Professional Documents
Culture Documents
Phân loại:
- Bộ đèn pha
- Bộ đèn chiếu
- Bộ đèn chiếu sáng
NHIỆM VỤ CỦA TBCS
Phản xạ
Thấu xạ
50
100
HIỆU SUẤT VÀ CÁC CẤP BỘ ĐÈN
1. Hiệu suất bộ đèn
boden
boden d i
boden den
den
2. Các cấp bộ đèn (theo tiêu chuẩn UTE)
- Bộ đèn cấp A đến J thuộc nhóm bộ đèn CS trực tiếp :
90% < / 100%
- Bộ đèn cấp K đến N thuộc nhóm bộ đèn CS bán trực tiếp :
60% < / 90%
- Bộ đèn cấp O đến S thuộc nhóm bộ đèn CS hỗn hợp :
40% < / 60%
- Bộ đèn cấp T thuộc nhóm bộ đèn CS gián tiếp :
/ < 10%
Các thông số bộ đèn
Độ kín IP: Độ kín IP (theo tiêu chuẩn quốc tế) đặc
trưng cho độ kín của các bộ phận thiết bị điện chống
bụi (số thứ nhất) và nước (số thứ 2)
Ví dụ IP 54 : 5 biểu thị mức độ chống bụi, 4 biểu thị
mức độ chống nước xâm nhập. Số thứ nhất từ 0
(không bảo vệ) đến 6 (hoàn toàn kín), số thứ 2:từ 0
(không bảo vệ) đến 8 (ngâm chìm lâu dài).
Các thông số bộ đèn
Chỉ số IK: nói lên cấp bảo vệ của kính đèn (vỏ bảo vệ
thiết bị điên) chống lại các tác động cơ khí bên ngoài
IK00 (không bảo vệ) đến IK10 (tác động bên ngoài 20
Joule).
Diện tích cản gió: càng nhỏ càng tốt để giảm lực tác
dụng của gió lên đèn và cột đèn.
Cấp cách điện: từ 0 (không cách điện), I (nối đất các
bộ phận cách điện), II (cách điện gấp đôi hoặc tăng
cường), đến III (điện áp nguồn dưới 50V).
Trọng lượng: càng nhẹ càng tốt.
Lựa chọn chóa đèn
Nguyên tắc:
Lĩnh vực sử dụng
Vật liệu, hệ số phản quang, hiệu suất bộ đèn
Hình dạng chóa
Hình dạng đường phối quang
Giảm chói lóa
Kinh tế
12
Lựa chọn chóa đèn -khu vực nhà xưởng
13
Lựa chọn chóa đèn -văn phòng, dân dụng
14
Bộ đèn Claudwing SM (hãng Claude)
Bộ đèn Deug (hãng Claude)
Độ chói trực tiếp trung bình < 200 cd/m2 đối với các góc
lớn hơn 60 độ
Các hệ số kích thước
Chỉ số địa điểm : ab
K
h tt (a b)
Tỷ số treo : h'
J
h tt h'
Chỉ số lưới : 2mn
km
h t t (m n )
Chỉ số gần : ap bq
kp
h t t ( a b)
Các thông số phân bố chuẩn:
'
Φ
Φ1" 1
η
Φ '
Φ '
Φ1" Φ "2 1 2
η
Φ1' Φ '2 Φ 3'
Φ Φ Φ
"
1
"
2
"
3
η
Φ '
Φ '
Φ '
Φ '
Φ1" Φ "2 Φ "3 Φ "4 1 2 3 4
η
Quang thông tương đối theo tiêu chuẩn
UTE C 71-121 (Pháp).
2. Bố trị, vận hành & sử dụng HT chiếu sáng
28
Bố trí đèn đảm bảo tiện nghi thị giác
29
Kiểm soát độ chói loá
31
Cách hạn chế chói lóa
Góc bảo vệ
32
Tránh phản chiếu
Giải pháp:
- Phân bố đèn hoặc bàn làm việc
đúng cách
- Chọn đèn có độ chói thấp
33
Tránh bóng che
Chiếu sáng trực tiếp Chiếu sáng trực tiếp Chiếu sáng tán xạ
và tán xạ
34
Bố trí đèn và công tắc điều khiển
35
Bố trí đèn và công tắc điều khiển
36
Một số hình dạng phân bố các bộ đèn
Một số hình dạng phân bố các bộ đèn
Một số hình dạng phân bố các bộ đèn
Sử dụng hệ điều khiển chiếu sáng tự động
40
Tăng hiệu quả sử dụng
ánh sáng phản xạ
41
Tận dụng chiếu sáng tự nhiên
Cửa sổ
Giếng trời
Gạch lấy sáng
Sử dụng kính chắn sáng chỉ cho ánh sáng tự
nhiên đi qua
42
Tận dụng chiếu sáng tự nhiên
43
Bảo trì hệ thống chiếu sáng
Định kỳ lau chùi đèn, chóa, bề mặt phản xạ..
Thay thế các đèn hư và sắp hư
Thay kính bảo vệ khi bị vàng ố
Thay thế các nhóm đèn khi lượng ánh sáng giảm hơn
20-30%
44
Nâng cao ý thức của người sử dụng
45
Cho
'1 200lm , '2 150lm , '3 50lm , '4 100lm , '5 150lm , d 1000lm
d 0,5G 0,15T