You are on page 1of 11

Họ và tên:

Lớp:
Mã sinh viên:

Chương 7:

Câu 1: Mắt người cảm nhận được ánh sáng có bước sóng:
a/ Nhỏ hơn 0.4  m
b/ Từ (0.4 đến 0.75)  m
c/ Từ (0.75 đến 30)  m
d/ Lớn hơn 30  m

Câu 2: Cảm biến quang có nhiệm vụ biến đổi các tia cực tím, ánh sáng nhìn thấy và các tia hồng ngoại thành:
a/ Các đại lượng vật lý ngẫu nhiên
b/ Tín hiệu điện
c/ Dòng điện, điện áp
d/ Thông số mạch điện R, L, C

Câu 3: Ánh sáng có tính chất:


a/ Tính chất sóng
b/ Tính chất hạt
c/ Tính chất sóng và tính chất hạt
d/ Tính đàn hồi, tính chất sóng và tính chất hạt

Câu 4: Đơn vị năng lượng đo quang thông là:


a. Lm
b. Lux
c. Cd
d. W

Câu 5: Đơn vị đo cường độ chiếu sáng là:


a. Lm
b. Lux
c. Cd
d. W

Câu 6: Tế bào quang dẫn có nguyên lý hoạt động:


a. Cường độ dòng quang điện thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động
b. Giá trị điện trở thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động
c. Trạng thái ngõ ra thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động
d. Trạng thái ngõ vào thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động

Câu 7: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:


a. Điện trở của một vật liệu thay đổi khi bị ánh sáng chiếu vào
b. Điện cảm của một vật liệu thay đổi khi bị ánh sáng chiếu vào
c. Điện dung của một vật liệu thay đổi khi bị ánh sáng chiếu vào
Họ và tên:
Lớp:
Mã sinh viên:

d. Tổng trở của một vật liệu thay đổi khi bị ánh sáng chiếu vào

Câu 8: Hiện tượng quang điện phát xạ là hiện tượng:


Họ và tên:
Lớp:
Mã sinh viên:

a. Thay đổi điện cảm khi có ánh sáng thích hợp tác động
b. Thay đổi điện dung khi có ánh sáng thích hợp tác động
c. Điện tử thoát khỏi bề mặt một vật liệu khi bị ánh sáng thích hợp chiếu vào (W>W1)
d. Thay đổi độ nhạy khi có ánh sáng thích hợp tác động

Câu 9: Cảm biến quang thường được ứng dụng phổ biến nhất để:
a. Đo dòng, đo áp
b. Đo điện trở
c. Đóng, cắt điều khiển
d. Bảo vệ quá tải

Câu 10: Photo – diode/Phôt –transistor thường được ứng dụng trong:
a. Đo dòng quang điện
b. Đo giá trị điện trở
c. Bảo vệ quá tải
d. Điều khiển đóng cắt

11. Điện trở của quang trở được cấu tạo tương đương
a. Hai điện trở tối Ro và điện trở được xác định bởi hiệu ứng quang điện do ánh sáng
tác động Rp mắc song song nhau.
b. Hai điện trở tối Ro và điện trở được xác định bởi hiệu ứng quang điện do ánh sáng
tác động Rp mắc nối tiếp nhau.
c. Hai điện trở tối Rp và điện trở được xác định bởi hiệu ứng quang điện do ánh sáng
tác động Ro mắc song song nhau.
d. Hai điện trở tối Rp và điện trở được xác định bởi hiệu ứng quang điện do ánh sáng
tác động Ro mắc nối tiếp nhau.

12. Giá trị điện trở tối Ro phụ thuộc vào


a. Vật liệu cấu tạo, dạng hình học, kích thước và nhiệt độ.
b. Vật liệu cấu tạo, dạng hình học, kích thước và cường độ sáng.
c. Vật liệu cấu tạo, độ nhạy cảm với ánh sáng, kích thước và nhiệt độ.
d. Vật liệu cấu tạo, dạng hình học, kích thước, bản chất vật liệu và nhiệt độ.

13. Bề mặt nào cho phản ứng ánh sáng tốt nhất đối với cảm biến quang:
A. Bề mặt khuếch tán
B. Bề mặt bóng loáng
C. Bề mặt kim loại
D. Bề mặt trong suốt

14. Chế độ quang dẫn của photo diode là:


a. Chế độ quang dẫn được đặc trưng bởi độ tuyến tính cao, thời gian hồi đáp ngắn và dải thông lớn.
b. Chế độ quang dẫn được đặc trưng bởi độ phi tuyến cao, thời gian hồi đáp ngắn và dải thông lớn.
Họ và tên:
Lớp:
Mã sinh viên:

c. Chế độ quang dẫn được đặc trưng bởi độ tuyến tính cao, thời gian hồi đáp lớn và dải
thông lớn.
d. Chế độ quang dẫn được đặc trưng bởi độ tuyến tính cao, thời gian hồi đáp ngắn và dải thông bé.
Họ và tên:
Lớp:
Mã sinh viên:

15. Chế độ quang thế của photo diode là


a. Chế độ tuyến tính hoặc logarit tuỳ thuộc vào tải, ít nhiễu, thời gian hồi đáp lớn và dải thông nhỏ, đặc biệt
nhạy cảm với nhiệt độ khi làm việc ở chế độ logarit.
b. Chế độ tuyến tính hoặc logarit tuỳ thuộc vào tải, ảnh hưởng của nhiễu, thời gian hồi đáp lớn và dải thông
nhỏ, ít nhạy cảm với nhiệt độ khi làm việc ở chế độ logarit.
c. Chế độ tuyến tính hoặc logarit tuỳ thuộc vào tải, ít nhiễu, thời gian hồi đáp lớn và dải thông lớn, đặc biệt
nhạy cảm với nhiệt độ khi làm việc ở chế độ logarit.
d. Chế độ tuyến tính hoặc logarit tuỳ thuộc vào tải, ít nhiễu, thời gian hồi đáp lớn và dải thông nhỏ, đặc biệt
không nhạy cảm với nhiệt độ khi làm việc ở chế độ logarit.

16. photo transistor được phân cực bằng cách chiếu ánh sáng vào mối nối giữa
a. Cực B và C.
b. Cực B và E
c. Cực C và E
d. Điều kiện khác

17. Đối với photo transistor, ở chế độ quang dẫn thì thì transistor có dòng ngược Ir được tính
a. Ir = I0 + Ip
b. Ir = I0 - Ip
c. Ir = I0Ip
d. Ir = I0/Ip

18. Cấu tạo cơ bản của cảm biến quang gồm:


A. Thấu kính hội tụ
B. Bộ khuếch đại ánh sáng
C. Đầu phát và đầu thu
D. Thấu kính phân kỳ

19. Cảm biến có khả năng khuếch tán thuộc loại cảm biến:
A. Cảm biến áp suất
B. Cảm biến quang
C. Cảm biến siêu âm
D. Cảm biến phát xạ

20. Ưu điểm của cảm biến quang thu phát độc lập so với cảm biến quang thu phát
chung là:
A. Khoảng cách phát hiện xa, không bị ảnh hưởng bởi bề mặt, màu sắc
B. Độ chính xác
C. Tính ổn định
D. Dây dẫn

21. Ưu điểm của cảm biến quang thu phát chung so với cảm biến quang thu phát độc lập là:
Họ và tên:
Lớp:
Mã sinh viên:

A. Giảm bớt dây dẫn


B. Độ chính xác
Họ và tên:
Lớp:
Mã sinh viên:

C. Tính ổn định
D. Ảnh hưởng bởi bề mặt vật liệu

22. Cảm biến nào sau đây bị ảnh hưởng bởi bề mặt, màu sắc của vật nền:
A. Cảm biến quang thu phát chung
B. Cảm biến quang thu phát độc lập
C. Cảm biến quang khuếch tán
D. Cảm biến quang phản xạ giới hạn

23. Cảm biến màu thiết kế dựa vào các màu sắc chủ đạo nào
A. Đỏ, xanh lá cây, tím
B. Xanh lá cây, tím, vàng
C. Xanh dương, đỏ, nâu
D. Đỏ, xanh lá cây, xanh dương

24. Ta thường chia các loại cảm biến quang thành bao nhiêu loại:
a.1
b.2
c.3
d.4.

25. .Ứng dụng cảm biến quang công nghiệp chủ yếu dùng trong lĩnh vực nào sau
đây? a/ Gia đình.
b. nông nghiệp.
c/ công cộng.
d/ Đếm sản phẩm.

26. Phân loại theo nguyên lý hoạt động của cảm biến quang hình dưới thuộc loại nào:

A. Thu, phát chung


B. Thu, phát độc lập
C. Khuếch tán
D. Nhiễu xạ

27. Phân loại theo nguyên lý hoạt động của cảm biến quang hình dưới thuộc loại nào:
Họ và tên:
Lớp:
Mã sinh viên:

A. Thu, phát chung


B. Thu, phát độc lập
Họ và tên:
Lớp:
Mã sinh viên:

C. Khuếch tán
D. Nhiễu xạ

28. Phân loại theo nguyên lý hoạt động của cảm biến quang hình dưới thuộc loại nào:

A. Thu, phát chung


B. Thu, phát độc lập
C. Khuếch tán
D. Nhiễu xạ

29. Trình bày nguyên lý hoạt động của một mạch ứng dụng tế bào quang dẫn như hình:

a. Khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào, điện trở của tế bào quang dẫn giảm mạnh dẫn đến dòng điện đủ
lớn chạy qua cuộn dây Rơle làm đóng/mở các tiếp điểm.
b. Khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào, điện áp của tế bào quang dẫn tăng lên làm đóng/mở các tiếp điểm
của Rowle.
c. Khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào, điện dung của tế bào quang dẫn giảm mạnh dẫn đến dòng điện đủ
lớn chạy qua cuộn dây Rơle làm đóng/mở các tiếp điểm.
d. Khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào, điện cảm của tế bào quang dẫn giảm mạnh dẫn đến dòng điện đủ
lớn chạy qua cuộn dây Rơle làm đóng/mở các tiếp điểm.

30. Cho biết phân loại theo nguyên lý hoạt động của 2 cảm biến quang trong hình dưới:

a. Cảm biến 1 loại thu phát chung, cảm biến 2 loại thu phát độc lập.
Họ và tên:
Lớp:
Mã sinh viên:

b. Cảm biến 1 loại khuếch tán, cảm biến 2 loại thu phát độc lập.
c. Cảm biến 1 loại thu phát độc lập, cảm biến 2 loại thu phát chung.
d. Cảm biến 1 loại khuếch tán, cảm biến 2 loại thu phát chung.
Họ và tên:
Lớp:
Mã sinh viên:

31. Quang điện trở là phần tử thụ động có giá trị điện trở phụ thuộc vào:
a. Cường độ nguồn sáng chiếu vào
b. Bước sóng nguồn sáng chiếu vào
c. Thời gian chiếu sáng
d. Cường độ, bước sóng và thời gian nguồn sáng chiếu vào.

32. Chế độ quang dẫn là chế độ:


a. Điode quang được phân cực thuận và chiếu sáng lớp tiếp giáp
b. Điode quang được phân cực ngược và chiếu sáng lớp tiếp giáp
c. Điode quang được phân cực ngược
d. Điode quang được chiếu sáng lớp tiếp giáp

33. Chế độ quang thế là chế độ:


a. Điode quang được phân cực thuận và chiếu sáng lớp tiếp giáp
b. Điode quang được phân cực ngược và chiếu sáng lớp tiếp giáp
c. Điode quang được phân cực ngược
d. Điode quang được chiếu sáng lớp tiếp giáp

34. Mạch Photo Tranzito có thể coi như:


a. Tranzito thường PNP
b. Tranzito thường NPN
c. Tranzito NPN và một photo điode
d. Tranzito PNP và một photo điode

35. Dòng IA tạo bởi các điện tử bức xạ từ Catot về Anot tăng khi:
a. Điện áp UAC tăng
b. Quang thông chiếu vào Catot tăng
c. Thời gian chiếu sáng vào Catot lớn
d. Quang thông chiếu vào Catot tăng và điện áp UAC tăng.

You might also like