Professional Documents
Culture Documents
Chương 3
Cảm biến đo vị trí, vận
tốc và gia tốc
Cảm Biến
2
Nội dung
3
1. Cảm biến đo vị trí
4
1.1. Nguyên lý đo vị trí
A. Một số khái niệm
▪ Vị trí là thuật ngữ chỉ tọa độ của một đối tượng với chuẩn
chọn trước
sang vị trí khác với một khoảng cách hoặc một góc nào đó
5
1.1. Nguyên lý đo vị trí
B. Phân loại đo vị trí
1. Tiếp xúc: Bộ cảm biến cung cấp tín hiệu là hàm phụ
thuộc vị trí của một trong các phần tử của cảm biến,
đồng thời phần tử này có liên quan đến vật cần xác định
dịch chuyển
2. Phát xung: Ứng với một dịch chuyển cơ bản, cảm biến
phát ra một xung. Việc xác định vị trí và dịch chuyển
được tiến hành bằng cách đếm số xung phát ra
6
1.1. Nguyên lý đo vị trí
B. Phân loại đo vị trí
▪ Một số cảm biến không đòi hỏi liên kết cơ học giữa cảm
biến và vật cần đo vị trí hoặc dịch chuyển.
▪ Mối liên hệ được thực hiện thông qua điện trường, từ
trường hoặc điện từ trường, ánh sáng
▪ Các loại thông dụng:
1. Cảm biến điện trở
2. Cảm biến điện dung
3. Cảm biến điện cảm
4. Cảm biến quang
7
1.2. Cảm biến điện trở
A. Nguyên lý hoạt động
▪ Cảm biến gồm một điện trở cố định, trên đó có một tiếp
xúc điện có thể di chuyển gọi là con chạy. Con chạy được
liên kết cơ học với vật chuyển động cần khảo sát
8
1.2. Cảm biến điện trở
B. Cảm biến điện trở chuyển động tịnh tiến (linear-motion)
l
Rx = Rn
L
9
1.2. Cảm biến điện trở
C. Cảm biến điện trở chuyển động tròn/xoắn
(rotary potential meter)
R = Rn
n
10
1.2. Cảm biến điện trở
D. Ví dụ
Cảm biến điện trở được sử dụng để đo góc của cánh tay như
hình vẽ. Tính góc quay của cánh tay khi áp ra Vout = 2.34V. Biết
tầm đo của cảm biến là 3500 ứng với 10V
11
1.2. Cảm biến điện trở
D. Ví dụ Tìm vị trí con trượt để lớn nhất. Tính max
vm − v0
Công thức tính sai số tương đối: =
v0 12
1.3. Cảm biến điện dung
A. Nguyên lý
▪ Cảm biến điện dung thực chất là một tụ điện gồm 2 điện
cực (một tụ phẳng có tiết diện bản cực S và khoảng cách
giữa 2 bản cực ), giữa chúng chứa chất điện môi .
S
▪ Điện dung của tụ điện là: C=
▪ Cảm biến thực hiện ở dạng đơn hoặc dạng kép (vi sai)
13
1.3. Cảm biến điện dung
B. Phân Loại:
▪ Cảm biến điện dung chia thành 2
nhóm lớn:
1. Cảm biến máy phát: đại
lượng ra là điện áp U, loại này
dùng đo các đại lượng cơ
2. Cảm biến thông số: có đầu
vào là độ dịch chuyển của bản
14
cực, tín hiệu ra là điện dung C
1.3. Cảm biến điện dung
▪ Điện dung là một chỉ số về vị trí của mục tiêu
➢ Tạo ra điện áp đầu ra tương ứng với sự thay đổi khoảng
cách giữa đầu dò và mục tiêu
15
1.4. Cảm biến điện cảm (LVDT)
17
1.4. Cảm biến điện cảm (LVDT)
B. Biến áp vi sai thay đổi tuyến tính – LVDT:
18
1.4. Cảm biến điện cảm (LVDT)
19
1.4. Cảm biến điện cảm (LVDT)
20
1.4. Cảm biến điện cảm (LVDT)
C. Ứng dụng:
21
1.4. Cảm biến điện cảm (LVDT)
C. Mạch đo:
22
1.5. Cảm biến quang (Encoder)
A. Nguyên lý
Encoder quang tạo ra vị trí góc ở dạng số → không cần bộ ADC.
Có 2 loại Encoder quang:
1. Encoder tuyệt đối
2. Encoder loại tăng
23
1.5. Cảm biến quang (Encoder)
B. Absolute Encoder:
24
1.5. Cảm biến quang (Encoder)
C. Incremental Encoder:
C. Incremental Encoder:
27
1.5. Cảm biến quang (Encoder)
C. Incremental Encoder:
28
1.5. Cảm biến điện quang (Encoder)
Mạch đếm
29
1.5. Cảm biến quang (Encoder)
D. Ứng dụng:
30
1.5. Cảm biến quang (Encoder)
D. Ứng dụng:
31
1.5. Cảm biến điện quang (Encoder)
Ví dụ:
Encoder loại tăng có 360 rãnh. Bắt đầu từ vị trí chuẩn, tế
bào quang điện đếm được 100 rãnh theo chiều kim đồng
hồ, 30 rãnh ngược chiều kim, sau đó 45 rãnh cùng chiều
kim. Hỏi vị trí hiện tại?
32
1.5. Cảm biến điện quang (Encoder)
Ví dụ:
Encoder loại tăng có 250 rãnh. Giá trị hiện tại của bộ đếm là
00100110. Hỏi góc quay là bao nhiêu?
33
1.5. Các loại cảm biến khác
34
1.5. Các loại cảm biến khác
35
1.5. Các loại cảm biến khác
36
1.5. Các loại cảm biến khác
37
1.5. Các loại cảm biến khác
38
1.5. Các loại cảm biến khác
39
2. Cảm biến đo vận tốc
40
2.1. Khái niệm
e0 = BLV
B: Cường độ từ trường
L: Chiều dài cuộn dây
V: vận tốc di chuyển
42
2.2. Đo vận tốc tuyến tính
43
2.2. Đo vận tốc tuyến tính
C. Radar Doppler:
▪ Radar Doppler là một loại radar chuyên dụng sử dụng
hiệu ứng Doppler để tạo dữ liệu vận tốc về các vật thể
ở khoảng cách xa.
44
2.2. Đo vận tốc tuyến tính
45
2.2. Đo vận tốc tuyến tính
Công thức :
v = fd c / (2 fo)
47
2.3. Đo vận tốc góc
48
2.3. Đo vận tốc góc
49
2.3. Đo vận tốc góc
C. Resolver:
▪ Một máy biến áp điện được dùng để đo góc quay.
▪ Thường sử dụng cuộn dây đồng trong stato và rôto kim
loại được gia công.
RESOLVER
50
2.3. Đo vận tốc góc
C. Resolver:
▪ Cảm ứng giữa các cuộn dây thay đổi theo vị trí góc của rôto.
▪ Đầu vào là dòng điện AC và đầu ra là điện áp thu được từ
các cuộn dây tỷ lệ với góc.
−1 𝑉𝑠
𝜃=tan 51
𝑉𝑐
2.3. Đo vận tốc góc
D. Gyroscope:
▪ Một khối quay được treo sao cho
trục quay có thể thay đổi tự do.
Theo định luật bảo toàn moment
động lượng, khối lượng có xu
hướng giữ nguyên vị trí.
▪ Con quay hồi chuyển cơ khí là
một cảm biến điều hướng
52
(navigation) cổ điển.
2.3. Đo vận tốc góc
D. Gyrospoce MEMS:
▪ MEMS = Microelectromechanical systems
▪ Xác định tốc độ quay (°/s) mà không có điểm tham
chiếu cố định.
Phần tử đo gia tốc góc MEMS
53
2.3. Đo vận tốc góc
E. Tachometer:
▪ Máy đo tốc độ vòng quay: thiết bị dùng để đo tốc độ
vòng quay mỗi phút (RPM hay revolutions per minute)
của một vật thể đang di chuyển.
▪ Phân loại:
1. Máy đo tốc độ vòng quay tiếp xúc
2. Máy đo tốc độ vòng quay không tiếp xúc
3. Máy đo tốc độ tần số chớp
54
2.3. Đo vận tốc góc
56
2.3. Đo vận tốc góc
57
2.3. Đo vận tốc góc
59
3. Gia Tốc
60
3.1. Phương pháp đo gia tốc
A. Khái niệm:
▪ Tốc độ là đạo hàm bậc nhất của vị trí theo thời gian.
Gia tốc là đạo hàm bậc hai.
▪ Tuy nhiên, các toán tử vi phân và tích phân làm tăng
sai số đo lường của cảm biến.
1. Đối với các chuyển động dưới 10 Hz, việc sử dụng cảm biến vị
trí là đủ chính xác.
2. Đối với chuyển động từ 10 Hz – 1 kHz, cảm biến tốc độ chính
xác hơn.
3. Với chuyển động trên 1 kHz, cần đo gia tốc trực tiếp 61
3.1. Phương pháp đo gia tốc
64
3.1. Phương pháp đo gia tốc
65
3.2. Gia tốc kế
66
3.2. Gia tốc kế
67
3.2. Gia tốc kế
68
3.2. Gia tốc kế
69
3.2. Gia tốc kế
Gia tốc kế áp điện - Dạng Cắt
70
3.2. Gia tốc kế
(2)
72
3.2. Gia tốc kế
- Không vận hành với gia tốc tĩnh - Nhạy cảm với nhiệt độ
73
3.2. Gia tốc kế
75
3.2. Gia tốc kế
Phần tử
đo gia tốc
76
3.2. Gia tốc kế
78
3.3. Ứng dụng gia tốc kế
79
3.3. Ứng dụng gia tốc kế
Accelerometer
+
Gyroscope
80
KẾT THÚC
8
1