You are on page 1of 21

KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG

Phần 1: Phần 1

Câu 1: (1 đáp án)


1: Đơn vị đo quang thông là đơn vị nào trong các đơn vị dưới đây?

 A Candela/m2
 B Candela
 *C Lumen
 D Lux

Câu 2: (1 đáp án)


2: Một phòng hội thảo có chiều dài a = 10 m và chiều rộng b= 8m có treo các bộ đèn cách mặt
bản làm việc h = 2,2 m. Biết khoảng cách lớn nhất giữa hai bộ đèn liên tiếp để đảm bảo độ rọi
đồng đều là Inax = 1,5h. Xác định số bộ đèn tối thiểu cần đặt trong phòng hội thảo để đảm bảo
độ rọi đồng đều?

 A 6 bộ
 B 8 bộ
 *C 12 bộ
 D 16 bộ

Câu 3: (1 đáp án)


3: Mục đích của việc sử dụng chấn lưu điện tử trong đèn ống huỳnh quang là

 *A Hạn chế dòng điện khi làm việc đồng thời tạo ra quá điện áp để mỗi đèn phóng điện.
 B Ổn định điện áp nguồn cấp cho đèn khi đèn làm việc
 C Cải thiện hệ số công suất
 D Tạo ra quả điện áp để mỗi đèn phóng điện, sau khi đèn sáng ổn định chấn lưu được cắt
ra khỏi mạch điện

Câu 4: (1 đáp án)


4 Trong các loại đèn sau, loại đèn nào cho ánh sáng có chỉ số thể hiện màu cao nhất?

 A Đèn natri cao áp


 *B Đèn halogen kim loại (metal halide)
 C. Đèn natri thấp áp
 D Đèn thủy ngân cao áp

Câu 5: (1 đáp án)


5 Đường cong trắc quang của bộ đèn sử dụng để làm gì?

 A. Xác định hiệu suất của bộ đèn


 B Xác định kiểu chiếu sáng của bộ đèn
 C Xác định quang thông phát ra của bộ đèn
 *D Xác định cường độ sáng của bộ đèn theo phương nào đó

Câu 6: (1 đáp án)


6 Việc chọn loại đèn trong thiết kế chiếu sáng nội thất để đảm bảo môi trường ánh sáng tiện nghỉ
cần đảm bảo yếu tố nào sau đây?

 A Với độ rọi đã chọn trước cho không gian thiết kế, chọn đèn có chỉ số thể hiện màu
càng lớn càng tốt.
 B Nhiệt độ mẫu cần phù hợp với độ rọi đã chọn trước cho không gian thiết kế.
 C Với độ rọi đã chọn trước cho không gian thiết kế, chọn đèn có hiệu suất phát quang cao
để tiết kiệm điện năng.
 *D Chọn bộ đèn có khả năng hạn chế chói lóa trong không gian thiết kế mà vẫn đảm bảo
độ rọi yêu cầu.

Câu 7: (1 đáp án)


7 Mắt người không nhìn thấy ánh sáng có bước sóng nào?

 A 485 nm
 *B 256 nm
 C 652 nm
 D 584 nm

Câu 8: (1 đáp án)


8 Trong các loại đến sau, loại đèn nào hoạt động dựa trên nguyên lý tạo ảnh sáng bằng sự phủ
tiếp trong chất khí?

 A Đèn thủy ngân cao áp


 B Đèn LED
 C Đèn huỳnh quang
 *D Đèn sợi đốt halogen

Câu 9: (1 đáp án)


9 Cho bộ đèn có ghi thông số như sau: 0,32C+0,T. Biết hệ số quang thông có ích trực tiếp và
Ud=0,91 và = 0,46. Xác định hệ số sử dụng quang thông U của bộ giản tiếp của bộ đèn ?

 A U=0,311
 B U=0,347
 *C U=0,374
 D U=0,437

Câu 10: (1 đáp án)


10 Với yêu cầu chiếu sáng chất lượng cao đảm bảo màu sắc trung thực, nguồn sáng nào là phù
hop?

 *A Nguồn sáng có CRI =100


 B. Nguồn sáng có CRI>50
 C Nguồn sáng có CRI>60
 D. Nguồn sáng có CRI>70

Câu 11: (1 đáp án)


11. Một bộ đèn huỳnh quang đặt âm trần. Bề mặt phát quang của bộ đèn đặt ở trần là hình vuông
có diện tích S= 0,36 . Tính độ chói khi nhìn bộ đèn dưới góc a = 60, biết rằng cưởng độ ánh sáng
của bộ đèn theo hướng này là I=5 cd?

 A_L=7242cd/m
 B L=724,2 cd/m?
 *C L=472,2 cd/m2
 D L=4272cd/m2

Câu 12: (1 đáp án)


12 Khi thiết kế chiếu sáng đối với không gian có độ cao lớn, nên sử dụng phương pháp chiếu
sáng nào sau đây?

 A Hỗn hợp
 B Bản trực tiếp
 C Gián tiếp
 *DTrực tiếp

Câu 13: (1 đáp án)


13 Trong một phòng làm việc diện tích 40 m được bố trí 6 bộ đèn. Cho biết quang thông tổng
phát ra tử mỗi bộ đèn là 2800 km và hệ số sử dụng quang thông của bộ đèn là U=0,56. Xác định
độ rọi E đạt được trong phòng làm việc?

 A E=223,5 Im
 B E=223,5 lx
 *C E=235,2 lx
 D E=252,3 lx

Câu 14: (1 đáp án)


14 Một đèn hình cầu có đường kính 0,3 m và quang thông là 1200 Iu đạt trên cao phát ánh sáng
đồng đều theo mọi hướng. Tính độ chơi L khi nhìn đều

 A L=1000cd/m2
 B L=1250 cd/m2
 C L=1530 cd/m2
 *D L=1350 cd/m2

Câu 15: (1 đáp án)


15 Đối với nguồn sáng điểm, nhận xét nào sau đây là đúng?

 *A Độ rọi tại một điểm tỷ lệ nghịch với bình phương khoảng cách tử điểm đó tới nguồn
sản
 B Độ rọi tại một điểm không phụ thuộc vào khoảng cách từ điểm đó tới nguồn sáng
 C Độ rọi tại một điểm không phụ thuộc vào phương của tia sáng tới điểm đó
 D Độ rọi tại một điểm tăng khi tăng khoảng cách từ điểm đó tới nguồn sáng

Câu 16: (1 đáp án)


16 Để điều khiển hệ thống chiếu sáng tiết kiệm tự động bật tắt khi có người trong không gian
chiếu sáng, có thể sử dụng cảm biến nào sau đây?

 A Cảm biến tiệm cận điện dung


 *B Cảm biến hồng ngoại
 C Cảm biến tiệm cận điện cảm
 D Cảm biến nhiệt độ

Câu 17: (1 đáp án)


17 Nhận xét nào sau đây là đúng?

 A. Hệ số sử dụng của bộ đèn đường không phụ thuộc vào chiều cao đèn.
 *B Hệ số sử dụng của bộ đèn đường phụ thuộc vào góc nhị diện của chùm tia sáng cắt
mặt đường.
 C Hệ số sử dụng của bộ đèn đường không phụ thuộc vào bề rộng lòng đường
 D Hệ số sử dụng của bộ đèn đường không phụ thuộc vào vị trí đạt cột đèn.

Câu 18: (1 đáp án)


18 Mặt trước của một vật thể bằng thủy tinh màu trắng sữa được chiếu sáng với độ rọi là E=260
Xác định độ chói L khi nhìn bề mặt đối diện biết hệ số thấu xạ của vật liệu là 0,6?

 *A L=49,7cd/m
 B L=457cd/m
 C L=57,9 cd/m2
 D L= 47,9 cd/m2

Câu 19: (1 đáp án)


19Hiệu suất của bộ đến xác định như thế nào?

 *A Là tỷ số giữa quang thông phát ra khỏi bộ đến với quang thông của nguồn sáng đặt
trong bộ đèn
 B Là tỷ số giữa phần quang thông do bộ đèn chiếu tới bề mặt làm việc với quang thông
của nguồn sáng đặt trong bộ đến
 C. Là hiệu suất của bóng đèn tỉnh theo đơn vị lm/W
 D Là tích giữa tỷ số giữa phần quang thông do bộ đèn chiếu tới bề mặt làm việc với
quang thông của nguồn sáng đặt trong bộ đèn với hiệu suất của bóng đèn tính theo đơn vị
lm/W

Câu 20: (1 đáp án)


20Trường hợp nào sau đây có thể được lựa chọn làm nguồn sáng trong môi trường chiếu sáng
thông thường?
 A Nguồn sáng có 50<CRI<70
 B Nguồn sáng có CRI=50
 C. Nguồn sáng có CRI <50
 *D Nguồn sáng có CRI>70

Câu 21: (1 đáp án)


21Trong các loại đèn sau, loại đèn nào hoạt động dựa trên nguyên lý tạo ánh sáng bằng sự phóng
điện trực tiếp trong chất khi

 *A. Đèn thủy ngân cao áp


 B Đèn LED
 C Đèn huỳnh quang
 D Đèn sợi đốt halogen

Câu 22: (1 đáp án)


22Khi chiếu sáng một bề mặt vật liệu có khả năng phản xạ khuếch tán hoàn toàn, nhận xét nào
sau là đúng?

 A. Cường độ ánh sáng do bề mặt đó sinh ra theo mọi hướng là không đổi
 B. Độ chói khi quan sát bề mặt đó không phụ thuộc vào độ rọi mà bề mặt đó nhận được
 *C. Độ chói theo mọi hướng khi quan sát bề mặt đó là như nhau
 D Cường độ ánh sáng do bề mặt đó sinh ra là lớn nhất theo phương ứng với phản xạ
gương

Câu 23: (1 đáp án)


23 Một phòng hội thảo diện tích 80 m cần có độ rọi yêu cầu E= 300 lx. Cho biết bộ đèn có hệ số
sử dụng quang thông là U = 0,54 gồm 4 bóng và quang thông phát ra từ mỗi bóng đèn là 1200
lm. Xác định số bộ đèn tối thiểu cần đặt trong phòng hội thảo để đảm bảo độ rọi yêu cầu

 *A 10 bộ
 B 6 bộ
 C 9 bộ
 D 12 bộ

Câu 24: (1 đáp án)


24 Mắt người không nhìn thấy ánh sáng có bước sóng nào?

 A 485 nm
 *B 256 nm
 C 652 nm.
 D 584 nm

Câu 25: (1 đáp án)


25 Việc chọn loại đèn trong thiết kế chiếu sáng nội thất để đảm bảo môi trường ảnh sáng tiện
nghỉ cần đảm bảo yếu tố nào sau đây?
 A Với độ rọi đã chọn trước cho không gian thiết kế, chọn đèn có chỉ số thể hiện mẫu
cảng lớn càng tốt.
 B. Nhiệt độ màu cần phù hợp với độ rọi đã chọn trước cho không gian thiết kế.
 C Với độ rọi đã chọn trước cho không gian thiết kế, chọn đèn có hiệu suất phát quang cao
để tiết kiệm điện năng.
 *DChọn bộ đèn có khả năng hạn chế chói lóa trong không gian thiết kế mà vẫn đảm bảo
độ rọi yêu

Câu 26: (1 đáp án)


26 Để điều khiển hệ thống chiếu sáng ở các không gian cần thay đổi mức chiếu sáng theo thời
gian, chiếu sáng nội thất có cửa sổ rộng thường dùng phần tử điều khiển chiếu sáng nào

 A Thiết bị hẹn giờ


 B. Cảm biến quang
 *C. Chuyển mạch nhiều nấc
 D Cảm biến hồng ngoại

Câu 27: (1 đáp án)


27 Đối với sự phản xạ ánh sáng trên vật thể, nhận xét nào sau đây là sai?

 A. Sự phản xạ ánh sáng phụ thuộc vào góc tới của tia sáng lên bề mặt.
 B. Màu sắc của vật thể càng sáng thì hiện tượng phản xạ ánh sáng càng tốt
 C. Bề mặt vật thể càng nhẫn thì hiện tượng phản xạ ánh sáng càng tốt
 *D. Sự phản xạ ánh sáng không phụ thuộc vào tính chất bề mặt khô hay ướt

Câu 28: (1 đáp án)


28 Để điều khiển hệ thống chiếu sáng ở các không gian cần thay đổi múc chiếu sáng theo thời
gian, chiếu sáng nội thất có cửa sổ rộng thưởng dùng phần tử điều khiển chiếu sáng nào

 A Thiết bị hẹn giờ


 *B Chuyển mạch nhiều nấc
 C Cảm biến quang
 D Cảm biến hồng ngoại

Câu 29: (1 đáp án)


29Trong các phương pháp điều khiển chiếu sáng, phương pháp nào cho phép tiết kiệm điện năng
nhưng vẫn đảm bảo độ đồng đều chiếu sáng?

 A Vệ sinh bụi bám trên bóng và bộ đèn.


 B Thay thế bóng đèn bằng loại bóng có hiệu suất cao hơn nhưng vẫn đảm bảo độ rọi yêu
cầu.
 C Giảm điện áp đặt lên đèn bằng bộ điều áp
 *D Điều khiển bật, tắt đèn theo nhu cầu công việc và thời điểm trong ngày

Câu 30: (1 đáp án)


30 Các mục tiêu của thiết kế chiếu sáng nội thất gồm:
 A Đảm bảo độ rọi yêu cầu E trên mặt phẳng làm việc phù hợp với mục đích sử dụng, tận
dụng được ánh sáng tự nhiên, đảm bảo tính thẩm mỹ và tiết kiệm điện năng
 B Đảm bảo độ rọi yêu cầu E trên mặt phẳng làm việc phù hợp với mục đích sử dụng, khả
năng thể © B hiện màu tốt, tận dụng được ánh sáng tự nhiên, đảm bảo tính thẩm mỹ và
tiết kiệm điện năng.
 *C Đảm bảo độ rọi yêu cầu E phù hợp với yêu cầu và mục đích sử dụng, đồng thời tạo
môi trường Cánh sáng tiện nghi, không gây lóa mắt khó chịu cho người sử dụng. Ngoài
ra còn chú ý đến tinh thẩm mỹ và tiết kiệm điện năng.
 D Đảm bảo độ rọi yêu cầu E trên mặt phẳng làm việc, độ đồng đều và kiểm soát độ chói

Câu 31: (1 đáp án)


31Trong các loại đèn sau, loại đèn nào dễ khởi động nhất

 A Đèn natri thấp áp


 *B Đèn sợi đốt halogen
 C Đèn thủy ngân cao áp
 D Đèn huỳnh quang

Câu 32: (1 đáp án)


32Loại đèn nào Không được sử dụng trong chiếu sáng nội thất

 A Đèn natri thấp áp


 B Đèn natri cao áp
 *C Đèn soi dot halogen.
 D Đèn halogen kim loại

Câu 33: (1 đáp án)


33 Bức tường có hệ số phản xạ là 0,7 và trên bức tưởng đó được dán một tờ giấy màu xanh với
hệ số phản xạ là 0,5. Lúc đầu cả hai được chiếu sáng với độ rọi là E, = 210 lx. Xác định độ rọi E,
cần chiếu bổ sung lên tờ giấy để độ tương phản khi nhìn tờ giấy trên tưởng bằng 0.

 A E=68 Ix
 B E=80 lx
 C E2=94 1x
 *D E2 = 84 lx

Câu 34: (1 đáp án)


34 Đơn vị đo cường độ ánh sáng là đơn vị nào trong các đơn vị dưới đây?

 *ACandela
 B Lumen
 C Lux
 D Candela/m2

Câu 35: (1 đáp án)


35 Trong các loại đèn sau, loại đèn nào có thể gây mỏi mắt nhiều nhất?
 A Đèn sợi đốt
 B Đèn ống huỳnh quang với chấn lưu điện tử
 *C Đèn ống huỳnh quang với chấn lưu điện từ
 D Đèn LED

Câu 36: (1 đáp án)


36Trong các loại đèn sau, loại đèn nào có thời gian sử dụng (tuổi thọ) trung bình thấp nhấp?

 A Đèn natri thấp áp


 B Đèn natri cao áp
 C Đèn sợi đốt halogen
 *D Đèn sợi đốt thưởng

Câu 37: (1 đáp án)


37 Phương pháp chiếu sáng nào có hiệu quả sáng thấp nhất, cần bố trí nhiều đèn hơn?

 A Bản trực tiếp


 B Bán gián tiếp
 *C Gián tiếp
 D. Trực tiếp

Câu 38: (1 đáp án)


38 Biết độ cao của đèn là h (m) và bề rộng mặt đường là 1 (m), để đảm bảo độ đồng đều độ chói
đối với phương án bố trí đèn so le hai bên đường thì độ cao của đèn cần thỏa mãn

 A h≥1
 *B h≥ 2/3l
 C h≥ 0,75l
 D h≥ 0,5l

Câu 39: (1 đáp án)


39 Trong các phương pháp điều khiển chiếu sáng đường sau, phương pháp nào gây mỏi mắt cho
người tham gia giao thông?

 *A . Tăng cường chiếu sáng bổ sung ở những vị trí đường giao nhau
 B Điều khiển giảm quang thông của tất cả các bóng để tiết kiệm điện khi mật độ phương
tiện thấp
 C. Giữ nguyên quang thông của tất cả các bóng đèn ở bất kỳ thời điểm nào trong ngày
 D Bật, tắt xen kẽ các bóng đèn để tiết kiệm điện khi mật độ phương tiện thấp

Câu 40: (1 đáp án)


40 Biết độ cao của đèn là h (m) và bề rộng mỗi phía mặt đường hai bên dải phân cách trung tâm
là 1 (m), để đảm bảo độ đồng đều độ chói đối với phương án bố trí đèn đường trên dải phân cách
trung tâm thì độ cao của đèn cần thỏa mãn:

 *A h≥1
 B h≥ 2/3l
 C h≥ 0,75l
 D h≥ 0,5l

Câu 41: (1 đáp án)


41 Đối với sự phản xạ ánh sáng trên vật thể, nhận xét nào sau đây là sai?

 A. Bề mặt vật thể càng nhẵn thì hiện tượng phản xạ ánh sáng càng tốt
 B Sự phản xạ ánh sáng phụ thuộc vào góc tới của tia sáng lên bề mặt.
 C Màu sắc của vật thể càng sáng thì hiện tượng phản xạ ánh sáng càng tốt
 *D Sự phản xạ ánh sáng không phụ thuộc vào tính chất bề mặt khô hay ướt

Câu 42: (1 đáp án)


42 Trong các loại đèn sau, loại đèn nào cần lắp thêm tụ điện bù để nâng cao hệ số công suất?

 A. Đèn compact huỳnh quang


 B Đèn ống huỳnh quang với chấn lưu điện tử
 *C Đèn ống huỳnh quang với chấn lưu điện từ
 D Đèn sợi đốt

Câu 43: (1 đáp án)


43 Trong các loại đèn sau, loại đèn nào có khả năng cho ánh sáng có nhiều màu sắc khác nhau
nhất

 A Đèn halogen kim loại


 *B Đèn LED
 C Đèn sợi đốt halogen
 D Đèn natri cao áp

Câu 44: (1 đáp án)


44 Đế điều khiến hệ thống chiếu sáng tiết kiệm tự động bật tắt khi có người trong không gian
chiếu sáng, có thể sử dụng cảm biến nào sau đây?

 ACảm biến tiệm cận điện dung


 *B Cảm biến hồng ngoại
 C Cảm biến tiệm cận điện cảm
 D Cảm biến nhiệt độ

Câu 45: (1 đáp án)


45 Trong điều kiện môi trường ban đêm, mất người nhạy cảm nhất với ánh sáng có bước sóng

 A 555 nm
 B 380 nm
 C 780 nm
 *D 510 nm
Câu 46: (1 đáp án)
46 Nhận xét nào sau đây là đúng?

 A Nhiệt độ màu của ánh sáng của nguồn đang quan sát được đánh giá qua khả năng phản
ánh màu sắc của vật thể được ánh sáng đó chiếu tới
 B Nhiệt độ màu của ánh sáng của nguồn đang quan sát là nhiệt độ Kelvin của dây tóc
bóng đèn sợi đốt khi dậy tóc đó phát ra ảnh sáng có củng màu với ánh sáng của nguồn
đang quan sát.
 C Nhiệt độ màu của ánh sáng của nguồn đang quan sát là nhiệt độ Kelvin của vật đen
tuyệt đối mà khi đốt nóng ở nhiệt độ đó nó phát ra ánh sáng có cùng màu với ánh sáng
nguồn đang quan sát.
 D Nhiệt độ màu của ảnh sáng của nguồn đang quan sát bằng nhiệt độ Kelvin thực tế của
nguồn đó
 E Câu nào dài nhất
 *F Đã dài nhất lại còn đáp án C

Câu 47: (1 đáp án)


47Các mục tiêu của thiết kế chiếu sáng nội thất gồm:

 A Đảm bảo độ rọi yêu cầu E trên mặt phẳng làm việc phù hợp với mục đích sử dụng, khả
năng thể A hiện màu tốt, tận dụng được ánh sáng tự nhiên, đảm bảo tính thẩm mỹ và tiết
kiệm điện năng
 B Đảm bảo độ rọi yêu cầu E trên mặt phẳng làm việc phù hợp với mục đích sử dụng, tận
dụng được ảnh sáng tự nhiên, đảm bảo tính thẩm mỹ và tiết kiệm điện năng.
 C Đảm bảo độ rọi yêu cầu E trên mặt phẳng làm việc, độ đồng đều và kiểm soát độ chói.
 *D Đảm bảo độ rọi yêu cầu E phù hợp với yêu cầu và mục đích sử dụng, đồng thời tạo
môi trường ánh sáng tiện nghi, không gây lóa mắt khó chịu cho người sử dụng. Ngoài ra
còn chú ý đến tinh thẩm mỹ và tiết kiệm điện năng.

Câu 48: (1 đáp án)


48 Bức tưởng có hệ số phản xạ là 0,7 và trên bức tường đó được dẫn một tờ giấy màu xanh với
hệ số phản xạ là 0,5. Lúc đầu cả hai được chiếu sáng với độ rọi là Eq = 210 lx. Xác định độ rọi
E, cần chiếu bổ sung lên tờ giấy để độ tương phản khi nhìn tờ giấy trên tưởng bằng 0.

 A E2 = 68 lx
 B E2 = 80 lx
 C E=84 1x
 D E2=94 lx
 *E không biết thì khoanh C

Câu 49: (1 đáp án)


49 Hiệu suất của bộ đèn xác định như thế nào?

 *A Là tỷ số giữa quang thông phát ra khỏi bộ đèn với quang thông của nguồn sáng đặt
trong bộ đèn
 B Là tỷ số giữa phần quang thông do bộ đèn chiếu tới bề mặt làm việc với quang thông
của nguồn sáng đặt trong bộ đến
 C Là tích giữa tỷ số giữa phần quang thông do bộ đèn chiếu tới bề mặt làm việc với
quang thông của nguồn sáng đặt trong bộ đèn với hiệu suất của bóng đèn tính theo đơn vị
lm/W
 D. Là hiệu suất của bóng đèn tính theo đơn vị lm/W

Câu 50: (1 đáp án)


50 Trong các loại đèn sau, loại đèn nào cần lắp thêm tụ điện bù để nâng cao hệ số công suất?

 A Đèn compact huỳnh quang


 B. Đèn ống huỳnh quang với chấn lưu điện tử
 *C. Đèn ống huỳnh quang với chấn lưu điện từ
 D Đèn sợi đốt

Câu 51: (1 đáp án)


51 Đối với sự phản xạ ánh sáng trên vật thể, nhận xét nào sau đây là sai?

 A Sự phản xạ ánh sáng phụ thuộc vào góc tới của tia sáng lên bề mặt.
 B. Màu sắc của vật thể càng sáng thì hiện tượng phản xạ ánh sáng càng tốt
 C Bề mặt vật thể càng nhẫn thì hiện tượng phản xạ ánh sáng càng tốt
 *D. Sự phản xạ ánh sáng không phụ thuộc vào tính chất bề mặt khô hay ướt

Câu 52: (1 đáp án)


52 Một phòng họp có chiều dài a = 8 m và chiều rộng b=6 m có treo các bộ đèn cách mặt bàn
h=3,1 m. Biết khoảng cách lớn nhất giữa hai bộ đèn liên tiếp để đảm bảo độ rọi đồng đều là 1,2h.
Xác định số bộ đèn tối thiểu cần đặt trong phòng họp để đảm bảo độ rọi đồng đều?

 A 4 bộ
 B 10 bộ
 *C 6 bộ
 D 8 bộ

Câu 53: (1 đáp án)


53 Đơn vị đo độ chói là đơn vị nào trong các đơn vị dưới đây?

 *A Candela/m²
 B Lux
 C Candela
 D Lumen

Câu 54: (1 đáp án)


54 Trong các loại đèn sau, loại đèn nào khởi động dễ nhất

 A Đèn natri thấp áp


 *B Đèn sợi đốt halogen
 C Đèn huỳnh quang
 D Đèn thủy ngân cao áp

Câu 55: (1 đáp án)


55 Một phòng hội thảo có chiều dài a = 10 m và chiều rộng b = 8 m có treo các bộ đèn cách mặt
bàn làm việc h = 2,4 m. Biết khoảng cách lớn nhất giữa hai bộ đèn liên tiếp để đảm bảo độ rọi
đồng đều là Nmax = 1,5h và bộ đèn có hệ số sử dụng quang thông là U= 0,54 gồm 4 bóng với
Quang Thông phát ra từ mỗi bóng đèn là 1200 lm. Xác định số bộ đèn tối thiểu cần đặt trong
phòng hội thảo để đảm bảo độ rọi đồng đều của và có độ rọi yêu cầu E ≥ 300 lx?

 A 8 bộ
 B 6 bộ
 *C 10 bộ
 D 9 bộ

Câu 56: (1 đáp án)


56 Một đèn chiếu sáng hình cầu đặt tại điểm O của cột có chiều cao OH. Tính độ rọi E của đèn
tại điểm A nằm cách chân cột HA = 8 m như hình vẽ biết góc α = 55° và cường độ ánh sáng theo
phương OA là I = 850 cd?

 A E = 11,5 lx
 *B E = 5,1 lx
 C E = 7,1 lx
 D E = 4,1 lx

Câu 57: (1 đáp án)


57 Một đèn halogen kim loại có P= 200 W, Φ = 7000 lm được lắp vào bộ đèn có đường cong
trắc quang như hình vẽ. Hãy xác định độ rọi E tại điểm A nằm trên trục đối xứng cách tâm đèn 5
m?

 A 76,2 lx
 *B 67,2 lx
 C 76,2 lm
 D 67,2 lm

Câu 58: (1 đáp án)


58 Gọi U1,U2 là hệ số sử dụng của bộ đèn được tra theo tgα1, tgα2 lần lượt là U1 = 0,03 và U2 =
0,21. Xác định hệ số sử dụng U của hệ đèn đặt hai bên đối xứng?

 A U = 0,18
 B U = 0,24
 *C U = 0,48
 D U = 0,36

Câu 59: (1 đáp án)


59 Màu đỏ có bước sóng vào khoảng
 A 450-490nm
 *B 630-750nm
 C -750 nm
 D 420-450nm

Câu 60: (1 đáp án)


60 Màu cam có bước sóng vào khoảng

 A 630-750nm
 * B 590-630 nm
 C 420-450nm
 D 450-490nm

Câu 61: (1 đáp án)


61 Màu vàng có bước sóng vào khoảng

 A 420-450nm
 B 630-750nm
 C 450-490nm
 *D 570-590nm

Câu 62: (1 đáp án)


62 Màu lục có bước sóng vào khoảng

 *A 490-570nm
 B 420-450nm
 C 450-490nm
 D 630-750nm

Câu 63: (1 đáp án)


63 Màu Lam có bước sóng vào khoảng

 A 420-450nm
 *B 450-490nm
 C 380-420nm
 D 630-750nm

Câu 64: (1 đáp án)


64 Màu chàm có bước sóng vào khoảng

 *A 420-450nm
 B 630-750nm
 C 380-420nm
 D 450-490nm

Câu 65: (1 đáp án)


65 Màu tím có bước sóng vào khoảng

 A 450-490nm
 B 630-750nm
 *C 380-420nm
 D 420-450nm

Câu 66: (1 đáp án)


66 Tia hồng ngoại nằm trong vùng có bước sóng là :

 A 480nm-748nm.
 B 380nm -780nm
 C 1nm-380nm
 *D 780nm-1mm

Câu 67: (1 đáp án)


67 ánh sáng nhìn thấy nằm trong vùng có bước sóng là :

 A 1nm-380nm
 *B 380nm -780nm
 C 480nm-748nm.
 D 780nm-1mm

Câu 68: (1 đáp án)


68 Tia Uv nằm trong vùng có bước sóng là :

 *A 1nm-380nm
 B 480nm-748nm
 C 380nm -780nm
 D 780nm-1mm

Câu 69: (1 đáp án)


69 Nếu đi chời cùng người yêu mà em nói " EM ĂN GÌ CŨNG ĐC TÙY ANH ĐÓ" thì nói gì

 A KHÔNG NÓI GÌ VÀ ĐƯA EM VỀ NHÀ


 B NÓI " CÚT CON MẸ EM ĐI ĂN CÁI LỒN Ý"
 C ĐƯA E VÀO NHÀ NGHỈ
 D NÓI " THAY VÌ ĂN THỨC ĂN SAO E KHÔNG THỬ ĂN ANH ĐI NÈ"
 E ĐƯA EM ĐI ĐÂU ĐÓ VÀ GANGBANG EM ĐẾN CHẾT
 F ĐƯA RA MỘT LIST DANH SÁCH CHO E CHỌN
 *G ĐƯA ĐI CHƠI NET THÂU 7 NGÀY 8 ĐÊM

Câu 70: (1 đáp án)


70 THỜI GIAN NGỦ TRUNG BÌNH LÀ BAO NHIÊU GIỜ

 A CON NGƯỜI 7 TIẾNG


 B NGIỆT SÚC 10 TIẾNG
 C SÚC VẬT 12 TIẾNG
 *D ÂM BINH 15 TIẾNG
Kỹ thuật chiếu sáng 2

Câu 1: (1 đáp án)


Khẳng định nào sau đây là đúng

 *Hiệu suất phát quang càng cao chứng tỏ đèn càng tiết kiệm điện năng.
 Hiệu suất phát quang càng nhỏ chứng tỏ đèn càng tiết kiệm điện năng.
 Hiệu suất phát quang càng mạnh chứng tỏ đèn càng phát quang yếu.
 Hiệu suất phát quang càng cao chứng tỏ đèn có ánh sáng màu vàng gần như ánh sáng tự
nhiên.

Câu 2: (1 đáp án)


Khẳng định nào sau đây là đúng về hiệu suất phát quang

 Đánh giá quá trình biến đổi điện năng thành nhiệt năng + Quang năng .
 *Đánh giá quá trình biến đổi điện năng thành quang năng.
 Đánh giá quá trình biến đổi điện năng thành quang năng+CRI.
 Đánh giá quá trình biến đổi điện năng thành quang năng+quang thông .

Câu 3: (1 đáp án)


câu 3: Đèn nào sau đây có chỉ số màu cri cao nhất trong các loại

 *Sợi đốt
 huỳnh quang
 sợi đốt halogen
 led

Câu 4: (1 đáp án)


đèn nào sau đây có hiệu suất thấp nhất

 *Sợi đốt
 huỳnh quang
 sợi đốt halogen
 led

Câu 5: (1 đáp án)


câu 5: Tuổi thọ trung bình cảu dèn sợi đốt là bao nhiêu giờ

 100h
 400h
 *1000h
 1200h nếu tăng điện áp 5%udm
Câu 6: (1 đáp án)
câu 6: Nếu tăng Udm thêm 5%thì khẳng định nào sau đây là đúng với đèn sợi đốt

 *Giảm 1/2 tuổi thọ


 Tăng 1.2% tuổi thọ
 Không đổi vì có bộ chỉnh lưu
 Thay đổi nhưng không đáng kể vì còn nhiều yếu tố khác

Câu 7: (1 đáp án)


Đèn sợi đốt halogen thì tuổi thọ bằng bao nhiêu

 *Gấp 2 lần đèn sợi đốt


 Gấp 1/2 lần đèn nattri cao áp

Câu 8: (1 đáp án)


Đèn nào có chỉ số CRI gần bằng 0

 *Đèn sodium thấp áp


 Đèn thủy ngân cao áp
 Đèn thủy ngân thấp áp
 Đèn sodium Cao áp

Câu 9: (1 đáp án)


Đèn nào có khả năng cho nhiều màu sắc nhất

 *Led
 Huỳnh quang
 Thủy ngân cao áp
 Thủy ngân thấp áp

Câu 10: (1 đáp án)


Câu 10 : Đèn nào là sửa dụng chất bán dẫn để tạo đèn

 *Led
 Huỳnh quang
 Thủy ngân cao áp
 Thủy ngân thấp áp

Câu 11: (1 đáp án)


Lợi dụng mức ánh sáng thay đổi theo giờ người ta nên ứng dụng cảm biến nào vào chiếu sáng

 *Cảm biến quang


 Cảm biến quang + VDK8051
 Cảm biến siêu âm
 cảm biến hồng ngoại
Câu 12: (1 đáp án)
Để bố trí đèn 1 bên đường với chiều rộng lòng đường là L thì chọn đèn có độ cao

 *H>=l
 H>=1/2l
 H>=2/3l
 H>=l-k

Câu 13: (1 đáp án)


Để bố trí đèn ở hai bên đường với đường có độ rông lòng đường là L thì chọn đèn có độ cao

 H>=l
 *H>=1/2l
 H>=2/3l
 H>=l-k

Câu 14: (1 đáp án)


Khi lòng đường tương đối rộng . Đường có nhiều cây xanh thì bố trí đèn so le hai bên đường yêu
cầu

 H>=l
 H>=1/2l
 *H>=2/3l
 H>=l-k

Câu 15: (1 đáp án)


Khi dải phân cách lớn hơn 1.5m thì đặt đèn tỏa hai bên ở giữa lòng đường thì

 *H>=l
 H>=1/2l
 H>=2/3l
 H>=l-k

Phần 1: Phần 1

Câu 1: (1 đáp án)


1: Tia Uv nằm trong vùng có bước sóng là :

 *A:1nm-380nm
 B:380nm -780nm
 C:780nm-1mm
 D:480nm-748nm
Câu 2: (1 đáp án)
2: ánh sáng nhìn thấy nằm trong vùng có bước sóng là :

 A:1nm-380nm
 *B:380nm -780nm
 C:780nm-1mm
 D:480nm-748nm.

Câu 3: (1 đáp án)


3: Tia hồng ngoại nằm trong vùng có bước sóng là :

 A:1nm-380nm
 B:380nm -780nm
 *C:780nm-1mm
 D:480nm-748nm.

Câu 4: (1 đáp án)


4:Khẳng định nào sau đây đúng về ánh sáng

 *A:Ánh sáng vừa có tính chất sóng , vừa có tính chất hạt ,có vận tốc truyền trong chân
không vào khoảng 3*10^8m/s
 B:Ánh sáng chỉ có tính chất sóng có vận tốc truyền trong chân không vào khoảng
3*10^8m/s
 c:Ánh sáng chỉ có tính chất hạt ,có vận tốc truyền trong chân không vào khoảng
3*10^8m/s
 D:Ánh sáng vừa có tính chất sóng , vừa có tính chất hạt ,có vận tốc truyền trong Không
khí vào khoảng 3*10^8m/s

Câu 5: (1 đáp án)


5: Màu tím có bước sóng vào khoảng

 *A:380-420nm
 B: 420-450nm
 C:450-490nm
 D:630-750nm

Câu 6: (1 đáp án)


6: Màu chàm có bước sóng vào khoảng

 A:380-420nm
 *B: 420-450nm
 C:450-490nm
 D:630-750nm

Câu 7: (1 đáp án)


7: Màu Lam có bước sóng vào khoảng
 A:380-420nm
 B: 420-450nm
 *C:450-490nm
 D:630-750nm

Câu 8: (1 đáp án)


8: Màu lục có bước sóng vào khoảng

 *A:490-570nm
 B: 420-450nm
 C:450-490nm
 D:630-750nm

Câu 9: (1 đáp án)


9: Màu vàng có bước sóng vào khoảng

 *A:570-590nm
 B: 420-450nm
 C:450-490nm
 D:630-750nm

Câu 10: (1 đáp án)


10: Màu cam có bước sóng vào khoảng

 *A:590-630 nm
 B: 420-450nm
 C:450-490nm
 D:630-750nm

Câu 11: (1 đáp án)


11:Màu đỏ có bước sóng vào khoảng

 *A:630-750 nm
 B: 420-450nm
 C:450-490nm
 D:630-750nm

Câu 12: (1 đáp án)


12: Đơn vị cường độ ánh sáng là

 A: CI
 B:CL
 *C:CD
 D:Lm

Câu 13: (1 đáp án)


13:Công thức của góc khối là

 *A: S/R^2
 B: 4pi
 C:S*R^2
 D:Pi*R^3/L

Câu 14: (1 đáp án)


14: góc khối lớn nhất là :

 A: S/R^2
 *B: 4pi
 C:S*R^2
 D:Pi*R^3/L

Câu 15: (1 đáp án)


15: Công thức tính cường độ ánh sáng

 *A: I = Quang thông / Góc khối


 B: I= Góc khối / quang thông
 C: I= Góc khối / Diện tích bề mặt
 D: I = Góc khối * Quang thông

Câu 16: (1 đáp án)


16: Vào ban đêm mắt người nhạy cảm với bước sóng nào nhất ?

 550
 *505
 510
 130

Câu 17: (1 đáp án)


17: Vào ban ngày mắt người nhạy cảm với bước sóng nào nhất

 550
 505
 *510
 130

You might also like