Professional Documents
Culture Documents
a. VF = Vbe = (kT/q).ln(IS/IF)
b. VF = Vbe = (kT/q).ln(IF/IS)
c. VF = Vbe = (kIS/q).ln(IF/IS)
d. VF = Vbe = (kIF/q).ln(IF/IS)
Tế bào
quang dẫn
a/ Khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào, điện trở của tế bào quang dẫn giảm mạnh dẫn
đến dòng điện đủ lớn chạy qua cuộn dây Rơle làm đóng/mở các tiếp điểm.
b/ Khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào, điện áp của tế bào quang dẫn tăng lên làm
đóng/mở các tiếp điểm của Rơle.
c/ Khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào, điện dung của tế bào quang dẫn giảm mạnh
dẫn đến dòng điện đủ lớn chạy qua cuộn dây Rơle làm đóng/mở các tiếp điểm.
d/ Khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào, điện cảm của tế bào quang dẫn giảm mạnh dẫn
đến dòng điện đủ lớn chạy qua cuộn dây Rơle làm đóng/mở các tiếp điểm.
12. Cho biết phân loại theo nguyên lý hoạt động của 2 cảm biến quang trong hình dưới:
Cảm biến 1
Cảm biến 2
a/ Cảm biến 1 loại thu phát chung (phản xạ), cảm biến 2 loại thu phát độc lập
b/ Cảm biến 1 loại khuếch tán, cảm biến 2 loại thu phát độc lập
c/ Cảm biến 1 loại thu phát độc lập, cảm biến 2 loại thu phát chung (phản xạ)
d/ Cảm biến 1 loại khuếch tán, cảm biến 2 loại thu phát chung (phản xạ)
13. Cho biết tên gọi và phạm vi sử dụng của cảm biến quang
trong hình dưới:
a. PSD, xác định vị trí điểm được chiếu sáng.
b. PSD, xác định cường độ nguồn sáng.
c. Diode quang, xác định cường độ nguồn sáng.
d. Transistor quang, xác định cường độ nguồn sáng.
14. Quang điện trở là phần tử thụ động có giá trị điện trở phụ thuộc vào
a. Cường độ nguồn sáng chiếu vào.
b. Bước sóng nguồn sáng chiếu vào.
c. Thời gian chiếu sáng
d. Cường độ và bước sóng nguồn sáng chiếu vào.
15. Cường độ chiếu sáng được biểu thị bởi đơn vị đo:
a. Lm
b. Lux
c. Cd
d. W
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng với cảm biến đo lường gia tốc:
a. dựa trên hiệu ứng áp điện.
b. dựa trên hiệu ứng nhiệt điện.
c. dựa trên hiệu ứng hỏa điện.
d. tất cả đều sai.
Câu 2: Đơn vị đo lường vận tốc trong hệ SI là:
a. m/s
b. rad/s
c. vòng / phút
d. tất cả đều sai.
Câu 3: Encoder là:
a. thiết bị cơ điện có thể phát hiện sự chuyển động hay vị trí vật.
b. thiết bị dựa trên quang trở có thể phát hiện sự chuyển động hay vị trí vật.
c. thiết bị cơ điện chuyển đổi sự chuyển động quay trở thành vị trí vật.
d. tất cả đều đúng.
Câu 4: Encoder sử dụng:
a. các cảm biến quang để sinh ra chuỗi xung, từ đó có thể phát hiện sự chuyển động, vị trí
hay hướng chuyển động của vật thể..
b. các diode quang để sinh ra chuỗi xung, từ đó có thể phát hiện sự chuyển động, vị trí hay
hướng chuyển động của vật thể..
c. các diode phát quang để sinh ra chuỗi xung, từ đó có thể phát hiện sự chuyển động, vị
trí hay hướng chuyển động của vật thể..
d. tất cả đều đúng.
Trang 1/8
rộng bản cực, d: khoảng cách 2 bản cực)
a S
Chiều di
d chuyển
0 X 0 S aX
a/ C b/ C
d d
X 0 S S
c/ C d/ C 0
d X
10. Độ nhạy chủ đạo của cảm biến điện dung đo sự dịch chuyển theo nguyên lý khoảng cách
bản cực thay đổi có đặc điểm gì
a/ Là hằng số
b/ Tăng khi khoảng cách tăng
c/ Giảm khi khoảng cách tăng
d/ Lúc tăng lúc giảm tùy thuộc khoảng cách
11. Độ nhạy chủ đạo của cảm biến điện dung có bản cực hình vuông đo sự dịch chuyển theo
nguyên lý tiết diện bản cực thay đổi có đặc điểm gì
a/ Là hằng số
b/ Tăng khi khoảng cách tăng
c/ Giảm khi khoảng cách tăng
d/ Lúc tăng lúc giảm tùy thuộc khoảng cách
12. Cảm biến đo dịch chuyển dùng điện cảm theo nguyên lý khoảng cách khe hở không khí thay
đổi (bỏ qua từ trở lõi thép và phần ứng) có phương trình chuyển đổi dạng:
a/ Tuyến tính b/ Hàm mũ
c/ Phân số d/ Bậc hai
13. Cảm biến đo khoảng dịch chuyển X dùng điện cảm theo nguyên lý khoảng cách khe hở
không khí thay đổi (bỏ qua từ trở lõi thép và phần ứng) có phương trình chuyển đổi dạng:
W 2 0 X W 2 X 0S
a/ L b/ L
d d
X 2 0S W 2 0S
c/ L d/ L
d X
14. Độ nhạy chủ đạo của cảm biến điện cảm đo sự dịch chuyển theo nguyên lý khoảng cách khe
hở không khí thay đổi (bỏ qua từ trở lõi thép và phần ứng) có đặc điểm gì
a/ Là hằng số
b/ Giảm khi khoảng cách tăng
c/ Tăng khi khoảng cách tăng
d/ Lúc tăng lúc giảm tùy thuộc khoảng cách
Trang 2/8
15. Người ta thường dùng cảm biến đo dịch chuyển dùng điện cảm theo nguyên lý khoảng cách
khe hở không khí thay đổi mắc theo kiểu vi sai vì lý do:
a/ Tăng độ nhạy và tăng độ tuyến tính
b/ Chống nhiễu
c/ Tăng giá trị điện cảm
d/ Giảm giá trị điện cảm
16. Cảm biến đo sự dịch chuyển dùng điện cảm dựa vào nguyên lý:
a/ Tác động dịch chuyển làm thay đổi từ thẩm mạch từ dẫn đến từ trở khe hở không khí
thay đổi. Do đó, từ trở tổng mạch từ cũng thay đổi làm giá trị điện cảm của cuộn dây
thay đổi theo.
b/ Tác động dịch chuyển làm thay đổi khoảng cách khe hở không khí dẫn đến từ trở
khe hở không khí thay đổi. Do đó, từ trở tổng mạch từ cũng thay đổi làm giá trị điện
cảm của cuộn dây thay đổi theo.
c/ Tác động dịch chuyển làm thay đổi tiết diện khe hở không khí dẫn đến từ trở khe hở
không khí thay đổi. Do đó, từ trở tổng mạch từ cũng thay đổi làm giá trị điện cảm
của cuộn dây thay đổi theo.
d/ Tác động dịch chuyển làm thay đổi điện trở cuộn dây dẫn đến giá trị điện cảm của
cuộn dây thay đổi theo.
17. Một máy gia công khuôn mẫu có cảm biến xác định dịch chuyển của dao cắt là một biến trở
thẳng với thông số đường kính dây điện trở 0,02[mm], chiều dài cực đại là 50cm ứng với
điện trở 1000[], dòng điện định mức của cảm biến là 1[mA]. Điện áp ngõ ra của cảm biến
khi dao cắt dịch chuyển một khoảng 20[cm] là bao nhiêu:
a/ 1[V] b/ 5[V]
c/ 0,4[V] d/ 4[V]
18. Một máy gia công khuôn mẫu có cảm biến xác định dịch chuyển của dao cắt là một biến trở
thẳng với thông số đường kính dây điện trở 0,02[mm], chiều dài cực đại là 50cm ứng với
điện trở 1000[], dòng điện định mức của cảm biến là 1[mA]. Điện trở ngõ ra của cảm biến
khi dao cắt dịch chuyển một khoảng 30[cm] là bao nhiêu:
a/ 300[] b/ 400[]
c/ 500[] d/ 600[]
19. Một cảm biến xác định dịch chuyển là một biến trở thẳng với thông số đường kính dây điện
trở 0,02[mm], chiều dài cực đại là 20cm ứng với điện trở 2000[], dòng điện định mức của
cảm biến là 10[mA]. Ngưỡng độ nhạy của cảm biến này là bao nhiêu:
a/ 0,01[mm] b/ 0,02[mm]
c/ 0,01[mm] d/ 0,02[mm]
20. Cấu tạo cảm biến biến áp vi sai LVDT đo dịch chuyển gồm:
a/ Cuộn dây sơ cấp, lõi thép di chuyển theo chuyển động cần đo, 2 cuộn dây thứ cấp có
số vòng bằng nhau mắc nối tiếp ngược chiều
b/ Cuộn dây sơ cấp, lõi thép di chuyển theo chuyển động cần đo, 2 cuộn dây thứ cấp có
số vòng bằng nhau mắc nối tiếp cùng chiều
Trang 3/8
c/ Cuộn dây sơ cấp, lõi thép cố định, 2 cuộn dây thứ cấp có số vòng bằng nhau mắc nối
tiếp ngược chiều
d/ Cuộn dây sơ cấp, lõi thép di chuyển theo chuyển động cần đo, 2 cuộn dây thứ cấp có
số vòng bằng nhau mắc song song cùng chiều
21. Nguyên lý hoạt động của cảm biến dịch chuyển dùng biến áp vi sai
a/ Lõi thép di chuyển theo tác động cần đo làm từ thông cảm ứng trên 2 cuộn dây thứ
cấp thay đổi, dẫn đến điện áp cảm ứng trên 2 cuộn dây thay đổi. Kết quả điện áp ra
của mạch thứ cấp máy biến áp thay đổi theo.
b/ Lõi thép di chuyển theo tác động cần đo làm từ trở mạch từ thay đổi, dẫn đến điện
cảm 2 cuộn dây thứ cấp thay đổi. Kết quả điện áp ra của mạch thứ cấp máy biến áp
thay đổi theo.
c/ Lõi thép di chuyển theo tác động cần đo làm điện trở trên 2 cuộn dây thứ cấp thay
đổi. Kết quả điện áp ra của mạch thứ cấp máy biến áp thay đổi theo.
d/ Lõi thép di chuyển theo tác động cần đo làm từ thông cảm ứng trên 2 cuộn dây thứ
cấp thay đổi, dẫn đến từ thẩm mạch từ thứ cấp thay đổi. Kết quả điện áp ra của mạch
thứ cấp máy biến áp thay đổi theo.
22. Một cảm biến biếp áp vi sai đo sự dịch chuyển có độ nhạy chủ đạo là 24[mV/mm] được
dùng để đo khoảng dịch chuyển từ 0,5[cm] đến 1,4[cm]. Điện áp ra của cảm biến trong
trường hợp này thay đổi trong khoảng nào
a/ 50120[mV] b/ 50336[mV]
c/ 1233,6[mV] d/ 120336[mV]
23. Một cảm biến đo khoảng cách là điện thế kế tuyến tính có chiều dài cực đại là 15[cm] tương
ứng với giá trị điện trở là 20[k]. Điện áp ngõ ra của điện thế kế tại vị trí 3[cm] là 2[V].
Hãy cho biết giá trị điện áp nguồn cung cấp và giá trị điện trở ngõ ra cảm biến?
a/ 6[V]; 4[k] b/ 10[V]; 15[k]
c/ 10[V]; 4[k] d/ 15[V]; 4[k]
24. Mục đích cảm biến tiệm cận dùng để:
a/ Đo khoảng cách b/ Phát hiện có hay không có vật
c/ Đo sự dịch chuyển d/ Hiển thị kết quả đo
25. Đối tượng cảm biến tiệm cận điện cảm có thể phát hiện là:
a/ Kim loại b/ Chất lỏng
c/ Chất rắn d/ Vật bất kỳ
26. Đối tượng cảm biến tiệm cận điện dung có thể phát hiện là:
a/ Kim loại b/ Chất lỏng
c/ Chất rắn d/ Vật bất kỳ
27. Định nghĩa khoảng cách phát hiện của cảm biến tiệm cận
a/ Là khoảng cách trung bình từ đầu cảm biến tới vị trí vật chuẩn mà cảm biến có thể
phát hiện được
b/ Là khoảng cách tối thiểu từ đầu cảm biến tới vị trí vật chuẩn mà cảm biến có thể
phát hiện được
Trang 4/8
c/ Là khoảng cách xa nhất từ đầu cảm biến tới vị trí vật chuẩn mà cảm biến có thể phát
hiện được
d/ Là khoảng cách cài đặt từ đầu cảm biến tới vị trí vật chuẩn mà cảm biến có thể phát
hiện được
28. Cảm biến tiệm cận điện cảm phát hiện vật dựa vào nguyên lý:
a/ Cuộn dây của mạch dao động LC tạo ra trường điện từ ở đầu cảm biến. Khi một vật
kim loại đi vào vùng cảm biến, một dòng điện xoáy được sinh ra trên bề mặt vật và
làm giảm biên độ dao động của trường điện từ. Mạch phát hiện sẽ phát hiện ra sự
giảm biên độ này và báo chuyển trạng thái ngõ ra cảm biến.
b/ Cuộn dây của mạch dao động LC tạo ra trường điện từ ở đầu cảm biến. Khi một vật
kim loại đi vào vùng cảm biến, giá trị điện cảm của cuộn dây sẽ thay đổi. Mạch phát
hiện sẽ phát hiện ra sự thay đổi này và báo chuyển trạng thái ngõ ra cảm biến.
c/ Cuộn dây của mạch dao động LC tạo ra trường điện từ ở đầu cảm biến. Khi một vật
không phải kim loại đi vào vùng cảm biến, một dòng điện xoáy được sinh ra trên bề
mặt vật làm giảm biên độ dao động của trường điện từ. Mạch phát hiện sẽ phát hiện
ra sự giảm biên độ này và báo chuyển trạng thái ngõ ra cảm biến.
d/ Tụ điện của mạch dao động tạo ra trường điện từ ở đầu cảm biến. Khi một vật kim
loại đi vào vùng cảm biến, điện môi giữa bản cực tụ điện thay đổi và làm giảm biên
độ dao động của trường điện từ. Mạch phát hiện sẽ phát hiện ra sự giảm biên độ này
và báo chuyển trạng thái ngõ ra cảm biến.
29. Cảm biến tiệm cận điện dung phát hiện vật dựa vào nguyên lý:
a/ Bản cực của tụ điện tạo ra vùng điện trường ở đầu cảm biến. Khi có vật đi vào vùng
cảm biến, một dòng điện xoáy được sinh ra trên bề mặt vật làm giá trị điện dung
thay đổi. Mạch phát hiện sẽ phát hiện ra sự thay đổi điện dung này và báo chuyển
trạng thái ngõ ra cảm biến.
b/ Bản cực của tụ điện tạo ra vùng từ trường ở đầu cảm biến. Khi có vật đi vào vùng
cảm biến, cường độ từ trường sẽ thay đổi. Mạch phát hiện sẽ phát hiện ra sự thay đổi
này và báo chuyển trạng thái ngõ ra cảm biến.
c/ Bản cực của tụ điện tạo ra vùng trường điện từ ở đầu cảm biến. Khi có vật đi vào
vùng cảm biến, một dòng điện xoáy được sinh ra trên bề mặt vật và làm giảm biên
độ dao động của trường điện từ. Mạch phát hiện sẽ phát hiện ra sự giảm biên độ này
và báo chuyển trạng thái ngõ ra cảm biến.
d/ Bản cực của tụ điện tạo ra vùng điện trường ở đầu cảm biến. Khi có vật đi vào vùng
cảm biến, điện môi giữa các bản cực thay đổi dẫn đến giá trị điện dung thay đổi.
Mạch phát hiện sẽ phát hiện ra sự thay đổi điện dung này và báo chuyển trạng thái
ngõ ra cảm biến.
30. Chuyển đổi điện dung hoạt động như hình dưới có phương trình chuyển đổi là:
a. C(x) = 0 w[1 l - (2 - 1 )x]
Trang 5/8
b. C(x) = 0 w[2 l - (2 - 1 )x]
c. C(x) = 0 w[2 l - (1 - 2 )x]
d. C(x) = 1 w[2 l - (2 - 1 )x]
31. Chuyển đổi điện cảm có cấu tạo như hình dưới có giá trị điện cảm xác định bởi:
Trang 6/8
35. Xác định loại cảm biến có thể sử dụng cho yêu cầu đo độ dày cuộn giấy dưới đây:
a. Cảm biến quang dạng khuếch tán.
b. Cảm biến tiệm cận điện cảm.
c. Cảm biến siêu âm.
d. Tất cả đều đúng.
36. Xác định loại cảm biến có thể sử dụng cho yêu cầu kiểm tra nắp chai (bằng nhựa) dưới đây:
a. Cảm biến quang dạng khuếch tán.
b. Cảm biến tiệm cận điện dung.
c. Cảm biến siêu âm.
d. Tất cả đều đúng.
37. Xác định loại cảm biến có thể sử dụng cho yêu cầu kiểm tra nắp chai (bằng kim loại) dưới
đây:
a. Cảm biến quang dạng khuếch tán.
b. Cảm biến tiệm cận điện dung.
c. Cảm biến tiệm cận điện cảm.
d. Tất cả đều đúng.
38. Xác định loại cảm biến có thể sử dụng cho yêu cầu kiểm tra thanh chắn đóng dưới đây:
a. Cảm biến quang dạng khuếch tán.
b. Cảm biến tiệm cận điện dung.
c. Cảm biến siêu âm.
d. Tất cả đều đúng.
39. Xác định loại cảm biến có thể sử dụng cho yêu cầu phát hiện vị trí buồng thang dưới đây:
a. Cảm biến quang dạng khuếch tán.
b. Cảm biến tiệm cận điện cảm.
c. Cảm biến siêu âm.
d. Tất cả đều đúng.
Trang 7/8
40. Xác định loại cảm biến có thể sử dụng cho yêu cầu đếm sản phẩm dưới đây:
a. Cảm biến quang dạng khuếch tán.
b. Cảm biến tiệm cận điện dung.
c. Cảm biến tiệm cận điện cảm.
d. Tất cả đều đúng.
Trang 8/8
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng với cảm biến đo lường lực:
a. dựa trên hiệu ứng áp điện.
b. dựa trên hiệu ứng nhiệt điện.
c. dựa trên hiệu ứng hỏa điện.
d. tất cả đều sai.
Câu 2: Đơn vị đo lường lực trong hệ SI là:
a. psi
b. bar
c. kgf
d. tất cả đều sai.
Câu 3: Cảm biến biến dạng áp điện trở có:
a. giá trị điện trở thay đổi khi bị kéo, nén hay xoắn.
b. độ dài thay đổi khi bị kéo, nén hay xoắn.
c. hệ số biến dạng GF là hằng số.
d. tất cả đều đúng.
Câu 4: Hệ số biến dạng GF (Gage Factor) của cảm biến biến dạng áp điện trở:
a. có giá trị là hằng số đối với chất bán dẫn.
b. là tỷ số của độ biến đổi điện trở và hệ số biến dạng dài.
c. Có giá trị thay đổi khi cảm biến bị kéo, nén hay xoắn.
d. tất cả đều đúng.
Câu 5: Thông số nào sau đây là của cảm biến đo lực:
a. dải làm việc 100lbs; độ nhạy 50mV/lb.
b. dải làm việc 50klbs; độ nhạy 0.1mV/lb.
c. dải làm việc 450N; độ nhạy 1.1mV/N.
d. tất cả đều đúng.
Câu 6: Để đo lực người ta thực hiện bằng cách:
a. Đo gia tốc của vật có khối lượng đã biết.
b. Biến đổi lực thành áp suất chất lỏng và đo áp suất này.
c. Cân bằng một lực chưa biết với một lực đối kháng sao cho lực tổng và moment tổng
của chúng bằng không.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 7: Độ biến dạng dài của cảm biến biến dạng áp điện trở là:
a. Tỷ số giữa sự thay đổi kích thước l với chiều dài ban đầu.
b. Tỷ số chiều dài thay đổi với chiều dài ban đầu.
c. Tỷ số giữa chiều dài dịch chuyển với chiều dài ban đầu.
d. Tất cả đầu đúng.
Câu 8: Hệ số biến dạng GF (Gage Factor) của cảm biến biến dạng áp điện trở:
a. tỉ số của sự thay đổi điện trở với sự thay đổi chiều dài.
b. có giá trị lớn khi cảm biến dạng bán dẫn.
c. thường có giá trị bằng 2 đối với cảm biến dạng kim loại.
d. tất cả đều đúng.
Câu 9: Load cell có thông số: khả năng chịu tải định mức 500 kg, điện áp ngõ ra lớn nhất
20,1% mV/V khi được cung cấp điện áp kích thích 10VDC sẽ có điện áp ngõ ra là:
a. 1999 mV khi chịu tải định mức.
b. 998 mV khi chịu tải bằng 50% định mức.
c. 1298 mV khi chịu tải vượt 10% định mức.
d. Tất cả đều sai.
17. Việc đo mức chất lỏng như ở hình vẽ có thể thực hiện gián tiếp
bằng cách dùng cảm biến:
a. Cảm biến áp suất tuyệt đối
b. Cảm biến áp suất tương đối
c. Cảm biến lực
d. Cảm biến khối lượng.
18. Độ cao mực chất lỏng được xác định bởi biểu thức:
a. L = (p – p0) /g.L
b. L = (p – p0) /g.2L
c. L = (p0 – p) /g.L
d. L = (p + p0) /g.L
19. Độ chính xác của kết quả đo sẽ phụ thuộc vào:
a. Mật độ của chất lỏng.
b. ảnh hưởng của nhiệt độ đối với chất lỏng.
c. độ chính xác của cảm biến áp suất.
d. tất cả đều đúng.
20. Trong hệ thống đo mức hình bên, các cảm biến được sử dụng là:
a. Cảm biến áp suất tuyệt đối
b. Cảm biến áp suất tương đối
c. Hai cảm biến áp suất tuyệt đối, một tương đối.
d. Tất cả đều đúng.
21. Giá trị độ cao mức chất lỏng xác định bởi:
a. L = (p2 – p1)l / (p2 – p0)
b. L = (p2 – p0)l / (p2 – p1)
c. L = (p2 – p1) / (p2 – p0)l
d. L = (p2 – p1)2l / (p2 – p0)
22. Ưu điểm của phương pháp đo mức này là:
a. Kết quả đo không phụ thuộc và mật độ chất lỏng.
b. Sử dụng cùng một loại cảm biến áp suất.
c. Giá trị l được chọn trước nên có độ chinh xác cao.
d. Tất cả đều đúng.
23. Việc đo mức chất lỏng trong bồn chứa được thực hiện bằng cảm biến siêu âm dựa trên
nguyên tắc:
a. Xác định thời gian truyền của sóng siêu âm trong không gian.
b. Xác định thời gian sóng truyền đi và trở về sau khi phản xạ trên bề mặt chất
lỏng.
c. Thời gian truyền sóng trong môi trường là rất nhỏ.
d. Tất cả đều đúng.
24. Việc đo mức chất lỏng trong bồn chứa được thực
hiện bằng cảm biến siêu âm như hình vẽ được xác
định bởi:
a. T = d/v với v là vận tốc sóng siêu âm.
b. d = T.v/2 với t là thời gian truyền của sóng
từ phần phát đến phần thu.
c. d = T.2/v với t là thời gian truyền của sóng
từ phần phát đến phần thu.
d. T = 2d/c với c là hằng số.
25. Để đo và phát hiện sai lệch về kích thước của các sản phẩm như hình vẽ dưới có thể
sử dụng cảm biến
a. cảm biến tiệm cận điện cảm có ngõ ra tín hiệu 4 – 20mA
b. cảm biến tiệm cận điện cảm có ngõ ra tín hiệu 0 – 10V
c. cảm biến quang có ngõ ra tín hiệu 0 – 10V
d. cảm biến siêu âm có ngõ ra tín hiệu 0 – 10V
e. tất cả đều đúng.