You are on page 1of 46

KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG

 1. Các loại TBCS


 2. Bố trí , vận hành và sử dụng HT chiếu
sáng
1. CÁC LOẠI TBCS
 Chức năng:

 Phân loại:

- Bộ đèn pha
- Bộ đèn chiếu
- Bộ đèn chiếu sáng
NHIỆM VỤ CỦA TBCS

 Phân bố quang thông trong không gian.


 Bảo vệ nguồn sáng khỏi bẩn và va chạm cơ.
 Thay đổi thành phần bức xạ của nguồn.
 Tăng chất lượng chiếu sáng và giảm chi phí năng
lượng.
 Tách nguồn sáng khỏi môi trường nổ, cháy, ẩm.
 Giảm huy độ nguồn sáng để bảo vệ mắt người khỏi
chói.
VẬT LIỆU CHOÁ

Phản xạ

Thấu xạ

Có hướng Tán có Tán hỗn hợp Tán toàn


hướng phần
Các yếu tố phân chia TBCS
1.Theo tỉ số quang thông phát ra bán cầu dưới trên
quang thông toàn bộ cầu :
+ CS trực tiếp :  /tb > 90 %
+ CS bán trực tiếp : 60 % <  /tb  90 %
+ CS hỗn hợp: 40 % <  /tb  60 %
+ CS bán gián tiếp: 10 % < /tb  40 %
+ CS gián tiếp:  /tb  10 %
O

50

100
HIỆU SUẤT VÀ CÁC CẤP BỘ ĐÈN
1. Hiệu suất bộ đèn
 boden   
 boden    d  i
 boden   den
 den
2. Các cấp bộ đèn (theo tiêu chuẩn UTE)
- Bộ đèn cấp A đến J thuộc nhóm bộ đèn CS trực tiếp :
90% < /  100%
- Bộ đèn cấp K đến N thuộc nhóm bộ đèn CS bán trực tiếp :
60% < /  90%
- Bộ đèn cấp O đến S thuộc nhóm bộ đèn CS hỗn hợp :
40% < /  60%
- Bộ đèn cấp T thuộc nhóm bộ đèn CS gián tiếp :
/ < 10%
Các thông số bộ đèn
 Độ kín IP: Độ kín IP (theo tiêu chuẩn quốc tế) đặc
trưng cho độ kín của các bộ phận thiết bị điện chống
bụi (số thứ nhất) và nước (số thứ 2)
 Ví dụ IP 54 : 5 biểu thị mức độ chống bụi, 4 biểu thị
mức độ chống nước xâm nhập. Số thứ nhất từ 0
(không bảo vệ) đến 6 (hoàn toàn kín), số thứ 2:từ 0
(không bảo vệ) đến 8 (ngâm chìm lâu dài).
Các thông số bộ đèn
 Chỉ số IK: nói lên cấp bảo vệ của kính đèn (vỏ bảo vệ
thiết bị điên) chống lại các tác động cơ khí bên ngoài
IK00 (không bảo vệ) đến IK10 (tác động bên ngoài 20
Joule).
 Diện tích cản gió: càng nhỏ càng tốt để giảm lực tác
dụng của gió lên đèn và cột đèn.
 Cấp cách điện: từ 0 (không cách điện), I (nối đất các
bộ phận cách điện), II (cách điện gấp đôi hoặc tăng
cường), đến III (điện áp nguồn dưới 50V).
 Trọng lượng: càng nhẹ càng tốt.
Lựa chọn chóa đèn
Nguyên tắc:
 Lĩnh vực sử dụng
 Vật liệu, hệ số phản quang, hiệu suất bộ đèn
 Hình dạng chóa
 Hình dạng đường phối quang
 Giảm chói lóa
 Kinh tế

12
Lựa chọn chóa đèn -khu vực nhà xưởng

13
Lựa chọn chóa đèn -văn phòng, dân dụng

14
Bộ đèn Claudwing SM (hãng Claude)
Bộ đèn Deug (hãng Claude)
Độ chói trực tiếp trung bình < 200 cd/m2 đối với các góc
lớn hơn 60 độ
Các hệ số kích thước
 Chỉ số địa điểm : ab
K
h tt (a  b)

 Tỉ số địa điểm CR (thường sử dụng ở Bắc Mỹ) :

 Tỷ số treo : h'
J
h tt  h'
 Chỉ số lưới : 2mn
km 
h t t (m  n )

 Chỉ số gần : ap  bq
kp 
h t t ( a  b)
Các thông số phân bố chuẩn:

 10 giá trị K: 0,6 ; 0,8 ; 1 ; 1,25 ; 1,5 ; 2 ; 2,5 ; 3 ; 4 ;


5
 11 giá trị RCR: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10
 4 giá trị km: 0,5 ; 1 ; 1,5 ; 2
 3 giá trị kp: 0 ; km/ 2 ; km
 2 giá trị j: 0 ; 1/3
 22 nhóm hệ số phản xạ
 Hệ số sử dụng quang thông
HỆ SỐ SỬ DỤNG QUANG THÔNG
Sự phân bố quang thông
trong các vùng góc khối
Các công thức xác định quang thông ứng với
đèn = 1000 lm
Hiệu suất bộ đèn

 Hiệu suất trực tiếp của bộ đèn:


1 '   2 '   3 '   4 '
d 
1000

 Hiệu suất gián tiếp của bộ đèn:


,
5
i 
1000

 Hiệu suất bộ đèn:


bộ đèn = d + i
Quang thông tương đối
;

'
Φ
Φ1"  1
η

Φ '
 Φ '
Φ1"  Φ "2  1 2
η
Φ1'  Φ '2  Φ 3'
Φ Φ Φ 
"
1
"
2
"
3
η

Φ '
 Φ '
 Φ '
 Φ '
Φ1"  Φ "2  Φ "3  Φ "4  1 2 3 4

η
Quang thông tương đối theo tiêu chuẩn
UTE C 71-121 (Pháp).
2. Bố trị, vận hành & sử dụng HT chiếu sáng

 Bố trí đèn đảm bảo tiện nghi thị giác


 Bố trí đèn và công tắc giúp tiết kiệm điện
 Sử dụng hệ thống điều khiển tự động
 Tận dụng ánh sáng tự nhiên

28
Bố trí đèn đảm bảo tiện nghi thị giác

 Phân bố độ rọi E đúng/ đủ theo nhu cầu (tập trung


hay đồng đều)
 Tránh chói lóa
 Tránh phản chiếu
 Tránh bóng che

29
Kiểm soát độ chói loá

E= 500 lux & cấp công việc A


30
Unified Glare Rating (UGR)
European standard EN 12461

UGR Mức độ chói loá cho phép

< 13 Không gây chói

13-16 Công việc chính xác

16 –19 Công việc trung bình

19 –22 Công việc thông thường

22-28 Công việc đơn giản

> 28 Không cho phép đối với CS làm việc

31
Cách hạn chế chói lóa

Góc bảo vệ 

Kính tán xạ polycarbonate

32
Tránh phản chiếu

 Giải pháp:
- Phân bố đèn hoặc bàn làm việc
đúng cách
- Chọn đèn có độ chói thấp

33
Tránh bóng che

Chiếu sáng trực tiếp Chiếu sáng trực tiếp Chiếu sáng tán xạ
và tán xạ

34
Bố trí đèn và công tắc điều khiển

35
Bố trí đèn và công tắc điều khiển

36
Một số hình dạng phân bố các bộ đèn
Một số hình dạng phân bố các bộ đèn
Một số hình dạng phân bố các bộ đèn
Sử dụng hệ điều khiển chiếu sáng tự động

Cảm biến đa chức


năng 360 độ
Rờ le thời gian Cảm biến Cảm biến
chiếm cứ quang

40
Tăng hiệu quả sử dụng
ánh sáng phản xạ

 Tăng hệ số phản xạ các bề mặt


 Sử dụng các bộ đèn có chóa và lá chắn hiệu suất phản
quang cao.
 Lắp hệ gương phản xạ
 Lau sạch bề mặt phản xạ và đèn
 Lắp các đèn ở độ cao hợp lý

41
Tận dụng chiếu sáng tự nhiên

 Cửa sổ
 Giếng trời
 Gạch lấy sáng
 Sử dụng kính chắn sáng chỉ cho ánh sáng tự
nhiên đi qua

42
Tận dụng chiếu sáng tự nhiên

43
Bảo trì hệ thống chiếu sáng
 Định kỳ lau chùi đèn, chóa, bề mặt phản xạ..
 Thay thế các đèn hư và sắp hư
 Thay kính bảo vệ khi bị vàng ố
 Thay thế các nhóm đèn khi lượng ánh sáng giảm hơn
20-30%

Đèn và chóa bị đóng bụi  giảm 50%


lượng ánh sáng phát ra

44
Nâng cao ý thức của người sử dụng

 Tắt các thiết bị điện và đèn chiếu sáng khi không


cần thiết
 Hạn chế tới mức tối đa việc sử dụng đèn có công
suất lớn để quảng cáo.
 Không nên bật tắt, đèn thường xuyên
 Đảm bảo ổn định điện áp cấp cho đèn
 Giảm công suất nguồn cấp

45
 Cho
 '1  200lm ,  '2  150lm ,  '3  50lm ,  '4  100lm ,  '5  150lm , d  1000lm

Xác định cấp hiệu suất bộ đèn ?

d  0,5G  0,15T

You might also like