Professional Documents
Culture Documents
1
Khái niệm chung
Phân loại dụng cụ đo
- Dụng cụ đo biến đổi thẳng, đại lượng X biến đổi thành Y theo đường thẳng không có khâu
phản hồi
- Dụng cụ đo kiểu bù, có mạch phản hồi với các biến đổi ngược biến đại lượng Y thành Xk để
bù (so sánh với tín hiệu đo X)
- Dụng cụ đo đánh giá trực tiếp: dụng cụ được khắc độ theo đơn vị đo từ trước. Đại lượng
đo được so sánh và cho ra kết quả đo
- Dụng cụ đo kiểu so sánh: dụng cụ so sánh trực tiếp đại lượng đo với mẫu trong quá trình
đo. Sơ đồ đo là sơ đồ kiểu biến đổi bù
2
Khái niệm chung
Phân loại dụng cụ đo
- Dụng cụ đo tương tự
- Volt kế
- Ohm kế
- Ampe kế,…
3
Sơ đồ cấu trúc thiết bị đo
Chỉ thị kim tương tự
Chỉ thị số
• Chuyển đổi sơ cấp: làm nhiệm vụ biến đổi các đại lượng đo thành tín hiệu
điện. Đây là khâu quan trọng nhất của thiết bị đo
• Mạch đo: là khâu thu thập gia công thông tin đo sau chuyển đổi sơ cấp,
làm nhiệm vụ tính toán và thực hiện các phép tính trên sơ đồ mạch
• Cơ cấu chỉ thị: là khâu cuối cùng của dụng cụ thể hiện kết quả đo dưới
dạng con số so với đơn vị. Có các loại chỉ thị cơ bản: chỉ thị bằng kim,
chỉ thị bằng thiết bị tự ghi, và chỉ thị số
4
Sơ đồ cấu trúc thiết bị đo
• Dụng cụ đo biến đổi thẳng
5
Cảm biến đo lường
• Phần tử nhạy: là khâu đầu tiên của thiết bị đo, nhận tác động trực tiếp
của đại lượng đo. Phần tử nhạy không có đặc tính riêng. Sai số được hạn
chế bởi sai số của thiết bị mà nó tham gia
• Chuyển đổi đo lường: Là một khâu của TB đo, chuyển đổi đại lượng cần
đo sang đại lượng phù hợp hơn (chuyển đổi từ dạng năng lượng này
sang dạng năng lượng khác)
• Cảm biến đo lường: là phương tiện hoặc thiết bị thực hiện biến đổi tín
hiệu ở đầu vào thành tín hiệu thuận lợi cho việc biến đổi tiếp theo hoặc
truyền đạt, gia công hoặc lưu trữ (nhưng không quan sát được). Cảm
biến có đặc tính đo lường học, thực hiện ở dạng độc lập, có độ chính xác
nhất định
6
Phân loại cảm biến
Phân loại theo đại lượng vào - ra Cảm biến
Cảm biến Cảm biến Cảm biến Cảm biến Cảm biến Cảm biến Cảm biến
điện trở điện từ tĩnh điện Nhiệt điện điện tử - ion hoá điện Y - sinh
Y = F(X)
Y F(X)
K(X) = =
X X
9
Đặc tính cơ bản của cảm biến
I. Đặc tính tĩnh
Các đặc tính chung
• Độ nhạy:
dY dF(X)
được biểu diễn bởi S= =
dX dX
ΔY
Với hàm tuyến tính độ nhạy S là một hằng số S=
ΔX
• Ngưỡng nhạy: là giá trị nhỏ nhất X0 của đại lượng đo tác động ở
đầu vào để cảm biến có tín hiệu ra (làm việc) với độ chính xác yêu
cầu
10
Đặc tính cơ bản của cảm biến
I. Đặc tính tĩnh
Sai số
Phân loại giống như với sai số của thiết bị đo
Sai số thiết bị đo
Theo cách
thể hiện
Tuyệt đối Quy đổi Tương đối
Sai số thiết bị đo
Theo mức
độ không
xác định Hệ thống ngẫu nhiên
11
Đặc tính gần đúng
Để thuận tiện cho mô tả và phân tích cảm biến, có thể thay thế hàm quan hệ thực
bằng hàm gần đúng (xấp xỉ)
xấp xỉ
Y = F(X) Y = F(X, ai)
2 n
Y = F(X, ai) = a0 + a1x + a2x + . . . + anx
chuỗi Marloren
12
13
Đặc tính cơ bản của cảm biến
II. Đặc tính động
Đặc tính động là đặc tính được xác định ở chế độ động, trong đó các đại lượng biến thiên
theo thời gian
15
Đặc tính cơ bản của cảm biến
II. Đặc tính động
Sai số động Y(s)
ΔXd(s) = − X(s) Wdm(s) hàm truyền chế độ định mức
Wdm(s)
Wd(s)X(s)
ΔXd(s) = − X(s) Wd(s) hàm truyền chế độ động
Wdm(s)
Wd(s)
ΔXd(s) = WΔ(s) . X(s) Trong đó WΔ(s) = −1
Wdm(s)
Nếu tín hiệu vào x(t) = Xm sin( t+ ) thì sai số động
Khi làm việc, đặc tính cảm biến bị lệch so với đặc tính định mức Sai số động
Wdm(s)
hiệu chỉnh bằng khâu phụ có hàm truyền Wk(s) Wk(s) =
Wd(s)
Wdm
X Y
Wd Wk
• Nhiễu nội tại: sinh ra do quá trình thiết kế, do công nghệ chế tạo không hoàn thiện, vật
liệu không phù hợp
• Nhiễu trên các mạch truyền dẫn: từ cảm biến đến thiết bị đo và thu thập số liệu
- Từ trường và điện trường ngoài, nhiệt độ, độ ẩm, bức xạ, tác nhân hoá học
18
Đặc tính cơ bản của cảm biến
II. Đặc tính động
Sử dụng biện pháp nào thì tuỳ thuộc từng loại cảm biến
19
Chương 2: Cảm biến đo lường
2.1. Khái niệm chung
2.2. Cảm biến nhiệt độ
2.3. Cảm biến quang
2.4. Cảm biến đo biến dạng, lực trọng lượng và áp suất
2.5. Cảm biến đo dịch chuyển
2.6. Cảm biến đo lưu lượng, vận tốc chất lưu và mức
2.7. Cảm biến đo gia tốc và độ rung
2.8. Cảm biến thông minh
20
Cơ sở vật lý và tính toán cảm biến nhiệt độ
• Nguyên lý: Dựa trên quá trình nhiệt (đốt nóng, làm lạnh và trao đổi nhiệt),
đại lượng đo là nhiệt độ.
• Nhiệt độ thay đổi làm tính chất vật lý của vật thể thay đổi theo
21
Cơ sở vật lý và tính toán cảm biến nhiệt độ
( V)
a1 p - áp suất R - hằng số khí lý tưởng
p+ ( V − b1) = R . T
V - thể tích T - nhiệt độ tuyệt đối
Phương trình Van der Waals a1, b1 - hằng số xác định bằng thực nghiệm
• Quan hệ giữa nhiệt độ - áp suất - khối lượng khi áp suất hoặc khối lượng
không đổi
R.T a
p= −
V − b T . V2
Phương trình Berthelot
22
Cơ sở tính toán
• Phương trình cân bằng nhiệt
Qv = Qt + Qc
Nhiệt lượng đưa vào cảm biến = Nhiệt lượng toả ra ngoài môi trường + nhiệt lượng duy trì ở cảm biến
• Nhiệt lượng toàn phần qt = nhiệt lượng do nhiệt dẫn qn + nhiệt lượng do đối
lưu qk + nhiệt lượng do bức xạ qb
qt = qn + qk + qb
23
Cơ sở tính toán
• Nhiệt lượng do nhiệt dẫn qn γn - hệ số dẫn nhiệt của môi trường
- Nhiệt điện trở không đốt nóng: dòng điện cung cấp chạy qua nhỏ, nhiệt
độ bằng nhiệt độ môi trường
- Nhiệt điện trở đốt nóng: nhiệt độ lớn hơn nhiệt độ môi trường. Trao đổi
nhiệt với môi trường thông qua đối lưu, nhiệt dẫn hoặc bức xạ. Ứng
dụng chủ yếu là đo lưu tốc, nồng độ hoặc đo mật độ khí
25
Nhiệt điện trở kim loại
• Đặc điểm
- Chế tạo từ dây kim loại hoặc màng mỏng Platin, Niken, đồng,
Vonfram,….
- Đường kính 0,02 - 0,06 mm, chiều dài từ khoảng 10 đến 1000 mm
- Điện trở từ vài chục đến vài kΩ, điện trở suất lớn
26
𝛂
Nhiệt điện trở kim loại
• Nhiệt điện trở đồng
Rt Điện trở của linh kiện tại nhiệt độ t
- Dải làm việc từ 50 - 180 oC R0 Điện trở của linh kiện tại 0 độ C
α −3 o
Rt = R0(1 + α . t) α = 3,9.10 [1/ C]
- Phương trình nhiệt hệ số nhiệt
27
Nhiệt điện trở kim loại
• Nhiệt điện trở Platin
- Dải làm việc từ 0 - 650 oC
- Chịu được nhiệt độ cao lên tới 1200 oC
2 3
Rt = R0(1 + At + Bt + C(t − 100) ) ở dải đo 0 - 200 oC
2
Rt = R0(1 + At + Bt ) ở dải đo 0 - 650 oC
28
Nhiệt kế điện trở dây
• Được chế tạo bằng cách
- Dải đo -195 đến 260 oC với vật liệu Ni và Fe-Ni, -260 đến 1400 oC
với vật liệu Pt
29
Bảng thông số một số nhiệt điện trở
Hệ số Đồng (Cu) Nikel (Ni) Platin (Pt) Wonfram (W) Ghi chú
l (1/oC) 16,7. 10-6 12,8. 10-6 8,9. 10-6 6. 10-6 l - hệ số dãn nở tuyến tính
( m) 1,72. 10-8 10. 10-8 10,6. 10-8 5,52. 10-8 - điện trở suất ở 20oC
30
𝜌
𝛂
𝛂
𝛌
𝛌
𝛂
𝛂
𝜌
𝝮
Nhiệt điện trở bán dẫn(Thermistor)
• Được chế tạo từ MgO, MgAl2O4, Mn2O3, Fe3O4, Co2O3, NiO, ZnTiO4,…
( T T0 )
1 1
RT = R0 . exp β − β - hệ số nhiệt độ phụ thuộc bản chất vật liệu
MMT-1;4
-2,4 đến 3,4 1 - 200 200 85 - 115 Đo nhiệt độ
KHT-1;4
MMT-9 -2,4 đến 3,4 0,01 - 5 120 85 - 115 Hiệu chỉnh nhiệt độ
32
Mạch điện ứng dụng Nhiệt điện trở
• Mạch cầu 3 dây
33
Mạch điện ứng dụng Nhiệt điện trở
• Mạch cầu tự động ghi
- Các điện trở Mangan R2, R3, R4 cố định.
- Nhiệt điện trở Platin được sử dụng trong mạch phản hồi
- Khi nhiệt độ thay đổi, nhiệt điện trở thay đổi và điện áp ra cũng thay đổi trong khoảng 0
đến 1,8 V tương ứng với nhiệt độ từ 0 đến 266 oC
35
Mạch điện ứng dụng Nhiệt điện trở
• Mạch sử dụng KĐTT hiệu chỉnh được điện áp ra
36
Cặp nhiệt điện trở
• Nguyên lý
là cảm biến nhiệt hoạt động trên hiệu ứng Peltier, Thomson và Seebek
Hai dây dẫn A và B khác loại tiếp xúc với nhau có cùng nhiệt độ sẽ
có hiệu điện thế tiếp xúc phụ thuộc bản chất vật liệu và nhiệt độ
UA/B = VM − VN
37
Cặp nhiệt điện trở
• Hiệu ứng Thomson
∫T
EA = σAdT
N
σA - hệ số Thomson
Khi một đầu tiếp xúc giữ nhiệt độ ổn định (T2) và đầu kia (T1) đặt
ở môi trường có nhiệt độ thay đổi
39
Vật liệu chế tạo cặp nhiệt điện
• Cần có đặc điểm
- Chịu được nhiệt độ cao, dẫn nhiệt lớn, hệ số nhiệt nhỏ, tính chất nhiệt ổn định
Loại Cặp nhiệt Dải nhiệt độ làm việc Sức điện động (mV) Độ chính xác
Eab
Điện áp đo ở mV kế UV = RV Eab Điện áp nguồn sinh ra cấp vào điểm ab
Rt + Rd + RV
Rt, Rd Điện trở cặp nhiệt điện và dây dẫn tín hiệu
42
Mạch ứng dụng cặp nhiệt điện
• Sơ đồ mạch đo nhiệt độ với cặp nhiệt sắt - constantan
43
Cảm biến vi mạch bán dẫn
• Điện áp rơi trên diode hoặc transistor là một đại
lượng nhạy cảm với nhiệt độ
d(U1 − U2)
• Độ nhạy S=
dT
44
Cảm biến vi mạch bán dẫn
• Đo nhiệt độ có bù bằng IC LM335
45
Cảm biến vi mạch bán dẫn
• Nhiệt kế Fahrenheit ứng dụng LM 335 và LM 336
46
Sử dụng IC vi mạch với PC
LM34/35 dễ sử dụng, độ chính xác ±1,2oC, dòng nhỏ 70µA, điện áp làm việc từ 5V-30V
47
Đo nhiệt độ không tiếp xúc
• Hoả kế Quang học
- Dựa trên định luật bức xạ của vật đen tuyệt đối
- Bức xạ của vật được đặc trưng bởi mật độ phổ E , là năng lượng bức xạ trong một
đơn vị thời gian với một đơn vị diện tích xảy ra trên một đơn vị độ dày bước sóng
( λT )
−5
C2 λ - bước sóng
Eλ = C1λ exp −
T - nhiệt độ tuyệt đối
C1, C2 - hằng số
48
Đo nhiệt độ không tiếp xúc
Chỉ thị
bộ lọc ánh
kính vật sáng đỏ
thị kính
sợi đốt Vật sáng hơn Vật tối hơn sợi Vật sáng bằng
sợi đốt đốt sợi đốt
(nóng hơn) (lạnh hơn) (Nhiệt độ bằng
Đối tượng đo
nhau)
nhiệt độ 2 - lọc ánh sáng 3 - chắn Quang học
49