Professional Documents
Culture Documents
Phần 1: Phần 1
A Candela/m2
B Candela
*C Lumen
D Lux
A 6 bộ
B 8 bộ
*C 12 bộ
D 16 bộ
*A Hạn chế dòng điện khi làm việc đồng thời tạo ra quá điện áp để mỗi đèn phóng điện.
B Ổn định điện áp nguồn cấp cho đèn khi đèn làm việc
C Cải thiện hệ số công suất
D Tạo ra quả điện áp để mỗi đèn phóng điện, sau khi đèn sáng ổn định chấn lưu được cắt
ra khỏi mạch điện
A Với độ rọi đã chọn trước cho không gian thiết kế, chọn đèn có chỉ số thể hiện màu
càng lớn càng tốt.
B Nhiệt độ mẫu cần phù hợp với độ rọi đã chọn trước cho không gian thiết kế.
C Với độ rọi đã chọn trước cho không gian thiết kế, chọn đèn có hiệu suất phát quang cao
để tiết kiệm điện năng.
*D Chọn bộ đèn có khả năng hạn chế chói lóa trong không gian thiết kế mà vẫn đảm bảo
độ rọi yêu cầu.
A 485 nm
*B 256 nm
C 652 nm
D 584 nm
A U=0,311
B U=0,347
*C U=0,374
D U=0,437
A_L=7242cd/m
B L=724,2 cd/m?
*C L=472,2 cd/m2
D L=4272cd/m2
A Hỗn hợp
B Bản trực tiếp
C Gián tiếp
*DTrực tiếp
A E=223,5 Im
B E=223,5 lx
*C E=235,2 lx
D E=252,3 lx
A L=1000cd/m2
B L=1250 cd/m2
C L=1530 cd/m2
*D L=1350 cd/m2
*A Độ rọi tại một điểm tỷ lệ nghịch với bình phương khoảng cách tử điểm đó tới nguồn
sản
B Độ rọi tại một điểm không phụ thuộc vào khoảng cách từ điểm đó tới nguồn sáng
C Độ rọi tại một điểm không phụ thuộc vào phương của tia sáng tới điểm đó
D Độ rọi tại một điểm tăng khi tăng khoảng cách từ điểm đó tới nguồn sáng
A. Hệ số sử dụng của bộ đèn đường không phụ thuộc vào chiều cao đèn.
*B Hệ số sử dụng của bộ đèn đường phụ thuộc vào góc nhị diện của chùm tia sáng cắt
mặt đường.
C Hệ số sử dụng của bộ đèn đường không phụ thuộc vào bề rộng lòng đường
D Hệ số sử dụng của bộ đèn đường không phụ thuộc vào vị trí đạt cột đèn.
*A L=49,7cd/m
B L=457cd/m
C L=57,9 cd/m2
D L= 47,9 cd/m2
*A Là tỷ số giữa quang thông phát ra khỏi bộ đến với quang thông của nguồn sáng đặt
trong bộ đèn
B Là tỷ số giữa phần quang thông do bộ đèn chiếu tới bề mặt làm việc với quang thông
của nguồn sáng đặt trong bộ đến
C. Là hiệu suất của bóng đèn tỉnh theo đơn vị lm/W
D Là tích giữa tỷ số giữa phần quang thông do bộ đèn chiếu tới bề mặt làm việc với
quang thông của nguồn sáng đặt trong bộ đèn với hiệu suất của bóng đèn tính theo đơn vị
lm/W
A. Cường độ ánh sáng do bề mặt đó sinh ra theo mọi hướng là không đổi
B. Độ chói khi quan sát bề mặt đó không phụ thuộc vào độ rọi mà bề mặt đó nhận được
*C. Độ chói theo mọi hướng khi quan sát bề mặt đó là như nhau
D Cường độ ánh sáng do bề mặt đó sinh ra là lớn nhất theo phương ứng với phản xạ
gương
*A 10 bộ
B 6 bộ
C 9 bộ
D 12 bộ
A 485 nm
*B 256 nm
C 652 nm.
D 584 nm
A. Sự phản xạ ánh sáng phụ thuộc vào góc tới của tia sáng lên bề mặt.
B. Màu sắc của vật thể càng sáng thì hiện tượng phản xạ ánh sáng càng tốt
C. Bề mặt vật thể càng nhẫn thì hiện tượng phản xạ ánh sáng càng tốt
*D. Sự phản xạ ánh sáng không phụ thuộc vào tính chất bề mặt khô hay ướt
A E=68 Ix
B E=80 lx
C E2=94 1x
*D E2 = 84 lx
*ACandela
B Lumen
C Lux
D Candela/m2
A h≥1
*B h≥ 2/3l
C h≥ 0,75l
D h≥ 0,5l
*A . Tăng cường chiếu sáng bổ sung ở những vị trí đường giao nhau
B Điều khiển giảm quang thông của tất cả các bóng để tiết kiệm điện khi mật độ phương
tiện thấp
C. Giữ nguyên quang thông của tất cả các bóng đèn ở bất kỳ thời điểm nào trong ngày
D Bật, tắt xen kẽ các bóng đèn để tiết kiệm điện khi mật độ phương tiện thấp
*A h≥1
B h≥ 2/3l
C h≥ 0,75l
D h≥ 0,5l
A. Bề mặt vật thể càng nhẵn thì hiện tượng phản xạ ánh sáng càng tốt
B Sự phản xạ ánh sáng phụ thuộc vào góc tới của tia sáng lên bề mặt.
C Màu sắc của vật thể càng sáng thì hiện tượng phản xạ ánh sáng càng tốt
*D Sự phản xạ ánh sáng không phụ thuộc vào tính chất bề mặt khô hay ướt
A 555 nm
B 380 nm
C 780 nm
*D 510 nm
Câu 46: (1 đáp án)
46 Nhận xét nào sau đây là đúng?
A Nhiệt độ màu của ánh sáng của nguồn đang quan sát được đánh giá qua khả năng phản
ánh màu sắc của vật thể được ánh sáng đó chiếu tới
B Nhiệt độ màu của ánh sáng của nguồn đang quan sát là nhiệt độ Kelvin của dây tóc
bóng đèn sợi đốt khi dậy tóc đó phát ra ảnh sáng có củng màu với ánh sáng của nguồn
đang quan sát.
C Nhiệt độ màu của ánh sáng của nguồn đang quan sát là nhiệt độ Kelvin của vật đen
tuyệt đối mà khi đốt nóng ở nhiệt độ đó nó phát ra ánh sáng có cùng màu với ánh sáng
nguồn đang quan sát.
D Nhiệt độ màu của ảnh sáng của nguồn đang quan sát bằng nhiệt độ Kelvin thực tế của
nguồn đó
E Câu nào dài nhất
*F Đã dài nhất lại còn đáp án C
A Đảm bảo độ rọi yêu cầu E trên mặt phẳng làm việc phù hợp với mục đích sử dụng, khả
năng thể A hiện màu tốt, tận dụng được ánh sáng tự nhiên, đảm bảo tính thẩm mỹ và tiết
kiệm điện năng
B Đảm bảo độ rọi yêu cầu E trên mặt phẳng làm việc phù hợp với mục đích sử dụng, tận
dụng được ảnh sáng tự nhiên, đảm bảo tính thẩm mỹ và tiết kiệm điện năng.
C Đảm bảo độ rọi yêu cầu E trên mặt phẳng làm việc, độ đồng đều và kiểm soát độ chói.
*D Đảm bảo độ rọi yêu cầu E phù hợp với yêu cầu và mục đích sử dụng, đồng thời tạo
môi trường ánh sáng tiện nghi, không gây lóa mắt khó chịu cho người sử dụng. Ngoài ra
còn chú ý đến tinh thẩm mỹ và tiết kiệm điện năng.
A E2 = 68 lx
B E2 = 80 lx
C E=84 1x
D E2=94 lx
*E không biết thì khoanh C
*A Là tỷ số giữa quang thông phát ra khỏi bộ đèn với quang thông của nguồn sáng đặt
trong bộ đèn
B Là tỷ số giữa phần quang thông do bộ đèn chiếu tới bề mặt làm việc với quang thông
của nguồn sáng đặt trong bộ đến
C Là tích giữa tỷ số giữa phần quang thông do bộ đèn chiếu tới bề mặt làm việc với
quang thông của nguồn sáng đặt trong bộ đèn với hiệu suất của bóng đèn tính theo đơn vị
lm/W
D. Là hiệu suất của bóng đèn tính theo đơn vị lm/W
A Sự phản xạ ánh sáng phụ thuộc vào góc tới của tia sáng lên bề mặt.
B. Màu sắc của vật thể càng sáng thì hiện tượng phản xạ ánh sáng càng tốt
C Bề mặt vật thể càng nhẫn thì hiện tượng phản xạ ánh sáng càng tốt
*D. Sự phản xạ ánh sáng không phụ thuộc vào tính chất bề mặt khô hay ướt
A 4 bộ
B 10 bộ
*C 6 bộ
D 8 bộ
*A Candela/m²
B Lux
C Candela
D Lumen
A 8 bộ
B 6 bộ
*C 10 bộ
D 9 bộ
A E = 11,5 lx
*B E = 5,1 lx
C E = 7,1 lx
D E = 4,1 lx
A 76,2 lx
*B 67,2 lx
C 76,2 lm
D 67,2 lm
A U = 0,18
B U = 0,24
*C U = 0,48
D U = 0,36
A 630-750nm
* B 590-630 nm
C 420-450nm
D 450-490nm
A 420-450nm
B 630-750nm
C 450-490nm
*D 570-590nm
*A 490-570nm
B 420-450nm
C 450-490nm
D 630-750nm
A 420-450nm
*B 450-490nm
C 380-420nm
D 630-750nm
*A 420-450nm
B 630-750nm
C 380-420nm
D 450-490nm
A 450-490nm
B 630-750nm
*C 380-420nm
D 420-450nm
A 480nm-748nm.
B 380nm -780nm
C 1nm-380nm
*D 780nm-1mm
A 1nm-380nm
*B 380nm -780nm
C 480nm-748nm.
D 780nm-1mm
*A 1nm-380nm
B 480nm-748nm
C 380nm -780nm
D 780nm-1mm
*Hiệu suất phát quang càng cao chứng tỏ đèn càng tiết kiệm điện năng.
Hiệu suất phát quang càng nhỏ chứng tỏ đèn càng tiết kiệm điện năng.
Hiệu suất phát quang càng mạnh chứng tỏ đèn càng phát quang yếu.
Hiệu suất phát quang càng cao chứng tỏ đèn có ánh sáng màu vàng gần như ánh sáng tự
nhiên.
Đánh giá quá trình biến đổi điện năng thành nhiệt năng + Quang năng .
*Đánh giá quá trình biến đổi điện năng thành quang năng.
Đánh giá quá trình biến đổi điện năng thành quang năng+CRI.
Đánh giá quá trình biến đổi điện năng thành quang năng+quang thông .
*Sợi đốt
huỳnh quang
sợi đốt halogen
led
*Sợi đốt
huỳnh quang
sợi đốt halogen
led
100h
400h
*1000h
1200h nếu tăng điện áp 5%udm
Câu 6: (1 đáp án)
câu 6: Nếu tăng Udm thêm 5%thì khẳng định nào sau đây là đúng với đèn sợi đốt
*Led
Huỳnh quang
Thủy ngân cao áp
Thủy ngân thấp áp
*Led
Huỳnh quang
Thủy ngân cao áp
Thủy ngân thấp áp
*H>=l
H>=1/2l
H>=2/3l
H>=l-k
H>=l
*H>=1/2l
H>=2/3l
H>=l-k
H>=l
H>=1/2l
*H>=2/3l
H>=l-k
*H>=l
H>=1/2l
H>=2/3l
H>=l-k
Phần 1: Phần 1
*A:1nm-380nm
B:380nm -780nm
C:780nm-1mm
D:480nm-748nm
Câu 2: (1 đáp án)
2: ánh sáng nhìn thấy nằm trong vùng có bước sóng là :
A:1nm-380nm
*B:380nm -780nm
C:780nm-1mm
D:480nm-748nm.
A:1nm-380nm
B:380nm -780nm
*C:780nm-1mm
D:480nm-748nm.
*A:Ánh sáng vừa có tính chất sóng , vừa có tính chất hạt ,có vận tốc truyền trong chân
không vào khoảng 3*10^8m/s
B:Ánh sáng chỉ có tính chất sóng có vận tốc truyền trong chân không vào khoảng
3*10^8m/s
c:Ánh sáng chỉ có tính chất hạt ,có vận tốc truyền trong chân không vào khoảng
3*10^8m/s
D:Ánh sáng vừa có tính chất sóng , vừa có tính chất hạt ,có vận tốc truyền trong Không
khí vào khoảng 3*10^8m/s
*A:380-420nm
B: 420-450nm
C:450-490nm
D:630-750nm
A:380-420nm
*B: 420-450nm
C:450-490nm
D:630-750nm
*A:490-570nm
B: 420-450nm
C:450-490nm
D:630-750nm
*A:570-590nm
B: 420-450nm
C:450-490nm
D:630-750nm
*A:590-630 nm
B: 420-450nm
C:450-490nm
D:630-750nm
*A:630-750 nm
B: 420-450nm
C:450-490nm
D:630-750nm
A: CI
B:CL
*C:CD
D:Lm
*A: S/R^2
B: 4pi
C:S*R^2
D:Pi*R^3/L
A: S/R^2
*B: 4pi
C:S*R^2
D:Pi*R^3/L
550
*505
510
130
550
505
*510
130