Professional Documents
Culture Documents
Quizz Exa202331282229
Quizz Exa202331282229
QUIZZ_EXAM_EE350D_2023S
Part 1
Đối với cảm biến tiệm từ. Các vật liệu có từ tính hoặc kim loại có chứa sắt sẽ có
khoảng cách phát hiện như thế nào so với các vật liệu không có chứa từ tính hoặc
chứa sắt
A. Gần hơn.
B. Xa hơn.
D. Rất khó xác định được, phụ thuộc vào tầm nhiệt độ mà có thể là nhiệt
điện trở dương hoặc âm.
C. Độ nhạy
D. Sai số
B. Giảm
C. Không đổi
B. Không có giới hạn cho độ phân giải,, tạo điện áp DC ở ngõ ra.
C. Cảm biến vị trí có độ phân giải thấp, tạo điện áp AC ở ngõ ra.
D. Cảm biến vị trí có độ phân giải thấp, tạo điện áp DC ở ngõ ra.
Cảm biến áp lực được chế tạo dựa trên nguyên lý nào sau đây:
A. Hiệu ứng nhiệt điện
Cảm biến quang điện đo khoảng cách ngõ ra analog có nguồn sáng được sử dụng
Diode phát quang thì các ánh sáng nào sau đây được sử dụng
A. Tia sáng hồng ngoại
Đường cong chuẩn của cảm biến là: Giá trị của đại lượng đo (m) ở đầu vào. Đại
lượng đo (m) ở đầu vào. Cảm biến vào giá trị của đại lượng đo (m) ở đầu vào. Biến
vào giá trị của đại lượng phản ứng (m) ở đầu vào.
A. Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng điện (s) ở đầu ra của
cảm biến vào
B. Đường cong biểu diễn sai số của đại lượng điện (s) ở đầu ra của cảm biến
và giá trị của
C. Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng không mang điện (s) ở
đầu ra của
D. Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng không kích thích (s) ở
đầu ra của cảm
Cảm biến từ không có khả năng phát hiện vật liệu nào sau đây:
A. Lon nhôm
B. Analog.
C. ON/OFF và Analog.
D. Bất kỳ.
Để phát hiện ra sự thay đổi của mức chất lỏng trong bình chứa ta nên dùng loại
cảm biến nào sau đây:
A. Cảm biến tiệm cận loại điện cảm
B. Dòng điện
C. Điện áp
D. Điện tích
B. Dòng điện
C. Điện áp
D. Điện tích
Yếu tố nào của đối tượng không ảnh hưởng đến khoảng cách đo của cảm biến từ:
A. Kích cỡ
B. Vật liệu
C. Bề dày
D. Màu sắc
B. Phát hiện các vật làm từ các vật liêu khác nhau
C. Xác định nhiệt độ mà không gây ảnh hưởng đến đối tượng cần đo.
D. Xác định nhiệt độ làm thay đổi cấu trúc của vật cần đo
B. Quảng đường đi của sóng siêu âm ở cảm biến siêu âm bằng 3 lần khoảng
cách từ cảm biến tới vật cần phát hiện.
C. Quảng đường đi của sóng siêu âm ở cảm biến siêu âm bằng 4 lần khoảng
cách từ cảm biến tới vật cần phát hiện.
D. Quảng đường đi của sóng siêu âm ở cảm biến siêu âm bằng 1 lần khoảng
cách từ cảm biến tới vật cần phát hiện.
Đại lượng (m) là đại lượng cần đo của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m)
thì
A. (m) là đại đầu ra
B. Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng còn nằm trong phạm vi không gây
nên hư hỏng
C. Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng vượt qua ngưỡng của vùng không
gây nên hư hỏng nhưng vẫn còn nằm trong phạm vi không bị phá hủy.
D. Là vùng mà cảm biến phải tiến hành chuẩn lại cảm biến
B. Dòng điện
C. Điện áp
D. Điện tích
D. Chỉ phát hiện ra được những vật có hệ số phản xạ sóng âm thanh đủ lớn.
Cảm biến từ không có khả năng phát hiện vật nào sau đây:
A. Mũi khoan bằng đồng
B. Điện trở
C. Độ tự cảm
D. Điện dung
B. ON-OFF (Logic)
C. ON/OFF và Analog
D. Tần số
Đối với cảm biến nhiệt độ dùng kim loại, khi ta tăng nhiệt độ lên cảm biến thì điện
trở của kim loại của cảm biến này sẽ
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
B. Sóng phản hồi cảm biến nhận được hoàn toàn không chịu ảnh hưởng của
các sóng âm thanh tạp âm.
C. Cảm biến tiệm cận siêu âm không cần một khoảng thời gian sau mỗi lần
sóng phát đi để sẵn sàng nhận sóng phản hồi.
D. Cảm biến tiệm cận siêu âm giới hạn khoảng cách phát hiện khá lớn.
Khoảng cách tác động (Rated Distance) Sn trong cảm biến tiệm cận
A. Là một giá trị lý thuyết mà nó không phụ thuộc vào tính toán như sai số
của quá trình sản xuất
B. Là khoảng cách hoạt động tốt ở điều kiện nguồn điện cung cấp ổn định với
nhiệt độ dao động trong khoảng từ 23oc ± 0.5oc.
C. Là khoảng cách chuyển mạch được tính toán theo điều kiện điện áp và
nhiệt độ lý thuyết.
D. Là khoảng cách chuyển mạch cho sự hoạt động của cảm biến tiệm cận
trong phạm vi điều kiện hoạt động cụ có thể chấp nhận được đảm bảo.
Cảm biến nhiệt PT100 là loại cảm biến nhiệt dùng để đo nhiệt độ theo cách đo:
A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
Ta thường chia các loại cảm biến quang thành bao nhiêu loại:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4.
B. Sóng siêu âm của cảm biến được truyền đi trong không khí với vận tốc
243m/s
C. Sóng siêu âm của cảm biến được truyền đi trong không khí với vận tốc
343 m/s
D. Sóng siêu âm của cảm biến được truyền đi trong không khí với vận tốc
143m/s
B. Chế độ tuyến tính hoặc logarit tuỳ thuộc vào tải, ít nhiễu, thời gian hồi đáp
lớn và dải thông nhỏ, đặc biệt nhạy cảm với nhiệt độ khi làm việc ở chế độ
logarit.
C. Chế độ tuyến tính hoặc logarit tuỳ thuộc vào tải, ít nhiễu, thời gian hồi đáp
lớn và dải thông lớn, đặc biệt nhạy cảm với nhiệt độ khi làm việc ở chế độ
logarit.
D. Chế độ tuyến tính hoặc logarit tuỳ thuộc vào tải, ít nhiễu, thời gian hồi đáp
lớn và dải thông nhỏ, đặc biệt không nhạy cảm với nhiệt độ khi làm việc ở
chế độ logarit.
Cảm biến là thiết bị dùng để biến đổi các đại lượng nào sau đây:
A. Đại lượng vật lý
B. Giảm.
C. Không đổi.
Cảm biến quang điện loại đo khoảng cách ngõ ra analog gồm bộ phát và bộ thu
ánh sáng có nguồn sáng được sử dụng là
A. Diode phát quang hay diode lazer.
Bề mặt nào cho phản ứng ánh sáng tốt nhất đối với cảm biến quang:
A. Bề mặt khuếch tán
Trong các loại cảm biến quang thì loại nào sau đây có tầm đo xa nhất:
A. Loại khuếch tán (Diffuse).
B. Điện trở
C. Độ tự cảm
D. Điện dung
Khi dùng RTD để đo nhiệt độ thì người ta thường dùng mạch cầu để chuyển thành
áp ngõ ra là vì:
A. Khi nhiệt độ thay đổi thì điện trở thay đổi rất lớn
B. Khi nhiệt độ thay đổi thì điện trở thay đổi rất nhỏ.
Khoảng cách cài đặt tốt nhất cho cảm biến tiệm cận từ là:
A. 50% - 60% khoảng cách phát hiện
B. Độ chính xác
C. Tính ổn định
B. Điện trở
C. Độ tự cảm
D. Điện dung