You are on page 1of 117

THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024
(Giao cho nhóm đối tượng học sinh 8.5+)
Mọi sự cố gắng của Thầy+Trò chúng ta sẽ được đền đáp xứng đáng!
Cùng nhau nỗ lực cố gắng nha các em.

PHẦN 1 – CÂU HỎI THƯỜNG GẶP


Câu 1: Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao động là T. Nếu lò xo bị cắt bớt một nửa thì chu kỳ dao
động của con lắc mới là:
A. T. B. 2T. C. T/2. D.T/ 2 .
Câu 2: Pha ban đầu của vật dao động điều hoà phụ thuộc vào
A. đặc tính của hệ dao động. B. biên độ của vật dao động.
C.gốc thời gian và chiều dương của hệ toạ độ. D.vận tốc ban đầu.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A.Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hoà
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng
C.Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần
D.Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng
bức.
Câu 4:Chọn phát biểu sai về biên độ của các lọai dao động
A. Biên độ của dao động tự do chỉ phụ thuộc vào cách kích thích dao động
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian
C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cấp bù cho mỗi chu kì D. Biên độ của dao động cưỡng
bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
Câu 5: Điều nào sau đây là chưa chính xác khi nói về bước sóng ?
A. Là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
B. Là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ của sóng.
C. Là quãng đường mà pha dao động lan truyền được trong một chu kỳ dao động.
D. Là khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp nhau trên một phương truyền sóng.
Câu 6: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số tăng lên. B. tần số giảm đi. C. bước sóng tăng lên. D. bước sóng giảm đi.
1 thì
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong đoạn mạch RLC khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa hệ thức ω=
LC
công suất cực đại của mạch:
U2 U2
A.Pmax = B. Pmax = C .Pmax = R.U2 D. Pmax = U2
R 2R 2R 2
Câu 8: Khi mắc tụ điện vào mạng điện xoay chiều, nhận xét nào sau đây là đúng?
A.Nếu tần số của dòng điện xoay chiều càng nhỏ thì dòng điện dễ đi qua tụ.
B. Nếu tần số của dòng điện xoay chiều càng lớn thì dòng điện khó đi qua tụ.
C.Nếu tần số của dòng điện xoay chiều càng lớn thì dòng điện dễ đi qua tụ.
D. Nếu tần số của dòng điện xoay bằng không thì dòng điện dễ dàng đi qua tụ.
Câu 9: Đọan mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử : điện trở thuần; cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu
điện thế u = Uocos(ωt + π/6 ) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i= Iocos(ωt -π/3). Đọan mạch AB chứa
A. điện trở thuần B. tụ địên C. cuộn dây thuần cảm D. cuộn dây có điện trở thuần
Câu 10: Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế là dựa vào hiện tượng:
A Tự cảm B. Cảm ứng điện từ C. Cảm ứng từ D. Cảm ứng điện
Câu 11:Nguyên tắc chọn sóng của mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ B. hiện tượng tự cảm
C.hiện tượng cộng hưởng điện D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chiết suất của một môi trường trong suốt ?
A.Chiết suất của một môi trường đối với ánh sáng có bước sóng dài thì nhỏ hơn đối với ánh sáng có bước sóng ngắn.
B. Chiết suất của một môi trường không phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng chỉ phụ thuộc vào bước sóng.
C.Chiết suất của một môi trường phụ thuộc vào bước sóng và màu sắc của ánh sáng .
D. Chiết suất của một môi trường càng lớn thì vận tốc của ánh sáng trong môi trường đó càng nhỏ.
Câu 13: Khi làm thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu đỏ, màu vàng, màu lam, màu lục thì khoảng vân giao thoa
rộng nhất là đối với ánh sáng
A. màu lam. B. màu đỏ. C. màu lục. D. màu vàng.
Câu 14: Cho các ánh sáng đơn sắc màu tím, màu lam, màu lục, màu da cam đi qua lăng kính với những góc tới khác nhau. Chiết
suất của lăng kính nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc
A. Màu lam. B. Màu da cam. C. Màu lục. D. Màu tím.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quang phổ liên tục?
A.Một ứng dụng quang trọng của quang phổ liên tục là đo nhiệt độ của vật phát sáng do nung nóng.
B. Nhiệt độ càng cao miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn.
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 1
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
C.Các vật khác nhau được nung nóng đến cùng một nhiệt độ sẽ cho hai quang phổ liên tục khác nhau.

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 2
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc nhiệt độ.
Câu 16: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng:
A. Electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. Electron liên kết được giải phóng để trở thành các electron dẫn.
C. Các electron chuyển động trong dây dẫn dưới tác dụng của ánh sáng kích thích.
D. Electron liên kết bứt ra khỏi chất bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Câu 17: Chọn câu trả lời đúng:
A. Ánh sáng có bước sóng càng dài thì năng lượng của phôton càng lớn.
B.Ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì năng lượng của phôton càng lớn.
C. Ánh sáng nhìn thấy có bước sóng dài nhất , không nhìn thấy có bước sóng ngắn nhất.
D. Khi ánh sáng truyền đi thì năng lượng của phôton thay đổi và phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng .
Câu 18: Quang trở hoạt động được là nhờ vào hiện tượng:
A. Quang điện ngoài. B. Quang dẫn. C. Phát quang của các chất D. Phát xạ electron vì nhiệt.
Câu 19: Tia γ không có đặc điểm nào sau đây:
A. Là chùm các photon có năng lượng cao B. Bị lệch trong điện trường và từ trường
C. Là các sóng điện từ có bước sóng rất ngắn C. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh
Câu 20: Dung kháng của đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch ta phải
A. giảm điện trở của mạch. B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. giảm tần số của dòng điện xoay chiều. D. tăng điện dung của tụ điện.
Câu 23: Tại cùng một vị trí địa lý nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ DĐĐH của

A Tăng 4 lần B Giảm 4 lần C Tăng 2 lần D Giảm 2 lần
Câu 25: Chọn câu phát biểu đúng trong dao động điều hoà của con lắc lò xo thì :
A. Chuyển động của vật là chuyển động nhanh dần đều hay chậm dần đều.
B. Lực tác dụng lên vật luôn luôn khác không.
C. Gia tốc dao động không phụ thuộc vào độ cứng k của lò xo và khối lượng của vật.
D. Vật có vận tốc cực đại khi gia tốc có giá trị cực tiểu.
Câu 26: Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng .Muốn xảy ra cộng hưởng điện
trong mạch
A. Tăng điện dung của tụ điện B. Tăng hệ số tự cảm của ống dây
C. Giảm điện trở của mạch D. Giảm tần số của dòng điện xoay chiều
Câu 27: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC khi xảy ra HTCH điện trong mạch đó thì khẳng địng nào sau đây là sai
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất
B. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch
C. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R
D. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau
Câu 28: Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh với tần số dao động ω Hiệu điện thế nhanh pha hay châm pha so với cường
độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào
A. L , C và ω B. R ,L,C và ω C. R và C D. L và C
Câu 30: Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng
A. có gia trị bằng nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím
B. có giá trị khác nhau lớn nhất đối với ánh sáng đỏ nhỏ nhât với ánh sáng tím
C. có giá trị khác nhau đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng lớn thì chiết suất càng lớn D. có giá trị khác nhau đối
với ánh sáng đơn sắc có f càng lớn thì chiết suất càng lớn
Câu 31: 1 Bức xạ có bước sóng trong khoả từ 10—8 m đến 4.10—7 m thuộc loại nào trong các sóng dưới đây
A. Tia X B. Ánh sáng nhìn thấy C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại
Câu 32: Chọn câu sai. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau về A. Số lượng các vạch
quang phổ. B. Độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ.
C. Màu sác và vị trí các vạch màu. D. Bề rộng của các vạch quang phổ.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtrôn
B. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ
C. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác
D. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia α ,β ,γ
Câu 34: Đồng vị là
A. Các nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số prôtôn nhưng số khối khác nhau
B. Các nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số nơtrôn nhưng số prôtôn khác nhau
C. Các nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số nuclôn nhưng số nơtrôn khác nhau
D. Các nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số nơtrôn nhưng số khối khác nhau
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Năng lượng liên kết là năng lương toả ra khi các nuclônliên kết với nhau tạo thành hạt nhân
B. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năngn lượng nghỉ
C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn
D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electrôn và hạt nhân nguyên tử

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 3
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
1
Câu 36: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC có điện dung thay đổi và thoả mãn điều kiện ω chọn câu sai:
LC
A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu R đạt cực đại
C. Hệ số công suất mạch lớn nhất D Tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất

Câu 37: Các sóng vô tuyến nào sau đây đã được sắp xếp theo năng lượng tăng dần?
A. Sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn. B. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn.
C. Sóng trung, sóng ngắn, sóng dài. D. Sóng ngắn, sóng trung, sóng dài
Câu 38: Trong các loại tia: tia Rơnghen, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia đơn sắc màu lục thì tia có tần số nhỏ nhất là
A. tia hồng ngoại. B.tia tử ngoại. C. tia đơn sắc màu lục. D. tia Rơnghen
Câu 40: Chiếu chùm tia sáng trắng qua một lăng kính. Chùm tia sáng bị tách ra thành một dãi sáng có màu biến đổi liên tục từ
đỏ đến tím. Hiện tượng này gọi là:
A. Giao thoa ánh sáng B. Khúc xạ ánh sáng C. Phản xạ ánh sáng D. Tán sắc ánh sáng
Câu 41: Chùm tia sáng trắng qua lăng kính bị tán sắc thì tia tím bị lệch nhiều hơn so với tia đỏ là do
A. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn so với ánh sáng tím.
B. Vận tốc của ánh sáng đỏ lớn hơn so với ánh sáng tím.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ lớn hơn so với ánh sáng tím.
D. Tần số của ánh sáng đỏ lớn hơn của ánh sáng tím.
Câu 42: Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là:
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
B. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ cũng như vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
D. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
Câu 43: Chọn câu sai.
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang một số chất.
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75m.
Câu 45: Ánh sáng lân quang là ánh sáng
A. được phát ra bởi cả chất rắn ,chất lỏng lẫn chất khí.
B. hầu như tắt ngay khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có thể tồn taị trong thời gian dài hơn 10-8 giây khi tắt ánh sáng kích thích.
D. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
Câu 46 : Năng lượng liên kết riêng cuả một hạt nhân
A. có thể âm hoặc dương. B. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền .
C. càng lớn thì hạt nhân càng bền. D. có thể triệt tiêu, đối với một số hạt nhân đặc biệt
Câu 47: Vận tốc truyền cuả sóng cơ học trong môi trường phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây :
A. Độ mạnh cuả sóng. B. Biên độ cuả sóng.
C. Tần sồ cuả sóng. D. Môi trường truyền sóng.
Câu 48:Chiếu vào tấm bìa đỏ chùm ánh sáng tím, ta thấy tấm bìa có màu
A. tím. B.đỏ. C. đen. D. vàng
Câu 49: Taị thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hòa với tốc độ bằng ½ tốc độ cực đaị ,vật có li độ là :
A
A. 3 A A
2 . D. A 2
B.
C.3 2
Câu 50: Khi mạch điện R,L,C mắc nối tiếp có hiện tượng cộng hưởng điện.Tìm phát biểu sai:
A. Điện áp tức thời hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở
B. Cảm kháng bằng dung kháng.
C.Cường độ dòng điện cực đaị.
D. Điện áp hai đầu điện trở nhỏ hơn điện áp hai đầu mạch.
Câu 51:Nguyên nhân dao động tắt dần trong mạch dao động hở là
A. do toả nhiệt trong các dây dẫn B. do bức xạ ra sóng điện từ
C. do toả nhiệt ở các dây dẫn và bức xạ ra sóng điện từ D. do tụ điện trong mạch dao động phóng ra điện
Câu 53:Phát biểu nào sau đây là Không đúng khi nói về tia anphaα
A. bị lệch trong điện trường và từ trường B. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không
C. làm ion hoá không khí D. gồm các hạt nhân cuả nguyên tử heli ( 4
2He )
Câu 54: Chiếu chùm tia sáng trắng qua một lăng kính. Chùm tia sáng bị tách ra thành một dãi sáng có màu biến đổi liên tục từ
đỏ đến tím. Hiện tượng này gọi là:
A. Giao thoa ánh sáng B. Khúc xạ ánh sáng
C. Phản xạ ánh sáng D. Tán sắc ánh sáng
Câu 55: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ là dựa trên hiện tượng:

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 4
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
A.Phản xạ ánh sáng B. Giao thoa ánh C. Tán sắc ánh sáng d. Khúc xạ ánh sáng
Câu 56 : Nhận xét không đúng về tia tử ngoaị :
A. Tia tử ngoaị là những bức xạ không nhìn thấy ,có bước sóng nhỏ hơn ánh sáng tím.

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 5
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
B. 9% năng lựơng mặt trời thuộc tia tử ngoaị.
C. Tia tử ngoaị phát ra từ những vật có nhiệt độ từ 3000 oC
D. Tia tử ngoaị tác dụng lên kính ảnh hồng ngoaị.
Câu 57 Khi chất điểm dao động điều hòa

A.gia tốc ngược pha với li độ và lệch π


pha so với vận tốc.
2
B. gia tốc cùng pha với li độ và lệch π
pha so với vận tốc.
2
π
C.gia tốc cùng pha với vận tốc và lệch so với li độ.
pha 2
D. gia tốc ngược pha với vận tốc và lệch π
pha so với li độ.
2
Câu 58 Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ của con lắc không thay đổi khi:
A.Thay đổi chiều dài con lắc. B. Thay đổi độ cao tại nơi con lắc dao động.
C. Thay đổi nhiệt độ môi trường D. Thay đổi khối lượng quả cầu của con lắc.
Câu 59. Phát biểu nào sau đây là SAI:
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian .
B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn
C. Khi có cộng hưởng dao động xảy ra, tần số dao động cưỡng bức của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động đó.
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động
Câu 60. Chọn câu sai: Cơ năng của vật dao động điều hòa bằng:
A.Động năng vào thời điểm ban đầu. B. Thế năng ở vị trí biên.
C. Động năng ở vị trí cân bằng D. Tổng động năng và thế năng tại 1 thời điểm bất kỳ.
Câu 61.Hãy chọn phát biểu đúng về sóng cơ học
A. Pha dao động không truyền đi theo sóng.
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
C. Sóng có biên độ càng lớn thì vận tốc truyền sóng càng lớn.
D. Sóng truyền đi sẽ mang theo các phần tử vật chất của môi trường.
Câu 62. Âm thanh là sóng âm có tần số nằm trong khoảng
A. 16Hz đến 20kHz B. 16Hz đến 20000kHz C. 16Hz đến 200kHz D. 16Hz đến 20MHz
Câu 64. Một mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, tụ điện xoay C và cuộn cảm thuần có L thay đổi được mắc nối tiếp. Tần số
nguồn điện xoay chiều thay đổi được. Hiện tượng cộng hưởng điện không thể xảy ra khi
A. thay đổi giá trị của R B. thay đổi giá trị của C
C. thay đổi tần số f D. thay đổi giá trị của L
Câu 65. Cho mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm kháng. Chọn kết luận
sai: A.Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở và qua cuộn dây là như nhau.
π
B.Điện áp hai đầu cuộn dây sớm pha hơn điện áp hai đầu điện trở góc .
2
π
C.Điện áp hai đầu cuộn dây trễ pha so với điện áp hai đầu điện trở góc .
2
D.Góc lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với dòng điện trong mạch tính bởi
Câu 66.Trong mạch xoay chiều RLC mà xảy ra cộng hưởng điện thì:
A. Cường độ dòng điện ngược pha với điện áp ở 2 đầu mạch.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực tiểu.
C. Tổng trở của mạch có giá trị lớn nhất.
D. Điện áp hiệu dụng ở 2 đầu cuộn dây thuần cảm và 2 đầu tụ điện bằng nhau.
Câu 67. Người ta thường tìm cách nâng cao hệ số công suất mạch điện xoay chiều với mục đích là:
A. Để mạch sử dụng được phần lớn công suất do nguồn cung cấp.
B. Để làm tăng công suất mà nguồn cung cấp cho mạch điện.
C. Để làm giảm lượng điện tiêu thụ cho mạch.
C. Để làm giảm công suất mà nguồn cung cấp cho mạch điện.
 
Câu 68. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, vectơ B và vectơ E luôn luôn
A. trùng phương với nhau và vuông góc với phương truyền sóng. B. dao động cùng pha.
C. dao động ngược pha. D. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian.
Câu 70. Chọn câu đúng .Hiện tượng giao thoa chứng tỏ được :
A. Ánh sáng có bản chất sóng điện từ
B. Ánh sáng trắng gồm vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ tới tím

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 6
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
C. Ánh sáng có tinh chất giống nhau
D. Ánh sáng là một sóng ngang
Câu 71. Chọn câu sai :

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 7
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
A. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang.
B. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người.
C. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh
D. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng
Câu 72. Chọn câu sai:
A. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
B. Anh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau, có màu biến thiên liên tục từ đo đến tím.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi một chùm ánh sáng trắng truyền qua một lăng kính bị phân tích thành
các thành phần đơn sắc khác nhau.
D. Anh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính .
Câu 73. Chọn câu sai : A. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
B. Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang 1 số chất.
C. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,76 μm .
Câu 74. Hãy sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần của các sóng điện từ sau :
A. Ánh sáng thấy được , tia hồng ngoại , tia tử ngoại
B. Tia hồng ngoại , tia tử ngoại ,ánh sáng thấy được
C. Tia hồng ngoại , ánh sáng thấy được , tia tử ngoại
D. Tia tử ngoại , tia hồng ngoại , ánh sáng thấy được
Câu 75. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng ?
A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà theo từng phần tử
riêng biệt gián đoạn
B. Khi ánh sáng truyền đi , các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi , không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn sáng
C. Chùm ánh sáng là dòng hạt , mỗi hạt gọi là một photon
D. Năng lượng của các photon ánh sáng là như nhau , ko phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
Câu 76. Chọn câu sai :
A. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng.
B. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người.
C. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
D. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang.
Câu 77. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia :
A. Tia thực chất là hạt nhân nguyên tử 4
2 He .
hêli
B. Khi đi qua điện trường giữa 2 bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ.
C. Tia phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Khi đi trong không khí, tia làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
Câu 78. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn và số nulon nhỏ thì :
A. Càng dễ phá vỡ B. Càng bền C. Năng lượng liên kết nhỏ. D. Càng nhẹ.
Câu 79. Sự phân hạch là sự vỡ 1 hạt nhân nặng:
A cách tự phát thành nhiều hạt nhân nhẹ hơn.
B. Thành 2 hạt nhân nhẹ hơn, do hấp thụ 1 nơtron.
C.Thành 2 hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ 1 nơtron chậm.
D. Thành 2 hạt nhân nhẹ hơn, 1 cách tự phát.

Câu 80.Chọn câu sai khi nhận xét về năng lượng âm:
A.Cường độ âm là lượng năng lượng âm được sóng âm truyền trong 1 đơn vị thời gian qua 1 đơn vị diện tích đặt vuông góc
với phương truyền âm.
B.Cường độ âm tỉ lệ thuận với độ to của âm mà tai ta nghe được.
C.Ngưỡng nghe là cường độ âm nhỏ nhất mà tai ta bắt đầu cảm giác được.
D.Ngưỡng đau là cường độ âm lớn nhất mà ta còn chịu đựng được.
Câu 81. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng nào:
A. Cộng hưởng điện từ B. Giao thoa sóng C. Phản xạ sóng D. Hấp thụ sóng.
Câu 82. Đồng vị của 1 nguyên tử đã cho khác nguyên tử đó về:
A. Số nơtron trong hạt nhân và số electron trên các quĩ đạo
B. Số proton trong hạt nhân và số electron trên các quĩ đạo.
C. Số nơtron trong hạt nhân.
D. Số electron trên các quĩ đạo.
Câu 83. Tia phóng xạ có cùng bản chất với tia X là:
A. Tia  B. Tia + C. Tia - D. Tia 
Câu 84: Một vật chuyển động với gia tốc phụ thuộc tọa độ x theo phương trình a = - bx (b là hằng số >0)Chu kỳ dao động của
vật là
A. không thể xác định được B. 2/b C. 2/ b D. b
Câu 85: Trong dao động của con lắc lò xo được đặt nằm ngang dao động với biên độ A, nhận xét về lực đàn hồi của lò xo
người ta thấy
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 8
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
A. lực đàn hồi cực đại là kA. B. lực đàn hồi cực tiểu là kA.

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 9
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
C. lực đàn hồi cực tiểu là O. D. hai kết luận a và c đúng.
Câu 86: Điều kiện để xảy ra dao động cưỡng bức là:
A. có ngoại lực tác dụng vào hệ dao động B. biên độ dao động giữ không đổi
C. hệ vật chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn D. cả ba điều nêu ở a,b và c
Câu 87: Bước sóng của 1 sóng là
A. quãng đường mà sóng truyền đi được trong 1 chu kỳ dao động.
B. khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động giống hệt nhau.
ln 2
C.  =
T
D. cả 3 định nghĩa nêu ở a,b, c
Câu 88: Gọi vr, vl, vk lần lượt là vận tốc của âm trong môi trường chất rắn, lỏng, khí. Người ta thấy :
A. vk > vl > vr B. vk > vr > vl C. vl > vk > vr D. vr > vl > vk
Câu 89: Sóng có bước sóng  = 20m, phát biểu nào đúng :
A. 2 điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha luôn cách nhau 20m
B. 2 điểm dao động ngược pha cách nhau gần nhất là 10m
C. 2 điểm dao động vuông pha thì cách nhau 10 m
D. 2 điểm dao động vuông pha thì cách nhau 5 m
Câu 90: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, phát biểu nào sau đây sai :
A. Phần ứng gồm 3 cuộn dây giống hệt nhau, đặt lệch nhau 1 góc 1200
B. 3 cuộn dây ở phần ứng nối tiếp nhau

C. 3 suất điện động tạo ra có cùng biên độ, cùng tần số, lệch pha nhau liên tiếp
3
D. Phần cảm là nam châm điện, quay đều.
Câu 91: Phát biểu nào sau đây sai khi hiểu về dao động điện từ trong mạch dao động
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên với cùng tần số.
B. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây , năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện
1
C. Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC là :  =
LC
D. Tần số của dao động điện từ bằng tần số biến thiên của năng lượng điện từ.
Câu 92: Tính chất và tác dụng của tia tử ngoại là
A. làm phát quang một số vật chất B. có tác dụng quang hóa, tác dụng lên phim ảnh
C. tiêu diệt được vi khuẩn D. cả 3 điều nêu ở A, B và C
Câu 93: Chọn phát biểu sai:
A. Các tế bào quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn.
B. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
C. Anh sáng nhìn thấy có thể kích thích các quang trở hoạt động.
D. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp sang điện năng.
Câu 94: Hiện tượng phóng xạ:
A.là một trường hợp của phản ứng hạt nhân B. không chịu ảnh hưởng của các yếu tố từ bên ngòai
C. là phản ứng tỏa năng lượng D. thỏa cả ba điều A,B và C
Câu 97 : Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình động lực học của dao động điều hòa? Biết x' và x''
lần lượt là đạo hàm bậc nhất và bậc hai của x theo thời gian.
A. x" + 4x - 1 = 0 B. x" - 5x = 0 C. x" = - 5x D. x" - 4x - 1 = 0
π
Câu 98 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= 4cos(10t+ ), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chọn kết luận đúng.
6
π
A. Chu kỳ dao động của vật là s. B. Tốc độ cực đại của vật là 40 cm/s.
10
π
C. Lúc t = s thì x = 2 cm; v > 0. D. Chiều dài quỹ đạo bằng 4 cm.
6
Câu 99 : Chọn phát biểu sai.
A. Dao động tuần hoàn và dao động điều hòa đều có chu kỳ dao động T xác định.
B. Dao động tự do là dao động có chu kỳ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
C. Dao động cưỡng bức (trong giai đoạn ổn định) có chu kỳ dao động bằng chu kỳ dao động riêng của hệ.
D. Trong hệ dao động duy trì, năng lượng mà hệ nhận được trong mỗi chu kỳ bằng năng lượng tiêu hao do lực ma
sát hay lực cản của môi trường.
Câu 100 : Một sợi dây dài ℓ treo thẳng đứng ở một đầu, đầu còn lại tự do. Sóng truyền trên dây có bước sóng . Điều
kiện để xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây này là
λ
A. ℓn với n = 1, 2, 3, …. ℓ  (n  1) với n = 1, 2, 3, ….
2 λ
B.
2
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang
10
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
C.ℓ  (n 1 λ 1
với n = 1, 2, 3, …. ℓ  (n  )λ với n = 1, 2, 3, ….
 2 )2 2
D.
Câu 101 : Chọn phát biểu đúng.
A. Âm có tần số 880 Hz có độ cao gấp đôi độ cao của âm có tần số 440 Hz.
B. Mức cường độ âm L dùng để đo độ to của một âm.
C. Hạ âm và siêu âm có cường độ âm nhưng không có độ to.
D. Đồ thị dao động âm còn được gọi là phổ của âm.
Câu 102: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi u, q lần lượt là điện áp và điện tích của tụ điện C; i là cường độ dòng điện tức
thời trong mạch. Chọn kết luận đúng.
π π
A. u cùng pha với i. B. u ngược pha với i. C. q sớm pha so với i.D. q trễ pha so với i.
2 2
Câu 103 : Một mạch dao động LC lý tưởng có cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io, điện tích cực đại của tụ điện là qo,
Uo là điện áp cực đại của tụ điện. Chọn công thức đúng.
LC
A. q  I . B. U  . C. I  D. q 
qo L.C.Io
o o LC o o o
LC qo
Câu 104 : Chọn phát biểu sai.
A. Các vật rắn ở nhiệt độ cao phát ra quang phổ liên tục.
B. Các khối khí áp suất cao được kích thích phát sáng phát ra quang phổ vạch.
C. Quang phổ của ánh sáng Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ hấp thụ.
D. Nhiệt độ của vật càng cao thì quang phổ liên tục càng rộng dần về phía màu tím.
Câu 105 : Chọn phát biểu sai về tia X.
A. Tia X có bước sóng từ khoảng 0,01nm đến vài nm.
B. Tia X là bức xạ không nhìn thấy được, cùng bản chất với tia hồng ngoại, tia tử ngoại.
C. Tia X có khả năng làm phát quang một số chất và làm ion hóa không khí.
D. Tia X có bước sóng ngắn gọi là tia X mềm, có khả năng đâm xuyên kém hơn tia X cứng.
Câu 106 : Kết luận nào sau đây không phù hợp với thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Tốc độ chuyển động của phôtôn trong chân không là 300000 km/s.
B. Cường độ của một chùm sáng đơn sắc tỉ lệ với số photon trong chùm sáng đó.
C. Năng lượng của phôtôn tỉ lệ với tần số của ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
D. Cường độ điện trường của chùm sáng càng lớn thì cường độ chùm sáng càng lớn.
Câu 107.Xét sóng có bước sóng , truyền từ A đến điểm M cách A một đoạn AM = d. Điểm M dao động ngược pha với A khi
A. d = ( k + 1) với k = 0,1,2,... B. d = ( k + 0,5) với k = 0,1,2,...
1
C. d = ( 2k + 1) với k = 0,1,2,... D. d = ( k + 1)  với k = 0,1,2,...
2
Câu 108. Chọn ý sai? Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh (với cuộn dây thuần
cảm) thì
A. điện áp giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu đoạn mạch vuông pha với nhau.
B. công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị lớn nhất.
C. dòng điện qua cuộn dây cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu cuộn dây cùng pha nhau.
Câu 109. Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không thay đổi?
A. Bước sóng  B. Vận tốc truyền sóng C. Biên độ dao động D. Tần số dao động
Câu 110. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng
tím
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc đều truyền đi với cùng vận tốc.
Câu 111. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà có tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và cực tiểu là 3. Như vậy ở trí cân
bằng độ dãn lò xo bằng
A. 0,5 lần biên độ B. 2 lần biên độ C. 3 lần biên độ D. 1,5 lần biên độ
Câu 112. Giả sử A và B là hai nguồn kết hợp có cùng phương trình dao động là: u = Acost . Xét điểm M bất kỳ trong môi
trường cách A một đoạn d1 và cách B một đoạn d2 . Độ lệch pha của hai dao động của hai sóng khi đến M là:

A.  = (d 2 - d 2 (d 2 - d1 2 (d 2 + d1 (d 2 + d1 )


1 B.  = C. 
) 2 ) ) D.  = 
=
 
Câu 113. Gọi  là bước sóng. Xét sóng truyền trên dây đàn hồi dài vô hạn, khoảng cách giữa 2 gợn sóng lồi kề nhau là
  A. B.
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang
11
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
4 2
C.  D. 2
Câu 114. Xét mạch không phân nhánh RLC. Gọi U là điện áp hiệu dụng hai đầu; I là cường độ hiệu dụng qua mạch ; R là điện
trở của mạch ;  là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch với cường độ dòng điện qua mạch. Công suất của mạch điện xoay
chiều không được tính bằng công thức nào sau đây?

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang
12
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV

A. P  UI cosφ. B. P U2
U 2 cos 2 φ. C. P  RI D. P cosφ
 R
R 2

Câu 115. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số f. Muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch một góc   0 , người ta phải mắc nối tiếp thêm vào mạch một A. tụ điện. B. cuộn dây . C. điện trở R’.
D. cuộn dây thuần cảm.
Câu 116. Chu kì dao động con lắc lò xo tăng 2 lần khi A. khối lượng vật nặng tăng gấp 2 lần.
B. khối lượng vật nặng tăng gấp 4 lần. C. độ cứng lò xo giảm 2 lần. D. biên độ tăng 2 lần.
Câu 117. Trong một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, đại lượng nào sau đây của các hạt sau phản ứng lớn hơn so với lúc
trước phản ứng?
A. Tổng vectơ động lượng của các hạt. B. Tổng số nuclôn của các hạt.
C. Tổng độ hụt khối của các hạt. D. Tổng khối lượng của các hạt.
Câu 118. Sóng kết hợp là hai sóng A. có cùng tần số, cùng biên độ, cùng phương dao động.
B. có cùng pha, cùng biên độ, khác tần số.
C. được phát ra từ hai nguồn nằm trên cùng mặt phẳng.
D. có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
Câu 119. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vật có nhiệt độ trên 30000C phát ra nhiều tia tử ngoại.
B. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ. ‘
C. Tia tử ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.
Câu 120. Chọn phát biểu sai :
A. Dòng điện xoay chiều ba pha có ưu điểm lớn là có thể tạo ra từ trường quay mạnh.
B. Hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha chỉ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, stato là phần cảm.
D. Trong động cơ điện xoay chiều, điện năng được biến đổi thành cơ năng.
Câu 121. Các hạt nhân đồng vị
A. ở cùng một ô trong bảng phân loại tuần hoàn nên có tính chất vật lí giống nhau.
B. ở cùng một ô trong bảng phân loại tuần hoàn nên có tính chất hoá học giống nhau.
C. luôn có số nuclôn giống nhau và số prôtôn khác nhau.
D. luôn có số nơtron giống nhau và số nuclôn khác nhau.

Câu 122. Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch là i = 2cos(314t π
+ ) A. Phát biểu nào sau đây đúng?
6
π
A. Độ lệch pha giữa i và điện áp hai đầu mạch . B. Mạch này có tính dung kháng.
là 6
C. Dòng điện này đổi chiều 50 lần trong 1 giây. D. Tần số của điện áp hai đầu mạch bằng 50 Hz.
Câu 123. Mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa
theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại.
B. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2f.
C. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f.
D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại.
Câu 124. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)
A. tách sóng. B. khuếch đại. C. phát dao động cao tần. D. biến điệu.
Câu 125. Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J
A. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó.
B. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó.
C. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
Câu 126. Tia Rơnghen có
A. cùng bản chất với sóng âm. B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. D. điện tích âm.
Câu 127. Một bức xạ đơn sắc là bức xạ
A. có vận tốc xác định trong chân không. B. chỉ thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. gồm các phôtôn có năng lượng giống nhau. D. có f phụ thuộc môi trường trong suốt.
Câu 128. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia anpha ?

A. Tia anpha thực chất là dòng các hạt nhân nguyên tử Heli 24 He .
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha lệch về phía bản âm của tụ.
C. Tia anpha có cùng bản chất với tia gamma và tia X.
D. Khi đi trong không khí, tia anpha sẽ làm ion hóa không khí.
Câu 129. Hình bên biểu diễn 1 sóng ngang truyền từ trái sang phải. Hai phần tử P và Q của môi trường đang chuyển động như
thế nào tại thời điểm đang khảo sát? A. P và Q đang di
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
chuyển sang phải. B. P và Q đang dừng lại.
Q
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024
P Trang 8
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
C. P đi xuống còn Q đi lên. D. P đi lên còn Q đi xuống.
Câu 130. Một tác dụng của tia hồng ngoại là A. tác dụng sinh học.
B. làm Iôn hóa không khí. C. làm phát quang một số chất.
D. có thể gây ra hiện tượng quang điện trong.
Câu 131. Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết tốc độ truyền
sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
A. 2v v v v
B. C. D.
l l
2l 4l
PHẦN 2: TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI LÝ THYẾT ĐÃ THI ĐẠI HỌC
Câu 132(CĐ 2007): Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu to = 0 vật đang ở vị
trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là
A/2 . B. 2A . C. A/4 . D. A.
Câu 133(CĐ 2007): Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì
tần số dao động điều hoà của nó sẽ
A.giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
C.tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
Câu 134(CĐ 2007): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A.Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực
cản của môi trường.
C.Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
Câu 135(ĐH – 2007): Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A.với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 137(ĐH – 2007): Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng
k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 138(ĐH – 2007): Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 139(ĐH – 2007): Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai
nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền
sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ cực đại. B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. không dao động. D. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
Câu 140(CĐ 2008): Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao
động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn Δl .
Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là
A.2π√(g/Δl) B. 2π√(Δl/g) C. (1/2π)√(m/ k) D. (1/2π)√(k/ m) .
Câu 141(CĐ 2008): Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tần số
của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 142(CĐ 2008): Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí
cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A.ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C.ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
Câu 143(CĐ 2008): Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong
khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
A. A. B. 3A/2. C. A√3. D. A√2 .
Câu 144(ĐH – 2008): Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A.biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C.bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 145(ĐH – 2008): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?
A.Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 9
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C.Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
Câu 146(CĐ 2009): Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C.Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 147(CĐ 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A.Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C.Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 148(CĐ 2009): Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí
biên, phát biểu nào sau đây là sai?
T
A.Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng 0,5 A.
8
T
B. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng 2 A.
2
T
C.Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng A.
4
D. Sau thời gian T, vật đi được quảng đường bằng 4A.
Câu 149(CĐ 2009): Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng
ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là
T T T T
A. . B. . C. . D. .
4 8 12 6

Câu 151(CĐ 2009): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x  8cos(t  ) (x tính bằng cm, t tính
4
bằng s) thì
A.lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm. C. chu kì dao động là 4s.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
Câu 152(ĐH - 2009): Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc
của vật. Hệ thức đúng là :

v2 a2 2 v2 a2 v2 a2 
2
a2 2
   
2

2
A . D.  A .
A. 4 A . B. A C.
v2 
4
 
2

2

2

2
 
4

Câu 153(ĐH - 2009): Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C.Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 154(ĐH - 2009): Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A.động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C.khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 155(CĐ - 2010): Khi một vật dao động điều hòa thì
A.lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C.lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 156(CĐ - 2010): Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 2f1 . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời
gian với tần số f2 bằng
f1
A. 2f . B. . C. f. D. 4 f .
1 1 1
2
Câu 158(ĐH – 2010): Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có
A
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 10
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
li độ x = A đến vị trí x , chất điểm có tốc độ trung bình là
= 2

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 11
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
6A 9A 3A 4A
A. B. C. D. .
. 2T . T
. 2T
T
Câu 159(ĐH – 2010): Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A.tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi. D. và hướng không đổi.
Câu 160(ĐH – 2010): Mọt vạt dao đọng tát dàn co cac đai lương giam liên tuc theo thơi gian la
A. biên đọ va gia tóc B. li đọ va tóc đọ C. biên đọ va năng lương D. biên đọ va tóc đọ
Câu161 (ĐH 2011): Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 162(ĐH 2012): Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại vị
trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l . Chu kì dao động của con lắc này là
g 1 l 1 g l
A. 2π B. C. D. 2π
l 2π g 2π l g
Câu 163(ĐH 2012): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn cực đại ở vị trí
biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
C.độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 164(ĐH 2012): Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A.Biên độ và tốc độ B. Li độ và tốc độ
C. Biên độ và gia tốc D. Biên độ và cơ năng
Câu 165(CĐ - 2011): Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động.
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
Câu 166(CĐ - 2011): Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có chuyển động là
dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
B. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
D. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
Câu 167(CĐ - 2011): Vật dao động tắt dần có
A. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian. B. li độ luôn giảm dần theo thời gian.
C. thế năng luôn giảm dần theo thời gian. D. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 168(CĐ - 2011): Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cung phương, cùng tần số và ngược pha nhau là
π
A. (2k 1) (với k = 0, ±1, ±2, …) B. (2k +1) π (với k = 0, ±1, ±2, …)
2
C. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, …) D. kπ (với k = 0, ±1, ±2, …)
Câu 170(CĐ - 2011): Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có
π
phương trình là x1 = A1cosωt và x2 = A2cos(ωt ). Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng
+ 2
E 2E E 2E
A. . B. . . D. 2 2 2 .
2
A1  A2
2
C.
22 2
ω ( A1  A 2 ) ω ( A1  A 2)
ω 2 2 2
A1  A2
Câu 171(CĐ - 2012): Một vật daoωđộng điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi
2

2
qua vị trí có li độ A thì động năng của vật là
3
5 4 2 7
A. W. B. W. C. W. D. W.
9 9 9 9
Câu 172(CĐ - 2012): Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là
vmax vmax vmax
A. . B. . vmax . D. .
C.
A πA 2πA 2A
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 12
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
Câu 173(CĐ - 2012): Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động điều hòa với chu kì T1; con lắc đơn có
chiều dài ℓ 2 ( ℓ 2 < ℓ1 ) dao động điều hòa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài ℓ1 - ℓ 2 dao động điều hòa
với chu kì là

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 13
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
T1T2 . 2 2 T1T2 2 2
A. T B. T T . D. T T .
1 T1 
T2 C.1 2 1 2
T2
Câu 174(CĐ - 2012): Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần.
Câu 175(CĐ - 2012): Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1=Acost
và x2 = Asint. Biên độ dao động của vật là
A. 3 2
A. B. A. A. D. 2A.
C.
Câu 176(CĐ - 2012): Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cosft (với F0 và f không đổi, t tính bằng
s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. f. B. f. C. 2f. D. 0,5f.
Câu 177(CĐ - 2012): Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng. C.
Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
Câu 178(ĐH 2014): Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  6 cos t(cm) (x tính bằng cm, t tính bằng
s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s. B. Chu kì của dao động là 0,5 s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2. D. Tần số của dao động là 2 Hz.
Câu 179(ĐH 2014): Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad.
Phương trình dao động của con lắc là
A.   0,1cos(20t  0, 79) (rad) . B.   0,1cos(10t  0, 79) (rad) .
C.   0,1cos(20t  0, 79) (rad) . D.   0,1cos(10t  0, 79) (rad) .
Câu 180(ĐH 2014): Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao
động của vật là
1 2 1
A. . B. . C. 2f. D. .
2f f f
Câu 181(CĐ 2014): Dùng một thước có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một
giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là
A. d = (1345  2) mm B. d = (1,345  0, 001) m
C. d = (1345  3) mm  0, 0005) m D. d = (1,345
Câu 182(CĐ 2014): Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F  0, 5 (F tính bằng N, t tính bằng s).
cos10t
Vật dao động với
A. tần số góc 10 rad/s B. chu kì 2 s C. biên độ 0,5 m D. tần số 5 Hz
Câu 183(CĐ 2014): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí cân
2
bằng, lò xo có độ dài 44 cm. Lấy g = 10 m/s2;   10 . Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 40 cm B. 36 cm C. 38 cm D. 42 cm
Câu 184(CĐ 2014): Hai dao động điều hòa có phương trình x1  A1 cos 1t và x2  A2 cos 2 được biểu diễn trong một
t
hệ tọa độ vuông góc xOy tương ứng băng hai vectơ quay A1 và A2 . Trong cùng một khoảng thời gian, góc mà hai A1 và
vectơ
1
A quay quanh O lần lượt là  và  = 2,5  . Tỉ số là
2
2
1 2 1

A. 2,0 B. 2,5 C. 1,0 D. 0,4


Câu 185(CĐ 2014): Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4cm, mốc thế năng ở vị trí cân bằng.
Lò xo của con lắc có độ cứng 50 N/m. Thế năng cực đại của con lắc là
A. 0,04 J B. 10-3 J C. 5.10-3 J D. 0,02 J
Câu 186(CĐ 2014): Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l , độ
cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc  . Hệ thức nào sau đây đúng?
g m k l
A.   B.   C.   D.  
l k m g
Câu 187(CĐ 2014): Theo quy ước, số 12,10 có bao nhiêu chữ số có nghĩa?

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 14
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 188(ĐH 2011) : Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và
không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số
r2
r1

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 15
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
1 1
A. 4. B. . C. . D. 2.
2 4
Câu 189(ĐH 2012): Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
Câu 190(ĐH 2012): Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900.
C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao
động cùng pha.
Câu 191(CĐ 2007): Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối
tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện
thế này là
A.
uR trễ pha π/2 so với uC . B. uC trễ pha π so với uL .
C. uL sớm pha π/2 so với uC. D. UR sớm pha π/2 so với uL .
Câu 192(CĐ 2007): Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
Câu 193(ĐH – 2007): Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết
điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R. C. Cảm kháng
và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 194(ĐH – 2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 < φ <
0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần và tụ điện. B. chỉ có cuộn cảm. C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện. D. gồm điện trở thuần
và cuộn thuần cảm (cảm thuần).
Câu 195(CĐ- 2008): Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
C.cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
Câu 196(CĐ- 2008):Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị1/(2π√(LC))
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
C.dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
Câu 197(ĐH – 2008): Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với
hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A. tụ điện và biến trở. B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
C. điện trở thuần và tụ điện. D. điện trở thuần và cuộn cảm.
Câu 198 (ĐH – 2008): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha:
A.Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng không thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại khác không
B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay

C.Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thông gồm ba dòng điện xoay chiều một pha, lệch pha nhau góc
3
D. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại cực tiểu.
Câu 199(ĐH – 2008): Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện
1
có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này
LC
A.phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. B. bằng 0.
C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. D. bằng 1.
Câu 200(ĐH – 2008): Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có
tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 16
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
2 2
 1   1 
C. R  C  . D. R  C  .
2 2 2 2 2 2
R   .
A. B. R    .
 C  C
Câu 201(ĐH– 2008): Đoạn mạch điện xoay
 chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng ZL, dung kháng ZC (với ZC  ZL) và tần số
dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm, khi đó
Pm  U .
2
A. R0 = ZL + ZC. B. C. Pm
2
 ZL . D. R  Z Z
0 L C
R0 ZC
Câu 202(CĐNĂM 2009): Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì A.
điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 203(CĐNĂM 2009): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2ft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R,
L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
2 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
LC LC LC 2 LC

Câu 204(CĐNĂM 2009): Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện
u  U0 cos(t  )
trong mạch là i = I0cos(t + i). Giá trị của i bằng 4
 3  3
A.  . B.  . C. . D. .
2 4 2 4
Câu 205(CĐNĂM 2009): Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số A.
bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C.có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải. D. nhỏ hơn tần số của
dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
Câu 207(ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều u = U cosωt có U không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C
0 0
mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong
1
mạch khi ω = ω . Hệ thức đúng là
2

A. ω ω = . B. ω + ω = . C. ω ω = . D. ω + ω =
1 2 1 2 1 2 1 2

Câu 208(ĐH – 2009): Máy biến áp là thiết bị


A.biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C.làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 211(ĐH - 2010): Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u 1, u2 và u3 lần lượt là điện áp
tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là

A. i u u1 u2
. B. i  u3ωC. C. i  . D. i .
 R ωL
R  (ω L  1 )2
2

ωC
Câu 212(CAO ĐẲNG 2010): Đặt điện áp xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I 0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng
điện trong
U đoạn
I mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
A.   U I  u i
   u2 i2
0. B. 2. C. 0 . D. 2 2 
1.
U I U I U U I
I
0 0 0 0 0 0

Câu 213(CAO ĐẲNG 2010): Đặt điện áp u=U0cost có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự
1
cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi  < thì
LC
A.điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 17
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
C.cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 18
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
Câu 214(CAO ĐẲNG 2010): Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa
hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
U0 U0 . U0
A. . B. C. . D. 0.
2ωL 2ωL ωL
Câu 215(CAO ĐẲNG 2010): Đặt điện áp u  U0 cos vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối
wt
tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu nào
sau đây là sai ?

A. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha 


so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4

B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4

C. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4

D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4
Câu 216(ĐH 2011) : Đặt điện áp u  U 2 cosωt vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng
là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
2 2 2 2
u2  i2  1 u i u i u2  i2  1
A. B.  1 C.  2 D.
2 2 2 2
U2 I2 4 U I U I U2 I2 2
Câu 217(ĐH 2011) : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost (U0 không đổi và  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở thuần R, cuộn càm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2 < 2L. Khi  = 1 hoặc  = 2 thì
điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi  = 0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ
thức liên hệ giữa 1, 2 và 0 là
1 1 1 1
  (   )
2 2 2
A. B.   (   ) C.    D. 1  )
1 2
2
1 ( 2 2
0 1 2 0  2  
2 0
2
1 2
0 1 2
Câu 218(ĐH 2012): Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và
tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u 1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức
thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là
u1 u2 u
A. i = u3C. B. i = . C. i . D. i = .
ωL Z
=
R
Câu 219(ĐH 2012): Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp. Khi ω = ω1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z 1L và Z1C . Khi ω=ω2 thì trong đoạn mạch
xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là
Z1L Z1L Z1C Z1C
A. ω  ω2 B. ω1  ω2 C. ω1  ω2 D. ω1  ω2
1
Z1C Z1C Z1L Z1L
Câu 220(CĐ 2011): Khi nói về hệ số công suất cosφ của đoạn mạch điện xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosφ = 0.
B. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosφ = 0.
C. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cosφ = 1.
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cosφ < 1.
Câu 221(CĐ 2011): Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện xoay chiều. Tần
số dòng điện trong cuộn thứ cấp
A. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
B. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
C. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
D. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
Câu 222(CĐ 2011): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ
điện. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn.
π
B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 19
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. 2
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi.
D. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn.
Câu 223(CĐ 2011): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ lệch pha
giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 20
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
π π π π
A. . B. 0 hoặc π. C.  . hoặc  .
D. 6 6
2 2
Câu 224(CĐ 2011): Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất hiện trong
mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E0. Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động
tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng
E0 3 2E0 E0 E0 2 .
A. . B. . . D.
2 2 2

C.
3
Câu 225(CĐ 2011): Khi truyền điện năng có công suất P từ nơi phát điện xoay chiều đến nơi tiêu thụ thì công suất hao phí
P
trên đường dây là ∆P. Để cho công suất hao phí trên đường dây chỉ còn là (với n>1), ở nơi phát điện người ta sử dụng một
n
máy biến áp (lí tưởng) có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là
1 1
A. B. C. n D. n
n n
Câu 226(CĐ 2012): Đặt điện áp u = U 2 cos2ft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f =
f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f2 với f2 = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng

A. 2 P
P. . C. P. D. 2P.
2
B.
Câu 227(CĐ 2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần,
cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch
π
một góc nhỏ hơn . Đoạn mạch X chứa
2
A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng.
B. điện trở thuần và tụ điện.
C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần.
Câu 228(CĐ 2012): Đặt điện áp u = U0cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
ωL R R ωL
A. . B. . . D.
R 2 2 C. ωL 2
R  (ωL)
2

R  (ωL)
Câu 230(CĐ 2012): Đặt điện áp u = U0cos(t + ) (U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L 1 hoặc L = L2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong
đoạn mặt bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch giá trị cực đại thì giá trị của L bằng
1
A. (L  L ) . L1L . C. 2L1L . D. 2(L1 + L2).
2 2

B.
1 2 L1  L2 L1  L2
2
Câu 231(CĐ 2012): Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôtô và số cặp cực là p. Khi rôtô quay đều với tốc độ
n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số (tính theo đơn vị Hz) là
pn n
A. B. C. 60pn D.pn
60 60 p
Câu 234(ĐH 2014): Điện áp u  141 2cos100t (V) có giá trị hiệu dụng bằng
A. 141 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 282 V.
Câu 235(ĐH 2014): Dòng điện có cường độ i  2 2 cos100t (A) chạy qua điện trở thuần 100  . Trong 30 giây, nhiệt
lượng tỏa ra trên điện trở là
A. 12 kJ. B. 24 kJ.   C.
 4243 J. D. 8485 J.
Câu 236(ĐH 2014): Đặt điện áp u  U cos 100t V  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện

o  
4
 
trong mạch là i  Io cos 100t    A  . Giá trị của  bằng
3  3 
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 21
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
A. . B. . C.  . D.  .
4 2 4 2
Câu 237(ĐH 2014): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một
cuộn cảm thuần có cảm kháng với giá trị bằng R. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
với cường độ dòng điện trong mạch bằng
  
A. . B. 0. . D. .
C. 2 3
4
Câu 238(ĐH 2014): Các thao tác cơ bản khi sử dụng đồng hồ đa năng hiện số (hình vẽ) để đo điện
áp xoay chiều cỡ 120 V gồm:

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 22
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
a. Nhấn nút ON OFF để bật nguồn của đồng hồ.
b. Cho hai đầu đo của hai dây đo tiếp xúc với hai đầu đoạn mạch cần đo điện áp.
c. Vặn đầu đánh dấu của núm xoay tới chấm có ghi 200, trong vùng ACV. d. Cắm hai đầu nối của hai dây đo vào hai ổ COM và
V.
e. Chờ cho các chữ số ổn định, đọc trị số của điện áp.
g. Kết thúc các thao tác đo, nhấn nút ON OFF để tắt nguồn của đồng hồ.
Thứ tự đúng các thao tác là
A. a, b, d, c, e, g. B. c, d, a, b, e, g. C. d, a, b, c, e, g D. d, b, a, c, e, g.
Câu 239(CĐ 2014): Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở
hai đầu đoạn mạch luôn
A. lệch pha nhau 600 B. ngược pha nhau C. cùng pha nhau D. lệch pha nhau 900
Câu 240(CĐ 2014): Máy biến áp là thiết bị
A.biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C.có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều.
D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
Câu 241(CĐ 2007): Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ. B. Truyền được trong chân không. C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ.
Câu 242(ĐH – 2007): Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì
A.năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
C.năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.
D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.
Câu 243(ĐH – 2007): Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A.Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2.
C.Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
Câu 244(CĐ 2008): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A.Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C.Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 246(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Đối với sự lan truyền sống điện từ thì
A. vectơ cường độ điện trường E cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ B vuông góc với vectơ
cường độ điện trường E.
B. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn cùng phương với phương truyền sóng.
C.vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn vuông góc với phương truyền sóng.
D. vectơ cảm ứng từ B cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường E vuông góc với vectơ cảm
ứng từ B .
Câu 247(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng)
trong mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần?
A.Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường
tập trung ở cuộn cảm.
C.Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của cường độ
dòng điện trong mạch.
Câu 248(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động
riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường
I0
độ dòng điện trong mạch có giá trị thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điển là
2
3 3 1 3
A. U. B. U. C. U. D. U.
0 0 0 0
4 2 2 4
Câu 249(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008) : Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)
A. tách sóng B. khuếch đại C. phát dao động cao tần D. biến điệu
Câu 250(Đề thi cao đẳng năm 2009): Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A.năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C.năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 23
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
Câu 251(Đề thi cao đẳng năm 2009): Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và cường độ
dòng điện cực đại trong mạch thì
C
A. U0  I0 L LC
. B. U 0  I0 . C. U 0  I0 L. D. U 0  I0 .
C
Câu 252(Đề LC thi cao đẳng năm 2009): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C.Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôncùng phương.
D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
Câu 254(Đề thi cao đẳng năm 2009): Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC
không phân nhánh. Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị 1/(2π √(LC)) thì
A.hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụđiện.
C.dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 255(Đề thi cao đẳng năm 2009): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A.Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C.Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương.
D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
Câu 256(Đề thi đại học năm 2009):: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản
tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ. C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số.
Câu 257(Đề thi đại học năm 2009): Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?
A.Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số.
B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
π
C.Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian lệch pha nhau
2
D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm.
Câu 258(Đề thi đại học năm 2009): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A.Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C.Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 259(Đề thi đại học năm 2009): Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được.
A.từ 4π LC1 đến 4π LC2 . B. từ 2π LC1 đến 2π LC2
C. từ LC1 đến 2 D. từ đến 4
2 4
LC2 LC1 LC2
Câu 260. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ,
tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động
âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao
động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là
A. 800. B. 1000. C. 625. D. 1600.
Câu 261. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010) Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang. B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 262. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U 0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ
dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
2 2 2 2 C 2 2 2 2 2 2 L 2 2
A. i  LC (U  u ) . B. i  (U  u ) . C. i  LC (U  u ) . D. i  (U  u ) .
0 0 0 0
L C
Câu 263. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới
đây? A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuếch đại. C. Mạch biến điệu. D. Anten.
Câu 264(ĐH 2011): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. B. Sóng điện từ truyền
được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 24
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
Câu 265(ĐH 2012): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 25
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 266(ĐH 2012): Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên.
Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ
cường độ điện trường có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
C. độ lớn bằng không. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
Câu 267(ĐH 2012): Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là độ tự cảm và C là điện dung
của mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường độ dòng điện trong mạch là i. Gọi U0 là hiệu điện thế
cực đại giữa hai bản tụ điện và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức liên hệ giữa u và i là
2 C 2 2 2 L 2 2 2 2 2 2 2 2
A. i  (U  u ) B. i  (U  u ) C. i  LC (U  u ) D. i  LC (U  u )
0 0 0 0
L C
Câu 268 (CĐ 2011): Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
B. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông
góc với nhau.
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
Câu 169(CĐ 2011): Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu
điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng

A. 0. π π
. C. π. D. .
B. 2 4
Câu 270(CĐ 2011): Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao
U0
động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
thì cường độ dòng
2
điện trong mạch có độ lớn bằng
U0 3L U0 3C U0 5C U0 5L
A.
2 C . B. 2 L . C. 2 L . D. 2 C .
Câu 271(CĐ 2012): Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo công thức
1
A. f = Q0 I0
2πLC . B. f = 2LC. C. f = . D. f= .
2πI0 2πQ0
Câu 272(CĐ 2012): Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t =
0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là
T T T T
A. . B. . C. . D. .
8 2 6 4
Câu 273(CĐ 2012): Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong
mạch. Hệ thức đúng là
C C C 2C
A. I
0  U0 2L B. I 0  U0 L C. U 0  I0 L D. 0  I0 L
U
Câu 274(CĐ 2012): Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn

A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau π π


. C. đồng pha nhau. D. lệch pha nhau .
4 2
Câu 275(ĐH 2013): Một mạch LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của tụ điện là q 0 và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng 0.5I 0 thì điện tích của tụ điện
có độ lớn là:

q0 2 q0
A. q0 5 C. q0 3
2 B. 2 2 D. 2
Câu 276(ĐH 2013): Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do là
A. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 26
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
Câu 277(ĐH 2013) : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị cực đại của
cường độ dòng điện trong mạch là I 0 và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ điện là q 0. Giá trị của f được xác định bằng
biểu thức

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 27
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
I0 I0 q
A. .B. . C. 0 . D. q0 .
2q0 2q0 I0 2I0
Câu 278(ĐH 2014): Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường
độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau. B. luôn cùng pha nhau. C. với cùng biên độ. D. với cùng tần số.
Câu 279(ĐH 2014): Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q o và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là
4Qo Qo 2Qo 3Qo
A. T . B. T . C. T . D. T .
Io 2I o Io Io
Câu 280(ĐH 2014): Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào dưới đây?
A. Mang năng lượng B. Tuân theo quy luật giao thoa
C. Tuân theo quy luật phản xạ D. Truyền được trong chân không
Câu 281(ĐH 2014): Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay
đổi từ C1 đến C2. Chu kì dao động riêng của mạch thay đổi
A. từ 4 LC1 đến 4 LC2 . B. từ LC1 đến 2 LC2 .
2
C. từ 2 LC đến 2 4 LC đến 4 LC .
1 LC2 . D. từ
1 2
Câu 282(ĐH 2014): Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện; u và I là điện áp giữa hai bản tụ điện và cường
độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
2 2 2 2 C 2 2 2 2 2 2 L 2 2
A. i  LC(U  u ) . B. i  (U  u ) . C. i  LC(U  u ) . D. i  (U  u )
0 0 0 0
L C
Câu 283(CĐ 2007): Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J
A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó.
Câu 284(CĐ 2007): Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên
A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. B. có khả năng đâm xuyên khác nhau.
C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).
Câu 285(CĐ 2007): Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím. B. Ánh sáng
đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện
tượng tán sắc ánh sáng.
D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
Câu 286(ĐH – 2007): Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phép kết luận rằng
A.trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có cùng bước sóng.
B. ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược lại, nó chỉ phát những bức
xạ mà nó có khả năng hấp thụ.
C.các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng.
D. trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng.
Câu 287(ĐH – 2007): Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là
A. 0,55 nm. B. 0,55 mm. C. 0,55 μm. D. 55 nm.
Câu 288(ĐH – 2007): Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm
hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ
A.gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ
hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
C.gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn
góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.
Câu 289(CĐ 2008): Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz truyền trong chân không với bước sóng 600 nm. Chiết suất tuyệt đối
của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường trong
suốt này
A.nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600 nm.
B. lớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
C.vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
D. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm.

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 28
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
Câu 290(CĐ 2008): Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A.bản chất là sóng điện từ.

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 29
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
B. khả năng ion hoá mạnh không khí.
C.khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
Câu 291(CĐ 2008): Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A.Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C.Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí.
Câu 292(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Tia Rơnghen có
A.cùng bản chất với sóng âm. B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. D. điện tích âm.
Câu 293(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008):: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A.Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C.Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
Câu 294(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008):: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
A.Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo nguồn sáng ấy.
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho
nguyên tố đó.
C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra
quang phổ liên tục.
D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
Câu 295(Đề thi cao đẳng năm 2009): Khi nói về quang phổ, phát biểunào sau đây là đúng?
A.Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
C.Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 296(Đề thi cao đẳng năm 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có
khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng
vân giao thoa trên màn
A. giảm đi bốn lần. B. không đổi. C. tăng lên hai lần. D. tăng lên bốn lần.
Câu 297(Đề thi cao đẳng năm 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C.Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
Câu 298(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A.Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C.Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Câu 299(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt
nước thì
A.chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C.tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
Câu 300(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: A. tia
hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C.ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 301(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Quang phổ liên tục
A.phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C.không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà ko phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 302(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A.Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C.Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 303. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Tia tử ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 30
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Câu 304. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010) Quang phổ vạch phát xạ
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 305. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia hồng ngoại cũng có
thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ.
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 306. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ
nhất là
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia đơn sắc màu lục. D. tia Rơn-ghen.
Câu 307. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang
phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được
A. ánh sáng trắng
B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
Câu 308. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi
điện, lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là
A. màn hình máy vô tuyến. B. lò vi sóng. C. lò sưởi điện. D. hồ quang điện.
Câu 309(ĐH 2011): Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia  không phải là sóng điện từ. B. Tia  có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
C. Tia  không mang điện. D. Tia  có tần số lớn hơn tần số của tia X.
.Câu 310(ĐH 2011): Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành
phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường).
Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu:
A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. đỏ, vàng. D. lam, tím.
Câu 311(ĐH 2011): Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa
trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ
nguyên thì
A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân giảm xuống.
C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi.
Câu 312(ĐH 2011) : Tia Rơn-ghen (tia X) có
A. cùng bản chất với tia tử ngoại. B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường. D. cùng bản chất với sóng âm.
Câu 313(ĐH 2012): Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí. B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
Câu 314(ĐH 2012): Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng A. của sóng âm tăng còn
bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm. D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
Câu 315(ĐH 2012): Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành
phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rℓ , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức
đúng là
A. rℓ = rt = rđ. B. rt < rℓ < rđ. C. rđ < rℓ < rt. D. rt < rđ < rℓ .
Câu 316(ĐH 2012): Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là
1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,5f. C. màu cam và tần số f.D. màu tím và tần số 1,5f.
Câu 317(CĐ 2011):Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
Câu 318(CĐ 2011): Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong công nghiệp, tia tử ngoại được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản phẩm kim loại.
B. Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
C. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh còi xương.
D. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh.
Câu 319(CĐ 2012): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng .
Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 31
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
bằng

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 32
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
λ λ
A. . B. . . D. 2.
C.
2
4
Câu 340(CĐ 2012): Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A.Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C.Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
Câu 341(CĐ 2012): Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A.Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
C.Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
Câu 342(CĐ 2012): Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là
A. gamma B. hồng ngoại. C. Rơn-ghen. D. tử ngoại.
Câu 343(CĐ 2012): Khi nói về tia Rơn-ghen và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tần số của tia Rơn-ghen nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
C. Tần số của tia Rơn-ghen lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
D. Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có khả năng gây phát quang một số chất.
Câu 344(ĐH 2013): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc
màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A.khoảng vân không thay đổi B. khoảng vân tăng lên
C. vị trí vân trung tâm thay đổi D. khoảng vân giảm xuống
Câu 345(ĐH 2013): Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam, tím là
A. ánh sáng tím B. ánh sáng đỏ C. ánh sáng vàng. D. ánh sáng lam.
Câu 346(ĐH 2013) : Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng
tối. B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
C. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch
lam, vạch chàm và vạch tím.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hoá học khác nhau thì khác nhau.
Câu 347(CĐ 2013): Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số
A. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ B. lớn hơn tần số của tia gamma.
C. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. D. lớn hơn tần số của tia màu tím.
Câu 348(CĐ 2013) : Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hổn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 349(CĐ 2013) : Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0.38 μm đến 0,76 μm. Tần số của ánh sáng nhìn
thấy có giá trị
A. từ 3,95.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz. B. từ 3,95.1014 Hz đến 8,50.1014 Hz
14 14
C. từ 4,20.10 Hz đến 7,89.10 Hz. D. từ 4,20.1014 Hz đến 6,50.1014 Hz
Câu 350(ĐH 2014): Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và
vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. nđ < nv < nt. B. nv > nđ > nt. C. nđ > nt > nv. D. nt > nđ > nv.
Câu 351(ĐH 2014): Trong chân không, bước sóng ánh sáng lục bằng
A. 546 mm. B. 546 m . C. 546 pm. D. 546 nm.
Câu 352(ĐH 2014): Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện
tượng
A. phản xạ toàn phần. B. phản xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 353(ĐH 2014): Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là
A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.
B. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.
C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.
D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.
Câu 354(ĐH 2014): Tia X
A. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường. B. cùng bản chất với sóng âm.
C. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. D. cùng bản chất với tia tử ngoại.
Câu 355(CĐ 2014): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng  thì khoảng vân giao thoa trên màn là
i. Hệ thức nào sau đây đúng?
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 33
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
a aD i ia
A. i  B. i  C.  D. 
D  aD D
Câu 356(CĐ 2014): Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
Câu 357(CĐ 2014): Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ
nhất là
A. tia hồng ngoại. B. tia đơn sắc lục. C. tia X. D. tia tử ngoại.
Câu 358(CĐ 2014): Tia X:
A. có bản chất là sóng điện từ. B. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia .
C. có tần số lớn hơn tần số của tia . D. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường.
Câu 359(CĐ 2014): Khi chiếu ánh sáng trắng vào khe hẹp F của ống chuẩn trực của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm
kính ảnh của buồng ảnh thu được
A.các vạch sáng, tối xen kẽ nhau.
B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C.bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
D. một dải ánh sáng trắng.
Câu 360(CĐ 2014): Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
B. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau
C.Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng
D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
Câu 363(ĐH – 2007): Phát biểu nào là sai?
A.Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn.
C.Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.
Câu 365(CĐ 2008): Gọi λα và λβ lần lượt là hai bước sóng ứng với các vạch đỏ Hα và vạch lam Hβ của dãy Banme (Balmer), λ1
là bước sóng dài nhất của dãy Pasen (Paschen) trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô. Biểu thức liên hệ giữa λ α , λβ , λ1 là
A. λ1 = λα - λβ . B. 1/λ1 = 1/λβ – 1/λα C. λ1 = λα + λβ . D. 1/λ1 = 1/λβ + 1/λα
Câu 366(CĐ 2008): Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng λ1 = 720 nm, ánh sáng tím có bước sóng λ2 = 400
nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh
sáng này lần lượt là n1 = 1,33 và n2 = 1,34. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phôtôn có bước
sóng λ1 so với năng lượng của phôtôn có bước sóng λ2 bằng
A. 5/9. B. 9/5. C. 133/134. D. 134/133.
Câu 367(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của
A.một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
C.các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
Câu 368(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô , nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong
dãy Laiman là 1 và bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là 2 thì bước sóng  của vạch quang phổ H trong dãy
Banme là

A.(1 + 2). 12  1 2


. C. (1  2).
1  D. 1  2
B.
2
Câu 370(Đề thi cao đẳng năm 2009): Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A.hiện tượng quang – phát quang. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 371(Đề thi cao đẳng năm 2009): Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là Đ, L
và T thì
A. T > L > eĐ. B. T > Đ > eL. C. Đ > L > eT. D. L > T > eĐ.
Câu 372(Đề thi cao đẳng năm 2009): Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không
thể là
A. ánh sáng tím. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng lục.
Câu 374(Đề thi cao đẳng năm 2009): Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 34
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
Câu 375(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 35
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 376. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0.
Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12r0. B. 4r0. C. 9r0. D. 16r0.
Câu 377. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10-19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các
bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang
điện ở kim loại này có bước sóng là
A. λ1, λ2 và λ3. B. λ1 và λ2. C. λ2, λ3 và λ4. D. λ3 và λ4.
Câu 378. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy
dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. quang - phát quang. C. hóa - phát quang. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 379. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.
Câu 380(ĐH 2011): Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng quang điện ngoài.
C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng phát quang của chất rắn.
Câu 381(ĐH 2011) : Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi
A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli.
B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này.
D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
Câu 390(ĐH 2012): Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không.
D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động
Câu 391(ĐH 2012): Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên
tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f1 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng
với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số
2 2
A. f3 = f1 – f2 B. f3 = f1 + f2 C. f3 f1 + f2 f f
 f3  f 1 2f

D.
1 2
Câu 392( CĐ 2011): Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát
quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng  để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó:
A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn  do có bổ sung năng lượng.
B. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn  do có mất mát năng lượng.
C. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn  do có bổ sung năng lượng.
D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn  do có mất mát năng lượng.
Câu 393( CĐ 2011): Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai?
A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài.
B. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết trong chất bán dẫn.
C. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
D. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích
hợp.
Câu 394( CĐ 2011): Theo mãu nguyên tư Bo, trang thai dưng cua nguyên tư :
A. co thẻ la trang thai cơ ban hoạc trang thai kich thich.
B. la trang thai ma cac êlectron trong nguyên tư ngưng chuyẻn đọng.
C. chi la trang thai kich thich. D. chi la trang thai cơ ban.
Câu 395( CĐ 2011): Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phôtôn do laze phát ra có
A. độ sai lệch bước sóng là rất lớn. B. độ sai lệch tần số là rất nhỏ.
C. độ sai lệch năng lượng là rất lớn. D. độ sai lệch tần số là rất lớn.
Câu 396( CĐ 2011): Một kim loại có giới hạn quang điện là λ0. Chiếu bức xạ có bước sóng bằng vào kim loại này. Cho rằng
λ0
3
năng lượng mà êlectron quang điện hấp thụ từ phôtôn của bức xạ trên, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn
toàn thành động năng của nó. Giá trị động năng này là
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 36
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
2hc hc hc . 3hc
A. . . C. D. .
2λ 3λ λ0
0 0
B.
λ0

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 37
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
Câu 397( CĐ 2012): Gọi Đ, L, T lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh sáng
tím. Ta có
A. Đ > L > T. B. T > L > Đ. C. T > Đ > L. D. L > T > Đ.
Câu 398( CĐ 2012): Pin quang điện là nguồn điện
A. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
B. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
C. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 399( CĐ 2012): Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với
A. kim loại bạc. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi. D. kim loại đồng.
Câu 400(ĐH 2013): Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
Câu 401(ĐH 2013): Gọi  Đ là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ; L là năng lượng của phôtôn ánh sáng lục; V là năng
lượng của phôtôn ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?
A.  Đ > V > L B. L >  Đ > V C. V > L >  Đ D. L > V >  Đ
Câu 402(ĐH 2013) : Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng
tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
C. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch
lam, vạch chàm và vạch tím.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hoá học khác nhau thì khác nhau.
Câu 403( CĐ 2013): Pin quang điện biến đổi trực tiếp
A. hóa năng thành điện năng. B. quang năng thành điện năng.
C. nhiệt năng thành điện năng. D. cơ năng thành điện năng.
Câu 404( CĐ 2013): Phôtôn có năng lượng 0,8eV ứng với bức xạ thuộc vùng
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia X. D. sóng vô tuyến.
Câu 405(ĐH 2014): Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
B. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
Câu 406(ĐH 2014): Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron
F F F
chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực này sẽ là A. . B. . C. .
16 9 4
F
D. .
25
Câu 407(ĐH 2014): Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng
A. trong truyền tin bằng cáp quang. B. làm dao mổ trong y học C. làm nguồn phát siêu âm. D. trong đầu đọc đĩa CD.
Câu 408(CĐ 2014): Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích
A. hiện tượng quang điện B. hiện tượng quang – phát quang
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng D. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện
Câu 409(CĐ 2014): Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỷ đạo dừng K là r0. Khi êlectron chuyển từ
quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì bán kính quỹ đạo giảm
A. 4r0 B. 2r0 C. 12r0 D. 3r0
Câu 410(CĐ 2014): Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10-19J. Bức xạ này thuộc miền A. sóng vô tuyến
B. hồng ngoại C. tử ngoại D. ánh sáng nhìn thấy
Câu 411(CĐ 2007): Phóng xạ β- là A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng.
C.sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử. D. phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
Câu 412(CĐ 2007): Hạt nhân Triti ( T13 ) có
A.3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. B. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn.
C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron). D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron).
Câu 413(CĐ 2007): Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn
A. số nuclôn. B. số nơtrôn (nơtron). C. khối lượng. D. số prôtôn.
Câu 414(CĐ 2007): Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số nuclôn càng nhỏ. B. số nuclôn càng lớn.
C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 415(CĐ 2007): Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. tính cho một nuclôn. B. tính riêng cho hạt nhân ấy.
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 38
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
C. của một cặp prôtôn-prôtôn. D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron).
Câu 416(ĐH – 2007): Phát biểu nào là sai? A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị.
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau. D. Các đồng vị của cùng
một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 417(ĐH – 2007): Phản ứng nhiệt hạch là sự
A. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
B. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.
C. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.
D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
Câu 418(CĐ 2008): Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
Câu 419(CĐ 2008): Phản ứng nhiệt hạch là
A. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.
B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao.
C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng.
Câu 420(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Hạt nhân 226
Ra biến đổi thành hạt nhân 222 Rn do phóng xạ
88 86
A.  và  . -
B.  . -
C. . D. +
Câu 421(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008) : Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt  có khối
lượng m . Tỉ số giữa động2năng của hạt nhân B và động năng2 của hạt  ngay sau phân rã bằng
m m  m m 

A. B.  B  C. B D. 
mB m 
 m  m  B
Câu 422(Đề thi cao đẳng năm 2009): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A.Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạ -, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
C.Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.
D. Trong phóng xạ +, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối = nhau, số nơtron khác nhau.
Câu 423(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Trong sự phân hạch của hạt nhân 235
92 U , gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là
đúng?
A.Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.
B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.
C.Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
Câu 424(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số
nuclôn của hạt nhân Y thì
A.hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C.năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
Câu 425(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban
đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là
N0 N0 N0 N0
A. . B. C. D.
16 9 4 6
Câu 426 (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là A X, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết
năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔE X, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính
bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z. B. Y, Z, X. C. X, Y, Z. D. Z, X, Y.
210
Câu 427 (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Hạt nhân 84 Po đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α
A. lớn hơn động năng của hạt nhân con. B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.
C. bằng động năng của hạt nhân con. D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
Câu 428. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 429 (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia  phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia  bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
C. Khi đi trong không khí, tia  làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 39
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
D. Tia  là dòng các hạt nhân heli (2 He ). 4

Câu 430. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010 )So với hạt nhân 29
Si , hạt nhân 40Ca có nhiều hơn
14 20
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
Câu 431. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010 )Phản ứng nhiệt hạch là
A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.
B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng .
C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.
D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 432(ĐH 2011) : Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ  và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và K2 tương
ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt  và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng ?
v1 v2 m2 K2 v1
A. m1 K1 B.   C. m2 K1 D. m2 K2
    v1  

v2 m2 K2 v1 m1 K1 v2 m1 K2 v2 m1 K1
Câu 433(ĐH 2011): Khi nói về tia  , phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia  không phải là sóng điện từ. B. Tia  không mang điện.
C. Tia  có tần số lớn hơn tần số của tia X. D. Tia  có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
Câu 434(ĐH 2012): Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân D. đều không phải là phản ứng hạt nhân
Câu 435(CĐ 2011): Hạt nhân 35
17 Cl có
A. 17 nơtron. B. 35 nuclôn. C. 18 prôtôn. D. 35 nơtron.
Câu 436(CĐ 2012): Hai hạt nhân 3T và 3 He có cùng
1 2
A. số nơtron. B. số nuclôn. C. điện tích. D. số prôtôn.
Câu 437(ĐH 2013): Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết càng nhỏ . B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ
Câu 438(ĐH 2013): Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?
A. Tia . B. Tia +. C. Tia . D. Tia X
Câu 439(CĐ 2013): Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất?
A. Tia . B. Tia . C. Tia +. D. Tia -.
Câu 440(CĐ 2013): Trong phản ứng hạt nhân: 19
9 F  p 168 O  X , hạt X là
A. êlectron. B. pôzitron. C. prôtôn. D. hạt .
Câu 441(CĐ 2013) : Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có
A. cùng khối lượng, khác số nơtron. B. cùng số nơtron, khác số prôtôn.
C. cùng số prôtôn, khác số nơtron. D. cùng số nuclôn, khác số prôtôn.
Câu 442(CĐ 2013): Hạt nhân 35
17 Cl có
A. 17 nơtron. B. 35 nơtron. C. 35 nuclôn. D. 18 prôtôn.
Câu 443(ĐH 2014): Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số
A. prôtôn nhưng khác số nuclôn. B. nuclôn nhưng khác số nơtrôn.
C. nuclôn nhưng khác số prôtôn. D. nơtrôn nhưng khác số prôtôn.
Câu 444(ĐH 2014): Số nuclôn của hạt nhân 230 Th nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân 210 Po là
90 84
A. 6. B. 126. C. 20. D. 14.
Câu 445(ĐH 2014): Trong các hạt nhân nguyên tử: 4
He , 56 Fe , 238
U và 230
Th , hạt nhân bền vững nhất là
2 26 92 90
A. 4
He . B. 230
Th . C. 56
Fe . D. 238
U.
2 90 26 92
Câu 446(ĐH 2014): Tia 
A. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không. B. là dòng các hạt nhân 24 He .
C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường. D. là dòng các hạt nhân nguyên tử hiđrô.
Câu 447(ĐH 2014): Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn
A. năng lượng toàn phần. B. số nuclôn. C. động lượng. D. số nơtrôn.
Câu 448(CĐ 2014): Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được tính bằng
A.tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.
B. tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
C.thương số của khối lượng hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
D. thương số của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 40
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
Câu 449(CĐ 2014): Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ . Ở thời điểm t0 = 0, có N0 hạt nhân X. Tính từ t0 đến t, số hạt
nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là
A. N0 e-t. B. N0(1 – et). C. N0(1 – e-t). D. N0(1 - t).

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 41
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
Câu 450(CĐ 2014): Hạt nhân 84 Po (đứng yên) phóng xạ  tạo ra hạt nhân con (không kèm bức xạ  ). Ngay sau phóng xạ
210

đó, động năng của hạt 


A.nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con
C. lớn hơn động năng của hạt nhân con D. bằng động năng của hạt nhân con
Câu 451(CĐ 2014): Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử 13755Cs lần lượt là
A. 55 và 82 B. 82 và 55 C. 55 và 137 D. 82 và 137
PHẦN 3 : MỘT SỐ CÂU HỎI LÝ THUYẾT HAY
Câu 452 (chuyên vinh lần 1): Biên độ của một dao động cơ cưỡng bức không phụ thuộc vào :
A. Lực cản môi trường. B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn D. Pha ban đầu của ngoại lực.
Câu 453 (chuyên vinh lần 1): Một chất điểm dao động điều hòa trên Ox với phương trình x = 8 cos(πt + π/4) (x tính bằng
cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lúc t=0,chất điểm chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
B. Quỹ đạo chuyển động của chất điểm là một đoạn thẳng dài 8cm.
C. Chu kì biến đổi tuần hoàn của động năng là 1s
D. Tốc độ của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8cm/s
Câu 454 (chuyên vinh lần 1):: Cơ thể con người có nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau đây?
A. Tia hồng ngoại B. Tia X C. Tia tử ngoại D. Bức xạ nhìn thấy
Câu 455 (chuyên vinh lần 1). Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là a0 và v0. Biên độ
dao động của vật được xác định theo công thức:
v2
A. v A max
amax 2
A  amax B. amax C. A 
D. a max
max vmax A v
max
Câu 456 (chuyên vinh lần 1): Mạch dao động điện từ LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Phát biểu nào sau đây là Sai?
A. Khi điện áp giữa hai bản tụ cực đại thì điện áp hai đầu cuộn dây bằng không
B. Khi điện áp giữa hai bản tụ cực đại thì điện áp hai đầu cuộn dây cực đại
C.Khi dòng điện qua cuộn dây cực đại thì điện áp giữa hai bản tụ bằng không.
D. Khi điện tích của tụ cực đại thì dòng điện qua cuộn dây bằng không.
Câu 457 (chuyên vinh lần 1) Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lò xo có độ cứng k, đang dao động điều hòa quanh
vị trí cân bằng theo phương nằm ngang. Khi lực đàn hồi có độ lớn F thì vật có vận tốc v 1. Khi lực đàn hồi bằng 0 thì vật có vận
tốc v2. Ta có mối liên
2 hệ 2 2 2
2 2 F 2 2 F 2 2 F 2 2 F
A. v2  v1  B. v2  v1  C. v2  v1  D. v2  v1 
Câu 458 (chuyênkvinh lần 2) Một vật dao động k điều hòa dọc theo trục Ox,mk mk Khi vật chuyển
gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng.
động nhanh dần theo chiều dương thì giá trị của li độ x và vận tốc v là:
A. x > 0 và v > 0 B. x < 0 và v > 0 C. x > 0 và v < 0 D. x < 0 và v < 0
Câu 459 (chuyên vinh lần 2) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn ∆ℓ 0, kích thích cho con lắc dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Trong một chu kỳ khoảng thời gian để lực đàn hồi tác dụng vào vật cùng
chiều với trọng lực là T/4. Biên độ dao động của vật là:

A. 2ℓ 0 B. ℓ
0 2 C. 3ℓ 0 D. 2ℓ 0
Câu 460 (chuyên vinh lần 2) Một máy thu thanh đang thu sóng ngắn. Để thu được sóng trung, thì phải điều chỉnh độ từ cảm L
và điện dung C của tụ điện trong mạch chọn sóng của máy thu thanh như sau
A. Tăng L và tăng C B. Giữ nguyên C và giảm L
C. Giữ nguyên L và giảm C D. Giảm C và giảm L
Câu 463 (chuyên vinh lần 2)Một nguồn phát ra ánh sán đơn sắc có tần số f hoàn toàn xác định. Khi ánh sáng truyền trong
chân không thì các lượng tử ánh sáng phát ra từ nguồn ấy
A. có năng lượng và vận tốc không đổi khi đi xa nguồn
B. có vận tốc không đổi nhưng năng lượng giảm dần khi đi xa nguồn
C. có năng lượng không đổi nhưng vận tốc giảm dần khi đi xa nguồn
D. có năng lượng và vận tốc thay đổi khi đi xa nguồn
Câu 464 (chuyên vinh lần 2)Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện và
lò vi sóng thì nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là
A. lò sưởi điện B. lò vi sóng C. màn hình máy vô tuyến D. hồ quang điện
Câu 466 (chuyên vinh lần 2): Cho A, B, C, D, E theo thứ tự là 5 nút liên tiếp trên một sợi dây có sóng dừng. Ba điểm M, N, P
là các điểm trên dây lần lượt nằm trong khoảng AB, BC, DE thì có thể rút ra kết luận gì?
A. M, N, P dao động cùng pha nhau
B. M dao động cùng pha với N và ngược pha với P
C.N dao động cùng pha với P và ngược pha với M
D. M dao động cùng pha với P và ngược pha với N
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 42
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
Câu 469 (chuyên vinh lần 2)Chiếu một chùm sáng tím có bước sóng khoảng từ 340nm đến 400nm vào catot của một tế bào
quang điện . Hiện tượng quang điện xảy ra khi catot đó được làm bằng kim loại? A. Kẽm B. Natri C. Bạc D. Đồng
Câu 470 (chuyên vinh lần 2) Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, ban đầu đang có cảm kháng lớn hơn dung kháng. Khi tăng
điện dung C của tụ điện từ giá trị ban đầu (các thông số khác giữ không đổi) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch sẽ:
A. tăng lên cực đại rồi giảm B. luôn giảm C. không đổi D. luôn tăng
Câu 471 (chuyên vinh lần 2) Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k được treo thẳng đứng tại
nơi có gia tốc trọng trường là g. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A. Khi vật đi
qua vị trí cân bằng thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn :
A. Fđh = 0 B. Fđh = mg + kA C. Fđh = mg - kA D. Fđh = mg
Câu 472 (chuyên Ba Vì – HÀ NỘI): Một chất điểm khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc  . Tại vị trí x1 vật có vận
tốc v1. Động năng cực đại của con lắc là:
1 2 4 2 2 1 2 2
A.
Wđmax= m( x  + v  ) B. Wđmax= m 2 ( x + v )
1 1 1 1
2 2
1 1
C. Wđmax=
2
m( x + v )
2
D. Wđmax= m( x
2
2 + v2 )
1 1 1 1
2 2
Câu 473 (chuyên Ba Vì – HÀ NỘI): Một vật khối lượng m = 100g dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x =
10cos(2πt + φ)cm, t tính bằng giây, lấy π2 = 10. Hình chiếu lên trục Ox của hợp lực tác dụng lên vật có biểu thức:
A. Fx = 4sin(2πt + φ)N B. Fx =  0,4sin(2πt + φ)N
C. Fx =  0,4cos(2πt + φ)N D. Fx =  4cos(2πt + φ)N
Câu 474 (chuyên Ba Vì – HÀ NỘI): Một học sinh dùng cân và đồng hồ đếm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân
vật nặng khối lượng m = 100g  2%. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ đếm giây đo thời
gian của một dao động cho kết quả T = 2s  1%. Bỏ qua sai số của π. Sai số tương đối của phép đo là:
A. 1% B. 3% C. 2% D. 4%
Câu 475 (chuyên Ba Vì – HÀ NỘI): Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350 μm; của đồng là 0,300 μm. Nếu lần lượt chiếu bức xạ
có bước sóng 0,32 μm vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt cô lập về điện thì:
A. Tấm kẽm vẫn tích điện dương như trước, tấm đồng trở nên trung hòa về điện
B. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng tích điện âm như trước
C. Điện tích của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng mất dần điện tích âm
D. Tấm kẽm và tấm đồng trở nên trung hòa về điện
Câu 479 (Trảng Bàng – Tây Ninh): Đồ thị nào sau đây thể hiện đúng sự thay đổi của gia tốc a theo li độ x của một vật dao
động điều hoà với biên độ (A)

A. B. C. D.
Câu 481(Trảng Bàng – Tây Ninh): Một máy thu thanh vô tuyến đơn giản nhất cần các bộ phận: (1) anten thu; (2) Mạch tách
sóng; (3) mạch khuếch đại âm tần; (4) Mạch khuếch đại cao tần; (5) Loa. Thứ tự sắp xếp các bộ phận trên máy thu thanh là
A. 1-4-3-2-5 B. 1-4-2-3-5 C. 1-3-2-4-5 D. 1-3-4-2-5
Câu 482(Trảng Bàng – Tây Ninh): Trong các tia sau, tia nào thể hiện tính chất hạt (lượng tử) rõ nhất? A. Tia hồng ngoại
B. Tia tử ngoại C. Tia gamma D. Tia X
Câu 484(Trảng Bàng – Tây Ninh): Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài thì những điểm trên dây cách
nhau một số lẻ lần nửa bước sóng sẽ dao động
A. vuông pha với nhau B. cùng pha với nhau
C. lệch pha nhau bất kì D. ngược pha với nhau
Câu 485(Trảng Bàng – Tây Ninh): Một mạch dao động gồm có cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C . Nếu gọi Imax là dòng
điện cực đại trong mạch thì hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ Q max và Imax là
LC
A. Q C 1
 I B. Q max  C. Qmax  LCImax D. Q max  Imax
max max max
L  LC
I

Câu 486: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha  . Biên độ của hai dao động lần lượt là A1 và A2.
Biên độ A của dao động tổng hợp có giá trị
A. lớn hơn A1 + A2. B. nhỏ hơn A1  A2 .
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 43
THẦY: LƯƠNG TÂM
1 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
C. luôn luôn bằng A  A  . D. nằm trong khoảng từ A  đến A1 + A2.
A
1 2 1 2
2
Câu 487: Chọn phát biểu sai về dao động duy trì.

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 44
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
A. Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ.
B. Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kỳ.
C. Có tần số dao động không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ.
D.Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ.
Câu 488: Nếu gia tốc trọng trường giảm đi 6 lần, độ dài sợi dây của con lắc đơn giảm đi 2 lần thì chu kì dao động điều hoà của
con lắc đơn tăng hay giảm bao nhiêu lần?
A. Giảm 3 lần. B. Tăng 3 lần. C. Tăng 12 lần. D. Giảm 12 lần.
Câu 489: Thông tin nào đây là sai khi nói về các quỹ đạo dừng?
A. Quỹ đạo có bán kính r0 ứng với mức năng lượng thấp nhất. B. Quỹ đạo M có bán kính 9r0.
C. Quỹ đạo O có bán kính 36r0. D. Không có quỹ đạo nào có bán kính 8r0.
Câu 491: Tại một buổi thực hành tại phòng thí nghiệm bộ môn Vật lý Trường THPT. Một học sinh lớp 12A1, dùng đồng hồ
bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một con lắc đơn bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả
thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu
kỳ được biểu diễn bằng
A.T = (6,12 0,05)s B. T = (2,04 0,05)s C.T = (6,12 0,06)s D. T = (2,04 0,06)s

Câu 492: Một vật nhỏ treo vào đầu dưới một lò xo nhẹ có độ cứng k. Đầu trên của lò xo cố định. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo
giãn ra một đoạn bằng l0 . Kích thích để vật dao động điều hoà với biên độ A( A > l0 ). Lực đàn hồi tác dụng vào vật khi
vật
ở vị trí cao nhất bằng
A. Fđ = k(A - l0 ). B. Fđ = k l0 . C. 0. D. Fđ = kA.
Câu 493: Chọn câu đúng. Lực hạt nhân là:
A. Lực liên giữa các nuclon B. Lực tĩnh điện.
C. Lực liên giữa các nơtron. D. Lực liên giữa các prôtôn.
Câu 494: Vệ tinh Vinasat-2 của Việt Nam được phóng vào lúc 5h30' (giờ Hà Nội) ngày 16/5/2012 tại bãi phóng Kourou ở
Guyana bằng tên lửa Ariane5 ECA. Vùng phủ sóng cơ bản bao gồm: Việt Nam, khu vực Đông Nam Á, một số quốc gia lân cận.
Với khả năng truyền dẫn: tương đương 13.000 kênh thoại/internet/truyền số liệu hoặc khoảng 150 kênh truyền hình. Vậy việc
kết nối thông tin giữa mặt đất và vệ tinh VINASAT-2 được thông qua bằng loại sóng điện từ nào:
A. Sóng dài B. Sóng ngắn C. Sóng trung D. Sóng cực ngắn

Câu 495: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u  U0 cos t . Đại
lượng nào sau đây biến đổi không thể làm cho mạch xảy ra cộng hưởng?
A. Điện dung của tụ C. B. Độ tự cảm L.
C. Điện trở thuần R. D. Tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 497: Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe Young. Giá trị trung bình và sai số
tuyệt đối của phép đo khoảng cách hai khe sáng là a và a; Giá trị trung bình và sai số tuyệt đối của phép đo khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là Dvà D; Giá trị trung bình và sai số tuyệt đối của phép đo khoảng vân là i và i.
Kết quả saisốtương
a iđối 
của
D phép
 đo bước sóng được tính
A.ε(%)      .100% B.ε(%)  (a  i  D).100%
a i D
   a i D 
C.ε(%)  (a  i  D).100% D. ε(%)      .100%
a i D
 
Câu 498: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Acos (ωt + ) và có cơ năng là E. Động năng của vật tại
thời điểm t là
A. Eđ = Esin2 (ωt + ). B. Eđ = Ecos2 (ωt + ).
C. E = 0, 25Esin(ωt + ) . D. E = 0, 5Ecos(t + )
d d
Câu 499:Một thấu kính thủy tinh có hai mặt lồi cùng bán kính R. Chiếu một chùm tia sáng trắng song song với trục chính của
thấu kính. Điểm hội tụ của chùm sáng màu tính từ quang tâm O ra xa theo thứ tự nào?
A. Đỏ, vàng, lam, tím. B. Tím, lam, vàng, đỏ.
C. Đỏ, lam, vàng, tím. D. Tím, vàng, lam, đỏ.
Câu 500: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Yâng. Học sinh đó đo
được khoảng cách hai khe a=1,20 ± 0,03 (mm); khoảng cách từ hai khe đến màn D =1,60 ±0,05 (m) và độ rộng của 10 khoảng
vân L = 8,00 ± 0,16 (mm). Sai số tương đối của phép đo là
A. 1,60% B. δ = 7,63% C. 0,96% D. 5,83%

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 45
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
Chữ kí giáo viên Chữ kí phụ huynh Chữ kí học sinh

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 46
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV

Lương Sỹ Tâm

Học sinh làm bài xong,điền đáp án vào bảng trang 33, có chữ phụ huynh,học sinh và nộp cho thầy Tâm vào ngày đi học lại đầu
tiên (dự kiến 16/2/2021-nếu tình hình dịch được khống chế,an toàn).

Con người chẳng bao giờ lên kế hoạch để thất bại; chỉ đơn giản là họ đã thất bại
trong việc lên kế hoạch để thành công.

ĐÁP
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
ÁN
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 47
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Chữ kí giáo viên Chữ kí phụ huynh Chữ kí học sinh
Lương Sỹ Tâm

ĐÁP
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
ÁN
0  D C D D A C A C C
1 B C B B B C A B B B
2 C C D D D B A
3 D D D C A A D B A C
4 D B D B B C C D C A
5 D C D B D C D A D D
6 A B A C A C D A B B
7 A A A B C D D C B C
8 B A C D C D C A D B
9 B D D A D C C B C
10 C C D A B D D B D D
11 A B B C D A B C D B
12 B B D C A A C C C C
13 D B D A B A B D A A
14 B B D D C C A A A B
15 A A C C D D D C B D
16 C D D D D C C D B B
17 D A A B C C D B A B
18 D B D A D A C B D A
19 C B B D A B C D A D
20 A D C D D A D C B C
21 B C D C D A C B B B
22 B C A B A A C D B B

23 A B C B A A A A B C
24 C B D B A C C D B A

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 48
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
25 D B C D C C D D C B
26 A B B A C D A A D B
27 B D D B C D A B D C
28 D B B C B D B C C C
29 A C C A B B D B D B
30 A A B A B C B B D A
31 C A A D A B C B B C
32
33
34 C B B B B B B D B A
35 A D C C D D B C A B
36 A B D B A C B
37 B A A D B A B B B
38 C B
39 D A D A A B A B A C
40 C D B B B B A C C C
41 C D A A D A C A C A
42 C A C B A B A A D A
43 B D C A A B B B D B
44 D C C A C C B D D C
45 C A A C A B A C B D
46 A A C A D D C B D B
47 B D D C D B A D B D
48 A B C B D C D D B C
49 B D A A D C A D A B/500B

[Cấu trúc đề THPT quốc gia: 34% lí thuyết – 66% bài tập; TN – ĐH: 60% - 40%]

A. PHẦN 1 : CÁC CÂU HỎI CƠ BẢN


Câu 1: Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao động là T. Nếu lò xo bị cắt bớt một nửa thì chu
kỳ dao động của con lắc mới là: A. T. B. 2T. C. T/2. D.T/ 2 .
Câu 2: Pha ban đầu của vật dao động điều hoà phụ thuộc vào
A. đặc tính của hệ dao động. B. biên độ của vật dao động.
C.gốc thời gian và chiều dương của hệ toạ độ. D.vận tốc ban đầu.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hoà
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần
D.Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
Câu 4:Chọn phát biểu sai về biên độ của các lọai dao động
A.Biên độ của dao động tự do chỉ phụ thuộc vào cách kích thích dao động
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian
C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cấp bù cho mỗi chu kì
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
Câu 5: Điều nào sau đây là chưa chính xác khi nói về bước sóng ?
A.Là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
B. Là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ của sóng.
C. Là quãng đường mà pha dao động lan truyền được trong một chu kỳ dao động.
D. Là khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp nhau trên một phương truyền sóng.
Câu 6: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số tăng lên. B. tần số giảm đi. C. bước sóng tăng lên. D. bước sóng giảm đi.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong đoạn mạch RLC khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa hệ thức
1
ω= thì công suất cực đại của mạch:
LC

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 49
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
U2 U2
A. Pmax = B. Pmax = 2
C .Pmax = R.U2 D. Pmax U
R 2R = 2R 2
Câu 8: Khi mắc tụ điện vào mạng điện xoay chiều, nhận xét nào sau đây là đúng?
A.Nếu tần số của dòng điện xoay chiều càng nhỏ thì dòng điện dễ đi qua tụ.
B. Nếu tần số của dòng điện xoay chiều càng lớn thì dòng điện khó đi qua tụ.
C.Nếu tần số của dòng điện xoay chiều càng lớn thì dòng điện dễ đi qua tụ.
D. Nếu tần số của dòng điện xoay bằng không thì dòng điện dễ dàng đi qua tụ.
Câu 9: Đọan mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử : điện trở thuần; cuộn dây hoặc tụ điện. Khi
đặt hiệu điện thế u = Uocos(ωt + π/6 ) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i= I ocos(ωt -π/3).
Đọan mạch AB chứa A. điện trở thuần B. tụ địên C. cuộn dây thuần cảm D. cuộn dây có điện trở
thuần
Câu 10: Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế là dựa vào hiện tượng:
A Tự cảm B. Cảm ứng điện từ C. Cảm ứng từ D. Cảm ứng điện
Câu 11:Nguyên tắc chọn sóng của mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến dựa trên
A.hiện tượng cảm ứng điện từ B. hiện tượng tự cảm
C.hiện tượng cộng hưởng điện D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chiết suất của một môi trường trong suốt ?
A. Chiết suất của một môi trường đối với ánh sáng có bước sóng dài thì nhỏ hơn đối với ánh sáng có bước sóng
ngắn.
B. Chiết suất của một môi trường không phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng chỉ phụ thuộc vào bước sóng.
C.Chiết suất của một môi trường phụ thuộc vào bước sóng và màu sắc của ánh sáng .
D. Chiết suất của một môi trường càng lớn thì vận tốc của ánh sáng trong môi trường đó càng nhỏ.
Câu 13: Khi làm thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu đỏ, màu vàng, màu lam, màu lục thì khoảng vân
giao thoa rộng nhất là đối với ánh sáng A. màu lam. B. màu đỏ. C. màu lục. D. màu vàng.
Câu 14: Cho các ánh sáng đơn sắc màu tím, màu lam, màu lục, màu da cam đi qua lăng kính với những góc tới khác
nhau. Chiết suất của lăng kính nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc
A. Màu lam. B. Màu da cam. C. Màu lục. D. Màu tím.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quang phổ liên tục?
A.Một ứng dụng quang trọng của quang phổ liên tục là đo nhiệt độ của vật phát sáng do nung nóng.
B. Nhiệt độ càng cao miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn.
C.Các vật khác nhau được nung nóng đến cùng một nhiệt độ sẽ cho hai quang phổ liên tục khác nhau.
D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc nhiệt độ.
Câu 16: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng:
A. Electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. Electron liên kết được giải phóng để trở thành các electron dẫn.
C.Các electron chuyển động trong dây dẫn dưới tác dụng của ánh sáng kích thích.
D. Electron liên kết bứt ra khỏi chất bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Câu 17: Chọn câu trả lời đúng:
A.Ánh sáng có bước sóng càng dài thì năng lượng của phôton càng lớn.
B. Ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì năng lượng của phôton càng lớn.
C.Ánh sáng nhìn thấy có bước sóng dài nhất , không nhìn thấy có bước sóng ngắn nhất.
D. Khi ánh sáng truyền đi thì năng lượng của phôton thay đổi và phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng .
Câu 18: Quang trở hoạt động được là nhờ vào hiện tượng:
A. Quang điện ngoài. B. Quang dẫn. C. Phát quang của các chất. D. Phát xạ electron vì nhiệt.
Câu 19: Tia γ không có đặc điểm nào sau đây:
A. Là chùm các photon có năng lượng cao B. Bị lệch trong điện trường và từ trường
C. Là các sóng điện từ có bước sóng rất ngắn C. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh
Câu 20: Dung kháng của đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong
mạch ta phải A. giảm điện trở của mạch. B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. giảm tần số của dòng điện xoay chiều. D. tăng điện dung của tụ điện.
Câu 23: Tại cùng một vị trí địa lý nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ DĐĐH của nó
A Tăng 4 lần B Giảm 4 lần C Tăng 2 lần D Giảm 2 lần
Câu 24: Xét con lắc đơn dùng lực F keo vật ra khỏi VTCB sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc α rồi
buông nhẹ cho vật dao động ( biên độ góc α 0 nhỏ bỏ qua mọi ma sát ) lực tác dụng làm con lắc dao động điều
hoà là
A. Lực căng dây T B. Hợp lực của lực căng dây T và trong lực
C. Lực F D. Lực thành phần Psinα của trọng lực P
Câu 25: Chọn câu phát biểu đúng trong dao động điều hoà của con lắc lò xo thì :
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 50
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
E. Chuyển động của vật là chuyển động nhanh dần đều hay chậm dần đều.
F. Lực tác dụng lên vật luôn luôn khác không.
G. Gia tốc dao động không phụ thuộc vào độ cứng k của lò xo và khối lượng của vật.
H. Vật có vận tốc cực đại khi gia tốc có giá trị cực tiểu.
Câu 26: Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng .Muốn xảy ra cộng
hưởng điện trong mạch A. Tăng điện dung của tụ điện B. Tăng hệ số tự cảm của ống dây
C. Giảm điện trở của mạch D. Giảm tần số của dòng điện xoay chiều
Câu 27: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC khi xảy ra HTCH điện trong mạch đó thì khẳng địng nào sau đây
là sai
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất
B. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch
C. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R
D. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau
Câu 28: Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh với tần số dao động ω Hiệu điện thế nhanh pha hay châm pha so
với cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào A. L , C và ω B. R ,L,C và ω C. R và C D. L và
C
Câu 30: Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng
A. có gia trị bằng nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím
B. có giá trị khác nhau lớn nhất đối với ánh sáng đỏ nhỏ nhât với ánh sáng tím
C. có giá trị khác nhau đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng lớn thì chiết suất càng lớn
D. có giá trị khác nhau đối với ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì chiết suất càng lớn
Câu 31: 1 Bức xạ có bước sóng trong khoả từ 10—8 m đến 4.10—7 m thuộc loại nào trong các sóng dưới đây
A. Tia X B. Ánh sáng nhìn thấy C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại
Câu 32: Chọn câu sai. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau về
A. Số lượng các vạch quang phổ. B. Độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ.
C. Màu sác và vị trí các vạch màu. D. Bề rộng của các vạch quang phổ.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtrôn
B. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ
C. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân
khác
D. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia α ,β ,γ
Câu 34: Đồng vị là A. Các nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số prôtôn nhưng số khối khác nhau
B. Các nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số nơtrôn nhưng số prôtôn khác nhau
C. Các nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số nuclôn nhưng số nơtrôn khác nhau
D. Các nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số nơtrôn nhưng số khối khác nhau
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Năng lượng liên kết là năng lương toả ra khi các nuclônliên kết với nhau tạo thành hạt nhân
B. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năngn lượng nghỉ
C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn
D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electrôn và hạt nhân nguyên tử
1
Câu 36: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC có điện dung thay đổi và thoả mãn điều kiện ω chọn câu sai:
LC
A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại C. Hệ số công suất mạch lớn nhất
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại D Tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất
Câu 37: Các sóng vô tuyến nào sau đây đã được sắp xếp theo năng lượng tăng dần?
A. Sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn. B. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn.
C. Sóng trung, sóng ngắn, sóng dài. D. Sóng ngắn, sóng trung, sóng dài
Câu 38: Trong các loại tia: tia Rơnghen, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia đơn sắc màu lục thì tia có tần số nhỏ nhất là
A. tia hồng ngoại. B.tia tử ngoại. C. tia đơn sắc màu lục. D. tia Rơnghen
Câu 39: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là:
A. . Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
B. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải thấp hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ.
C.Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải lớn hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ.
D. Không liên quan đến nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ và nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ
vạch. Câu 40: Chiếu chùm tia sáng trắng qua một lăng kính. Chùm tia sáng bị tách ra thành một dãi sáng có màu
biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. Hiện tượng này gọi là:
A. Giao thoa ánh sáng B. Khúc xạ ánh sáng C. Phản xạ ánh sáng D. Tán sắc ánh sáng
Câu 41: Chùm tia sáng trắng qua lăng kính bị tán sắc thì tia tím bị lệch nhiều hơn so với tia đỏ là do
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 51
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
E. Tần số của ánh sáng đỏ lớn hơn của ánh sáng tím.
F. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn so với ánh sáng tím.
G. Vận tốc của ánh sáng đỏ lớn hơn so với ánh sáng tím.
H. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ lớn hơn so với ánh sáng tím.
Câu 42: Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là:
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
B. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ cũng như vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
D. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
Câu 43: Chọn câu sai.
E. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
F. Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang một số chất.
G. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
H. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75m.
Câu 44: Ở trạng thái dừng nguyên tử
A/ không bức xạ và không hấp thụ năng lượng. B/ không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng.
C/ Không hấp thụ nhưng có thể bức xạ năng lượng. D/ vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng
Câu 45: Ánh sáng lân quang là ánh sáng
A/ được phát ra bởi cả chất rắn ,chất lỏng lẫn chất khí. B/ hầu như tắt ngay khi tắt ánh sáng kích thích.
C/ có thể tồn taị trong thời gian dài hơn 10-8 giây khi tắt ánh sáng kích thích.
D/ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
Câu 46 : Năng lượng liên kết riêng cuả một hạt nhân
A/ có thể âm hoặc dương. B/ càng nhỏ thì hạt nhân càng bền . C/ càng lớn thì hạt nhân càng bền.
D/ có thể triệt tiêu, đối với một số hạt nhân đặc biệt
Câu 47: Vận tốc truyền cuả sóng cơ học trong môi trường phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây :
A.Độ mạnh cuả sóng. B. Biên độ cuả sóng.
C. Tần sồ cuả sóng. D. Môi trường truyền sóng.
Câu 48:Chiếu vào tấm bià đỏ chùm ánh sáng tím, ta thấy tấm bìa có màu
A/ tím. B/ đỏ. C/ đen. D/ vàng
Câu 49: Taị thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hòa với tốc độ bằng ½ tốc độ cực đaị ,vật có li độ là :
A
A. 3 A A
2 . C. D. A 2

B. 3 2
Câu 50: Khi mạch điện R,L,C mắc nối tiếp có hiện tượng cộng hưởng điện.Tìm phát biểu sai:
C. Điện áp tức thời hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở.
D. Cảm kháng bằng dung kháng.
E. Cường độ dòng điện cực đaị.
F. Điện áp hai đầu điện trở nhỏ hơn điện áp hai đầu mạch.
Câu 51:Nguyên nhân dao động tắt dần trong mạch dao động là
A/ do toả nhiệt trong các dây dẫn B/ do bức xạ ra sóng điện từ
C/ do toả nhiệt ở các dây dẫn và bức xạ ra sóng điện từ D/ do tụ điện trong mạch dao động phóng ra điện
Câu 52:Thuyết điện tử không giải thích được hiện tượng naò sau đây?
A/ Sự phát quang cuả các chất. B/ Hiện tượng quang điện ngoài.
C/ hiện tượng quang hoá. D/ Hiện tượng ion hoá môi trường
Câu 53:Phát biểu nào sau đây là Không đúng khi nói về tia anphaα
A/ bị lệch trong điện trường và từ trường B/ có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không
C/ làm ion hoá không khí D/ gồm các hạt nhân cuả nguyên tử heli ( 42He )
Câu 54: Chiếu chùm tia sáng trắng qua một lăng kính. Chùm tia sáng bị tách ra thành một dãi sáng có màu biến đổi
liên tục từ đỏ đến tím. Hiện tượng này gọi là: A. Giao thoa ánh sáng B. Khúc xạ ánh sáng
C. Phản xạ ánh sáng D. Tán sắc ánh sáng
Câu 55: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ là dựa trên hiện tượng:
A.Phản xạ ánh sáng B. Giao thoa ánh C. Tán sắc ánh sáng d. Khúc xạ ánh sáng
Câu 56 : Nhận xét không đúng về tia tử ngoaị :
E. Tia tử ngoaị là những bức xạ không nhìn thấy ,có bước sóng nhỏ hơn ánh sáng tím.
F. 9% năng lựơng mặt trời thuộc tia tử ngoaị.
G. Tia tử ngoaị phát ra từ những vật có nhiệt độ từ 3000 oC
H. Tia tử ngoaị tác dụng lên kính ảnh hồng ngoaị.

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 52
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
π
Câu 57 Khi chất điểm dao động điều hòa A. gia tốc ngược pha với li độ và lệch pha so với vận tốc.
2
π
B. gia tốc cùng pha với li độ và lệch pha so với vận tốc.
2
π
C.gia tốc cùng pha với vận tốc và lệch pha so với li độ.
2
π
D. gia tốc ngược pha với vận tốc và lệch pha so với li độ.
2
Câu 58 Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ của con lắc không thay đổi khi:
A.Thay đổi chiều dài con lắc. B. Thay đổi độ cao tại nơi con lắc dao động.
C. Tăng biên độ góc lên 450 D. Thay đổi khối lượng quả cầu của con lắc.
Câu 59. Phát biểu nào sau đây là SAI:
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian .
B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn
C.Khi có cộng hưởng dao động xảy ra, tần số dao động cưỡng bức của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động đó.
D.Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động
Câu 60. Chọn câu sai: Cơ năng của vật dao động điều hòa bằng:
A. Động năng vào thời điểm ban đầu. B. Thế năng ở vị trí biên.
C. Động năng ở vị trí cân bằng D. Tổng động năng và thế năng tại 1 thời điểm bất kỳ.
Câu 61. Hãy chọn phát biểu đúng về sóng cơ học
A.Pha dao động không truyền đi theo sóng. B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
C.Sóng có biên độ càng lớn thì vận tốc truyền sóng càng lớn.
D. Sóng truyền đi sẽ mang theo các phần tử vật chất của môi trường.
Câu 62. Sóng âm là sóng cơ học có tần số nằm trong khoảng
A. 16Hz đến 20kHz B. 16Hz đến 20000kHz C. 16Hz đến 200kHz D. 16Hz đến 20MHz
Câu 63. Xét một sóng ngang truyền dọc theo một sợi dây. Biết vận tốc truyền sóng là 3cm/s, chu kỳ sóng là
2s. Hai điểm trên dây cách nhau 75cm sẽ dao động
A.cùng pha B. vuông pha C. ngược pha D. lệch pha 60o
Câu 64. Một mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, tụ điện xoay C và cuộn cảm thuần có L thay đổi được mắc nối
tiếp. Tần số nguồn điện xoay chiều thay đổi được. Hiện tượng cộng hưởng điện không thể xảy ra khi
A) thay đổi giá trị của R B) thay đổi giá trị của C C) thay đổi tần số f D) thay đổi giá trị của
L
Câu 65. Cho mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm kháng. Chọn kết luận
sai: A.Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở và qua cuộn dây là như nhau.
π
B. Điện áp hai đầu cuộn dây sớm pha hơn điện áp hai đầu điện trở góc .
2
π
C. Điện áp hai đầu cuộn dây trễ pha so với điện áp hai đầu điện trở góc .
2
D. Góc lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với dòng điện trong mạch tính bởi
Câu 66.Trong mạch xoay chiều RLC mà xảy ra cộng hưởng điện thì:
a. Cường độ dòng điện ngược pha với điện áp ở 2 đầu mạch. b. Cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị
cực tiểu.
c. Tổng trở của mạch có giá trị lớn nhất.
d. Điện áp hiệu dụng ở 2 đầu cuộn dây thuần cảm và 2 đầu tụ điện bằng nhau.
Câu 67. Người ta thường tìm cách nâng cao hệ số công suất mạch điện xoay chiều với mục đích là:
a. Để mạch sử dụng được phần lớn công suất do nguồn cung cấp.
b. Để làm tăng công suất mà nguồn cung cấp cho mạch điện. c. Để làm giảm lượng điện tiêu thụ cho mạch.
d. Để làm giảm công suất mà nguồn cung cấp cho mạch điện.
 
Câu 68. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, vectơ B và vectơ E luôn luôn
A) trùng phương với nhau và vuông góc với phương truyền sóng. B) dao động cùng pha.
C) dao động ngược pha. D) biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian.
Câu 69. Mắc nối tiếp 1 nguồn điện xoay chiều có tần số f vào 1 mạch dao động có tần số dao động riêng f0 f. Trong
mạch sẽ xuất hiện:
a. Dao động điện từ tắt dần b. Dao động điện từ cưỡng bức.
c. Dao động điện từ tự duy trì d. Dao động điện từ cộng hưởng.

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 53
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
Câu 70. Chọn câu đúng .Hiện tượng giao thoa chứng tỏ được :
A. Ánh sáng có bản chất sóng điện từ
B. Ánh sáng trắng gồm vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ tới tím
C. Ánh sáng có tinh chất giống nhau D. Ánh sáng là một sóng ngang
Câu 71. Chọn câu sai :
A. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang.
B. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người. C. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh
D. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng
Câu 72. Chọn câu sai: A. Anh sáng có bước sóng càng dài thì chiết suất của môi trường càng lớn.
B. Anh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau, có màu biến thiên liên tục từ đo đến tím.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi một chùm ánh sáng trắng truyền qua một lăng kính bị phân
tích thành các thành phần đơn sắc khác nhau.
D. Anh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính .
Câu 73. Chọn câu sai : A. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
B. Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang 1 số chất. C. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,76μm .
Câu 74. Hãy sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần của các sóng điện từ sau :
A. Ánh sáng thấy được , tia hồng ngoại , tia tử ngoại B. Tia hồng ngoại , tia tử ngoại ,ánh sáng thấy được

C. Tia hồng ngoại , ánh sáng thấy được , tia tử ngoại D. Tia tử ngoại , tia hồng ngoại , ánh sáng thấy được
Câu 75. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng ?
A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà theo từng phần
tử riêng biệt gián đoạn
B. Khi ánh sáng truyền đi , các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi , không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn
sáng
C. Chùm ánh sáng là dòng hạt , mỗi hạt gọi là một photon
D. Năng lượng của các photon ánh sáng là như nhau , không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
Câu 76. Chọn câu sai : A. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng.
B. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người. C. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
D. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang.
Câu 77. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia : a. Tia thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli 24 He .
b. Khi đi qua điện trường giữa 2 bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ.
c. Tia phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
d. Khi đi trong không khí, tia làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
Câu 78. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn và số nulon nhỏ thì :
a. Càng dễ phá vỡ b. Càng bền c. Năng lượng liên kết nhỏ. d. Càng nhẹ.
Câu 79. Sự phân hạch là sự vỡ 1 hạt nhân nặng:
a. 1 cách tự phát thành nhiều hạt nhân nhẹ hơn. b. Thành 2 hạt nhân nhẹ hơn, do hấp thụ 1 nơtron.
c. Thành 2 hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ 1 nơtron chậm.
d. Thành 2 hạt nhân nhẹ hơn, 1 cách tự phát.
Câu 80. Chọn câu sai khi nhận xét về năng lượng âm:
a. Cường độ âm là lượng năng lượng âm được sóng âm truyền trong 1 đơn vị thời gian qua 1 đơn vị diện
tích đặt vuông góc với phương truyền âm.
b. Cường độ âm tỉ lệ thuận với độ to của âm mà tai ta nghe được.
c. Ngưỡng nghe là cường độ âm nhỏ nhất mà tai ta bắt đầu cảm giác được.
d. Ngưỡng đau là cường độ âm lớn nhất mà ta còn chịu đựng được.
Câu 81. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng nào:
a. Cộng hưởng điện b. Giao thoa sóng c. Phản xạ sóng d. Hấp thụ sóng.
Câu 82. Đồng vị của 1 nguyên tử đã cho khác nguyên tử đó về:
a. Số nơtron trong hạt nhân và số electron trên các quĩ đạo b. Số proton trong hạt nhân và số electron trên
các quĩ đạo.
c. Số nơtron trong hạt nhân. d. Số electron trên các quĩ đạo.
Câu 83. Tia phóng xạ có cùng bản chất với tia X là:
a. Tia  b. Tia + c. Tia - d. Tiaγ
Câu 84: Một vật chuyển động với gia tốc phụ thuộc tọa độ x theo phương trình a= - bx (b là hằng số >0)Chu kỳ dao
động của vật là A. không thể xác định được B. 2/b C. 2/ b D. b
Câu 85: Trong dao động của con lắc lò xo được đặt nằm ngang dao động với biên độ A, nhận xét về lực đàn hồi
của lò xo người ta thấy

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 54
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
A. lực đàn hồi cực đại là kA. B. lực đàn hồi cực tiểu là kA. C. lực đàn hồi cực tiểu là O. D. hai kết luận a và c đúng.
Câu 86: Điều kiện để xảy ra dao động cưỡng bức là:
A.có ngoại lực tác dụng vào hệ dao động B. biên độ dao động giữ không đổi
C.hệ vật chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn D. cả ba điều nêu ở a,b và c
Câu 87: Bước sóng của 1 sóng là A. quãng đường mà sóng truyền đi được trong 1 chu kỳ dao động.
ln
B. khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động giống hệt nhau. C.  = D. cả 3 định nghĩa nêu ở a,b, c
2
T
Câu 88: Gọi vr, vl, vk lần lượt là vận tốc của âm trong môi trường chất rắn, lỏng, khí. Người ta thấy :
A. vk > vl > vr B. vk > vr > vl C. vl > vk > vr D. vr > vl > vk
Câu 89: Sóng có bước sóng  = 20m, phát biểu nào đúng :
A.2 điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha luôn cách nhau 20m
B. 2 điểm dao động ngược pha cách nhau gần nhất là 10m
C.2 điểm dao động vuông pha thì cách nhau 10 m D. 2 điểm dao động vuông pha thì cách nhau 5 m
Câu 90: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, phát biểu nào sau đây sai :

A. Phần ứng gồm 3 cuộn dây giống hệt nhau, đặt lệch nhau 1 góc 1200 B. 3 cuộn dây ở phần ứng nối tiếp nhau

C.3 suất điện động tạo ra có cùng biên độ, cùng tần số, lệch pha nhau liên tiếp
3
D. Phần cảm là nam châm điện, quay đều.
Câu 91: Phát biểu nào sau đây sai khi hiểu về dao động điện từ trong mạch dao động
A.Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên với cùng tần số.
B. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây , năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện
1
C.Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC là :  =
LC
D. Tần số của dao động điện từ bằng tần số biến thiên của năng lượng điện từ.
Câu 92: Tính chất và tác dụng của tia tử ngoại là
A. làm phát quang một số vật chất B. có tác dụng quang hóa, tác dụng lên phim ảnh
C. tiêu diệt được vi khuẩn D. cả 3 điều nêu ở A, B và C
Câu 93: Chọn phát biểu sai:
E. Các tế bào quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn.
F. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
G. Anh sáng nhìn thấy có thể kích thích các quang trở hoạt động.
H. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp sang điện năng.
Câu 94: Hiện tượng phóng xạ:
A. là một trường hợp của phản ứng hạt nhân B. không chịu ảnh hưởng của các yếu tố từ bên ngòai
C. là phản ứng tỏa năng lượng D. thỏa cả ba điều A,B và C
Câu 96: Trong một thang máy đứng yên có treo một con lắc đơn và một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Nếu
cho thang máy đi lên nhanh dần thì:
A. chu kỳ của cả hai con lắc đều thay đổi B. chu kỳ của cả hai con lắc không thay đổi
C. chỉ chu kỳ của con lắc đơn thay đổi D. chỉ chu kỳ của con lắc lò xo thay đổi
Câu 97 : Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình động lực học của dao động điều hòa?
Biết x' và x'' lần lượt là đạo hàm bậc nhất và bậc hai của x theo thời gian.
A. x" + 4x - 1 = 0 B. x" - 5x = 0 C. x" = - 5x D. x" - 4x - 1 = 0
π
Câu 98 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= 4cos(10t+ ), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chọn kết
6

luận đúng. A. Chu kỳ dao động của vật là π


s. B. Tốc độ cực đại của vật là 40 cm/s.
10
π
C. Lúc t = s thì x = 2 cm; v > 0. D. Chiều dài quỹ đạo bằng 4 cm.
6
Câu 99 : Chọn phát biểu sai.
A. Dao động tuần hoàn và dao động điều hòa đều có chu kỳ dao động T xác định.
B. Dao động tự do là dao động có chu kỳ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
C. Dao động cưỡng bức (trong giai đoạn ổn định) có chu kỳ dao động bằng chu kỳ dao động riêng của hệ.

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 55
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
D. Trong hệ dao động duy trì, năng lượng mà hệ nhận được trong mỗi chu kỳ bằng năng lượng tiêu hao do lực
ma sát hay lực cản của môi trường.

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 56
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
Câu 100 : Một sợi dây dài ℓ treo thẳng đứng ở một đầu, đầu còn lại tự do. Sóng truyền trên dây có bước sóng

. Điều kiện để xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây này là
λ λ
A. ℓ  n với n = 1, 2, 3, …. ℓ  (n  1) với n = 1, 2, 3, ….
2
1
ℓ  (n  )λ với n = 1, 2, 3, ….
B.
2
1 λ
C. ℓ  (n  ) với n = 1, 2, 3, ….

D.
2 2 2
Câu 101 : Chọn phát biểu đúng. A. Âm có tần số 880 Hz có độ cao gấp đôi độ cao của âm có tần số 440 Hz.
B. Mức cường độ âm L dùng để đo độ to của một âm. C. Hạ âm và siêu âm có cường độ âm nhưng không có độ to.
D. Đồ thị dao động âm còn được gọi là phổ của âm.
Câu 102: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi u, q lần lượt là điện áp và điện tích của tụ điện C; i là cường độ
dòng điện tức thời trong mạch. Chọn kết luận đúng.
π π
A. u cùng pha với i. B. u ngược pha với i. C. q sớm pha so với i. D. q trễ pha so với i.
2 2
Câu 103 : Một mạch dao động LC lý tưởng có cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io, điện tích cực đại của
tụ điện là qo, Uo là điện áp cực đại của tụ điện. Chọn công thức đúng.
A. LC qo LC
q . B. U  . C. I 
I D. q 
o o o o o L.C.Io
LC qo
Câu 104 : Chọn phát biểu sai. A. Các vật rắn ở nhiệt độ cao phát ra quang phổ liên tục.
B. Các khối khí áp suất cao được kích thích phát sáng phát ra quang phổ vạch.
C. Quang phổ của ánh sáng Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ hấp thụ.
D. Nhiệt độ của vật càng cao thì quang phổ liên tục càng rộng dần về phía màu tím.
Câu 105 : Chọn phát biểu sai về tia X. A. Tia X có bước sóng từ khoảng 0,01nm đến vài nm.
B. Tia X là bức xạ không nhìn thấy được, cùng bản chất với tia hồng ngoại, tia tử ngoại.
C. Tia X có khả năng làm phát quang một số chất và làm ion hóa không khí.
D. Tia X có bước sóng ngắn gọi là tia X mềm, có khả năng đâm xuyên kém hơn tia X cứng.
Câu 106 : Kết luận nào sau đây không phù hợp với thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Tốc độ chuyển động của phôtôn trong chân không là 300000 km/s.
B. Cường độ của một chùm sáng đơn sắc tỉ lệ với bước sóng của ánh sáng tương ứng với chùm sáng đó.
C. Năng lượng của phôtôn tỉ lệ với tần số của ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
D. Cường độ điện trường của chùm sáng càng lớn thì cường độ chùm sáng càng lớn.
Câu 107) Xét sóng có bước sóng , truyền từ A đến điểm M cách A một đoạn AM = d. Điểm M dao động ngược pha
với A khi A. d = ( k + 1) với k = 0,1,2,... B. d = ( k + 0,5)λvới k = 0,1,2,...
1
C. d = ( 2k + 1) với k = 0,1,2,... D. d = ( k + 1)  với k = 0,1,2,...
2
Câu 108) Chọn ý sai? Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh (với cuộn
dây thuần cảm) thì A. điện áp giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu đoạn mạch vuông pha với nhau.
B. công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị lớn nhất.
C. dòng điện qua cuộn dây cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu cuộn dây ngược pha nhau.
Câu 109) Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không thay đổi?
A. Bước sóng  B. Vận tốc truyền sóng C. Biên độ dao động D. Tần số dao động
Câu 110) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối
với ánh sáng tím B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc đều truyền đi với cùng vận tốc.
Câu 111) Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà có tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và cực tiểu là 3. Như
vậy ở trí cân bằng độ dãn lò xo bằng A. 0,5 lần biên độ B. 2 lần biên độ C. 3 lần biên độ D. 1,5 lần biên
độ
Câu 112) Giả sử A và B là hai nguồn kết hợp có cùng phương trình dao động là: u = Acost . Xét điểm M bất kỳ
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 57
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
trong môi trường cách A một đoạn d1 và cách B một đoạn d2 . Độ lệch pha của hai dao động của hai sóng khi đến M
là:

A.  = (d - d1 2 (d 2 - d1 2 (d 2 + d1 (d 2 + d1 )


2 B.  = C.  D.  =
)2 ) ) 
=
 
Câu 113) Gọi  là bước sóng. Xét sóng truyền trên dây đàn hồi dài vô hạn, khoảng cách giữa 2 gợn sóng lồi kề nhau

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 58
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
 
A. B. C. λ D. 2
4 2
Câu 114) Xét mạch không phân nhánh RLC. Gọi U là điện áp hiệu dụng hai đầu; I là cường độ hiệu dụng qua mạch
; R là điện trở của mạch ;  là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch với cường độ dòng điện qua mạch. Công suất
của mạch điện xoay chiều không được tính bằng công thức nào sau đây?

A. P  UI cosφ. B. P 2 U2
U 2 cos φ. C. P  RI D. P  cosφ
 R
R 2

Câu 115) Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số f. Muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc   0 , người ta phải mắc nối tiếp thêm vào mạch một
A. tụ điện. B. cuộn dây . C. điện trở R’. D. cuộn dây thuần cảm.
Câu 116) Chu kì dao động con lắc lò xo tăng 2 lần khi A. khối lượng vật nặng tăng gấp 2 lần.
B. khối lượng vật nặng tăng gấp 4 lần. C. độ cứng lò xo giảm 2 lần. D. biên độ tăng 2 lần.
Câu 117) Trong một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, đại lượng nào sau đây của các hạt sau phản ứng lớn hơn so
với lúc trước phản ứng? A. Tổng vectơ động lượng của các hạt. B. Tổng số nuclôn của các hạt.
C. Tổng độ hụt khối của các hạt. D. Tổng khối lượng của các
hạt. Câu 118) Sóng kết hợp là hai sóng A. có cùng tần số, cùng biên
độ, cùng phương dao động.
B. có cùng pha, cùng biên độ, khác tần số. C. được phát ra từ hai nguồn nằm trên cùng mặt phẳng.
D. có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
Câu 119) Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A.Vật có nhiệt độ trên 30000C phát ra nhiều tia tử ngoại. B. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ. ‘
C. Tia tử ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.
Câu 120) Chọn phát biểu sai :
A.Dòng điện xoay chiều ba pha có ưu điểm lớn là có thể tạo ra từ trường quay mạnh.
B. Hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha chỉ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
C.Trong động cơ không đồng bộ ba pha, stato là phần cảm.
D. Trong động cơ điện xoay chiều, điện năng được biến đổi thành cơ năng.
Câu 121) Các hạt nhân đồng vị
A.ở cùng một ô trong bảng phân loại tuần hoàn nên có tính chất vật lí giống nhau.
B. ở cùng một ô trong bảng phân loại tuần hoàn nên có tính chất hoá học giống nhau.
C.luôn có số nuclôn giống nhau và số prôtôn khác nhau. D. luôn có số nơtron giống nhau và số nuclôn khác
π
nhau. Câu 122) Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch là i = 2cos(314t + ) A. Phát biểu nào sau đây đúng?
6
π
A.Độ lệch pha giữa i và điện áp hai đầu mạch là . B. Mạch này có tính dung kháng.
6
C. Dòng điện này đổi chiều 50 lần trong 1 giây. D. Tần số của điện áp hai đầu mạch bằng 50 Hz.
Câu 123) Mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên
điều hòa theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại.B. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với
tần số 2f.
C. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f. D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực
đại.
Câu 124) Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)
A. tách sóng. B. khuếch đại. C. phát dao động cao tần. D. biến điệu.
Câu 125) Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J
A. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
đó.
B. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
đó.
C. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
Câu 126) Tia Rơnghen có A. cùng bản chất với sóng âm. B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C.cùng bản chất với sóng vô tuyến. D. điện tích
âm. Câu 127) Một bức xạ đơn sắc là bức xạ
A.có vận tốc xác định trong chân không. B. chỉ thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. gồm các phôtôn có năng lượng giống nhau. D. có tần số phụ thuộc môi trường trong suốt.
Câu 128) Điều nào sau đây là sai khi nói về tia anpha ?
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024  Trang 59
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
4
A. Tia anpha thực chất là dòng các hạt nhân nguyên tử Heli He .
2

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 60
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha lệch về phía bản âm của tụ.
C. Tia anpha có cùng bản chất với tia gamma và tia X.
D. Khi đi trong không khí, tia anpha sẽ làm ion hóa không khí.
Câu 129) Hình bên biểu diễn 1 sóng ngang truyền từ trái sang phải. Hai phần tử P và Q của môi trường đang chuyển
động như thế nào tại thời điểm đang khảo sát? Q
A. P và Q đang di chuyển sang phải. B. P và Q đang dừng lại.
C. P đi xuống còn Q đi lên. D. P đi lên còn Q đi xuống. P
Câu 130) Một tác dụng của tia hồng ngoại là A. tác dụng sinh học.
B. làm Iôn hóa không khí. C. làm phát quang một số chất. D. có thể gây ra hiện tượng quang điện trong.
Câu 131) Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết tốc
v v v
độ truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là A. B. C. D.
2v 2l l 4l
l
B. PHẦN 2: TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI LÝ THYẾT ĐÃ THI ĐẠI HỌC
Câu 132(CĐ 2007): Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu
to = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4

A. A/2 . B. 2A . C. A/4 . D. A.
Câu 133(CĐ 2007): Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi)
thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ
A.giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
C.tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
Câu 134(CĐ 2007): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A.Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng
của hệ.
B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không
phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
C.Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
Câu 135(ĐH – 2007): Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A.với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 136(ĐH – 2007): Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động
điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc
trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng
A. 2T. B. T√2 C.T/2 . D. T/√2 .
Câu 137(ĐH – 2007): Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu
tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 138(ĐH – 2007): Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 139(ĐH – 2007): Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp
S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi
trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ cực đại. B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. không dao động. D. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
Câu 140(CĐ 2008): Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ
cứng k, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò
xo dãn một đoạn Δl . Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là
A.2π√(g/Δl) B. 2π√(Δl/g) C. (1/2π)√(m/ k) D. (1/2π)√(k/ m) .
Câu 141(CĐ 2008): Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 61
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
Câu 142(CĐ 2008): Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ độ
O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 62
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục
Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
Câu 143(CĐ 2008): Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T.
Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
A. A. B. 3A/2. C. A√3. D. A√2 .
Câu 144(ĐH – 2008): Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 145(ĐH – 2008): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi
trường)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
Câu 146(CĐ 2009): Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 147(CĐ 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 148(CĐ 2009): Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc
vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?
T T
A. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng 0,5 A. B. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng 2 A.
8 2
T
C. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng A. D. Sau thời gian T, vật đi được quảng đường bằng 4A.
4
Câu 149(CĐ 2009): Một cật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng
và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế
năng
T T T T
của vật bằng nhau là A. . B. . C. . D. .
4 8 12 6
Câu 150(CĐ 2009): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0.
Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là ℓ , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con
lắc là
1 2 2 1 2 2
A. mgℓ . B. mgℓ C. mgℓ . D. 2mgℓ .
0 0 0 0
2 4

Câu 151(CĐ 2009): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x  8cos(t  )
4 (x tính bằng
cm, t tính bằng s) thì A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm. C. chu kì dao động là 4s.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
Câu 152(ĐH - 2009): Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc
và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là :
v2 a2 2 v2 a2 v2 a2 
2
a2
A . A .
2
   
2

2
D. 
A. A . B. A C.
v2 
4 2 2 4

2
  
2

4

Câu 153(ĐH - 2009): Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 63
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 154(ĐH - 2009): Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 64
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 155(CĐ - 2010): Khi một vật dao động điều hòa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 156(CĐ - 2010): Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần 2f1 . Động năng của con lắc biến thiên tuần
số
f1
hoàn theo thời gian với tần số f bằng A. 2f . B. . C. f . D. 4 f .
2 1 1 1
2
Câu 157(ĐH – 2010): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0 nhỏ.
Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng
α0 α0 α0
bằng thế năng thì li độ góc  của con lắc bằng A. . B. . C. α0 . D. .
3 2 2 3
Câu 158(ĐH – 2010): Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị
trí biên có li độ x = A đến vị trí x  A
, chất điểm có tốc độ trung bình là
=
2
6A 9A 3A 4A
A. B. C. D. .
. . T
. 2T 2T
T
Câu 159(ĐH – 2010): Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi. D. và hướng không đổi.
Câu 160(ĐH – 2010): Mọt vạt dao đọng tát dàn co cac đai lương giam liên tuc theo thơi gian la
A. biên đọ va gia tóc B. li đọ va tóc đọ C. biên đọ va năng lương D. biên đọ va tóc đọ
Câu161 (ĐH 2011): Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 162(ĐH 2012): Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa.
Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l . Chu kì dao động của con lắc này là
g 1 l 1 g l
A. 2π D. 2π
B. C.
l 2π g 2π l g
Câu 163(ĐH 2012): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 164(ĐH 2012): Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A.Biên độ và tốc độ B. Li độ và tốc độ
C. Biên độ và gia tốc D. Biên độ và cơ năng
Câu 165(CĐ - 2011): Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động.
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
Câu 166(CĐ - 2011): Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có
chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
B. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
D. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 65
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
Câu 167(CĐ - 2011): Vật dao động tắt dần có
A. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian. B. li độ luôn giảm dần theo thời gian.
C. thế năng luôn giảm dần theo thời gian. D. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 66
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
Câu 168(CĐ - 2011): Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cung phương, cùng tần số và ngược pha nhau là
π
A. (2k 1) (với k = 0, ±1, ±2, …) B. (2k +1) π (với k = 0, ±1, ±2, …)
2
C. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, …) D. kπ (với k = 0, ±1, ±2, …)
Câu 169(CĐ - 2011): Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở
vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng
α0 α0 α0 α0
A.  . B.  . C.  . D.  .
3 2 3 2
Câu 170(CĐ - 2011): Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao
π
động này có phương trình là x1 = A1cosωt và x2 = A2cos(ωt + ). Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng
2
E 2E E 2E
A. . B. . . D.
ω ( A1  A 2) .
2 2 2 2 2 2
2
A1  A2
2
C. ω ( A1  A 2 )
ω2 2
A1  A2
2
ω 2
Câu 171(CĐ - 2012): Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân
2
bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ A thì động năng của vật là
3
5 4 2 7
A. W. B. W. C. W. D. W.
9 9 9 9
Câu 172(CĐ - 2012): Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động

v v vmax . v
A. max . B. max . D. max .
C.
A πA 2πA 2A
Câu 173(CĐ - 2012): Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động điều hòa với chu kì T1; con
lắc đơn có chiều dài ℓ2 ( ℓ 2 ℓ1 ) dao động điều hòa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài ℓ1 -
<
ℓ 2 dao động điều hòa với chu kì là
T T2 2 T1T2 2
A. T 1
. B. T1  T2 . C. D. T1  T2 .
1 2 T1  2
T2
T2
Câu 174(CĐ - 2012): Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là
chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần.
Câu 175(CĐ - 2012): Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là
x1=Acost và x2 = Asint. Biên độ dao động của vật là
A. 3 A. B. A. 2 A. D. 2A.

C.
Câu 176(CĐ - 2012): Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cosft (với F0 và f không
đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. f. B. f. C. 2f. D. 0,5f.
Câu 177(CĐ - 2012): Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
G. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
H. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
I. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
J. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
Câu 178(ĐH 2014): Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  6 cos t(cm) (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s. B. Chu kì của dao động là 0,5
s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2. D. Tần số của dao động là 2 Hz.
Câu 179(ĐH 2014): Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu
0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 67
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
A.   0,1cos(20t  0, 79) (rad) . B.   0,1cos(10t  0, 79) (rad) .
C.   0,1cos(20t  0, 79) (rad) . D.   0,1cos(10t  0, 79) (rad) .
Câu 180(ĐH 2014): Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f.
1 2 1
Chu kì dao động của vật là A. . B. . C. 2f. D. .
2f f f
Câu 181(CĐ 2014): Dùng một thước có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho
cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 68
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
A. d = (1345  2) mm B. d = (1,345  0, 001) m
C. d = (1345  3) mm D. d = (1,345  0, 0005) m
Câu 182(CĐ 2014): Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F  0, 5 (F tính bằng N, t tính
cos10t
bằng s). Vật dao động với
A. tần số góc 10 rad/s B. chu kì 2 s C. biên độ 0,5 m D. tần số 5 Hz
Câu 183(CĐ 2014): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con lắc
2
ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 44 cm. Lấy g = 10 m/s2;   10 . Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 40 cm B. 36 cm C. 38 cm D. 42 cm
Câu 184(CĐ 2014): Hai dao động điều hòa có phương x1  A1 cos và x2  A2 cos 2 được biểu diễn
trình t 1
t
trong một hệ tọa độ vuông góc xOy tương ứng băng hai vectơ quay A1 và A2 . Trong cùng một khoảng thời gian, góc
mà hai vectơ 1
A và A quay quanh O lần lượt là  và  = 2,5  . Tỉ số là
1 2 1 2 1
2
A. 2,0 B. 2,5 C. 1,0 D. 0,4
Câu 185(CĐ 2014): Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4cm, mốc thế năng ở vị trí
cân bằng. Lò xo của con lắc có độ cứng 50 N/m. Thế năng cực đại của con lắc là
A. 0,04 J B. 10-3 J C. 5.10-3 J D. 0,02 J
Câu 186(CĐ 2014): Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều
dài tự nhiên l , độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc  . Hệ thức nào sau đây
đúng?
g m k l
A.   B.   C.   D.  
l k m g
Câu 187(CĐ 2014): Theo quy ước, số 12,10 có bao nhiêu chữ số có nghĩa?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 188(ĐH 2011) : Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm
đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4
lần
r2 1 1
cường độ âm tại B. Tỉ số bằng A. 4. B. . C. . D. 2.
r1 2 4
Câu 189(ĐH 2012): Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
A.của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng. C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
Câu 190(ĐH 2012): Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900.
C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng
thì dao động cùng pha.
Câu 191(CĐ 2007): Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ
điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ
về pha của các hiệu điện thế này là A. uR trễ pha π/2 so với uC . B. uC trễ pha π so với uL .
C. uL sớm pha π/2 so với uC. D. UR sớm pha π/2 so với uL .
Câu 192(CĐ 2007): Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
Câu 193(ĐH – 2007): Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không
phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát
biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 69
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 194(ĐH – 2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ
(với 0 < φ < 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần và tụ điện. B. chỉ có cuộn cảm. C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện.
D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 70
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
Câu 195(CĐ- 2008): Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch
RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong
mạch.
B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
Câu 196(CĐ- 2008):Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không
phân nhánh. Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị1/(2π√(LC))
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
C. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
Câu 197(ĐH – 2008): Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ
pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A. tụ điện và biến trở. B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
C. điện trở thuần và tụ điện. D. điện trở thuần và cuộn cảm.
Câu 198 (ĐH – 2008): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha ?
A. Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng không thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại khác
không
B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay

C.Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thông gồm ba dòng điện xoay chiều một pha, lệch pha nhau góc
3
D. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại cực tiểu.
Câu 199(ĐH – 2008): Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần
1
R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn
LC
mạch này
A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. B. bằng 0.
C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. D. bằng 1.
Câu 200(ĐH – 2008): Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay
chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
2 2
 1   1  2
R 
2
R 
A. R  2
 . B.
2
R   . C. . D. .
 C  C C
2
C
2

 
Câu 201(ĐH – 2008): Đoạn mạch điện
 xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng ZL, dung kháng ZC (với ZC
 ZL) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt
B. Pm  U .
2
giá trị cực đại Pm, khi đó A. R0 = ZL + ZC. 2
C. Pm  Z L . D.  Z Z
R
0 L C
R0 ZC
Câu 202(CĐNĂM 2009): Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp thì A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 203(CĐNĂM 2009): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2ft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
A. 2 1
. B. . C. . D. .
LC 1 LC LC
2
2 LC
Câu 204(CĐNĂM 2009): Đặt điện áp u  U cos(t 
 vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng
)
0
C.
điện trong mạch là i = I0cos(t + i). Giá trị của i bằng
 3
A.  . B.  .
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 71
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
4  3
. D. .
2 4 2 4
Câu 205(CĐNĂM 2009): Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có
tần số
A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 72
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải.
D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
Câu 206(ĐH – 2009): Đặt điện áp u = Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R . Điều chỉnh L để điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó:
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 207(ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều u = U cosωt có U không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn
0 0
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω bằng cường độ
1
dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω . Hệ thức đúng là
2

A. ω ω = . B. ω + ω = . C. ω ω = . D. ω + ω =
1 2 1 2 1 2 1 2

Câu 208(ĐH – 2009): Máy biến áp là thiết bị


A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 209(ĐH – 2009): Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi UL, UR và
UC_lần

lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha so với
2
điện áp 2giữa hai
2
đầu
2
đoạn2 mạch NB
2
(đoạn
2
mạch
2
NB
2
gồm 2R và C
2
). Hệ2 thức2 nào dưới 2đây là2 đúng?
2 2
A. U  U  U  U . B. U  U  U  U . C. U  U  U  U D. U  U  U  U
R C L C R L L R C R C L

Câu 210(ĐH - 2010): Đặt điện áp u = 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc
U
nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện
dung C. Đặt ω1  1
. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc 
2 LC
bằng
A. ω1 ω1
. B. ω1 2. C. . D. 21.
2 2
Câu 211(ĐH - 2010): Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu2 đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u 1, u2 và u3
lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là
A. i u u1 u2
. B. i  u3ωC. C. i  . D. i  .
 R ωL
R  (ω L  1 )2
2

ωC
Câu 212(CAO ĐẲNG 2010): Đặt điện áp xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi
U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I 0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu
dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
U I U I u i u2
A.  0.   2. C.  0. D. i2  1.
U I U
2 I U 
I2
B.
U I
0 0 0 0 0 0

Câu 213(CAO ĐẲNG 2010): Đặt điện áp u=U0cost có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm
1
thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi  < thì
LC
A.điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 73
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
C.cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 214(CAO ĐẲNG 2010): Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm
điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
U0 U0 U0
A. . . C. . D. 0.
2ω L 2ωL ωL
B.

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 74
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
Câu 215(CAO ĐẲNG 2010): Đặt điện áp u  U0 cos vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C
wt
mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau.
Phát biểu nào sau đây là sai ?

E. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha 


so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4
F. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha 
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4
G. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha 
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4
H. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha 
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4
Câu 216(ĐH 2011) : Đặt điện áp u  U 2 cosωt vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị
hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa
2 2 2 2
u2 i2 1 u i u i u2 i2 1
các đại lượng là A.   B.  1 C.  2 D.  
2 2 2 2
U2 I2 4 U I U I U2 I2 2
Câu 217(ĐH 2011) : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost (U0 không đổi và  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở thuần R, cuộn càm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2 < 2L. Khi  =
1 hoặc  = 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi  = 0 thì điện áp hiệu dụng giữa
hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa 1, 2 và 0 là
1 1 2 1 1
A.   (  
2 2
B.   (   ) C.     D. 1  )
1 2 1 (
) 2 2 2
0 1 2 0 1 2
0  2  
2 2 0 1 2

Câu 218(ĐH 2012): Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u 1, u2 và u3
lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của
u u2 u
đoạn mạch. Hệ thức đúng là A. i = u3C. B. i = 1 . C. i . D. i = .
=
ωL Z
R
Câu 219(ĐH 2012): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
có R, L, C mắc nối tiếp. Khi ω = ω1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z 1L và Z1C . Khi ω=ω2
thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là
Z1L Z1C
A. ω 1  ω2 B. ω1  ω2 C. ω  ω D. ω1  ω2
Z1C Z1L
Z1L Z1C
1 2
Z1C Z1L
Câu 220(CĐ 2011): Khi nói về hệ số công suất cosφ của đoạn mạch điện xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosφ = 0.
B. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosφ = 0.
C. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cosφ = 1.
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cosφ < 1.
Câu 221(CĐ 2011): Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện
xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp
A. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. B. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
C. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. D. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
Câu 222(CĐ 2011): Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos2πft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
chỉ có tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn.
π
B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 75
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
2
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi.
D. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn.
Câu 223(CĐ 2011): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ lệch
pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng
π π π π
A. . B. 0 hoặc π. C.  . D. hoặc  .
2 2 6 6

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 76
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
Câu 224(CĐ 2011): Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất
hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E0. Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng
0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng

A. 2E0 E0
E02 3 . C. . D. E0 2 .
.
3 2 2
B.
Câu 225(CĐ 2011): Khi truyền điện năng có công suất P từ nơi phát điện xoay chiều đến nơi tiêu thụ thì công suất
hao phí trên đường dây là ∆P. Để cho công suất hao phí trên đường dây chỉ còn P
(với n>1), ở nơi phát điện

n
người ta sử dụng một máy biến áp (lí tưởng) có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn
thứ cấp là
1 1
A. B. C. n D. n
n n
Câu 226(CĐ 2012): Đặt điện áp u = U 2 cos2ft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở
thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f 2 với f2 = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở
bằng
A. P
2 P. . C. P. D. 2P.
2
B.
Câu 227(CĐ 2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử:
điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so với
cường độ
π
dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn . Đoạn mạch X chứa
2
A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng. B. điện trở thuần và tụ điện.
C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần.
Câu 228(CĐ 2012): Đặt điện áp u = U0cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
ωL R R ωL
A. . B. . C. . D.
R 2
R  (ωL)
2
ωL 2
R  (ωL)
2

Câu 229(CĐ 2012): Đặt điện áp u = U0cos(t + ) (với U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Khi đó
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5.
Câu 230(CĐ 2012): Đặt điện áp u = U0cos(t + ) (U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L 1 hoặc L = L2 thì cường độ dòng
điện hiệu dụng trong đoạn mặt bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch giá trị cực đại thì giá
trị của L bằng
1
A. (L  L ) . L1L . 2L1L . D. 2(L1 + L2).
2 C. 2

B.
1 2 L1  L2 L1  L2
2
Câu 231(CĐ 2012): Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôtô v à số cặp cực là p. Khi
rôtô quay đều với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số
(tính theo đơn vị Hz) là
pn n
B. B. C.60pn D.pn
60 60 p
Câu 232(CĐ 2013): Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu
suất truyền tải là H. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Nếu công suất truyền tải giảm k lần
so với ban đầu và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 77
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
1- 1-H
A.1 – (1 – H)k2
B. 1 – (1 – H)k C. 1  D. 1 
H 2
k
k
Câu 233(CĐ 2013) : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào ha i đầu cuộn sơ cấp của một
máy biến thế lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn điện có điện trở không đổi
R0. Gọi cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở là U. Khi
giá trị R tăng thì
A. I tăng, U tăng. B. I giảm, U tăng. C. I tăng, U giảm. D. I giảm, U giảm.

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 78
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
Câu 234(ĐH 2014): Điện áp u  141 2cos100t (V) có giá trị hiệu dụng bằng
A. 141 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 282 V.
Câu 235(ĐH 2014): Dòng điện có cường độ i  2 2 cos100t (A) chạy qua điện trở thuần 100  . Trong 30 giây,
nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là A. 12 kJ. B. 24 kJ. C. 4243 J. D. 8485 J.
Câu 236(ĐH 2014): Đặt điện
áp  
u  U cos 100t  V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ

o  
4
 
dòng điện trong mạch là i  Io cos 100t    A  . Giá trị của  bằng
3  3 
A. . B. . C.  . D.  .
4 2 4 2

Câu 237(ĐH 2014): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có
cảm kháng với giá trị bằng R. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện trong mạch
bằng
  
A. . B. 0. . D. .
2 3
C.
4
Câu 238(ĐH 2014): Các thao tác cơ bản khi sử dụng đồng hồ đa năng hiện số (hình vẽ) để đo điện áp xoay chiều cỡ
120 V gồm:
a. Nhấn nút ON OFF để bật nguồn của đồng hồ.
b. Cho hai đầu đo của hai dây đo tiếp xúc với hai đầu đoạn mạch cần đo điện áp.
c. Vặn đầu đánh dấu của núm xoay tới chấm có ghi 200, trong vùng ACV.
d. Cắm hai đầu nối của hai dây đo vào hai ổ COM và V.
e. Chờ cho các chữ số ổn định, đọc trị số của điện áp.
g. Kết thúc các thao tác đo, nhấn nút ON OFF để tắt nguồn của đồng hồ.
Thứ tự đúng các thao tác là
A. a, b, d, c, e, g. B. c, d, a, b, e, g. C. d, a, b, c, e, g D. d, b, a, c, e, g.
Câu 239(CĐ 2014): Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ
dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn
A. lệch pha nhau 600 B. ngược pha nhau C. cùng pha nhau D. lệch pha nhau 900
Câu 240(CĐ 2014): Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều. D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
Câu 241(CĐ 2007): Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ. B. Truyền được trong chân không. C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ.
Câu 242(ĐH – 2007): Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì
A.năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng
của mạch.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của
mạch.
D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng
của mạch.
Câu 243(ĐH – 2007): Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A.Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2.
C.Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
Câu 244(CĐ 2008): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A.Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C.Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 245(CĐ 2008): Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần)và
tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong
mạch trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch lúc này bằng
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 79
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
A. f/4. B. 4f. C. 2f. D. f/2.
Câu 246(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Đối với sự lan truyền sống điện từ thì

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 80
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
A. vectơ cường độ điện trường E cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ B vuông góc
với vectơ cường độ điện trường E .
B. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn cùng phương với phương truyền sóng.
C.vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn vuông góc với phương truyền sóng.
D. vectơ cảm ứng từ B cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường E vuông góc
với vectơ cảm ứng từ B .
Câu 247(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do
(dao động riêng) trong mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần?
A.Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng
lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
C.Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của
cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 248(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do
(dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0.
I0
Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điển là
2
3 3 1 3
A. U. B. U. C. U . D. U.
0 0 0 0
4 2 2 4
Câu 249(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008) : Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)
A. tách sóng B. khuếch đại C. phát dao động cao tần D. biến điệu
Câu 250(Đề thi cao đẳng năm 2009): Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn
không đổi.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
Câu 251(Đề thi cao đẳng năm 2009): Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U 0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu
tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì
C
A. U0  I0 L LC
. B. 0  I0 . C. U 0  I0 L. D. 0  I0 .
U C U
LCcao đẳng năm 2009): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
Câu 252(Đề thi
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C.Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương.
D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
Câu 253(Đề thi cao đẳng năm 2009): Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây
thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f.
Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự do
(riêng)của mạch lúc này bằng
A. 4f. B. f/2. C. f/4. D.2f.
Câu 254(Đề thi cao đẳng năm 2009): Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch RLC không phân nhánh. Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị 1/(2π √(LC)) thì
A.hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụđiện.
C.dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 255(Đề thi cao đẳng năm 2009): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A.Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C.Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương.
D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
Câu 256(Đề thi đại học năm 2009):: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện
tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 81
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ. C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số.

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 82
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
Câu 257(Đề thi đại học năm 2009): Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào
sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với
cùng tần số.
B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
C. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian lệch pha
π
nhau
2
D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm.
Câu 258(Đề thi đại học năm 2009): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 259(Đề thi đại học năm 2009): Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và
tụ điện có điện dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được.
A. từ 4π LC1 đến 4π LC2 . B. từ 2π LC1 đến 2π LC2
C. từ 2 LC1 đến 2 LC2 D. từ 4 LC1 đến 4 LC2
Câu 260. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu
biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng
tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện
một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là A. 800. B.
1000. C. 625.
D. 1600.
Câu 261. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010) Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang. B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 262. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện
áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
2 2 2 2 C 2 2 2 2 2 2 L 2 2
A. i  LC (U  u ) . B. i  (U  u ) . C. i  LC (U  u ) .D. i  (U  u ) .
0 0 0 0
L C
Câu 263. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận
nào dưới đây? A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuếch đại. C. Mạch biến điệu. D. Anten.
Câu 264(ĐH 2011): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
Câu 265(ĐH 2012): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 266(ĐH 2012): Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng
hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về
phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
C. độ lớn bằng không. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
Câu 267(ĐH 2012): Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là độ tự cảm và C là
điện dung của mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường độ dòng điện trong mạch là i.
Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện và I 0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức liên hệ
giữa u và i là
2 C 2 2 2 L 2 2 2 2 2 2 2 2
A. i  (U  u ) B. i  (U  u ) C. i  LC (U  u ) D. i  LC (U  u )
0 0 0 0
L C
Câu 268 (CĐ 2011): Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 83
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
B. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn
vuông góc với nhau.

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 84
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
Câu 169(CĐ 2011): Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện
trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng
π π
A. 0. B. . C. π. D. .
2 4
Câu 270(CĐ 2011): Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L,
đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
U0
thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
2
U0 3L U0 3C U0 5C U0 5L
A.
2 C . B. 2 L . C. 2 L . D. 2 C .
Câu 271(CĐ 2012): Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0 và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo công thức
1
A.f = Q0 I0
2πLC . B. f = 2LC. C. f = . D. f= .
2πI0 2πQ0
Câu 272(CĐ 2012): Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại
thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm
đầu tiên (kể từ t = 0) là
T T T T
A. . B. . C. . D. .
8 2 6 4
Câu 273(CĐ 2012): Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và I0 là cường độ
dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là
C C C 2C
A. I
0  U0 2L B. 0  U0 L C. 0  I0 L D. 0  I0 L
I U U
Câu 274(CĐ 2012): Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn
π π
B. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau . C. đồng pha nhau. D. lệch pha nhau .
4 2
Câu 275(ĐH 2013): Một mạch LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của tụ điện
là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng 0.5I0 thì
q0 2
điện tích của tụ điện có độ lớn là: A. B. q0 5 q0 D. q0 3
2 C.
2 2 2
Câu 276(ĐH 2013): Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do là
A.năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C.năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. D. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
Câu 277(ĐH 2013) : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị cực
đại của cường độ dòng điện trong mạch là I0 và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ điện là q0. Giá trị của f
được

xác định bằng biểu thức I0 I0 q0 q0


. B. . C. . .
2q0 2q0 I0 D. 2I0
A.
Câu 278(ĐH 2014): Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản
tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau.B. luôn cùng pha nhau. C. với cùng biên độ. D. với cùng tần số.

Câu 279(ĐH 2014): Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ
điện là Qo và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là
4Qo Qo 2Qo 3Qo
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  .
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 85
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
Io 2I o Io Io
Câu 280(ĐH 2014): Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào dưới đây?
A. Mang năng lượng B. Tuân theo quy luật giao thoa
C. Tuân theo quy luật phản xạ D. Truyền được trong chân không

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 86
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
Câu 281(ĐH 2014): Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung thay đổi từ C1 đến C2. Chu kì dao động riêng của mạch thay đổi
A. từ 4 LC đến 4 LC2 . B. từ 2 LC1 đến LC2 .
1
2
C. từ 2 LC đến 2 D. từ 4 LC đến 4 LC .
1 LC2 . 1 2
Câu 282(ĐH 2014): Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Gọi U 0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện; u và I là điện áp giữa
hai bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
2 2 2 2 C 2 2 2 2 2 2 L 2 2
A. i  LC(U  u ) . B. i  (U  u ) . C. i  LC(U  u ) . D. i  (U  u )
0 0 0 0
L C
Câu 283(CĐ 2007): Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J
A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó.
Câu 284(CĐ 2007): Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác
nhau nên
A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. B. có khả năng đâm xuyên khác nhau.
C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).
Câu 285(CĐ 2007): Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A.Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C.Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác
nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
Câu 286(ĐH – 2007): Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phép kết luận rằng
A.trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có cùng bước sóng.
B. ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược lại, nó chỉ
phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ.
C.các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng.
D. trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng.
Câu 287(ĐH – 2007): Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là
A. 0,55 nm. B. 0,55 mm. C. 0,55 μm. D. 55 nm.
Câu 288(ĐH – 2007): Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song
gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu
vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu
vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.
Câu 289(CĐ 2008): Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz truyền trong chân không với bước sóng 600 nm.
Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi
truyền trong môi trường trong suốt này
A.nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600 nm. B. lớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
C. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. D. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 600
nm.
Câu 290(CĐ 2008): Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. bản chất là sóng điện từ. B. khả năng ion hoá mạnh không khí.
C. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
Câu 291(CĐ 2008): Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí.
Câu 292(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Tia Rơnghen có
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 87
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
A. cùng bản chất với sóng âm. B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. D. điện tích âm.

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 88
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
Câu 293(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008):: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với
ánh sáng tím. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
Câu 294(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008):: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng,
đặc trưng cho nguyên tố đó.
C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn
sáng phát ra quang phổ liên tục.
D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
Câu 295(Đề thi cao đẳng năm 2009): Khi nói về quang phổ, phát biểunào sau đây là đúng?
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 296(Đề thi cao đẳng năm 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên
màn có khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với
ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn
A. giảm đi bốn lần. B. không đổi. C. tăng lên hai lần. D. tăng lên bốn lần.
Câu 297(Đề thi cao đẳng năm 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
Câu 298(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Câu 299(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không
khí tới mặt nước thì A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
Câu 300(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 301(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn
phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 302(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng
nhiệt.
Câu 303. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Tia tử ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Câu 304. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010) Quang phổ vạch phát xạ
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 305. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 89
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ.
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 306. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục; tia có
tần số nhỏ nhất là A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia đơn sắc màu lục. D. tia Rơn-ghen.
Câu 307. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một
máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được
A. ánh sáng trắng B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
Câu 308. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô
tuyến, lò sưởi điện, lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là
A. màn hình máy vô tuyến. B. lò vi sóng. C. lò sưởi điện. D. hồ quang điện.
Câu 309(ĐH 2011): Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia  không phải là sóng điện từ. B. Tia  có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
C. Tia  không mang điện. D. Tia  có tần số lớn hơn tần số của tia X.
.Câu 310(ĐH 2011): Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm
5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa
hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu:
A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. đỏ, vàng. D. lam, tím.
Câu 311(ĐH 2011): Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ
vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác
của thí nghiệm được giữ nguyên thì A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân giảm xuống.
C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi.
Câu 312(ĐH 2011) : Tia Rơn-ghen (tia X) có
A. cùng bản chất với tia tử ngoại. B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường. D. cùng bản chất với sóng âm.
Câu 313(ĐH 2012): Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí. B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
Câu 314(ĐH 2012): Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm. D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
Câu 315(ĐH 2012): Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng)
gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rℓ , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và
tia màu tím. Hệ thức đúng là A. rℓ = rt = rđ. B. rt < rℓ < rđ. C. rđ < rℓ < rt. D. rt < rđ < rℓ .
Câu 316(ĐH 2012): Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có
chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,5f. C. màu cam và tần số f. D. màu tím và tần số 1,5f.
Câu 317(CĐ 2011):Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
Câu 318(CĐ 2011): Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong công nghiệp, tia tử ngoại được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản phẩm kim loại.
B. Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
C. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh còi xương.
D. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh.
Câu 319(CĐ 2012): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng . Nếu tại điểm λ M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi củaλánh sáng từ hai khe đến điểm M có
độ lớn nhỏ nhất bằng A. . B. . .
4 C. . D. 2
Câu 340(CĐ 2012): Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? 2
A.Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 90
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
C.Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
Câu 341(CĐ 2012): Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
C. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí. D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
Câu 342(CĐ 2012): Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là
A. gamma B. hồng ngoại. C. Rơn-ghen. D. tử ngoại.
Câu 343(CĐ 2012): Khi nói về tia Rơn-ghen và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
E. Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
F. Tần số của tia Rơn-ghen nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
G. Tần số của tia Rơn-ghen lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
H. Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có khả năng gây phát quang một số chất.
Câu 344(ĐH 2013): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh
sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A.khoảng vân không thay đổi B. khoảng vân tăng lên
C. vị trí vân trung tâm thay đổi D. khoảng vân giảm xuống
Câu 345(ĐH 2013): Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng,
lam, tím là A. ánh sáng tím B. ánh sáng đỏ C. ánh sáng vàng. D. ánh sáng lam.
Câu 346(ĐH 2013) : Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi
những khoảng tối. B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
C. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch
đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hoá học khác nhau thì khác nhau.
Câu 347(CĐ 2013): Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số
A. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ B. lớn hơn tần số của tia gamma.
C. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. D. lớn hơn tần số của tia màu tím.
Câu 348(CĐ 2013) : Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hổn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 349(CĐ 2013) : Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0.38 μm đến 0,76 μm. Tần số của ánh
sáng nhìn thấy có giá trị A. từ 3,95.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz. B. từ 3,95.1014 Hz đến 8,50.1014 Hz
C. từ 4,20.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz. D. từ 4,20.1014 Hz đến 6,50.1014 Hz
Câu 350(ĐH 2014): Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng
đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. nđ < nv < nt. B. nv > nđ > nt. C. nđ > nt > nv. D. nt > nđ > nv.
Câu 351(ĐH 2014): Trong chân không, bước sóng ánh sáng lục bằng
A. 546 mm. B. 546 m . C. 546 pm. D. 546 nm.
Câu 352(ĐH 2014): Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc
là hiện tượng A. phản xạ toàn phần. B. phản xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa
ánh sáng.
Câu 353(ĐH 2014): Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là
A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.
B. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.
C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.
D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.
Câu 354(ĐH 2014): Tia X A. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường. B. cùng bản chất với sóng âm.
C. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. D. cùng bản chất với tia tử ngoại.
Câu 355(CĐ 2014): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng  thì khoảng vân
aD i
giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng? A. i  B. i  C.   D.
a  aD
D
ia
D
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 91
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
Câu 356(CĐ 2014): Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 92
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. D. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
Câu 357(CĐ 2014): Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước
sóng nhỏ nhất là A. tia hồng ngoại. B. tia đơn sắc lục. C. tia X. D. tia tử ngoại.
Câu 358(CĐ 2014): Tia X: A. có bản chất là sóng điện từ. B. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia .
C. có tần số lớn hơn tần số của tia . D. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường.
Câu 359(CĐ 2014): Khi chiếu ánh sáng trắng vào khe hẹp F của ống chuẩn trực của một máy quang phổ lăng
kính thì trên tấm kính ảnh của buồng ảnh thu được
A. các vạch sáng, tối xen kẽ nhau. B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. D. một dải ánh sáng trắng.
Câu 360(CĐ 2014): Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
B. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau
C.Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng
D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
Câu 363(ĐH – 2007): Phát biểu nào là sai?
A.Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn.
C.Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.
Câu 364(ĐH – 2007): Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về
A.sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử. B. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô.
C. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử. D. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử.
Câu 365(CĐ 2008): Gọi λα và λβ lần lượt là hai bước sóng ứng với các vạch đỏ Hα và vạch lam Hβ của dãy Banme
(Balmer), λ1 là bước sóng dài nhất của dãy Pasen (Paschen) trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô. Biểu thức
liên hệ giữa λα , λβ , λ1 là A. λ1 = λα - λβ . B. 1/λ1 = 1/λβ – 1/λα C. λ1 = λα + λβ . D. 1/λ1 = 1/λβ + 1/λα
Câu 366(CĐ 2008): Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng λ1 = 720 nm, ánh sáng tím có bước
sóng λ2 = 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi
trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n1 = 1,33 và n2 = 1,34. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ
số năng lượng của phôtôn có bước sóng λ1 so với năng lượng của phôtôn có bước sóng λ2 bằng
A. 5/9. B. 9/5. C. 133/134. D. 134/133.
Câu 367(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
Câu 368(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô , nếu biết bước sóng dài nhất của vạch
quang phổ trong dãy Laiman là 1 và bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là 2 thì bước sóng  của vạch

quang phổ H trong dãy Banme là A. (1 + 2). 12  1 2


. C. (1  2).
1  D. 1  2
B.
2
Câu 370(Đề thi cao đẳng năm 2009): Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. hiện tượng quang – phát quang. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 371(Đề thi cao đẳng năm 2009): Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần
lượt là Đ, L và T thì A. T > L > eĐ. B. T > Đ > eL. C. Đ > L > eT. D. L > T > eĐ.
Câu 372(Đề thi cao đẳng năm 2009): Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát
ra không thể là A. ánh sáng tím. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng
lục. Câu 374(Đề thi cao đẳng năm 2009): Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu 375(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. quang năng được biến đổi trực
tiếp thành điện năng.
C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. nhiệt năng được biến đổi trực

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 93
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
tiếp thành điện năng.

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 94
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
Câu 376. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử
hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12r0. B. 4r0. C. 9r0. D. 16r0.
Câu 377. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10-19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại
này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra
hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là A. λ1, λ2 và λ3. B. λ1 và λ2. C. λ2, λ3 và λ4. D. λ3 và
λ4 .
Câu 378. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin
thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. quang - phát quang. C. hóa - phát quang. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 379. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.
Câu 380(ĐH 2011): Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng quang điện ngoài.
C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng phát quang của chất rắn.
Câu 381(ĐH 2011) : Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi
A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli.
B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này. D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
Câu 390(ĐH 2012): Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không.
D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động
Câu 391(ĐH 2012): Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo
K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f 1 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì
nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử
2 2
phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số A. f3 = f1 – f2 B. f3 = f1 + f2 C. f3 f1 + f2 f f
 f3  f 1 2f

D.
1 2
Câu 392( CĐ 2011): Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử
của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng  để chuyển sang trạng
thái kích thích, sau đó: A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn  do có bổ sung năng lượng.
B. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn  do có mất mát năng lượng.
C. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn  do có bổ sung năng lượng.
D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn  do có mất mát năng lượng.
Câu 393( CĐ 2011): Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai?
A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài.
B. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết
trong chất bán dẫn. C. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
D. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu
ánh sáng thích hợp.
Câu 394( CĐ 2011): Theo mãu nguyên tư Bo, trang thai dưng cua nguyên tư :
A. co thẻ la trang thai cơ ban hoạc trang thai kich thich.
B. la trang thai ma cac êlectron trong nguyên tư ngưng chuyẻn đọng.
C. chi la trang thai kich thich. D. chi la trang thai cơ ban.
Câu 395( CĐ 2011): Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phôtôn do laze phát ra có
A. độ sai lệch bước sóng là rất lớn. B. độ sai lệch tần số là rất nhỏ.
C. độ sai lệch năng lượng là rất lớn. D. độ sai lệch tần số là rất lớn.
λ0
Câu 396( CĐ 2011): Một kim loại có giới hạn quang điện là λ0. Chiếu bức xạ có bước sóng bằng vào kim loại
3
này. Cho rằng năng lượng mà êlectron quang điện hấp thụ từ phôtôn của bức xạ trên, một phần dùng để giải
phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Giá trị động năng này là

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 95
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
2hc hc hc . 3hc
A. . . C. D. .
2λ 3λ λ0
0 0
B.
λ0

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 96
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
Câu 397( CĐ 2012): Gọi Đ, L, T lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn
ánh sáng tím. Ta có A. Đ > L > T. B. T > L > Đ. C. T > Đ > L. D. L > T > Đ.
Câu 398( CĐ 2012): Pin quang điện là nguồn điện
A. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng. B. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
C. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 399( CĐ 2012): Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với
A. kim loại bạc. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi. D. kim loại đồng.
Câu 400(ĐH 2013): Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
Câu 401(ĐH 2013): Gọi  Đ là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ; L là năng lượng của phôtôn ánh sáng lục; V
là năng lượng của phôtôn ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?
A.  Đ > V > L B. L >  Đ > C. V > L >  Đ D. L > V >  Đ
V
Câu 402(ĐH 2013) : Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi
những khoảng tối. B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
C. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch
đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hoá học khác nhau thì khác nhau.
Câu 403( CĐ 2013): Pin quang điện biến đổi trực tiếp
A. hóa năng thành điện năng. B. quang năng thành điện năng.
C. nhiệt năng thành điện năng. D. cơ năng thành điện năng.
Câu 404( CĐ 2013): Phôtôn có năng lượng 0,8eV ứng với bức xạ thuộc vùng
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia X. D. sóng vô tuyến.
Câu 405(ĐH 2014): Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
B. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
Câu 406(ĐH 2014): Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi
êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực này sẽ là
F F F F
A. . B. . C. . D. .
16 9 4 25
Câu 407(ĐH 2014): Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng
A. trong truyền tin bằng cáp quang. B. làm dao mổ trong y học C. làm nguồn phát siêu âm. D. trong đầu đọc
đĩa CD.
Câu 408(CĐ 2014): Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích
A. hiện tượng quang điện B. hiện tượng quang – phát quang
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng D. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện
Câu 409(CĐ 2014): Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỷ đạo dừng K là r0. Khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì bán kính quỹ đạo giảm A. 4r0 B. 2r0 C. 12r0 D. 3r0
-19
Câu 410(CĐ 2014): Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10 J. Bức xạ này thuộc miền
A. sóng vô tuyến B. hồng ngoại C. tử ngoại D. ánh sáng nhìn thấy
-
Câu 411(CĐ 2007): Phóng xạ β là A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng.
C. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử. D. phản ứng hạt nhân toả năng
lượng.
Câu 412(CĐ 2007): Hạt nhân Triti ( T13 ) có
A.3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. B. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn.
C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron). D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron).
Câu 413(CĐ 2007): Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn
A. số nuclôn. B. số nơtrôn (nơtron). C. khối lượng. D. số prôtôn.
Câu 414(CĐ 2007): Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số nuclôn càng nhỏ. B. số nuclôn càng lớn.
C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 97
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
Câu 415(CĐ 2007): Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 98
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
A.tính cho một nuclôn. B. tính riêng cho hạt nhân ấy.
C. của một cặp prôtôn-prôtôn. D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron).
Câu 416(ĐH – 2007): Phát biểu nào là sai? A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị.
C.Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 417(ĐH – 2007): Phản ứng nhiệt hạch là sự
A. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
B. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.
C. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.
D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
Câu 418(CĐ 2008): Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
Câu 419(CĐ 2008): Phản ứng nhiệt hạch là A. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.
B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao.
C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng.
Câu 420(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Hạt nhân 226 Ra biến đổi thành hạt nhân 222 Rn do phóng xạ
88 86

A.  và -. B. -. C. . D. +
Câu 421(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008) : Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt 
có khối lượng m . Tỉ số giữa động2 năng của hạt nhân B và động 2 năng của hạt
 ngay sau phân rã bằng
m m  m m 
A.  B.  B C. B
 D.   
mB  m  m  mB 
Câu 422(Đề thi cao đẳng năm 2009): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạ -, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
C. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.
D. Trong phóng xạ +, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.
Câu 423(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Trong sự phân hạch của hạt nhân 235 92 U , gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào

sau đây là đúng? A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.
B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
Câu 424(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X
lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
Câu 425(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt
nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là
N0 N0 N0 N0
A. . B. C. D.
16 9 4 6
Câu 426 (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với AX =
2AY = 0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp
xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z. B. Y, Z, X. C. X, Y, Z. D. Z, X, Y.
210
Câu 427 (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Hạt nhân 84 Po đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng
của hạt α A. lớn hơn động năng của hạt nhân con. B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.
C. bằng động năng của hạt nhân con. D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
Câu 428. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 429 (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây là sai?

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang 99
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
A. Tia  phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang
100
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia  bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
C. Khi đi trong không khí, tia  làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
D. Tia  là dòng các hạt nhân heli (2 4He ).
Câu 430. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010 )So với hạt nhân 29Si , hạt nhân 40Ca có nhiều hơn
14 20

A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.


C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
Câu 431. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010 )Phản ứng nhiệt hạch là
A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn. B. phản ứng hạt nhân thu năng
lượng .
C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn. D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 432(ĐH 2011) : Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ  và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và
K2 tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt  và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng ?
v1 v2 m2 K2 v1
A. m1 K1 B.   C. m2 K1 D. m2 K2
    v1  

v2 m2 K2 m1 K1 v1 v2 m1 K2 v2 m1 K1
Câu 433(ĐH 2011): Khi nói về tia  , phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia  không phải là sóng điện từ. B. Tia  không mang điện.
C. Tia  có tần số lớn hơn tần số của tia X. D. Tia  có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
Câu 434(ĐH 2012): Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân D. đều không phải là phản ứng hạt nhân
Câu 435(CĐ 2011): Hạt nhân 17Cl có
35

A. 17 nơtron. B. 35 nuclôn. C. 18 prôtôn. D. 35 nơtron.


Câu 436(CĐ 2012): Hai hạt nhân 3T và 3 He có cùng
1 2

A. số nơtron. B. số nuclôn. C. điện tích. D. số prôtôn.


Câu 437(ĐH 2013): Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết càng nhỏ . B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ
Câu 438(ĐH 2013): Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?
A. Tia . B. Tia +. C. Tia . D. Tia X
Câu 439(CĐ 2013): Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất?
A. Tia . B. Tia . C. Tia +. D. Tia -.
Câu 440(CĐ 2013): Trong phản ứng hạt nhân: 19
9 F  p 168 O  X , hạt X là
A. êlectron. B. pôzitron. C. prôtôn. D. hạt .
Câu 441(CĐ 2013) : Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có
A. cùng khối lượng, khác số nơtron. B. cùng số nơtron, khác số prôtôn.
C. cùng số prôtôn, khác số nơtron. D. cùng số nuclôn, khác số prôtôn.
Câu 442(CĐ 2013): Hạt nhân 35 17 Cl có A. 17 nơtron. B. 35 nơtron. C. 35 nuclôn. D. 18
prôtôn.
Câu 443(ĐH 2014): Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số
A. prôtôn nhưng khác số nuclôn. B. nuclôn nhưng khác số nơtrôn.
C. nuclôn nhưng khác số prôtôn. D. nơtrôn nhưng khác số prôtôn.
Câu 444(ĐH 2014): Số nuclôn của hạt nhân 230 Th nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân 210 Po là
90 84

A. 6. B. 126. C. 20. D. 14.


Câu 445(ĐH 2014): Trong các hạt nhân nguyên tử: 4 He , 56
Fe , 238
U và 230
Th , hạt nhân bền vững nhất là
2 26 92 90
A. 4 He . B. 230
Th . C. 56 Fe . D. 238
U.
2 90 26 92

Câu 446(ĐH 2014): Tia 


A. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không. B. là dòng các hạt nhân 24 He .
C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường. D. là dòng các hạt nhân nguyên tử hiđrô.
Câu 447(ĐH 2014): Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn
A. năng lượng toàn phần. B. số nuclôn. C. động lượng. D. số
nơtrôn.
Câu 448(CĐ 2014): Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được tính bằng
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang
101
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
A. tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang
102
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
B. tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
C. thương số của khối lượng hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
D. thương số của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.
Câu 449(CĐ 2014): Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ . Ở thời điểm t0 = 0, có N0 hạt nhân X. Tính từ t0
đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là
A. N0 e-t. B. N0(1 – et). C. N0(1 – e-t). D. N0(1 - t).
Câu 450(CĐ 2014): Hạt nhân 210 84 Po (đứng yên) phóng xạ  tạo ra hạt nhân con (không kèm bức xạ  ). Ngay

sau phóng xạ đó, động năng của hạt 


A. nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con
C. lớn hơn động năng của hạt nhân con D. bằng động năng của hạt nhân con
Câu 451(CĐ 2014): Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử55137 Cs lần lượt là
A. 55 và 82 B. 82 và 55 C. 55 và 137 D. 82 và 137
C. PHẦN 3 : MỘT SỐ CÂU HỎI LÝ THUYẾT HAY
Câu 452 (chuyên vinh lần 1): Biên độ của một dao động cơ cưỡng bức không phụ thuộc vào :
A. Lực cản môi trường. B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn D. Pha ban đầu của ngoại lực.
Câu 453 (chuyên vinh lần 1): Một chất điểm dao động điều hòa trên Ox với phương trình x = 8 cos(πt + π/4)
(x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lúc t=0,chất điểm chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
B. Quỹ đạo chuyển động của chất điểm là một đoạn thẳng dài 8cm.
C. Chu kì biến đổi tuần hoàn của động năng là 1s D. Tốc độ của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8cm/s
Câu 454 (chuyên vinh lần 1):: Cơ thể con người có nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau đây?
A. Tia hồng ngoại B. Tia X C. Tia tử ngoại D. Bức xạ nhìn thấy
Câu 455 (chuyên vinh lần 1). Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là a0 và v0. Biên
độ dao động của vật được xác định theo công thức:
vmax amax
A. A  C. A 
2
a max
amax 2
vmax
v D. A 
B. A  a max
vmax
max
Câu 456 (chuyên vinh lần 1): Mạch dao động điện từ LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Phát biểu nào sau đây
là Sai? A. Khi điện áp giữa hai bản tụ cực đại thì điện áp hai đầu cuộn dây bằng không
B. Khi điện áp giữa hai bản tụ cực đại thì điện áp hai đầu cuộn dây cực đại
C. Khi dòng điện qua cuộn dây cực đại thì điện áp giữa hai bản tụ bằng không.
D. Khi điện tích của tụ cực đại thì dòng điện qua cuộn dây bằng không.
Câu 457 (chuyên vinh lần 1: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lò xo có độ cứng k, đang dao động điều
hòa quanh vị trí cân bằng theo phương nằm ngang. Khi lực đàn hồi có độ lớn F thì vật có vận tốc v1. Khi lực đàn hồi
bằng 0 thì vật có 2vận tốc v2. Ta có mối liên 2hệ 2 2
2 2 F 2 2 F 2 2 F 2 2 F
A. v2  v1  B. v2  v1  C. v2  v1  D. v2  v1 
Câu 458 (chuyên vinh lần 2) Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị mk
k k mk trí cân bằng. Khi
vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương thì giá trị của li độ x và vận tốc v là:
A. x > 0 và v > 0 B. x < 0 và v > 0 C. x > 0 và v < 0 D. x < 0 và v < 0
Câu 459 (chuyên vinh lần 2) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn ∆ℓ0, kích thích cho con
lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Trong một chu kỳ khoảng thời gian để lực đàn hồi
tác dụng vào vật cùng chiều với trọng lực là T/4. Biên độ dao động của vật là:
A. 2ℓ ℓ2
0
C. 3ℓ 0 D. 2ℓ 0
B.
0

Câu 460 (chuyên vinh lần 2) Một máy thu thanh đang thu sóng ngắn. Để thu được sóng trung, thì phải điều
chỉnh độ từ cảm L và điện dung C của tụ điện trong mạch chọn sóng của máy thu thanh như sau
A. Tăng L và tăng C B. Giữ nguyên C và giảm L
C. Giữ nguyên L và giảm C D. Giảm C và giảm L
Câu 461 (chuyên vinh lần 2) : Trong sơ đồ hình vẽ bên thì: (1) là chùm sáng trắng
(2) là quang điện trở, A là ampe kế, V là vôn kế. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay
đổi như thế nào, nếu tắt chùm sáng trắng (1)?
A. Số chỉ ampe kế giảm, của vôn kế tăng. B. Số chỉ ampe kế và vôn kế đều tăng.

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang
103
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
C. Số chỉ ampe kế và vôn kế đều giảm. D. Số chỉ ampe kế tăng, của vôn kế
giảm. Câu 462 (chuyên vinh lần 2): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai
đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (biết 2CLω 2 = 1) thì đoạn mạch tiêu thụ công suất P.
Sau đó nối

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang
104
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
tắt tụ điện C (trong mạch không còn tụ), công suất tiêu thụ của đoạn mạch lúc này bằng
A. 2P B. P 2
C. P D. P

Câu 463 (chuyên vinh lần 2)Một2nguồn phát ra ánh sán đơn sắc có tần số f hoàn toàn xác định. Khi ánh sáng
truyền trong chân không thì các lượng tử ánh sáng phát ra từ nguồn ấy
A. có năng lượng và vận tốc không đổi khi đi xa nguồn
B. có vận tốc không đổi nhưng năng lượng giảm dần khi đi xa nguồn
C. có năng lượng không đổi nhưng vận tốc giảm dần khi đi xa nguồn
D. có năng lượng và vận tốc thay đổi khi đi xa nguồn
Câu 464 (chuyên vinh lần 2)Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò
sưởi điện và lò vi sóng thì nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là
A. lò sưởi điện B. lò vi sóng C. màn hình máy vô tuyến D. hồ quang điện
Câu 465 (chuyên vinh lần 2)Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm bóng đèn dây tóc và cuộn cảm mắc nối tiếp một điện
áp xoay chiều thì đèn sáng bình thường. Khi cho lõi sắt từ từ tiến chậm vào bên trong cuộn cảm thì độ sáng của
bóng đèn
A. tăng đột ngột rồi tắt B. tăng lên
C. không đổi D. giảm xuống
Câu 466 (chuyên vinh lần 2): Cho A, B, C, D, E theo thứ tự là 5 nút liên tiếp trên một sợi dây có sóng dừng. Ba
điểm M, N, P là các điểm trên dây lần lượt nằm trong khoảng AB, BC, DE thì có thể rút ra kết luận gì?
A. M, N, P dao động cùng pha nhau B. M dao động cùng pha với N và ngược pha với P
C. N dao động cùng pha với P và ngược pha với M D. M dao động cùng pha với P và ngược pha với N
Câu 467 (chuyên vinh lần 2) Lần lượt mắc điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần L và tụ
điện C thì cường độ dòng điện cực đại qua các phần tử tương ứng là I01 và I02. Dùng cuộn cảm L và tụ điện C nối
trên mắc thành mạch dao động LC mạch thực hiện dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại là U. Khi đó cường độ
dòng I01.I02
I01 
điện cực đại qua cuộn dây là: A. I0 I01.I02 B. I0 =
2 C. I0 = D. I0 =
I02
= 2 I01.I02 2
Câu 468 (chuyên vinh lần 2)Trong mạch dao động điện tử LC lí tưởng, điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Phát biểu nào sau đây đúng

A. Khoảng thời giữa hai lần liên tiếp từ trường trong cuộn dây triệt tiêu là I Q
0 0
2
B. Năng lượng từ trường trong cuộn dây biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng 2Q0
I0

C.Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường trong tụ cực đại là I0
Q0

D. Điện trường trong tụ biến thiên theo thời gian với chu kì bằng 2Q0
I0
Câu 469 (chuyên vinh lần 2)Chiếu một chùm sáng tím có bước sóng khoảng từ 340nm đến 400nm vào catot
của một tế bào quang điện . Hiện tượng quang điện xảy ra khi catot đó được làm bằng kim loại?
A. Kẽm B. Natri C. Bạc D. Đồng
Câu 470 (chuyên vinh lần 2) Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, ban đầu đang có cảm kháng lớn hơn dung
kháng. Khi tăng điện dung C của tụ điện từ giá trị ban đầu (các thông số khác giữ không đổi) thì cường độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch sẽ: A. tăng lên cực đại rồi giảm B. luôn giảm C. không đổi D. luôn tăng
Câu 471 (chuyên vinh lần 2) Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k được treo thẳng
đứng tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên
độ A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn :
A. Fđh = 0 B. Fđh = mg + kA C. Fđh = mg - kA D. Fđh = mg
Câu 472 (chuyên Ba Vì – HÀ NỘI): Một chất điểm khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc  . Tại vị trí x1
vật có vận tốc v1. Động năng cực đại của con lắc là:

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang
105
THẦY: LƯƠNG 1 TÂM2 4 0963577119 1 1 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
A. W
đmax = m( x v
+
2 2
) B. W đmax = m 2 (
2
x v+
2
) C. W đmax = m( x
2
+ 1 m( x  + v )
2 đmax=
v D. W 2 2 2

1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 2

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang
106
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
Câu 473 (chuyên Ba Vì – HÀ NỘI): Một vật khối lượng m = 100g dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương
trình x = 10cos(2πt + φ)cm, t tính bằng giây, lấy π 2 = 10. Hình chiếu lên trục Ox của hợp lực tác dụng lên vật có biểu
thức:
A. Fx = 4sin(2πt + φ)N B. Fx =  0,4sin(2πt + φ)N
C. Fx =  0,4cos(2πt + φ)N D. Fx =  4cos(2πt + φ)N
Câu 474 (chuyên Ba Vì – HÀ NỘI): Một học sinh dùng cân và đồng hồ đếm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân
để cân vật nặng khối lượng m = 100g  2%. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng
đồng hồ đếm giây đo thời gian của một dao động cho kết quả T = 2s  1%. Bỏ qua sai số của π. Sai số tương đối
của phép đo là:
A. 1% B. 3% C. 2% D. 4%
Câu 475 (chuyên Ba Vì – HÀ NỘI): Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350 μm; của đồng là 0,300 μm. Nếu lần lượt
chiếu bức xạ có bước sóng 0,32 μm vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt cô lập
về điện thì: A. Tấm kẽm vẫn tích điện dương như trước, tấm đồng trở nên trung hòa về điện
B. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng tích điện âm như trước
C. Điện tích của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng mất dần điện tích âm
D. Tấm kẽm và tấm đồng trở nên trung hòa về điện
Câu 476 (chuyên Ba Vì – HÀ NỘI): Để đo điện trở trong của một cuộn dây ta không thể dùng bộ dụng cụ:
A. Vôn kế, am pe kế, nguồn điện xoay chiều B. Thiết bị đo công suất, am pe kế, nguồn điện xoay chiều
C. Vôn kế, am pe kế, nguồn điện không đổi D. Đồng hồ đa năng hiện số
Câu 477 (chuyên Ba Vì – HÀ NỘI): Cho mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần; tụ điện có điện dung C. Tại thời

điểm t1 thì cường độ dòng điện là i1; đến thời điểm t2 = t1 +
LC thì điện áp giữa hai bản tụ là u2. Ta có mối liên hệ:

2
2 2 2 2
A. Li1=Cu2 B. Li1+Cu2=1 C. L i +C u = 1 D. L i = C u
1 2 1 2

Câu 478 (chuyên Ba Vì – HÀ NỘI): Biên độ sóng là? A. Quãng đường mà mỗi phần tử truyền đi trong 1 giây
B. Một nửa khoảng cách giữa hai vị trí xa nhất của mỗi phần tử môi trường khi có sóng truyền qua
C. Khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha
D. Khoảng cách giữa hai phần tử môi trường trên phương truyền sóng mà dao động cùng pha
Câu 479 (Trảng Bàng – Tây Ninh): Đồ thị nào sau đây thể hiện đúng sự thay đổi của gia tốc a theo li độ x của một
vật dao động điều hoà với biên độ (A)

A. B. C. D.
Câu 480(Trảng Bàng – Tây Ninh): Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là
u  U0 cost    
. Chỉ có  thay đổi được. Điều chỉnh  thấy khi giá trị của nó là 1 hoặc 2 ( 2 < 1 ) thì cường
độ dòng điện hiệu dụng đều nhỏ hơn cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại n lần (n > 1). Biểu thức tính R là
L(1  2 ) (12 ) L(1  2 L12
A. R n 1
2
B. R L n 1
2
C. R ) n2  1 D. R n 1 2

= = = =
Câu 481(Trảng Bàng – Tây Ninh): Một máy thu thanh vô tuyến đơn giản nhất cần các bộ phận: (1) anten thu;
(2) Mạch tách sóng; (3) mạch khuếch đại âm tần; (4) Mạch khuếch đại cao tần; (5) Loa. Thứ tự sắp xếp các bộ phận
trên máy thu thanh là A. 1-4-3-2-5 B. 1-4-2-3-5 C. 1-3-2-4-5 D. 1-3-4-2-5
Câu 482(Trảng Bàng – Tây Ninh): Trong các tia sau, tia nào thể hiện tính chất hạt (lượng tử) rõ nhất?
A. Tia hồng ngoại B. Tia tử ngoại C. Tia gamma D. Tia X
Câu 483(Trảng Bàng – Tây Ninh): Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công
thức nào sau đây A. P=ui B. P=UI cosφ C. P=UIsinφ D. P=uisinφ
Câu 484(Trảng Bàng – Tây Ninh): Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài thì những điểm trên
dây cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng sẽ dao động
A. vuông pha với nhau B. cùng pha với nhau C. lệch pha nhau bất kì D. ngược pha với nhau

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang
107
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
Câu 485(Trảng Bàng – Tây Ninh): Một mạch dao động gồm có cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C . Nếu gọi Imax là
dòng điện cực đại trong mạch thì hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ Qmax và Imax là

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang
108
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV

C LC max 1
A. Q max  B. Q max  C. Qmax  LCI max D. Q max  I max
L I max  I LC
Câu 486: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha  . Biên độ của hai dao động lần lượt
là A1 và A2. Biên độ A của dao động tổng hợp có giá trị
A. lớn hơn A1 + A2. B. nhỏ hơn A  A .
1 2

C. luôn luôn bằng 1


A  A  . D. nằm trong khoảng từ A  A đến A1 + A2.
1 2 1 2
2
Câu 487: Chọn phát biểu sai về dao động duy trì.
A. Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ.
B. Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kỳ.
C. Có tần số dao động không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ.
D. Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ.
Câu 488: Nếu gia tốc trọng trường giảm đi 6 lần, độ dài sợi dây của con lắc đơn giảm đi 2 lần thì chu kì dao động
điều hoà của con lắc đơn tăng hay giảm bao nhiêu lần?
A. Giảm 3 lần. B. Tăng 3 lần. C. Tăng 12 lần. D. Giảm 12 lần.
Câu 489: Thông tin nào đây là sai khi nói về các quỹ đạo dừng?
A. Quỹ đạo có bán kính r ứng với mức năng lượng thấp nhất. B. Quỹ đạo M có bán kính 9r0.
0
C. Quỹ đạo O có bán kính 36r0. D. Không có quỹ đạo nào có bán kính 8r0.
Câu 490: Chọn câu đúng. Trong phóng xạ γ hạt nhân con:
A. Lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn. B. Không thay đổi vị trí trong bảng tuần hoàn.
C. Tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn. D. Tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
Câu 491: Tại một buổi thực hành tại phòng thí nghiệm bộ môn Vật lý Trường THPT. Một học sinh lớp 12A1,
dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một con lắc đơn bằng cách đo thời gian mỗi dao
động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia nhỏ nhất của
đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng
A.T = (6,12 0,05)s B. T = (2,04 0,05)s C.T = (6,12 0,06)s D. T = (2,04 0,06)s

Câu 492: Một vật nhỏ treo vào đầu dưới một lò xo nhẹ có độ cứng k. Đầu trên của lò xo cố định. Khi vật ở vị trí
cân bằng lò xo giãn ra một đoạn bằng l0 . Kích thích để vật dao động điều hoà với biên độ A( A > l0 ). Lực đàn
hồi tác
dụng vào vật khi vật ở vị trí cao nhất bằng A. Fđ = k(A - l0 ). B. Fđ = k l0 . C. 0. D. Fđ =
kA.
Câu 493: Chọn câu đúng. Lực hạt nhân là:
A. Lực liên giữa các nuclon B. Lực tĩnh điện. C. Lực liên giữa các nơtron. D. Lực liên giữa các prôtôn.
Câu 494: Vệ tinh Vinasat-2 của Việt Nam được phóng vào lúc 5h30' (giờ Hà Nội) ngày 16/5/2012 tại bãi phóng
Kourou ở Guyana bằng tên lửa Ariane5 ECA. Vùng phủ sóng cơ bản bao gồm: Việt Nam, khu vực Đông Nam Á,
một số quốc gia lân cận. Với khả năng truyền dẫn: tương đương 13.000 kênh thoại/internet/truyền số liệu hoặc
khoảng 150 kênh truyền hình. Vậy việc kết nối thông tin giữa mặt đất và vệ tinh VINASAT-2 được thông qua bằng
loại sóng điện từ nào:
A. Sóng dài B. Sóng ngắn C. Sóng trung D. Sóng cực ngắn
Câu 495: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức
u  U0 cos t . Đại lượng nào sau đây biến đổi không thể làm cho mạch xảy ra cộng hưởng?
A. Điện dung của tụ C. B. Độ tự cảm L. C. Điện trở thuần R. D. Tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 496: Khi một vật hấp thụ ánh sáng phát ra từ một nguồn, thì nhiệt độ của vật
A. thấp hơn nhiệt độ của nguồn. B. bằng nhiệt độ của nguồn.
C. cao hơn nhiệt độ của nguồn. D. có thể có giá trị bất kì.
Câu 497: Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe Young. Giá trị trung bình
và sai số tuyệt đối của phép đo khoảng cách hai khe sáng là a và a; Giá trị trung bình và sai số tuyệt đối của phép
đo khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là D và D; Giá trị trung bình và sai số tuyệt đối của
phép đo khoảng i làiDvà
 a vân  i. Kết quả sai số tương đối của phép đo bước sóng được tính
A.ε(%)      .100% B.ε(%)  (a  i  D).100%
a i D
500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang
109
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
 

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang
110
THẦY: LƯƠNG TÂM 0963577119 401/45 Nguyễn Văn Khối-P8-GV
C.ε(%)  (a  i  D).100%  a i D 
D. ε(%)      .100%
a i D
 
Câu 498: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Acos (ωt + ) và có cơ năng là E. Động năng của
vật tại thời điểm t là
A. Eđ = Esin2 (ωt + ). B. Eđ = Ecos2 (ωt + ).
C. Ed = 0, 25Esin(ωt + ) . D. E = 0, 5Ecos(t + )
d
Câu 499:Một thấu kính thủy tinh có hai mặt lồi cùng bán kính R. Chiếu một chùm tia sáng trắng song song với trục
chính của thấu kính. Điểm hội tụ của chùm sáng màu tính từ quang tâm O ra xa theo thứ tự nào?
A. Đỏ, vàng, lam, tím. B. Tím, lam, vàng, đỏ.
C. Đỏ, lam, vàng, tím. D. Tím, vàng, lam, đỏ.
Câu 500: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Yâng. Học
sinh đó đo được khoảng cách hai khe a=1,20 ± 0,03 (mm); khoảng cách từ hai khe đến màn D =1,60 ±0,05 (m) và
độ rộng của 10 khoảng vân L = 8,00 ± 0,16 (mm). Sai số tương đối của phép đo là
A. 1,60% B. δ = 7,63% C. 0,96% D. 5,83%

500 CÂU LÍ THUYẾT VẬT LÍ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2024 Trang
111

You might also like