You are on page 1of 19

ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 VẬT LÍ LỚP 12

I. MA TRẬN CHI TIẾT


1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 28 câu (7 điểm)
Các cấp độ tư duy
Nội dung kiến thức Số câu Biết Hiểu Vận dụng
NB TH VDT VDC
DAO ĐỘNG & SÓNG ĐIỆN TỪ 13 7 6
1. Mạch dao động 5 Câu 1,2 Câu 3,4,5 *29
2. Điện từ trường 2 Câu 6,7
3. Sóng điện từ 4 Câu 8,9 Câu 10,11 *30
4. Nguyên tắc TTLL bằng sóng VT 2 Câu 12 Câu 13
SÓNG ÁNH SÁNG 15 9 6
1. Tán sắc ánh sáng 3 Câu 14,15 Câu 16 *31
2. Giao thoa ánh sáng 4 Câu 17,18 Câu 19,20 *32a *32b
3. Các loại quang phổ 3 Câu 21,22 Câu 23
4. Tia Hồng ngoại. Tia Tử ngoại 3 Câu 24,25 Câu 26
5. Tia X 2 Câu 27 Câu 28
Tổng 28 16 12
2. TỰ LUẬN: 4 bài toán (3 điểm)
Câu 29:(1,0 điểm): Bài toán về mạch dao động LC (VDT: 1 điểm)
Câu 30: (0,5 điểm): Bài toán về sóng điện từ (VDT:0,5 điểm)
Câu 31: (0,5 điểm): Bài toán về tán sắc ánh sáng (VDT: 0,5 điểm).
Câu 32: (1 điểm): Bài toán về giao thoa ánh sáng (VDT:0,5 điểm; VDC:0,5 điểm)
II. ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (28 câu: 7 điểm)
Câu 1: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. tác dụng quang điện. B. tác dụng nhiệt .
C. tác dụng quang học. D. tác dụng hóa học.
Câu 2: Nhận định nào sau đây là đúng? Sóng điện từ
A. có cùng bản chất với sóng cơ học.
B. lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
C. có tần số lớn hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.
D. chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất.
Câu 3: Gọi tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí là c. Mạch dao động lý tưởng LC có thể phát ra sóng
vô tuyến truyền trong không khí với bước sóng là
L 1 C
A.   2 c 2
. B.   2 c . C.   2 c . D.   2 c LC .
C LC L
Câu 4: Muốn tăng tần số dao động riêng của mạch dao động LC lên 4 lần thì ta phải
A. tăng điện dung C và độ tự cảm L lên 4 lần.
B. giữ nguyên L, giảm điện dung C 8 lần.
C. giữ nguyên C, giảm độ tự cảm L 4 lần.
D. giảm điện dung C và độ tự cảm L 4 lần.
Câu 5: Nhận định nào sau đây sai? Tia tử ngoại dùng để
A. tiệt trùng . B. kiểm tra vết nứt trên bề mặt kim loại.
C. xác định tuổi của cổ vật. D. chữa bệnh còi xương.
Câu 6: Quang phổ liên tục phát ra bởi các vật khác nhau thì
A. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
B. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.
C. giống nhau, nếu mỗi vật giữ ở một nhiệt độ phù hợp khác nhau.
D. giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ.
Câu 7: Chọn phát biểu sai về tia X?
A. Tia X có bước sóng càng lớn thì tính đâm xuyên của nó càng lớn.
B. Chùm êlectron có tốc độ lớn khi đập vào vật rắn thì vật này phát ra tia X.
C. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại.
D. Tia X có tác dụng làm đen kính ảnh và huỷ diệt tế bào.
Câu 8: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng?
A. Hiện tượng xuất hiện ánh sáng nhiều màu sắc khi quan sát bong bóng xà phòng.
B. Hiện tượng ánh sáng đổi phương truyền khi đi qua một mặt phân cách giữa hai môi trường có chiết suất
khác nhau.
C. Hiện tượng cầu vồng xuất hiện khi trời vừa tạnh mưa và có nắng.
D. Hiện tượng khi ánh sáng Mặt Trời chiếu qua khung cửa sổ dưới sàn nhà ta không thấy đường nét rõ của
khung cửa.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đó khác nhau.
B. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc có màu trắng.
C. Các ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Các ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định gọi là màu đơn sắc.
Câu 10: Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trường biến thiên. Tại mỗi
điểm trên phương truyền, véc tơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ứng từ biến thiên tuần hoàn cùng tần số,
A. cùng pha và có phương vuông góc với nhau.
B. ngược pha và có cùng phương với nhau.
C. ngược pha và có phương vuông góc với nhau.
D. vuông pha và có phương vuông góc nhau.
Câu 11: Trong mạch dao động lí tưởng xảy ra dao động điện từ thì điện tích trên hai bản tụ và cường độ dòng
điện trong mạch dao động điều hoà với cùng tần số và
A. cùng pha nhau. B. lệch pha nhau 2π/3.
C. vuông pha nhau. D. ngược pha nhau.
Câu 12: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng mặt trời là tập hợp các bức xạ có bước sóng từ ánh sáng đỏ đến ánh sáng tím.
B. Góc lệch của ánh sáng đơn sắc truyền qua lăng kính không phụ thuộc chiết suất của lăng kính.
C. Chiết suất của thuỷ tinh có giá trị như nhau đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau.
D. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau trong chùm ánh sáng trắng sau khi khúc xạ qua lăng kính bị lệch các góc
khác nhau.
Câu 13: Quang phổ liên tục
A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
C. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 14: Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số
A. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ. B. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. lớn hơn tần số của tia màu tím. D. lớn hơn tần số của tia gamma.
Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân
trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,5 μm. B. 0,7 μm. C. 0,4 μm. D. 0,6 μm.
Câu 16: Mạch dao động LC trong một thiết bị phát sóng vô tuyến có L = 2 μH và C = 1,5 pF. Biết tốc độ
truyền sóng là c = 3.108m/s. Mạch dao động này có thể phát được sóng vô tuyến có bước sóng là
A. 3,26 m. B. 2,36 m. C. 4,17 m. D. 1,52 m.
Câu 17: Tần số dao động riêng trong mạch dao động được xác định bằng công thức
L 1 2
A. f  2 CL. B. f  2 . C. f  . D. f  .
C 2 CL CL
Câu 18: Một bức xạ điện từ có bước sóng cỡ . Đây là
A. bức xạ tử ngoại. B. bức xạ hồng ngoại.
C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng tím.
Câu 19: Khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính được chiếu sáng bởi ánh sáng Mặt Trời. Chùm tia sáng sau
khi ra khỏi ống chuẩn trực
A. là chùm ánh sáng trắng song song.
B. gồm nhiều chùm đơn sắc song song nhau.
C. là chùm ánh sáng trắng phân kì.
D. gồm nhiều chùm đơn sắc phân kì.
Câu 20: Tán sắc ánh sáng là hiện tượng
A. chùm ánh sáng trắng qua lăng kính bị lệch về phía đáy lăng kính.
B. chùm tia sáng đơn sắc qua lăng kính vẫn là chùm đơn sắc.
C. các ánh sáng đơn sắc tập hợp lại tạo thành ánh sáng trắng.
D. chùm ánh sáng trắng qua lăng kính bị tách thành các ánh sáng đơn sắc.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Tia tử ngoại không bị thuỷ tinh hấp thụ.
B. Vật có nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. Tia tử ngoại làm phát quang một số chất.
Câu 22: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực
đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
q I
A. T  2LC. B. T  2 0 . C. T  2 0 . D. T  2q0 I 0 .
I0 q0
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường ?
A. Từ trường xoáy là từ trường mà đường sức từ bao quanh các đường sức điện.
B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
C. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong.
D. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
Câu 24: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động
A. chỉ là kết quả của hiện tượng tự cảm trong cuộn dây.
B. là kết quả của hiện tượng tự cảm trong cuộn dây, kết hợp với sự tích và phóng điện liên tục của tụ.
C. là do sự chuyển hóa qua lại giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.
D. chỉ là kết quả của sự tích và phóng điện liên tục của tụ.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói tính chất và công dụng của tia X?
A. Tia X làm phát quang một số chất.
B. Trong y học, tia X dùng chữa bệnh ung thư.
C. Tia X dùng để chụp ảnh ban đêm nhờ bước sóng ngắn.
D. Tia X dùng để chiếu điện, chụp điện nhờ tính đâm xuyên mạnh.
Câu 26: Trong chân không, vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng là
A. 0,38 mm ≤ λ ≤ 0,76 mm. B. 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm.
C. 0,38 pm ≤ λ ≤ 0,76 pm. D. 0,38 nm ≤ λ ≤ 0,76 nm.
Câu 27: Trong các loại bức xạ điện từ sau:Tia X, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, đơn sắc màu lục; bức xạ có tần
số nhỏ nhất là
A. tia tử ngoại. B. tia đơn sắc màu lục.
C. tia X. D. tia hồng ngoại.
Câu 28: Máy quang phổ là dụng cụ dùng để
A. tổng hợp ánh sáng trắng từ các ánh sáng đơn sắc.
B. phân tích chùm sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc.
C. đo bước sóng của các ánh sáng đơn sắc.
D. nhận biết thành phần cấu tạo của một nguồn phát quang phổ liên tục.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 bài toán: 3 điểm)
Bài 29. (1 điểm) Trong mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do, biểu thức hiệu
điện thế giữa hai bản tụ là u = 5cos(104t) (V), điện dung của tụ điện C = 0,4(F). Hãy viết biểu thức cường độ
dòng điện trong mach.
Bài 30. (0,5 điểm) Mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích trên tụ điện
biến thiên điều hòa theo thời gian với biểu thức q = 2.10-7cos(2.104t) (C). Tại thời điểm điện tích tức thời trên
tụ là q  10 7 (C) thì dòng điện tức thời trong mạch có độ lớn bằng bao nhiêu?
Câu 31. (0,5 điểm) Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu
một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng
phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vuông góc với
phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng kính đối
với ánh sáng đỏ là nđ = 1,642 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,685. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang
phổ liên tục quan sát được trên màn là
Bài 32. (1 điểm) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau 1mm, khoảng cách từ vân
tối thứ hai đến vân tối thứ bảy ở cùng một bên vân trung tâm là 5mm. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm
có bước sóng 0,4m. Tính khoảng cách từ màn hứng vân giao thoa đến hai khe.

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 CÂU – 7 ĐIỂM)
Câu 1: Chọn câu đúng. Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm:
A. Nguồn điện một chiều, tụ C và cuộn cảm L. B. Tụ C và cuộn cảm L.
C. Nguồn điện một chiều và tụ C. D. Nguồn điện một chiều và cuộn cảm.
Câu 2: Tần số góc của mạch dao động điện từ LC lý tưởng là
1 1 1 2
A.   LC . B.   . C.   . D.   .
 2 LC LC LC
Câu 3: Trong mạch dao động LC, đại lượng biến thiên lệ ới điện tích trên một bản tụ là
A. năng lượng điện từ của mạch. B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
C. cường độ dòng điện trong mạch. D. Năng lượng điện trường trong tụ điện.
Câu 4: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng có L = 4.10-2H và C = 4pF. Tần số góc của dao động bằng
A. 4.104(rad/s). B. 25.104(rad/s). C. 25.105(rad/s). D. 4.105(rad/s).
Câu 5: Trong một mạch dao động cường độ dòng điện là i=0,01cos100πt (A). Hệ số tự cảm của cuộn dây là
L= 0,2H. Lấy π2=10. Điện dung C của tụ điện có giá trị là
A. 7.10-4 F. B. 5.10-5 F. C. 0,001 F. D. 5.10-4 F.
Câu 6: Nhận định nào dưới đây về mối quan hệ giữa điện trường và từ trường là đúng?
A. Nếu tại một nơi có một từ trường thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường và ngược lại.
B. Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường không đổi.
C. Nếu tại một nơi có một từ trường thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường không đổi.
D. Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xoáy.
Câu 7: Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì
A. vectơ cảm ứng từ B cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường E vuông
góc với vectơ cảm ứng từ B .
B. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn vuông góc với phương truyền sóng.
C. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn cùng phương với phương truyền sóng.
D. vectơ cường độ điện trường E cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ B vuông
góc với vectơ cường độ điện trường E .
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ có tần số cao truyền đi xa được.
B. Bước sóng càng dài thì năng lượng sóng càng lớn.
C. Vận tốc truyền sóng điện từ bằng vận tốc của ánh sáng.
D. Sóng điện từ có tần số thấp không truyền đi xa được.
Câu 9: Điện từ trường là một trường có hai thành phần nào sau đây?
A. Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên. B. Từ trường đều và điện trường biến thiên.
C. Từ trường biến thiên và điện trường đều. D. Điện trường đều và từ trường đều.
Câu 10: Câu trả lời nào sau đây là đúng? Trong sơ đồ khối của máy thu vô tuyến bộ phận không có trong
máy thu thanh là
A. mạch khuếch đại. B. mạch biến điệu. C. mạch tách sóng. D. mạch chọn sóng.
Câu 11: Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li?
A. Sóng trung. B. Sóng ngắn. C. Sóng dài. D. Sóng cực ngắn.
Câu 12: Một mạch dao động LC có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 10 /π (H) và tụ điện có điện dung C =
-3

1/π (nF). Bước sóng điện từ mà mạch đó có thể phát ra là


A. 6km. B. 60m. C. 6m. D. 600m.
Câu 13: Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 8µH, điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế
cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là
A. 53mA. B. 63mA. C. 75mA. D. 45mA.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc .
C. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối
với ánh sáng tím.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 15: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc
khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
C. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới
tím.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 16: Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng
A. phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm ánh sáng đơn sắc khác nhau.
B. lệch phương của tia sáng khi truyền qua mặt phân cách giữa các môi trường trong suốt.
C. khi hai chùm ánh sáng gặp nhau thì tạo thành các vân sáng và vân tối xen kẽ nhau.
D. truyền sai lệch so với sự truyền thẳng khi ánh sáng gặp vật cản.
Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D . Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng  thì khoảng
vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng?
aD i ia a
A. i  B.   C.   D. i 
 aD D D
Câu 18: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc bằng khe I âng, tại vị trí có vân sáng thì các tia sáng
tới đó phải
A. ngược pha với nhau. B. đồng pha với nhau.
 
C. lệch pha nhau góc . D. lệch pha nhau góc .
4 2
Câu 19: Trongthí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc . Khoảng
vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ 3 là
A. 2,5i. B. 3,5i. C. 1,5i. D. 3i.
Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c=3.108 m/s.
Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 5,5.1014 Hz. B. 4,5. 1014 Hz. C. 7,5.1014 Hz. D. 6,5. 1014 Hz.
Câu 21: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
B. Trong quang phổ vạch phát xạ ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch cam,
vạch chàm và vạch tím.
C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau
bởi những khoảng tối.
D. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền quang phổ liên
tục.
Câu 22: Chiếu ánh sáng do đèn hơi thủy ngân ở áp suất thấp (bị kích thích bằng điện) phát ra vào khe hẹp F
của một máy quang phổ lăng kính thì quang phổ thu được là
A. các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
B. một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. các vạch sáng, tối xen kẽ nhau đều đặn.
D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
Câu 23: Quang phổ do ánh sáng Mặt Trời phát ra thu được trên Trái Đất là
A. cả quang phổ liên tục và quang phổ vạch. B. quang phổ vạch.
C. quang phổ liên tục. D. quang phổ hấp thụ.
Câu 24: Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
B. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí.
C. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
D. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
Câu 25: Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của tia hồng ngoại?
A. sưởi ấm, sấy khô các vật.
B. chụp ảnh ban đêm.
C. tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật và thực phẩm trước khi đóng hộp.
D. chế tạo ra bộ phận điều khiển từ xa cho ti vi, quạt, máy điều hòa nhiệt độ.
Câu 26: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự trong thang sóng điện từ là
A. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng tím.
C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
B. Tia X làm phát quang một số chất.
C. Tia X làm ion hóa không khí.
D. Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
Câu 28: Trong chân không một tia X truyền với tốc độ c=3.108 m/s và có bước sóng  = 4nm. Tần số của tia
X này bằng
A. 7,5.1010 Hz. B. 1,3.1010 Hz. C. 1,3.1017 Hz. D. 7,5.1016 Hz.
I. PHẦN TỰ LUẬN (4 CÂU – 3 ĐIỂM)
Câu 29 (1 ĐIỂM): Một mạch dao động gồm 1 tụ điện có điện dung C  10pF, cuộn cảm thuần có hệ số tự
cảm L  10 mH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Chọn gốc thời gian lúc cường độ dòng điện qua có
mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại và đang giảm. Viết biểu thức điện tích dao động trong mạch? Biết
cường độ dòng điện cực đại trong mạch I0  2.102 A .
Câu 30 (0,5 ĐIỂM): Một mạch dao động gồm có một cuộn cảm có độ tự cảm L  103 H và một tụ điện có
điện dung điều chỉnh đuợc trong khoảng từ 4 pF đến 400 pF 1pF  1012 F  . Mạch này có tần số biến thiên
trong khoảng nào?
Câu 31 (0,5 ĐIỂM): Một lăng kính có góc chiết quang 5°, có chiết suất đối với ánh sáng đỏ là 1,643 và đối
với ánh sáng tím là 1,685. Chiếu một chùm sáng trắng hẹp song song tới mặt bên của lăng kính theo phương
gần vuông góc cho chùm ló ở mặt bên kia. Biết góc lệch của tia ló so với tia tới tính theo công thức D = (n −
1)A. Tính góc hợp bởi tia ló màu đỏ và màu tím?
Câu 32 (1 ĐIỂM): Trong thí nghiệm giao thoa lâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân
trên màn ảnh thu được làn lượt là i1 = 0,48 mm và i2 = 0,64 mm. Xét tại hai điểm A, B trên màn cách nhau
một khoảng 6,72 mm. Tại A cả hai hệ vân đều cho vân sáng, còn tại B hệ i1 cho vân sáng hệ i2 cho vân tối.
Trên đoạn AB quan sát được 22 vạch sáng.
a. Tính số vân sáng ứng với bức xạ 1 và  2
b. Hỏi trên AB có mấy vạch sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân?

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (28 câu: 7 điểm)
Câu 1. Mạch dao động điện từ điều hoà có cấu tạo gồm:
A. nguồn một chiều và điện trở mắc thành mạch kín.
B. nguồn một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
C. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
D. nguồn một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.
Câu 2. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC:
A. Đó là quá trình biến đổi điều hòa của điện tích của tụ điện
B. Đó là quá trình biến đổi điều hòa của cường độ dòng điện
C. Đó là quá trình chuyển hóa tuần hoàn giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường
D. Tất cả đều đúng
Câu 3. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20pF thì chu kì dao động riêng của
mạch dao động là 3 μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao
động là:
A. 1/9 μs B. 1/27 μs C. 9 μs D. 27 μs
Câu 4. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một
bản tụ điện là 4 2 (µC) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5π 2 (A). Thời gian ngắn nhất để
điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
A. 4/3 (µs). B. 16/3 (µs). C. 2/3(µs). D. 8/3(µs).
Câu 5. Mạch dao động LC lí tưởng, điện tích cực đại trên tụ là 10 C, cuộn cảm thuần có động tự cảm L =
-6

5mH, tụ điện có điện dung C = 0,5μF. Khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị i = 10 mA và đang tăng
thì tụ điện có điện tích
√3 √3
A. q = - μC và đang phóng điện. B. q = μC và đang tích điện.
2 2
√2 √2
C. q = - μC và đang phóng điện. D. q = μC và đang tích điện.
2 2
Câu 6. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì sinh ra:
A. điện trường xoáy B. từ trường xoáy
C. Một dòng điện D. một từ trường thế
Câu 7. Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 8. Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trường biến thiên. Kết luận nào
sau đây là đúng. Vectơ cường độ điện trường ⃗E và vectơ cảm ứng từ ⃗B :
A. biến thiên tuần hoàn có cùng tần số, cùng pha. B. cùng phương
C. biến thiên tuần hoàn lệch pha nhau π/2 D. ngược hướng
Câu 9. Tại Đà Nẵng, một máy đang phát sóng điện từ. Sóng điện từ tuyền theo phương thẳng đứng hướng
lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và có hướng
Tây Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây Bắc. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông Nam.
C. độ lớn bằng không. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông Bắc.
Câu 10. Trong các loại sóng điện từ kể sau: I. Sóng dài. II. Sóng trung. III. Sóng ngắn. IV. Sóng cực
ngắn. Sóng nào bị phản xạ ở tầng điện li. Chọn phương án đúng trong những phương án sau:
A. I và II. B. II và III. C. III và I. D. I, II và III
Câu 11. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một tụ điện có điện dung 0,1(nF) và cuộn cảm có độ
tự cảm 30(µH). Mạch dao động trên có thể bắt được sóng điện từ thuộc dải sóng vô tuyến :
A. Dài B. Trung C. Ngắn D. Cực ngắn
Câu 12. Việc phát sóng điện từ ở đài phát thanh phải theo thứ tự các giai đoạn:
A. Tạo ra dao động âm tần, tạo ra dao động cao tần, khuếch đại dao động cao tần, tách sóng
B. Tạo ra dao động âm tần, tạo ra dao động cao tần, khuếch đại dao động cao tần, biến điệu
C. Tạo ra dao động cao tần, tạo ra dao động âm tần, biến điệu, khuếch đại dao động cao tần
D. Tạo ra dao động cao tần, tạo ra dao động âm tần, khuếch đại dao động cao tần, biến điệu
Câu 13. Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ?
A. Mạch khuếch đại B. Mạch tách sóng
C. Mạch biến điệu D. Mạch thu sóng điện từ
Câu 14. Khi ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì :
A. Màu sắc không đổi, nhưng bước sóng thay đổi
B. Bước sóng không đổi, nhưng màu sắc thay đổi
C. Cả màu sắc và bước sóng đều không đổi
D. Cả màu sắc và bước sóng đều thay đổi .
Câu 15. Chọn câu SAI
A. Ánh sáng trắng là tập hợp vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau biến thiên liên tục từ đỏ dến tím
B. Chiết suất một môi trường trong suốt nhất định có giá trị khác nhau đối với ánh sáng đơn sắc khác
nhau
C. Khi chiếu chùm sáng mặt trời hẹp đi từ không khí vào nước, tia tím ở gần mặt phân cách nhất.
D. Khi chiếu chùm sáng mặt trời hẹp đi từ không khí vào nước, tia đỏ ở gần mặt phân cách nhất.
Câu 16. Chọn câu ĐÚNG
A. Trong một môi trường trong suốt, vận tốc ánh sáng đơn sắc đỏ nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đơn sắc tím
B. Vận tốc ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào môi trường truyền
C. Tần số ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào môi trường truyền
D. Vận tốc ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào cường độ ánh sáng
Câu 17. Khoảng vân là :
A. Khoảng cách giữa hai vân sáng trên màn
B. Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối kế nhau
C. Khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp trên màn
D. Tất cả đều đúng
Câu 18. Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ
có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung
tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc:
A. 3. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 19. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5 mm được chiếu sáng bằng
ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa hai
điểm M và N mà MN = 2 cm , người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước
sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là:
A. 0,4 µm. B. 0,5 µm. C. 0,6 µm. D. 0,7 µm.
Câu 20. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa 2 khe là 0,8 mm.
Ban đầu tại vị trí M cách vân trung tâm một khoảng 5,25mm quan sát thấy vân sáng bậc 5. Giữ nguyên các điều kiện
khác, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa dọc theo đường thẳng vuông góc với màn chứa hai khe một đoạn 0,75m thì
thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ 2. Bước sóng  có giá trị :
A. 0,50µm B. 0,70µm C. 0,48µm D. 0,64µm
Câu 21. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, a = 1mm; D=1m, Nguồn phát đồng thời 2 bức xạ có
bước sóng λ1= 0,5μm và λ2= 0,75μm. Xét tại M và N là 2 vân sáng bậc 6 ở cùng một phía đối với vân trung
tâm của λ1 và λ2. Giữa M và N ta đếm được bao nhiêu vạch sáng:
A. 9 B. 3 C. 7 D. 5
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong máy quang phổ lăng kính
A. ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
B. buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
C. lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song
song.
D. quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn là một dải sáng có màu cầu vồng.
Câu 23. Chọn câu đúng. Quang phổ liên tục:
A. của một vật phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát ra quang phổ.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
D. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
Câu 24. Quang phổ vạch phát xạ:
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Tia hồng ngoại:
A. do các vật bị nung nóng phát ra.
B. là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76µm.
C. có tác dụng lên mọi kính ảnh.
D. Gây ra tác dụng nhiệt rất mạnh.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lý.
B. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.
C. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
D. Tia tử ngoại có khả năng đâm xuyên.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây sai? Tia Rơnghen (tia X):
A. là bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng 10-11m đến 10-8m.
B. có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. có bước sóng càng dài sẽ đâm xuyên càng mạnh.
D. có thể dùng để chiếu điện, trị một số bệnh ung thư nông.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây là sai? Tia tử ngoại:
A. giúp xác định được thành phần hóa học của một vật.
B. có tác dụng làm phát quang một số chất.
C. có tác dụng chữa bệnh còi xương.
D. có khả năng làm ion hóa chất khí.
II. PHẦN TỰ LUẬN:(3 điểm)
Câu 29.(1 điểm) Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 25 nF và cuộn dây thuần cảm có độ tự

cảm L. Biểu thức điện tích trên các bản tụ điện là q = 4.10-7cos(105t - )(C). Tính độ tự cảm L và năng lượng
2
từ trường vào thời điểm t = 0,01π (s).
Câu 30.(0,5 điểm) Một mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm L = 5µH và một tụ xoay, điện
dung biến đổi từ C1 = 10 pF đến C2 = 250 pF. Dải sóng vô tuyến thu được với mạch trên có bước sóng trong
khoảng nào?
Câu 31.(0,5 điểm) Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 40, đặt trong không khí. Chiết suất của
lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp vào mặt
bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Tính góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi
mặt bên kia của lăng kính.
Câu 32.(1 điểm) Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách
giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Tại vị trí M cách vân trung tâm 12,5mm là một vân tối và
trong khoảng từ M đến vân trung tâm còn có 12 vân sáng.
a. Tính bước sóng λ.
b. Thay ánh sáng đơn sắc bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm thì tại vị trí là vân
sáng thứ 5 của bước sóng λ ở câu trên còn có mấy bức xạ cho vân sáng và bước sóng dài nhất là bao nhiêu?

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 28 câu/7 điểm)
Câu 1: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định
bởi biểu thức
1 1 1 2
A.   LC . B.   . C.   . D.   .
 LC 2 LC LC
Câu 2: Trong mạch dao động lí tưởng xảy ra dao động điện từ thì điện tích trên hai bản tụ và cường độ dòng
điện trong mạch dao động điều hoà với cùng tần số và
A. cùng pha nhau. B. lệch pha nhau 2π/3.
C. vuông pha nhau. D. ngược pha nhau.
Câu 3: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên
2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 4: Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hoà theo phương trình: q = 4cos(2π.10 4t)
C. Tần số dao động của mạch là
A. f = 2 (kHz). B. f =10(kHz). C. f = 2 (Hz). D. f =10(Hz).
Câu 5: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị cực đại của
cường độ dòng điện trong mạch là I 0 và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ là q 0 . Giá trị của f được
xác định là:
I q0 I0 q0
A. 0 B. C. D.
2q 0 I 0 2q 0 2I0
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện trường tĩnh là điện trường có các đường sức điện xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện
tích âm
B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức điện là các đường cong kín
C. Từ trường tĩnh là từ trường do nam châm vĩnh cửu đứng yên sinh ra
D. Từ trường xoáy là từ trường có các đường sức từ là các đường cong kín
Câu 7: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng cộng hưởng điện B. Hiện tượng từ hoá
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ D. Hiện tượng tự cảm
Câu 8: Sóng điện từ
A. không mang năng lượng. B. không truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc. D. là sóng ngang.
Câu 9: Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì
A. vectơ cường độ điện trường E cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ B vuông
góc với vectơ cường độ điện trường E .
B. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn cùng phương với phương truyền sóng.
C. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn vuông góc với phương truyền sóng
D. vectơ cảm ứng từ B cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường E vuông
góc với vectơ cảm ứng từ B .
Câu 10: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=30μH và
một tụ điện có điện dung C = 4,8 pF. Mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng là
A. 22,6 m. B. 2260 m. C. 226 m. D. 2,26 m.
Câu 11: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng
lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về
phía Bắc. Khi đó vectơ cường độ điện trường có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông B. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây D. độ lớn bằng không
Câu 12: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch tách sóng B. Mạch khuyếch đại
C. Mạch biến điệu D. Anten
Câu 13: Loại sóng nào sau đây được dùng trong thông tin liên lạc bằng vệ tinh
A. sóng vô tuyến có bước sóng cực ngắn B. vi sóng
C. sóng vô tuyến có bước sóng trung D. sóng siêu âm
Câu 14: Tựa đề bài hát ‘‘Cầu vồng sau mưa’’ do ca sĩ Cao Thái Sơn trình bày lấy hình ảnh từ hiện tượng
A. nhiễu xạ B. giao thoa.
C. tán sắc ánh sáng. D. truyền thẳng ánh sáng
Câu 15: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng?
A. Hiện tượng xuất hiện ánh sáng nhiều màu sắc khi quan sát bong bóng xà phòng.
B. Hiện tượng ánh sáng đổi phương truyền khi đi qua một mặt phân cách giữa hai môi trường có chiết
suất khác nhau.
C. Hiện tượng cầu vồng xuất hiện khi trời vừa tạnh mưa và có nắng.
D. Hiện tượng khi ánh sáng Mặt Trời chiếu qua khung cửa sổ dưới sàn nhà ta không thấy đường nét rõ
của khung cửa.
Câu 16: Một tia sáng đi qua lăng kính ló ra chỉ có một màu duy nhất không phải màu trắng thì đó là
A. lăng kính không có khả năng tán sắc. B. ánh sáng đa sắc.
C. ánh sáng bị tán sắc. D. ánh sáng đơn sắc
Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng  thì khoảng
vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng?
ia i aD a
A.   . B.   . C. i  . D. i  .
D aD  D
Câu 18: Chọn định nghĩa sai khi nói về khoảng vân:
A. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân tối kề nhau.
B. Khoảng vân là khoảng cách giữa vân sáng và vấn tối kề nhau.
C. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng kề nhau.
D. Khoảng vân là khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng.
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của khe Young, ánh sáng đơn sắc có λ = 0,42μm. Khi thay
ánh sáng khác có bước sóng λ’ và giữ nguyên các điều kiện khác thì khoảng vân tăng 1,5 lần. Bước sóng λ’
là:
A. 0,42μm. B. 0,63μm. C. 0,55μm. D. 0,72μm.
Câu 20: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn
A. cùng cường độ. B. cùng màu sắc. C. đơn sắc. D. kết hợp.
Câu 21: Quang phổ liên tục của một vật
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
C. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ. D. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ.
Câu 22: Máy quang phổ là dụng cụ dùng để
A. tổng hợp ánh sáng trắng từ các ánh sáng đơn sắc.
B. phân tích chùm sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc.
C. đo bước sóng của các ánh sáng đơn sắc.
D. nhận biết thành phần cấu tạo của một nguồn phát quang phổ liên tục.
Câu 23: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì
không phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất khí ở áp suất lớn. B. Chất rắn. C. Chất khí ở áp suất thấp. D. Chất lỏng.
Câu 24: Tia hồng ngoại
A. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím. B. có cùng bản chất với tia gamma.
C. không có tác dụng nhiệt. D. không truyền được trong chân không.
Câu 25: Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân, và những vật bị nung nóng trên 3000oC đều là những nguồn phát
tia nào mạnh trong các tia sau?
A. Tia tử ngoại. B. Tia X (tia Ronnghen). C. Tia hồng ngoại. D. Tia γ (tia gama).
–7
Câu 26: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 7,6.10 m đến vài mm thuộc loại nào trong các loại sóng
điện từ dưới đây?
A. Tia X B. Ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại D. Ttia tử ngoại.
Câu 27: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, được dùng để sưởi ấm. B. Tia X có tác dụng làm đen kính ảnh.
C. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện. D. Tia X có khả năng đâm xuyên.
Câu 28: Sắp xếp theo thứ tự có bước sóng giảm dần?
A. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại , ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X.
B. Sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.
C. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
D. Sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29. (1,0 điểm) Trong mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do, biểu thức hiệu
điện thế giữa hai bản tụ là u = 5cos(104t) (V), điện dung của tụ điện C = 0,4(F). Hãy viết biểu thức cường độ
dòng điện trong mạch?
Bài 30. (0,5 điểm) Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung
biến thiên. Khi điện dung của tụ là 20nF thì mạch thu được bước sóng 40m. Nếu muốn thu được bước sóng 60m
thì phải điều chỉnh điện dung của tụ tăng hay giảm một lượng bao nhiêu?
Bài 32. (0,5 điểm). Chiếu một chùm sáng trắng hẹp song song đi từ không khí vào một môi trường nước dưới
góc tới 300, chiều sâu của bể nước là h=1m. Biết chiết suất của nước đối với tía tím và tia đỏ lần lượt là 1,34
và 1,33. Tìm độ rộng của dải màu cầu vồng hiện trên đáy bể?
Bài 32. (1 điểm) Trong một thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 1,2mm và cách
màn quan sát 0,8m. Ánh sáng sử dụng có bước sóng là 0,546m. Tại điểm M ở cách vân sáng trung tâm
0,91mm là vân gì, thứ mấy?
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu/7 điểm)
Câu 1: Hai linh kiện nào sau đây mắc thành một mạch kín thì tạo thành mạch dao động?
A. Một tụ điện và một cuộn cảm.
B. Một tụ và một điện trở.
C. Một điện trở và một cuộn dây không thuần cảm.
D. Một cuộn cảm thuần và một cuộn dây có điện trở.
Câu 2: Một mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động. Chu kì dao động riêng của mạch được xác định bởi
công thức nào sau đây?
1 1
A. T  2 LC . B. T  LC . C. T  . D. T  .
2 LC LC
Câu 3: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động
A. chỉ là kết quả của hiện tượng tự cảm trong cuộn dây.
B. là kết quả của hiện tượng tự cảm trong cuộn dây, kết hợp với sự tích và phóng điện liên tục của tụ.
C. là do sự chuyển hóa qua lại giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.
D. chỉ là kết quả của sự tích và phóng điện liên tục của tụ.
Câu 4: Xét một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của một bản tụ điện có biểu

thức q  50cos(107 t  ) (nC). Giá trị lớn nhất của cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?
2
A. 5.106 A. B. 0,5 A. C. 5.105 A. D. 0,05 A.
Câu 5: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có C  120 pF và cuộn cảm thuần có L  3 mH. Chu kì dao
động riêng của mạch bằng bao nhiêu?
A. 0, 6 .106 s. B. 0, 265.106 s. C. 1, 2 .106 s. D. 0, 42.106 s.
Câu 6. Điểm nào dưới đây không thuộc về nội dung của thuyết điện từ Mắc – xoen?
A. Tương tác giữa các điện tích hoặc giữa điện tích với điện trường và từ trường.
B. Mối quan hệ giữa điện tích và sự tồn tại của điện trường và từ tường.
C. Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của từ trường và điện trường xoáy.
D. Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của điện trường và từ trường.
Câu 7: Điện từ trường xuất hiện trong vùng không gian nào sau đây?
A. Tại chỗ có tia lửa điện. B. Xung quanh một nam châm vĩnh cửu.
C. Xung quanh một điện tích đứng yên. D. Giữa hai bản của một tụ điện phẳng.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện từ trường?
A. Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xoáy.
B. Nếu tại một nơi có một điện trường không đều thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường xoáy.
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Điện từ trường xuất hiện xung quanh một chỗ có tia lửa điện.
Câu 9: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 10: Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là một sóng vô tuyến?
A. 25m. B. 0,5nm. C. 25pm. D. 0,5μm.
Câu 11: Một sóng điện từ có tần số 12.106 Hz đang lan truyền trong chân không. Lấy c  3.108 m/s. Sóng
điện từ này có bước sóng bao nhiêu?
A. 25 m. B. 0,04 m. C. 400 m. D. 3600 m.
Câu 12: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng
lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về
phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
C. độ lớn bằng không. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
Câu 13: Trong sơ đồ khối của một máy thu vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch biến điệu. B. Anten thu. C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại.
Câu 14: Khi một chùm sáng trắng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân tách thành các chùm
sáng đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tương gì?
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. D. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
Câu 15: Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng nào sau
đây?
A. Ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng tím. C. Ánh sáng lục. D. Ánh sáng vàng.
Câu 16: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết
suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,5f.
C. màu cam và tần số f. D. màu tím và tần số 1,5f.
Câu 17: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng giao thoa ánh sáng?
A. Hiện tượng xuất hiện ánh sáng nhiều màu sắc khi quan sát bong bóng xà phòng.
B. Hiện tượng ánh sáng đổi phương truyền khi đi qua một mặt phân cách giữa hai môi trường có chiết suất
khác nhau.
C. Hiện tượng cầu vồng xuất hiện khi trời vừa tạnh mưa và có nắng.
D. Hiện tượng khi ánh sáng Mặt Trời chiếu qua khung cửa sổ dưới sàn nhà ta không thấy đường nét rõ của
khung cửa.
Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng cách giữa hai
khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, tại điểm
M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn
bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của  bằng
A. 0,60  m . B. 0,50  m . C. 0,45  m . D. 0,55  m .
Câu 19: Máy quang phổ là dụng cụ dùng để
A. tổng hợp ánh sáng trắng từ các ánh sáng đơn sắc.
B. phân tích ánh sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc.
C. đo bước sóng của các ánh 15lec đơn sắc.
D. nhận biết thành phần cấu tạo của một nguồn phát quang phổ liên tục.
Câu 20: Quang phổ liên tục là
A. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
B. một dải sáng có một màu duy nhất.
C. hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
D. hệ thống có đủ bảy vạch màu đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm và tím.
o
Câu 21: Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200 C thì phát ra
A. hai quang phổ liên tục giống nhau. B. hai quang phổ vạch giống nhau.
C. hai quang phổ liên tục không giống nhau. D. hai quang phổ vạch không giống nhau.
Câu 22: Tia hồng ngoại không có ứng dụng nào sau đây?
A. Dò tìm khuyết tật trên bề mặt sản phẩm. B. Sấy khô sản phẩm nông sản.
C. Dùng trong các bộ điều khiển từ xa. D. Dùng trong ống nhòm ban đêm.
Câu 23: Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí.
B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
Câu 24: Một bức xạ điện từ có bước sóng cỡ . Đây là
A. bức xạ tử ngoại. B. bức xạ hồng ngoại. C. ánh sáng đỏ D. ánh sáng tím
Câu 25: Tia X có bản chất là
A. sóng điện từ. B. sóng cơ. C. dòng electron. D. từ trường đều.
Câu 26: Tia X được ứng dụng
A. trong chiếu điện, chụp điện. B. để sấy khô, sưởi ấm.
C. trong các bộ điều khiển từ xa D. để tiệt trùng thực phẩm, dụng cụ y tế.
Câu 27: Khi nói về tia X , phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Tia X có bước sóng lớn hơn tia tử ngoại nên khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia tử ngoại.
B.Tia X còn có tên gọi khác là tia Rơn-ghen.
C.Tia X có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại nên năng lượng lớn hơn tia tử ngoại.
D.Tia X không bị lệch phương khi truyền trong điện trường và từ trường.
Câu 28: Trong các loại bức xạ điện từ sau:Tia X, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, đơn sắc màu lục; bức xạ có tần
số lớn nhất là
A. tia tử ngoại. B. tia đơn sắc màu lục. C. tia X. D. tia hồng ngoại.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích trên một bản của

tụ điện có biểu thức q  q 0 cos(10 6 t  )(C ) .
2
a. Tìm chu kì và tần số dao động của mạch?
b. Kể từ thời điểm ban đầu (t=0), sau một khoảng thời gian ngắn nhất là bao lâu thì điện tích trên tụ điện
3
bằng q0 ?
2
Câu 30. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một
tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C1, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng
C
100 m; khi tụ điện có điện dung C2, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 km. Tìm tỉ số 2 .
C1
Câu 31. Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu một
chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân
giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vuông góc với phương
của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng kính đối với
ánh sáng đỏ là nđ = 1,642 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,685. Tìm độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của
quang phổ liên tục quan sát được trên màn?
Câu 32. Một khe hẹp F phát ánh sáng đơn sắc   600nm , chiếu vào khe Y-âng có a=1,2mm. Lúc đầu vân
giao thoa được quan sát trên một màn M đặt cách một mặt phẳng chứa S1, S2 là 75cm.
a. Xác định vị trí vân sáng bậc 5 trên màn M?
b. Về sau muốn quan sát được vân giao thoa có khoảng vân 0,5mm thì cần dịch chuyển màn quan sát M so
với vị trí đầu như thế nào?
III. PHẦN HƯỚNG DẪN
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
B B D D C D A D B A C D C C
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
C A C A A D A B C B C B D B

II. PHẦN TỰ LUẬN


CÂU NỘI DUNG
* i sớm pha so với u π/2: i = I0cos(10 t + π/2)
4

29 * I0 = ω.q0 = ω.C.U0 = 104.0,4.10-6.5 = 2.10-2A = 0,02 A


Viết được: I = 0,02. cos(104t + π/2) A
i2
30 * Viết được hệ thức độc lập thời gian: Q02  q 2 
2
*  i =  Q0  q  2.10 2  1.10 = 2 3 .10-3A.
2 2 4 2 7

ADCT tính gần đúng: D  (n  1) A  Bề rộng quang phổ: b  d (tan Dt  tan Dđ )  5,4mm
31

* Khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân tối thứ bảy nằm về một phía của VSTT
32 6,5.i – 1,5.i = 5.i = 5 mm  i = 1 mm.

i.a 10 3.10 3
* Tính được: D =  = 2,5 m.
 0,4.10 6

ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
B C C C B D B B A B B D A C
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
B A C B A C C A D A C C A D

II. PHẦN TỰ LUẬN


CÂU NỘI DUNG
1 1
Tân số góc của mạch dao động:     3,16.106 (rad/s)
29 LC 12
10.10 .10.10 3

Điện tích cực đại trong mạch là


I0
Q0   I0 LC  2,102. 10.1012.10.1013  6,32.109  C 

Vì gốc thời gian lúc cường độ dòng điện qua mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại và đang giảm,

nên dựa vào đường tròn ta thấy pha ban đầu của dòng điện là , suy ra pha ban đầu của điện tích trong
3
   
mạch Q  I    
2 3 2 6
 
Vậy phương trình dao động của điện tích trong mạch là q  6,32.109 cos  3,16.106 t   (C)
 6
1
Vì f  nên tần số tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của điện dung C.
30 2 LC
Do đó f max ứng với C min và f min ứng với Cmax

 1 1
f min  2 
3
LCmax 2 10 .400.10 12
 2,52.105 Hz

Ta có 
f  1 1
  2,52.106 Hz
 max 2 3
LCmin 2 10 .4.10 12

Vậy tần số biến đổi 2,52.105 Hz đến 2,52.106 Hz
Dd   n d  1 .A
31 Áp dụng công thức D = (n − 1)A   D  D t  Dd   n t  n d  .A  30
Dt   n t  1 .A

 AB   6,72 
a. N1    1    1  15
32  i1   0, 48 
 AB   6,72 
N2    0,5     0,5   11
 i2   0,64 
 AB   AB 
b. N  N1  N2  N vs     0,5   N vs
 i1  1   i 2 
 6,72   6,72 
N    1    0,5   22  4
 0, 48   0,64 

ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3


I. PHẦN TỰ LUẬN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
C D C D A A B A A D B C C A
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
C B C A B C B D B B C A C A

II. TỰ LUẬN: (3 điểm)


CÂU NỘI DUNG

29 L= 4m H, W= 3,2.10-6J

ADCT:   3.10 8.2 LC    13,28m  94,25m


30

ADCT tính gần đúng: D  (n  1) A  D  Dt  Dđ  0,168 0


31

a. λ = 0,5µm
32
b. 2 bức xạ, λmax = 0,625µm

ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO SỐ 4


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
B C B B C A D D C A A A A C
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
D D A B B D B B C B A C A A

II. PHẦN TỰ LUẬN


CÂU NỘI DUNG

29 
L=0,025H; I0=0,02A , i  0,02 cos(10 4 t  )( A)
2

30 ADCT:   3.10 8.2 LC    13,28m  94,25m

31

1 1
ADCT: sin i  n sin r  sin r   tan r   Độ rộng:
2n 4n 2  1
b  h(tan rđ  tan rt )  3,52mm

32 D 0,546.0,8 x 0,91
ADCT: i    0,364 mm ,   2,5 . →Vân tối thứ 2
a 1,2 i 0,364
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO SỐ 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu)
1.A 2.A 3.B 4.B 5.C 6.A 7.A 8.B 9.D 10.A 11.A 12.A 13.A 14.A
15.A 16.C 17.A 18.A 19.B 20.A 21.A 22.A 23.D 24.B 25.A 26.A 27.A 28.C

II. PHẦN TỰ LUẬN


Câu 29 2 2
a. ADCT: T    6,28.10 6 s
 10 6
T 6,28.10 6
b. t min    1,05.10 6 s
6 6
Câu 30 2 C2 C  1000 2
 C   2  ( 2 )2  ( )  100
1 C1 C1 1 100

Câu 31 6
ADCT: L  (nt  nđ ) A.L  (1,685  1,642).( . ).1,2  5,4.10 3 m
180
Câu 32 D
600.10 9.75.10 2
a. ADCT: x s  k  5.  1,875.10 3 m
a 1,2.10 3
i  D 0,5 D
b. i  D      D  1m  D  0,25m
i D 0,375 0,75

You might also like