụ :
Với một tín hiệu không nhân quả, biến đổi Z
šଵ  ൌ ͳǡǡ ʹǡ ͷǡ ͹ǡ Ͳǡ ͳ một phía không tương ứng duy nhất. Ví dụ:
՛ ା
‫܆‬ା
૛ ‫ ܢ‬ൌ ‫ ܆‬૜ ሺ‫ܢ‬ሻ nhưng ‫ ܠ‬૛ ‫ ܠ ് ܖ‬૜ ‫ܖ‬
୸శ
ଵା ൌ ͳ ൅ ʹœ ିଵ ൅ ͷœ ିଶ ൅ ͹œ ିଷ ൅ œ ିହ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 4 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 5
2. Các tính chất của biến đổi Z một phía Tính chất trễ
୞୘శ
● Hầu như tất cả các tính chất đã nghiên cứu cho biến đổi Z hai phía đều có thể š െͳ œ ିଵ Ǥ  ା œ ൅ š െͳ
áp dung với biến đổi Z một phía: ngoại trừ tính chất dịch (trễ). š 
୸శ
š  ା œ ൐Ͳ
œ ିଵ Ǥ  ା œ
š െͳ

୸శ
š  െ œ ି୩ ା œ ൅ ෍ š െ œ ୬ ୞୘శ
š െʹ œ ିଶ Ǥ  ା œ ൅ š െʹ ൅ š െͳ Ǥ œ ିଵ
୬ୀଵ
š 

ൌ š െ ൅ š െ ൅ ͳ œ ିଵ ൅ ‫ ڮ‬൅ š െͳ œ ି୩ାଵ ൅ œ ି୩  ା œ ൐Ͳ œ ିଶ Ǥ  ା œ


š െʹ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 6 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 7

Ví dụ 3. Giải phương trình sai phân


● Tìm biến đổi Z một phía của tín hiệu: ● Xác định đáp ứng của hệ thống sau với tác động —ሺሻ:

ƒǤ š  ൌƒ —  ›ሺሻ ൌ ƒǤ›ሺ െ ͳሻ ൅ šሺሻ Ǣ െͳ ൏ ƒ ൏ ͳ
„Ǥ šଵ  ൌ š  െ ʹ ˜ዔ‹ š  ൌ ƒ୬ ● Điều kiện đầu: › െͳ ൌ ͳ
ͳ ● Giải. Lấy biến đổi Z một phía:
š  ൌ ƒ୬ —  ՜ ା œ ൌ
ͳ െ ƒœ ିଵ
 ା œ ൌ Ƚ œ ିଵ  ା œ ൅ › െͳ ൅  ା œ
šଵ  ൌ š  െ ʹ ՜ œ ିଶ ା
œ ൅ š െͳ œ ൅ š െʹ Ǥ œଶ
Ƚ ͳ
ൌ œ ିଶ  ା œ ൅ š െͳ œ ିଵ ൅ š െʹ ା œ ൌ ൅
ͳ െ Ƚœ ିଵ ିଵ
ሺͳ െ Ƚœ ሻሺͳ െ œ ିଵ ሻ

œ ିଶ ͳ െ Ƚ୬ାଵ
ଵା œ ൌ ൅ ƒିଵ œ ିଵ ൅ ƒିଶ ›  ൌ Ƚ୬ାଵ —  ൅ — 
ͳ െ ƒœ ିଵ Đáp ứng đầu vào ͳ െȽ Đáp ứng trạng thái
không (Zero Input ͳ không (Zero State
Response) ›  ൌ ͳ െ Ƚ୬ାଶ —ሺሻ Response)
ͳ െȽ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 8 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 9
4. Tổng kết Bài tập về nhà
● Bài tập
p1
● Biến đổi Z một phía là biến đổi Z chỉ xét đến phần nhân quả của tín hiệu.
‰ Ứng dụng biến đổi Z một phía để giải PT_SP:
● Biến đổi Z một phía được ứng dụng để giải phương trình sai phân biểu diễn
ͳ ͳ
cho hệ thống. ‫ ݊ ݕ‬െ ‫݊ ݕ‬െͳ ൌ‫ ݊ ݔ‬െ ‫݊ ݔ‬െͳ
ʹ ʹ
● Đáp ứng của hệ thống gồm hai thành phần: đáp ứng đầu vào không và đáp biết š  ൌ Ɂ  ǡ › െͳ ൌ Ͳ.
ứng trạng thái không

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 10 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 11

Bài tập 2
● Một hệ thống nhân quả biểu diễn bằng phương trình sai phân sau:
›ሺሻ ൌ ͲǤͷ›ሺ െ ͳሻ ൅ šሺሻ ൅ ʹšሺെͳሻ Ǣ െͳ ൏ ƒ ൏ ͳ $iK JọE VKếR VJGQ $ĕ+ 14
● Điều kiện đầu: › െͳ ൌ ͳ
PHÂN
N TÍCH PHỔ CỦA TÍN HIỆU LIÊN TỤC
● Xác định đáp ứng của hệ thống với tác động —ሺሻ.

● Xác định đáp ứng trạng thái không và đáp ứng đầu vào không của hệ thống.
Tài liệu tham khảo:
• Nguyễn Quốc Trung (2008), Xử lý tín hiệu và lọc số, Tập 1, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ
thuật, Chương 1 Tín hiệu và hệ thống rời rạc.
• J.G. Proakis, D.G. Manolakis (2007), Digital Signal Processing, Principles, Algorithms, and
Applications, 4th Ed, Prentice Hall, Chapter 1 Introduction.

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 12 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG BÀI 14


TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
PHÂN
N TÍCH PHỔ CỦA TÍN HIỆU LIÊN TỤC

TS. Nguyễn Hồng Quang


Chúc các bạn học tốt! PGS. TS. Trịnh Văn Loan
TS. Đoàn Phong Tùng
Khoa Kỹ thuật máy tính

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 14

‰ Nội dung bài học ‰ Mục tiêu bài học

Sau khi học xong bài này, các em sẽ nắm được những vấn đề sau:
1. Biểu diễn tín hiệu trên miền tần số.

2. Phân tích phổ của tín hiệu liên tục tuần hoàn.
ƒ Phương pháp biểu diễn tín hiệu trên miền tần số.
3. Phân tích phổ của tín hiệu liên tục không tuần hoàn.
ƒ Phương pháp phân tích phổ của tín hiệu liên tục tuần hoàn.

ƒ Phương pháp phân tích phổ của tín hiệu liên tục không tuần hoàn.

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 2 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 3
1. Biểu diễn tín hiệu trên miền tần số Ý tưởng phân tích tín hiệu trên miền tần số
● Phân tích ánh sáng trắng (sunlight) sử dụng lăng kính: ● Để nghiên cứu đáp ứng của hệ tuyến tính với một tín hiệu bất kỳ šሺሻǣ
Lăng kính ƒ 0ኹ— –‹² ኹ ’ŠŸ –À Š –À Š‹ዉ— šሺሻ thành tổ hợp tuyến tính của các tin hiệu đơn giản.
Tím šሺሻൌƒͳǤšͳሺሻ൅ƒʹǤšʹሺሻ൅ǤǤǤ
Ánh sáng Xanh
trắng ƒ Các tín hiệu đơn giản ߜ  Ǣ ‘• ߱ ൅ ߮ Ǣ ‡୨ఠ୬
Vàng
● Phân tích tần số của một tín hiệu là phân tích tín hiệu thành các thành phần tần
Da cam
Đỏ số (sinusoidal).

● Vai trò của lăng kính sẽ được thực hiện bởi các công cụ phân tích :
● Lăng kính được sử dụng để phân tích ánh sáng trắng thành các ánh sáng đơn
ƒ Chuỗi Fourier
sắc
ƒ Phép biết đổi Fourier
● Dải màu tạo ra: spectrum [Isaac Newton]

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 4 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 7

Một số thuật ngữ 2. Phân tích phổ của tín hiệu liên tục tuần hoàn
● Spectrum (phổ): đề cấp đến nội dung tần số của tín hiệu.

● Phân tích tần số / phân tích phổ: là quá trình thu được phổ của tín hiệu bằng các
ଶ஠
sử dụng các công cụ toán học. ● š – tuần hoàn với chu kỳ ୮ , tần số ଴ ൌ ͳൗ୮ ǡ ɘͲൌ
୘౦

● Đánh giá phổ: là quá trình xác định phổ của tín hiệu trong thực tế, dựa trên sự
୩ଶ
୩ଶ஠
● Hàm cơ bản: ‡୨னౡ୲ ൌ ‡୨ଶ஠୩୊బ ୲ ˜ዔ‹ ɘ ൌ ɘͲൌ
đo lường thực sự trên tín hiệu. ୘౦

● Bộ phân tích phổ: là thiết bị phần cứng hoặc chương trình phần mềm sử dụng để ● Chuỗi Fourier cho tín hiệu
ệu ttuần hoàn:

xác định phổ tín hiệu Phương trình ୨ଶ஠୩୊బ ୲
š – ൌ ෍ ୩‡
tổng hợp ୩ୀିஶ

Phương trình ͳ
୩ ൌ න š – ‡ି୨ଶ஠୩ ୊బ ୲ †–
phân tích ୮ ୘౦
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 8 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các
á phép
é biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 9
Các điều kiện của Dirichlet Tín hiệu thực tuần hoàn
ho
● Tín hiệu š – phải có tích phân tuyệt đối trong ͳ ● ୩ ˜ ି୩ Ž ž •ዎ ’Šዜ Ž‹²
² Šዘ’ǣ ୩ ൌ ୩ ‡୨஘ౡ ǡ ି୩ ൌ ȁ ୩ ȁ‡ି୨஘ౡ
න ȁ‫ ݐ ݔ‬ȁ ݀‫ ݐ‬൏ λ
ܶ௣ ்೛
một chu kỳ. ஶ ஶ

š – ൌ ෍ ୩ ‡୨ଶ஠୩୊బ ୲ š – ൌ ଴ ൅ ʹ ෍ ȁ ୩ ȁ ‘•ሺʹɎ ଴ – ൅ Ʌ୩ ሻ
● Tín hiệu š – chứa số lượng hữu hạn các điểm
୩ୀିஶ ୩ୀଵ
cực đại và các điểm cực tiểu trong một chu kỳ.

● Tín hiệu š – có hữu hạn điểm không liên tục


ƒ୭ ൌ ଴
trong một chu kỳ. ஶ

ƒ୩ ൌ ʹ ୩ ‘•Ʌ୩ š – ൌ ƒ଴ ൅ ෍ሺƒ୩ ‘• ʹɎ ଴– െ „୩ •‹ ʹɎ ଴– ሻ


୩ୀଵ
„୩ ൌ ʹ ୩ •‹Ʌ୩

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 10 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 11

Ví dụ: phân tích phổ của tín hiệu xung vuông Giải
● Tín hiệu xung vuông liên tục tuần hoàn chu kỳ ୮ ǡ ¯ዒ ”ዒ‰ š—‰ ߬ǣ ʹɎ
ɘ ൌ ɘͲൌ ‫߬ܣ‬ ‫ܣ‬ఛ •‹ ߨ݇‫ܨ‬଴ ߬
୮ ܿ଴ ൌ ܿ௞ ൌ ݇ ൌ േͳǡ േʹǡ ǥ
ܶ௣ ܶ௣ ߨ݇‫ܨ‬଴ ߬
ͳ
௞ ൌ න š – ‡ି୨ଶ஠୩ ୊బ ୲ †–
୮ ୘౦
ͳ ఛȀଶ ି୨ଶ஠୩ ୊ ୲
ൌ න ‡ బ ݀‫ݐ‬
ܶ௣ ିఛȀଶ
ͳ ݁ ି୨ଶ஠୩ ୊బ ୲ ఛȀଶ
● Xác định chuỗi Fourier: ൌ Ǥ ȁ
ܶ௣ െ݆ʹߨ݇‫ܨ‬଴ ିఛȀଶ
ƒ Các tần số ߱୩

ƒ Biên độ ୩ và góc pha ߮୩ ứng với tần số ߱୩


࢙࢏࢔ ࣘ
ࢉ࢑ là các mẫu của hàm
● Vẽ phổ biên độ và phổ pha ࣘ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 12 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 13
Nhận xét Cố định ୮ , thay đổi ࣎

● Ảnh hưởng của việc giảm ɒ ǣ trải


rộng công suất tín hiệu trên dải tần
● Nhận xétǣ
sốǤ
ƒ ‹‡ •’‡ –”— ሺ’Šዐ ˜኶ Šሻ
● Khoảng cách giữa hai vạch phổ
ƒ šሺ–ሻ Šዀ ื ୩ Ž ž ‰‹ž –”ዋ –Šዠ ื ’Šዐ ’Šƒ „ኾ‰ Ͳ Š‘዁ „ኾ‰ ߨ
gần nhau là ଴ ൌ ଵൗ୘౦ œ, độc lập
● Do đó thay vì vẽ phổ biên độ và phổ pha riêng biệt, chỉ cần vẽ ୩ trên một đồ thị
với giá trị của độ rộng xung ɒ.

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 14 IT 4172 Xử lý
ý tín hiệu
ệ Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 15

Cố định
ị y đổi chu kỳ
࣎ và thay ỳ tuần hoàn ୮ 3. Phân tích phổ của tín hiệu liên tục không tuần hoàn
● Khoảng cách giữa các vạch phổ
š – ൌ Ž‹ š୮ ሺ–ሻ
giảm khi tăng ୮ Ǥ ୘౦ ՜ஶ
Xác định phổ của šሺ–ሻ
● Biên độ của các vạch phổ giảm. từ phổ của š୮ ሺ–ሻ bằng
cách tính giới hạn
● Khi ୮ ՜ λ: ୮ ื λ
ƒ Tín hiệu trở thành không tuần hoàn

ƒ Khoảng cách giữa các vạch phổ dần


● Phương trình tổng hợp ((Phép
hé bbiến
ế đổ
đổi Fourier ngược)

tới 0, do đó phổ trở thành hàm liên ஶ
tục š – ൌ න ሺ ሻ‡୨ଶ஠୊୲ †
Phổ của tín hiệu không ିஶ

tuần hoàn chính là đường ● Phương trình phân tích ((Phép biến đổi Fourier thuận)


bao các vạch phổ của tín  ൌ න šሺ–ሻ‡ି୨ଶ஠୊୲ †–
hiệu tuần hoàn tương ứng ିஶ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 16 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chươngg 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 18
Ví dụ
V Ảnh hưởng của độ rộng của xung chữ nhật ࣎
● Khi độ rộng xung τ tăng lên thì dạng
ǡ ȁ–ȁ ൑ ɒΤʹ
š – ൌቊ biểu diễn trên miền tần số bị nén lại.
Ͳǡ ȁ–ȁ ൐ ɒΤʹ

தΤଶ
•‹ Ɏ ɒ ● Và ngược lại khi độ rộng xung τ giảm
 ൌන ‡ି୨ଶ஠୊୲ †– ൌ ɒ
ିதΤଶ Ɏ ɒ ● Phổ của tín hiệu chữ nhật là đường
đi thì dạng biểu diễn trên tần số sẽ bị
bao của phổ vạch (các hệ số Fourier)
giãn ra, năng lượng sẽ chuyển dần về
của tín hiệu xung vuông tuần hoàn.
các tần số cao.
● Các lần qua điểm không (zero
crossings) của ሺ ሻ xảy ra tại bội
nguyên lần của ଵΤఛ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 19 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 20

4. Tổng kết 5. Bài tập


● Bài tập 1
● Tín hiệu có thể được phân tích thành hoặc tổng hợp từ các thành phần tần số
sử dụng các công cụ phân tích của Fourier. ‰ Cho tín hiệu šୟ ሺ–ሻ như hình sau:

● Phổ của tín hiệu liên tục tuần hoàn là dạng phổ rời rạc (phổ vạch), còn tín hiệu
liên tục không tuần hoàn có phổ liên tục.

● Phương trình phân tích và tổng hợp Fourier cho tín hiệu liên tục không tuần
hoàn có thể suy ra từ tín hiệu liên tục tuần hoàn với chu kỳ ୮ khi xét ୮ ՜ λ a. Xác định chuỗi Fourier ୩ của tín hiệu này biết ୮ ൌ ͲǤʹͷ giây, ߬ ൌ ͲǤʹ୮

b. Vẽ hàm ୩ trong các trường hợp ߬ ൌ ͲǤʹ୮ ǡ ߬ ൌ ͲǤͳ୮ ǡ ߬ ൌ ͲǤͲͷ୮ , từ đó


nhận xét sự thay đổi của hình dạng phổ tín hiệu khi giảm độ rộng xung
chữ nhật τ.
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 21 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 22
Bài tập về nhà
● Bài tập 2
$iK JọE VKếR VJGQ $ĕ+
15
PHÂN
N TÍCH PHỔ CỦA TÍN HIỆU RỜI RẠC

a) Xác định và vẽ phổ của xung chữ nhật với ߬ ൌ ͲǤʹͷ giây.
Tài liệu tham khảo:
b) Xác định và vẽ phổ của xung chữ nhật với ߬ ൌ ͲǤͳʹͷ giây. Từ đó nhận xét sự • Nguyễn Quốc Trung (2008), Xử lý tín hiệu và lọc số, Tập 1, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ
thuật, Chương 1 Tín hiệu và hệ thống rời rạc.
thay đổi của hình dạng phổ tín hiệu khi giảm độ rộng xung chữ nhật τ. • J.G. Proakis, D.G. Manolakis (2007), Digital Signal Processing, Principles, Algorithms, and
Applications, 4th Ed, Prentice Hall, Chapter 1 Introduction.

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 23 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 24

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI


TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG BÀI 15


TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
PHÂN
N TÍCH PHỔ CỦA TÍN HIỆU RỜI RẠC

TS. Nguyễn Hồng Quang


Chúc các bạn học tốt! PGS. TS. Trịnh Văn Loan
TS. Đoàn Phong Tùng
Khoa Kỹ thuật máy tính

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 25
‰ Nội dung bài học ‰ Mục tiêu bài học
Sau khi học xong bài này, các em sẽ nắm được những vấn đề sau:
1. Phân tích phổ của tín hiệu rời rạc không tuần hoàn.

2. Phép biến đổi Fourier rời rạc DFT. ƒ Phương pháp phân tích phổ của tín hiệu rời rạc không tuần hoàn.

3. Phép biến đổi Fourier nhanh FFT. ƒ Phương pháp tính biến đổi Fourier rời rạc.

ƒ Phương pháp tính biến đổi Fourier nhanh.

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 2 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 3

1. Phân tích phổ của tín hiệu rời rạc không


ô tuần hoàn Ví dụ: ‫ ܖ ܠ‬ൌ ઼ሺ‫ ܖ‬െ ૛ሻ
● Biến đổi Fourier của tín hiệu rời rạc không tuần hoàn:
o ஶ

 ɘ ൌ ෍ š  ‡ି୨ன୬ ฺ  ɘ ൌ ‡ି୨ଶன
DTFT:
T  ɘ ൌ ෍ š  ‡ି୨ன୬
୬ୀିஶ
୬ୀିஶ

ͳ ஠
IDTFT:
T š  ൌ න  ɘ ‡ି୨ன୬ †ɘ
ʹɎ ି஠

 ‡୨ன ൌ  ɘ Ǥ ‡୨Ǥ஦ ன

 ɘ : phổ biên độ (magnitude spectrum)


 ɘ ൌ  ‡୨ன ൒Ͳ
ȣ ߱ ൌ ‫ ߱ ܺ ע‬: phổ pha (phase spectrum)
െɎ ൑ ɔ ɘ ൌ ƒ”‰  ‡୨ன
െ ൑Ɏ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 4 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 6
Mối quan hệ giữa phép biến đổi Fourier và phép biến đổi Z Phổ mật độ năng lượng

ஶ ͳ ஠
ଶ ଶ
 œ ൌ ෍ š  œ ି୬
ǣ ”ଶ ൏ œ ൏ ”ଵ ୶ ൌ ෍ š  ൌ න  ɘ †ɘ
ʹɎ ି஠
୬ୀିஶ
୬ୀିஶ
● Phổ mật độ năng lượng: ୶୶ ɘ ൌ  ɘ ଶ

 œ ቚ ‫  ؠ‬ɘ ൌ ෍ š  ‡ି୨ன୬ ● Khi šሺሻ thực: ୶୶ െɘ ൌ ୶୶ ɘ


୸ୀୣౠಡ
୬ୀିஶ
● Ví dụ: Xác định và vẽ phổ mật độ năng lượng của tín hiệu:

● Biến đổi œ trở thành biến đổi Fourier khi biên


n šሺሻൌƒǤ—ሺሻǡǦͳ൏ƒ൏ͳǡ˜ዔ‹ ƒൌͲǤͷ˜ ƒൌǦͲǤͷ
độ của biến œ bằng 1, tức là trên đường tròn có ͳ
 ɘ ൌ

bán kí h bằ
kính t
bằng 1 trong mặt hẳ œǤ
ặt phẳng ͳ െ ƒ‡ି୨ன
ͳ
● Đường tròn này được gọi là đường tròn đơn vị. ୶୶ ɘ ൌ
ͳ െ ʹƒ ‘• ɘ ൅ ƒଶ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 7 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 8

Ví dụ Một số tính chất cơ bản của phép biến đổi Fourier



● Tính tuyến tính: ƒšଵ  ൅ „šଶ  ƒଵ ‡୨ன ൅ „ ଶ ‡୨ன

● Tính tuần hoàn:  ‡୨ன tuần hoàn chu kỳỳ ʹɎǡ ሺˆሻ tuần hoàn chu kỳ là ͳ

● Š±’ –”ወ
࣠ š  െ ଴ ൌ ෍ š  െ ଴ ‡ି୨ன୬

š   ‡୨ன ୬ୀିஶ

š  െ ଴ ǫ ࣠ š  െ ଴ ൌ ‡ି୨ன୬బ  ‡୨ன
● Nhận xét: Tín hiệu trễ có phổ biên
n độ không thay đổi còn phổ pha d
dịch đi 1
lượng ߱଴

● Tổng chập: y(n) = x(n) * h(n) Y(‡୨ன ) = X(‡୨ன ).H(‡୨ன )
Tín hiệu ͲǤͷ —ሺሻǡ ሺെͲǡͷሻ —ሺሻ và phổ mật độ năng lượng

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 9 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 10
2. Phép biến đổi Fourier rời rạc DFT Ví dụ

୒ିଵ ଶ஠
 ɘ ൌ ෍ š  ‡ି୨ன୬ ෍ š  ‡ି୨ ୒ ୬୩ Ͳ൑൑െͳ
  ൌ ൞ ୬ୀ଴
୬ୀିஶ
Ͳ  ֐ Ž኶‹
● DTFT: Tần số ߱ liên tụcǡ ɘ tuần hoàn với chu kỳ ʹߨǤ
● Phân tích DFT với  ൌ Ͷ của š  ൌ ”‡ – ଷ  Ǥ
Ͳǡ ͳ
● Với š  chiều dài hữu hạn ‫  ׷‬ൌ Ͳ ͳǡ ʹ
ʹǡ ǥ ǡ  െ ͳ
ͳ.
●   ൌ ͵ǡ െŒǡ ͳǡ Œ

● Rời rạc  tần số ɘ ՜ ɘ୩ ൌ ʹɎȀ
● Mối quan hệ với DTFT:
ฺ DFT (Discrete Fourier Transform): biến đổi Fourier của dãy có độ dài hữu hạn
theo tần số rời rạc, gọi tắt là biến đổi
ổ Fourier rời rạc

● Biến đổi thuận (phân tích), biến đổi


đổ ngược (tổng hợp)
୒ିଵ ଶ஠ ͳ ୒ିଵ ଶ஠
෍ šሺሻ‡ି୨ ୒ ୬୩ Ͳ൑൑െͳ ෍ ሺሻ‡ି୨ ୒ ୬୩ Ͳ൑൑െͳ
  ൌ൞ ୬ୀ଴
š  ൌ ൞ ୩ୀ଴
Ͳ  ֐ Ž኶‹ Ͳ  ֐ Ž኶‹

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 11 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2.
2 Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 12

3. Phép biến đổi Fourier nhanh (FFT) FFT


F phân chia theo thời gian
୒ିଵ ୒ିଵ
୒ିଵ ଶ஠ ଶ஠ ଶ஠
ି୨ ୒ ୬୩ ି୎ ୒ ୩୬
෍ š  ‡ Ͳ൑൑െͳ   ൌ ෍ šሺሻ‡ ൌ ෍ šሺሻ୒୩୬ ˜ዔ‹ ୒ ൌ ‡ି୨ ୒ ˜ Ͳ ൑  ൑  െ ͳ
  ൌ ൞ ୬ୀ଴
୬ୀ଴ ୒ିଵ ୬ୀ଴ ୒ିଵ ୒ିଵ
Ͳ  ֐ Ž኶‹
  ൌ ෍ š  ୒୩୬ ൌ ෍ šሺሻ୒୩୬ ൅ ෍ šሺሻ୒୩୬
୬ୀ଴ ୬ୀ଴ǡଶǡସǥ
ǡ ǡ ୬ୀଵǡଷǡହǥ
(FFT: Fast Fourier Transform)
• Ví dụ với N = 2

● TŠƒ›  ൌ ʹ” ( chẵn) và  ൌ ʹ” ൅ ͳ ( lẻ):
● Tính trực tiếp DFT cần  phép nhân số phức và ሺ െ ͳሻ phép cộng số phứcǤ x(0) DFT X(0)
୒ ୒ x(1) X(1)
ିଵ ିଵ 2
ଶ ଶ
● Thuật giải FFT: phân tích DFT của dãy  số lần lượt thành DFT của các dãy ୩ሺଶ୰ାଵሻ
  ൌ ෍ š ʹ” ୒ଶ୩୰ ൅ ෍ šሺʹ” ൅ ͳሻ୒ x(0) X(0)
nhỏ hơn ୰ୀ଴ ୰ୀ଴
x(1) X(1)
● Điều kiện áp dụng thuật giải:  ൌ ʹெ -1
 Ͳ ൌ ଴ Ͳ ൅ ଶ଴ Ǥ ଵ ሺͲሻ ൌšሺͲሻ൅šሺͳሻ
  ൌ ଴  ൅ ୒୩ Ǥ ଵ ሺሻ
● Số lượng phép toán giảm xuống còn  Ž‘‰ ଶ   ͳ ൌ ଴ ͳ ൅ ଶଵ Ǥ ଵ ሺͳሻ ൌšሺͲሻǦ šሺͳሻ

IT 4172 Xử lý
ý tín hiệu Chươngg 2. Các pphép
p biến đổi thôngg dụngg trongg xử lý
ý tín hiệu 13 IT 4172 Xử lý
ý tín hiệu
ệ Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu
Ch 15
Ví dụ với N = 4: 4. Tổng kết
  ൌ ଴  ൅ ୒୩ Ǥ ଵ ሺሻ
X0(0) ● Phép biến đổi Fourier thời gian rời rạc chuyển đổi tín hiệu rời rạc không tuần
Đảo bỉt
x(0) X(0)
0 00 00 0 X0(1) ସ଴ hoàn có năng lượng hữu hạn sang miền tần số với tần số liên tục.
x(2) X(1)
1 01 10 2 -1 ସଵ
X1(0) ● Phép biến đổi Fourier rời rạc sử dụng để biểu diễn miền tần số với tần số rời
2 10 01 1 x(1) X(2)
ସଶ rạc.
3 11 11 3 X1(1)
x(3) X(3)
-1 ସଷ ● Giải thuật Fourier nhanh cho phép thực hiện biến đổi Fourier rời rạc một cách
ܺ଴ Ͳ ൌ šሺͲሻ൅šሺʹሻ  Ͳ ൌ ଴ Ͳ ൅ ସ଴ Ǥ ଵ Ͳ ൌ ܺ଴ Ͳ ൅ ܺଵ ሺͲሻ nhanh chóng.
ͲሺͳሻൌšሺͲሻȂ šሺʹሻ  ͳ ൌ ଴ ͳ ൅ ସଵ Ǥ ଵ ͳ ൌ ܺ଴ Ͳ െ ŒǤ ܺଵ ሺͲሻ
ͳሺͲሻൌšሺͳሻ൅šሺ͵ሻ  ʹ ൌ ଴ ʹ ൅ ସଶ Ǥ ଵ ʹ ൌ ܺ଴ Ͳ െ ܺଵ ሺͲሻ
ͳሺͳሻൌšሺͳሻȂ šሺ͵ሻ  ͵ ൌ ଴ ͵ ൅ ସଷ Ǥ ଵ ͵ ൌ ܺ଴ Ͳ ൅ ŒǤ ܺଵ ሺͲሻ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 16 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 20

Bài tập về nhà

‰ Tín hiệu š  ൌ ”‡ – ଷ  $iK JọE VKếR VJGQ $ĕ+

a. Hãy tính và vẽ phổ rời rạc của tín hiệu này bằng giải thuật FFT với  ൌ Ͷ
16
BIỂU
U DIỄN HỆ THỐNG RỜI
ỜI RẠC
b. Hãy tính và vẽ phổ rời rạc của tín hiệu này bằng giải thuật FFT với  ൌ ͺ

c. Hãy tính và vẽ phổ của šሺሻ bằng phép biến đổi DTFT, từ đó so sánh kết TRÊN
N MIỀN TẦN SỐ
quả của câu a và b với kết quả của câu c và đưa ra nhận xét mối quan hệ Tài liệu tham khảo:
• Nguyễn Quốc Trung (2008), Xử lý tín hiệu và lọc số, Tập 1, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ
giữa các phổ này. thuật, Chương 1 Tín hiệu và hệ thống rời rạc.
• J.G. Proakis, D.G. Manolakis (2007), Digital Signal Processing, Principles, Algorithms, and
Applications, 4th Ed, Prentice Hall, Chapter 1 Introduction.

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 23 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 24
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG BÀI 16


TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
BIỂU
U DIỄN HỆ THỐNG
G RỜI RẠC
TRÊN
N MIỀN TẦN SỐ
TS. Nguyễn Hồng Quang
Chúc các bạn học tốt! PGS. TS. Trịnh Văn Loan
TS. Đoàn Phong Tùng
Khoa Kỹ thuật máy tính

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 25

‰ Nội dung bài học ‰ Mục tiêu bài học

Sau khi học xong bài này, các em sẽ nắm được những vấn đề sau:
1. Đáp ứng tần số của hệ thống.

2. Xác định đáp ứng tần số từ phương trình sai phân tuyến tính hệ số
ƒ Khái niệm, ý nghĩa và các tham số của đáp ứng tần số của hệ thống rời
hằng.
rạc.
ƒ Phương pháp xác định đáp ứng tần số từ phương trình sai phân tuyến tính hệ
số hằng.

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 2 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 3
1. Đáp ứng
ứ tần số của hệ thống tuyến tính b
bất biến rời rạc Các dạng biểu diễn của Đáp ứng tần số
C
ஶ ஶ ஶ
● Tín hiệu
u kích thích là tín hiệu mũ phức:
hức:
ஶ ɘ ൌ ෍ Š  ‡ି୨ன୩ ൌ ෍ Š  ‘• ɘ െ Œ ෍ Š  •‹ ɘ
›  ൌ ‫ ݊ ݄ כ ݊ ݔ‬ൌ ෍ Š  šሺ െ ሻ ୩ୀିஶ ୩ୀିஶ ୩ୀିஶ
୩ୀିஶ

ஶ ɘ ൌ ɘ ൅Œ ɘ ൌ ሺɘሻ ‡୨஘ሺனሻ
ୖ ୪
š  ൌ ‡ ୨ఠబ ୬
›  ൌ ෍ Š  ‡୨ఠబ ୬ି୩

୩ୀିஶ
ஶ Đáp ứng biên độ ଶ ଶ
ሺɘሻ ൌ ୖ ɘ ൅ ୪ ሺɘሻ
›  ൌ ෍ Š  ‡ି୨ఠబ ୩ ‡୨ఠబ ୬ Magnitude Response
୩ୀିஶ
Đáp ứng pha ୪ ሺɘሻ
Ʌ ɘ ൌ –ƒିଵ
›  ൌ  ሺ߱଴ ሻ‡୨ఠబ ୬ Phase Response ୖ ሺɘሻ

ሺɘሻ ൌ ෍ Š  ‡ି୨ன୩ š  ൌ ‡୨ఠబ ୬ ఠబ ௡ା ఏሺఠሻ


›  ൌ Ǥ ߱଴ Ǥ ‡୨ఠబ ୬ ൌ ‫ܣ‬Ǥ ‫ܪ‬ሺ߱ሻ Ǥ ݁ ௝
୩ୀିஶ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng
d trong xử lý tín hiệu 4 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 5

Ví dụ: xác định đáp ứng ‫ܡ‬ሺ‫ܖ‬ሻ Đáp ứng của hệ thống thực với hàm lượng giác
Š  thực ሺɘሻ ൌ ሺെɘሻ
š  ൌ ‡ି୎஠୬Ȁଶ Ʌ ɘ ൌ െɅ െɘ
୬ ஶ
ͳ ͳ
Š  ൌ —  ฺ ɘ ൌ ෍ Š  ‡ି୨ன୬ ൌ šଵ  ൌ ‡୨ன୬ ՜ ‫ݕ‬ଵ ݊ ൌ ‫ܣ‬Ǥ ‫ ߱ ܪ‬Ǥ ݁ ௝ఠ௡ ൌ ‫ܣ‬Ǥ ‫ ߱ ܪ‬Ǥ ݁ ௝ ఠ௡ା ఏሺఠሻ
ʹ ͳ ି୨ன
ͳെ ‡
୬ୀିஶ šଶ  ൌ ‡ି୨ன୬ ՜ ‫ݕ‬ଶ ݊ ൌ ‫ܣ‬Ǥ ‫ ܪ‬െ߱ Ǥ ݁ ି௝ఠ௡ ൌ ‫ܣ‬Ǥ ‫ ߱ ܪ‬Ǥ ݁ ௝ ఠ௡ି ఏሺఠሻ
ʹ

Ɏ ͳ ʹ ି୨ଶ଺Ǥ଺౥ ͳ
Tại ɘ ൌ : ൌ ൌ ‡ š  ൌ ሺɘሻ ‘• ɘ ൅ Ʌሺɘሻ
ଶ ʹ ͳ ͷ š  ൅ šଶ ሺሻ ൌ  ‘• ɘ ՜ ›  ൌ 
ͳ൅Œ ʹ ଵ
ʹ
ͳ
ʹ ౥
š  ൌ š  െ šଶ ሺሻሻ ൌ  •‹ ɘ ՜ ›  ൌ  ሺɘሻ •‹ ɘ ൅ Ʌሺɘሻ
›  ൌ ‡ି୨ଶ଺Ǥ଺ ‡ି୨஠୬Ȁଶ Œʹ ଵ
ͷ • Đáp ứng của hệ thống với tổng các hàm lượng giác
୐ ୐
ʹ ஠୬
୨ ିଶ଺Ǥ଺౥ š  ൌ ෍ ୧ ‘•ሺɘ୧  ൅ ɔ୧ ሻ
›  ൌ ‡ ଶ ›  ൌ ෍ ୧ ሺɘ୧ ሻ ‘• ɘ୧  ൅ ɔ୧ ൅ Ʌሺɘ୧ ሻ
ͷ ୧ୀଵ ୧ୀଵ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 6 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 7
2. Xác định đáp ứng tần số từ phương trình sai phân tuyến tính hệ số hằng
୒ ୑
4. Tổng kết
෍ ƒ୩ ›  െ  ൌ ෍ „୩ šሺ െ ሻ
୩ୀ଴ ୩ୀ଴ ● Đáp ứng tần số của hệ thống biểu diễn quan hệ trên miền tần số giữa tín hiệu
● Lấy biến đổi Z cả hai vế của PT-SP
đầu vào và tín hiệu đầu ra của hệ thống, đặc trưng cho sự thay đổi (về mặt
ஶ ୒ ஶ ୑
ି୬ ି୬
෍ ෍ ƒ୩ ›ሺ െ ሻ œ ൌ෍ ෍ „୩ šሺ െ ሻ œ biên độ và pha) của các thành phần tần số của tín hiệu khi đi qua hệ thống.
୬ୀିஶ ୩ୀ଴ ୬ୀିஶ
ୀ ୩ୀ଴

ି୨ன୩ ● Từ phương trình sai phân biểu diễn hệ thống, đáp ứng tần số có thể được xác
ሺœሻ σ୑ „୩ œ ି୩ σ୑
୩ୀ଴ „୩ ‡
œ ൌ ൌ ୩ୀ଴

݁ ௝ఠ ൌ ି୨ன୩ định thông qua mối quan hệ với hàm truyền đạt.
ሺœሻ σ୩ୀ଴ ƒ୩ œ ି୩ σ୒
୩ୀ଴ ƒ୩ ݁
● Biểu diễn ሺœሻ qua các điểm không
œ୰ và các điểm
ể cực ’୩

ς୑
୰ୀଵሺœ െ œ୰ ሻ
ς୑
୰ୀଵሺ‡
୨ன െ œ ሻ

œ ൌ ଴ ‡୨ன ൌ ଴
ς୒
୩ୀଵሺœ െ ’୩ ሻ
ς୒
୩ୀଵሺ‡
୨ன െ ’ ሻ

IT 4172 Xử lý tín hiệu


u Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tínn hiệu 10 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 12

5. Bài tập 1 Bài tập 2


‰ Một hệ thống LTI mô tả bởi phương trình sai phân sau: ‰ Xác định đáp ứng tần số của các hệ thống nhân quả sau:

›  ൌ ƒ›  െ ͳ ൅ „š  ǡ Ͳ൏ƒ൏ͳ ƒǤ ›  ൌ ʹǤ š  ൅ ͵Ǥ šሺ െ ͳሻ

a. Xác định đáp ứng biên độ và đáp ứng pha của hệ thống. „Ǥ ›  െ ͲǤͷ›  െ ͳ ൌ šሺሻ

b. Chọn tham số „ để ሺɘሻ ൌ ͳ. Khi đó hãy vẽ phổ biên độ và phổ pha với
ƒ ൌ ͲǤͻ

c. Xác định đầu ra của hệ thống với tín hiệu đầu vào:
Ɏ Ɏ
š  ൌ ͷ ൅ ͳʹ •‹  െ ʹͲ ‘• Ɏ ൅
ʹ Ͷ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 13 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 14
Bài tập 3

‰ Xác định ›ሺሻ, biết $iK JọE VKếR VJGQ $ĕ+

š  ൌ ʹ ൅ ʹǤ ‘•
Ɏ
൅ ʹǤ ‘• Ɏ
17
ʹ KHÁI
ÁI NIỆM BỘ LỌC SỐ
ƒǤ Š  ൌ ”‡ – ଶ 

„Ǥ Š  ൌ ͳǡ െͳ
Tài liệu tham khảo:
c. So sánh kết quả của câu a và câu b • Nguyễn Quốc Trung (2008), Xử lý tín hiệu và lọc số, Tập 1, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ
thuật, Chương 1 Tín hiệu và hệ thống rời rạc.
• J.G. Proakis, D.G. Manolakis (2007), Digital Signal Processing, Principles, Algorithms, and
Applications, 4th Ed, Prentice Hall, Chapter 1 Introduction.

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 15 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 16

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI


TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG BÀI 17


TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

KHÁI
ÁI NIỆM BỘ LỌC SỐ

TS. Nguyễn Hồng Quang


Chúc các bạn học tốt! PGS. TS. Trịnh Văn Loan
TS. Đoàn Phong Tùng
Khoa Kỹ thuật máy tính

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 17
‰ Nội dung bài học ‰ Mục tiêu bài học

Sau khi học xong bài này, các em sẽ nắm được những vấn đề sau:
1. Các đặc điểm cơ bản của hệ thống số biểu diễn bởi PT-SP-TT-HSH.

2. Khái niệm bộ lọc số.


ƒ Các đặc điểm cơ bản của hệ thống số

ƒ Khái niệm và nguyên lý cơ bản của bộ lọc số.

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 2 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 3

1. Hệ thống số biểu diễn bằng PT-SP-TT-HSH


1 PT SP TT HSH Hệ thống FIR
Šሺሻ ● Phương trình saii phân: y(n) = h(0).x(n) + h(1).x(n-1)
x + … + h(N).x(n-N)
šሺሻ ›ሺሻ
ஶ ஶ ● Đáp ứng xung ccó chiều dài hữu h
hạn: Šሺሻ bằng không bên ngoài khoảng từ Ͳ
›  ൌ Š  ‫  š כ‬ൌ ෍ Š  š  െ  ൌ š  ‫  Š כ‬ൌ ෍ š  Šሺ
Š െ ሻ đến  െ ͳ ୒ିଵ
୫ୀିஶ
ୀ ୫ୀିஶ  ൌ ෍ Š  ି୬
● Hàm truyền: ୒ିଵ
• Šሺሻ: đáp ứng xung ccủa hệ thống ୬ୀ଴
୬ ୑ ɘ ൌ ෍ Š  ݁ ି୨ன୬
● Hàm đáp ứng tần số : ୬ୀ଴
• Phương trình sai phân: ሺ െ ”ሻሻ
෍ ƒ୩ ›  െ  ൌ ෍ „୰ šሺ
୩ୀ଴ ୰ୀ଴ ● Tính nhân quả: h
hệ
ệ luôn
l ô nhân
hâ quả Ͳ ‫׊‬൏Ͳ
ả vvìì Š  ൌ Ͳǡ
ሺሻ σ୑ ି୰
୰ୀ଴ „୰  ● Tính ổn định: hệ luôn ổn định vì Šሺሻ
ሺ thoả mãn
ã điều kiện kiểm tra
t tính ổn định
ሻ:
• Hàm truyền ሺœሻ:  ൌ  Šሺሻ ൌ ൌ ୒
ሺሻ σ୩ୀ଴ ƒ୩  ି୩
ஶ ୒ିଵ
ሺ‡୨ன ሻ σ୑ ି୎ன୰
୰ୀ଴ „୰ ‡ ෍ Šሺሻ ൌ ෍ Šሺሻ ൏ λ
• Đáp ứng tần số: ‡୨ன ൌ ൌ ି୎ன୩
 ‡୎ன ൌ ‡୨ன Ǥ  ‡୨ன
ሺ‡୨ன ሻ σ୒ ୬ୀିஶ ୬ୀ଴
୩ୀ଴ ƒ ୩ ‡
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 4 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 5
Hệ thống IIR 2. Khái niệm bộ lọc số

୒ ୑ ● Trong nhiều ứng dụng khác nhau,


෍ ƒ୩ ›  െ  ൌ ෍ „୰ šሺ െ ”ሻ thường phải loại bỏ đi một số
୩ୀ଴ ୰ୀ଴
thành phần tần số nào đó.
● Đáp ứng xung h(n)
h có chiều dài vô hạn ● Các hệ thống như vậy được gọi là
● Hệ nhân quả với
ớ Š  ൌ Ͳǡ ‫  ׊‬൏ Ͳ tuy nhiên tính ổn định cần
n phải khảo sát. bộ lọc số.

● Ví dụ: bộ lọc nhiễu tín hiệu.

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 6 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 7

Nguyên lý cơ bản của bộ


ộ lọc
ọ 4. Tổng kết
Šሺሻ
šሺሻ ›ሺሻ ● Bộ lọc số là một hệ thống số có khả năng làm suy giảm và loại bỏ các thành

phần tần số không mong muốn trong tín hiệu vào.
š  ൌ ෍ ୧ ‘•ሺɘ୧  ൅ Ʌ୧ ሻ
୧ୀଵ ● Hệ thống điều chỉnh biên độ và độ trễ của các thành phần tần số đầu vào

thông qua đáp ứng biên độ và đáp ứng pha.
›  ൌ ෍ ୧ ሺɘ୧ ሻ ‘• ɘ୧  ൅ ɔ୧ ൅ Ʌሺɘ୧ ሻ
୧ୀଵ

● Hệ thống điều chỉnh biên độ của các thành phần tần


n số đầu
u vào thông qua đáp
ứng biên độ

● Thiết kế bộ lọc số: thiết kế đáp


p ứng
g biên độ theo những
g tiêu chí kỹ thuật của bộ
lọc
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 9 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 10
5. Bài tập
‰ Hãy tìm hiểu và lấy ví dụ về các bộ lọc số trong thực tế
$iK JọE VKếR VJGQ $ĕ+
18
CÁC
C BỘ LỌC SỐ LÝ TƯỞNG

Tài liệu tham khảo:


• Nguyễn Quốc Trung (2008), Xử lý tín hiệu và lọc số, Tập 1, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ
thuật, Chương 1 Tín hiệu và hệ thống rời rạc.
• J.G. Proakis, D.G. Manolakis (2007), Digital Signal Processing, Principles, Algorithms, and
Applications, 4th Ed, Prentice Hall, Chapter 1 Introduction.

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 11 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 12

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI


TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG BÀI


TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
18
CÁC
C BỘ LỌC SỐ LÝ TƯỞNG

TS. Nguyễn Hồng Quang

Chúc các bạn học tốt! PGS. TS. Trịnh Văn Loan
TS. Đoàn Phong Tùng
Khoa Kỹ thuật máy tính

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 13


‰ Nội dung bài học ‰ Mục tiêu bài học

Sau khi học xong bài này, các em sẽ nắm được những vấn đề sau:
1. Bộ lọc thông thấp lý tưởng.

2. Bộ lọc thông cao lý tưởng. ƒ Khái niệm và các tham số cơ bản của các bộ lọc lý tưởng bao gồm: bộ
3. Bộ lọc thông dải lý tưởng. lọc thông thấp, bộ lọc thông cao, bộ lọc thông dải và bộ lọc chắn dải.
4. Bộ lọc chắn dải lý tưởng. ƒ Khái niệm và các tham số cơ bản của bộ lọc thực tế.
5. Các thông số kỹ thuật của bộ lọc thực tế.

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 2 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 3

1. Bộ lọc thông thấp lý tưởng Đặc điểm của bộ lọc thông thấp lý tưởng
● LPF: Low Pass Filter ȁ‫ܪ‬ሺ݂ሻȁ Ɏ
ͳǡ ɘ ൑ ɘେ ɘେ ൌ
ɘ ൌቊ ʹ
Ͳǡ ɘୡ ൏ ɘ ൑ Ɏ
● Các thông số cơ bản của
ủ bộ lọc
-1 -1/2 െ݂ܿ 0 ݂ܿ 1/2 1 ݂
ɘୡ : tần số cắt
െ߱௖ ൑ ɘ ൑ ɘୡ : dải thông
ɘୡ ൏ ɘ ൏ Ɏ : dải chắn
● Tại tất cả các mẫu là số nguyên lần của ʹ (các mẫu chẵn) trừ tại  ൌ Ͳ thì Š  ൌ
● Đáp ứng xung

ன Ͳ vì ɘେ ൌ
ͳ னి ୨ன୬ ͳ ୨ன୬ ి ଶ
݄௟௣  ൌ න ‡ †ɘ ൌ ‡ ቤ ి ன
ʹɎ ିனి ʹɎŒ ͳ ɘେ ஠
ିனి ൌͲ՜Š Ͳ ൌ ɘቤ ൌ ● Với tần số cắt ɘେ ൌ thì Š  ൌ Ͳ
ͳ •‹ ɘେ  ʹɎ ିன Ɏ ୑
Š  ൌ ‡ ୨னి ୬ െ‡ ି୨னి ୬ ൌ ి
ʹɎŒ Ɏ ● Hệ thống không nhân quả nên không thực hiện được về mặt vật lý
IIT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 4 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 6
2. Bộ lọc thông
n cao lý tưởng Đáp ứng xung
x của bộ lọc thông cao lý tưởng
● HPF: High Passs Filter ● ്Ͳ ିனి ஠ ିன ஠
ి
ͳ ͳ ͳ ୨ன୬ ͳ ୨ன୬
Š  ൌ න ‡୨ன୬ †ɘ ൅ න ‡୨ன୬ †ɘ
ɘൌ ‡ ቤ ൅ ‡ ቤ
െɎ ൑ ɘ ൑ െɘେ ʹɎ ʹɎ ʹɎŒ ି஠
ʹɎŒ ன
ି஠
஠ னి ి
ͳ ቊ
ሺ‡୨ன ሻ ൌ ൞ ɘେ ൑ ɘ ൑ Ɏ •‹ ɘେ 
Š  ൌെ
Ͳ ɘ ֐ Ž኶‹ Ɏ
● ൌͲ னి ஠
ͳ ͳ ɘେ
Š Ͳ ൌ ɘቤ ൅ ɘቤ ൌ ͳ െ
● Các thông số ccơ bản của bộ lọc ʹɎ ି஠ ʹɎ ன Ɏ
ి

● Mối quan hệ giữa bộ lọc thông thấp và bộ lọc thông


h n cao pha không:
ɘୡ : tần số cắt
െ߱௖ ൏ ɘ ൏ ɘୡ : dải chắn ͳ െ Š୪୮ Ͳ ൌͲ
ɘୡ ൑ ȁɘȁ ൑ Ɏ: dải thông Š୦୮  ൌ ቐ
െŠ୪୮  ്Ͳ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 7 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 8

3. Bộ lọc thông
ô dải lý tưởng Đáp
á ứng xung của bộ lọc thông dải lý tưởng
● Ideal Band Pass
a Filter ● ്Ͳ
ିனిభ னిమ ିன ன
െɘ ൑ ɘ ൑ െɘେଵ ిభ
ͳ ቊ େଶ ͳ ͳ ͳ ୨ன୬ ͳ ୨ன୬ ిభ
ሺ‡୨ன ሻ ൌ൞ ɘେଵ ൑ ɘ ൑ ɘେଶ Š  ൌ න ‡୨ன୬ †ɘ ൅ න ‡୨ன୬ †ɘ ൌ ‡ ቤ ൅ ‡ ቤ
ʹɎ ʹɎ ʹɎŒ ିன
ʹɎŒ ன
Ͳ ɘ ֐ Ž኶‹ ିಡిమ னిభ ిమ ిమ

ͳ
Š  ൌ ሾ•‹
ሾ ‹ ɘେଶ  െ •‹
‹ ɘେଵ  ሿ
Ɏ
● Các thông số:

ɘୡଵ : tần số cắt dưới ● ൌͲ


ɘୡଶ : tần số cắt trên
ɘେଵ ൑ ȁɘȁ ൑ ɘେଶ : dải thông ିனిభ ిభ ன
ͳ ͳ ͳ ɘେଶ െ ɘେଵ
ȁɘȁ ൑ ɘେଵ : dải chắn Š Ͳ ൌ ɘቤ ൅ ɘቤ ൌ െɘେଵ ൅ ɘେଶ ൅ ɘେଶ െ ɘେଵ ൌ
ʹɎ ିன ʹɎ ன ʹɎ Ɏ
ɘେଶ ൑ ȁɘȁ ൑ Ɏ: dải chắn ిమ ిమ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 10 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 11
4. Bộ lọc chắn dải lý tưởng Đáp ứng xung
x của bộ lọc chắn dải lý tưởng
● Ideal Band Stop Filter
e ● ്Ͳ
ିனిమ னిభ ஠
െɎ ൑ ɘ ൑ െɘେଶ ͳ ͳ ͳ
ͳ ቐെɘେଵ ൑ ɘ ൑ ɘେଵ Š  ൌ න ‡୨ன୬ †ɘ ൅ න ‡୨ன୬ †ɘ ൅ න ‡୨ன୬ †ɘ
୨ன
ሺ‡ ሻ ൌ ʹɎ ʹɎ ʹɎ
ɘେଶ ൑ ɘ ൑ Ɏ ି஠ ିனిభ னిమ
ିனిమ ன ஠
Ͳ ɘ ֐ Ž኶‹ ͳ ୨ன୬ ͳ ୨ன୬ ిభ ͳ ୨ன୬
Š  ൌ ‡ ቤ ൅ ‡ ቤ ൅ ‡ ቤ
ʹɎŒ
Œ ିగ
ʹɎŒ
Œ ିனిభ
ʹɎŒ
Œ ିனిమ
ͳ
Š  ൌ ሾ•‹ ɘେଵ  െ •‹ ɘେଶ  ሿ
Ɏ

● ൌͲ
ିனిమ னిభ ిభ ன
ͳ ͳ ͳ ɘେଵ െ ɘେଶ
Š Ͳ ൌ ɘቤ ൅ ɘቤ ൅ ɘቤ ൌͳ൅
ʹɎ ି஠ ʹɎ ିன ʹɎ ିன Ɏ
ిభ ిభ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 12 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc ssố 13

5. Bộ lọc thực tế Các tham số của bộ lọc thực tế


● Các tham số của bộ lọc thực tế:  ୮ : gợn sóng trong dải thông tính bằng †
ୱ : suy giảm trong dải chắn tính bằng †
Ɂଵ : độ gợn sóng ở dải thông
Ɂଶ : độ gợn sóng ở dải chắn  ୮ ൌ െʹͲ Ž‘‰ଵ଴ ͳ െ ߜଵ ൐ Ͳ ൎ Ͳ
ɘ୮ : tần số giới hạn (biên tần) dải thông
ɘୱ : tần số giới hạn (biên tần) dải chắn ୗ ൌ െʹͲ Ž‘‰ଵ଴ ߜଶ ൐ Ͳ ሺͳሻ

Thang tuyệt đối: ሺ‡୨ఠ ሻ


ுሺ௘ ೕഘ ሻ
Thang tương đối: † ൌ െʹͲ Ž‘‰ଵ଴ ൒Ͳ
ுሺ௘ ೕഘ ሻ ೘ೌೣ
Ͳǡ ɘ୮ : dải thông, Ɂଵ dung sai biên độ trong dải thông
ɘୱ ǡ Ɏ : dải chắn, Ɂଶ dung sai biên độ trong dải chắn
ɘ୮ ǡ ɘୱ : dải quá độ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 14 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 15
4. Tổng kết 5. Bài tập
‰ Hãy xác định và vẽ đáp ứng xung của:
● Bộ lọc số được đặc trưng bởi đáp ứng biên độ.

● Các bộ lọc lý tưởng được đưa ra nghiên cứu các tính chất về mặt lý thuyết. Tuy a. Bộ lọc thông thấp lý tưởng có tần số cắt là

nhiên các bộ lọc này không thể thực hiện được trong thực tế không thỏa mãn గ
b. Bộ lọc thông cao lý tưởng có tần số cắt là

tính nhân quả.
గ గ
c. Bộ lọc thông dải lý tưởng có tần số cắt tương ứng là và
● Bộ lọc thực tế xem xét lại các tiêu chuẩn kỹ thuật và điều chỉnh cấc tham số để ଷ ଶ

గ గ
xấp xỉ bộ lọc lý tưởng. d. Bộ lọc chắn dải lý tưởng có tần số cắt tương ứng là và
ଷ ଶ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 16 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 17

$iK JọE VKếR VJGQ $ĕ+


19
BỘ
Ộ LỌC SỐ FIR PHA TUYẾN TÍNH TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Tài liệu tham khảo:


• Nguyễn Quốc Trung (2008), Xử lý tín hiệu và lọc số, Tập 1, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ
thuật, Chương 1 Tín hiệu và hệ thống rời rạc.
• J.G. Proakis, D.G. Manolakis (2007), Digital Signal Processing, Principles, Algorithms, and
Applications, 4th Ed, Prentice Hall, Chapter 1 Introduction. Chúc các bạn học tốt!

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 18 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 19
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
‰ Nội dung bài học

1. Mục tiêu thiết kế bộ lọc số

BÀI 2. Đặc điểm đáp ứng xung h(n) của bộ lọc FIR pha tuyến tính
19
BỘ
Ộ LỌC SỐ
Ố FIR
PHA
A TUYẾN TÍNH

TS. Nguyễn Hồng Quang


PGS. TS. Trịnh Văn Loan
TS. Đoàn Phong Tùng
Khoa Kỹ thuật máy tính

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 2

‰ Mục tiêu bài học 1. Mục tiêu thiết kế


Bước 1. Xác định các hệ số của bộ lọc thoả mãn chỉ tiêu kỹ thuật đã cho:
Sau khi học xong bài này, các em sẽ nắm được những vấn đề sau:
Ɂଵ ǡ Ɂଶ ǡ ɘ୮ ǡ ɘୱ
ƒ Mục tiêu thiết bộ lọc số FIR pha tuyến tính, các giai đoạn tổng hợp
cũng như ưu và nhược điểm của bộ lọc FIR. • Ɂଵ : độ gợn sóng ở dải thông
• Ɂଶ : độ gợn sóng ở dải chắn
ƒ Điều kiện của đáp ứng xung để bộ lọc FIR có pha tuyến tính. • ɘ୮ : tần số giới hạn (biên tần) dải
thông
• ɘୱ : tần số giới hạn (biên tần) dải chắn

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 3 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 4
Các giai đoạn tổng hợp bộ lọc số FIR Ưu và nhược điểm của bộ lọc FIR
Bước 2. Chọn cấu trúc lượng tử hoá các hệ số của bộ lọc theo số bit hữu hạn cho ● Ưu điểm: bộ lọc luôn nhân quả, ổn định, thoả mãn pha tuyến tính, có khả năng
phép nhận được nhiễu tính toán khá nhỏ.

Bước 3. Lượng tử hoá các biến của bộ lọc, nghĩa là chọn chiều dài từ đối với: đầu ● Nhược điểm: bậc của bộ lọc khá cao so với bộ lọc IIR có cùng chỉ tiêu kỹ thuật.
vào, đầu ra, các bộ nhớ trung gian

Bước 4. Kiểm tra bằng cách mô phỏng trên máy tính bộ lọc cuối cùng thoả mãn
các tiêu chí kỹ thuật.

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 5 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 6

2. Điều kiện đáp ứng xung để bộ lọc FIR có pha tuyến tính Trễ nhóm và bộ lọc FIR pha tuyến tính
● Bộ lọc FIR: ● Phép trễ: ஶ

ƒ Phương trình
ình saii phân:
h⠛  ൌ Š Ͳ Ǥ š  ൅ Š ͳ Ǥ š  െ ͳ ൅ ‫ ڮ‬൅ Š  െ ͳ Ǥ šሺ െ  ൅ ͳሻ š  ՜ ‡୨ன šሺ െ ଴ ሻ ൌ ෍ šሺ െ ଴ ሻ‡ି୨ன୬
୊ ୬ୀିஶ
ƒ Hàm truyền
ề đạt ሺœሻ: š  െ ଴ ՜ ǫ šሺ െ ଴ ሻ ൌ ‡ି୨ன୬బ ሺ‡୨ன ሻ
୒ିଵ

 ൌ ෍ Š   ି୬ ൌ Š Ͳ ൅ Š ͳ ିଵ ൅ ‫ ڮ‬൅ Šሺ െ ͳሻ ିሺ୒ିଵሻ ● Nhận xét: Tín hiệu trễ có phổ biên độ không thay đổi còn phổ pha dịch
h đi một
୬ୀ଴
lượng -ɘ଴
ƒ Đáp ứng tần
ầ số (tuần hoàn với chu kỳ ʹɎ):
ୢ஦ ఠ
୒ିଵ ୒ିଵ ୒ିଵ
● Định nghĩa trễ nhóm: ɒሺɘሻ ൌ െ ǡ ɔሺɘሻǣ đáp ứng pha
ୢன
‡୨ன ൌ ෍Š  ‡ି୨ன୬ ൌ ෍ Š  ‘• ɘ ൅ Œ െ ෍ Š  •‹ ɘ ● Bộ lọc muốn có trễ nhóm là hằng số thì bộ lọc phải có pha tuyến tính
୬ୀ଴ ୬ୀ଴ ୬ୀ଴

ƒ Đáp ứng b
biên độ: ‡୨ன ൌ ሺ‡୨ன ሻ ‡୨஦ሺனሻ ● Khi đó tín hiệu qua dải thông của bộ lọc sẽ xuất hiện chính xác ở đầu ra với độ

ƒ Đáp ứng p
pha: ɔ ɘ ൌ ƒ”‰ ሺ‡୨ன ሻ trễ đã cho.

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 8 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 9
Điều kiện ‫ܐ‬ሺ‫ܖ‬ሻ để FIR pha tuyến tính Điều kiện
ện ‫ܐ‬ሺ‫ܖ‬ሻ để FIR pha tuyến tính
● Đáp ứng tần số: ‡୨ன ൌ  ‡୨ன ‡ି୨஑னା୨ஒ
‡୨ன ൌ  ‡୨ன ‡ି୨஑னା୨ஒ ‡୨ன ൌ  ‡୨ன ‘• Ⱦ െ ɘȽ ൅ Œ ‡୨ன •‹ Ⱦ െ ɘȽ
ାஶ ାஶ ିஶ

● Trong đó: ‡୨ன ൌ ෍ Š  ‡ି୨ன୬ ൌ ෍ Š  ‘• ɘ െ Œ ෍ Š  •‹ ɘ


୬ୀିஶ ୬ୀିஶ
୬ ୬ୀିஶ
ƒ Ƚǡ Ⱦ: hằng số •‹ሺȾ െ ɘȽሻ െ σஶ
୬ୀିஶ Š  •‹ ɘ
ൌ ஶ
‘•ሺȾ െ ɘȽሻ σ୬ୀିஶ Š  ‘• ɘ
ƒ  ‡୨ன : hàm thực của ɘ ● Giả thiết Šሺሻ thực:

ƒ ƒ”‰ ሺ‡୨ன ሻ ൌ Ⱦ െ Ƚɘǡ Ͳ ൏ ɘ ൏ Ɏ ାஶ ෍ Š  ሾ ‘• ɘǤ •‹ Ⱦ െ ɘȽ


ୢ஦  ‡୨ன ‘• Ⱦ െ ɘȽ ൌ ෍ Š  ‘• ɘ ୬ୀିஶ
● Định nghĩa trễ nhóm: ɒ ൌ െ ୢன ǡ ɔǣ đáp ứng pha ୬ୀିஶ ൅ •‹ ɘǤ ‘• Ⱦ െ ɘȽ ሿ ൌ Ͳ

 ‡୨ன •‹ Ⱦ െ ɘȽ = - σିஶ ɘ
୬ୀିஶ Š  •‹ ɘ
෍ Š  •‹ ɘ  െ Ƚ ൅ Ⱦ ൌ Ͳ ‫׊‬ɘ
୬ୀିஶ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 10 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3.
Ch 3 Bộ lọc
l sốố 11

4 loại bộ lọc FIR pha tuyến tính 4. Tổng kết


୒ିଵ
™ Với ߚ ൌ Ͳ: Ƚ ൌ ǡŠ  ൌŠ െͳെ

● Bộ lọc FIR luôn nhân quả, ổn định, thoả mãn pha tuyến tính. Tuy nhiên bậc của
1. Bộ lọc loại 1: Šሺሻ đối xứng,  lẻ bộ lọc khá cao so với các bộ lọc IIR có cùng chỉ tiêu kỹ thuật.

● Bộ lọc FIR có pha tuyến tính sẽ cho tín hiệu qua dải thông ở đầu ra có độ trễ
2. Bộ lọc loại 2: Šሺሻ đối xứng,  chẵn
chính xác cho trước.
୒ିଵ ஠
™ Với ߚ ് Ͳ: Ƚ ൌ ǡȾ ൌ േ ǡŠ  ൌ െŠሺ െ ͳ െ ሻ ● Có 4 loại bộ lọc FIR thỏa mãn điều kiện pha tuyến tính, đó là các bộ lọc loại 1,
ଶ ଶ
2, 3, 4.
3. Bộ lọc loại 3: Šሺሻ phản đối xứng,  lẻ

4. Bộ lọc loại 4: Šሺሻ phản đối xứng,  chẵn

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 12 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 14
5. Bài tập Bài tập về nhà

● Bài tập 1 ● Bài tập 2


‰ Hãy chứng minh khi Šሺሻ đối xứng,  ൌ ͷǡ Ƚ ൌ ʹ và Ⱦ ൌ0 thì:
‰ Hãy chứng minh khi Šሺሻ đối xứng,  ൌ ͸ǡ Ƚ ൌ ʹǤͷ và Ⱦ ൌ Ͳ thì:


෍ Š  •‹ ɘ  െ Ƚ ൅ Ⱦ ൌ Ͳ ‫׊‬ɘ
෍ Š  •‹ ɘ  െ Ƚ ൅ Ⱦ ൌ Ͳ ‫׊‬ɘ ୬ୀିஶ
୬ୀିஶ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 15 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 16

Bài tập về nhà Bài tập về nhà


● Bài tập
p3 ● Bài tập
p4
గ గ
‰ Hãy chứng minh khi Šሺሻ phản đối xứng,  ൌ ͷǡ Ƚ ൌ ʹ và Ⱦ ൌ thì: ‰ Hãy chứng minh khi Šሺሻ phản đối xứng,  ൌ ͸ǡ Ƚ ൌ ʹǤͷ và Ⱦ ൌ thì:
ଶ ଶ

ஶ ஶ

෍ Š  •‹ ɘ  െ Ƚ ൅ Ⱦ ൌ Ͳ ‫׊‬ɘ ෍ Š  •‹ ɘ  െ Ƚ ൅ Ⱦ ൌ Ͳ ‫׊‬ɘ


୬ୀିஶ ୬ୀିஶ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 17 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 18
$iK JọE VKếR VJGQ $ĕ+
20
ĐẶC
C ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG
G CỦA TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

TỪNG
G LOẠI
ẠI BỘ LỌC FIR
Tài liệu tham khảo:
• Nguyễn Quốc Trung (2008), Xử lý tín hiệu và lọc số, Tập 1, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ
thuật, Chương 1 Tín hiệu và hệ thống rời rạc.
• J.G. Proakis, D.G. Manolakis (2007), Digital Signal Processing, Principles, Algorithms, and
Chúc các bạn học tốt!
Applications, 4th Ed, Prentice Hall, Chapter 1 Introduction.

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 19 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 20

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI


TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
‰ Nội dung bài học

1. Bộ lọc FIR loại 1.

2. Bộ lọc FIR loại 2.


BÀI 20 3. Bộ lọc FIR loại 3.
ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG
4. Bộ lọc FIR loại 4.

CỦA TỪNG LOẠI BỘ LỌC FIR

TS. Nguyễn Hồng Quang


PGS. TS. Trịnh Văn Loan
TS. Đoàn Phong Tùng
Khoa Kỹ thuật máy tính
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 2
‰ Mục tiêu bài học 1. Bộ lọc FIR loại 1
● Šሺሻ đối xứng,  lẻ
Sau khi học xong bài này, các em sẽ nắm được những vấn đề sau:
● Ví dụ:

ƒ Các đặc điểm của từng loại bộ lọc FIR. ‫ ݖ‬ൌ Š Ͳ ൅ Š ͳ œ ିଵ ൅ Š ʹ œ ିଶ ൅ Š ͵ œ ିଷ ൅ Š Ͷ œ ିସ ൅ Š ͷ œ ିହ ൅ Š ͸ œ ି଺


Š Ͳ ൌ Š ͸ ǡŠ ͳ ൌ Š ͷ ǡŠ ʹ ൌ Š Ͷ
ƒ Ứng dụng của từng loại bộ lọc FIR.
‡௝ఠ
ൌ Š Ͳ ͳ ൅ ݁ ି଺୨ன ൅ Š ͳ ݁ ି௝ఠ ൅ ‡ିହ୨ன ൅ Š ʹ ‡ିଶ୨ன ൅ ‡ିସ௝ఠ ൅ Šሺ͵ሻ‡ିଷ௝ఠ
œ ିଵ
ൌ ‡ିଷ୨ன Š Ͳ ݁ ଷ୨ன ൅ ‡ିଷ୨ன ൅ Š ͳ ‡ଶ୨ன ൅ ݁ ିଶ୨ன ൅ Š ʹ ݁ ௝ఠ ൅ ‡ି௝ఠ ൅ Šሺ͵ሻ

‡୨ன ൌ ‡ି୨ଷன ʹŠ Ͳ ‘• ͵ɘ ൅ ʹŠ ͳ ‘• ʹɘ ൅ ʹŠ ʹ ‘• ɘ ൅ Šሺ͵ሻ


‡ି୨ன ൌ ‡୨஘ሺனሻ ୖ ሺɘሻ
୒ିଵ
● Trễ nhóm bằng hằng số và bằng

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 3 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 4

2. Bộ lọc FIR loại 2 Đặc điểm bộ lọc FIR loại 2


● Šሺሻ đối xứng,  chẵn
• Šሺሻ đối xứng,  chẵn
● Ví dụ:
୒ିଵ
‫ ݖ‬ൌ ݄ Ͳ ൅ ݄ ͳ ‫ି ݖ‬ଵ ൅ ݄ ʹ ‫ି ݖ‬ଶ ൅ ݄ ͵ ‫ି ݖ‬ଷ ൅ ݄ Ͷ ‫ି ݖ‬ସ • Trễ nhóm bằng hằng số và bằng

൅݄ ͷ ‫ି ݖ‬ହ ൅ ݄ ͸ ‫ ଺ି ݖ‬൅ ݄ሺ͹ሻ‫଻ି ݖ‬
Š Ͳ ൌ Š ͸ ǡ Š ͳ ൌ Š ͸ ǡ Š ʹ ൌ Š ͷ ǡ Š ͵ ൌ ŠሺͶሻ • Do tại ߱ ൌ ߨ thì ‫ ߱ ܪ‬ൌ Ͳ: bộ lọc FIR loại 2 không thích hợp cho thiết kế bộ

݁ ௝ఠ lọc thông cao và chắn dải mà chỉ thích hợp cho bộ lọc thông thấp và bộ lọc
ൌ Š Ͳ ͳ ൅ ‡ି଻୨ன ൅ Š ͳ ‡ି௝ఠ ൅ ‡ିହ୨ன ൅ Š ʹ ‡ିଶ୨ன ൅ ‡ିହ୨ன ൅ Š ͵ ሾ݁ ିଷ୨ன ൅‡ିସ୨ன ሿ thông dải.

‡ି୨ன
ൌ ݁ ି௝ଷǤହఠ ʹ݄ Ͳ ‘• ͵Ǥͷ߱ ൅ ʹ݄ ͳ ‘• ʹǤͷ߱ ൅ ʹ݄ ʹ ‘• ͳǤͷ߱ ൅ ʹ݄ ͵ ‘•ሺͲǤͷ߱ሻ
ൌ ‡୨஘ሺனሻ ୖ ሺɘሻ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 5 Tên môn h Chương 4 6


3. Bộ lọc FIR loại 3 4. Bộ lọc FIR loại 4
● Šሺሻ phản đối xứng,  lẻ ● Šሺሻ phản đối xứng,  chẵn

● Ví dụ: ● Ví dụ:
œ ିଵ ൌ Š Ͳ ൅ Š ͳ œ ିଵ ൅ Š ʹ œ ିଶ ൅ Š ͵ œ ିଷ ൅ Š Ͷ œ ିସ ൅ Š ͷ œ ିହ ൅ Š ͸ œ ି଺
œ ିଵ ൌ Š Ͳ ൅ Š ͳ œ ିଵ ൅ Š ʹ œ ିଶ ൅ Š ͵ œ ିଷ ൅ Š Ͷ œ ିସ ൅ Š ͷ œ ିହ
Š Ͳ ൌ െŠ ͸ ǡ Š ͳ ൌ െŠ ͷ ǡ Š ʹ ൌ െŠ Ͷ ǡ Š ͵ ൌ Ͳ
Š Ͳ ൌ െŠ ͷ ǡ Š ͳ ൌ െŠ Ͷ ǡ Š ʹ ൌ െŠ ͵
‡୨ன ൌ Š Ͳ ͳ െ ‡ି଺୨ன ൅ Š ͳ ݁ ି௝ఠ െ ݁ ିହ୨ன ൅ Š ʹ ‡ିଶ୨ன െ ‡ିସ୨ன ‡୨ன ൌ Š Ͳ ͳ െ ‡ିହ୨ன ൅ Š ͳ ݁ ି௝ఠ െ ݁ ିସ୨ன ൅ Š ʹ ‡ିଶ୨ன െ ‡ିଷ୨ன
œ ିଵ ൌ ݁ ିଷ୨ன Š Ͳ ‡ଷ୨ன െ ‡ିଷ௝ఠ ൅ Š ͳ ‡ଶ୨ன െ ‡ିଶ୨ன ൅ Š ʹ ݁ ௝ఠ െ ‡ି௝ఠ œ ିଵ ൌ ݁ ିଶǤହ୨ன Š Ͳ ‡ଶǤହ୨ன െ ‡ିଶǤହ௝ఠ ൅ Š ͳ ‡ଵǤହ୨ன െ ‡ିଵǤହ୨ன ൅ Š ʹ ݁ ଴Ǥହ௝ఠ െ ‡ି଴Ǥହ௝ఠ
‡ି୨ன ൌ ŒǤ ‡ି୨ଷன ʹŠ Ͳ •‹ሺ͵ɘሻ ൅ ʹŠ ͳ •‹ ʹɘ ൅ ʹŠ ʹ •‹ ɘ ‡ି୨ன ൌ ŒǤ ‡ି୨ଶǤହன ʹŠ Ͳ •‹ሺʹǤͷɘሻ ൅ ʹŠ ͳ •‹ ͳǤͷɘ ൅ ʹŠ ʹ •‹ ͲǤͷɘ
‡ି୨ன ൌ ‡୨஘ሺனሻ ୖ ሺɘሻ ‡ି୨ன ൌ ‡୨஘ሺனሻ ୖ ሺɘሻ
୒ ଵ
୒ିଵ ୒ ଵ
୒ିଵ
● Trễ nhóm bằng hằng số và bằng ● Trễ nhóm bằng hằng số và bằng
ଶ ଶ

● Do tại ɘ ൌ Ͳ và ɘ ൌ Ɏ thì ɘ ൌ Ͳǡ †‘ vậy bộ lọc FIR loại 3 thích hợp cho thiết ● Do tại ɘ ൌ Ͳ thì ɘ ൌ Ͳǡ bộ lọc FIR loại 4 thích hợp cho thiết kế bộ lọc thông
kế bộ lọc thông dải, không thích hợp cho thông thấp, thông cao và chắn dải. dải và thông cao, không thích hợp cho thông thấp và chắn dải.
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 7 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 8

Ví dụ 4. Tổng kết
Magnitude response of type I FIR filter Magnitude response of type II FIR filter

12 12
● Bộ lọc FIR loại 2 không thích hợp cho thiết kế bộ lọc thông cao và chắn dải
10 10

8 8 mà chỉ thích hợp cho bộ lọc thông thấp và bộ lọc thông dải.
6 6

Magnitude
Magnitude
4 4
● Bộ lọc FIR loại 3 thích hợp cho thiết kế bộ lọc thông dải, không thích hợp cho
2 2

0 0
0 0.25 0.5 0.75 1 0 0.25 0.5 0.75 1 thông thấp, thông cao và chắn dải.
Normalized frequency Normalized frequency

Magnitude response of type III FIR filter Magnitude response of type IV FIR filter
8 8
● Bộ lọc FIR loại 4 thích hợp cho thiết kế bộ lọc thông dải và thông cao, không
7 7

6 6 thích hợp cho thông thấp và chắn dải.


5 5

4 4

Magnitude
Magnitude
3 3

2 2

1 1

0 0
0 0.25 0.5 0.75 1 0 0.25 0.5 0.75 1
Normalized frequency Normalized frequency

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 9 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 10
5. Bài tập Bài tập về nhà

● Bài tập 1 ● Bài tập 2


‰ Hãy xác định đáp ứng biên độ, đáp ứng pha và
‰ Hãy chứng minh bộ lọc FIR loại 4 thích hợp cho thông dải và thông cao,
nhận xét đặc điểm của từng loại bộ lọc.
không thích hợp cho thông thấp và chắn dải.

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 11 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 12

$iK JọE VKếR VJGQ $ĕ+


21
TỔNG
G HỢP BỘ LỌC FIR PHA TUYẾN TÍNH SỬ TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

DỤNG PHƯƠNG PHÁP CỬA SỔ


Tài liệu tham khảo:
• Nguyễn Quốc Trung (2008), Xử lý tín hiệu và lọc số, Tập 1, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ
thuật, Chương 1 Tín hiệu và hệ thống rời rạc.
• J.G. Proakis, D.G. Manolakis (2007), Digital Signal Processing, Principles, Algorithms, and
Applications, 4th Ed, Prentice Hall, Chapter 1 Introduction. Chúc các bạn học tốt!

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 13 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 14
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
‰ Nội dung bài học

1. Thiết kế FIR dùng phương pháp cửa sổ.


BÀI 21 2. Một số cửa sổ thường dùng.

TỔNG
G HỢP BỘ LỌC FIR PHA TUYẾN TÍNH SỬ DỤNG
PHƯƠNG PHÁP CỬA SỔ

TS. Nguyễn Hồng Quang


PGS. TS. Trịnh Văn Loan
TS. Đoàn Phong Tùng
Khoa Kỹ thuật máy tính

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 2

‰ Mục tiêu bài học 1. Thiết kế FIR dùng cửa sổ


Sau khi học xong bài này, các em sẽ nắm được những vấn đề sau: ● Phương pháp:
ƒ Chọn
ọ bộ
ộ lọc
ọ lýý tưởng
g thích hợp
ợp ((Không
g nhân quả, chiều dài đáp ứng xung vô hạn)
ƒ Phương pháp thiết kế bộ lọc FIR dùng phương pháp cửa sổ. ƒ Sau đó hạn chế chiều dài đáp ứng xung (bằng cách nhân với hàm cửa sổ) để có bộ lọc FIR

ƒ Một số loại cửa sổ thường dùng và các thông số kỹ thuật của chúng. nhân quả, pha tuyến tính.

● Đ
Đáp ứng tần số của bộ lọc thông thấp
p lý tưởng:

ͳǤ ‡ି୨஑ன ǡ ɘ ൑ ɘେ
ୢ ɘ ൌቊ
Ͳǡ ɘେ ൏ ɘ ൑ Ɏ

● ɘେ ǣ tần số cắt, Ƚǣ độ trễ mẫu (‡ି୨஑ன ǣ tương ứng với trễ α mẫu trong miền thời
gian)
g

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 3 IT 4172


2 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 4
Thiết
h kế FIR dùng cửa sổ Thiết kế FIR dùng cửa sổ
● Đáp ứng xung có chiều dài vô hạn: ● Đây là thao tác nhân với hàm cửa sổ:
஠ •‹ ɘେ 
ିଵ
ͳ
Šୢ  ൌ ୢ ‡୨ன ൌ න ୢ ‡୨ன ‡୨ன୬ †ɘ Ɏ ͳ Ͳ൑൑െͳ
ʹɎ ™  ൌቊ
ି஠ Ͳǡ  ֐ Ž኶‹

ͳ •‹ ɘେ ሺ െ Ƚሻ
Šୢ  ൌ න ͳǤ ‡ି୨஑୬ Ǥ ‡୨ன୬ †ɘ ൌ ● Trong miền tần số:
ʹɎ Ɏሺ െ Ƚሻ
ି஠
a phía.
● Để có bộ lọc FIR từ Šୢ  , cần cắt Šୢ  cả về hai ‡୨ன ൌ ୢ ‡୨ன ‫‡  כ‬୨ன

● Để có bộ lọc FIR pha tuyến tính, n
nhân quả, đáp ứng
ứ xung Šሺሻ chiều dài  ta cần ͳ னିஓ
ൌ න  ‡୨ஓ ୢ ‡୨ †ɀ
ʹɎ
thực hiện: ି஠

Šୢ  ǡ Ͳ ൑  ൑  െ ͳ െͳ
Š  ൌ൜ Ƚൌ Š  ൌ Šୢ  Ǥ ™ሺሻ
Ͳǡ  ֐ Ž኶‹ ʹ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 5 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 6

Nhận xét Cửa sổ chữ


ữ nhật

ͳǡ Ͳ ൑  ൑  െ ͳ
™  ൌቊ
Ͳǡ  ֐ Ž኶‹

● Đáp ứng tần số và đáp ứng biên độ:

● Cửa sổ chữ nhật có chiều dài hữu hạn  nên búp sóng chính có bề rộng tỷ lệ với ɘ ɘ
‹ ʹ ୑ିଵ •‹ ʹ
ଵ  ‡୨ன ൌ ɘ ‡ି୨ன ଶ ՜ ୰ ‡୨ன ൌ ɘ
, các búp phụ có chiều cao nhỏ hơn búp chính. •‹ •‹
୑ ʹ ʹ
● Búp sóng chính tạo ra dải quá độ. Bề rộng búp chính quyết định độ rộng dải
quá độ. ● Đáp ứng biên độ ୰ ሺɘሻ có điểm không đầu tiên tại ɘ ൌ ɘଵ :

● Các búp phụ tạo ra các gợn sóng có dạng giống nhau trong dải thông và dải ɘଵ  ʹɎ Bề rộng búp chính ΔΩ
ൌ Ɏ ՜ ɘଵ ൌ
ʹ  ૛࣓૚ ൌ ૝࣊Τࡹ
chắn
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 7 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 9
Cửa sổ
ổ chữ nhật 2. Một số cửa sổ thường dùng
● Biên độ của búp phụ đầu tiên tại ɘ ൌ ͵ɎΤ nên
● Cửa sổ Bartlett (tam giác):
͵Ɏ
•‹ ʹ ʹ
୰ ሺɘ ൌ ͵ɎΤሻ ൌ ൎ ǡ ‫ͳب‬
͵Ɏ ͵Ɏ
•‹
ʹ ʹ െͳ
ǡ Ͳ൑൑
െͳ ʹ
● Tỷ số biên độ đỉnh thứ cấp đầu tiên và đỉnh trung tâm (dB): ™  ൌ ʹ െͳ
ʹെ ǡ ൑൑െͳ
ʹ‫ܯ‬Ȁ͵ߨ െͳ ʹ
ߣோ ൌ ʹͲǤ ݈‫݃݋‬ଵ଴ ൎ െͳ͵݀‫ܤ‬ Ͳǡ ‘–Š‡”™‹•‡
‫ܯ‬

● Các thông số kỹ thuật của cửa sổ chữ nhật: ΔΩ = 4π / M, λR = -13dB

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 15 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 17

Một s
số cửa sổ thường dùng Một s
số cửa sổ thường dùng
● Cửa
a sổ Hanning: ● Cửa
a sổ Hamming:

ʹɎ ʹɎ
Ͳǡͷ ͳ െ ‘• ǡ Ͳ൑൑െͳ ͲǡͷͶ െ ͲǡͶ͸ ‘• ǡ Ͳ൑൑െͳ
™  ൌ൞ െͳ ™  ൌ൞ െͳ
Ͳǡ ‘–Š‡”™‹•‡ Ͳǡ ‘–Š‡”™‹•‡

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương


n 3. Bộ lọc số 18 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 19
Một số cửa sổ thường dùng Thông số kỹ thuật của các cửa sổ
● Cửa sổ Blackman:
Loại cửa sổ Bề rộng của búp sóng Tỷ số biên độ đỉnh thứ
ʹɎ ͶɎ chính ΔΩ cấp đầu tiên và đỉnh
ͲǡͶʹ െ Ͳǡͷ ‘• ൅ ͲǡͲͺ ǡ Ͳ൑൑െͳ
™  ൌ൞ െͳ െͳ trung tâm λR
Ͳǡ ‘–Š‡”™‹•‡
Cửa sổ chữ nhật 4π/M -13 dB
Cửa sổ tam giác 8π/M -26 dB
Cửa sổ Hanning 8π/M -32 dB
Cửa sổ Hamming 8π/M -43 dB
Cửa sổ Blackman 12π/M -57dB

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 20 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 21

4. Tổng kết 5. Bài tập


● Š‹ዅ– ዅ ž „ዒ Žዌ •ዎ  „ኾ‰ ’Šዛዓ‰ ’Šž’ ዞƒ •ዐ –ዝ „ዒ Žዌ •ዎ Žý –ዛዖ‰ ● Bài tập 1

● ዑ‹ ዞƒ •ዐ ¯ዛዘ ¯዁ –”ዛ‰ „ዖ‹ Šƒ‹ –Šƒ •ዎ ǣ „዆ ”ዒ‰ ዚƒ „ï’ •×‰ ŠÀŠ ȟȳ ˜ –ዢ ‰ Š‹ዅ– ዅ „ዒ Žዌ –ŠØ‰ –ŠØ‰ †኷‹ × ž –Šƒ •ዎǣ

•ዎ „‹² ¯ዒ ¯ዊŠ –Šዜ ኸ’ ¯ኹ— –‹² ˜ ¯ዊŠ –”—‰ –Ÿ ɉ ‰ ኹ •ዎ ኽ– †ዛዔ‹ǣ ɘͳ•ൌͲǡʹɎǡ •ൌ͸Ͳ†Ǥ ኹ •ዎ –ŠØ‰ †ዛዔ‹ǣ ɘͳ’ൌͲǡ͵ͷɎǡ ’ൌͳ†

● ”‘‰ •ዎ ž Ž‘኶‹ ዞƒ •ዐǡ ዞƒ •ዐ Šዟ Šኼ– –—› ¯ዓ ‰‹኷ Šኸ– Šዛ‰ Ž኶‹ Šኸ– Žዛዘ‰ ‰ ኹ •ዎ –ŠØ‰ –”²ǣ ɘʹ’ൌͲǡ͸ͷɎǡ ’ൌͳ†Ǥ ኹ •ዎ ኽ– –”²ǣ ɘʹ•ൌͲǡͺɎǡ •ൌ͸Ͳ†
± Šኸ– ˜዆ ¯ዒ •—› ‰‹኷ –”‘‰ †኷‹ Šኽ

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 32 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 33
5. Bài tập
● Bài tập 2
$iK JọE VKếR VJGQ $ĕ+
‰ Thiết kế bộ lọc thông thấp FIR có các tham số sau: 22
߱୮ ൌ ͲǤʹߨǡ  ୮ ൌ ͲǤʹͷ †ǡ ߱ୱ ൌ ͲǤ͵ߨǡ • ൌ ͷͲ †
BỘ LỌC SỐ IIR

Tài liệu tham khảo:


• Nguyễn Quốc Trung (2008), Xử lý tín hiệu và lọc số, Tập 1, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ
thuật, Chương 1 Tín hiệu và hệ thống rời rạc.
• J.G. Proakis, D.G. Manolakis (2007), Digital Signal Processing, Principles, Algorithms, and
Applications, 4th Ed, Prentice Hall, Chapter 1 Introduction.

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 34 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 35

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI


TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG BÀI 22


TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TỔNG
G HỢP
P BỘ
Ộ LỌC SỐ
Ố IIR

TS. Nguyễn Hồng Quang


Chúc các bạn học tốt! PGS. TS. Trịnh Văn Loan
TS. Đoàn Phong Tùng
Khoa Kỹ thuật máy tính

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 36


‰ Nội dung bài học ‰ Mục tiêu bài học

Sau khi học xong bài này, các em sẽ nắm được những vấn đề sau:
1. Đặc điểm của bộ lọc số IIR

2. Hệ thống Analog
ƒ Đặc điểm của bộ lọc số IIR
3. Thiết kế bộ lọc IIR từ bộ lọc Analog bằng phương pháp bất biến xung
ƒ Phương pháp thiết kế bộ lọc số IIR từ bộ lọc Analog bằng phương pháp
bất biến xung

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 2 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 3

1. Đặc điểm của bộ lọc số IIR


1 Thiết kế bộ lọc số IIR
Šሺሻ • Bộ lọc số IIR có đáp ứng xung dài vô hạn nên có thể phù hợp với bộ lọc
šሺሻ ›ሺሻ
ஶ ஶ
tương tự trong đó đáp ứng xung thường dài vô hạn. Vì vậy, kỹ thuật cơ bản
›  ൌ Š  ‫  š כ‬ൌ ෍ Š  š  െ  ൌ š  ‫  Š כ‬ൌ ෍ š  Šሺ െ ሻ
୫ୀିஶ ୫ୀିஶ
thiết kế bộ lọc số IIR là biến đổi bộ lọc tương tự thành bộ lọc số.
ே ெ
• Phương trình sai phân
â : ෍ ܽ௞ ‫ݕ‬ሺ ሺ െ ‫ݎ‬ሻሻ
‫ݕ‬ሺ݊ െ ݇ሻሻ ൌ ෍ ܾ௥ ‫ݔ‬ሺ݊
௞ୀ଴ ௥ୀ଴
Thiết kế bộ lọc Biến đổi bộ lọc Biến đổi dải tần số
thông thấp tương tự soz zoz
ሺሻ σ୑ ି୰
• Hàm truyền ሺœሻ: ୰ୀ଴ „୰ 
 ൌ  Šሺሻ ൌ ൌ ୒
ሺሻ σ୩ୀ଴ ƒ୩  ି୩
ି୎ன୰
• Đáp ứng tần số: ሺ‡୨ன ሻ σ୑
୰ୀ଴ „୰ ‡
‡୨ன ൌ ୨ன
ൌ ୒
ሺ‡ ሻ σ୩ୀ଴ ƒ୩ ‡ି୎ன୩
 ‡୎ன ൌ ‡୨ன Ǥ  ‡୨ன
Tên môn h Chương 4 4 Tên môn h Chương 4 5
2. Hệ thống tương tự (Analog)
a 3. Phương pháp bất biến xung

xa(t) ya(t) • Lấy mẫu đáp ứng xung h(t)
h của bộ lọc tương tự thành
n h(nTs), rồi chuẩn hóa
ha((t) ‫ݕ‬௔ ‫ ݐ‬ൌ ‫ݔ‬௔ ‫݄ כ ݐ‬௔ ሺ‫ݐ‬ሻ ൌ න ‫ݔ‬௔ ߬ Ǥ ݄௔ ‫ ݐ‬െ ߬ ݀߬
ିஶ

Ts để thu được h(n).
ே ே
ே ெ ‫ܣ‬௞
݀௞ ‫ݕ‬௔ ሺ‫ݐ‬ሻ ݀௥ ‫ݔ‬௔ ሺ‫ݐ‬ሻ • Biểu diễn hàm H(s): ‫ ݏ ܪ‬ൌ෍ ฺ ݄௔ ‫ ݐ‬ൌ ෍ ‫ܣ‬௞ ݁ ௦೛ೖ௧ ‫ݑ‬ሺ‫ݐ‬ሻ
• Phương trình vi p
phân: ෍ ܿ௞ ௞
ൌ ෍ ݀௥ ‫ ݏ‬െ ‫ݏ‬௣௞
݀‫ݐ‬ ݀‫ ݐ‬௥ ௞ୀଵ ௞ୀଵ
௞ୀ଴ ௥ୀ଴
ே ெ ே

• Lấy biến đổi Laplace:


p ෍ ܿ௞ Ǥ ‫ ݏ‬௞ Ǥ ܻሺ‫ݏ‬ሻ
ሺ ሻ ൌ ෍ ݀௥ Ǥ ‫ ݏ‬௥ Ǥ ܺ ‫ݏ‬ • Lấy mẫu ha(t) với chu kỳ lấy mẫu Ts: ݄ ݊Ǥ ܶ௦ ൌ ෍ ‫ܣ‬௞ ݁ ௦೛ೖ௡்ೞ ‫݊ ݑ‬Ǥ ܶ௦
௞ୀ଴ ௥ୀ଴ ௞ୀଵ
௥ ςெ ே
ܻሺ‫ݏ‬ሻ σெ
௥ୀ଴ ݀௥ Ǥ ‫ݏ‬ ௥ୀଵ ‫ ݏ‬െ ‫ݏ‬଴௥ ‫ܣ‬௞
• H(s):
Hàm truyền đạt H ‫ ݏ ܪ‬ൌ ൌ ே ൌ ே
ܺሺ‫ݏ‬ሻ σ௞ୀ଴ ܿ௞ Ǥ ‫ݏ‬ ௞ ς௞ୀଵ ‫ ݏ‬െ ‫ݏ‬௣௞ • Hàm truyền đạt H(z): ‫ ݖ ܪ‬ൌ ෍
ͳ െ ݁ ௦೛ೖ்ೞ ‫ି ݖ‬ଵ
ஶ ௞ୀଵ

‫ ݏ ܪ‬ൌ න ݄௔ ‫ ݐ‬Ǥ ݁ ି௦௧ ݀‫ݐ‬


ିஶ
Tên môn h Chương 4 8 Tên môn h Chương 4 9

4. Các bộ lọc tương tự phổ biến 4. Tổng kết


• Bộ lọc Butterworth: ● Šዛዓ‰ ’Šž’ –ዐ‰ Šዘ’ „ዒ Žዌ •ዎ  ¯ዛዘ •ዞ †ዙ‰ ’Šዐ „‹ዅ Šኸ– Ž Š—›዇ –ዝ
ͳ
‫ܪ‬ሺ߱ሻ ൌ –Š‹ዅ– ዅ „ዒ Žዌ –ዛዓ‰ –ዠ •ƒ‰ „ዒ Žዌ •ዎ
ͳ ൅ ߱ ଶ௡
• Bộ lọc Chebyshev loại I: ● Šዛዓ‰ ’Šž’ „ኸ– „‹ዅ š—‰ –Šዠ Š‹ዉ Žኸ› ኻ— ¯ž’ ዜ‰ š—‰ Šƒሺ–ሻ ዚƒ „ዒ Žዌ
ͳ ͳ –ዛዓ‰ –ዠ ¯዇ –኶‘ ”ƒ ¯ž’ ዜ‰ š—‰ Šሺሻǡ –ዝ ¯× –¿ ¯ዛዘ Š –”—›዆ ሺœሻ
‫ܪ‬ሺ߱ሻ ൌ ൌ ͳ െ ߜଵ
ͳ ൅ ߝ ଶ ܶ௡ଶ ሺ߱ሻ ͳ ൅ ߝଶ ● ž „ዒ Žዌ –ዛዓ‰ –ዠ —––‡”™‘”–Š ˜ Š‡„›•Š‡˜ ¯ዛዘ •ዞ †ዙ‰ ’Šዐ „‹ዅǤ

• Bộ lọc Chebyshev loại II: ͳ


‫ܪ‬ሺ߱ሻ ൌ

ܶ௡ ߱௦
ͳ ൅ ߝଶ
߱௦
ܶ௡
߱௣

Tên môn h Chương 4 10 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 11


5. Bài tập 5. Bài tập
● Bài tập 1 ● Bài tập 2

‰ ዒ– „ዒ Žዌ •ዎ  ŠŸ “—኷ „‹዇— †‹ወ „ኾ‰ ’Šዛዓ‰ –”ÀŠ •ƒ‹ ’ŠŸǣ ‰ Š‘ „ዒ Žዌ –ዛዓ‰ –ዠ × Š –”—›዆ ¯኶–ǣ

›ሺሻ൅ʹǤ›ሺǦͳሻൌšሺሻȂ šሺǦͳሻ
ͳ
‫ ݏ ܪ‬ൌ
‰ › šž ¯ዋŠ ¯ž’ ዜ‰ „‹² ¯ዒ ˜ ¯ž’ ዜ‰ ’Šƒ ዚƒ „ዒ Žዌ › ሺ‫ ݏ‬൅ ͳሻሺ‫ ݏ‬൅ ʹሻ

‰ › –¿ Š –”—›዆ ¯኶– ሺœሻ ˜ ˜ዄ •ዓ ¯ዏ –Šዠ Š‹ዉ „ዒ Žዌ •ዎ –ዛዓ‰ ዜ‰ „ኾ‰
’Šዛዓ‰ ’Šž’ „ኸ– „‹ዅ š—‰

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 12 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 13

5. Bài tập
● Bài tập 3

‰ Cho các chỉ tiêu kỹ thuật của bộ lọc số thông thấp như sau:

δ1 = δ2 = 0.1; ωs = 0.2π và ωp = 0.1π TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG


TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
‰ Hãy tổng hợp bộ lọc số thông thấp từ bộ lọc tương tự thông thấp
Butterworth bằng phương pháp bất biến xung

Chúc các bạn học tốt!

IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 14 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 15

You might also like