Professional Documents
Culture Documents
● Về mặt toán, tín hiệu là hàm của một hoặc nhiều biến độc lập.
Khái niệm cơ bản về tín hiệu và hệ thống
● Biến độc lập thường gặp là thời gian.
Phân loại tín hiệu liên tục và tín hiệu rời rạc
Phân biệt tín hiệu tương tự và tín hiệu số ● Ví dụ : tín hiệu điện tim.
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 3 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 4
Tín hiệu thường ở dạng phức tạp Tín hiệu tương tự và tín hiệu rời rạc
● Một số trường hợp không xác định được hàm số biểu diễn tín hiệu ● Xét trường hợp tín hiệu là hàm của biến thời gian
● Tín hiệu tương tự: biên độ (hàm), thời gian (biến) đều liên tục. Ví dụ: ݔሺݐሻ
● Tín hiệu rời rạc: biên độ liên tục, thời gian rời rạc. Ví dụ: ݔሺ݊ሻ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 5 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 6
Hệ thống âm ly PHOTOSHOP
Biên độ
rời rạc ● Xử lý tín hiệu: Truyền tín hiệu qua hệ thống
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 7 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 8
3. Xử lý số tín hiệu Ưu điểm xử lý số tín hiệu
Tín hiệu Xử lý tín hiệu Tín hiệu ● Có thể xử lý tự động (bằng máy tính số)
tương tự tương tự tương tự
● Khả năng sao lưu
● Các hệ xử lý tín hiệu số (DSP) khi được chế tạo hàng loạt có chất lượng xử lý
Tín hiệu đồng nhất và chất lượng xử lý không thay đổi theo thời gian
số
Tín hiệu Tín hiệu
tương tương
tự Lấy mẫu & Xử lý Biến đổi tự
biến đổi tín hiệu số
tương tự-số số tương tự
ADC DAC
Analog-to-Digital Converter Digital-to-Analog Converter
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 9 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 10
● Xử lý số tín hiệu: ADC, DSP, DAC ● Viết báo cáo mô tả đặc điểm và nguyên lý số hóa loại tín hiệu này.
● Các phương pháp số để xử lý tín hiệu tương tự có những ưu điểm quan trọng
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 11 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 12
$iK JọE VKếR VJGQ $ĕ+
2
CHUYỂN
N ĐỔI TÍN HIỆU TƯƠNG TỰ
Ự - SỐ TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 13 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 14
Sau khi học xong bài này, các bạn sẽ nắm được những vấn đề sau:
● Analog-to-digital (A/D) conversion
Phương pháp lượng tử tín hiệu và các thông số cơ bản của quá trình lượng tử
xa(t) xq(n) 01011…
x(n)
Lấy mẫu Lượng tử Mã hóa
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 3 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 5
ଶగி
ൌ ܣǤ ܿݏ ߠ
ிೞ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 6 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 9
1.3. Lượng tử tín hiệu Lượng tử tín hiệu hình sin
ͲǤͻ ݊Ͳ
݊ ݔൌ ቊ
Ͳ ݊൏Ͳ
● Mức lượng tử, bước lượng tử
● Luật lượng tử Rounding: làm tròn mỗi mẫu
ẫ của x(n) về mức
lượng tử gần nhất ο ο
െ ݁ ݊
● Q[x(n)] : Hàm lượng tử mẫu x(n) ʹ ʹ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 12 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 13
Công suất lỗi trung bình Pq Tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu SQNR
● eq(t) = xq(t) - xa(t) ● Công suất lỗi trung bình của tín hiệu xa(t)
ͳ ் ܣଶ
ܲ௫ ൌ න ݊݅ݏܣȳ ݐଶ ݀ ݐൌ
ܶ ʹ
● Signal-to-quantization
i noise ratio (SQNR)
ܲ௫ ͵ ଶ
ͳ ఛ ͳ ఛ ܴܵܳܰ ൌ ൌ ȉʹ
ܲ ൌ න ݁ଶ ݐ݀ ݐൌ න ݁ଶ ݐ݀ ݐ ܲ ʹ
ʹ߬ ିఛ ߬
ଶ
ͳ ఛ ο οଶ ܣଶ Ȁ͵ ܴܵܳܰ ݀ ܤൌ ͳͲ݈݃ଵ ܴܵܳܰ ൌ ͳǤ ǤͲʹܾ
ܲ ൌ න ݐଶ ݀ ݐൌ ܲ ൌ
߬ ʹ߬ ͳʹ ʹଶ
IT 4172 Xử lý tín hiệu
u Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 15 17
4. Tổng kết 5. Bài tập
● Quá trình chuyển đổi tín hiệu tương tự thành tín Bài tập 1
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 18 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 21
● Lấy mẫu hai tín hiệu sau với tần số lấy mẫu Fs = 40 Hz ● Cho tín hiệu x(n) như sau:
u ݊ ݔൌ ݂ߨʹ݊݅ݏ ݊
● Công suất lỗi lượng tử đ
được tính xấp xỉ theo công thức sau:
ݔଵ ݐൌ ܿݐ Ͳͳ ߨʹݏ ேିଵ ேିଵ
ͳ ͳ ଶ
ܲ ൌ ݁ ଶ ݊ ൌ ݔ ݊ െ ݔሺ݊ሻ
ݔଶ ݐൌ ܿ ߨʹݏͷͲ ݐ ܰ ܰ
ୀ ୀ
● Hãy xác định và vẽ tín hiệu x1(n) và x2(n) h viết chương trình lượng tử hóa tín hiệu x(n) theo phương pháp lượng
a. Với f0 = 1/50 và N = 200, hãy
tử rounding với các mức lượng
ợ tử lần lượt là 64, 128, 256. Trong mỗi trường hợp,
ợ hãy vẽ các tín hiệu
í hiệu trên nhiễu SQNR tương ứng.
x(n), xq(n), e(n) và tính tỷ lệ tín
b. So sánh và nhận xét kết quả
ả SQNR ở câu a so với kết
ế quả
ả tính theo công thức lý thuyết.
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 24 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 26
$iK JọE VKếR VJGQ $ĕ+
3
TÍN HIỆU RỜI RẠC TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 27 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 28
Các phép toán cơ bản đối với tín hiệu rời rạc.
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 3 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 4
Các dạng biểu diễn tín hiệu rời rạc 2. Một số tín hiệu rời rrạc cơ bản
● Biểu diễn
ễ hàm số • Xung đơn vị
ͳǡ ݂ ݊ ݎൌ ͳǡ ͵
݊ ݔൌ ቐͶǡ ݂ ݊ ݎൌ ʹ ͳǡ ൌ Ͳ
Ɂ ൌቊ
Ͳǡ ് Ͳ
Ͳǡ ݈݁݁ݎ݄݁ݓ݁ݏ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 5 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 6
Dãy xung nhảy bậc đơn
đ vị Dãy
ã xung chữ nhật
ͳǡ Ͳ ͳǡ Ͳ ܰ െ ͳ
ൌቊ ே ൌ ቊ ͳǡ Ͳ ʹ
Ͳǡ ൏ Ͳ Ͳǡ ൏Ͳ ଷ ൌ ቊ
Ͳǡ ൏Ͳ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 7 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 8
ܽ ǡ Ͳ ͳǡ Ͳ
ே ൌ ቊ ୰ ൌ ቊ
Ͳǡ ൏ Ͳ Ͳǡ ൏ Ͳ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 9 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 10
Năng lượng và công suất
uất của tín hiệu Ví dụ
● Năng lượng của tín hiệu ሺሻ ● Tính năng lượng và công suất của tín hiệu ሺሻ
ஶ
ൌ ሺሻ ଶ
୬ୀିஶ
● Tín hiệu
ệ năng
g lượng:
ợ g có năng
ng lượng
ợ g hữu hạn
ạ Ͳ൏൏λ
● Công suất
s của tín hiệu ሺሻ
ஶ
ͳ ͳ ͳ ͳΤ ͳ
ൌ ሺሻଶ ൌ λ ൌ ሺሻଶ ൌ ൌ ൌ
ͳ ଶ
՜ஶ ʹ ͳ ՜ஶ ʹ ͳ ՜ஶ ʹ ͳΤ ʹ
ൌ ሺሻ ୬ୀ ୬ୀ
՜ஶ ʹ ͳ
୬ୀି
Tín hiệu ሺሻ có công suất hữu hạn
● Tín hiệu
ệ công suất: có công suất hữu hạn Ͳ ൏ ൏ λ nhưng có năng lượng vô hạn
ሺሻ
yሺሻ
yሺሻ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 15 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 16
Phép dịch tín hiệu Phép trễ và phân tích tín hiệu
● Dịch phải mẫu: ● Phép trễ:
ݔሺሻ ݔሺ െ ͳሻ
ܦ
ൌ ሺ െ ሻ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 17 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 18
Phép đảo trục: ൌ ሺെሻ 4. Tổng kết
● Tín hiệu rời rạc có thể được biểu diễn bằng đồ thị, hàm số, bảng số hoặc dãy
số.
● Một số tín hiệu rời rạc cơ bản bao gồm xung đơn vị, dãy xung nhảy bậc đơn
vị, dãy xung chữ nhật, tín hiệu hàm mũ và dãy dốc đơn vị.
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 19 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 20
b. Thực hiện phép đảo trục trên tín hiệu x(n), ta thu được tín hiệu x3(n), sau đó • Hãy xác định và vẽ các tín hiệu sau, từ đó hãy nhận xét vai trò của từng phép
thực hiện phép trễ 2 mẫu trên tín hiệu x3(n) để thu được tín hiệu x4(n). Hãy toán:
xác định và vẽ tín hiệu x3(n) và x4(n). • ଵ ൌ ሺ െ ʹሻ
c. Hãy so sánh hai tín hiệu x2(n) và x4(n). • ଶ ൌ ሺെሻ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 21 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 22
$iK JọE VKếR VJGQ $ĕ+
4 TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG
HỆ THỐNG TUYẾN TÍNH BẤT BIẾN RỜI RẠC TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 23 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 24
Tính tuyến tính và bất biến của hệ thống rời rạc. ● ሺሻ: tín hiệu vào (tác động)
Đáp ứng xung của hệ tuyến tính bất biến rời rạc. ● : tín hiệu ra (đáp ứng)
Phép tổng chập và các tính chất. ● Ví dụ: bộ lọc nhiễu trong ảnh
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 3 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 4
Tổ hợp: ଵ ଶ ሺሻ ൌ ଵ ଶ ൌ ଵ ଶ
Ǥ ൌ ʹ Ǥ ൌ ଶ ሺሻ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 5 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 6
Kỹ thuật phân
n tích hệ tuyến tính Phân tích tín hiệu thành tổ h
hợp các xung đơn vị
• Nguyên
u lý:
ିଵ ିଵ ஶ
ൌ ୩ ୩ ൌ ୩ ୩ ሺሻ ൌ ሺሻߜሺ െ ሻ
୩ୀଵ ୩ୀଵ ୩ୀିஶ
d
• Ví dụ:
୩ ሺሻ ൌ ୩ ݇ ൌ ͳǡ ʹǡ ǥ ǡ ܯെ ͳ
ൌ ʹǡǡ Ͷǡǡ Ͳǡ ͵
՛
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 7 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 8
Đáp ứng
ng của hệ tuyến tính Hệ bất biến
ൌ ሺሻ ሺሻ
ஶ
ൌ ሺሻߜሺ െ ሻ െ െ
୩ୀିஶ
ஶ ஶ
• Ví dụ:
ൌ ߜ ݊െ݇ ൌ ሺሻሺǡ ሻ
୩ୀିஶ ୩ୀିஶ
ǡ ൌ ୩ ൌ ߜሺ െ ሻ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 9 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 10
Hệ thống tuyến tính bất biến Ví dụ tính tổng chập
• Nếu hệ bất biến theo thời gian • Tín hiệu vào và đáp ứng xung của hệ TTBB như hình vẽ. Hãy tính tín hiệu ra
Tác động ߜሺሻ cho đáp ứng
݄ሺ݊ሻ 1
Tác động ߜሺ െ ሻ cho đáp ứng െ 0,5h(n)
0,5
• Với hệ tuyến tính bất biến (TTBB)
-2 -1 0 1 2 3 n -2 -1 0 1 2 3 4 n
ஶ ݔሺ݊ሻ 2 2h(n-1)
2 2 2
ൌ ሺሻ ൌ ሺሻߜሺ െ ሻ
୩ୀିஶ 0.5
ஶ ஶ -2 -1 0 1 2 3 -2 -1 0 1 2 3 4 n
n
y(n) 2,5 2,5
ൌ ሺሻ ߜሺ െ ሻ ൌ ሺሻሺ െ ሻ 2
ஶ ଵ
୩ୀିஶ ୩ୀିஶ
ൌ െ ൌ ሺ െ ሻ 0,5
୩ୀିஶ ୩ୀ -2 -1 0 1 2 3 4 n
• ሺሻ là đáp ứng xung của hệ
• ൌ כሺሻ, trong đó כlà phép tổng chập ൌ Ͳ െ Ͳ ͳ െ ͳ ൌ ͲǤͷ െ Ͳ ʹ െ ͳ
IT
T 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu vvà hệ thống 11 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 12
3. Các tính chất của tổng chập Tính chất kết hợp (Asociative law)
• Tổng chập כଵ ሺሻ כଶ ሺሻ ൌ כଵ כଶ ሺሻ
ൌ כሺሻ
כଶ ሺሻ כଵ ሺሻ ൌ כଶ כଵ ሺሻ
ஶ
• Các hệ tương đương
ൌ ሺሻሺ െ ሻ
୩ୀିஶ
ൌ כൌ כሺሻ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 14 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 15
Tính chất phân phối (Distributive law) 4. Tổng kết
כଵ ଶ ݊ ൌ כଵ כଶ
● Hệ thống rời rạc nhận vào tín hiệu rời rạc, xử lý và tạo ra một tín hiệu rời rạc ở
• Các hệ tương đương đầu ra theo mong muốn.
● Hệ thống tuyến tính bất biến là hệ thống thoả mãn cả hai tính chất tuyến tính
và bất biến theo thời gian.
● Tổng chập cho phép xác định đáp ứng của hệ TTBB với một tín hiệu vào cho
trước khi biết đáp ứng xung của hệ.
● Phép tổng chập có tính giao hoán, kết hợp và phân phối.
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 16 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 17
ሻ ൌ ͳ ǡ ǡ ሺ െ ͳሻ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 18 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 19
Bài tập 3 Bài tập 4
• Tìm đáp ứng xung của hệ thống sau
• Biết một h
hệ thống tuyến tính bất biến có hàm đáp ứng
n xung như sau
ͳെ ͲͶ
ൌቐ Ͷ
Ͳ ዋ Ö
ͳെ Ͳʹ
ଵ ൌ ቐ ʹ
Ͳ ዋ Ö
• Biết ൌ ଷ . Hãy tính ሺሻ?
ͳ
ଶ ൌ ߜ െ ͳ െ ʹ ሺ െ Ͷሻ
ʹ
ଷ ൌ ଷ ሺሻ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 20 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 21
RỜI RẠC
Tài liệu tham khảo:
• Nguyễn Quốc Trung (2008), Xử lý tín hiệu và lọc số, Tập 1, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ
thuật, Chương 1 Tín hiệu và hệ thống rời rạc.
• J.G. Proakis, D.G. Manolakis (2007), Digital Signal Processing, Principles, Algorithms, and
Applications, 4th Ed, Prentice Hall, Chapter 1 Introduction. Chúc các bạn học tốt!
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 22 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 23
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Nội dung bài học
BÀI 5
TÍNH NHÂN QUẢ VÀ ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG RỜI RẠC
Khái niệm và phương pháp khảo sát tính ổn định của hệ thống
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 3 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 4
Hệ có nhớ Tính khả đảo và hệ đảo
● Tín hiệu ra phụ thuộc tín hiệu vào ở nhiều thời điểm ● Hệ đồng nhất là hệ thống cho tín hiệu ra bằng tín hiệu vào: ൌ ሺሻ
● Hệ thống động (Dynamic systems) ● Hệ là đảo của hệ nếu mắc nối tiếp hai hệ này ta được một hệ đồng nhất
● Ví dụ: ൌ െ ሺ െ ͳሻ
ൌ ሺ െ ሻ ● Bài tập: Hệ thống có phương trình vào ra ൌ ʹ ͵ሺ െ ͳሻ. Tìm hệ đảo
୩ୀ của hệ này.
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 5 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 6
Hệ nhân quả Đáp ứng xung của hệ tuyến tính bất biến nhân quả
● Tín hiệu ra chỉ phụ thuộc tín hiệu vào ở hiện tại và quá khứ ● Nếu ൌ Ͳ với ൏ thì y ൌ Ͳ với ൏
Chưa có tác động thì chưa có đáp ứng
● Nếu hệ nhân quả thì không phụ thuộc ሺሻ với
Đáp ứng không xảy ra trước tác động
ൌ ǡ െ ͳ ǡ െ ʹ ǡǥ
● Hệ không nhân quả: tín hiệu ra phụ thuộc tín hiệu vào ở các thời điểm hiện tại,
ஶ
quá khứ và tương lai ൌ ሺሻሺ െ ሻ
୩ୀିஶ
● Hệ phản nhân quả: tín hiệu ra chỉ phụ thuộc tín hiệu vào ở các thời điểm tương ● െ ൌ Ͳ với tức là ൌ Ͳ với ൏ Ͳ
lai
ஶ ିଵ
● Chỉ có hệ nhân quả thì mới thực hiện được trên thực tế ൌ ሺሻሺ െ ሻ ሺሻሺ െ ሻ
୩ୀ ୩ୀିஶ
ஶ
ሺሻ ୶ ൏ λ ฺ ሺሻ ୷ ൏ λ
ൌ ሺሻሺ െ ሻ
୩ୀ ● Hệ không ổn định
୬
ൌ ሺሻሺ െ ሻ
୩ୀ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 9 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 10
Đáp ứng
Đá ứ xung của
ủ hệ tuyến
t ế tính
tí h bất biến
biế ổn
ổ định
đị h Đáp ứng xung của hệ thống
● Giả thiết ሺሻ ൏ ● Đáp ứng xung của hệ ổn định
ஶ ሺሻ
ሺሻ ൌ ሺሻሺ െ ሻ
୩ୀିஶ
ஶ
ሺሻ ሺሻ ሺ െ ሻ
୩ୀିஶ
● Đáp ứng xung của hệ không ổn định
ஶ
ሺሻ ሺሻ ሺሻ
୩ୀିஶ
IT 4172 Xử lý tín
í hiệu
hiệ Ch Tín hiệu
Chương 11. Tí hiệ vàà hệ thống
hố 11 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 12
Ví dụ 4. Tổng kết
୬
● Xét tính nhân quả và ổn định của hệ có đáp ứng xung ൌ ߙ ሺሻ
● Hệ thống là nhân quả khi tín hiệu ra chỉ phụ thuộc tín hiệu vào ở hiện tại và
● Đây là hệ nhân quả vì ൌ Ͳ với ൏ Ͳ
quá khứ. Chỉ có hệ thống nhân quả mới thực hiện được trong thực tế. Hệ nhân
● Xét tính ổn định:
quả nếu h(n) = 0 với n < 0.
ஶ ୬
σஶ
୬ୀିஶ ሺሻ ൌ σ୬ୀ
● Hệ thống là ổn định khi với tín hiệu vào có giá trị hữu hạn sẽ cho ra tín hiệu
Đây là chuỗi luỹ thừa, chuỗi này cũng hữu hạn. Hệ ổn định nếu h(n) là chuỗi khả tổng tuyệt đối.
¾ Hội tụ nếu ߙ ൏ ͳ
¾ Phân kỳ nếu ߙ ͳ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 13 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 14
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 15 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 16
$iK JọE VKếR VJGQ $ĕ+
6
THỰC
C HIỆN HỆ THỐNG RỜI RẠC TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 17 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 18
୩
ൌ െ ൌ ሺሻሺ െ ሻ
୩ୀ ୩ୀ
● Ví dụ: ൌ ͳ ฺ ൌ Ͳ ሺͳሻሺ െ ͳሻ
● Sơ đồ khối
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 3 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 4
Mã giả thực hiện hệ thống FIR Thực hiện hệ thống FIR bằng ngôn ngữ lập trình C
#include <stdio.h>
Const #include <stdlib.h>
h0 = 0.5; (* Các hệ số của PTSP được *) #define h0 0.5 /* Filter coefficients */
h1 = 0.5; (* xác định theo thiết kế *) #define h1 0.5 /* calculated based on design */
Var float xn, xnt1, yn;
xn, xnt1, yn: real; void main(void)
Begin {
xnt1 := 0; xnt1 = 0;
Repeat while (1)
(* Nhập tín hiệu vào từ bàn phím *) {
Write(’Cho biết tín hiệu vào xn = ’); /* Enter input signal from keyboard */
Readln(xn); printf("Input signal xn = ");
(* Tính tính hiệu ra *) scanf("%f", &xn);
/* Compute output signal */
yn:= h0 * xn + h1 * xnt1;
yn = h0 * xn + h1 * xnt1;
(* Trễ tín hiệu *)
/* Delay signal */
xnt1 := xn;
xnt1 = xn;
Until Ketthuc; }
End. }
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 5 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 6
Sơ đồ khối thực hiện hệ FIR 2. Thực hiện hệ thống IIR (Infinite Impulse Response)
● Trường hợp tổng quát ● ൌ ͳǡ ൌ Ͳǣ
݄ሺͲሻ
ݔሺ݊ሻ ݕሺ݊ሻ ଵ െ ͳ ൌ ሺሻ
ܦ ● Giả thiết ൌ ͳ:
ൌ ሺሻሺ െ ሻ
݄ሺͳሻ ൌ െଵ െ ͳ ሺሻ
୩ୀ ݔሺ݊ െ ͳሻ
D
ܦ ݕሺ݊ െ ͳሻ
݄ሺܯሻ
ݔሺ݊ െ ܯሻ െܽଵ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 7 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 8
ܦ ܦ
ܪዉ ͳ ܪዉ ʹ െܽଵ ܾଵ
ݔሺ݊ሻ ݓሺ݊ሻ ݕሺ݊ሻ
ܦ ܦ
ܪዉ ʹ ܪዉ ͳ െܽଶ ܾଶ
ݔሺ݊ሻ ݖሺ݊ሻ ݕሺ݊ሻ
ܦ ܦ
െܽே ܾெ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 12 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 13
● Thực hiện hệ thống FIR có thể biểu diễn qua mã giả, phần mềm hoặc sơ đồ
Dạng
ܦ ܯܰ
trực khối.
െܽଶ ܾଶ
tiếp 2
● Sơ đồ khối để thực hiện hệ thống IIR bao gồm hai dạng trực tiếp I và II.
(chuẩn
tắc) ܦ
െܽே ܾே
ܦ
ܾெ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 14 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 15
5. Bài tập Bài tập về nhà
● Bài tập 2
● Bài tập 1
Xác định đáp ứng xung và khảo sát tính ổn định của hệ thống sau
Hãy vẽ sơ đồ dạng trực tiếp I, II và viết mã giả thực hiện các hệ thống sau
Ǥ െ ʹ െ ͳ ͵ െ ʹ ൌ െ ͳ ʹ െ Ͷ
Ǥ ͷ ͵ െ ͳ െ Ͷ ൌ ͵ െ ʹ ͷ െ ͵
Ǥ ʹ െ ͵ ͵ െ Ͷ ൌ
Ǥ ͵ ൌ െ ͳ ͵ െ ͵ Ͷ െ ͷ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 16 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 17
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 18 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 1. Tín hiệu và hệ thống 19
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
2. Miền hội tụ của biến đổi Z Định nghĩa và ý nghĩa của phép biến đổi Z trong xử lý tín hiệu.
Phương pháp xác định miền hội tụ cho biến đổi Z của các tín hiệu rời rạc.
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 2 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 3
1. Định nghĩa biến đổi Z Ví dụ
● Tính biến đổi Z và miền hội tụ với tín hiệu sau:
ஶ
ሺሻ ଵ ൌ ǡ ʹǡ ͷǡ ǡ Ͳǡ ͳ
ൌ ሺሻ ି୬
ؠሺሻ ୬ୀିஶ
ஶ
● Miền hội tụ (region of convergence – ROC) của ሺሻ là tập các giá trị của Z làm ଵ ൌ ͳ ʹ ିଵ ͷ ିଶ ିଷ ିହ
cho ሺሻ có giá trị hữu hạn
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 4 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 5
Ví dụ Nhận xét
● Tính biến đổi Z và miền hội tụ với tín hiệu sau:
ஶ
୬
ͳ ൌ ሺሻ ି୬
ଶ ൌ ሺሻ
ʹ ୬ୀିஶ
ஶ ୬ ஶ ୬ ● Biến đổi Z đơn giản chỉ là một biểu diễn khác của tín hiệu.
ͳ ͳ
ଶ ൌ ି୬ ൌ ● Hệ số của ି୬ trong phép biến đổi là giá trị của tín hiệu tại thời điểm .
ʹ ʹ
୬ୀ ୬ୀ
● Giá trị mũ của Z chứa thông tin về thời gian chúng ta cần để xác định các mẫu
ͳ
ͳ ଶ ଷ ڮൌ ǡ ܣ൏ͳ của tín hiệu.
ͳെ
● Nhờ biến đổi Z, ta có thể biểu diễn tín hiệu có chiều dài vô hạn trên miền thời
ͳ ͳ ܼ ଵ
ൌ ൌ ൌ ROC: gian ở dạng hữu hạn.
ͳ ͳ ିଵ ͳ ଶ
ͳെ ͳെ ݖ ܼെ
ʹ ʹ ʹ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 6 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 7
2. Miền hội tụ của biến đổi Z Xác định miền hội tụ
ିଵ ஶ
ஶ ି୬
ൌ ଵ ଶ ൌ ሺሻ ሺሻ ି୬
ൌ ሺሻ ି୬ ୬ୀିஶ ୬ୀ
୬ୀିஶ
● Áp dụng tiêu chuẩn Caushy cho
● Region of Convergence – ROC: miền giá trị của để chuỗi luỹ thừa trong định
ଵΤ୬ ଵΤ୬
nghĩa biến đổi Z hội tụ ሺሻ ି୬ ൏ ͳ ฺ ሺሻ ିଵ ൏ ͳ
՜ஶ ՜ஶ
● Áp dụng tiêu chuẩn Caushy để xác định miền hội tụ. Cụ thể, chuỗi có dạng ଵΤ୬
● Giả thiết ሺሻ ൌ ୶ି
୬՜ஶ
ஶ
୬ ൌ ଵ ଶ ڮ ● Vậy ଶ hội tụ với các giá trị của z thoả mãn
୬ୀ
୶ି
భΤ
sẽ hội tụ nếu thoả mãn điều kiện ୬ ൏ͳ
՜ஶ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 8 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 9
● Ví dụ: cho tín hiệu ൌ ୬ ሺሻ. Hãy xác định biến đổi z
ͳ và miền hội tụ.
୶ା ൌ ଵൗ
ሺെሻ ୬
୬՜ஶ ஶ ஶ
୬
ͳ
ൌ ୬ ି୬ ൌ ିଵ ൌ ൌ
୬ୀ ୬ୀ ͳ െ ିଵ െ
MHT: ȁȁǡ ୶ି ൌ ȁȁǡ ୶ା ൌ λ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 10 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2.
2 Các phép biến đổi thô
thông dụng trong xử lý tín hiệu 11
Ví dụ Nhận xét
● Xác định biến đổi Z của tín hiệu ● Tín hiệu nhân quả ߙ ୬ và tín hiệu phản nhân quả െߙ ୬ െ െ ͳ có cùng
biểu thức biến đổi Z.
Ͳ Ͳ
ൌ െߙ ୬ െ െ ͳ ൌ ቊ ୬
െߙ െͳ ROC: ൏ ߙ ● Như vậy chỉ riêng biểu thức biến đổi Z sẽ không đủ để xác định tín hiệu trên
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 13 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 14
Tổng kết : tín hiệu có chiều dài hữu hạn Tổng kết : tín hiệu có chiều dài vô hữu hạn
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 15 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 16
4. Tổng kết 5. Bài tập
● Biến đổi Z cho phép biểu diễn lại tín hiệu trên miền biến số phức. Ưu điểm ● Bài tập 1
quan trọng của biến đổi Z là cho phép biểu diễn tín hiệu có chiều dài vô hạn Tính biến đổi Z và miền hội tụ đối với các tín hiệu sau:
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 17 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 18
Ǥ ൌ ɘ của ROC:
Ǥ ൌ ɘ Ǥ ൌ ʹ୬
Ǥ ൌ ͵୬ାଵ െ ͳ Ǥ ଵ ൌ ͵୬
ౠಘൗ
Ǥ ଷ ൌ మ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 19 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 20
Bài tập về nhà
● Bài tập
p4
$iK JọE VKếR VJGQ $ĕ+
Tính biến đổi Z và ROC của các tín hiệu sau: 8
୬
Ǥ ൌ ɘ
Ǥ ൌ ୬ ɘ
CÁC
C TÍNH CHẤT CỦA BIẾN ĐỔI Z
c. Dãy dốc đơn vị ୰ ሺሻ
Tài liệu tham khảo:
• Nguyễn Quốc Trung (2008), Xử lý tín hiệu và lọc số, Tập 1, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ
thuật, Chương 1 Tín hiệu và hệ thống rời rạc.
• J.G. Proakis, D.G. Manolakis (2007), Digital Signal Processing, Principles, Algorithms, and
Applications, 4th Ed, Prentice Hall, Chapter 1 Introduction.
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 21 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 22
BÀI 8
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CÁC TÍNH CHẤT CỦA
PHÉP BIẾN ĐỔI Z
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 23
Nội dung bài học Mục tiêu bài học
Sau khi học xong bài này, các em sẽ nắm được những vấn đề sau:
1. Tính chất tuyến tính của biến đổi Z
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 2 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 3
● Miền hội tụ của sẽ là giao của 2 miền hội tụ của ଵ và ଶ ● Kết quả
୶ି ൌ ୶ଵି ǡ ୶ଶି ͵ Ͷ
ܺ ൌ ǣ ͵
୶ା ൌ ୶ଵା ǡ ୶ଶା ͳ െ ʹ ିଵ ͳ െ ͵ ିଵ
͵ݖ Ͷݖ ݖଶ െ ͳݖ
ܺ ݖൌ ൌ ଶ
ݖെ ʹ ݖെ ͵ ݖെ ͷ ݖ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 4 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 5
2. Biến đổi Z của tín hiệu trễ 3. Scaling trên miền Z
ฺ െ ି୬బ ሺሻ ǣ ଵ ൏ ൏ ଶ
● Ví dụ ୬ ିଵ ǣ ଵ ൏ ൏ ଶ
ൌ ݐܿ݁ݎே ݊ ൌ െ െ
ൌ ୨ఠబ ୰
ൌ ሺሻ െ ݊ ݑെ ܰ ൌ ͳെ ି ሺሻ ฺ ߱ ൌ ିଵ ൌ ୨ሺఠିఠబ ሻ
ൌ ୨ఠ ୰బ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 8 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 9
6. Biến đổi Z của tổng chập Ví dụ
● Tính tổng chập ൌ ଵ כଶ ሺሻ với
ൌ ฺ כൌ Ǥ ሺሻ
ଵ ൌ ǡ െʹǡ ͳ
● Tính tổng chập của hai tín hiệu sử dụng biến đổi Z
Bước 1. Tính biến đổi Z của từng tín hiệu. ͳǡ Ͳ ͷ
ଶ ൌ ቊ
Ͳǡ
Bước 2. Nhân hai biến đổi Z.
● Nhận xét: phương pháp này trong nhiều trường hợp cho phép dễ thực hiện hơn ͳǡ Ͳ ͷ
ଶ ൌ ቊ ื ଶ ൌ ͳ ିଵ ିଶ ିଷ ିସ ିହ
Ͳǡ
so với việc tính tổng chập trực tiếp.
֜ ൌ ଵ ଶ ൌ ͳ െ ିଵ െ ି ି
֜ ൌ ǡ െͳǡ Ͳǡ Ͳǡ Ͳǡ Ͳǡ െͳǡ ͳ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 10 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 11
phân trên miền Z. Các tính chất này cho phép tính biến đổi Z của một số tín Tính biến đổi Z và miền hội tụ đối với các tín hiệu sau:
● Đặc biệt, tính chất của biến đổi Z với tổng chập cho phép tính tổng chập của b. ଶ ൌ ɘ ሺሻ
hai tín hiệu trở nên dễ dàng hơn trong nhiều trường hợp. c. ଷ ൌ ͵୬ାଵ െ ͳ ሺሻ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 12 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 13
Bài tập về nhà Bài tập về nhà
● Bài tập
p2 ● Bài tập
p3
Tính biến đổi Z và ROC của các tín hiệu sau. Sau đó nhận xét về sự thay đổi Tính biến đổi Z và ROC của các tín hiệu sau:
của ROC: Ǥ ൌ ୬ ɘ
Ǥ ൌ ʹ୬ Ǥ ൌ ୬ ɘ
Ǥ ଵ ൌ ͵୬ c. Dãy dốc đơn vị ୰ ሺሻ
ଵ ୬
Ǥ ଶ ൌ
ଷ
ౠಘൗ
Ǥ ଷ ൌ మ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 14 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 15
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 16 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 17
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Nội dung bài học
Phương pháp tìm tín hiệu rời rạc trên miền thời gian thông qua dạng
BÀI 9 biểu diễn trên miền Z.
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 2
thừa ● Nhận xét: Tính chất tuyến tính cho phép phân tách ܺ thành tổ hợp tuyến tính
của các thành phần đã biết tín hiệu rời rạc tương ứng ở miền thời gian.
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 3 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 4
1. Khai triển thành các phân
p thức hữu tỷ
ỷ đơn g
giản Khai triển thành các phân
p thức hữu tỷ
ỷ đơn g
giản
● Phép biến đổi Z ngược: , miền hội tụ → x(n) ? ሺሻ ሺሻ
ൌ ൌ
ሺሻ ሺሻ ሺሻ ܳሺሻ
ൌ ൌ
ሺሻ ܳሺሻ ● Nếu các điểm không ୬ của ܳ có bậc
● ǡ là các đa thức bậc ǡ .
ሺሻ ୧ ୯
● đa thức bậc െ ( ൏ ՜ ൌ Ͳ). Bậc của ሺሻ nhỏ hơn bậc của ܳሺሻ ൌ ୧ୀଵ ୨
ܳሺሻ െ ୧ ୨ୀଵ െ ୬
୧ஷ୬
ሺሻ ୧
ൌ
ܳሺሻ ୧ୀଵ െ ୧ ͳ ୯ି୨ ሺሻ
ൌ ୯ି୨
ሺ െ ୬ ሻ୯ อ
െ Ǩ ܳሺሻ
ୀ
బ ሺሻ
● ୧ : điểm không đơn của ܳሺሻ: ୧ ൌ ሺ െ ୧ ሻ ฬ
୕బ ሺሻ ୀ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 5 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 6
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 7 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 8
Một số biến đổi Z thông dụng (1/2) Một số biến đổi Z thông dụng (2/2)
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 9 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 10
● Biểu diễn trên miền Z thường được phân tách thành các thành phần cơ bản మ ାସ
a. ൌ ǡ ݖʹ
thông qua khai triển thành các phân thức hữu tỷ hoặc khai triển theo chuỗi luỹ మ ିଷାଶ
thừa. Từ các thành phần cơ bản này kết hợp với tính chất tuyến tính của biến ାହ
Ǥ ൌ ǡ ݖʹ
మ ିଷାଶ
đổi Z cho phép tính biến đổi Z ngược dễ dàng hơn.
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 11 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 12
Bài tập về nhà Bài tập về nhà
● Bài tập
p2 ● Bài tập
p3
Tính biến đổi Z ngược của các tín hiệu sau: Tính tổng chập của hai tín hiệu sau:
ଵ ଵ ൌ ʹ୬ ଶ ൌ ͵୬
Ǥ ൌ ǡ ݖܽ
ିୟ
ଵ
Ǥ ൌ ǡ ݖܽ
ሺିୟሻమ
ଵ
Ǥ ൌ ǡ ݖܽ
ሺିୟሻ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 13 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 14
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 15 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 16
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Nội dung bài học
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 2
Sau khi học xong bài này, các em sẽ nắm được những vấn đề sau:
x(n) h(n) y(n)
Xác định hàm truyền đạt của các hệ thống tạo thành từ các hệ thống
thành phần thông qua mắc nối tiếp, mắc song song và mắc truy hồi ● ሺሻ: hàm truyền đạt (Transfer Function)
ሺሻ
ൌ
ሺሻ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 3 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 4
2. Mắc nối tiếp hai hệ thống trên miền Z 3. Mắc song song hai hệ thống trên miền Z
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 5 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 6
● Dễ dàng khảo sát các thành phần của hệ thống trên miền Z
● Ta có: Y(z) = Y1(z) . H1(z)
௭ ுభ ሺ௭ሻ
ฺ ݖ ܪൌ ൌ
௭ ଵିுభ ௭ Ǥுమ ሺ௫ሻ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 7 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 8
5. Bài tập 5. Bài tập
● Bài tập 1 ● Bài tập 2
Xác định hàm truyền đạt H(Z) của hệ thống sau: Xác định hàm truyền đạt H(Z) của hệ thống sau:
ܽ
ܺሺݖሻ ܻሺݖሻ ܾ ሺݖሻ
ܺሺݖሻ ܻሺݖሻ
െܽଵ
ܦ
c
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 9 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 10
5. Bài tập
● Bài tập 3 $iK JọE VKếR VJGQ $ĕ+
Xác định hàm truyền đạt H(Z) và đáp ứng xung h(n) của hệ thống sau:
11
HÀM TRUYỀN ĐẠT
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 11 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 12
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 13
Sau khi học xong bài này, các em sẽ nắm được những vấn đề sau:
1. Hàm truyền đạt của hệ thống.
2. Xác định hàm truyền đạt từ phương trình sai phân Khái niệm hàm truyền đạt của hệ thống
Mối quan hệ giữa hàm truyền đạt với đáp ứng xung và phương trính
sai phân
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 2 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 3
1. Hàm truyền đạt của hệ thống 2. Xác định
ị H(z)
( ) từ phương
p g trình sai phân
p tuyến
y tính hệ
ệ số hằng
g
● Xác định ሺሻ từ phương trình sai phân tuyến tính hệ số hằng:
x(n) h(n) y(n)
୩ ሺ െ ሻ ൌ ୩ ሺ െ ሻ
ൌ כ՜ ൌ Ǥ ሺሻ ୩ୀ ୩ୀ
● ሺሺሻ:
ሻ hàm truyền
y đạt (Transfer Function)
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 4 IT 44172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 5
● Biểu diễn ሺሻ qua các điểm không ୰ và các điểm cực ୩ :
ς
୰ୀଵሺ െ ୰ ሻ
ሺሻ ൌ
ς
୩ୀଵሺ െ ୩ ሻ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 6 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 7
5. Bài tập Bài tập 2
● Hệ thống tuyến tính bất biến nhân quả có phương trình sai phân như sau:
● Bài tập 1
ݕሺ݊ሻ െ ͵ݕሺ݊െͳሻ ʹݕሺ݊െʹሻ ൌ ݔሺ݊െͳሻ
Một hệ thống tuyến tính bất biến nhân quả có hàm đáp ứng xung như sau:
a. Xác định hàm truyền đạt, điểm không, điểm cực
ሺሻ ൌ ʹǤ ͵ ሺሻ ͶǤͷ ሺሻ
b. Xác định đáp ứng xung ሺሻ của hệ thống
a. Hãy xác định phương trình sai phân của hệ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 8 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 9
MIỀN Z
Tài liệu tham khảo:
• Nguyễn Quốc Trung (2008), Xử lý tín hiệu và lọc số, Tập 1, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ
thuật, Chương 1 Tín hiệu và hệ thống rời rạc.
• J.G. Proakis, D.G. Manolakis (2007), Digital Signal Processing, Principles, Algorithms, and Chúc các bạn học tốt!
Applications, 4th Ed, Prentice Hall, Chapter 1 Introduction.
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 10 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 11
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Nội dung bài học
KHẢO SÁT TÍNH NHÂN QUẢ, ỔN ĐỊNH TRÊN 3. Tiêu chuẩn ổn định Schur-Cohn
4. Khảo sát tính nhân quả ổn định của hệ truy hồi bậc 2
MIỀN Z
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 2
Mục tiêu bài học 1. Đặc điểm của hàm truyền H(Z)
1
● Đặc điểm của hàm truyền ሺሻ:
Sau khi học xong bài này, các em sẽ nắm được những vấn đề sau:
ஶ
்
݄ ݊ ܼ ܪൌ ݄ ݊ ି ݖ ዔ ܴି ൏ ȁݖȁ ൏ ܴା
Phương pháp khảo sát tính nhân quả và ổn định của hệ thống trên miền ୀିஶ
Z.
Khảo sát tính nhân quả ổn định của hệ truy hồi bậc 2
ܴ୦ି ൌ ȁ ݊ ȁଵΤ ܴ୦ା
՜ஶ
ܴ୦ି
ͳ
ܴ୦ା ൌ
ȁ െ݊ ȁଵΤ
՜ஶ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 3 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 4
2. Tính nhân quả
q 3. Tính
h ổn
ổ định
đị h
● ݄ ݊ ൌ Ͳǡ ݊൏ Ͳ ● ൌ σஶ
୬ୀିஶ ȁ ȁ ൏ λ
ஶ ஶ ஶ
ͳ ି୬ ି୬
ܴ୦ା ൌ ൌ ฺ ൌ ି୬
ȁ െ݊ ȁଵΤ
՜ஶ ୬ୀିஶ ୬ୀିஶ ୬ୀିஶ
ஶ
● ฺ ܴା ൌ λ ฺ Ǥ ȁȁି୬
୬ୀିஶ
● Hệ là nhân quả miền hội tụ của ሺሻ
nằm ngoài vòng tròn ܴ୦ି ● Vậy vvới các điểm thoả mãn ൌ ͳ thì
σஶ
୬ୀିஶ
ஶ ൏λ
● Hệ là
à ổn định đường tròn đơn vị nằm trong
miền hội tụ của hàm truyền đạt ሺሻ của hệ thống
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 5 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 6
Hệ
ệ thống
g nhân q
quả, ổn định
ị 4. Khảo sát tính ổn định của hệ LTI nhân quả bởi các điểm cực
● Hệ nhân quả: ܴା ൌ λ ● Phương trình sai phân: ଵ Ǥ െ ͳ ڮ Ǥ െ ൌ ሺሻ
● Hệ nhân quả ổn định: ܴି ൏ ͳ và ܴା ൌ λ Bước 1: Tìm hàm truyền đạt
Bước 3: So sánh các điểm cực với vòng tròn đơn vị.
¾ Nếu tất cả các điểm cực đều nằm trong vòng tròn đơn vị thì hệ ổn định
¾ Nếu có một điểm cực nằm trên hoặc nằm ngoài vòng tròn đơn vị thì hệ không ổn định
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 7 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 8
Nhược
ợ điểm 5. Tiêu chuẩn ổn định Schur
5 Schur-Cohn
Cohn
● Với các hệ thống bậc lớn thì sẽ có nhiều điểm cực ୮୩ ݖ ܣൌ ͳ ܽଵ ି ݖଵ ܽଶ ି ݖଶ ڮ ܽே ି ݖே
Cần kiểm tra xem các điểm cực (nghiệm của mẫu số) có nằm trong vòng tròn đơn vị?
ܤ ݖൌ ି ݖ ܣ ି ݖଵ
● Một phương pháp không cần giải trực tiếp ି
ܤ ݖൌ σ
ୀ ܽ ሺ݉ െ ݇ሻ ݖ
Khảo sát hàm số ื tiêu chuẩn ổn định Jury, Schur-Cohn, …
● Các hệ số của ୫ ሺሻ giống với các hệ số của ୫ ሺሻ, nhưng theo thứ tự ngược
Khảo sát trên hàm ൌ ͳ ଵ . ିଵ ڮ . ି
lại
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 9 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 10
● Bước 3. Đa thức có các điểm cực nằm trong vòng tròn đơn vị nếu và chỉ ଶ െ ଶ ଶ ሺሻ
ฺ ଵ ൌ ൌ ͳ െ ିଵ
ͳ െ ଶଶ ʹ
nếu : Các hệ số ୫ thoả mãn điều kiện ୫ ൏ ͳ ൌ ͳǡ ʹǡ ǥ ǡ Ǥ
ฺ ܭଵ ൌ െ ฺ ዉ ዎ Ø ዐ ¯ዋ
ʹ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 11 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 12
Giải thuật lập trình 6. Khảo sát tính ổn định của hệ IIR bậc 2
● Bước khởi tạo: ● Hệ thống bậc 2 có PTSP:
ൌ ୩ ൌ ͳǡ ʹǡ ǥ ǡ ଵ Ǥ െ ʹ ଶ Ǥ െ ʹ ൌ ሺሻ
Tiêu chuẩn ổn định Schur-Cohn Biểu diễn hình học hệ IIR bậc 2
● Đặt ଶ ൌ ͳ ଵ Ǥ ି ݖଵ ܽଶ Ǥ ିଶ ฺ ଶ ൌ ଶ ● Hệ thống IIR bậc 2
షభ ୟభ
● ଵ ൌ ͳ ଵ Ǥ ฺ ଵ ൌ a2
ଵାୟమ ଵାୟమ
a2 Điểm biểu diễn
● Hệ thống ổn định nếu và chỉ nếu ܭଵ ൏ ͳ và ܭଶ ൏ ͳ hệ IIR bậc 2
െͳ ൏ ܽଶ ൏ ͳ
a1
a1
ଵ ൏ ͳ ଶ
െͳ ൏ ൏ͳ ଵ
ͳ ଶ ଵ െͳ െ ଶ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 16 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 17
Biểu diễn hình học điều kiện ổn định của hệ IIR bậc 2 Phần cực thực và phần cực ảo trên tam giác ổn định của hệ IIR bậc 2
ܽଵ ൏ ͳ ܽଶ ฺ ܽଶ ܽଵ െ ͳ ܽଵଶ
െͳ ൏ ܽଶ ൏ ͳ οൌ ܽଵଶ െ Ͷܽଶ Ͳ ֜ ܽଶ
ܽଵ െͳ െ ܽଶ ฺ ܽଶ െܽଵ െ ͳ Ͷ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 18 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 19
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 20 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 21
Bài tập 2
● Khảo sát tính ổn định của các hệ thống nhân quả sau:
a. y(n) - 0.02 y(n-1) - 0.1 y(n-2) - 0.03 y(n-3) - 0.25 y(n-4) = 0.5 x(n) + 0.3 x(n-1) $iK JọE VKếR VJGQ $ĕ+ 13
b. y(n) - 0.15 y(n-3) – 0.3 y(n-4) – 0.2 y(n-5) – 0.01 y(n-6) = 0.1 x(n) + 0.2 x(n-1)
PHÉP BIẾN ĐỔI Z 1 PHÍA
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 22 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 23
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 24
Nội dung bài học Mục tiêu bài học
Sau khi học xong bài này, các em sẽ nắm được những vấn đề sau:
1. Định nghĩa biến đổi Z một phía
2. Ứng dụng biến đổi Z một phía giải phương trình sai phân. Phương pháp ứng dụng biến đổi Z một phía để giải phương trình sai
phân.
Phân tích các thành phần trong đáp ứng của hệ thống rời rạc
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 2 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 3
● Ví dụ :
Với một tín hiệu không nhân quả, biến đổi Z
ଵ ൌ ͳǡǡ ʹǡ ͷǡ ǡ Ͳǡ ͳ một phía không tương ứng duy nhất. Ví dụ:
՛ ା
܆ା
ܢൌ ܆ ሺܢሻ nhưng ܠ ܠ ് ܖ ܖ
శ
ଵା ൌ ͳ ʹ ିଵ ͷ ିଶ ିଷ ିହ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 4 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 5
2. Các tính chất của biến đổi Z một phía Tính chất trễ
శ
● Hầu như tất cả các tính chất đã nghiên cứu cho biến đổi Z hai phía đều có thể െͳ ିଵ Ǥ ା െͳ
áp dung với biến đổi Z một phía: ngoại trừ tính chất dịch (trễ).
శ
ା Ͳ
ିଵ Ǥ ା
െͳ
୩
శ
െ ି୩ ା െ ୬ శ
െʹ ିଶ Ǥ ା െʹ െͳ Ǥ ିଵ
୬ୀଵ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 6 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 7
ିଶ ͳ െ Ƚ୬ାଵ
ଵା ൌ ିଵ ିଵ ିଶ ൌ Ƚ୬ାଵ
ͳ െ ିଵ Đáp ứng đầu vào ͳ െȽ Đáp ứng trạng thái
không (Zero Input ͳ không (Zero State
Response) ൌ ͳ െ Ƚ୬ାଶ ሺሻ Response)
ͳ െȽ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 8 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 9
4. Tổng kết Bài tập về nhà
● Bài tập
p1
● Biến đổi Z một phía là biến đổi Z chỉ xét đến phần nhân quả của tín hiệu.
Ứng dụng biến đổi Z một phía để giải PT_SP:
● Biến đổi Z một phía được ứng dụng để giải phương trình sai phân biểu diễn
ͳ ͳ
cho hệ thống. ݊ ݕെ ݊ ݕെͳ ൌ ݊ ݔെ ݊ ݔെͳ
ʹ ʹ
● Đáp ứng của hệ thống gồm hai thành phần: đáp ứng đầu vào không và đáp biết ൌ Ɂ ǡ െͳ ൌ Ͳ.
ứng trạng thái không
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 10 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 11
Bài tập 2
● Một hệ thống nhân quả biểu diễn bằng phương trình sai phân sau:
ሺሻ ൌ ͲǤͷሺ െ ͳሻ ሺሻ ʹሺെͳሻ Ǣ െͳ ൏ ൏ ͳ $iK JọE VKếR VJGQ $ĕ+ 14
● Điều kiện đầu: െͳ ൌ ͳ
PHÂN
N TÍCH PHỔ CỦA TÍN HIỆU LIÊN TỤC
● Xác định đáp ứng của hệ thống với tác động ሺሻ.
● Xác định đáp ứng trạng thái không và đáp ứng đầu vào không của hệ thống.
Tài liệu tham khảo:
• Nguyễn Quốc Trung (2008), Xử lý tín hiệu và lọc số, Tập 1, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ
thuật, Chương 1 Tín hiệu và hệ thống rời rạc.
• J.G. Proakis, D.G. Manolakis (2007), Digital Signal Processing, Principles, Algorithms, and
Applications, 4th Ed, Prentice Hall, Chapter 1 Introduction.
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 12 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 14
Sau khi học xong bài này, các em sẽ nắm được những vấn đề sau:
1. Biểu diễn tín hiệu trên miền tần số.
2. Phân tích phổ của tín hiệu liên tục tuần hoàn.
Phương pháp biểu diễn tín hiệu trên miền tần số.
3. Phân tích phổ của tín hiệu liên tục không tuần hoàn.
Phương pháp phân tích phổ của tín hiệu liên tục tuần hoàn.
Phương pháp phân tích phổ của tín hiệu liên tục không tuần hoàn.
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 2 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 3
1. Biểu diễn tín hiệu trên miền tần số Ý tưởng phân tích tín hiệu trên miền tần số
● Phân tích ánh sáng trắng (sunlight) sử dụng lăng kính: ● Để nghiên cứu đáp ứng của hệ tuyến tính với một tín hiệu bất kỳ ሺሻǣ
Lăng kính 0ኹ ² ኹ À À ዉ ሺሻ thành tổ hợp tuyến tính của các tin hiệu đơn giản.
Tím ሺሻൌͳǤͳሺሻʹǤʹሺሻǤǤǤ
Ánh sáng Xanh
trắng Các tín hiệu đơn giản ߜ Ǣ ߱ ߮ Ǣ ୨ఠ୬
Vàng
● Phân tích tần số của một tín hiệu là phân tích tín hiệu thành các thành phần tần
Da cam
Đỏ số (sinusoidal).
● Vai trò của lăng kính sẽ được thực hiện bởi các công cụ phân tích :
● Lăng kính được sử dụng để phân tích ánh sáng trắng thành các ánh sáng đơn
Chuỗi Fourier
sắc
Phép biết đổi Fourier
● Dải màu tạo ra: spectrum [Isaac Newton]
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 4 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 7
Một số thuật ngữ 2. Phân tích phổ của tín hiệu liên tục tuần hoàn
● Spectrum (phổ): đề cấp đến nội dung tần số của tín hiệu.
● Phân tích tần số / phân tích phổ: là quá trình thu được phổ của tín hiệu bằng các
ଶ
sử dụng các công cụ toán học. ● tuần hoàn với chu kỳ ୮ , tần số ൌ ͳൗ୮ ǡ ɘͲൌ
౦
● Đánh giá phổ: là quá trình xác định phổ của tín hiệu trong thực tế, dựa trên sự
୩ଶ
୩ଶ
● Hàm cơ bản: ୨னౡ୲ ൌ ୨ଶ୩బ ୲ ዔ ɘ ൌ ɘͲൌ
đo lường thực sự trên tín hiệu. ౦
● Bộ phân tích phổ: là thiết bị phần cứng hoặc chương trình phần mềm sử dụng để ● Chuỗi Fourier cho tín hiệu
ệu ttuần hoàn:
ஶ
xác định phổ tín hiệu Phương trình ୨ଶ୩బ ୲
ൌ ୩
tổng hợp ୩ୀିஶ
Phương trình ͳ
୩ ൌ න ି୨ଶ୩ బ ୲
phân tích ୮ ౦
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 8 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các
á phép
é biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 9
Các điều kiện của Dirichlet Tín hiệu thực tuần hoàn
ho
● Tín hiệu phải có tích phân tuyệt đối trong ͳ ● ୩ ି୩ ዎ ዜ ²
² ዘǣ ୩ ൌ ୩ ୨ౡ ǡ ି୩ ൌ ȁ ୩ ȁି୨ౡ
න ȁ ݐ ݔȁ ݀ ݐ൏ λ
ܶ ்
một chu kỳ. ஶ ஶ
ൌ ୩ ୨ଶ୩బ ୲ ൌ ʹ ȁ ୩ ȁ ሺʹɎ Ʌ୩ ሻ
● Tín hiệu chứa số lượng hữu hạn các điểm
୩ୀିஶ ୩ୀଵ
cực đại và các điểm cực tiểu trong một chu kỳ.
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 10 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 11
Ví dụ: phân tích phổ của tín hiệu xung vuông Giải
● Tín hiệu xung vuông liên tục tuần hoàn chu kỳ ୮ ǡ ¯ዒ ዒ ߬ǣ ʹɎ
ɘ ൌ ɘͲൌ ߬ܣ ܣఛ ߨ݇ܨ ߬
୮ ܿ ൌ ܿ ൌ ݇ ൌ േͳǡ േʹǡ ǥ
ܶ ܶ ߨ݇ܨ ߬
ͳ
ൌ න ି୨ଶ୩ బ ୲
୮ ౦
ͳ ఛȀଶ ି୨ଶ୩ ୲
ൌ න బ ݀ݐ
ܶ ିఛȀଶ
ͳ ݁ ି୨ଶ୩ బ ୲ ఛȀଶ
● Xác định chuỗi Fourier: ൌ Ǥ ȁ
ܶ െ݆ʹߨ݇ܨ ିఛȀଶ
Các tần số ߱୩
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 12 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 13
Nhận xét Cố định ୮ , thay đổi ࣎
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 14 IT 4172 Xử lý
ý tín hiệu
ệ Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 15
Cố định
ị y đổi chu kỳ
࣎ và thay ỳ tuần hoàn ୮ 3. Phân tích phổ của tín hiệu liên tục không tuần hoàn
● Khoảng cách giữa các vạch phổ
ൌ ୮ ሺሻ
giảm khi tăng ୮ Ǥ ౦ ՜ஶ
Xác định phổ của ሺሻ
● Biên độ của các vạch phổ giảm. từ phổ của ୮ ሺሻ bằng
cách tính giới hạn
● Khi ୮ ՜ λ: ୮ ื λ
Tín hiệu trở thành không tuần hoàn
tuần hoàn chính là đường ● Phương trình phân tích ((Phép biến đổi Fourier thuận)
ậ
ஶ
bao các vạch phổ của tín ൌ න ሺሻି୨ଶ୲
hiệu tuần hoàn tương ứng ିஶ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 16 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chươngg 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 18
Ví dụ
V Ảnh hưởng của độ rộng của xung chữ nhật ࣎
● Khi độ rộng xung τ tăng lên thì dạng
ǡ ȁȁ ɒΤʹ
ൌቊ biểu diễn trên miền tần số bị nén lại.
Ͳǡ ȁȁ ɒΤʹ
தΤଶ
Ɏ ɒ ● Và ngược lại khi độ rộng xung τ giảm
ൌන ି୨ଶ୲ ൌ ɒ
ିதΤଶ Ɏ ɒ ● Phổ của tín hiệu chữ nhật là đường
đi thì dạng biểu diễn trên tần số sẽ bị
bao của phổ vạch (các hệ số Fourier)
giãn ra, năng lượng sẽ chuyển dần về
của tín hiệu xung vuông tuần hoàn.
các tần số cao.
● Các lần qua điểm không (zero
crossings) của ሺ ሻ xảy ra tại bội
nguyên lần của ଵΤఛ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 19 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 20
● Phổ của tín hiệu liên tục tuần hoàn là dạng phổ rời rạc (phổ vạch), còn tín hiệu
liên tục không tuần hoàn có phổ liên tục.
● Phương trình phân tích và tổng hợp Fourier cho tín hiệu liên tục không tuần
hoàn có thể suy ra từ tín hiệu liên tục tuần hoàn với chu kỳ ୮ khi xét ୮ ՜ λ a. Xác định chuỗi Fourier ୩ của tín hiệu này biết ୮ ൌ ͲǤʹͷ giây, ߬ ൌ ͲǤʹ୮
a) Xác định và vẽ phổ của xung chữ nhật với ߬ ൌ ͲǤʹͷ giây.
Tài liệu tham khảo:
b) Xác định và vẽ phổ của xung chữ nhật với ߬ ൌ ͲǤͳʹͷ giây. Từ đó nhận xét sự • Nguyễn Quốc Trung (2008), Xử lý tín hiệu và lọc số, Tập 1, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ
thuật, Chương 1 Tín hiệu và hệ thống rời rạc.
thay đổi của hình dạng phổ tín hiệu khi giảm độ rộng xung chữ nhật τ. • J.G. Proakis, D.G. Manolakis (2007), Digital Signal Processing, Principles, Algorithms, and
Applications, 4th Ed, Prentice Hall, Chapter 1 Introduction.
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 23 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 24
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 25
Nội dung bài học Mục tiêu bài học
Sau khi học xong bài này, các em sẽ nắm được những vấn đề sau:
1. Phân tích phổ của tín hiệu rời rạc không tuần hoàn.
2. Phép biến đổi Fourier rời rạc DFT. Phương pháp phân tích phổ của tín hiệu rời rạc không tuần hoàn.
3. Phép biến đổi Fourier nhanh FFT. Phương pháp tính biến đổi Fourier rời rạc.
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 2 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 3
ͳ
IDTFT:
T ൌ න ɘ ି୨ன୬ ɘ
ʹɎ ି
୨ன ൌ ɘ Ǥ ୨Ǥ ன
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 4 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 6
Mối quan hệ giữa phép biến đổi Fourier và phép biến đổi Z Phổ mật độ năng lượng
ஶ
ஶ ͳ
ଶ ଶ
ൌ ି୬
ǣ ଶ ൏ ൏ ଵ ୶ ൌ ൌ න ɘ ɘ
ʹɎ ି
୬ୀିஶ
୬ୀିஶ
● Phổ mật độ năng lượng: ୶୶ ɘ ൌ ɘ ଶ
ஶ
● Tính tuần hoàn: ୨ன tuần hoàn chu kỳỳ ʹɎǡ ሺሻ tuần hoàn chu kỳ là ͳ
ஶ
● ± ወ
࣠ െ ൌ െ ି୨ன୬
࣠
୨ன ୬ୀିஶ
࣠
െ ǫ ࣠ െ ൌ ି୨ன୬బ ୨ன
● Nhận xét: Tín hiệu trễ có phổ biên
n độ không thay đổi còn phổ pha d
dịch đi 1
lượng ߱
࣠
● Tổng chập: y(n) = x(n) * h(n) Y(୨ன ) = X(୨ன ).H(୨ன )
Tín hiệu ͲǤͷ ሺሻǡ ሺെͲǡͷሻ ሺሻ và phổ mật độ năng lượng
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 9 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 10
2. Phép biến đổi Fourier rời rạc DFT Ví dụ
ஶ
ିଵ ଶ
ɘ ൌ ି୨ன୬ ି୨ ୬୩ Ͳെͳ
ൌ ൞ ୬ୀ
୬ୀିஶ
Ͳ Ö
● DTFT: Tần số ߱ liên tụcǡ ɘ tuần hoàn với chu kỳ ʹߨǤ
● Phân tích DFT với ൌ Ͷ của ൌ ଷ Ǥ
Ͳǡ ͳ
● Với chiều dài hữu hạn ൌ Ͳ ͳǡ ʹ
ʹǡ ǥ ǡ െ ͳ
ͳ.
● ൌ ͵ǡ െǡ ͳǡ
● Rời rạc tần số ɘ ՜ ɘ୩ ൌ ʹɎȀ
● Mối quan hệ với DTFT:
ฺ DFT (Discrete Fourier Transform): biến đổi Fourier của dãy có độ dài hữu hạn
theo tần số rời rạc, gọi tắt là biến đổi
ổ Fourier rời rạc
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 11 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2.
2 Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 12
IT 4172 Xử lý
ý tín hiệu Chươngg 2. Các pphép
p biến đổi thôngg dụngg trongg xử lý
ý tín hiệu 13 IT 4172 Xử lý
ý tín hiệu
ệ Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu
Ch 15
Ví dụ với N = 4: 4. Tổng kết
ൌ ୩ Ǥ ଵ ሺሻ
X0(0) ● Phép biến đổi Fourier thời gian rời rạc chuyển đổi tín hiệu rời rạc không tuần
Đảo bỉt
x(0) X(0)
0 00 00 0 X0(1) ସ hoàn có năng lượng hữu hạn sang miền tần số với tần số liên tục.
x(2) X(1)
1 01 10 2 -1 ସଵ
X1(0) ● Phép biến đổi Fourier rời rạc sử dụng để biểu diễn miền tần số với tần số rời
2 10 01 1 x(1) X(2)
ସଶ rạc.
3 11 11 3 X1(1)
x(3) X(3)
-1 ସଷ ● Giải thuật Fourier nhanh cho phép thực hiện biến đổi Fourier rời rạc một cách
ܺ Ͳ ൌ ሺͲሻሺʹሻ Ͳ ൌ Ͳ ସ Ǥ ଵ Ͳ ൌ ܺ Ͳ ܺଵ ሺͲሻ nhanh chóng.
ͲሺͳሻൌሺͲሻȂ ሺʹሻ ͳ ൌ ͳ ସଵ Ǥ ଵ ͳ ൌ ܺ Ͳ െ Ǥ ܺଵ ሺͲሻ
ͳሺͲሻൌሺͳሻሺ͵ሻ ʹ ൌ ʹ ସଶ Ǥ ଵ ʹ ൌ ܺ Ͳ െ ܺଵ ሺͲሻ
ͳሺͳሻൌሺͳሻȂ ሺ͵ሻ ͵ ൌ ͵ ସଷ Ǥ ଵ ͵ ൌ ܺ Ͳ Ǥ ܺଵ ሺͲሻ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 16 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 20
a. Hãy tính và vẽ phổ rời rạc của tín hiệu này bằng giải thuật FFT với ൌ Ͷ
16
BIỂU
U DIỄN HỆ THỐNG RỜI
ỜI RẠC
b. Hãy tính và vẽ phổ rời rạc của tín hiệu này bằng giải thuật FFT với ൌ ͺ
c. Hãy tính và vẽ phổ của ሺሻ bằng phép biến đổi DTFT, từ đó so sánh kết TRÊN
N MIỀN TẦN SỐ
quả của câu a và b với kết quả của câu c và đưa ra nhận xét mối quan hệ Tài liệu tham khảo:
• Nguyễn Quốc Trung (2008), Xử lý tín hiệu và lọc số, Tập 1, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ
giữa các phổ này. thuật, Chương 1 Tín hiệu và hệ thống rời rạc.
• J.G. Proakis, D.G. Manolakis (2007), Digital Signal Processing, Principles, Algorithms, and
Applications, 4th Ed, Prentice Hall, Chapter 1 Introduction.
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 23 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 24
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 25
Sau khi học xong bài này, các em sẽ nắm được những vấn đề sau:
1. Đáp ứng tần số của hệ thống.
2. Xác định đáp ứng tần số từ phương trình sai phân tuyến tính hệ số
Khái niệm, ý nghĩa và các tham số của đáp ứng tần số của hệ thống rời
hằng.
rạc.
Phương pháp xác định đáp ứng tần số từ phương trình sai phân tuyến tính hệ
số hằng.
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 2 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 3
1. Đáp ứng
ứ tần số của hệ thống tuyến tính b
bất biến rời rạc Các dạng biểu diễn của Đáp ứng tần số
C
ஶ ஶ ஶ
● Tín hiệu
u kích thích là tín hiệu mũ phức:
hức:
ஶ ɘ ൌ ି୨ன୩ ൌ ɘ െ ɘ
ൌ ݊ ݄ כ ݊ ݔൌ ሺ െ ሻ ୩ୀିஶ ୩ୀିஶ ୩ୀିஶ
୩ୀିஶ
ୀ
ஶ ɘ ൌ ɘ ɘ ൌ ሺɘሻ ୨ሺனሻ
ୖ ୪
ൌ ୨ఠబ ୬
ൌ ୨ఠబ ୬ି୩
୩ୀିஶ
ஶ Đáp ứng biên độ ଶ ଶ
ሺɘሻ ൌ ୖ ɘ ୪ ሺɘሻ
ൌ ି୨ఠబ ୩ ୨ఠబ ୬ Magnitude Response
୩ୀିஶ
Đáp ứng pha ୪ ሺɘሻ
Ʌ ɘ ൌ ିଵ
ൌ ሺ߱ ሻ୨ఠబ ୬ Phase Response ୖ ሺɘሻ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng
d trong xử lý tín hiệu 4 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 5
Ví dụ: xác định đáp ứng ܡሺܖሻ Đáp ứng của hệ thống thực với hàm lượng giác
thực ሺɘሻ ൌ ሺെɘሻ
ൌ ି୬Ȁଶ Ʌ ɘ ൌ െɅ െɘ
୬ ஶ
ͳ ͳ
ൌ ฺ ɘ ൌ ି୨ன୬ ൌ ଵ ൌ ୨ன୬ ՜ ݕଵ ݊ ൌ ܣǤ ߱ ܪǤ ݁ ఠ ൌ ܣǤ ߱ ܪǤ ݁ ఠା ఏሺఠሻ
ʹ ͳ ି୨ன
ͳെ
୬ୀିஶ ଶ ൌ ି୨ன୬ ՜ ݕଶ ݊ ൌ ܣǤ ܪെ߱ Ǥ ݁ ିఠ ൌ ܣǤ ߱ ܪǤ ݁ ఠି ఏሺఠሻ
ʹ
୬
Ɏ ͳ ʹ ି୨ଶǤ ͳ
Tại ɘ ൌ : ൌ ൌ ൌ ሺɘሻ ɘ Ʌሺɘሻ
ଶ ʹ ͳ ͷ ଶ ሺሻ ൌ ɘ ՜ ൌ
ͳ ʹ ଵ
ʹ
ͳ
ʹ
ൌ െ ଶ ሺሻሻ ൌ ɘ ՜ ൌ ሺɘሻ ɘ Ʌሺɘሻ
ൌ ି୨ଶǤ ି୨୬Ȁଶ ʹ ଵ
ͷ • Đáp ứng của hệ thống với tổng các hàm lượng giác
ʹ ୬
୨ ିଶǤ ൌ ୧ ሺɘ୧ ɔ୧ ሻ
ൌ ଶ ൌ ୧ ሺɘ୧ ሻ ɘ୧ ɔ୧ Ʌሺɘ୧ ሻ
ͷ ୧ୀଵ ୧ୀଵ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 6 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 7
2. Xác định đáp ứng tần số từ phương trình sai phân tuyến tính hệ số hằng
4. Tổng kết
୩ െ ൌ ୩ ሺ െ ሻ
୩ୀ ୩ୀ ● Đáp ứng tần số của hệ thống biểu diễn quan hệ trên miền tần số giữa tín hiệu
● Lấy biến đổi Z cả hai vế của PT-SP
đầu vào và tín hiệu đầu ra của hệ thống, đặc trưng cho sự thay đổi (về mặt
ஶ ஶ
ି୬ ି୬
୩ ሺ െ ሻ ൌ ୩ ሺ െ ሻ biên độ và pha) của các thành phần tần số của tín hiệu khi đi qua hệ thống.
୬ୀିஶ ୩ୀ ୬ୀିஶ
ୀ ୩ୀ
ି୨ன୩ ● Từ phương trình sai phân biểu diễn hệ thống, đáp ứng tần số có thể được xác
ሺሻ σ ୩ ି୩ σ
୩ୀ ୩
ൌ ൌ ୩ୀ
݁ ఠ ൌ ି୨ன୩ định thông qua mối quan hệ với hàm truyền đạt.
ሺሻ σ୩ୀ ୩ ି୩ σ
୩ୀ ୩ ݁
● Biểu diễn ሺሻ qua các điểm không
୰ và các điểm
ể cực ୩
ς
୰ୀଵሺ െ ୰ ሻ
ς
୰ୀଵሺ
୨ன െ ሻ
୰
ൌ ୨ன ൌ
ς
୩ୀଵሺ െ ୩ ሻ
ς
୩ୀଵሺ
୨ன െ ሻ
୩
ൌ െ ͳ ǡ Ͳ൏൏ͳ Ǥ ൌ ʹǤ ͵Ǥ ሺ െ ͳሻ
a. Xác định đáp ứng biên độ và đáp ứng pha của hệ thống. Ǥ െ ͲǤͷ െ ͳ ൌ ሺሻ
b. Chọn tham số để ሺɘሻ ൌ ͳ. Khi đó hãy vẽ phổ biên độ và phổ pha với
ൌ ͲǤͻ
c. Xác định đầu ra của hệ thống với tín hiệu đầu vào:
Ɏ Ɏ
ൌ ͷ ͳʹ െ ʹͲ Ɏ
ʹ Ͷ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 13 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 14
Bài tập 3
ൌ ʹ ʹǤ
Ɏ
ʹǤ Ɏ
17
ʹ KHÁI
ÁI NIỆM BỘ LỌC SỐ
Ǥ ൌ ଶ
Ǥ ൌ ͳǡ െͳ
Tài liệu tham khảo:
c. So sánh kết quả của câu a và câu b • Nguyễn Quốc Trung (2008), Xử lý tín hiệu và lọc số, Tập 1, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ
thuật, Chương 1 Tín hiệu và hệ thống rời rạc.
• J.G. Proakis, D.G. Manolakis (2007), Digital Signal Processing, Principles, Algorithms, and
Applications, 4th Ed, Prentice Hall, Chapter 1 Introduction.
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 15 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 16
KHÁI
ÁI NIỆM BỘ LỌC SỐ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 2. Các phép biến đổi thông dụng trong xử lý tín hiệu 17
Nội dung bài học Mục tiêu bài học
Sau khi học xong bài này, các em sẽ nắm được những vấn đề sau:
1. Các đặc điểm cơ bản của hệ thống số biểu diễn bởi PT-SP-TT-HSH.
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 2 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 3
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 6 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 7
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 11 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 12
Chúc các bạn học tốt! PGS. TS. Trịnh Văn Loan
TS. Đoàn Phong Tùng
Khoa Kỹ thuật máy tính
Sau khi học xong bài này, các em sẽ nắm được những vấn đề sau:
1. Bộ lọc thông thấp lý tưởng.
2. Bộ lọc thông cao lý tưởng. Khái niệm và các tham số cơ bản của các bộ lọc lý tưởng bao gồm: bộ
3. Bộ lọc thông dải lý tưởng. lọc thông thấp, bộ lọc thông cao, bộ lọc thông dải và bộ lọc chắn dải.
4. Bộ lọc chắn dải lý tưởng. Khái niệm và các tham số cơ bản của bộ lọc thực tế.
5. Các thông số kỹ thuật của bộ lọc thực tế.
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 2 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 3
1. Bộ lọc thông thấp lý tưởng Đặc điểm của bộ lọc thông thấp lý tưởng
● LPF: Low Pass Filter ȁܪሺ݂ሻȁ Ɏ
ͳǡ ɘ ɘେ ɘେ ൌ
ɘ ൌቊ ʹ
Ͳǡ ɘୡ ൏ ɘ Ɏ
● Các thông số cơ bản của
ủ bộ lọc
-1 -1/2 െ݂ܿ 0 ݂ܿ 1/2 1 ݂
ɘୡ : tần số cắt
െ߱ ɘ ɘୡ : dải thông
ɘୡ ൏ ɘ ൏ Ɏ : dải chắn
● Tại tất cả các mẫu là số nguyên lần của ʹ (các mẫu chẵn) trừ tại ൌ Ͳ thì ൌ
● Đáp ứng xung
ன Ͳ vì ɘେ ൌ
ͳ னి ୨ன୬ ͳ ୨ன୬ ి ଶ
݄ ൌ න ɘ ൌ ቤ ి ன
ʹɎ ିனి ʹɎ ͳ ɘେ
ିனి ൌͲ՜ Ͳ ൌ ɘቤ ൌ ● Với tần số cắt ɘେ ൌ thì ൌ Ͳ
ͳ ɘେ ʹɎ ିன Ɏ
ൌ ୨னి ୬ െ ି୨னి ୬ ൌ ి
ʹɎ Ɏ ● Hệ thống không nhân quả nên không thực hiện được về mặt vật lý
IIT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 4 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 6
2. Bộ lọc thông
n cao lý tưởng Đáp ứng xung
x của bộ lọc thông cao lý tưởng
● HPF: High Passs Filter ● ്Ͳ ିனి ିன
ి
ͳ ͳ ͳ ୨ன୬ ͳ ୨ன୬
ൌ න ୨ன୬ ɘ න ୨ன୬ ɘ
ɘൌ ቤ ቤ
െɎ ɘ െɘେ ʹɎ ʹɎ ʹɎ ି
ʹɎ ன
ି
னి ి
ͳ ቊ
ሺ୨ன ሻ ൌ ൞ ɘେ ɘ Ɏ ɘେ
ൌെ
Ͳ ɘ Ö Ɏ
● ൌͲ னి
ͳ ͳ ɘେ
Ͳ ൌ ɘቤ ɘቤ ൌ ͳ െ
● Các thông số ccơ bản của bộ lọc ʹɎ ି ʹɎ ன Ɏ
ి
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 7 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 8
3. Bộ lọc thông
ô dải lý tưởng Đáp
á ứng xung của bộ lọc thông dải lý tưởng
● Ideal Band Pass
a Filter ● ്Ͳ
ିனిభ னిమ ିன ன
െɘ ɘ െɘେଵ ిభ
ͳ ቊ େଶ ͳ ͳ ͳ ୨ன୬ ͳ ୨ன୬ ిభ
ሺ୨ன ሻ ൌ൞ ɘେଵ ɘ ɘେଶ ൌ න ୨ன୬ ɘ න ୨ன୬ ɘ ൌ ቤ ቤ
ʹɎ ʹɎ ʹɎ ିன
ʹɎ ன
Ͳ ɘ Ö ିಡిమ னిభ ిమ ిమ
ͳ
ൌ ሾ
ሾ ɘେଶ െ
ɘେଵ ሿ
Ɏ
● Các thông số:
ố
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 10 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 11
4. Bộ lọc chắn dải lý tưởng Đáp ứng xung
x của bộ lọc chắn dải lý tưởng
● Ideal Band Stop Filter
e ● ്Ͳ
ିனిమ னిభ
െɎ ɘ െɘେଶ ͳ ͳ ͳ
ͳ ቐെɘେଵ ɘ ɘେଵ ൌ න ୨ன୬ ɘ න ୨ன୬ ɘ න ୨ன୬ ɘ
୨ன
ሺ ሻ ൌ ʹɎ ʹɎ ʹɎ
ɘେଶ ɘ Ɏ ି ିனిభ னిమ
ିனిమ ன
Ͳ ɘ Ö ͳ ୨ன୬ ͳ ୨ன୬ ిభ ͳ ୨ன୬
ൌ ቤ ቤ ቤ
ʹɎ
ିగ
ʹɎ
ିனిభ
ʹɎ
ିனిమ
ͳ
ൌ ሾ ɘେଵ െ ɘେଶ ሿ
Ɏ
● ൌͲ
ିனిమ னిభ ిభ ன
ͳ ͳ ͳ ɘେଵ െ ɘେଶ
Ͳ ൌ ɘቤ ɘቤ ɘቤ ൌͳ
ʹɎ ି ʹɎ ିன ʹɎ ିன Ɏ
ిభ ిభ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 12 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc ssố 13
nhiên các bộ lọc này không thể thực hiện được trong thực tế không thỏa mãn గ
b. Bộ lọc thông cao lý tưởng có tần số cắt là
ଷ
tính nhân quả.
గ గ
c. Bộ lọc thông dải lý tưởng có tần số cắt tương ứng là và
● Bộ lọc thực tế xem xét lại các tiêu chuẩn kỹ thuật và điều chỉnh cấc tham số để ଷ ଶ
గ గ
xấp xỉ bộ lọc lý tưởng. d. Bộ lọc chắn dải lý tưởng có tần số cắt tương ứng là và
ଷ ଶ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 16 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 17
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 18 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 19
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Nội dung bài học
BÀI 2. Đặc điểm đáp ứng xung h(n) của bộ lọc FIR pha tuyến tính
19
BỘ
Ộ LỌC SỐ
Ố FIR
PHA
A TUYẾN TÍNH
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 3 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 4
Các giai đoạn tổng hợp bộ lọc số FIR Ưu và nhược điểm của bộ lọc FIR
Bước 2. Chọn cấu trúc lượng tử hoá các hệ số của bộ lọc theo số bit hữu hạn cho ● Ưu điểm: bộ lọc luôn nhân quả, ổn định, thoả mãn pha tuyến tính, có khả năng
phép nhận được nhiễu tính toán khá nhỏ.
Bước 3. Lượng tử hoá các biến của bộ lọc, nghĩa là chọn chiều dài từ đối với: đầu ● Nhược điểm: bậc của bộ lọc khá cao so với bộ lọc IIR có cùng chỉ tiêu kỹ thuật.
vào, đầu ra, các bộ nhớ trung gian
Bước 4. Kiểm tra bằng cách mô phỏng trên máy tính bộ lọc cuối cùng thoả mãn
các tiêu chí kỹ thuật.
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 5 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 6
2. Điều kiện đáp ứng xung để bộ lọc FIR có pha tuyến tính Trễ nhóm và bộ lọc FIR pha tuyến tính
● Bộ lọc FIR: ● Phép trễ: ஶ
Phương trình
ình saii phân:
hâ ൌ Ͳ Ǥ ͳ Ǥ െ ͳ ڮ െ ͳ Ǥ ሺ െ ͳሻ ՜ ୨ன ሺ െ ሻ ൌ ሺ െ ሻି୨ன୬
୬ୀିஶ
Hàm truyền
ề đạt ሺሻ: െ ՜ ǫ ሺ െ ሻ ൌ ି୨ன୬బ ሺ୨ன ሻ
ିଵ
ൌ ି୬ ൌ Ͳ ͳ ିଵ ڮ ሺ െ ͳሻ ିሺିଵሻ ● Nhận xét: Tín hiệu trễ có phổ biên độ không thay đổi còn phổ pha dịch
h đi một
୬ୀ
lượng -ɘ
Đáp ứng tần
ầ số (tuần hoàn với chu kỳ ʹɎ):
ୢ ఠ
ିଵ ିଵ ିଵ
● Định nghĩa trễ nhóm: ɒሺɘሻ ൌ െ ǡ ɔሺɘሻǣ đáp ứng pha
ୢன
୨ன ൌ ି୨ன୬ ൌ ɘ െ ɘ ● Bộ lọc muốn có trễ nhóm là hằng số thì bộ lọc phải có pha tuyến tính
୬ୀ ୬ୀ ୬ୀ
Đáp ứng b
biên độ: ୨ன ൌ ሺ୨ன ሻ ୨ሺனሻ ● Khi đó tín hiệu qua dải thông của bộ lọc sẽ xuất hiện chính xác ở đầu ra với độ
Đáp ứng p
pha: ɔ ɘ ൌ ሺ୨ன ሻ trễ đã cho.
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 8 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 9
Điều kiện ܐሺܖሻ để FIR pha tuyến tính Điều kiện
ện ܐሺܖሻ để FIR pha tuyến tính
● Đáp ứng tần số: ୨ன ൌ ୨ன ି୨னା୨ஒ
୨ன ൌ ୨ன ି୨னା୨ஒ ୨ன ൌ ୨ன Ⱦ െ ɘȽ ୨ன Ⱦ െ ɘȽ
ାஶ ାஶ ିஶ
● Bộ lọc FIR có pha tuyến tính sẽ cho tín hiệu qua dải thông ở đầu ra có độ trễ
2. Bộ lọc loại 2: ሺሻ đối xứng, chẵn
chính xác cho trước.
ିଵ
Với ߚ ് Ͳ: Ƚ ൌ ǡȾ ൌ േ ǡ ൌ െሺ െ ͳ െ ሻ ● Có 4 loại bộ lọc FIR thỏa mãn điều kiện pha tuyến tính, đó là các bộ lọc loại 1,
ଶ ଶ
2, 3, 4.
3. Bộ lọc loại 3: ሺሻ phản đối xứng, lẻ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 12 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 14
5. Bài tập Bài tập về nhà
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 15 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 16
ஶ ஶ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 17 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 18
$iK JọE VKếR VJGQ $ĕ+
20
ĐẶC
C ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG
G CỦA TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TỪNG
G LOẠI
ẠI BỘ LỌC FIR
Tài liệu tham khảo:
• Nguyễn Quốc Trung (2008), Xử lý tín hiệu và lọc số, Tập 1, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ
thuật, Chương 1 Tín hiệu và hệ thống rời rạc.
• J.G. Proakis, D.G. Manolakis (2007), Digital Signal Processing, Principles, Algorithms, and
Chúc các bạn học tốt!
Applications, 4th Ed, Prentice Hall, Chapter 1 Introduction.
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 19 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 20
݁ ఠ lọc thông cao và chắn dải mà chỉ thích hợp cho bộ lọc thông thấp và bộ lọc
ൌ Ͳ ͳ ି୨ன ͳ ିఠ ିହ୨ன ʹ ିଶ୨ன ିହ୨ன ͵ ሾ݁ ିଷ୨ன ିସ୨ன ሿ thông dải.
ି୨ன
ൌ ݁ ିଷǤହఠ ʹ݄ Ͳ ͵Ǥͷ߱ ʹ݄ ͳ ʹǤͷ߱ ʹ݄ ʹ ͳǤͷ߱ ʹ݄ ͵ ሺͲǤͷ߱ሻ
ൌ ୨ሺனሻ ୖ ሺɘሻ
● Ví dụ: ● Ví dụ:
ିଵ ൌ Ͳ ͳ ିଵ ʹ ିଶ ͵ ିଷ Ͷ ିସ ͷ ିହ ି
ିଵ ൌ Ͳ ͳ ିଵ ʹ ିଶ ͵ ିଷ Ͷ ିସ ͷ ିହ
Ͳ ൌ െ ǡ ͳ ൌ െ ͷ ǡ ʹ ൌ െ Ͷ ǡ ͵ ൌ Ͳ
Ͳ ൌ െ ͷ ǡ ͳ ൌ െ Ͷ ǡ ʹ ൌ െ ͵
୨ன ൌ Ͳ ͳ െ ି୨ன ͳ ݁ ିఠ െ ݁ ିହ୨ன ʹ ିଶ୨ன െ ିସ୨ன ୨ன ൌ Ͳ ͳ െ ିହ୨ன ͳ ݁ ିఠ െ ݁ ିସ୨ன ʹ ିଶ୨ன െ ିଷ୨ன
ିଵ ൌ ݁ ିଷ୨ன Ͳ ଷ୨ன െ ିଷఠ ͳ ଶ୨ன െ ିଶ୨ன ʹ ݁ ఠ െ ିఠ ିଵ ൌ ݁ ିଶǤହ୨ன Ͳ ଶǤହ୨ன െ ିଶǤହఠ ͳ ଵǤହ୨ன െ ିଵǤହ୨ன ʹ ݁ Ǥହఠ െ ିǤହఠ
ି୨ன ൌ Ǥ ି୨ଷன ʹ Ͳ ሺ͵ɘሻ ʹ ͳ ʹɘ ʹ ʹ ɘ ି୨ன ൌ Ǥ ି୨ଶǤହன ʹ Ͳ ሺʹǤͷɘሻ ʹ ͳ ͳǤͷɘ ʹ ʹ ͲǤͷɘ
ି୨ன ൌ ୨ሺனሻ ୖ ሺɘሻ ି୨ன ൌ ୨ሺனሻ ୖ ሺɘሻ
ଵ
ିଵ ଵ
ିଵ
● Trễ nhóm bằng hằng số và bằng ● Trễ nhóm bằng hằng số và bằng
ଶ ଶ
● Do tại ɘ ൌ Ͳ và ɘ ൌ Ɏ thì ɘ ൌ Ͳǡ vậy bộ lọc FIR loại 3 thích hợp cho thiết ● Do tại ɘ ൌ Ͳ thì ɘ ൌ Ͳǡ bộ lọc FIR loại 4 thích hợp cho thiết kế bộ lọc thông
kế bộ lọc thông dải, không thích hợp cho thông thấp, thông cao và chắn dải. dải và thông cao, không thích hợp cho thông thấp và chắn dải.
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 7 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 8
Ví dụ 4. Tổng kết
Magnitude response of type I FIR filter Magnitude response of type II FIR filter
12 12
● Bộ lọc FIR loại 2 không thích hợp cho thiết kế bộ lọc thông cao và chắn dải
10 10
8 8 mà chỉ thích hợp cho bộ lọc thông thấp và bộ lọc thông dải.
6 6
Magnitude
Magnitude
4 4
● Bộ lọc FIR loại 3 thích hợp cho thiết kế bộ lọc thông dải, không thích hợp cho
2 2
0 0
0 0.25 0.5 0.75 1 0 0.25 0.5 0.75 1 thông thấp, thông cao và chắn dải.
Normalized frequency Normalized frequency
Magnitude response of type III FIR filter Magnitude response of type IV FIR filter
8 8
● Bộ lọc FIR loại 4 thích hợp cho thiết kế bộ lọc thông dải và thông cao, không
7 7
4 4
Magnitude
Magnitude
3 3
2 2
1 1
0 0
0 0.25 0.5 0.75 1 0 0.25 0.5 0.75 1
Normalized frequency Normalized frequency
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 9 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 10
5. Bài tập Bài tập về nhà
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 11 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 12
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 13 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 14
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Nội dung bài học
TỔNG
G HỢP BỘ LỌC FIR PHA TUYẾN TÍNH SỬ DỤNG
PHƯƠNG PHÁP CỬA SỔ
Một số loại cửa sổ thường dùng và các thông số kỹ thuật của chúng. nhân quả, pha tuyến tính.
● Đ
Đáp ứng tần số của bộ lọc thông thấp
p lý tưởng:
ͳǤ ି୨ன ǡ ɘ ɘେ
ୢ ɘ ൌቊ
Ͳǡ ɘେ ൏ ɘ Ɏ
● ɘେ ǣ tần số cắt, Ƚǣ độ trễ mẫu (ି୨ன ǣ tương ứng với trễ α mẫu trong miền thời
gian)
g
ୢ ǡ Ͳ െ ͳ െͳ
ൌ൜ Ƚൌ ൌ ୢ Ǥ ሺሻ
Ͳǡ Ö ʹ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 5 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 6
ͳǡ Ͳ െ ͳ
ൌቊ
Ͳǡ Ö
● Cửa sổ chữ nhật có chiều dài hữu hạn nên búp sóng chính có bề rộng tỷ lệ với ɘ ɘ
ʹ ିଵ ʹ
ଵ ୨ன ൌ ɘ ି୨ன ଶ ՜ ୰ ୨ன ൌ ɘ
, các búp phụ có chiều cao nhỏ hơn búp chính.
ʹ ʹ
● Búp sóng chính tạo ra dải quá độ. Bề rộng búp chính quyết định độ rộng dải
quá độ. ● Đáp ứng biên độ ୰ ሺɘሻ có điểm không đầu tiên tại ɘ ൌ ɘଵ :
● Các búp phụ tạo ra các gợn sóng có dạng giống nhau trong dải thông và dải ɘଵ ʹɎ Bề rộng búp chính ΔΩ
ൌ Ɏ ՜ ɘଵ ൌ
ʹ ࣓ ൌ ࣊Τࡹ
chắn
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 7 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 9
Cửa sổ
ổ chữ nhật 2. Một số cửa sổ thường dùng
● Biên độ của búp phụ đầu tiên tại ɘ ൌ ͵ɎΤ nên
● Cửa sổ Bartlett (tam giác):
͵Ɏ
ʹ ʹ
୰ ሺɘ ൌ ͵ɎΤሻ ൌ ൎ ǡ ͳب
͵Ɏ ͵Ɏ
ʹ ʹ െͳ
ǡ Ͳ
െͳ ʹ
● Tỷ số biên độ đỉnh thứ cấp đầu tiên và đỉnh trung tâm (dB): ൌ ʹ െͳ
ʹെ ǡ െͳ
ʹܯȀ͵ߨ െͳ ʹ
ߣோ ൌ ʹͲǤ ݈݃ଵ ൎ െͳ͵݀ܤ Ͳǡ
ܯ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 15 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 17
Một s
số cửa sổ thường dùng Một s
số cửa sổ thường dùng
● Cửa
a sổ Hanning: ● Cửa
a sổ Hamming:
ʹɎ ʹɎ
Ͳǡͷ ͳ െ ǡ Ͳെͳ ͲǡͷͶ െ ͲǡͶ ǡ Ͳെͳ
ൌ൞ െͳ ൌ൞ െͳ
Ͳǡ Ͳǡ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 20 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 21
● ዑ ዞ ዐ ¯ዛዘ ¯ ዛ ዖ ዎ ǣ ዒ ዚ ï × À ȟȳ ዢ ዅ ዅ ዒ ዌ Ø Ø × ዎǣ
ዎ ² ¯ዒ ¯ዊ ዜ ኸ ¯ኹ ² ¯ዊ ɉ ኹ ዎ ኽ ዛዔǣ ɘͳൌͲǡʹɎǡ ൌͲǤ ኹ ዎ Ø ዛዔǣ ɘͳൌͲǡ͵ͷɎǡ ൌͳ
● ዎ ዞ ዐǡ ዞ ዐ ዟ ኼ ¯ዓ ኸ ዛ ኸ ዛዘ ኹ ዎ Ø ²ǣ ɘʹൌͲǡͷɎǡ ൌͳǤ ኹ ዎ ኽ ²ǣ ɘʹൌͲǡͺɎǡ ൌͲ
± ኸ ¯ዒ ኽ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 32 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 33
5. Bài tập
● Bài tập 2
$iK JọE VKếR VJGQ $ĕ+
Thiết kế bộ lọc thông thấp FIR có các tham số sau: 22
߱୮ ൌ ͲǤʹߨǡ ୮ ൌ ͲǤʹͷ ǡ ߱ୱ ൌ ͲǤ͵ߨǡ ൌ ͷͲ
BỘ LỌC SỐ IIR
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 34 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 35
Sau khi học xong bài này, các em sẽ nắm được những vấn đề sau:
1. Đặc điểm của bộ lọc số IIR
2. Hệ thống Analog
Đặc điểm của bộ lọc số IIR
3. Thiết kế bộ lọc IIR từ bộ lọc Analog bằng phương pháp bất biến xung
Phương pháp thiết kế bộ lọc số IIR từ bộ lọc Analog bằng phương pháp
bất biến xung
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 2 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 3
ዒ ዒ ዌ ዎ ወ ኾ ዛዓ À ǣ ዒ ዌ ዛዓ ዠ × ¯ǣ
ሺሻʹǤሺǦͳሻൌሺሻȂ ሺǦͳሻ
ͳ
ݏ ܪൌ
¯ዋ ¯ ዜ ² ¯ዒ ¯ ዜ ዚ ዒ ዌ ሺ ݏ ͳሻሺ ݏ ʹሻ
¿ ¯ ሺሻ ዄ ዓ ¯ዏ ዠ ዉ ዒ ዌ ዎ ዛዓ ዜ ኾ
ዛዓ ኸ ዅ
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 12 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 13
5. Bài tập
● Bài tập 3
Cho các chỉ tiêu kỹ thuật của bộ lọc số thông thấp như sau:
IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 14 IT 4172 Xử lý tín hiệu Chương 3. Bộ lọc số 15