You are on page 1of 15

Name: _________________________

Score: ______ / ______

QUIZZ_EXAM_EE350D_2023S

Part 1

Đối với cảm biến tiệm từ. Các vật liệu có từ tính hoặc kim loại có chứa sắt sẽ có
khoảng cách phát hiện như thế nào so với các vật liệu không có chứa từ tính hoặc
chứa sắt
A. Gần hơn.

B. Xa hơn.

C. Không ảnh hưởng

D. Không thể phát hiện được.

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: B

Nguyên lý hoạt động của RTD?


A. Theo nguyên lý nhiệt điện trở dương

B. Theo nguyên lý nhiệt điện trở âm

C. Khi nhiệt độ tăng điện trở giảm

D. Rất khó xác định được, phụ thuộc vào tầm nhiệt độ mà có thể là nhiệt
điện trở dương hoặc âm.

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: D

Đường cong chuẩn có thể biểu diễn:


A. Bảng liệt kê

B. Biểu thức đại số và đồ thị

C. Độ nhạy

D. Sai số

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: B
Đối với cảm biến nhiệt độ dùng bán dẫn, khi ta tăng nhiệt độ lên cảm biến thì
điện trở của chất bán dẫn của cảm biến này sẽ
A. Tăng

B. Giảm

C. Không đổi

D. Phá vở liên kết giữa các phân tử

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: D

Biến áp biến đổi sai phân tuyến tính (LVDT) là:


A. Không có giới hạn cho độ phân giải, tạo điện áp AC ở ngõ ra.

B. Không có giới hạn cho độ phân giải,, tạo điện áp DC ở ngõ ra.

C. Cảm biến vị trí có độ phân giải thấp, tạo điện áp AC ở ngõ ra.

D. Cảm biến vị trí có độ phân giải thấp, tạo điện áp DC ở ngõ ra.

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: A

Cảm biến áp lực được chế tạo dựa trên nguyên lý nào sau đây:
A. Hiệu ứng nhiệt điện

B. Hiệu ứng hỏa nhiệt

C. Hiệu ứng áp điện

D. Hiệu ứng cảm ứng

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: C

Cảm biến quang điện đo khoảng cách ngõ ra analog có nguồn sáng được sử dụng
Diode phát quang thì các ánh sáng nào sau đây được sử dụng
A. Tia sáng hồng ngoại

B. Tia sáng của ánh trắngo

C. Tia sáng sóng siêu âm.

D. Bất kỳ tia sáng nào.

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: A
Sự khác nhau chính giữa cảm biến từ không tiếp điểm và cảm biến điện cảm là:
A. Cấu tạo của cuộn dây tạo từ trường

B. Tất cả đều sai

C. Bộ dao động LC bên trong chúng

D. Mạch phát hiện ngưỡng (trigger)

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: B

Vùng chết (vùng mù) của cảm biến quang là vùng:


A. Cảm biến không phát hiện được vật

B. Cảm biến không hoạt động

C. Cảm biến bị phá hủy

D. Giao giữa vùng phát và vùng thu

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: A

Đường cong chuẩn của cảm biến là: Giá trị của đại lượng đo (m) ở đầu vào. Đại
lượng đo (m) ở đầu vào. Cảm biến vào giá trị của đại lượng đo (m) ở đầu vào. Biến
vào giá trị của đại lượng phản ứng (m) ở đầu vào.
A. Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng điện (s) ở đầu ra của
cảm biến vào

B. Đường cong biểu diễn sai số của đại lượng điện (s) ở đầu ra của cảm biến
và giá trị của

C. Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng không mang điện (s) ở
đầu ra của

D. Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng không kích thích (s) ở
đầu ra của cảm

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: A
Cảm biến có khả năng khuếch tán thuộc loại cảm biến:
A. Cảm biến áp suất

B. Cảm biến quang

C. Cảm biến siêu âm

D. Cảm biến phát xạ

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: B

Cảm biến từ không có khả năng phát hiện vật liệu nào sau đây:
A. Lon nhôm

B. Bàn máy bằng thép

C. Hộp sữa bằng giấy

D. Mũi khoan bằng đồng

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: C

Cảm biến tiệm cận là loại cảm biến có ngõ ra dạng:


A. ON/OFF.

B. Analog.

C. ON/OFF và Analog.

D. Bất kỳ.

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: D

Để phát hiện ra sự thay đổi của mức chất lỏng trong bình chứa ta nên dùng loại
cảm biến nào sau đây:
A. Cảm biến tiệm cận loại điện cảm

B. Cảm biến tiệm cận loại điện dung

C. Cảm biến tiệm cận loại từ

D. Cảm biến quang

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: B
Cảm biến thụ động là cảm biến có đáp ứng là:
A. Điện dung

B. Dòng điện

C. Điện áp

D. Điện tích

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: A

Cảm biến thụ động là cảm biến có đáp ứng là:


A. Độ tự cảm

B. Dòng điện

C. Điện áp

D. Điện tích

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: A

Yếu tố nào của đối tượng không ảnh hưởng đến khoảng cách đo của cảm biến từ:
A. Kích cỡ

B. Vật liệu

C. Bề dày

D. Màu sắc

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: C

Cảm biến tiệm cận điện dung có đặc tính gì:


A. Chỉ phát hiện vật làm từ vật liệu kim loại

B. Phát hiện các vật làm từ các vật liêu khác nhau

C. Chỉ phát hiện vật làm từ vật liệu phi kim

D. Chỉ phát hiện vật mang từ tính

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: B
Đại lượng (m) là đại lượng cần đo của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m)
thì:
A. (s) là đại lượng vật lý của cảm biến

B. (s) là đại lượng đầu ra của cảm biến

C. (s) là đại lượng kích thích của cảm biến

D. (s) là đại lượng đầu vào của cảm biến

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: B

Phương pháp đo gián tiếp có ưu nào sau đây


A. Xác định nhiệt độ của một vật có bề mặt rất nhỏ.

B. Tầm đo rất nhỏ.

C. Xác định nhiệt độ mà không gây ảnh hưởng đến đối tượng cần đo.

D. Xác định nhiệt độ làm thay đổi cấu trúc của vật cần đo

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: C

Đặc điểm của cảm biến siêu âm?


A. Quảng đường đi của sóng siêu âm ở cảm biến siêu âm bằng 2 lần khoảng
cách từ cảm biến tới vật cần phát hiện.

B. Quảng đường đi của sóng siêu âm ở cảm biến siêu âm bằng 3 lần khoảng
cách từ cảm biến tới vật cần phát hiện.

C. Quảng đường đi của sóng siêu âm ở cảm biến siêu âm bằng 4 lần khoảng
cách từ cảm biến tới vật cần phát hiện.

D. Quảng đường đi của sóng siêu âm ở cảm biến siêu âm bằng 1 lần khoảng
cách từ cảm biến tới vật cần phát hiện.

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: A
Cảm biến nào có phạm vi cảm nhận thay đổi theo độ dày của vật liệu:
A. Cảm biến tiệm cận từ

B. Cảm biến tiệm cận điện cảm

C. Cảm biến siêu âm

D. Cảm biến quang

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: A

Đại lượng (m) là đại lượng cần đo của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m)
thì
A. (m) là đại đầu ra

B. (m) là đầu vào

C. (m) là phản ứng của cảm biến

D. (m) là đại điện

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: B

Vùng không gây nên hư hỏng:


A. Là vùng làm việc định danh tương ứng với những điều kiện sử dụng bình
thường của cảm biến.

B. Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng còn nằm trong phạm vi không gây
nên hư hỏng

C. Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng vượt qua ngưỡng của vùng không
gây nên hư hỏng nhưng vẫn còn nằm trong phạm vi không bị phá hủy.

D. Là vùng mà cảm biến phải tiến hành chuẩn lại cảm biến

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: B
Cảm biến thụ động là cảm biến có đáp ứng là:
A. Điện trở

B. Dòng điện

C. Điện áp

D. Điện tích

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: A

Công dụng của cảm biến siêu âm?


A. Chỉ phát hiện được vật bằng kim loại

B. Chỉ phát hiện được vật phi kim

C. Phát hiện ra tất cả các vật

D. Chỉ phát hiện ra được những vật có hệ số phản xạ sóng âm thanh đủ lớn.

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: D

Cảm biến từ không có khả năng phát hiện vật nào sau đây:
A. Mũi khoan bằng đồng

B. Khuôn dập bằng thép

C. Chai thủy tinh

D. Nắp chai bằng nhôm

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: C

Cảm biến tích cực là cảm biến có đáp ứng là:


A. Dòng điện

B. Điện trở

C. Độ tự cảm

D. Điện dung

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: A
Ngõ ra của cảm biến quang là :
A. Analog

B. ON-OFF (Logic)

C. ON/OFF và Analog

D. Tần số

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: D

Đặc điểm cấu tạo của Thermistor?


A. Cấu tạo từ những thanh kim loại

B. Cấu tạo giống với RTD

C. Cấu tạo giống với TC

D. Cấu tạo từ những vật liệu bán dẫn.

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: A

Đối với cảm biến nhiệt độ dùng kim loại, khi ta tăng nhiệt độ lên cảm biến thì điện
trở của kim loại của cảm biến này sẽ
A. Tăng

B. Giảm

C. Không đổi

D. Phá vở liên kết giữa các phân tử

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: A
Nhược điểm nào của cảm biến siêu âm sau là đúng
A. Cảm biến tiệm cận siêu âm yêu cầu đối tượng có một diện tích bề mặt tối
thiểu (giá trị này tùy thuộc vào từng loại cảm biến).

B. Sóng phản hồi cảm biến nhận được hoàn toàn không chịu ảnh hưởng của
các sóng âm thanh tạp âm.

C. Cảm biến tiệm cận siêu âm không cần một khoảng thời gian sau mỗi lần
sóng phát đi để sẵn sàng nhận sóng phản hồi.

D. Cảm biến tiệm cận siêu âm giới hạn khoảng cách phát hiện khá lớn.

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: A

Khoảng cách tác động (Rated Distance) Sn trong cảm biến tiệm cận
A. Là một giá trị lý thuyết mà nó không phụ thuộc vào tính toán như sai số
của quá trình sản xuất

B. Là khoảng cách hoạt động tốt ở điều kiện nguồn điện cung cấp ổn định với
nhiệt độ dao động trong khoảng từ 23oc ± 0.5oc.

C. Là khoảng cách chuyển mạch được tính toán theo điều kiện điện áp và
nhiệt độ lý thuyết.

D. Là khoảng cách chuyển mạch cho sự hoạt động của cảm biến tiệm cận
trong phạm vi điều kiện hoạt động cụ có thể chấp nhận được đảm bảo.

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: B

Cảm biến nhiệt PT100 là loại cảm biến nhiệt dùng để đo nhiệt độ theo cách đo:
A. Trực tiếp

B. Gián tiếp

C. Cả trực tiếp và gián tiếp đều được

D. Đo thông qua một mạch giao tiếp khác

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: A
Đặc điểm về nguồn sóng của cảm biến siêu âm?
A. Có tần số nhỏ hơn 10khz

B. Có tần số nhỏ hơn 20khz

C. Có tần số nằm trong khoản từ 10khz đến 20khz.

D. Có tần số lơn hơn 20khz.

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: C

Ta thường chia các loại cảm biến quang thành bao nhiêu loại:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4.

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: D

Cấu tạo cơ bản của cảm biến quang gồm:


A. Đầu phát và đầu thu

B. Bộ khuếch đại ánh sáng

C. Thấu kính hội tụ

D. Thấu kính phân kỳ

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: A
Đặc điểm của cảm biến siêu âm?
A. Sóng siêu âm của cảm biến được truyền đi trong không khí với vận tốc
300 m/s

B. Sóng siêu âm của cảm biến được truyền đi trong không khí với vận tốc
243m/s

C. Sóng siêu âm của cảm biến được truyền đi trong không khí với vận tốc
343 m/s

D. Sóng siêu âm của cảm biến được truyền đi trong không khí với vận tốc
143m/s

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: C

Chế độ quang thế của diode cảm quang là


A. Chế độ tuyến tính hoặc logarit tuỳ thuộc vào tải, ít nhiễu, thời gian hồi đáp
lớn và dải thông nhỏ, đặc biệt nhạy cảm với nhiệt độ khi làm việc ở chế độ
logarit.

B. Chế độ tuyến tính hoặc logarit tuỳ thuộc vào tải, ít nhiễu, thời gian hồi đáp
lớn và dải thông nhỏ, đặc biệt nhạy cảm với nhiệt độ khi làm việc ở chế độ
logarit.

C. Chế độ tuyến tính hoặc logarit tuỳ thuộc vào tải, ít nhiễu, thời gian hồi đáp
lớn và dải thông lớn, đặc biệt nhạy cảm với nhiệt độ khi làm việc ở chế độ
logarit.

D. Chế độ tuyến tính hoặc logarit tuỳ thuộc vào tải, ít nhiễu, thời gian hồi đáp
lớn và dải thông nhỏ, đặc biệt không nhạy cảm với nhiệt độ khi làm việc ở
chế độ logarit.

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: A

Cảm biến là thiết bị dùng để biến đổi các đại lượng nào sau đây:
A. Đại lượng vật lý

B. Đại lượng điện.

C. Đại lượng dòng điện

D. Đại lượng điện áp

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: A
Đối với cảm biến tiệm cận. Nếu vật tác động lên bề mặt cảm biến nhỏ hơn vật thử
chuẩn (test object) khoảng cách phát hiện của cảm biến sẽ:
A. Tăng

B. Giảm.

C. Không đổi.

D. Không thể phát hiện được.

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: D

Cảm biến quang điện loại đo khoảng cách ngõ ra analog gồm bộ phát và bộ thu
ánh sáng có nguồn sáng được sử dụng là
A. Diode phát quang hay diode lazer.

B. Diode phát quang hay diode zener.

C. Diode phát quang hay diode schottky.

D. Diode phát quang hay diode shockley.

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: A

Bề mặt nào cho phản ứng ánh sáng tốt nhất đối với cảm biến quang:
A. Bề mặt khuếch tán

B. Bề mặt bóng loáng

C. Bề mặt kim loại

D. Bề mặt trong suốt

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: B

Trong các loại cảm biến quang thì loại nào sau đây có tầm đo xa nhất:
A. Loại khuếch tán (Diffuse).

B. Loại xuyên tâm (through-beam).

C. Loại phản xạ (Retro-reflective)

D. Loại hồng ngoại

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: C
Cảm biến tích cực là cảm biến có đáp ứng là:
A. Điện tích

B. Điện trở

C. Độ tự cảm

D. Điện dung

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: A

Khi dùng RTD để đo nhiệt độ thì người ta thường dùng mạch cầu để chuyển thành
áp ngõ ra là vì:
A. Khi nhiệt độ thay đổi thì điện trở thay đổi rất lớn

B. Khi nhiệt độ thay đổi thì điện trở thay đổi rất nhỏ.

C. Để thu được mức áp ổn định

D. Để khuếch đại tốt tín hiệu.

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: D

Thermocouple là cảm biến tác động có


A. Đầu vào là nhiệt độ, đầu ra là điện áp

B. Đầu vào là nhiệt độ, đầu ra là dòng điện

C. Đầu vào là nhiệt độ, đầu ra là điện trở

D. Đầu vào là nhiệt độ, đầu ra là chiều dài

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: C

Khoảng cách cài đặt tốt nhất cho cảm biến tiệm cận từ là:
A. 50% - 60% khoảng cách phát hiện

B. 60% - 70% khoảng cách phát hiện

C. 70% - 80% khoảng cách phát hiện

D. 80% - 90% khoảng cách phát hiện

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: A
Ưu điểm của cảm biến quang thu phát chung so với cảm biến quang thu phát độc
lập là:
A. Giảm bớt dây dẫn

B. Độ chính xác

C. Tính ổn định

D. Ảnh hưởng bởi bề mặt vật liệu

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: A

Cảm biến tích cực là cảm biến có đáp ứng là:


A. Điện áp

B. Điện trở

C. Độ tự cảm

D. Điện dung

Answer Point Value: 0.2 points


Answer Key: A

You might also like