Professional Documents
Culture Documents
C Ơ Sở K Ỹ Th U Ậ T Tr U Yền Thông Vô Tuy ẾN
C Ơ Sở K Ỹ Th U Ậ T Tr U Yền Thông Vô Tuy ẾN
BÀI GIẢN G M Ô N
CƠ SỞ K Ỹ TH U Ậ T TR U YỀN
THÔNG VÔ TUYẾN
Hà Nội, 2020
2.1. Tín hiệu, phổ tín hiệu, phân loạitín hiệu
2.1.1 Phân loạitín hiệu
Tương tự (Analog)
Giá trịcủa hàm tín hiệu thay đổitheo
thờigian
Số (Digital) Tấtđịnh
Mức độ có thể mô tả hoặc dự đoán tính cách của hàm tín hiệu Xác xuất
Tuần hoàn
Tín hiệu kiểu năng lư ợ ng
Hàm tín hiệu có kiểu năng lượng hay kiểu công suất
Tín hiệu kiểu công suất
Trang 2
2.1. Tín hiệu, phổ tín hiệu, phân loại tín
hiệu
Tín hiệu kiểu năng lư ợ ng
Hàm tín hiệu xác định s(t) được coi là mộthàm tín hiệu kiểu năng lượng nếu năng lượng của nó hữu hạn
E = (t)dt
s 2
[J]
−
Hàm tín hiệu xác định s(t) được coi là mộthàm tín hiệu kiểu công suấtnếu năng lượng của nó vô hạn
nhưng công suấttrung bình hữu hạn.
+ T
1
P = lim s (t)dt
2
[W]
T → T
Mọitín hiệu tuần hoàn đều là tín hiệu công suất. Đ ốivớitín hiệu tuần hoàn sp(t), việc lấy trung bình trên
mộtchu kỳ (T0) cũng giống như lấy trung bình trên toàn bộ thờigian.
+ T0
1
P T0 = s P2 (t)dt = s P2 (t) = P [W]
T0
Trang 3
2.1. Tín hiệu, phổ tín hiệu, phân loại tín
hiệu
2.1.2 Tự tương quan (ACF) và mậtđộ phổ (SD)
•Hàm tự tư ơ ng quan: + T
1
RS () = lim
T → T
s(t)s *(t + )dt, ví i - <
→ ACF đánh giá m ức độ giống nhau giữa tín hiệu s(t)và phiên bản dịch thờigian của chính nó s(t+).
→ PSD cho biếtcông suấttrung bình của tín hiệu được phân bố ở vùng tần số.
•Công suấttrung bình của mộttín hiệu
P[]=R S (0)= (f )e df = (f )df
j2f
- =0 -
FT
ACF PSD tương quan W iener-Khichine.
IFT
Trang 4
2.1. Tín hiệu, phổ tín hiệu, phân loại tín
hiệu
2.1.2 Tự tương quan (ACF) và mậtđộ phổ (SD)
→ ESD cho biếtnăng lượng của tín hiệu được phân bố ở vùng tần số.
•Năng lư ợ ng của mộttín hiệu
E[]=R S (0)= |S(f)| df = (f )df
2
- =0 -
FT
ACF ESD tương quan W iener-Khichine.
IFT
Trang 5